Chuyên đề bài tập tập hợp các kĩ thuật giải nhanh phần hữu cơ
Bài tập Toán hóa cấp Tốc năm 2009 -Đáp án Đề1
Câu 1. 23,2 gam C
4
H
10
nhiệt phân một thời gian theo p sau:
C
4
H
10
C
3
H
6
+ CH
4
(1)
C
4
H
10
C
2
H
4
+ C
2
H
6
(2)
C
4
H
10
C
4
H
8
+ H
2
(3). Sau phản ứng thu đợc hỗn hợp B. Cháy hoàn toàn hhB rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào
ddBa(OH)
2
d thu đợc m gam kết tủa. m có giá trị là:
A. 175,6 gam B. 351,2 gam C. 157,6 gam D. 315,2 gam
Sử dụng dữ kiện sau để làm câu: 2, 3, 4: Hh 2RH A, B hơn kém nhau 1ntC trong phân tử ở thể khí đk thờng.
TN1: Cho m gam 2RH đó vào bình kín dung tích 0,5 lít giữ ở 136,5
0
C thì áp suất đạt 0,67158atm
TN2: Cháy hoàn toàn m gam hh trên rồi dẫn toàn bộ sp cháy lần lợt qua bình 1 đựng P
2
O
5
d, bình 2 đựng dd nớc vôi trong d
thấy bình 1 tang thêm 0,576 gam, bình 2 xh 2,2 gam kết tủa.
Câu 2. A và B thuộc loại RH gì?
A. Đều là ankan B. 1ankan + 1anken C. 1ankan + 1ankin D. Tất cả đều sai
Câu 3. Khối lợng O
2
để đốt cháy hoàn toàn m gam 2RH trên là:
A.1,126 gam B. 1,216 gam C. 1,612 gam D. 1,261 gam
Câu 4. 2 RH trên là:
A. C
2
H
6
& C
3
H
8
B. CH
4
& C
2
H
4
C. CH
4
& C
2
H
6
D. CH
4
& C
2
H
2
Câu 5. TN1: Đốt cháy hoàn toàn m gam CH
4
cần 6,72 lít O
2
đktc.
TN2: Nhiệt phân m gam CH
4
một thời gian thu đợc hh khí A với dA/H
2
= 4,8. Biết khi nhiệt phân chỉ xảy ra p:
CH
4
C
2
H
2
+ H
2
. Hiệu suất p nhiệt phân là:
A. 80% B. 66,8% C. 66,5% D.66,67%
Câu 6. Lấy 6,0 gam C
2
H
6
trộn với 14,2 gam Cl
2
trong một bình kin rồi đa ra ngoài a.s.k.t thu đợc 2sp thế là mono và điclo, 2sp này thể
lỏng đktc. Cho hh khí còn lại đi qua KOH d đk thờng thì còn lại duy nhất một khí thoát ra có thể tích 2,24 lít đktc. Dung dịch trong KOH
có khả năng OXH vừa đủ 200ml ddFeSO
4
0,5M. Khối lợng của từng sp thế lần lợt là:
A. 3,225 gam & 4,95 gam B. 3,25 gam & 4,95 gam C. 3,225 gam & 4,5 gam D. 3,25 gam & 4,5 gam
Câu 7. Cho 0,5 mol hhkhí A gồm: H
2
+ 2anken là đđ kế tiếp đi qua bột Ni, t
0
thu đợc hhB (H = 100%). Cháy 1/2hhB thu đợc 0,5 mol
CO
2
và 0,55 mol H
2
O. CTPT của 2anken là:
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
3
H
6
và C
4
H
8
C. C
2
H
6
và C
3
H
6
D. Tất cả đều sai
Sử dụng dữ kiện sau để làm câu: 8, 9: 5,8 gam hhA: H
2
và C
2
H
2
có M
A
= 11,6. Cho toàn bộ A vào bình kín có xúc tác thích hợp, đun
nóng bình một thời gian để phản ứng cộng xảy ra, thu đợc hhB. Cho B qua ddKMnO
4
l, d đến p hoàn toàn thấy có 0,2 mol hh khí C đi ra
có M
C
= 9,0.
Câu 8. Khối lợng bình đựng ddKMnO
4
tăng thêm bao nhiêu gam?
A.0,2 gam B.0,4 gam C.2,0 gam D.4,0 gam
Câu 9. Cháy hoàn toàn B rồi cho toàn bộ sp cháy hấp thụ hết vào 250ml ddCa(OH)
2
1M. Vậy khối lợng dung dịch tăng thêm hay giảm
đi bao nhiêu gam?
