Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

TÔNG HOP LI THUYÊT HUU CO 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.63 KB, 16 trang )

Chuyên đề bài tập tập hợp các kĩ thuật giải nhanh phần hữu cơ
Bài tập Toán hóa cấp Tốc năm 2009 -Đáp án Đề1
Câu 1. 23,2 gam C
4
H
10
nhiệt phân một thời gian theo p sau:
C
4
H
10


C
3
H
6
+ CH
4
(1)
C
4
H
10


C
2
H
4
+ C


2
H
6
(2)
C
4
H
10


C
4
H
8
+ H
2
(3). Sau phản ứng thu đợc hỗn hợp B. Cháy hoàn toàn hhB rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào
ddBa(OH)
2
d thu đợc m gam kết tủa. m có giá trị là:
A. 175,6 gam B. 351,2 gam C. 157,6 gam D. 315,2 gam
Sử dụng dữ kiện sau để làm câu: 2, 3, 4: Hh 2RH A, B hơn kém nhau 1ntC trong phân tử ở thể khí đk thờng.
TN1: Cho m gam 2RH đó vào bình kín dung tích 0,5 lít giữ ở 136,5
0
C thì áp suất đạt 0,67158atm
TN2: Cháy hoàn toàn m gam hh trên rồi dẫn toàn bộ sp cháy lần lợt qua bình 1 đựng P
2
O
5
d, bình 2 đựng dd nớc vôi trong d

thấy bình 1 tang thêm 0,576 gam, bình 2 xh 2,2 gam kết tủa.
Câu 2. A và B thuộc loại RH gì?
A. Đều là ankan B. 1ankan + 1anken C. 1ankan + 1ankin D. Tất cả đều sai
Câu 3. Khối lợng O
2
để đốt cháy hoàn toàn m gam 2RH trên là:
A.1,126 gam B. 1,216 gam C. 1,612 gam D. 1,261 gam
Câu 4. 2 RH trên là:
A. C
2
H
6
& C
3
H
8
B. CH
4
& C
2
H
4
C. CH
4
& C
2
H
6
D. CH
4

& C
2
H
2
Câu 5. TN1: Đốt cháy hoàn toàn m gam CH
4
cần 6,72 lít O
2
đktc.
TN2: Nhiệt phân m gam CH
4
một thời gian thu đợc hh khí A với dA/H
2
= 4,8. Biết khi nhiệt phân chỉ xảy ra p:
CH
4


C
2
H
2
+ H
2
. Hiệu suất p nhiệt phân là:
A. 80% B. 66,8% C. 66,5% D.66,67%
Câu 6. Lấy 6,0 gam C
2
H
6

trộn với 14,2 gam Cl
2
trong một bình kin rồi đa ra ngoài a.s.k.t thu đợc 2sp thế là mono và điclo, 2sp này thể
lỏng đktc. Cho hh khí còn lại đi qua KOH d đk thờng thì còn lại duy nhất một khí thoát ra có thể tích 2,24 lít đktc. Dung dịch trong KOH
có khả năng OXH vừa đủ 200ml ddFeSO
4
0,5M. Khối lợng của từng sp thế lần lợt là:
A. 3,225 gam & 4,95 gam B. 3,25 gam & 4,95 gam C. 3,225 gam & 4,5 gam D. 3,25 gam & 4,5 gam
Câu 7. Cho 0,5 mol hhkhí A gồm: H
2
+ 2anken là đđ kế tiếp đi qua bột Ni, t
0
thu đợc hhB (H = 100%). Cháy 1/2hhB thu đợc 0,5 mol
CO
2
và 0,55 mol H
2
O. CTPT của 2anken là:
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
3
H
6

và C
4
H
8
C. C
2
H
6
và C
3
H
6
D. Tất cả đều sai
Sử dụng dữ kiện sau để làm câu: 8, 9: 5,8 gam hhA: H
2
và C
2
H
2
có M
A
= 11,6. Cho toàn bộ A vào bình kín có xúc tác thích hợp, đun
nóng bình một thời gian để phản ứng cộng xảy ra, thu đợc hhB. Cho B qua ddKMnO
4
l, d đến p hoàn toàn thấy có 0,2 mol hh khí C đi ra
có M
C
= 9,0.
Câu 8. Khối lợng bình đựng ddKMnO
4

tăng thêm bao nhiêu gam?
A.0,2 gam B.0,4 gam C.2,0 gam D.4,0 gam
Câu 9. Cháy hoàn toàn B rồi cho toàn bộ sp cháy hấp thụ hết vào 250ml ddCa(OH)
2
1M. Vậy khối lợng dung dịch tăng thêm hay giảm
đi bao nhiêu gam?
A. 26,6 gam B. 16,6 gam C. 2,66 gam D. 266 gam
Câu 10. HhA gồm: 0,2 mol ankenA và 1,0 mol RH
X
cháy hoàn toàn thu đợc sp gồm CO
2
và H
2
O. Cho toàn bộ sp lần lợt qua bình 1
đựng H
2
SO
4
đ, d sau đó qua bình 2 đựng KOH khan, d thấy bình 1 tăng thêm 50,4 gam, bình 2 tăng thêm 79,2 gam. Vậy anken A là:
A. C
2
H
4
B. C
3
H
6
C. C
4
H

