Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bai tap on luyen toan lop 2 cho dot nghi cum vius corona 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.09 KB, 12 trang )

=============================================== Bài tập Ơn luyện Tốn Tiếng Việt Lớp 2 cho đợt nghỉ cúm vius Corona 2020

1
Giáo án Tiểu học – o 2020


=============================================== Bài tập Ơn luyện Tốn Tiếng Việt Lớp 2 cho đợt nghỉ cúm vius Corona 2020

Bài tập Ôn luyện Toán Lớp 2 cho đợt nghỉ cúm vius Corona 2020
I. Mơn Tốn:
Bài 1) Đặt tính rồi tính :
36 + 23

100 – 46

60 + 27

72 – 19

Bài 2) Điền số 2 dm 8cm = ……….cm

57 + 38

32cm = …….dm…….cm

90cm = ………..dm

8dm = ……..cm

x +17 = 90 – 9


71 – x = 17 + 12

Bài 3) Tìm x:

98 – 49

Bài 4)
Điền số a)

b)
+ 34

- 26

+ 57

23; 27; 31;..…...;.....…;..…….;…..….;

Bài 5) Tồn có 26 viên bi, Tồn có nhiều hơn Nam 9 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu
viên bi?
Bài 6) Tìm một số sao cho 36 cộng với số đó thì được 69.
Bài 7 Tính nhẩm :
2x3=

3x5=

9x4=

4x2=


3x7=

5x4=

2x6=

8x3=

6x5=

Bài 8 Tính :
25

38

29

12

24

+ 14

+ 15

+ 19

+ 12

24


7

17

10

12

+ 24
24

Bài 9: Tính (theo mẫu) :
Mẫu:

4 x 5 + 10 = 20 + 10
= 30

a/ 5 x 5 + 40 =

6 x 4 – 20 =
2
Giáo án Tiểu học – o 2020


=============================================== Bài tập Ơn luyện Tốn Tiếng Việt Lớp 2 cho đợt nghỉ cúm vius Corona 2020

=

=


b/9 x 4 – 18 =

5 x 7 + 35 =

=

=

Bài 10: Mỗi con vịt có 2 cái chân. Hỏi 7 con vịt có bao nhiêu cái chân?
Bài 11: Tính nhẩm:
2x6=

5x2=

2x9=

5x5=

3x6=

3x8=

4x9=

4x 5 =

4x6=

4x8=


3x4=

2x5=

Bài 12: 2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
4 x 5 = 20

3 x … = 18

4 x…= 28

3 x … = 27

4 x…= 40

3x…=6

Bài 13: Tính:
3x4=

5x4=

12 : 3 =

20 : 4 =

12 : 4 =

20 : 5 =


Bài 14: Mỗi xe đạp có 2 bánh. Hỏi 5 xe đạp như thế có bao nhiêu bánh xe?
Bài 15: Tính nhẩm:
3x7=

18 : 2 =

4x6=

16 : 4 =

4x8=

28 : 4 =

3x4=

20 : 2 =

5x5=

15 : 3 =

5x2=

30 : 3

Bài 16) : Viết số thích hợp vào ơ trống:
Thừa số


4

Thừa số

6

Tích

5
2
18

3

5
2
6

2
3

25 12

4

10
30

Bài 17: Câu 3: Tìm x :
a/ X + 3 = 15


b/ X x 3 = 15
3
Giáo án Tiểu học – o 2020


=============================================== Bài tập Ơn luyện Tốn Tiếng Việt Lớp 2 cho đợt nghỉ cúm vius Corona 2020

Bài 18 : Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
Bài 19: Đánh dấu x vào ơ vng có hình vẽ đã khoanh trịn vào 1/4 số hình tam giác
.
a/

Bài 20:Tính nhẩm:
4x9=

24 : 3 =

5x4=

28 : 4 =

2x4=

20 : 4 =

3x6=

15 : 3 =


5x7=

16 : 2 =

4x6=

25 : 5 =

Bài 21: Số?
X5

-7

+2

:3

4
Bài 22: Tìm X:
a/ X – 4 = 5

b/ X : 4 = 5

Bài 23: Mỗi chuồng có 5 con thỏ . Hỏi 4 chuồng như thế có tất cả bao nhiêu con thỏ?
Câu 7: An và Huy có tất cả 26 hịn bi. Nếu An cho Huy 5 hòn bi, Huy đưa lại cho An
7 hòn bi. LÚC này trong tÚI 2 bạn đều co số bi bằng nhau. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu bi,
Huy có bao nhiêu bi?
Bài 24: Biết thỏ ít hơn gà 18 con và số thỏ là 19 con. Hỏi cả gà và thỏ có bao nhiêu chân?
Câu 25 : An cho Bình 16 viên bi, An cịn lại 26 viên bi. Hỏi trước khi cho Bình thì An có
bao nhiêu viên bi ?