A. 26,6 gam B. 16,6 gam C. 2,66 gam D. 266 gam
Câu 10. HhA gồm: 0,2 mol ankenA và 1,0 mol RH
X
cháy hoàn toàn thu đợc sp gồm CO
2
và H
2
O. Cho toàn bộ sp lần lợt qua bình 1
đựng H
2
SO
4
đ, d sau đó qua bình 2 đựng KOH khan, d thấy bình 1 tăng thêm 50,4 gam, bình 2 tăng thêm 79,2 gam. Vậy anken A là:
A. C
2
H
4
B. C
3
H
6
C. C
4
H
8
D. C
2
H
2
Câu 11. HhA gồm hai RH mạch hở: 0,2 mol C
2
H
2
+ 0,375mol C
7
H
8
tác dụng với ddAgNO
3
/NH
3
d thu dợc 162,75 gam kết tủa (H =
100%). Số CTCT của C
7
H
8
thỏa m n là:ã
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. 0,8 mol hhA gồm: 1ankanX + 1RH
Y
(Y hở, thỏa: cháy cho n
CO2
> n
H2O
; dY/kk < 1,5). Cháy hoàn toàn A thu đợc 1,3 mol CO
2
và
1,1 mol H
2
O. Vậy X là:
A. C
2
H
6
B. C
2
H
2
C. CH
4
D. C
3
H
8
Câu 13. Đốt cháy 1RH
A
thu n
CO2
: n
H2O
= 2 : 1. Biết rằng nếu lợng O
2
dùng để đốt cháy hết A nhiều hơn 20% lợng O
2
cần thiết thì hh khí
thu đợc sau khi làm lạnh (để ngng tụ H
2
O) bằng 2,5 lần thể tích của A (thể tích đo ở đktc). CTPT của A là:
A. C
2
H
2
B. C
4
H
4
C. C
6
H
6
D. C
2
H
4
Sử dụng dữ kiện sau để làm câu: 14, 15: HhX gồm: 1RH
A
+ H
2
. Cho X vào bình kin có dung tích 11,2 lít thì áp suất p
1
= 2,0atm
(O
0
C). Thêm vào bình ít bột Ni và nung nóng để p cộng xảy ra, đợc hh khí Y. Đa bình về O
0
C thì p
2
= 0,8atm.
Câu 14. Tỉ khối của X so với Y là:
A. = 1 B. < 1 C. >1
D.
1
Câu 15. Số mol H
2
tham gia p là:
A. 1,0 mol B. 0,0mol C. 0,4 mol D. 0,6 mol
Cấm sao chép dới bất kì hình thức nào ! GV: Nguyễn Nam Trung THPT Tuệ Tĩnh: 01692820299
Chuyên đề bài tập tập hợp các kĩ thuật giải nhanh phần hữu cơ
Câu 16. 0,4mol hỗn hợp A gồm: 1ankin X + 1RH
Y
có tỉ lệ mol tơng ứng là 5 : 3. Cháy toàn bộ A thu đợc 1,05 mol CO
2
(sự chênh lệch
n
CO2
và n
H2O
khi cháy A chỉ phụ thuộc vào sự chênh lệch n
CO2
và n
H2O
khi cháy X). Mặt khác cho toàn bộ A tác dụng với ddAgNO
3
/NH
3
d
thu đợc m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.36,75 gam B. 24,00 gam C. 367,5 gam D. 240,0gam
Câu 17. Cháy hoàn toàn 0,25 mol hhX: 1ankinA + 1ancol no, hở B thu đợc 0,5 mol CO
2
và 0,55mol H
2
O. Mặt khác lấy toàn bộ ancol B
trong X tác dụng với Na d thu đợc n
H2
= 0,5n
B
. Vậy A, B có CTPT tơng ứng là:
A. C
2
H
2
và C
3
H
6
(OH)
2
B. C
2
H
2
và CH
3
OH
C. C
2
H
2
và C
2
H
5
OH D. C
3
H
4
và C
2
H
4
(OH)
2
Câu 18. Cháy hoàn toàn 0,35 mol hhA gồm: 1ankan X và 1AĐH no, hở, đơn chức Y bằng lợng vừa đủ 1,15 mol O
2
thu đợc 0,75 mol
CO
2
và 0,95 mol H
2
O. Lấy toàn bộ A tác dụng dd AgNO
3
/NH
3
d, t
0
đợc m gam kết tủa Ag. Giá trị của m là:
A. 32,4 gam B.64,8 gam C. 97,2 gam D. 34,2 gam
Câu 19. 0,5 mol hhA gồm: 1ankin + 1AĐH no, đơn, hở Y làm mất mầu vừa đủ 1000 ml ddBr
2
0,7M (H = 100%). Mặt khác cho toàn bộ
A trên vào bình chứa ddAgNO
3
/NH
3
d, t
0
thấy khối lợng bình tăng thêm 18,4 gam và thu đợc m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.116,4 gam B. 112,8 gam C. 48 gam D. 84 gam