8
D. C
2
H
2
Câu 11. HhA gồm hai RH mạch hở: 0,2 mol C
2
H
2
+ 0,375mol C
7
H
8
tác dụng với ddAgNO
3
/NH
3
d thu dợc 162,75 gam kết tủa (H =
100%). Số CTCT của C
7
H
8
thỏa m n là:ã
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. 0,8 mol hhA gồm: 1ankanX + 1RH
Y
(Y hở, thỏa: cháy cho n
CO2
> n
H2O

; dY/kk < 1,5). Cháy hoàn toàn A thu đợc 1,3 mol CO
2

1,1 mol H
2
O. Vậy X là:
A. C
2
H
6
B. C
2
H
2
C. CH
4
D. C
3
H
8
Câu 13. Đốt cháy 1RH
A
thu n
CO2
: n
H2O
= 2 : 1. Biết rằng nếu lợng O
2
dùng để đốt cháy hết A nhiều hơn 20% lợng O
2

cần thiết thì hh khí
thu đợc sau khi làm lạnh (để ngng tụ H
2
O) bằng 2,5 lần thể tích của A (thể tích đo ở đktc). CTPT của A là:
A. C
2
H
2
B. C
4
H
4
C. C
6
H
6
D. C
2
H
4
Sử dụng dữ kiện sau để làm câu: 14, 15: HhX gồm: 1RH
A
+ H
2
. Cho X vào bình kin có dung tích 11,2 lít thì áp suất p
1
= 2,0atm
(O
0
C). Thêm vào bình ít bột Ni và nung nóng để p cộng xảy ra, đợc hh khí Y. Đa bình về O

0
C thì p
2
= 0,8atm.
Câu 14. Tỉ khối của X so với Y là:
A. = 1 B. < 1 C. >1
D.

1
Câu 15. Số mol H
2
tham gia p là:
A. 1,0 mol B. 0,0mol C. 0,4 mol D. 0,6 mol
Cấm sao chép dới bất kì hình thức nào ! GV: Nguyễn Nam Trung THPT Tuệ Tĩnh: 01692820299
Chuyên đề bài tập tập hợp các kĩ thuật giải nhanh phần hữu cơ
Câu 16. 0,4mol hỗn hợp A gồm: 1ankin X + 1RH
Y
có tỉ lệ mol tơng ứng là 5 : 3. Cháy toàn bộ A thu đợc 1,05 mol CO
2
(sự chênh lệch
n
CO2
và n
H2O
khi cháy A chỉ phụ thuộc vào sự chênh lệch n
CO2
và n
H2O
khi cháy X). Mặt khác cho toàn bộ A tác dụng với ddAgNO
3

/NH
3
d
thu đợc m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.36,75 gam B. 24,00 gam C. 367,5 gam D. 240,0gam
Câu 17. Cháy hoàn toàn 0,25 mol hhX: 1ankinA + 1ancol no, hở B thu đợc 0,5 mol CO
2
và 0,55mol H
2
O. Mặt khác lấy toàn bộ ancol B
trong X tác dụng với Na d thu đợc n
H2
= 0,5n
B
. Vậy A, B có CTPT tơng ứng là:
A. C
2
H
2
và C
3
H
6
(OH)
2
B. C
2
H
2
và CH

3
OH
C. C
2
H
2
và C
2
H
5
OH D. C
3
H
4
và C
2
H
4
(OH)
2
Câu 18. Cháy hoàn toàn 0,35 mol hhA gồm: 1ankan X và 1AĐH no, hở, đơn chức Y bằng lợng vừa đủ 1,15 mol O
2
thu đợc 0,75 mol
CO
2
và 0,95 mol H
2
O. Lấy toàn bộ A tác dụng dd AgNO
3
/NH

3
d, t
0
đợc m gam kết tủa Ag. Giá trị của m là:
A. 32,4 gam B.64,8 gam C. 97,2 gam D. 34,2 gam
Câu 19. 0,5 mol hhA gồm: 1ankin + 1AĐH no, đơn, hở Y làm mất mầu vừa đủ 1000 ml ddBr
2
0,7M (H = 100%). Mặt khác cho toàn bộ
A trên vào bình chứa ddAgNO
3
/NH
3
d, t
0
thấy khối lợng bình tăng thêm 18,4 gam và thu đợc m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.116,4 gam B. 112,8 gam C. 48 gam D. 84 gam
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn hhA gồm 2RH: X, Y kế tiếp trong d y đồng đẳng cần vừa đủ 0,85 mol Oã
2
thu đợc 0,5 mol CO
2
. Vậy A
gồm:
A.C
2
H
4
& C
3
H
6

B. CH
4
& C
2
H
6
C. C
3
H
8
& C
4
H
10
D. C
2
H
6
& C
3
H
8
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol RH hở A thu đợc 2 mol CO
2
và 1 mol H
2
O. Mặt khác cũng 0,5 mol A tác dụng với ddAgNO
3
/NH
3

d,
t
0
thu đợc m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 79,5 gam B. 267 gam C. 13,35 gam D. 26,7 gam
Câu 22. 0,2 mol benzen tác dụng hết với HNO
3
đ/xt thu đợc sphc gồm 2 dẫn xuất nitro với số chức hơn kém nhau 1 đơn vị. Đốt cháy
toàn bộ sphc thu đợc 3,36 lít N
2
đktc. Biết toàn bộ nitơ trong hchc giải phóng hết dới dạng phân tử N
2
. Vậy 2 dẫn xuất là:
A. C
6
H
5
NO
2
& C
6
H
4
(NO
2
)
2
B. C
6
H