Câu 26 :

Hãy viết 6 thành tổng của 3 số hạng khác nhau

Câu 27 : Có 1 can 5 lít và 1 can 3 lít, làm thế nào để đong 1 lít nước ?

4
Giáo án Tiểu học – o 2020


=============================================== Bài tập Ơn luyện Tốn Tiếng Việt Lớp 2 cho đợt nghỉ cúm vius Corona 2020

Câu 28 : Với hai chữ số 3 và 6 hãy viết các số có hai chữ số . ( Trong mỗi số các chữ số có
thể giống nhau
Câu 29 : Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật? Đọc tên.

Bài 30: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Nếu kim ngắn đồng hồ chỉ vào số 3 và kim dài chỉ vào số 12 thì đồng hồ chỉ:
A. 12 giờ 30 phút

C. 3 giờ

B. 3 giờ rưỡi

D. 12 giờ 15 phút.

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 31: Kết quả phép tính: 16 – (7 – 5) là:
A. 4


B. 14

C. 16

D. 18

Câu 32: Kết quả của phép tính : 17 - (4 + 13 ) là:
A. 26

B. 16

C. 10

D. 0

Câu 33: Mẹ hơn Lan 25 tuổi, Bố hơn Mẹ 6 tuổi. Hỏi tuổi của Lan là bao nhiêu? Biêt
rằng tuổi Bố là 46.
A. 6

B. 27

C. 15

D. 16

Câu 34: Cho 13 – X + 7 = 20 - 6. Giá trị của X là:
A. 47

B. 34


C. 20

D. 6

Câu 35: Tìm một số trừ đi 2 sau đó trừ đi 3 được bao nhiêu đem cộng với 6 thì được
số lớn nhất có hai chữ số. Số cần tìm có giá trị là:
A. 100

B. 99

C. 98

D. 97

Câu 36: Cho hình vẽ:
5
Giáo án Tiểu học – o 2020


=============================================== Bài tập Ơn luyện Tốn Tiếng Việt Lớp 2 cho t ngh cỳm vius Corona 2020

Hình vẽ bên có:
+ hình tam giác.
+ .hình tứ giác.

Cõu 37:Tớnh nhm : 2 x 3 =

3x5=

9x4=


4x2=

3x7=

5x4=

2x6=

8x3=

6x5=

Câu 38:Tính :
25

38

29

12

24

+ 14

+ 15

+ 19


+ 12

24

7

17

10

12

+ 24
24

Câu 39: Tính (theo mẫu) :
Mẫu:

4 x 5 + 10 = 20 + 10
= 30

a/ 5 x 5 + 40 =

6 x 4 – 20 =

=

=

b/9 x 4 – 18 =


5 x 7 + 35 =

=
Câu 40: Mỗi con vịt có 2 cái chân. Hỏi 7 con vịt có bao nhiêu cái chân?
Câu 41: Tính nhẩm:
2x6=

5x2=

2x9=

5x5=

3x6=

3x8=

4x9=

4x 5 =

4x6=

4x8=

3x4=

2x5=


Câu 42: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
4 x 5 = 20

3 x … = 18
6
Giáo án Tiểu học – o 2020


=============================================== Bài tập Ơn luyện Tốn Tiếng Việt Lớp 2 cho đợt nghỉ cúm vius Corona 2020

4 x…= 28

3 x … = 27

4 x…= 40

3x…=6

Câu 42:Tính:
3x4=

5x4=

12 : 3 =

20 : 4 =

12 : 4 =

20 : 5 =


Câu 43:Mỗi xe đạp có 2 bánh. Hỏi 5 xe đạp như thế có bao nhiêu bánh xe?
Câu 44: Tính nhẩm:
3x7=