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn hhA gồm 2RH: X, Y kế tiếp trong d y đồng đẳng cần vừa đủ 0,85 mol Oã
2
thu đợc 0,5 mol CO
2
. Vậy A
gồm:
A.C
2
H
4
& C
3
H
6
B. CH
4
& C
2
H
6
C. C
3
H
8
& C
4
H
10
D. C
2
H
6
& C
3
H
8
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol RH hở A thu đợc 2 mol CO
2
và 1 mol H
2
O. Mặt khác cũng 0,5 mol A tác dụng với ddAgNO
3
/NH
3
d,
t
0
thu đợc m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 79,5 gam B. 267 gam C. 13,35 gam D. 26,7 gam
Câu 22. 0,2 mol benzen tác dụng hết với HNO
3
đ/xt thu đợc sphc gồm 2 dẫn xuất nitro với số chức hơn kém nhau 1 đơn vị. Đốt cháy
toàn bộ sphc thu đợc 3,36 lít N
2
đktc. Biết toàn bộ nitơ trong hchc giải phóng hết dới dạng phân tử N
2
. Vậy 2 dẫn xuất là:
A. C
6
H
5
NO
2
& C
6
H
4
(NO
2
)
2
B. C
6
H
4
(NO
2
)
2
& C
6
H
3
(NO
2
)
3
C. C
6
H
5
NO
2
& C
6
H
3
(NO
2
)
3
D. p- C
6
H
4
(NO
2
)
2
& 0- C
6
H
4
(NO
2
)
2
Câu 23. HhA gồm: 1AĐH hở X và 1ancol no, đơn, hở Y tác dụng H
2
d/Ni, t
0
đến hoàn toàn thu đợc 1 ancol duy nhất. Mặt khác khi lấy
một hh với: n
X
= n
Y
đốt cháy hoàn toàn thu đợc n
CO2
= n
H2O
. Vậy AĐH X có thể là:
A.CH
3
-CH
2
-CHO B. (CHO)
2
C. CH
2
=CH-CHO
D. CH
C-CHO
Câu 24. Ete X tạo từ 2 ancol khác nhau. CTCT có thể có của X:
A. CH
3
-O-CH
2
-CH=CH
2
B. CH
3
-O-CH=CH-CH
3
C. CH
3
-O-C(CH
3
)=CH
2
D. Cả A, B, C đúng
Sử dụng dữ kiện sau để làm câu: 25, 26: Cháy hoàn toàn hhX gồm: 0,2 mol axit cacboxylic no, đơn, hở và 0,3 mol RH mạch hở Y
thu đợc 0,8 mol CO
2
và 0,5 mol H
2
O.
Câu 25. CTPT của axit là:
A. CH
3
COOH B. HCOOH C. C
2
H
5
COOH D. C
3
H
7
COOH
Câu 26. Toàn bộ X trên tác dụng ddAgNO
3
/NH
3
d, t
0
thu đợc m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.143 gam B. 72 gam C. 43,2 gam D. 115,2 gam
Sử dụng dữ kiện sau để làm câu: 27, 28, 29:
TN1: Cháy hoàn toàn 6,8 gam 1 ancolat natri cần lợng vừa đủ 0,3 mol O
2
thu đợc 0,15 mol CO
2
và 0,05 mol Na
2
CO
3
, m gam H
2
O.
TN2: Hòa tan toàn bộ muối ancolat natri trên vào nớc đợc ddA. Cô cạn A thu đợc m
1
gam rắn khan.
TN3: Cho A tác dụng với ddFeCl
3
d thu đợc m
2
gam kết tủa.
Câu 27. Giá trị của m là:
A. 4,5 gam B. 0,45 gam C. 45 gam D. 5,4 gam
Câu 28. Giá trị của m
1
là:
A. 6,8 gam B. 0,4 gam C. 3,4 gam D. 4,0 gam
Câu 29. Giá trị của m
2
là:
A. 3,6 gam B. 0,0 gam C. 3,5 gam D. 3,567 gam
Câu 30. TN1: Đốt cháy hoàn toàn 1ancol no, hở A bằng một lợng vừa đủ oxi thì có: n
A
: n
O2
= 1 : 2,5.
TN2: 0,5 mol hhX: A + ancol B tác dụng Na d thu đợc 0,4 mol H
2
.
TN3: 1 mol X lấy theo tỉ lệ n
A
: n
B
= 3 : 5 tác dụng Na đủ thu đợc 82,25 gam muối. Vậy A, B có công thức lần lợt
A. C
2
H
4
(OH)
2
và CH
3
OH B. C
2
H
4
(OH)
2
và C
2
H
5
OH
C. C
3
H
6
(OH)
2
và C
2
H
5
OH D. C
3
H
5
(OH)
3
và C
2
H
5
OH
Bài tậpToán hóa cấp Tốc năm 2009- đáp án Đề 2
Cấm sao chép dới bất kì hình thức nào ! GV: Nguyễn Nam Trung THPT Tuệ Tĩnh: 01692820299
Chuyên đề bài tập tập hợp các kĩ thuật giải nhanh phần hữu cơ
Câu 1. ddA: HCHO, HCOOH.
TN1: 100ml A tác dụng ddBr
2
d thấy có 0,5 mol Br
2
p.
