Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

trắc nghiệm ôn thi môn dược cổ truyền trắc nghiệm có đáp án tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.52 KB, 23 trang )

ĐỀ THI LÝ THUYẾT MÔN ĐÔNG DƯỢC
90 câu/60 phút
PHẦN I CHỌN 1 CÂU ĐÚNG NHẤT (70 câu)
1.dược liệu nhóm Antraglycosid không nên dùng cho đối tượng nào sau đây:
A. Người già
B. trẻ em
C. người có thai
D. cả 3 đối tượng trên@
E. tất cả sai
2.saponin nào sau đây dùng tổng hợp cac hormone steroid
A. Diosgenin@
B. Acid oleanoic
C. Hecogenin
D. A,C đúng
E. Tất cả đúng
3.Tác dụng chủ yếu của alkaloid
A. Điều hòa tim mạch
B. cường tim
C. kháng khuẩn
D. giảm tiết dịch
E. kích thích/ức chế hệ TK@
4.tannin được dùng làm thuốc
A. Điều hòa tim mạch
B. cường tim
C. kháng sinh
D. trị tiêu chảy@
E. kích thích/ức chế hệ TK
5.chất nào sau đây có tác dụng an thần:

A. Acid Shikimic@
B. acid caffeic




C. acid salicylic
D. benzyl cinnamat
E. caffeine
6.Thu hái dược liệu cần đảm bảo
A. Đúng thời vụ, đúng tên
B. đúng cây, đúng bộ phận dùng
C. đúng họ, đúng bộ phận dùng

2
D. đúng tên ,đúng bộ phận dùng
E. Đúng thời vụ, đúng cây, đúng bộ phận dùng@
7.Biện pháp thông dụng nhất hiện nay để bảo quản dược liệu là:
A. Xông sinh@
B. Dùng nhôm photphua
C. Lục hóa thổ
D. Cúc trừ sâu
E. 666
8. Tại sao không nên dùng thuốc giải biểu trong thời gian dài
A. Thuốc có tác dụng thu liễm
B. Thuốc có tác dụng cố sáp gây táo
C. Thuốc chủ thăng tán, hao tổn tân dịch@
D. Thuốc gây kích ứng ống tiêu hóa
E. Thuốc có tính hàn gây nê trệ
9.Tên KH của Cúc tần là:
A. Perilla ocymoides Lamiaceae
B. Vitex triflora Verbenaceae
C. Ocimum grabtissimum Lamiaceae
D. Pluchea indica Asteracea

E. Angellica dahurica Apiaceae
10.Các vị thuốc thuộc nhóm giải biểu là:
A. Kê nội kim, Liên nhục, la lốt


B. Nhục đậu khấu, Sả, Liên nhục
C. Kê nội kim, kinh giới, Sả
D. Ma hoàng, Mạn kinh tử, bạc hà
E. Bà hà, kinh giới, sinh địa
F.
G. 11.Thuốc có tính hàn, lương, dùng điều trị chứng đờm hóa thấp nhiệt là
thuốc:
A. Thanh hóa nhiệt đờm@
B. ơn hóa hàn đờm
C. thanh phế chỉ khái
D. ơn phế chỉ khái
E. Bình suyễn
H.
I. 12. Tang bạch bì là
A. Vỏ rễ cây Mẫu đơn
B. Vỏ rễ cây dâu tằm@

3
C. Vỏ rễ cây Hoàng bá
D. Vỏ rễ cây Kim anh
E. Vỏ rễ cây ngũ gia bì
J.
K. 13.Thành phần hóa học của viễn chí chủ yếu có tác dụng hóa đờm
A.
B.

C.
D.
E.
Alkaloid
Saponin@


Tannin
Antraglycosid
flavonoid
L.
M. 14.Liên tâm thuộc nhóm thuốc
A.
B.
C.
D.
E.
bình can tức phong
dưỡng tâm an thần@
trọng trấn an thần
kha khiếu tỉnh thần
an thần định chí
N.
O. 15.Xương bồ thuộc nhóm thuốc
A.
B.
C.
D.
E.
bình can tức phong

dưỡng tâm an thần
trọng trấn an thần
kha khiếu tỉnh thần@
an thần định chí
P.