4
(NO
2
)
2
& C
6
H
3
(NO
2
)
3
C. C
6
H
5
NO
2
& C
6
H
3
(NO
2
)
3
D. p- C
6
H

4
(NO
2
)
2
& 0- C
6
H
4
(NO
2
)
2
Câu 23. HhA gồm: 1AĐH hở X và 1ancol no, đơn, hở Y tác dụng H
2
d/Ni, t
0
đến hoàn toàn thu đợc 1 ancol duy nhất. Mặt khác khi lấy
một hh với: n
X
= n
Y
đốt cháy hoàn toàn thu đợc n
CO2
= n
H2O
. Vậy AĐH X có thể là:
A.CH
3
-CH

2
-CHO B. (CHO)
2
C. CH
2
=CH-CHO
D. CH

C-CHO
Câu 24. Ete X tạo từ 2 ancol khác nhau. CTCT có thể có của X:
A. CH
3
-O-CH
2
-CH=CH
2
B. CH
3
-O-CH=CH-CH
3
C. CH
3
-O-C(CH
3
)=CH
2
D. Cả A, B, C đúng
Sử dụng dữ kiện sau để làm câu: 25, 26: Cháy hoàn toàn hhX gồm: 0,2 mol axit cacboxylic no, đơn, hở và 0,3 mol RH mạch hở Y
thu đợc 0,8 mol CO
2

và 0,5 mol H
2
O.
Câu 25. CTPT của axit là:
A. CH
3
COOH B. HCOOH C. C
2
H
5
COOH D. C
3
H
7
COOH
Câu 26. Toàn bộ X trên tác dụng ddAgNO
3
/NH
3
d, t
0
thu đợc m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.143 gam B. 72 gam C. 43,2 gam D. 115,2 gam
Sử dụng dữ kiện sau để làm câu: 27, 28, 29:
TN1: Cháy hoàn toàn 6,8 gam 1 ancolat natri cần lợng vừa đủ 0,3 mol O
2
thu đợc 0,15 mol CO
2
và 0,05 mol Na
2

CO
3
, m gam H
2
O.
TN2: Hòa tan toàn bộ muối ancolat natri trên vào nớc đợc ddA. Cô cạn A thu đợc m
1
gam rắn khan.
TN3: Cho A tác dụng với ddFeCl
3
d thu đợc m
2
gam kết tủa.
Câu 27. Giá trị của m là:
A. 4,5 gam B. 0,45 gam C. 45 gam D. 5,4 gam
Câu 28. Giá trị của m
1
là:
A. 6,8 gam B. 0,4 gam C. 3,4 gam D. 4,0 gam
Câu 29. Giá trị của m
2
là:
A. 3,6 gam B. 0,0 gam C. 3,5 gam D. 3,567 gam
Câu 30. TN1: Đốt cháy hoàn toàn 1ancol no, hở A bằng một lợng vừa đủ oxi thì có: n
A
: n
O2
= 1 : 2,5.
TN2: 0,5 mol hhX: A + ancol B tác dụng Na d thu đợc 0,4 mol H
2

.
TN3: 1 mol X lấy theo tỉ lệ n
A
: n
B
= 3 : 5 tác dụng Na đủ thu đợc 82,25 gam muối. Vậy A, B có công thức lần lợt
A. C
2
H
4
(OH)
2
và CH
3
OH B. C
2
H
4
(OH)
2
và C
2
H
5
OH
C. C
3
H
6
(OH)

2
và C
2
H
5
OH D. C
3
H
5
(OH)
3
và C
2
H
5
OH
Bài tậpToán hóa cấp Tốc năm 2009- đáp án Đề 2
Cấm sao chép dới bất kì hình thức nào ! GV: Nguyễn Nam Trung THPT Tuệ Tĩnh: 01692820299
Chuyên đề bài tập tập hợp các kĩ thuật giải nhanh phần hữu cơ
Câu 1. ddA: HCHO, HCOOH.
TN1: 100ml A tác dụng ddBr
2
d thấy có 0,5 mol Br
2
p.
TN2: 100ml A tác dụng ddAgNO
3
/NH
3
d thu đợc 1,8 mol Ag. Nồng độ mol/l của HCHO, HCOOH lần lợt là:

A. 2M & 3M B. 4M & 1M C. 1M & 4M D. Tất cả đều sai
Câu 2. hhA gồm: HCHO, HCOOH, HCOONH
4
lấy theo tỉ lệ mol tơng ứng 1 : 1 : 2 tác dụng với ddAgNO
3
/NH
3
d,t
0
thu đợc
108 gam Ag. Khối lợng các chất trong A lần lợt là:
A. 3 gam; 4,6 gam; 12,6 gam B. 5gam; 7,667gam; 21gam
C. 7,5gam; 11,5 gam; 31,5gam D. 5gam; 7,6gam; 21gam
Sử dụng dữ kiện sau để làm câu: 3, 4: 14 gam hhA: HCOOH, C
6
H
5
OH tác dụng 180 gam ddNaOH 50% đủ thu đợc ddB. Chng khan
ddB đợc rắn C. Lấy toàn bộ hơi nớc đem hóa lỏng sau đó tác dụng Na d thu đợc V lít H
2
đktc.
Câu 3. Giá trị của V là:
A. 44,8 lít B. 7,2178 lít C. 13,44lít D. Tất cả đều sai
Câu 4. Khối lợng rắn C là:
A. 18,4 gam B. 1,88 gam C. 188 gam D. 0,188 gam
Câu 5. m gam m-CH
3
C
6
H