TN2: 100ml A tác dụng ddAgNO
3
/NH
3
d thu đợc 1,8 mol Ag. Nồng độ mol/l của HCHO, HCOOH lần lợt là:
A. 2M & 3M B. 4M & 1M C. 1M & 4M D. Tất cả đều sai
Câu 2. hhA gồm: HCHO, HCOOH, HCOONH
4
lấy theo tỉ lệ mol tơng ứng 1 : 1 : 2 tác dụng với ddAgNO
3
/NH
3
d,t
0
thu đợc
108 gam Ag. Khối lợng các chất trong A lần lợt là:
A. 3 gam; 4,6 gam; 12,6 gam B. 5gam; 7,667gam; 21gam
C. 7,5gam; 11,5 gam; 31,5gam D. 5gam; 7,6gam; 21gam
Sử dụng dữ kiện sau để làm câu: 3, 4: 14 gam hhA: HCOOH, C
6
H
5
OH tác dụng 180 gam ddNaOH 50% đủ thu đợc ddB. Chng khan
ddB đợc rắn C. Lấy toàn bộ hơi nớc đem hóa lỏng sau đó tác dụng Na d thu đợc V lít H
2
đktc.
Câu 3. Giá trị của V là:
A. 44,8 lít B. 7,2178 lít C. 13,44lít D. Tất cả đều sai
Câu 4. Khối lợng rắn C là:
A. 18,4 gam B. 1,88 gam C. 188 gam D. 0,188 gam
Câu 5. m gam m-CH
3
C
6
H
4
OH tác dụng ddBr
2
d thu đợc 34,5 gam kết tủa trắng (H = 100%). m có giá trị là:
A. 11,8 gam B. 1,08 gam C. 10,8 gam D. 18,0 gam
Câu 6 . TN1: a mol C
6
H
5
ONa cháy hoàn toàn thu đợc sp: Na
2
CO
3
; CO
2
; H
2
O.
TN2: a mol C
6
H
5
OH cháy hoàn toàn thu đợc sp: CO
2
; H
2
O. Thấy khối lợng CO
2
ở TN2 nhiều hơn TN1 là 44 gam. Vậy khối lợng
C
6
H
5
OH ban đầu đem đốt là:
A. 9,4 gam B. 18,8 gam C. 94 gam D. 188,0 gam
Câu 7. HhA: HCHO; (COOH)
2
.
TN1: 100mlA + ddAgNO
3
/NH
3
d, t
0
thu 0,8 mol Ag.
TN2: 100mlA + 100 ml NaOH 2M đủ
TN3: 150 ml A + Vml ddKMnO
4
2M/H
2
SO
4
đủ (sp thu đợc trong đó cácbon bị oxh lên +4). Vậy V có giá trị (ml):
A. 0,15 B. 150 C. 0,12 D. 120
Câu 8. m gam khoai tây (80% tinh bột) điều chế ax CH
3
COOH theo sơ đồ sau:
Tinh bột
%80,men
Glucozơ
%80,men
ancol etylic
%90.men
axit. Sau p thu đợc 60 kg dd CH
3
COOH 5%. Giá trị của m (gam) là:
A. 8789 B. 8,789 C. 7031 D. 7,031
Câu 9. 0,5 mol propen sục vào H
2
O d/H
+
, t
0
đến p hoàn toàn thu đợc ddA. Hơ nóng dây Cu rồi nhúng vào A (làm lại nhiều lần để p
hoàn toàn) thu đợc ddB. B tác dụng ddAgNO
3
/NH
3
d, t
0
thu 64,8 gam Ag. Vậy % propen tham gia mỗi p là:
A. 50% & 50% B. 60% & 40% C. 30% & 70% D. 25% & 75%
Câu 10. 1,0 mol hhA: CH
3
OH và 2RH đ.đ kế tiếp cháy hoàn toàn thu đợc 2,8 mol CO
2
và 3,8 mol H
2
O. Mặt khác toàn bộ A trên tác
dụng Na d thu đợc 0,25 mol H
2
. Vậy 2RH là:
A. C
4
H
10
& C
5
H
12
B. C
3
H
8
& C
4
H
10
C. C
4
H
8
& C
5
H
10
D. C
2
H
4
& C
3
H
6
Câu 11. hhA gồm 2 axit cacboxyli no, hở: (X: đơn; Y cha rõ số chức).
TN1: Cháy hêt A thu đợc 0,5 mol CO
2
và 0,4 mol H
2
O.