Q. 16.Bộ phận dùng làm thuốc của Lạc tiên là
A.
B.
C.
D.
E.

thân
hoa
quả
toàn cây (trừ rễ)@
R.
S. 17. cam thảo thuộc nhóm
A.
B.
C.
D.
E.
bổ khí@
bổ huyết
bổ âm
bổ dương
bổ ngũ tạng

T.
U. 18.Lưu ý khi dùng thuốc bổ dương và bổ khí:
A. khơng dùng kéo dài
B. có thể dùng lâu


4
C. khơng dùng 01 tháng
D. khơng dùng lúc cịn bệnh
E. khơng dung lúc đói
V.
W. 19.Nhân sâm có tác dụng:
A.
B.
C.
D.
E.
hóa đờm, giải độc
lợi niệu, giải độc
đại bổ nguyên khí@
an thai, cố biểu
thanh nhiệt tả hỏa
X.
Y. 20. Ngoài tác tác dụng bổ khí đinh lăng cịn có tác dụng:
A.
B.
C.
D.
E.
giải biểu

lợi niệu@
đại bổ nguyên khí
an thai, cố biểu
thanh nhiệt tả hỏa


Z.
AA. 21.Tên KH cua Mạn kinh tử là
A.
B.
C.
D.
E.
Perilla ocymoides Lamiaceae
Vitex triflora Verbenaceae@
Ocimum grabtissimum Lamiaceae
Pluchea indica Asteraceae
Angellica dahurica Apiaceae

AB.
AC. 22.Thuốc có vị cây, tính ấm, trị cảm phong hàn
A.
B.
C.
D.
E.
thuốc giải thử
thuốc tán lương giải biểu
thuốc phát tán phong thấp
thuốc tân ôn giải biểu@

Thuốc phát tán phong nhiệt
AD.
AE. 23.Vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm bình suyễn
A. Bán hạ
B. Mạch mơn
C. Tổ tử@


D. Hạnh nhân
E. Cát cánh
AF.
AG. 24. Tên KH cua Bách bộ:
A. Typhonium trilobatum Schott
B. Morux alba L.

5
C. Stemona tuberosa Lour.@
D. Perillia frutescens (L) Britt.
Datura metel L.
AH.
AI. 25. có tính thăng dương, phát biểu, tán hán ôn lý được xếp vào loại:
A. Âm dược
B. sinh dược
C. thục dược
D. dương dược@
E. hàn dược
AJ.
AK. 26.Thuốc có vị mặn thường có tác dụng:
A. Thu liễm, liễm hãn
B. Thanh nhiệt sát khuẩn

C. Nhuận trường bồi bổ
D. Hành khí huyết, giảm đau
E. Nhuyễn Kiên nhuận hạ@
AL.
AM.
27.Hai vị thuốc dùng chung với nhau , hiện thượng vị này ức chế độc tíh
của vị kia, đơng y xếp vào loại tương tác:
A. tương tu
B. tương úy@


C. tương ác
D. tương sử
E. tương phản
AN.
AO. 28.Thuốc có vj cay, tính hàn lương là thuốc:
A. Manh tính âm trong dương
B. mang tính dương trong âm
C. mang tính dương trong dương
D. thanh nhiệt giải độc
E. mang tính âm trong âm
AP.
AQ. 29. Thuốc dương dược thường mang tính:
A. thăng, gián
B. thăng, phù@
C. Giáng, phù
D. Giáng, trầm
E. phù, trầm
AR.
AS. 30. Thuốc có vị chua thường có tác dụng:

A. Bổ tỳ, kiện vị

6
B.
C.
D.
E.
thanh nhiệt, chống viêm
thu liễm, cố sáp@
nhuyễn kiên, nhuận hạ
lợi thủy, thanh nhiệt


AT.
AU. 31.Uống thuốc Đông y vào thời điểm nào là tốt nhất:
A.
B.
C.
D.
E.
sau khi ăn
trước khi ăn
bữa ăn 1h30p – 2 giờ@
Trước bữa ăn 1h30p – 2 giờ
bất kỳ lúc nào
AV.
AW.
AX. 32. Thuốc thanh nhiệt có tác dụng loại
……ra khỏi cơ thể nhằm mục
đích………..