4
OH tác dụng ddBr
2
d thu đợc 34,5 gam kết tủa trắng (H = 100%). m có giá trị là:
A. 11,8 gam B. 1,08 gam C. 10,8 gam D. 18,0 gam
Câu 6 . TN1: a mol C
6
H
5
ONa cháy hoàn toàn thu đợc sp: Na
2
CO
3
; CO
2
; H
2
O.
TN2: a mol C
6
H
5
OH cháy hoàn toàn thu đợc sp: CO
2
; H
2
O. Thấy khối lợng CO
2
ở TN2 nhiều hơn TN1 là 44 gam. Vậy khối lợng
C

6
H
5
OH ban đầu đem đốt là:
A. 9,4 gam B. 18,8 gam C. 94 gam D. 188,0 gam
Câu 7. HhA: HCHO; (COOH)
2
.
TN1: 100mlA + ddAgNO
3
/NH
3
d, t
0
thu 0,8 mol Ag.
TN2: 100mlA + 100 ml NaOH 2M đủ
TN3: 150 ml A + Vml ddKMnO
4
2M/H
2
SO
4
đủ (sp thu đợc trong đó cácbon bị oxh lên +4). Vậy V có giá trị (ml):
A. 0,15 B. 150 C. 0,12 D. 120
Câu 8. m gam khoai tây (80% tinh bột) điều chế ax CH
3
COOH theo sơ đồ sau:
Tinh bột

%80,men

Glucozơ

%80,men
ancol etylic

%90.men
axit. Sau p thu đợc 60 kg dd CH
3
COOH 5%. Giá trị của m (gam) là:
A. 8789 B. 8,789 C. 7031 D. 7,031
Câu 9. 0,5 mol propen sục vào H
2
O d/H
+
, t
0
đến p hoàn toàn thu đợc ddA. Hơ nóng dây Cu rồi nhúng vào A (làm lại nhiều lần để p
hoàn toàn) thu đợc ddB. B tác dụng ddAgNO
3
/NH
3
d, t
0
thu 64,8 gam Ag. Vậy % propen tham gia mỗi p là:
A. 50% & 50% B. 60% & 40% C. 30% & 70% D. 25% & 75%
Câu 10. 1,0 mol hhA: CH
3
OH và 2RH đ.đ kế tiếp cháy hoàn toàn thu đợc 2,8 mol CO
2
và 3,8 mol H

2
O. Mặt khác toàn bộ A trên tác
dụng Na d thu đợc 0,25 mol H
2
. Vậy 2RH là:
A. C
4
H
10
& C
5
H
12
B. C
3
H
8
& C
4
H
10
C. C
4
H
8
& C
5
H
10
D. C

2
H
4
& C
3
H
6
Câu 11. hhA gồm 2 axit cacboxyli no, hở: (X: đơn; Y cha rõ số chức).
TN1: Cháy hêt A thu đợc 0,5 mol CO
2
và 0,4 mol H
2
O.
TN2: Chuyển hết A thành muối cacboxylat natri sau đó thực hiện p vôi tôi xút hoàn toàn thu đợc 1RH duy nhất. Vậy X, Y lần lợt là:
A. CH
3
COOH; CH
2
(COOH)
2
B. (CH
3
)
2
CH-COOH; CH
3
CH
2
CH
2

COOH
C. HCOOH; (COOH)
2
D. C
3
H
4
O
2
; C
3
H
6
O
2
Câu 12. X là Ancol no, hở có số chức = số ntC. Cho 4,65 gam X tác dụng Na đủ thu đợc 1,68 lít H
2
đktc. Biết X hòa tan đợc Cu(OH)
2
tạo dd xanh lam đậm. Vậy X có là:
A. Glixerol B. Etilenglycol
C. propan 1,2- điol D. butan-1,2,3,4- tetraol
Câu 13. Rợu no, đa chức , hở A: C
x
H
y
O
z
với y = 2x + z và dA/kk < 3. A không tác dụng với Cu(OH)
2

. Vậy A là:
A. Glixerol B. butan-1,,3- điol
C. propan 1,2- điol D. propan-1,3-điol
Câu 14. 0,8 gam một ancol đơn chức X tác dụng với HBr d, bốc khói (g/s chỉ xảy ra p thay thế nhóm OH) thu đợc hchcY có khối lợng
nhiều hơn X là 1,575 gam. CT của Y là:
A. CH
3
Br B. CH
3
OH C. CH
3
CH
2
Br D. CH
3
CH
2
OH
Câu 15. Chia hhX gồm hai rợu đơn chức, hở hơn kém nhau 1ntC làm hai phần bằng nhau:
P1: Tác dụng Na d thu đợc 0,1 mol H
2
.
P2: Cháy hoàn toàn thu đợc 0,5 mol CO
2
+ 0,6 mol H
2
O. Vậy 2 rợu là:
A. CH
3
OH & C

3
H
3
OH B. CH
3
OH & C
2
H
5
OH
C. C
2
H
5
OH & C
3
H
7
OH D. C
2
H
5
OH & C
3
H
5
OH
Cấm sao chép dới bất kì hình thức nào ! GV: Nguyễn Nam Trung THPT Tuệ Tĩnh: 01692820299
Chuyên đề bài tập tập hợp các kĩ thuật giải nhanh phần hữu cơ
Câu 16. A gồm: X, Y là 2 rợu no hở, đơn (số ntC