TN2: Chuyển hết A thành muối cacboxylat natri sau đó thực hiện p vôi tôi xút hoàn toàn thu đợc 1RH duy nhất. Vậy X, Y lần lợt là:
A. CH
3
COOH; CH
2
(COOH)
2
B. (CH
3
)
2
CH-COOH; CH
3
CH
2
CH
2
COOH
C. HCOOH; (COOH)
2
D. C
3
H
4
O
2
; C
3
H
6
O
2
Câu 12. X là Ancol no, hở có số chức = số ntC. Cho 4,65 gam X tác dụng Na đủ thu đợc 1,68 lít H
2
đktc. Biết X hòa tan đợc Cu(OH)
2
tạo dd xanh lam đậm. Vậy X có là:
A. Glixerol B. Etilenglycol
C. propan 1,2- điol D. butan-1,2,3,4- tetraol
Câu 13. Rợu no, đa chức , hở A: C
x
H
y
O
z
với y = 2x + z và dA/kk < 3. A không tác dụng với Cu(OH)
2
. Vậy A là:
A. Glixerol B. butan-1,,3- điol
C. propan 1,2- điol D. propan-1,3-điol
Câu 14. 0,8 gam một ancol đơn chức X tác dụng với HBr d, bốc khói (g/s chỉ xảy ra p thay thế nhóm OH) thu đợc hchcY có khối lợng
nhiều hơn X là 1,575 gam. CT của Y là:
A. CH
3
Br B. CH
3
OH C. CH
3
CH
2
Br D. CH
3
CH
2
OH
Câu 15. Chia hhX gồm hai rợu đơn chức, hở hơn kém nhau 1ntC làm hai phần bằng nhau:
P1: Tác dụng Na d thu đợc 0,1 mol H
2
.
P2: Cháy hoàn toàn thu đợc 0,5 mol CO
2
+ 0,6 mol H
2
O. Vậy 2 rợu là:
A. CH
3
OH & C
3
H
3
OH B. CH
3
OH & C
2
H
5
OH
C. C
2
H
5
OH & C
3
H
7
OH D. C
2
H
5
OH & C
3
H
5
OH
Cấm sao chép dới bất kì hình thức nào ! GV: Nguyễn Nam Trung THPT Tuệ Tĩnh: 01692820299
Chuyên đề bài tập tập hợp các kĩ thuật giải nhanh phần hữu cơ
Câu 16. A gồm: X, Y là 2 rợu no hở, đơn (số ntC
X
= số ntC
Y
+ 2). Cho m gam A tác dụng Na d thu đợc 0,025 mol H
2
. mặt khác m gam
A cháy hoàn toàn thu đợc 7,04 gam CO
2
. Vậy CT của Y, X là:
A. C
2
H
5
OH & C
4
H
9
OH hoặc CH
3
OH & C
3
H
7
OH B. C
2
H
5
OH & C
4
H
9
OH hoặc C
3
H
7
OH & C
5
H
11
OH
C. C
2
H
5
OH & C
3
H
7
OH hoặc C
4
H
9
OH & C
5
H
11
OH D. Chỉ có C
3
H
7
OH & C
5
H
11
OH
Câu 17. HhA gồm hai rợu (X: no, đơn, hở: 0,5 mol; Y không no 1 liên kết đôi đơn chức hở).Cho toàn bộ A tác dụng ddBr
2
d thấy 0,2
mol Br
2
p. Mặt khác cháy hoàn toàn cũng lợng A trên thu đợc 2,1 mol H
2
O. CTPT của X, Y là (biết X tách nớc nội phân tử cho ta 1
anken duy nhất):
A. C
2
H
5
OH & CH
2
=CH-CH
2
OH B. C
3
H
7
OH & CH
2
=CH-CH
2
OH
C. CH
3
OH & C
5
H
9
OH D. Cả B, C đúng
Câu 18. HhX gồm hai rợu no, hở có số chức hơn kém nhau 1 đơn vị. Cho a mol X tác dụng với Na d thu đợc 0,022 mol H
2
. Mặt khác
cũng a mol X chấy hoàn toàn thu đợc 0,068 mol CO
2
và 0,096 mol H
2
O. Vậy hai rợu gồm:
A. C
3
H
7
OH & C
2
H
4
(OH)
2
B. C
3
H
7
OH & C
3
H
6
(OH)
2
C. C
2
H
5
OH & C
2
H
4
(OH)
2
D. CH
3
OH và C
3
H
6
(OH)
2
Câu 19. Đun nóng 93,6 gam hh2 rợu no, đơn chức với H
2
SO
4
đ, 130
0
C đến p hoàn toàn thu đợc sphc chỉ gồm 3ete có mol bằng nhau
và 1,2 mol H
2
O. Vậy rợu có KLPT lớn hơn là:
A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH C. C
3
H
5
OH D. C
3
H
3
OH
Câu 20. 18,32 gam axit picric vào bình chịu áp suất dung tích không đổi 0,56 lít , làm nổ ở 1911
0
C xảy ra p:
2axit
3N
2
+ 3H
2
+ 10CO + 2CO
2
. Vậy áp suất thực tế tại nhiệt độ trên là bao nhiêu? Biết áp suất thực tế nhỏ hơn áp suất lí
thuyết 15%.
A. 460,512 atm B. 195,712 atm C. 460,2 atm D. 391,17 atm
Câu 21. Trung hòa m gam hhX gồm: phenol A (C
6
H
5
OH) + B (đ.đ liên tiếp của A) bằng lợng vừa đủ 100 gam ddNaOH 12m/31(%).
Tỉ lệ n
A
: n
B
= ?