AY. 1. Tỏa nhiệt
AZ. 2.Sinh nhiệt
BA. 3.Lập lại cân bằng âm dương
BB. 4. Thanh nhiệt
BC. A.1,2
BD. B.1,3
BE. C.2,3
BF. D.2,4
BG. E.1,4
BH.
BI. 33. Các vị thuốc thanh nhiệt có tính hàn vị đắng thường gây tác dụng phụ là
BJ. A. Khi uống gây đắng miệng
BK. B. Gây táo, tổn thương tân dịch@


BL. C. Gây tổn thương nguyên khí
BM.
D. Gây chảy máu cam, nơn ra máu
BN. E. Gây chóng mặt, mở mắt
BO.
BP. 34. Cây chó đẻ răng cưa được xếp vào nhóm thuốc nào sau đây
BQ. A. Thanh nhiệt táo thấp
BR. B. Thanh nhiệt lương huyết
BS. C. Thanh nhiệt giải thử
BT. D. Thanh nhiệt giải độc@
BU.
BV. 35. Thuốc thanh nhiệt là thuốc có tác dụng
BW.
A. Thanh giải tâm nhiệt


7
BX. B. Thanh giải can nhiệt
BY. C. Thanh giải thận nhiệt
BZ. D. Thanh giải tỳ nhiệt
CA. E. Thanh giải lý nhiệt@
CB.
CC. 36. Thuốc được sử dụng khi hỏa độc xâm phạm phần khí, hoặc kinh dương
minh là thuốc:
CD. A. Thuốc thanh nhiệt lương huyết
CE. B. Thuốc thanh nhiệt giải độc
CF. C. Thuốc thanh nhiệt giải thử
CG. D. Thuốc thanh nhiệt táo thấp
CH. E. Thuốc thanh nhiệt giáng hỏa@
CI.


CJ. 37. Đại hồng, mang tiêu vị mặn, tính hàn lương nên có tác dụng:
CK. A. Trầm giáng@
CL. B. Thăng phù
CM.
C. Trầm phù
CN. D. Thăng giáng
CO. E. Thăng trầm
CP.
CQ. 38. Sao vàng nhằm mục đích
CR. A. Tăng tính mát
CS. B. Giảm tính chát
CT. C. Giảm tính tanh lợm
CU. D. Tăng mùi thơm và ấm@
CV. E. Làm xanh dược liệu

CW.
CX. 39. Vị thuốc có tính chất giáng khi sao với……….sẽ trở nên thăng:
CY. A. Nước tiểu
CZ. B. Nước muối
DA. C. Rượu@
DB. D. Dấm
DC. E. Nước vo gạo
DD.
DE. 40. Các quy luật âm dương gồm có, ngoại trừ:
DF. A. Âm dương đối lập
DG. B. Âm dương hỗ căn
DH. C. Âm dương tiêu trường
DI. D. Âm dương tương đối@

8
DJ. E. Âm dương bình hành


DK.
DL. 41. Theo học thuyết âm dương ngũ hành, tạng thận được xếp vào hành
DM.
A. Mộc
DN. B. Hỏa
DO. C. Thổ
DP. D. Kim
DQ. E. Thủy@
DR.
DS. 42.Những phần nào trong cơ thể được xếp vào phần dương
A. Phù, huyết, bụng, dưới
B. tạng, khí, bụng, dưới

C. phù, khí, lưng, trên@
D. Phù, huyết, lưng, dưới
E. tạng, huyết, bụng, trên
DT.
DU. 43. dùng những thuốc có vị cay, tính mát để điều trị những trường hợp
ngoại cảm phong nhiệt
A. là ứng dụng cuả quy luật
B. âm dương đối lấp
C. âm dương hỗ căn
D. âm dương bình hành
E. âm dương tiêu trưởng
F. ngũ hành tương sinh@
DV.
DW. 44.Bào chế thuốc với gừng để giúp thuốc vào tạng phế là ứng dụng của
học thuyết:
A. âm dương@
B. ngũ hành
C. tạng tượng
D. kinh lạc
E. thiên nhân hợp nhất
DX. 45.lưu ý nào sau đây không đúng khi dùng thuốc khu trùng


A. thuốc thường có độc tính
B. khi đau bụng dữ dội cần dùng liều cao hơn@
C. uống thuốc khi bụng đói
D. ưu tiên chọn thuốc có phổ khu trùng rộng
E. không dùng thức ăn sống lạnh
DY.
DZ. 46.Vị thuốc không phải là thuốc khu trùng

A. trâm bầu
B. bằng sa

9
C. binh lăng
D. thạch lựu bì
E. keo giậu
EA.
EB. 47. vị thuốc dùng ngồi có tác dụng bổ máu:
A.
B.
C.
D.
E.
lục phân
Minh phân
lơ cam thạch
bằng sa
hùng hồng
EC.
ED. 48. câu nào khơng đúng với thuốc lợi tiểu:
A.


