Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

Luyện thi nhận diện đồ thị hàm số có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388 KB, 83 trang )

Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
CHỦ ĐỀ 5: NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ
I. HÀM SỐ BẬC BA: y  ax3  bx 2  cx  d

 a  0

1. Giới hạn, đạo hàm và cực trị
Giới hạn:
- Với a  0 thì lim y   và lim y   .
x 

x 

- Với a  0 thì lim y   và lim y   .
x 

x 

Đạo hàm và cực trị: y  3ax2  2bx  c . Khi đó:
- Hàm số có hai điểm cực trị khi y  0 có hai nghiệm phân biệt  y  0 .

Gọi A  x1; y1  và B  x2 ; y2 

2b

 x1  x2  3a
là hai tọa độ điểm cực trị thì theo định lý Viet ta có: 
x x  c
 1 2 3a


- Hàm số khơng có cực trị khi y  0 vơ nghiệm hoặc có nghiệm kép  y  0
Chú ý: Đối với hàm số bậc ba ta ln có yCĐ  yCT và:
- Nếu a  0 thì xCĐ  xCT .
- Nếu a  0 thì xCĐ  xCT .
2. Bảng biến thiên
TH1: Hàm số có hai điểm cực trị x1 , x2 .


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
1/85


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
x



y



0



0




y



x2

x1

x
y









y



0



0










CT

CT



x2

x1

Hệ số a  0

Hệ số a  0
TH2: Hàm số không có điểm cực trị

x





x






y

y



y

y






Hệ số a  0

Hệ số a  0

3. Đồ thị hàm số
a0

a0



- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
2/85


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
y  0

xCÑ  xCT

xCÑ  xCT

y  0

4. Phương pháp giải toán


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
3/85


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Để nhận diện đồ thị hàm số bậc ba: y  ax3  bx 2  cx  d

 a  0

ta làm như sau:


Ta có y  3ax2  2bx  c
Dựa vào lim y để xác định hệ số a :
x 

- Nếu a  0 thì nhánh cuối của đồ thị đi lên x; y tiến về vô cùng.
- Nếu a  0 thì nhánh cuối của đồ thị đi xuống x   và y   .
Dựa vào giao điểm với trục tung  0; d  suy ra tính chất của hệ số d
Dựa vào số điểm cực trị của đồ thị hàm số suy ra số nghiệm của phương trình y  0
Dựa vào vị trí của các điểm cực trị, tọa độ các điểm cực trị và các điểm mà đề bài đã cho thuộc đồ thị hàm số.

2b

 x1  x2  3a
Trong trường hợp đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị x1 ; x2 ta có: 
(định lý Viet)
c
x x 
 1 2 3a
Khi đó dựa vào x1  x2 

2b
c
suy ra tính chất của b; dựa vào x1 x2 
suy ra tính chất của c.
3a
3a

II. CÁC DẠNG TỐN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI



- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
4/85


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Ví dụ 1: [Đề THPT QG năm 2017] Đường cong hình bên là đồ thị của
hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?
A. y  x3  3x 2  2 .
B. y  x 4  x 2  1 .
C. y  x 4  x 2  1.
D. y   x3  3x 2  2 .
Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy
Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị nên ta loại đáp án B và C.
Mặt khác lim y   nên hệ số. Chọn A.
x 

Ví dụ 2: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

x



y
y

và có bảng biến thiên như hình vẽ.


0



0



0





2




2

2

Hàm số y  f  x  là hàm số nào trong các hàm số sau:
A. y  x3  3x 2  2 .

B. y   x3  3x 2  2 .

C. y   x3  3x 2  2 .


D. y  x3  3x 2  2 .


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
5/85


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy

lim y    Hệ số a  0 do đó loại B và C.

x 

Mặt khác hàm số đạt cực trị tại x  0, x  2 nên loại D. Chọn A.
Ví dụ 3: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm
số dưới đây?
A. y  x3  4 x  1 .

B. y  x3  3x 2  1.

C. y  x3  4 x  1 .

D. y   x3  4 x  1 .

Lời giải

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm  0; d   d  0 nên ta loại đáp án C
lim y    a  0 nên ta loại đáp án D.

x 

Mặt khác hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 dựa vào hình vẽ ta thấy x1 , x2 trái dấu nên đáp án ta loại đáp án
B. Chọn A.


