Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ KHẢO sát CHẤT LƯỢNG đầu năm 2k3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.67 KB, 4 trang )

-----------------

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM – 2K3

ĐỀ CHÍNH THỨC

NỘI DUNG: KIẾN THỨC HĨA 11

(Đề thi có 04 trang)

Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề)
----------------------------------Mã đề thi: 101

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80;
Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Zn = 65; Cu = 64; Ag = 108.
Câu 1: [Cao Phúc Hậu] Muối n|o sau đ}y bị thủy ph}n tạo dung dịch có pH > 7?
A. CaCl2.

B. NaNO3.

C. NH4Br.

D. Na2CO3.

Câu 2: [Cao Phúc Hậu] Chất n|o sau đ}y không thể điều chế trực tiếp được anđehit axetic?
A. Axetilen.

B. Etanol.

C. Metan.


D. Etilen.

Câu 3: [Cao Phúc Hậu] Ph}n đạm chứa nguyên tố dinh dưỡng l|
A. Kali.

B. Nitơ.

C. Canxi.

D. Photpho.

Câu 4: [Cao Phúc Hậu] Dùng hóa chất n|o sau đ}y để ph}n biệt 2 chất ancol v| phenol?
A. Q tím.

B. Kim loại Na.

C. Kim loại Cu.

D. Nước brom.

Câu 5: [Cao Phúc Hậu] Một dung dịch chứa a mol Na+, 2 mol Ca2+, 4 mol Cl- và 2 mol HCO3-. Cô cạn
dung dịch n|y ta thu được lượng chất rắn có khối lượng l|
A. 390 gam.

B. 436 gam.

C. 328 gam.

D. 374 gam.


Câu 6: [Cao Phúc Hậu] Chất bột X m|u đen, có khả năng hấp phụ c{c khí độc nên được dùng trong
nhiều loại mặt nạ phịng độc. Chất X l|
A. Đ{ vôi.

B. Lưu huỳnh.

C. Than hoạt tính.

D. Thạch cao.

Câu 7: [Cao Phúc Hậu] Hiđrat hóa but-1-en thu được sản phẩm chính l|
A. 2-metylpropan-1-ol.

B. Butan-1-ol.

C. 2-metylpropan-2-ol.

D. butan-2-ol.

Câu 8: [Cao Phúc Hậu] Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỷ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có
th|nh phần khối lượng clo l| 45,223%. Cơng thức ph}n tử của X l|
A. C4H8.

B. C3H6.

C. C3H8.

D. C2H4.

Câu 9: [Cao Phúc Hậu] Sục khí axetilen v|o dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa m|u

A. xanh.

B. trắng.

C. v|ng nhạt.

D. đen.

Câu 10: [Cao Phúc Hậu] Đốt ch{y photpho trong khí oxi dư thu được sản phẩm chính l|
A. P2O3.

B. PCl3.

C. P2O5.

D. P2O.

Câu 11: [Cao Phúc Hậu] Với dung môi l| H2O thì chất n|o sau đ}y khơng phải l| chất điện li?
A. CH3COONa.

B. Na2SO4.

C. HCl.

D. C6H12O6 (glucozơ).

Câu 12: [Cao Phúc Hậu] Công thức ph}n tử của etanol l|
A. C2H4O2.

B. C2H6O.


C. C2H4O.

D. C2H6.

Câu 13: [Cao Phúc Hậu] Trộn 300 ml dung dịch NaNO2 2M với 200 ml dung dịch NH4Cl 2M rồi đun
nóng cho đến khi phản ứng xảy ra ho|n to|n. Thể tích khí thu được ở đktc l|
A. 22,4 lít.

B. 13,44 lít.

C. 8,96 lít.

D. 1,12 lít.

Câu 14: [Cao Phúc Hậu] Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ tr{i đất l|
A. oxi.

B. cacbon.

C. silic.

D. sắt.


Câu 15: [Cao Phúc Hậu] Th|nh phần chính của khí thiên nhiên l| metan. Metan có cơng thức ph}n tử

A. CH4.

B. C2H4.


C. C2H6.

D. C3H8.

Câu 16: [Cao Phúc Hậu] Chất n|o sau đ}y có cơng thức ph}n tử trùng với cơng thức đơn giản nhất?
A. C2H5OH.