X
= số ntC
Y
+ 2). Cho m gam A tác dụng Na d thu đợc 0,025 mol H
2
. mặt khác m gam
A cháy hoàn toàn thu đợc 7,04 gam CO
2
. Vậy CT của Y, X là:
A. C
2
H
5
OH & C
4
H
9
OH hoặc CH
3
OH & C
3
H
7
OH B. C
2
H
5
OH & C
4
H

9
OH hoặc C
3
H
7
OH & C
5
H
11
OH
C. C
2
H
5
OH & C
3
H
7
OH hoặc C
4
H
9
OH & C
5
H
11
OH D. Chỉ có C
3
H
7

OH & C
5
H
11
OH
Câu 17. HhA gồm hai rợu (X: no, đơn, hở: 0,5 mol; Y không no 1 liên kết đôi đơn chức hở).Cho toàn bộ A tác dụng ddBr
2
d thấy 0,2
mol Br
2
p. Mặt khác cháy hoàn toàn cũng lợng A trên thu đợc 2,1 mol H
2
O. CTPT của X, Y là (biết X tách nớc nội phân tử cho ta 1
anken duy nhất):
A. C
2
H
5
OH & CH
2
=CH-CH
2
OH B. C
3
H
7
OH & CH
2
=CH-CH
2

OH
C. CH
3
OH & C
5
H
9
OH D. Cả B, C đúng
Câu 18. HhX gồm hai rợu no, hở có số chức hơn kém nhau 1 đơn vị. Cho a mol X tác dụng với Na d thu đợc 0,022 mol H
2
. Mặt khác
cũng a mol X chấy hoàn toàn thu đợc 0,068 mol CO
2
và 0,096 mol H
2
O. Vậy hai rợu gồm:
A. C
3
H
7
OH & C
2
H
4
(OH)
2
B. C
3
H
7

OH & C
3
H
6
(OH)
2
C. C
2
H
5
OH & C
2
H
4
(OH)
2
D. CH
3
OH và C
3
H
6
(OH)
2
Câu 19. Đun nóng 93,6 gam hh2 rợu no, đơn chức với H
2
SO
4
đ, 130
0

C đến p hoàn toàn thu đợc sphc chỉ gồm 3ete có mol bằng nhau
và 1,2 mol H
2
O. Vậy rợu có KLPT lớn hơn là:
A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH C. C
3
H
5
OH D. C
3
H
3
OH
Câu 20. 18,32 gam axit picric vào bình chịu áp suất dung tích không đổi 0,56 lít , làm nổ ở 1911
0
C xảy ra p:
2axit

3N
2
+ 3H
2

+ 10CO + 2CO
2
. Vậy áp suất thực tế tại nhiệt độ trên là bao nhiêu? Biết áp suất thực tế nhỏ hơn áp suất lí
thuyết 15%.
A. 460,512 atm B. 195,712 atm C. 460,2 atm D. 391,17 atm
Câu 21. Trung hòa m gam hhX gồm: phenol A (C
6
H
5
OH) + B (đ.đ liên tiếp của A) bằng lợng vừa đủ 100 gam ddNaOH 12m/31(%).
Tỉ lệ n
A
: n
B
= ?
A. 1:2 B. 2:1 C. 1:3 D. 3:1
Câu 22. 21 gam 1AĐH no, hở tác dụng với ddAgNO
3
/NH
3
d, t
0
thu đợc m gam Ag. Hòa tan hết Ag bằng ddHNO
3
d thu đợc
62,72 lít NO
2
duy nhất đktc. Vậy AĐH đó là:
A. CH
3

CHO B. (CHO)
2
C. HCHO D. CH
3
CH
2
CHO
Câu 23. 0,02 mol (1,02 gam) hhA gồm 2AĐH no, hở X, Y tác dụng ddAgNO
3
/NH
3
. d, t
0
thu đợc 0,06 mol Ag.Biết n
X
= n
Y
. Vậy CTPT
của 2 AĐH là:
A. CH
3
CHO & (CHO)
2
hoặc HCHO và C
3
H
7
CHO B. CH
3
CHO & CH

2
(CHO)
2
hoặc HCHO và C
3
H
7
CHO
C. CH
3
CHO & (CHO)
2
hoặc HCHO và C
3
H
5
CHO D. CH
3
CHO & (CHO)
2
Sử dụng dữ kiện sau để làm câu: 24, 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hhA gồm: 1AĐH + 1xeton đều no, đơn, hở (trong đó số ntC
của xeton hơn của AĐH 1 đơn vị) thu đợc sp gồm CO
2
và H
2
O. Cho toàn bộ sp vào bình đựng ddBa(OH)
2
d thu đợc 216,7 gam kết tủa.
Câu 24. CTPT của xêton là:
A. C

4
H
10
O B. C
5
H
10
O C. C
3
H
6
O D. C
4
H
8
O
Câu 25. Lấy toàn bộ AĐH trong A tác dụng với V lít ddAgNO
3
2M/NH
3
, t
0
. V có giá trị bằng bao nhiêu khi AgNO
3
/NH
3
lấy d 25% so với
lợng p?
A. 12,5 B. 0,125 C. 125 D. 1,25
Câu 27. Axit cacboxylic A đa chức có CTN: (C