A. 1:2 B. 2:1 C. 1:3 D. 3:1
Câu 22. 21 gam 1AĐH no, hở tác dụng với ddAgNO
3
/NH
3
d, t
0
thu đợc m gam Ag. Hòa tan hết Ag bằng ddHNO
3
d thu đợc
62,72 lít NO
2
duy nhất đktc. Vậy AĐH đó là:
A. CH
3
CHO B. (CHO)
2
C. HCHO D. CH
3
CH
2
CHO
Câu 23. 0,02 mol (1,02 gam) hhA gồm 2AĐH no, hở X, Y tác dụng ddAgNO
3
/NH
3
. d, t
0
thu đợc 0,06 mol Ag.Biết n
X
= n
Y
. Vậy CTPT
của 2 AĐH là:
A. CH
3
CHO & (CHO)
2
hoặc HCHO và C
3
H
7
CHO B. CH
3
CHO & CH
2
(CHO)
2
hoặc HCHO và C
3
H
7
CHO
C. CH
3
CHO & (CHO)
2
hoặc HCHO và C
3
H
5
CHO D. CH
3
CHO & (CHO)
2
Sử dụng dữ kiện sau để làm câu: 24, 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hhA gồm: 1AĐH + 1xeton đều no, đơn, hở (trong đó số ntC
của xeton hơn của AĐH 1 đơn vị) thu đợc sp gồm CO
2
và H
2
O. Cho toàn bộ sp vào bình đựng ddBa(OH)
2
d thu đợc 216,7 gam kết tủa.
Câu 24. CTPT của xêton là:
A. C
4
H
10
O B. C
5
H
10
O C. C
3
H
6
O D. C
4
H
8
O
Câu 25. Lấy toàn bộ AĐH trong A tác dụng với V lít ddAgNO
3
2M/NH
3
, t
0
. V có giá trị bằng bao nhiêu khi AgNO
3
/NH
3
lấy d 25% so với
lợng p?
A. 12,5 B. 0,125 C. 125 D. 1,25
Câu 27. Axit cacboxylic A đa chức có CTN: (C
4
H
3
O
2
)
m
với m không quá 3. Biết A không làm mất mầu ddBr
2
. Vậy số CTCT của A thỏa
m n là:ã
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 20,8 gam axit hữu cơ thuần chức A, mạch không phân nhánh, no hở thu đợc 26,4 gam CO
2
. Vậy
CTPTcủa A thoả m n là:ã
A. C
5
H
12
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
3
H
4
O
4
D. C
4
H
6
O
4
Câu 29. Để trung hòa hết 2,36 gam axit cacboxylic A cần 100ml ddBa(OH)
2
0,2M đủ. Biết A có thể điều chế đợc từ buta 1,3- đien qua
5 p liên tiếp. Vậy số lợngCTCT A là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30. HhA: 33,3 gam muối natri của axit cacboxylic và NaOH khan, d cho vào bình chịu nhiệt, nung bình đến p vôi tôi xút xảy ra
hoàn thu đợc rắn B. Hòa B vào nớc d đợc dd, sau đó cho tác dụng với ddBa(OH)
2
d thu đợc 88,65 gam kết tủa. Vậy CT của axit là:
A. CH
3
COOH B. CH
2
(COOH)
2
C. C
2
H
4
(COOH)
2
D. Tất cả đều sai.
Bài tậpToán hóa cấp Tốc năm 2009- Đề1
Câu 1. 23,2 gam C
4
H
10
nhiệt phân một thời gian theo p sau:
Cấm sao chép dới bất kì hình thức nào ! GV: Nguyễn Nam Trung THPT Tuệ Tĩnh: 01692820299
Chuyên đề bài tập tập hợp các kĩ thuật giải nhanh phần hữu cơ
C
4
H
10
C
3
H
6
+ CH
4
(1)
C
4
H
10
C
2
H
4
+ C
2
H
6
(2)
C
4
H
10
C
4
H
8
+ H
2
(3). Sau phản ứng thu đợc hỗn hợp B. Cháy hoàn toàn hhB rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào
ddBa(OH)
2
d thu đợc m gam kết tủa. m có giá trị là:
A. 175,6 gam B. 351,2 gam C. 157,6 gam D. 315,2 gam
Sử dụng dữ kiện sau để làm câu: 2, 3, 4: Hh 2RH A, B hơn kém nhau 1ntC trong phân tử ở thể khí đk thờng.
TN1: Cho m gam 2RH đó vào bình kín dung tích 0,5 lít giữ ở 136,5
0
C thì áp suất đạt 0,67158atm
TN2: Cháy hoàn toàn m gam hh trên rồi dẫn toàn bộ sp cháy lần lợt qua bình 1 đựng P
2
O
5
d, bình 2 đựng dd nớc vôi trong d
thấy bình 1 tang thêm 0,576 gam, bình 2 xh 2,2 gam kết tủa.
Câu 2. A và B thuộc loại RH gì?