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
6/85


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Ví dụ 4: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y   x3  3x 2  1.
B. y   x3  3x  1 .
C. y  x3  3x  1 .
D. y   x3  3x  1 .
Lời giải
Hàm số có hệ số a  0 do lim y   nên loại đáp án C.
x 

Hàm số có 2 điểm cực trị x1  0  x2 nên y  0 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu.


x  0
Xét đáp án A. y   x3  3x 2  1  y  3x 2  6 x  0  
(loại).
x  2
Xét đáp án D. y   x3  3x  1  y  3x 2  3x  0  x 



(loại). Chọn B.


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
7/85


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Ví dụ 5: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số
y  ax3  bx 2  cx  d . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a  0, b  0, c  0, d  0 .
B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 .
D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy: lim y    a  0 ; đồ thị hàm số đi qua điểm  0; d   d  0 .
x 

Hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 dựa vào hình vẽ ta thấy x1  0, x2  0


2b

a 0
x1  x2 
 0 
b0


3a
2

Mặt khác: y  3ax  2bx  c  
. Chọn A.
a 0
 x x  c  0 
c0
 1 2 3a


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
8/85


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Ví dụ 6: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số
y  ax3  bx 2  cx  d . Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. a  0, b  0, c  0, d  0 .
B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 .
D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy: lim y    a  0 ; đồ thị hàm số đi qua điểm  0; d   d  0 .
x 

Hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 dựa vào hình vẽ ta thấy x1  0, x2  0 và x1  x2  0

2b

a 0
x1  x2 
 0 
b0


3
a
2
Mặt khác: y  3ax  2bx  c  
. Chọn B.
a 0
 x x  c  0 
c0
 1 2 3a


- Chuyên tài liệu file

word, lời giải chi tiết
9/85


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Ví dụ 7: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số
y  ax3  bx 2  cx  d . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a  0, b  0, c  0, d  0 .
B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 .
D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy: lim y    a  0 ; đồ thị hàm số đi qua điểm  0; d   d  0 .
x 

Hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 dựa vào hình vẽ ta thấy x1  0, x2  0

2b

a 0
x1  x2 
 0 
b0


3
a

2
Mặt khác: y  3ax  2bx  c  
. Chọn D.
c
a

0
x x 
 0  c  0
 1 2 3a


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
10/85


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Ví dụ 8: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số
y  ax3  bx 2  cx  d . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a  0, b  0, c  0, d  0 .
B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 .
D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy: lim y    a  0 (loại đáp án A).
x 


Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm  0; d   d  0

 x1  0
 x1  0
Hàm số có 2 điểm cực trị trong đó 
nên y  0 có 2 nghiệm thỏa mãn 
.
 x2  0
 x2  0
Ta có: y  3ax 2  2bx  c  y  0   0  c  0  x2 

2b
 0  b  0 . Chọn C.
3a

Ví dụ 9: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có các điểm cực trị thỏa mãn x1   1;0  , x2  1;2  . Biết hàm
số đồng biến trên khoảng  x1 ; x2  đồng thời đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm. Mệnh đề
nào dưới đây là đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0 .

B. a  0, b  0, c  0, d  0 .


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
11/85


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết

D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

C. a  0, b  0, c  0, d  0 .

Lời giải
Dựa vào giả thiết, ta có các nhận xét sau:
- Đồ thị hàm số y  f  x  cắt trục tung tại điểm có tung độ âm  f  0   d  0
- Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  x1; x2   f  x1   f  x2   x1 là điểm cực tiểu và x2 điểm cực đại
 xCT  xCÑ  hệ số a  0 .

- Ta có f   x   3ax 2  2bx  c có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn tổng x1  x2 
nghiệm x1.x2 

2b
 0  b  0 và tích hai
3a

1  x1  0  x1  x2  0
c

. Chọn D.
 0  c  0 vì 
3a
1  x2  2
 x1.x2  0

II. HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG: y  ax 4  bx 2  c  a  0 
1. Giới hạn, đạo hàm và cực trị
Giới hạn
- Với a  0 thì lim y   .

x 

- Với a  0 thì lim y   .
x 

x  0
Đạo hàm và cực trị: y  4ax  2bx  2 x  2ax  b  nên y  0   2
x   b
2a

2

2


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
12/85


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
- Với ab  0 thì hàm số có một điểm cực trị x  0 .
- Với ab  0 thì hàm số có 3 điểm cực trị x  0, x  

b
2a

2. Bảng biến thiên


x
y
y





0
0



x
y



y



a  0, b  0

0

x1




y'





a  0, b  0





y

CT

x



0
0










0



0



0




CT



x2





0

x1




y'


