Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ÔN TỔNG hợp lý THUYẾT hữu cơ 1x

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.48 KB, 9 trang )

ÔN TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HỮU CƠ (1)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột là polime có cấu trúc dạng mạch phân nhánh và khơng phân nhánh.
B. Tinh bột không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng từ 65 0C trở lên, tinh bột chuyển thành dung
dịch keo nhớt.
C. Tinh bột không phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng, đun nóng.
D. Etanol có thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nông sản chứa nhiều tinh bột.
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(a) Phenol là chất rắn, có thể tan tốt trong nước ở 700C.
(b) Tính axit của phenol mạnh hơn nước là do ảnh hưởng của gốc phenyl lên nhóm -OH.
(c) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen là do ảnh
hưởng của nhóm -OH tới vịng benzen.
(e) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng của nhau (-C6H5 là gốc phenyl).
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hiđro hóa triolein ở trạng thái lỏng thu được tripanmitin ở trạng thái rắn.
B. Dầu mỡ bị ôi là do liên kết đôi C=C ở gốc axit không no trong chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi
khơng khí.
C. Phản ứng xà phịng hóa xảy ra chậm hơn phản ứng thủy phân chất béo trong mơi trường axit.
D. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng và có mặt dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 4: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, 3-monoclopropan-1,2-điol, etylen glicol, anbumin, ancol etylic,
Gly-Ala. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.


Câu 5: Cho các chất sau: H2O (1), C6H5OH (2), C2H5OH (3), HCOOH (4), CH3COOH (5), HClO4 (6), H2CO3
(7). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH là
A. (3), (1), (2), (7), (4), (5), (6).
B. (1), (3), (2), (5), (4), (7), (6).
C. (3), (1), (2), (7), (5), (4), (6).
D. (3), (1), (2), (5), (4), (7), (6).
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Vật liệu compozit gồm chất nền (là polime), chất độn, ngồi ra cịn có các chất phụ gia khác.
B. Stiren, vinyl clorua, etilen, butađien, metyl metacrylat đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo
ra polime.
C. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.
D. Etylen glicol, phenol, axit ađipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo ra
polime.
Câu 7: Cho dãy các chất: o-xilen, stiren, isopren, vinylaxetilen, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm
mất màu nước brom là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 9: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon-6, tơ lapsan. Những
tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. tơ visco và tơ nilon-6,6.
B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
C. tơ tằm và tơ lapsan.
D. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.
Câu 9: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C6H9O4Cl.
X + NaOH dư → X1 + X2 + X3 + NaCl
Biết X1, X2, X3 có cùng số nguyên tử cacbon và có phân tử khối tương ứng giảm dần. Phân tử khối của X1 là
A. 134.
B. 143.

C. 112.
D. 90.


Câu 10: Một hợp chất hữu cơ X có cơng thức C 3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng,
thu được muối Y và khí Z làm xanh quỳ tím ẩm. Nung Y với NaOH rắn (xúc tác CaO) thu được CH 4. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COONH3CH3.
B. CH3CH2COONH4.
C. HCOONH3CH2CH3.
D. HCOONH2(CH3)2.
Câu 11: Cho các chuyển hóa sau:
+

o

+ H ,t
X + H2O → X1 + X2
o

t
X1 + 2[Ag(NH3)2]OH → X3 + 3NH3 + 2Ag↓ + H2O
o

t
X2 + 2[Ag(NH3)2]OH → X3 + 3NH3 + 2Ag↓ + H2O
X3 + HCl → CH2OH[CHOH]4COOH + NH4Cl

Chất X là
A. xenlulozơ.