18 : 2 =

4x6=

16 : 4 =

4x8=

28 : 4 =

3x4=

20 : 2 =

5x5=

15 : 3 =

5x2=

30 : 3 =

Câu45: Viết số thích hợp vào ơ trống:
Thừa số


4

Thừa số

6

Tích

5
2
18

3

5
2
6

2
3

4

25 12

10
30

Câu 46: Tìm x :
a/ X + 3 = 15


b/ X x 3 = 15

Câu 47 : Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
Câu 48: Đánh dấu x vào ơ vng có hình vẽ đã khoanh trịn vào 1/4 số hình tam giác
.
a/

Câu 49: Tính:
a/ 4 x 2 x 1 =

c/ 2:2x0 =
7
Giáo án Tiểu học – o 2020


=============================================== Bài tập Ơn luyện Tốn Tiếng Việt Lớp 2 cho đợt nghỉ cúm vius Corona 2020

=

=

b/ 6 : 2 x 1 =

d/ 0 : 4 x 1 =

=

=


Câu 50:Một bác thợ may dùng 20 m vải may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một
bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?

BÀI TẬP MÔN TIẾNG VIỆT 2
Câu 1. a) Viết 3 từ chỉ hoạt động của học sinh.
b) Viết 3 từ chỉ tính nết của học sinh.
c.Viết 4 từ chỉ đồ dùng cho việc nghỉ ngơi, giải trí :
Câu 2. Đặt câu với từ “học tập”.
Câu 3. Sắp xếp mỗi từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành một câu mới:
a) Lan là bạn thân của em.
b) học sinh ngoan là em.
Câu 4. Viết lời đáp của em:
a) Chào bố mẹ để đi học.
b) Chào thầy cô khi đến trường.
c) Chào bạn khi gặp nhau ở trường
Câu 5. Tìm thêm tiếng mới ghép vào các tiếng đã cho để chỉ người:
bộ …, công …, bác …, giáo …, nơng …, kĩ …
Câu 6. Nói lời cảm ơn của em trong những trường hợp sau:
a) Khi bạn cùng lớp cho em đi chung áo mưa.
b) Khi em bé nhặt hộ em chiếc thước rơi.
Câu 7. Nói lời xin lỗi của em trong những trường hợp sau:
a) Em lỡ bước giẫm vào chân bạn.
b) Em đùa nghịch va phải một cụ bà.
Câu 8. Viết tên hai bạn trong lớp (cả họ và tên).
8
Giáo án Tiểu học – o 2020


=============================================== Bài tập Ơn luyện Tốn Tiếng Việt Lớp 2 cho đợt nghỉ cúm vius Corona 2020


Câu 9. Viết tên một dịng sơng, một ngọn núi ở địa phương em.
Câu 10. Đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) là gì?
a) Giới thiệu trường em.
b) Giới thiệu một mơn học mà em u thích.
c) Giới thiệu làng (xóm, khu…) nơi em ở.
Câu 11. Trả lời câu hỏi bằng hai cách:
Em có thích đọc báo khơng?
Câu 12. a,Điền vào chỗ trống: r, d hay gi?
dè ...ặt, con …ao, tiếng ...ao hàng, ...ao bài tập về nhà.
b.Điền vào chỗ trống: nghỉ hay nghĩ?
... học, ... ngợi, ... mát, ngẫm ...
c. Điền vào chỗ trống: ăn hay ăng?
cố g.'......, yên l......, l… lộn, … cơm.
d.Điền vào chỗ trống : r, d hay gi ?
...ừng núi, ...ừng lại, cây ...ang, ...an tôm.
bánh ...án, con ...án, ...án giấy, tranh ...ành.
đ.Điền vào chỗ trống: iên, iêng hay yên?
l... hoan, ... ngựa , t.'.. bộ, t.'.. nói.
Câu 3. Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật, sự vật trong những câu sau:
a) Con bò ăn cỏ.
b) Con mèo đuổi theo con chuột.
c) Mặt Trời tỏa ánh nắng rực rỡ.
Câu 14. Nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị của em trong các trường hợp sau:
a) Bạn đến thăm nhà em, em mở cửa và mời bạn vào chơi.
b) Bạn ngồi bên cạnh nói chuyện trong giờ học.
Câu 15. Đặt dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong câu sau:
Mẹ em đi chợ mua thịt cá và rau muống.
9
Giáo án Tiểu học – o 2020



=============================================== Bài tập Ơn luyện Tốn Tiếng Việt Lớp 2 cho đợt nghỉ cúm vius Corona 2020