B. CH3COOH.

C. C6H6.

D. C2H4.

Câu 17: [Cao Phúc Hậu] Cho Na t{c dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z
thấy tho{t ra 0,336 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối thu được l|
A. 2,40 gam.

B. 1,90 gam.

C. 2,85 gam.

D. 3,80 gam.

Câu 18: [Cao Phúc Hậu] Chất n|o sau đ}y ở thể rắn được gọi l| nước đ{ khô?
A. CO2.

B. SO2.

C. O2.


D. CO.

Câu 19: [Cao Phúc Hậu] Loại than n|o sau đ}y khơng có trong tự nhiên?
A. Than chì.

B. Than antraxit.

C. Than nâu.

D. Than cốc.

Câu 20: [Cao Phúc Hậu] Tên theo danh ph{p thay thế của chất: CH3-CH=CH-CH2OH là
A. but-2-en.

B. but-2-en-1-ol.

C. but-2-en-4-ol.

D. butan-1-ol.

Câu 21: [Cao Phúc Hậu] Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ có cơng thức ph}n tử C7H8O t{c dụng được
với NaOH?
A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.


Câu 22: [Cao Phúc Hậu] Hấp thụ ho|n to|n 2,688 lít khí CO2 (đktc) v|o 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2
nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Gi{ trị của a l|
A. 0,032.

B. 0,048.

C. 0,060.

D. 0,040.

Câu 23: [Cao Phúc Hậu] Cho c{c phản ứng sau:
(a)
(b)
(c)
(d)

NaOH + HCl  NaCl + H2O.
Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O.
Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4  + 2H2O.
2KOH + H2S  K2S + 2H2O.

Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H+ + OH-  H2O là
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.


Câu 24: [Cao Phúc Hậu] Hợp chất hữu cơ X t{c dụng được với dung dịch NaOH v| dung dịch brom
nhưng không t{c dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X l|
A. Anilin.

B. Phenol.

C. Axit acrylic.

D. Metyl axetat.

Câu 25: [Cao Phúc Hậu] Số liên kết pi trong ph}n tử vinyl axetat l|
A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 26: [Cao Phúc Hậu] Chất n|o sau đ}y không phải l| nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi
măng?
A. Đất sét.

B. Đ{ vôi.

C. Cát.

D. Thạch cao.


Câu 27: [Cao Phúc Hậu] Cho butan qua xúc t{c (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X gồm C4H10,
C4H8, C4H6 và H2. Tỉ khối của X so với butan l| 0,4. Nếu cho 0,6 mol X t{c dụng với dung dịch nước
brom dư thì số mol brom tối đa phản ứng l|
A. 0,60 mol.

B. 0,48 mol.

C. 0,24 mol.

D. 0,36 mol.

Câu 28: [Cao Phúc Hậu] Cho dãy c{c chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2.
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính l|
A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 29: [Cao Phúc Hậu] Ứng với cơng thức ph}n tử C2H4O2 có bao nhiêu công thức cấu tạo chất hữu
cơ thỏa mãn?


A. 3.

B. 1.

C. 2.


D. 4.

Câu 30: [Cao Phúc Hậu] Trong phịng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người
ta đun nóng dung dịch amoni nitrit. Khí X là
A. NO.

B. NO2.

C. N2O.

D. N2.

Câu 31: [Cao Phúc Hậu] Hòa tan ho|n to|n 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư) thu được
dung dịch X v| 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí
H2 l| 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Gi{ trị của m l|
A. 38,34.

B. 34,08.

C. 106,38.

D. 97,98.

Câu 32: [Cao Phúc Hậu] Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là
A. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

B. 2,4,4-trimetylpentan.

C. 2,2,4-trimetylpentan.


D. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

Câu 33: [Cao Phúc Hậu] Cho thí nghiệm được mơ tả bằng hình vẽ dưới đ}y:

Nhận xét n|o sau đ}y l| đúng?
A. Nhỏ dung dịch BaCl2 v|o bình đựng nước brom sau thí nghiệm kết thúc thấy có kết tủa
trắng.
B. Khí Y có thể l|m nhạt m|u dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.
C. Dung dịch nước brom dư có t{c dụng hấp thụ H2S trong hỗn hợp X
D. Dẫn khí Y v|o dung dịch CaCl 2 thấy có kết tủa trắng tạo th|nh.
Câu 34: [Cao Phúc Hậu] Đốt ch{y ho|n to|n x mol hỗn hợp X gồm ba ancol đều mạch hở cần dùng
0,385 mol O2, thu được CO2 và H2O có tổng số mol l| 0,77 mol. Mặt kh{c dẫn x mol X trên qua bình
đựng Na dư, thu được 16,42 gam muối. Gi{ trị của x l|.
A. 0,12 mol.