B. mantozơ.
C. saccarozơ.
D. tinh bột.
Câu 12: Với công thức C3H6Cl2, có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, cho
sản phẩm có phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 13: Cho dãy chuyển hoá sau:
+ Br ( as ,1:1)

o

KOH / C2 H 5OH ,t
+C2 H 4 ( t , xt )
  → Z
→ X 2 → Y +
Benzen 
o

Biết X, Y, Z là sản phẩm chính. Tên gọi của Y, Z lần lượt là
A. benzyl bromua và toluen.
B. 1-brom-2-phenyletan và stiren.
C. 1-brom-1-phenyletan và stiren.
D. 2-brom-1-phenylbenzen và stiren.
Câu 14: Cho các polime: PVA, PVC, PS, Nhựa phenolfomandehit, Thủy tinh Plexiglat, Tơ nilon -6,6,
Tơ polieste. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
A. 3
B. 2

C. 4
D. 1
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Các amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao
B. Tính bazơ của amoniac mạnh hơn anilin nhưng lại yếu hơn etylamin
C. Các peptit và protein có phản ứng màu biure, hịa tan Cu(OH)2 cho hợp chất có màu xanh lam đặc trưng
D. Anilin tác dụng vừa đủ với dd HCl, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với NaOH lại thu được anilin
Câu 16: Khi tiến hành đồng trùng hợp acrilonitrin và buta-1,3-đien thu được một loại cao su Buna-N
chứa 8,69% Nitơ về khối lượng. Tỉ lệ số mol acrilonitrin và buta-1,3- đien trong cao su thu được là:
A. 1:2
B. 3:1
C. 1:1
D. 2:1
Câu 17: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. ancol đơn chức.
B. este đơn chức.
C. glixerol.
D. phenol.
Câu 18: Phát biểu không đúng là:
A. Glucozơ, Fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0 ) cho poliancol
B. Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương
C. Ở nhiệt độ thường Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
D. Glucozơ, Fructozơ, Mantozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 19: Trong số các polime : Tơ nilon -7; Tơ nilon – 6,6; Tơ capron ;Tơ tằm, Tơ visco; Tơ
lapsan, tơ tefron .Tổng số tơ chứa nguyên tử nitơ trong phân tử là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 20: Cho các phát biểu:

- Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
- Tinh bột có cấu trúc phân tử mạch khơng phân nhánh.
- Dung dịch mantozơ có tính khử và bị thủy phân thành glucozơ.
- Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch brom trong CCl4.
- Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là A. 1
B. 4
C. 2
D. 3


Câu 21: Hợp chất X có cơng thức phân tử C11H22O4. Biết X tác dụng với NaOH tạo ra muối của axit
hữu cơ Y mạch thẳng và 2 ancol là etanol và propan – 2 – ol. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Công thức của Y là HOOC–[CH2]4–COOH
B. Từ Y có thể điều chế được tơ nilon – 6,6.
C. Tên gọi của X là etyl propyl ađipat.
D. X là đieste.
Câu 22: Chất X có cơng thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và
nước. Chất X thuộc loại
A. axit no đơn chức.
B. axit không no đơn chức.
C. ancol no đa chức.
D. este no đơn chức.
Câu 23: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các
chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là:
A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.
B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.
C. 2-metylpropen, cis -but-2-en và xiclobutan.
D. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.
Câu 24: Xét các chất sau: xiclopropan, stiren, cumen, toluen, benzen, phenol, alanin, naphtalen,

fructozơ, axetanđehit, axeton, glyxeryl stearopanmitooleat. Số chất làm mất màu dung dịch Br 2 là:
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 25: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 26: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3,
CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2.
Số chất có đồng phân hình học là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 27: Cho các chất sau: axetilen, etilen, but-1-in, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, axit axetic,
glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 8
B. 9
C. 6
D. 7
Câu 28: Chất nào sau đây là este?
A. HCOOH.
B. CH3CHO.
C. CH3OH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 29: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 là
A. 3