4
H
3
O
2
)
m
với m không quá 3. Biết A không làm mất mầu ddBr
2
. Vậy số CTCT của A thỏa
m n là:ã
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 20,8 gam axit hữu cơ thuần chức A, mạch không phân nhánh, no hở thu đợc 26,4 gam CO
2
. Vậy
CTPTcủa A thoả m n là:ã
A. C
5
H
12
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
3

H
4
O
4
D. C
4
H
6
O
4
Câu 29. Để trung hòa hết 2,36 gam axit cacboxylic A cần 100ml ddBa(OH)
2
0,2M đủ. Biết A có thể điều chế đợc từ buta 1,3- đien qua
5 p liên tiếp. Vậy số lợngCTCT A là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30. HhA: 33,3 gam muối natri của axit cacboxylic và NaOH khan, d cho vào bình chịu nhiệt, nung bình đến p vôi tôi xút xảy ra
hoàn thu đợc rắn B. Hòa B vào nớc d đợc dd, sau đó cho tác dụng với ddBa(OH)
2
d thu đợc 88,65 gam kết tủa. Vậy CT của axit là:
A. CH
3
COOH B. CH
2
(COOH)
2
C. C
2
H
4
(COOH)

2
D. Tất cả đều sai.
Bài tậpToán hóa cấp Tốc năm 2009- Đề1
Câu 1. 23,2 gam C
4
H
10
nhiệt phân một thời gian theo p sau:
Cấm sao chép dới bất kì hình thức nào ! GV: Nguyễn Nam Trung THPT Tuệ Tĩnh: 01692820299
Chuyên đề bài tập tập hợp các kĩ thuật giải nhanh phần hữu cơ
C
4
H
10


C
3
H
6
+ CH
4
(1)
C
4
H
10


C

2
H
4
+ C
2
H
6
(2)
C
4
H
10


C
4
H
8
+ H
2
(3). Sau phản ứng thu đợc hỗn hợp B. Cháy hoàn toàn hhB rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào
ddBa(OH)
2
d thu đợc m gam kết tủa. m có giá trị là:
A. 175,6 gam B. 351,2 gam C. 157,6 gam D. 315,2 gam
Sử dụng dữ kiện sau để làm câu: 2, 3, 4: Hh 2RH A, B hơn kém nhau 1ntC trong phân tử ở thể khí đk thờng.
TN1: Cho m gam 2RH đó vào bình kín dung tích 0,5 lít giữ ở 136,5
0
C thì áp suất đạt 0,67158atm
TN2: Cháy hoàn toàn m gam hh trên rồi dẫn toàn bộ sp cháy lần lợt qua bình 1 đựng P

2
O
5
d, bình 2 đựng dd nớc vôi trong d
thấy bình 1 tang thêm 0,576 gam, bình 2 xh 2,2 gam kết tủa.
Câu 2. A và B thuộc loại RH gì?
A. Đều là ankan B. 1ankan + 1anken C. 1ankan + 1ankin D. Tất cả đều sai
Câu 3. Khối lợng O
2
để đốt cháy hoàn toàn m gam 2RH trên là:
A.1,126 gam B. 1,216 gam C. 1,612 gam D. 1,261 gam
Câu 4. 2 RH trên là:
A. C
2
H
6
& C
3
H
8
B. CH
4
& C
2
H
4
C. CH
4
& C
2

H
6
D. CH
4
& C
2
H
2
Câu 5. TN1: Đốt cháy hoàn toàn m gam CH
4
cần 6,72 lít O
2
đktc.
TN2: Nhiệt phân m gam CH
4
một thời gian thu đợc hh khí A với dA/H
2
= 4,8. Biết khi nhiệt phân chỉ xảy ra p:
CH
4


C
2
H
2
+ H
2
. Hiệu suất p nhiệt phân là:
A. 80% B. 66,8% C. 66,5% D.66,67%

Câu 6. Lấy 6,0 gam C
2
H
6
trộn với 14,2 gam Cl
2
trong một bình kin rồi đa ra ngoài a.s.k.t thu đợc 2sp thế là mono và điclo, 2sp này thể
lỏng đktc. Cho hh khí còn lại đi qua KOH d đk thờng thì còn lại duy nhất một khí thoát ra có thể tích 2,24 lít đktc. Dung dịch trong KOH
có khả năng OXH vừa đủ 200ml ddFeSO
4
0,5M. Khối lợng của từng sp thế lần lợt là:
A. 3,225 gam & 4,95 gam B. 3,25 gam & 4,95 gam C. 3,225 gam & 4,5 gam D. 3,25 gam & 4,5 gam
Câu 7. Cho 0,5 mol hhkhí A gồm: H
2
+ 2anken là đđ kế tiếp đi qua bột Ni, t
0
thu đợc hhB (H = 100%). Cháy 1/2hhB thu đợc 0,5 mol
CO
2
và 0,55 mol H
2
O. CTPT của 2anken là:
A. C
2
H
4
và C
3
H
6

B. C
3
H
6
và C
4
H
8
C. C
2
H
6
và C
3
H
6
D. Tất cả đều sai
Sử dụng dữ kiện sau để làm câu: 8, 9: 5,8 gam hhA: H
2
và C
2
H
2
có M
A
= 11,6. Cho toàn bộ A vào bình kín có xúc tác thích hợp, đun
nóng bình một thời gian để phản ứng cộng xảy ra, thu đợc hhB. Cho B qua ddKMnO
4
l, d đến p hoàn toàn thấy có 0,2 mol hh khí C đi ra
có M