B. 0,18 mol.

C. 0,15 mol.

D. 0,10 mol.

Câu 35: [Cao Phúc Hậu] Hỗn hợp X gồm n hidrocacbon là đồng đẳng kế tiếp, có tổng ph}n tử khối l|
280. Trong hỗn hợp n|y, ph}n tử khối của hidrocacbon có số nguyên tử cacbon lớn nhất gấp 3 lần
ph}n tử khối của hidrocacbon có số nguyên tử cacbon nhỏ nhất. Gi{ trị của n l|
A. 4.

B. 5.

C. 6.


D. 7.

Câu 36: [Cao Phúc Hậu] Tiến h|nh c{c thí nghiệm sau:
(a)
(b)
(c)
(d)
(e)
(f)

Cho dung dịch HCl v|o dung dịch AgNO3.
Cho dung dịch Na2SO4 v|o dung dịch BaCl2.
Sục khí NH3 đến dư v|o dung dịch AlCl3.
Cho dung dịch NaHCO3 v|o dung dịch CaCl2.
Cho dung dịch NaOH đến dư v|o dung dịch ZnCl 2.
Cho ph}n ure v|o dung dịch Ba(OH)2 loãng.

Sau khi c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n, số trường hợp thu được kết tủa l|
A. 5.

B. 4.

Câu 37: [Cao Phúc Hậu] Cho c{c ph{t biểu sau:

C. 3.

D. 2.



(a)
(b)
(c)
(d)
(e)

CH3-CH=O có tên thơng thường l| etanal.
Ở điều kiện thường, HCHO l| chất lỏng v| tan tốt trong nước.
Oxi hóa metan l| phương ph{p hiện đại để sản xuất anđehit axetic.
Từ metanol có thể điều chế trực tiếp th|nh axit axetic.
Axit cacboxylic l| những hợp chất hữu cơ m| ph}n tử có nhóm cacbonyl liên kết trực tiếp với
nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.
(f) Ở điều kiện thường, c{c ancol l| chất lỏng hoặc chất rắn.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 38: [Cao Phúc Hậu] Hòa tan hết 9,76 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Mg, MgCO3 trong hỗn hợp
dung dịch chứa 0,43 mol KHSO4 và 0,05 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít hỗn
hợp khí Y (đktc) gồm CO2, NO và 0,05 mol H2. Dung dịch Z sau phản ứng chỉ chứa m gam c{c muối
trung hòa. Gi{ trị của m l|:
A. 63,28.

B. 51,62.


C. 74,52.

D. 64,39.

Câu 39: [Cao Phúc Hậu] Hỗn hợp E gồm X l| một axit cacboxylic có mạch cacbon khơng ph}n
nh{nh v| Y l| một ancol hai chức mạch hở (trong đó số mol X nhỏ hơn số mol Y). Đốt ch{y ho|n to|n
3,36 gam hỗn hợp E thu được 5,5 gam CO2 và 2,34 gam H2O. Mặt kh{c, khi cho cùng một lượng E
trên phản ứng với Na dư thì thu được 784ml khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X có trong E
gần nhất với:
A. 46%.

B. 48%.

C. 52%.

D. 39%.

Câu 40: [Cao Phúc Hậu] Đốt ch{y ho|n to|n 0,18 mol hỗn hợp E gồm một anđehit v| một
hiđrocacbon (đều mạch hở, có số mol bằng nhau), thu được x mol CO2 và 0,18 mol H2O. Sục x mol
CO2 v|o dung dịch chứa hỗn hợp Ca(OH)2 v| NaOH, kết quả thu được biểu diễn bằng đồ thị dưới
đ}y:

Mặt kh{c, cho m gam E t{c dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 (đun nóng), thu được 10,08
gam kết tủa. Gi{ trị của m là
A. 1,26.

B. 2,64.

C. 3,15.


D. 7,56.



×