B. 1
C. 2
D. 4
Câu 30: Anken C4H8 có tổng số mấy đồng phân ( kể cả đồng phân cis-trans )?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 31: Cho các hợp chất hữu cơ :
(1) ankan;
(2) ancol no, đơn chức, mạch hở;
(3) xicloankan;
(4) ete no, đơn chức, mạch hở;
(5) anken;
(6) ancol khơng no (có một liên kết đơi C=C), mạch hở; (7) ankin;
(8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;
(9) axit no, đơn chức, mạch hở;
(10) axit không no (có một liên kết đơi C=C), đơn chức.
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là :
A. (3), (5), (6), (8), (9)
B. (3), (4), (6), (7), (10)
C. (2), (3), (5), (7), (9)
D. (1), (3), (5), (6), (8)
Câu 32: Dãy chuyển hóa nào sau đây khơng đúng ?
A.
B.
C.
D.



Câu 33 : Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất
nào sau đây?
A. Etilen.
B. Etylen glicol.
C. Glixerol.
D. Ancol etylic.
Câu 34: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang
phải là :
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
Câu 35: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có cơng thức phân tử C3H9O2N
(sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 36: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng khơng tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
B. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3.
C. CH3OOC–COOCH3.
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
Câu 37: Tripeptit X có cơng thức sau C8H15O4N3. Thủy phân hồn tồn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch
NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 28,6 gam
B. 35,9 gam.
C. 22,2 gam.
D. 31,9 gam.
Câu 38: Dung dịch phenol ( C6 H 5OH ) không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. NaCl.

B. NaOH.

C. Na.

D. Br2 .
Câu 39: Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH,
HOOC-CH2-CH2- CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 40: Cho sơ đồ các phản ứng :

Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. HCOOCH=CH2 và HCHO.
B. CH3COOCH=CH2 và HCHO.
C. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
D. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol no X, thu được m gam H2O. Biết khối lượng phân tử của X
nhỏ hơn 100 (đvC). Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết
b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
A. khơng no có một nối đơi, đơn chức.
B. khơng no có hai nối đơi, đơn chức.

C. no, hai chức.
D. no, đơn chức.
Câu 43: Trung hòa 10,4 gam axit cacboxylic X bằng dung dịch NaOH, thu được 14,8 gam muối. Công
thức của X là
A. C2 H5COOH.
B. HOOC CH2 COOH. C. HOOC-COOH. D. C H COOH.
3 7
Câu 44: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3, trong NH3 dư, đun nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là :
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 45: Cho các dung dịch : HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)- COOH;H2N-CH2-COOK; HCOOH;


ClH3N-CH2-COOH. Số dung dịch làm quỳ tím đổi mầu là:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 42: Cho hợp chất hữu cơ X có cơng thức:
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Nhận xét đúng là
A. Trong X có 2 liên kết peptit. B. Trong X có 4 liên kết peptit.

C. X là một pentapeptit.
D. Khi thủy phân X thu được 4 loại -amino axit khác nhau.
Câu 43: Cho các chất sau: etyl axetat, lòng trắng trứng, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl
amoniclorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất trên, số chất tác dụng với dung dịch NaOH trong
điều kiện thích hợp là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 44: Cho 0,1 mol hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử CH6O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol
NaOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất khí làm xanh giấy q tím ẩm và dung
dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là:
A. 21,8.
B. 15,0.
C. 12,5.
D. 8,5.
Câu 45: Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2;
p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa
được với 2 mol NaOH là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 46: Cho các chất: axit acrylic, phenol, anilin, stiren, benzen, buta-1,3-đien, ancol etylic, axeton. Số
chất phản ứng với nước brom ở điều kiện thường là
A. 5.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
Câu 47: Cho dãy các chất: CH3COOH, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất không làm đổi màu