B.
C.
D.
E.
có tác dụng lợi niệu tiêu phù
có tác dụng hạ sốt, hạ huyết áp, giải dị ứng

trường có tính bình, vị đạm
bài xuất thủy thấp ứ đọng ra ngoài phân và nước tiểu@
là thuốc điều trị triệu chứng
EE.
EF. 49. Ngoài tác dụng bổ tỳ, vị và bổ phế, Đảng sâm cịn có tác dụng:
A.
B.
C.
D.
E.
bổ huyết
làm sáng mắt
an thần
nhuận tràng
lợi niệu@
EG.
EH. 50. thuốc tả hạ không nên dùng cho đối tượng
A.
B.
C.
D.
E.


trẻ em
người già
Phụ nữ có thai
người táo bón@
Phụ nữ sau sinh
EI.

EJ. 51.Thuốc có tác dụng trừ thực tích tiêu, giúp tiêu hóa thức ăn bị ứ trệ là
A.
B.
C.
D.
E.
thuốc
lợi thủy
khử hàn
bổ dưỡng
tiêu đạo@
cố sáp
EK. 52. Vị thuốc thuộc nhóm phá huyết trục ứ
EL. A. Ngưu tất

10
EM. B. Ích Mẫu
EN. C. Tơ mộc@
EO. D. Hồng hoa
EP. E. Xuyên khung
EQ.
ER. 53. Tính chất không đúng của các dược liệu phát tán phong hàn


ES. A. Thuốc vị cay tính ấm
ET. B. Trị triệu chứng: sợ nóng, sốt nhẹ, đau đầu…@
EU. C.Trị
, đau nhức cơ
EV. D.Gồm các dược liệu : gừng, hành, tế tân…
EW.

E. Đưa ngoại
ra ngồi bằng đường mồ hơi
EX.
EY. 54. Tên khoa học của dược liệu Bạch chỉ
EZ. A. Angelica dahurica Apiaceae@
FA. B. Ephedra sinica
FB. C.
FC. D
FD. E. Vitex triflora
FE.
FF. 55. Hương phụ thuộc nhóm thuốc
FG. A. Hành khí giải uất@
FH. B. Phá khí giáng nghịch
FI. C. Thơng khí khai khiếu
FJ. D. Ôn trung tán hàn
FK. E. Hồi dương cứu nghịch
FL.
FM. 56. Vị thuốc nào dùng lâu ngày có thể gây rụng tóc
FN. A. Trâm bầu
FO. B. Sử qn tử
FP. C.Bình lang
FQ. D. Thạch lựu bì
FR. E. Dầu giun@
FS.
FT. 57. Ý nào sau đây khơng đúng khi nó về thuốc khử hàn
FU. A. là những thuốc ấm nóng


FV. B. có tác dụng ơn trung
FW.C. có tác dụng hồi dương cứu nghịch

FX. D. Không dùng với trường hợp chân dương hư@
FY. E. Có tác dụng làm giảm cơn đau nội tạng

11
FZ.
GA. 58. Vị thuốc nào khơng thuộc nhóm ôn trung tán hàn
GB. A. Nhục quế@
GC. B. Đại hồi
GD. C. Thảo quả
GE. D. Đinh hương
GF. E. Xuyên tiêu
GG.
GH. 59. Vị thuốc nào sau đây khơng có bộ phận dùng là quả
GI. A. Đại hồi
GJ. B. Can khương@
GK. C. Thảo quả
GL. D. Xuyên tiêu
GM.
E. Sa nhân
GN.
GO. 60. Các vị thuốc tiêu đạo là
GP. A. Sả , binh lang, nhục đậu khấu
GQ. B. Sả, Binh lang, Liên kiều
GR. C. Khiếm thực, binh lang, nhục đậu khấu
GS. D. Khiếm thực, binh lang, liên kiều
GT. E.Nhục đậu khấu, binh lang, liên kiều


GU.
GV. 61. Vị thuốc nào chứa tinh dầu Eugenol

GW. A. Hương nhu tía@
GX. B. Xun tiêu
GY. C. Tía tơ
GZ. D. Long não
HA. E. Tiểu hồi
HB.
HC. 62. Trường hợp có thể dùng thuốc lợi thủy
HD. A. Bí tiểu do thiếu tân dịch
HE. B. Di tinh, hoạt tinh không thấp nhiệt
HF. C. Phụ nữ mang thai
HG. D. Người già thận hư kém
HH. E. Để hạ huyết áp@
HI.
HJ. 63.Bộ phận dùng của phục linh
HK. A. Quả nấm@
HL. B. Rễ

12
C.Hạt
HN. D. Hoa
HO. E. Lõi gỗ
HP.
HQ. 64. Tác dụng của kim tiền thảo là
HR. A. Thẩm thấp lợi niệu@
HS. B. Phát tán phong hàn
HT. C. Hành khí giải uất
HU. D. Thu liễm
HV. E. Khử trùng tiêu tích
HW.