C
= 9,0.
Câu 8. Khối lợng bình đựng ddKMnO
4
tăng thêm bao nhiêu gam?
A.0,2 gam B.0,4 gam C.2,0 gam D.4,0 gam
Câu 9. Cháy hoàn toàn B rồi cho toàn bộ sp cháy hấp thụ hết vào 250ml ddCa(OH)
2
1M. Vậy khối lợng dung dịch tăng thêm hay giảm
đi bao nhiêu gam?
A. 26,6 gam B. 16,6 gam C. 2,66 gam D. 266 gam
Câu 10. HhA gồm: 0,2 mol ankenA và 1,0 mol RH
X
cháy hoàn toàn thu đợc sp gồm CO
2
và H
2
O. Cho toàn bộ sp lần lợt qua bình 1
đựng H
2
SO
4
đ, d sau đó qua bình 2 đựng KOH khan, d thấy bình 1 tăng thêm 50,4 gam, bình 2 tăng thêm 79,2 gam. Vậy anken A là:
A. C
2
H
4
B. C
3
H

6
C. C
4
H
8
D. C
2
H
2
Câu 11. HhA gồm hai RH mạch hở: 0,2 mol C
2
H
2
+ 0,375mol C
7
H
8
tác dụng với ddAgNO
3
/NH
3
d thu dợc 162,75 gam kết tủa (H =
100%). Số CTCT của C
7
H
8
thỏa m n là:ã
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. 0,8 mol hhA gồm: 1ankanX + 1RH
Y

(Y hở, thỏa: cháy cho n
CO2
> n
H2O
; dY/kk < 1,5). Cháy hoàn toàn A thu đợc 1,3 mol CO
2

1,1 mol H
2
O. Vậy X là:
A. C
2
H
6
B. C
2
H
2
C. CH
4
D. C
3
H
8
Câu 13. Đốt cháy 1RH
A
thu n
CO2
: n
H2O

= 2 : 1. Biết rằng nếu lợng O
2
dùng để đốt cháy hết A nhiều hơn 20% lợng O
2
cần thiết thì hh khí
thu đợc sau khi làm lạnh (để ngng tụ H
2
O) bằng 2,5 lần thể tích của A (thể tích đo ở đktc). CTPT của A là:
A. C
2
H
2
B. C
4
H
4
C. C
6
H
6
D. C
2
H
4
Sử dụng dữ kiện sau để làm câu: 14, 15: HhX gồm: 1RH
A
+ H
2
. Cho X vào bình kin có dung tích 11,2 lít thì áp suất p
1

= 2,0atm
(O
0
C). Thêm vào bình ít bột Ni và nung nóng để p cộng xảy ra, đợc hh khí Y. Đa bình về O
0
C thì p
2
= 0,8atm.
Câu 14. Tỉ khối của X so với Y là:
A. = 1 B. < 1 C. >1
D.

1
Câu 15. Số mol H
2
tham gia p là:
A. 1,0 mol B. 0,0mol C. 0,4 mol D. 0,6 mol
Câu 16. 0,4mol hỗn hợp A gồm: 1ankin X + 1RH
Y
có tỉ lệ mol tơng ứng là 5 : 3. Cháy toàn bộ A thu đợc 1,05 mol CO
2
(sự chênh lệch
n
CO2
và n
H2O
khi cháy A chỉ phụ thuộc vào sự chênh lệch n
CO2
và n
H2O

khi cháy X). Mặt khác cho toàn bộ A tác dụng với ddAgNO
3
/NH
3
d
thu đợc m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.36,75 gam B. 24,00 gam C. 367,5 gam D. 240,0gam
Câu 17. Cháy hoàn toàn 0,25 mol hhX: 1ankinA + 1ancol no, hở B thu đợc 0,5 mol CO
2
và 0,55mol H
2
O. Mặt khác lấy toàn bộ ancol B
trong X tác dụng với Na d thu đợc n
H2
= 0,5n
B
. Vậy A, B có CTPT tơng ứng là:
Cấm sao chép dới bất kì hình thức nào ! GV: Nguyễn Nam Trung THPT Tuệ Tĩnh: 01692820299
Chuyên đề bài tập tập hợp các kĩ thuật giải nhanh phần hữu cơ
A. C
2
H
2
và C
3
H
6
(OH)
2
B. C

2
H
2
và CH
3
OH
C. C
2
H
2
và C
2
H
5
OH D. C
3
H
4
và C
2
H
4
(OH)
2
Câu 18. Cháy hoàn toàn 0,35 mol hhA gồm: 1ankan X và 1AĐH no, hở, đơn chức Y bằng lợng vừa đủ 1,15 mol O
2
thu đợc 0,75 mol
CO
2
và 0,95 mol H

2
O. Lấy toàn bộ A tác dụng dd AgNO
3
/NH
3
d, t
0
đợc m gam kết tủa Ag. Giá trị của m là:
A. 32,4 gam B.64,8 gam C. 97,2 gam D. 34,2 gam
Câu 19. 0,5 mol hhA gồm: 1ankin + 1AĐH no, đơn, hở Y làm mất mầu vừa đủ 1000 ml ddBr
2
0,7M (H = 100%). Mặt khác cho toàn bộ
A trên vào bình chứa ddAgNO
3
/NH
3
d, t
0
thấy khối lợng bình tăng thêm 18,4 gam và thu đợc m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.116,4 gam B. 112,8 gam C. 48 gam D. 84 gam
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn hhA gồm 2RH: X, Y kế tiếp trong d y đồng đẳng cần vừa đủ 0,85 mol Oã
2
thu đợc 0,5 mol CO
2
. Vậy A
gồm:
A.C
2
H
4