quỳ tím là
A. NH3.
B. C6H5NH2.
C. CH3NH2.
D. C2H5NH2.
Câu 48 : Đun nóng hợp chất hữu cơ X (CH6O3N2) với NaOH thu được 2,24 lít khí Y có khả năng làm xanh
giấy quỳ tím ẩm. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là :
A. 8,2 gam.
B. 8,5 gam.
C. 6,8 gam.
D. 8,3 gam.
Câu 49: Cho hỗn hợp X gồm gồm chất Y C 2H10O3N2 và chất Z C2H7O2N. Cho 14,85 gam X phản ứng
vừa đủ với lượng dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2
khí ( đều làm xanh quỳ tím tẩm nước cất). Cơ cạn tồn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan.
Giá trị của m có thể là:
A.12,5
B. 11,8
C. 10,6
D.14,7
Câu 50: Phát biểu sai là:
A. Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện
B. Amilozơ là polime có cấu trúc mạch khơng phân nhánh
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -aminoaxit được gọi là liên kết peptit
D.Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluen)
Câu 51: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic.
B. glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
C. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.
D. saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic.
Câu 52: Cho amin X phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được muối có phân tử khối bằng 95,5.

Cơng thức của X là
A. C3H9N.
B. C4H9N.
C. C2H8N2.
D. CH6N2
Câu 53: Peptit X mạch hở có cơng thức phân tử là C14H26O5N4. Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol X trong dung
dịch NaOH đun nóng thu được m gam hỗn hợp muối của các α-aminoaxit (các α-aminoaxit đều chứa 1
nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2). Giá trị của m là
A. 49,0 gam
B. 49,4 gam
C. 51,2 gam
D. 47,2 gam
Câu 54: Cho các dung dịch chất sau: (1) anilin, (2) benzylamin, (3) glyxin, (4) lysin,
(5) H2N-CH2-COONa, (6) natri axetat. Số dung dịch đổi màu quỳ tím sang xanh là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4


Câu 55: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện màu tím đặc trưng
B. Protein là những polipeptit cao phân tử có thành phần chính là các chuỗi polipeptit
C. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lịng trắng trứng thấy có kết tủa màu vàng
D. Protein rất ít tan trong nước lạnh và tan nhiều trong nước nóng.
Câu 56: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng cơng thức phân tử là C 3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện
thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất
X và Y lần lượt là .
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.

C. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. D. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat
Câu 57: Cho 16,2 gam chất X (C2H8O3N2, M = 108) tác dụng với dd chứa 0,2 mol KOH đun nóng thu được
chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn khan. Hãy chọn giá trị đúng
của m: A. 15,15 gam.
B. 12,5 gam.
C. 17,95 gam.
D. 21,8 gam.
Câu 58: Một pentapeptit A khi thủy phân hoàn toàn thu được 3 loại α-aminoaxit khác nhau. Mặt khác trong
một phản ứng thủy phân không hồn tồn pentapeptit đó người ta thu được một tripeptit có 3 gốc αaminoaxit giống nhau. Số cơng thức A thỏa mãn đề ra là A. 18.
B. 6.
C.
8.
D. 4.
Câu 59 : Cho amin bậc một A tác dụng với hỗn hợp ( NaNO2 + HCl), ở nhiệt độ thường và bằng phương
pháp thích hợp tách thu được ancol B. Đun B với H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp thu được
sản phẩm hữu cơ D có tỉ khối hơi đối với B là 0,7. Số công thức cấu tạo của A trong trường hợp này là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 60 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H14O3N2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu
được 2 chất khí ở điều kiện thường đều có khả năng làm xanh giấy quỳ ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp
của X là
A. 3.
B. 6
C. 5
D. 2
Câu 61: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
B. Hiđro hóa hồn tồn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.

C. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
D. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm
bởi oxi khơng khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
Câu 62: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho etanol tác dụng với Na kim loại.
(2) Cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói.
(3) Cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2.
(4) Cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2 SO4 đặc xúc tác.
Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol?
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 63: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ tác dụng được với dung dịch NaOH có cùng cơng thức
phân tử C8H10O?
A. 8.
B. 9.
C. 6.
D. 5.
Câu 64: Công thức chung của axit no, hai chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n  2.
B. CnH2n+2O4 với n nguyên dương, n  2.
C. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n  3.
D. CnH2nO4 với n nguyên dương, n  2.
Câu 65: Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra policaproamit (nilon-6)?
A. Axit  -aminocaproic.
B. Hexametylenđiamin.
C. Axit  -aminoenantoic.
D. Caprolactam.
Câu 66: Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat

có mùi dứa, etyl isovalerat có mùi táo,... Este có mùi chuối chín có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3.
B. CH3COOCH2CH(CH3)2.
C. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.
Câu 67: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do
A. sự đông tụ của lipit.
B. phản ứng màu của protein.
C. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
D. phản ứng thủy phân của protein.


Câu 68: Đốt cháy hồn tồn V lít hơi một amin X (no, mạch hở, đơn chức, bậc 1) bằng O2 vừa đủ thì
thu được 12V lít hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và N2. Các thể tích khí đều đo ở cùng điều kiện
nhiệt độ, áp suất. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên của X là
A. 9.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 69: Geraniol là dẫn xuất chứa 1 nguyên tử oxi của tecpen có trong tinh dầu hoa hồng, nó có mùi
thơm đặc trưng và là một đơn hương quý dùng trong công nghiệp hương liệu và thực phẩm. Khi phân
tích định lượng geraniol người ta thu được 77,92%C; 11,7%H về khối lượng và cịn lại là oxi. Cơng
thức phân tử của geraniol là
A. C10H20O.
B. C18H30O.
C. C10H18O.
D. C20H30O .
Câu 70: Cho sơ đồ chuyển hóa:
T có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3CH2COOH.

B. CH3CH(OH)COOH.
C. CH2(OH)CH2COOOH.
D. CH2=CH-COOH.
Câu 71: Hỗn hợp T gồm X, Y, Z (58 < MX < MY < MZ < 78, là các hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử
chỉ chứa C, H và O) có các tính chất sau:
- X, Y, Z đều tác dụng được với Na.
- Y, Z tác dụng được với NaHCO3.
- X, Y đều có phản ứng tráng bạc.
Nếu đốt cháy hết 0,25 mol hỗn hợp T thì thu được m gam CO2, m gần nhất với giá trị
A. 33,3.
B. 44,4.
C. 22,2.
D. 11,1.
Câu 72: Chất nào sau đây là monosaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Amilozơ.
Câu 73: Trong các chất: m-HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH, (CH3NH3)2CO3,
CH2(Cl)COOC2H5, HOOCCH2CH(NH2)COOH, ClH3NCH(CH3)COOH.
Có bao nhiêu chất mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa với 2 mol NaOH?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 74 : Tên thay thế của ancol có cơng thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2OH là
A. propan-1-ol.
B. propan-2-ol.
C. pentan-1-ol.
D. pentan-2-ol.

Câu 75: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3CHO.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. CH3NH2.
Câu 76 : Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng
lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Mantozơ.
Câu 77 : Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu được axit
fomic là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 78 : Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat,
natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất
trên?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 79: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH2=CHCl.
B. CH2=CH2.
C. CHCl=CHCl.
D. CHCH.
Câu 80: Chất nào sau đây là amin bậc 2?

A. H2N-CH2-NH2.
B. (CH3)2CH-NH2.
C. CH3-NH-CH3.
D. (CH3)3N.
Câu 81: . Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein có phản ứng màu biure.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Thành phần phân tử của protein ln có ngun tố nitơ.
Câu 82: Khi cho chất hữu cơ A (có cơng thức phân tử C6H10O5 và khơng có nhóm CH2) tác dụng với
NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra ln bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D


tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau:
→ B + H2O
A ¬


A + 2NaOH → 2D + H2O
B + 2NaOH → 2D
D + HCl → E + NaCl
Tên gọi của E là
A. axit acrylic.
B. axit 2-hiđroxi propanoic.
C. axit 3-hiđroxi propanoic.
D. axit propionic.
Câu 83: Cho dãy các dung dịch: HCOOH, C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol). Dung dịch không làm
đổi màu quỳ tím là
A. HCOOH.
B. C2H5NH2.