CT

x

0





0



0







y



x2


CT



a  0, b  0

a  0, b  0

3. Đồ thị hàm số
ab  0

ab  0


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
13/85


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
a0

a0

Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
4. Phương pháp giải toán
Để nhận diện đồ thị hàm số bậc 4 trùng phương: y  ax 4  bx 2  c  a  0  ta làm như sau:



- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
14/85


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Dựa vào lim y để xác định hệ số a :
x 

Dựa vào giao điểm với trục tung  0; d  suy ra tính chất của hệ số d
Dựa vào số điểm cực trị của đồ thị hàm số và hệ số a để xác định hệ số b.
- Với ab  0 thì hàm số có một cực trị.
- Với ab  0 thì hàm số có 3 cực trị.
II. CÁC DẠNG TỐN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Ví dụ 1: [Đề THPT QG năm 2018] Đường cong trong hình vẽ là

đồ

thị của hàm số nào dưới đây?
A. y  x 4  3x 2  1.
B. y  x3  3x 2  1 .
C. y   x3  3x 2  1 .
D. y   x 4  3x 2  1 .
Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:

lim y    Hệ số a  0 nên ta loại đáp án A và B.


x 

Mặt khác hàm số có 3 điểm cực trị nên loại đáp án C. Chọn D.


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
15/85


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Ví dụ 2: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y  x 4  2 x 2  1 .
B. y   x 4  2 x 2  1 .
C. y  x3  x 2  1 .
D. y   x3  x 2  1 .
Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
lim y    Hệ số a  0 do đó loại đáp án B và D.

x 

Mặt khác hàm số có 3 điểm cực trị nên loại đáp án C. Chọn A.
Ví dụ 3: Cho hàm số y   x 4  bx 2  c có bảng biến thiên như hình vẽ. Tính giá trị của biểu thức
T  b  2c

x
y






1
0
2



0
0



1
0
2





y
3



A. T  4 .


B. T  1 .



C. T  2 .

D. T  1 .

Lời giải


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
16/85


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Do y  0  2  c  3  y   x 4  bx 2  3
Mặt khác f 1  2  1  b  c  2  b  c  1  b  2
Suy ra b  2c  2  6  4 . Chọn A.
Ví dụ 4: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình
vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a  0, b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 .
D. a  0, b  0, c  0 .
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy
lim y    a  0 ; đồ thị hàm số đi qua điểm  0; d   d  0 .

x 

a 0
b0
Hàm số có ba cực trị suy ra ab  0 

Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ  0; c   c  0 . Chọn C.


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
17/85


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Ví dụ 5: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  0, b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 .
D. a  0, b  0, c  0 .
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy: lim y    a  0 ; đồ thị hàm số đi qua điểm  0; d   d  0 .
x 

a 0
Hàm số có ba cực trị suy ra ab  0 
b0


Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ  0; c   c  0 . Chọn D.
Ví dụ 6: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  0, b  0, c  0; b2  4ac .
B. a  0, b  0, c  0; b2  4ac .
C. a  0, b  0, c  0; b2  4ac .
D. a  0, b  0, c  0; b2  4ac .


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
18/85


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Lời giải
Ta có: lim y   nên a  0 ; đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm  0;c   c  0 .
x 

Hàm số có ba cực trị suy ra ab  0  b  0
Giá trị cực trị của hàm số là yCT

 b 
b2 b2
 y  
 c  0  b 2  4ac . Chọn B.
  a. 
4a 2a
 2a 


Ví dụ 7: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c cắt trục hoành tại 4 điểm
phân biệt A, B, C, D như hình vẽ bên. Biết rằng AB  BC  CD ,
mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0,100b2  9ac .
B. a  0, b  0, c  0,9b2  100ac .
C. a  0, b  0, c  0,9b2  100ac .
D. a  0, b  0, c  0,100b2  9ac .
Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy

lim y  lim  ax 4  bx 2  c     a  0

x 

x 


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
19/85


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
 b
 a  0 b  0
- Đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại 4 điểm như trong hình khi đó 
. Gọi x1 , x2 là nghiệm