A. Đều là ankan B. 1ankan + 1anken C. 1ankan + 1ankin D. Tất cả đều sai
Câu 3. Khối lợng O
2
để đốt cháy hoàn toàn m gam 2RH trên là:
A.1,126 gam B. 1,216 gam C. 1,612 gam D. 1,261 gam
Câu 4. 2 RH trên là:
A. C
2
H
6
& C
3
H
8
B. CH
4
& C
2
H
4
C. CH
4
& C
2
H
6
D. CH
4
& C
2
H
2
Câu 5. TN1: Đốt cháy hoàn toàn m gam CH
4
cần 6,72 lít O
2
đktc.
TN2: Nhiệt phân m gam CH
4
một thời gian thu đợc hh khí A với dA/H
2
= 4,8. Biết khi nhiệt phân chỉ xảy ra p:
CH
4
C
2
H
2
+ H
2
. Hiệu suất p nhiệt phân là:
A. 80% B. 66,8% C. 66,5% D.66,67%
Câu 6. Lấy 6,0 gam C
2
H
6
trộn với 14,2 gam Cl
2
trong một bình kin rồi đa ra ngoài a.s.k.t thu đợc 2sp thế là mono và điclo, 2sp này thể
lỏng đktc. Cho hh khí còn lại đi qua KOH d đk thờng thì còn lại duy nhất một khí thoát ra có thể tích 2,24 lít đktc. Dung dịch trong KOH
có khả năng OXH vừa đủ 200ml ddFeSO
4
0,5M. Khối lợng của từng sp thế lần lợt là:
A. 3,225 gam & 4,95 gam B. 3,25 gam & 4,95 gam C. 3,225 gam & 4,5 gam D. 3,25 gam & 4,5 gam
Câu 7. Cho 0,5 mol hhkhí A gồm: H
2
+ 2anken là đđ kế tiếp đi qua bột Ni, t
0
thu đợc hhB (H = 100%). Cháy 1/2hhB thu đợc 0,5 mol
CO
2
và 0,55 mol H
2
O. CTPT của 2anken là:
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
3
H
6
và C
4
H
8
C. C
2
H
6
và C
3
H
6
D. Tất cả đều sai
Sử dụng dữ kiện sau để làm câu: 8, 9: 5,8 gam hhA: H
2
và C
2
H
2
có M
A
= 11,6. Cho toàn bộ A vào bình kín có xúc tác thích hợp, đun
nóng bình một thời gian để phản ứng cộng xảy ra, thu đợc hhB. Cho B qua ddKMnO
4
l, d đến p hoàn toàn thấy có 0,2 mol hh khí C đi ra
có M
C
= 9,0.
Câu 8. Khối lợng bình đựng ddKMnO
4
tăng thêm bao nhiêu gam?
A.0,2 gam B.0,4 gam C.2,0 gam D.4,0 gam
Câu 9. Cháy hoàn toàn B rồi cho toàn bộ sp cháy hấp thụ hết vào 250ml ddCa(OH)
2
1M. Vậy khối lợng dung dịch tăng thêm hay giảm
đi bao nhiêu gam?
A. 26,6 gam B. 16,6 gam C. 2,66 gam D. 266 gam
Câu 10. HhA gồm: 0,2 mol ankenA và 1,0 mol RH
X
cháy hoàn toàn thu đợc sp gồm CO
2
và H
2
O. Cho toàn bộ sp lần lợt qua bình 1
đựng H
2
SO
4
đ, d sau đó qua bình 2 đựng KOH khan, d thấy bình 1 tăng thêm 50,4 gam, bình 2 tăng thêm 79,2 gam. Vậy anken A là:
A. C
2
H
4
B. C
3
H
6
C. C
4
H
8
D. C
2
H
2
Câu 11. HhA gồm hai RH mạch hở: 0,2 mol C
2
H
2
+ 0,375mol C
7
H
8
tác dụng với ddAgNO
3
/NH
3
d thu dợc 162,75 gam kết tủa (H =
100%). Số CTCT của C
7
H
8
thỏa m n là:ã
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. 0,8 mol hhA gồm: 1ankanX + 1RH
Y
(Y hở, thỏa: cháy cho n
CO2
> n
H2O
; dY/kk < 1,5). Cháy hoàn toàn A thu đợc 1,3 mol CO
2
và
1,1 mol H
2
O. Vậy X là:
A. C
2
H
6
B. C
2
H
2
C. CH
4
D. C
3
H
8
Câu 13. Đốt cháy 1RH
A
thu n
CO2
: n
H2O
= 2 : 1. Biết rằng nếu lợng O
2
dùng để đốt cháy hết A nhiều hơn 20% lợng O
2
cần thiết thì hh khí
thu đợc sau khi làm lạnh (để ngng tụ H
2
O) bằng 2,5 lần thể tích của A (thể tích đo ở đktc). CTPT của A là:
A. C
2
H
2
B. C
4
H
4
C. C
6
H
6
D. C
2
H
4
Sử dụng dữ kiện sau để làm câu: 14, 15: HhX gồm: 1RH
A
+ H
2
. Cho X vào bình kin có dung tích 11,2 lít thì áp suất p
1
= 2,0atm
(O
0
C). Thêm vào bình ít bột Ni và nung nóng để p cộng xảy ra, đợc hh khí Y. Đa bình về O
0
C thì p
2
= 0,8atm.