C. C6H5OH.
D. NH3.
Câu 84: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?
A. (C2H3COO)3C3H5
B. (C17H31COO)3C3H5
C. (C2H5COO)3C3H5
D. (C6H5COO)3C3H5
Câu 85: Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có cơng thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với
NaOH thu được muối X1 có cơng thức phân tử là C2H4O2NNa ; Y tác dụng với NaOH thu được muối Y1 có
cơng thức phân tử là C3H3O2Na. Tìm cơng thức cấu tạo của X, Y?
A. X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4
B. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4
C. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4
D. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4
Câu 86: Cho các chất sau: C2H6, C2H4, C4H10 và benzen. Chất nào phản ứng với dung dịch nước brom?
A. C2H4
B. C2H6
C. C4H10
D. benzen
Câu 87 : Tỷ khối hơi của este X so với hiđro là 44. Khi thủy phân este đó trong dung dịch NaOH thu được
muối có khối lượng lớn hơn khối lượng este đã phản ứng. Vậy este ban đầu là:
A. CH3CH2COOCH3
B. HCOOC3H7
C. CH3COOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu 88: Chất nào sau đây là ancol etylic?
A. C2H5OH
B. CH3COOH
C. CH3OH
D. HCHO

Câu 89: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau
một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 90 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm stiren và p-Xilen thu được bao nhiêu mol khí CO2?
A. 0,6 mol
B. 0,8 mol
C. 0,7 mol
D. 0,5 mol
Câu 91 : Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc 1 có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là C7H9N?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 92: Thực hiện phản ứng thủy phân a mol mantozơ trong mơi trường axit, sau đó trung hịa axit bằng
kiềm rồi cho dung dịch sau phản ứng trung hòa tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu
được 3a mol Ag. Vậy hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là:
A. 80%
B. 66,67%
C. 50%
D. 75%
Câu 93: Anđehit X mạch hở có phân tử khối là 72. Hãy cho biết X có thể có bao nhiêu cơng thức cấu tạo?

A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 94: Cho sơ đồ sau: metan → X1 → X2 → X3 → cao su buna. Vậy X1, X2, X3 tương ứng là:
A. CH2=CH2; CH2=CH-C≡ CH và CH2=CH-CH=CH2
B. CH2=CH2; CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2
C. CH2=CH2; CH2=CH-Cl và CH2=CH-CH=CH2
D. CH≡ CH; CH2=CH-C≡ CH và CH2=CH-CH=CH2


Câu 95 : Chất X có cơng thức phân tử là C8H8O2. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được sản phẩm gồm
X1 (C7H7ONa); X2 (CHO2Na) và nước. Hãy cho biết X có bao nhiêu cơng thức cấu tạo?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 96: Poli etilen (P.E) được điều chế từ chất nào sau đây?
A. CH2=CH-CH=CH2
B. CH2=CHCl
C. CH2=CH2
D. CH2=CHCN
Câu 97 : Amin bậc II là
A. đietylamin.
B. isopropylamin.
C. sec-butylamin.
D. etylđimetylamin.
Câu 98 : Ancol khi đun với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp tạo ra một anken duy nhất là
A. ancol metylic.
B. ancol tert-butylic.

C. 2,2-đimetylpropan-1-ol.
D. ancol sec-butylic.
Câu 99:. Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glycol và glixerol. Đốt cháy hồn tồn m gam X thu
được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Còn nếu lấy m gam X tác dụng hết với Na dư thì thu được V lít H2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 5,6.
D. 2,8.
Câu 100: Hợp chất A có CTPT C3H2O3 và hợp chất B có cơng thức phân tử là C3H4O2. Biết khi đun
nóng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì 1 mol A hoặc 1 mol B đều tạo ra 4 mol Ag. Tổng
số công thức cấu tạo của A và B thỏa mãn điều kiện bài toán là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.



×