Câu 16. Nói lời của em trong mỗi trường hợp sau:
a) Bạn hướng dẫn em gấp chiếc thuyền giấy.
b) Em làm rơi chiếc bút của bạn..
Câu 17. Sắp xếp lại thứ tự các việc làm khi gọi điện thoại:
a) Tìm số máy của bạn trong sổ.
b) Nhấn số.
c) Nhấc ống nghe lên.
Câu 18.Gạch 1 gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: "Ai ?";gạch 2 gạch dưới bộ phận
trả lời cho câu hỏi:"làm gì?".
a) Chi đến tìm bơng cúc màu xanh.
b) Cây xồ cành ơm cậu bé.
c) Em học thuộc đoạn thơ.
Câu 19.Hãy nói lời an ủi của em trong trường hợp sau:
Khi kính đeo mắt của ơng, bà bị vỡ.
Câu 20.Bà đến nhà đón em đi chơi.
Hãy viết một vài câu nhắn lại để bố mẹ biết.
Câu 21.Tìm những từ chỉ người và vật.
a) Đặc điểm về tính tình của một người.
b) Đặc điểm về màu sắc của một vật.
c) Đặc điểm về hình dáng của một người.
Câu 22.Từ mỗi câu dưới đây đặt 1 câu mới để tỏ ý khen.
a) Chú Cường rất khoẻ.
b) Bạn Nam học rất giỏi.
Câu 23.Tìm hình ảnh so sánh sau mỗi từ dưới đây:
- nhanh:
- chậm:
- hiền:

10
Giáo án Tiểu học – o 2020


=============================================== Bài tập Ơn luyện Tốn Tiếng Việt Lớp 2 cho đợt nghỉ cúm vius Corona 2020

- khoẻ:
Câu 24.Hãy viết từ 1 đến 3 câu trên tấm bưu thiếp chúc mừng bạn em nhân dịp sinh nhật.
Câu 25.Nêu những từ ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của bộ đội và nhân dân ta trong chiến
đấu chống giặc ngoại xâm.
Câu 26: a/ Điền vào chỗ trống: “Ch” hoặc “Tr”
Con .....âu; Con ......ai; Cái.........ai;

........ăm học;

Một.......ăm

b/ Điền “S” hoặc “X” để thành tên một lồi cây;
.......à cừ; ..........oan;

..........ấu; ..........ung;

.........ả.

Câu 27: Tìm các từ trái nghĩa với các từ ( ở bên trái) rồi điền vào chỗ trống (ở bên phải)
Béo/...........

Ướt/.............

Vui/..........


Thẳng/...........

Sáng/.........

Rộng/...........

Hiền/.........

Chín/..............

Mềm/........

Cao/.............

Cao/……..

Khoẻ /……..

Tốt /……

Ngoan /……..

Nhanh /……

Trắng /……..

Câu 28:
Cho các từ: cô giáo, quả bưởi, chùm nho, chó đốm, em bé, sầu riêng, bác sĩ, mèo mướp, gà
mái mơ, học sinh.

Em hãy chọn các từ trên chia thành 3 nhóm cùng loại và đặt tên cho mỗi nhóm.
Nhóm 1: ……………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
Nhóm 2: …………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
Nhóm 3: ……………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
Câu 29: Đặt mỗi loại 5 câu theo mẫu:
a/ Ai làm gì?
b/ Ai thế nào?
c/Ai là gì?
11
Giáo án Tiểu học – o 2020


=============================================== Bài tập Ơn luyện Tốn Tiếng Việt Lớp 2 cho đợt nghỉ cúm vius Corona 2020

Câu 30: (3 đ)
Viết một đoạn văn ngắn (từ 4 đến 5 câu) kể về một con vật mà em thích.
Câu 31: Ngắt đoạn trích sau thành 5 câu và chép lại. Nhớ viết hoa chữ cái đầu câu.
Trời đã vào thu những đám mây trắng bớt đổi màu trời bớt nặng gió hanh heo đã rải
khắp cánh đồng trơi xanh và cao lên dần.
Câu 32: Viết 1 đoạn văn ngắn (4;5 câu) kể một việc làm tốt của em ( hoặc của bạn em).

Mời thầy cô và quý phụ huynh hãy vào đây để xem đáp án cho các buổi
ôn trên
/>
12
Giáo án Tiểu học – o 2020




×