Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.41 KB, 1 trang )
Dạng 4: Các bài toán có liên quan đến đơn vị đo
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 2m = .cm b. 300m m = cm
50dm = m m 10200cm = m
15km = m 2000m = . .km
19m = m m 540dm = .. m
100cm = .m 200m = mm
Bài 2. Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm
a. 10km 100m b. 3m2dm .23dm
50dm .6m 1000mm 2m
4cm .40mm 6dm4mm 70mm
1km2000m 4km 20dm ..300cm
Bài 3. Tính
a. 29m+29m + 29m = b. 100dm 46dm 18dm =
5cm x 6 + 27cm = 45cm : 9 + 100cm =
19m + 56m 38m = 20m + 32m : 4 =
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 5m65cm= cm
2km 57m = ..m
10m 60dm = m
1m 400cm = cm
b. 1m = .dm = ..cm= ..mm
105cm = ..m .cm
2168m = .km .m
5000mm = .cm= .dm= m