c  0
c  0
 a
b

x

x


1
1
2

a

c

phương trình ax4  bx2  c  0 suy ra  x1. x2   2 
a
 2
2
 x A  xD  x1
 2
2
 xB  xC  x2
Ta có AB  BC  CD  xA  xC  2 xB  x1 

x2  2 x2  x1  3 x2  x1  9 x2 (3)


b

 x1  x2   a
9b


x1  

c
c
9b 2


10a

 
 9b 2  100ac
Từ (1), (2), (3) suy ra  x1. x2 
2
a
a 100a

x   b
2

 x1  9 x2
10a




Suy ra a  0, b  0, c  0,9b2  100ac . Chọn C.
III. HÀM SỐ PHÂN THỨC: y 

ax  b
với c  0, ad  bc  0
cx  d

1. Đạo hàm


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
20/85


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Tập xác định D 
Đạo hàm y 

 d
\  
 c

ad  bc
d
, x   suy ra:
cx  d
c


- Nếu ad  bc  0  hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
- Nếu ad  bc  0  hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
2. Giới hạn, tiệm cận
ax  b a
a
  y  là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x  cx  d
c
c

- lim y  lim
x 

- lim y  lim
d
x 
c

d
x 
c

ax  b
d
   y   là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
cx  d
c

3. Bảng biến thiên


x



f  x
f  x





d
c

+
a
c

ad  bc  0





y

+




x

a
c

y





d
c



a
c




a
c

ad  bc  0

4. Đồ thị hàm số



- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
21/85


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết

ad  bc  0

ad  bc  0

 d a
Đồ thị hàm số nhận I   ;  là giao điểm của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.
 c c

5. Phương pháp giải toán
Để nhận diện hàm số phân thức bậc nhất: y 
Dựa vào các đường tiệm cận đứng x  

ax  b
cx  d

 c  0  ta làm như sau:

a
d
và tiệm cận ngang y  .
c
c



- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
22/85


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
 b 
Dựa vào giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là điểm  ;0  và giao điểm của đồ thị hàm số với trục
 a 
 b
tung là điểm  0;  .
 d

Chú ý: Với các bài toán xác định dấu của a, b, c, d ta có thể chọn a  0 (vì y 

ax  b ax  b
) từ đó suy ra

cx  d cx  d

dấu của b, c, d .
Ví dụ 1: Đường cong hình bên là đồ thị của một hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y 

x 1
.

x 1

B. y 

x2
.
x 1

C. y 

2x 1
.
x 1

D. y 

x 3
.
x2

Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 và tiệm cận ngang là y  1 do vậy ta
loại hai đáp án là C và D.


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
23/85



Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Xét đáp án A có y 

x 1
2
 y 
 0 nên hàm số nghịch biến. Chọn B.
2
x 1
 x  1

Cách 2: Dựa vào giao điểm của đồ thị hàm số với các trục tọa độ để loại đáp án A.
Ví dụ 2: Đường cong hình bên là đồ thị của một hàm số

nào

trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y 

2x
.
x 1

B. y 

2x  3
.
x 1


C. y 

x2
.
x 1

D. y 

2x 1
.
x 1

Lời giải
Đồ thị hàm số nhận các đường thẳng x  1 và y  2 là đường tiệm cận nên loại đáp án C.
Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định. Mặt khác với y 

2x  3
1
0
có y 
2
x 1
 x  1

Loại đáp án B. Đồ thị hàm số không đi qua gốc tọa độ nên loại A. Chọn D.


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết

24/85


Chuyên tài liệu file word, lời
giải chi tiết
Ví dụ 3: Cho hàm số y 


x
y
y

ax  b
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi hàm số đã cho là hàm số nào?
cx  d



2






1


A. y 


x 3
.
x2

B. y 

1

x3
.
x2

C. y 

x 3
.
x2

D. y 

x  3
.
x2

Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
Đồ thị hàm số nhận các đường thẳng x  2 và tiệm cận ngang y  1 (loại đáp án C và D).
Hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
Xét hàm số y 


x 3
1
 y 
 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định nên ta loại đáp án A.
2
x2
 x  2

Chọn B.
Ví dụ 4: Cho hàm số y 

ax  b
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi hàm số đã cho là hàm số nào?
cx  d


- Chuyên tài liệu file
word, lời giải chi tiết
25/85


×