HX. 65. Gừng là vị thuốc thuộc nhóm
HY. A. Thẩm thấp lợi niệu
HZ. B. Phát tán phong hàn@
IA. C. Hành khí giải uất
IB. D. Thu liễm
IC. E. Khử trùng tiêu tích
ID.
IE. 66. Bộ phận dùng của hương nhu tía là
IF. A. Lõi gỗ
IG. B.Toàn cây
IH. C.Vỏ thân
II. D. Đầu cành@
IJ. E. Hoa
IK.
IL. 67.Các thuốc giải biểu thường có tính chất
IM. A. Vị tân, chủ thăng @
IN. B. Vị tân, chủ giáng
IO. C.Vị toan, chủ thăng
IP. D. Vị bình, chủ giáng
IQ. E.Vị toan, chủ giáng
IR.
IS. 68.Tác dụng nào sau đây không đúng của vị thuốc Hồng hoa
IT. A.Hoạt huyết
IU. B. Thông tiện
IV. C. An thai@
IW. D. Dưỡng huyết
IX. E. Giải độc
IY.
HM.


13
IZ. 69. Khi sử dụng thuốc dùng ngoài cần lưu ý


JA. A. Nên dùng lâu dài để đạt hiệu quả
JB. B. Không nên phối hợp với các thuốc khác
JC. C. Sử dụng liều cao mới có tác dụng tốt
JD. D. Thuốc thường có tính độc@
JE. E. Khơng nên dùng để rửa phụ khoa
JF.
JG. 70.Vị thuốc minh phàn là
JH. A. Muối khoáng@
JI. B. Từ thực vật
JJ. C. Từ động vật
JK. D. Câu a và b đúng
JL. E. Câu b và c đúng

JM.
JN. PHÂN II. CHỌN CÂU TƯƠNG ỨNG CHẾO ( 20 CÂU)
JO. A.Chọn nhóm thuốc của các dược liệu sau:
JP.
JR.
JT.
JV.
JX.
71. Xuyên khungA
72. Dấp cáC
73. Cỏ mựcB
74. Bạch tật lêE

75. Hoài sơnD
JQ. A. Thuốc hoạt huyết
JS. B. Thanh nhiệt lương huyết


JU. C. Thanh nhiệt giải độc
JW. D. Bổ khí
JY. E. Bình can tức phong
JZ.
KA. B. Chọn bộ phận dùng của các dược liệu sau:
KB. 76. Huyền sâmB
KD. 77. Hương phụE
KF. 78. Ngũ gia bìA
KH. 79.Thỏ ty tửD
KJ. 80. Uy linh tiênC
KC. A. Vỏ rễ
KE. B. Rễ
KG. C. Rễ và thân rễ
KI. D. Hạt
KK. E.Thân rễ
KL.
KM.C. Chọn nhóm thuốc của các dược liệu sau:
KN. 81. Ngũ bội tửD
KP. 82. Sơn thùE
KR. 83.Kha tửC
KT. 84. Hoàng cầmA
KV. 85.Tri mẫuB
KO. A. Thanh nhiệt táo thấp
KQ. B.Thanh nhiệt giáng hỏa
KS. C. Sáp trường chỉ tả

KU. D. Cố biểu liễm hãn
KW.
E. Cố tinh sáp niệu


KX.
KY. D. Chọn công dụng tương ứng với các dược liệu
KZ. 86.Kim ngân hoaB
LB. 87. Dấp cáA
LD. 88. Cỏ xướcC
LF. 89. Ích mẫuE
LH. 90. Cát cánhD
LJ.
LA. A. Lợi tiều giải độc, trị lòi dom
LC. B. Trị mụn nhọt, dị ứng, mẫn
ngứa
LE. C. Hạ cholesterol
LG. D. Khử đờm, chỉ khái
LI. E. Trị kinh nguyệt không đều



×