& C
3
H
6
B. CH
4
& C
2
H
6
C. C
3
H
8
& C
4
H
10
D. C
2
H
6
& C
3
H
8
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol RH hở A thu đợc 2 mol CO
2
và 1 mol H
2

O. Mặt khác cũng 0,5 mol A tác dụng với ddAgNO
3
/NH
3
d,
t
0
thu đợc m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 79,5 gam B. 267 gam C. 13,35 gam D. 26,7 gam
Câu 22. 0,2 mol benzen tác dụng hết với HNO
3
đ/xt thu đợc sphc gồm 2 dẫn xuất nitro với số chức hơn kém nhau 1 đơn vị. Đốt cháy
toàn bộ sphc thu đợc 3,36 lít N
2
đktc. Biết toàn bộ nitơ trong hchc giải phóng hết dới dạng phân tử N
2
. Vậy 2 dẫn xuất là:
A. C
6
H
5
NO
2
& C
6
H
4
(NO
2
)

2
B. C
6
H
4
(NO
2
)
2
& C
6
H
3
(NO
2
)
3
C. C
6
H
5
NO
2
& C
6
H
3
(NO
2
)

3
D. p- C
6
H
4
(NO
2
)
2
& 0- C
6
H
4
(NO
2
)
2
Câu 23. HhA gồm: 1AĐH hở X và 1ancol no, đơn. hở Y tác dụng H
2
d/Ni, t
0
đến hoàn toàn thu đợc 1 ancol duy nhất. Mặt khác khi lấy
một hh với: n
X
= n
Y
đốt cháy hoàn toàn thu đợc n
CO2
= n
H2O

. Vậy AĐH X là:
A.CH
3
-CH
2
-CHO B. (CHO)
2
C. CH
2
=CH-CHO
D. CH

C-CHO
Câu 24. Ete X tạo từ 2 ancol khác nhau. CTCT có thể có của X:
A. CH
3
-O-CH
2
-CH=CH
2
B. CH
3
-O-CH=CH-CH
3
C. CH
3
-O-C(CH
3
)=CH
2

D. Cả A, B, C đúng
Sử dụng dữ kiện sau để làm câu: 25, 26: Cháy hoàn toàn hhX gồm: 0,2 mol axit cacboxylic no, đơn, hở và 0,3 mol RH mạch hở Y
thu đợc 0,8 mol CO
2
và 0,5 mol H
2
O.
Câu 25. CTPT của axit là:
A. CH
3
COOH B. HCOOH C. C
2
H
5
COOH D. C
3
H
7
COOH
Câu 26. Toàn bộ X trên tác dụng ddAgNO
3
/NH
3
d, t
0
thu đợc m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.143 gam B. 72 gam C. 43,2 gam D. 115,2 gam
Sử dụng dữ kiện sau để làm câu: 27, 28, 29:
TN1: Cháy hoàn toàn 6,8 gam 1 ancolat natri cần lợng vừa đủ 0,3 mol O
2

thu đợc 0,15 mol CO
2
và 0,05 mol Na
2
CO
3
, m gam H
2
O.
TN2: Hòa tan toàn bộ muối ancolat natri trên vào nớc đợc ddA. Cô cạn A thu đợc m
1
gam rắn khan.
TN3: Cho A tác dụng với ddFeCl
3
d thu đợc m
2
gam kết tủa.
Câu 27. Giá trị của m là:
A. 4,5 gam B. 0,45 gam C. 45 gam D. 5,4 gam
Câu 28. Giá trị của m
1
là:
A. 6,8 gam B. 0,4 gam C. 3,4 gam D. 4,0 gam
Câu 29. Giá trị của m
2
là:
A. 3,6 gam B. 0,0 gam C. 3,5 gam D. 3,567 gam
Câu 30. TN1: Đốt cháy hoàn toàn 1ancol no, hở A bằng một lợng vừa đủ oxi thì có: n
A
: n

O2
= 1 : 2,5.
TN2: 0,5 mol hhX: A + ancol B tác dụng Na d thu đợc 0,4 mol H
2
.
TN3: 1 mol X lấy theo tỉ lệ n
A
: n
B
= 3 : 5 tác dụng Na đủ thu đợc 82,25 gam muối. Vậy A, B có công thức lần lợt
A. C
2
H
4
(OH)
2
và CH
3
OH B. C
2
H
4
(OH)
2
và C
2
H
5
OH
C. C

3
H
6
(OH)
2
và C
2
H
5
OH D. C
3
H
5
(OH)
3
và C
2
H
5
OH
Bài tậpToán hóa cấp Tốc năm 2009- Đề 2
Câu 1. ddA: HCHO, HCOOH.
TN1: 100ml A tác dụng ddBr
2
d thấy có 0,5 mol Br
2
p.
TN2: 100ml A tác dụng ddAgNO
3
/NH

3
d thu đợc 1,8 mol Ag. Nồng độ mol/l của HCHO, HCOOH lần lợt là:
A. 2M & 3M B. 4M & 1M C. 1M & 4M D. Tất cả đều sai
Cấm sao chép dới bất kì hình thức nào ! GV: Nguyễn Nam Trung THPT Tuệ Tĩnh: 01692820299

×