Câu 14. Tỉ khối của X so với Y là:
A. = 1 B. < 1 C. >1
D.
1
Câu 15. Số mol H
2
tham gia p là:
A. 1,0 mol B. 0,0mol C. 0,4 mol D. 0,6 mol
Câu 16. 0,4mol hỗn hợp A gồm: 1ankin X + 1RH
Y
có tỉ lệ mol tơng ứng là 5 : 3. Cháy toàn bộ A thu đợc 1,05 mol CO
2
(sự chênh lệch
n
CO2
và n
H2O
khi cháy A chỉ phụ thuộc vào sự chênh lệch n
CO2
và n
H2O
khi cháy X). Mặt khác cho toàn bộ A tác dụng với ddAgNO
3
/NH
3
d
thu đợc m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.36,75 gam B. 24,00 gam C. 367,5 gam D. 240,0gam
Câu 17. Cháy hoàn toàn 0,25 mol hhX: 1ankinA + 1ancol no, hở B thu đợc 0,5 mol CO
2
và 0,55mol H
2
O. Mặt khác lấy toàn bộ ancol B
trong X tác dụng với Na d thu đợc n
H2
= 0,5n
B
. Vậy A, B có CTPT tơng ứng là:
Cấm sao chép dới bất kì hình thức nào ! GV: Nguyễn Nam Trung THPT Tuệ Tĩnh: 01692820299
Chuyên đề bài tập tập hợp các kĩ thuật giải nhanh phần hữu cơ
A. C
2
H
2
và C
3
H
6
(OH)
2
B. C
2
H
2
và CH
3
OH
C. C
2
H
2
và C
2
H
5
OH D. C
3
H
4
và C
2
H
4
(OH)
2
Câu 18. Cháy hoàn toàn 0,35 mol hhA gồm: 1ankan X và 1AĐH no, hở, đơn chức Y bằng lợng vừa đủ 1,15 mol O
2
thu đợc 0,75 mol
CO
2
và 0,95 mol H
2
O. Lấy toàn bộ A tác dụng dd AgNO
3
/NH
3
d, t
0
đợc m gam kết tủa Ag. Giá trị của m là:
A. 32,4 gam B.64,8 gam C. 97,2 gam D. 34,2 gam
Câu 19. 0,5 mol hhA gồm: 1ankin + 1AĐH no, đơn, hở Y làm mất mầu vừa đủ 1000 ml ddBr
2
0,7M (H = 100%). Mặt khác cho toàn bộ
A trên vào bình chứa ddAgNO
3
/NH
3
d, t
0
thấy khối lợng bình tăng thêm 18,4 gam và thu đợc m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.116,4 gam B. 112,8 gam C. 48 gam D. 84 gam
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn hhA gồm 2RH: X, Y kế tiếp trong d y đồng đẳng cần vừa đủ 0,85 mol Oã
2
thu đợc 0,5 mol CO
2
. Vậy A
gồm:
A.C
2
H
4
& C
3
H
6
B. CH
4
& C
2
H
6
C. C
3
H
8
& C
4
H
10
D. C
2
H
6
& C
3
H
8
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol RH hở A thu đợc 2 mol CO
2
và 1 mol H
2
O. Mặt khác cũng 0,5 mol A tác dụng với ddAgNO
3
/NH
3
d,
t
0
thu đợc m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 79,5 gam B. 267 gam C. 13,35 gam D. 26,7 gam
Câu 22. 0,2 mol benzen tác dụng hết với HNO
3
đ/xt thu đợc sphc gồm 2 dẫn xuất nitro với số chức hơn kém nhau 1 đơn vị. Đốt cháy
toàn bộ sphc thu đợc 3,36 lít N
2
đktc. Biết toàn bộ nitơ trong hchc giải phóng hết dới dạng phân tử N
2
. Vậy 2 dẫn xuất là:
A. C
6
H
5
NO
2
& C
6
H
4
(NO
2
)
2
B. C
6
H
4
(NO
2
)
2
& C
6
H
3
(NO
2
)
3
C. C
6
H
5
NO
2
& C
6
H
3
(NO
2
)
3
D. p- C
6
H
4
(NO
2
)
2
& 0- C
6
H
4
(NO
2
)
2
Câu 23. HhA gồm: 1AĐH hở X và 1ancol no, đơn. hở Y tác dụng H
2
d/Ni, t
0
đến hoàn toàn thu đợc 1 ancol duy nhất. Mặt khác khi lấy
một hh với: n
X
= n
Y
đốt cháy hoàn toàn thu đợc n
CO2
= n
H2O
. Vậy AĐH X là:
A.CH
3
-CH
2
-CHO B. (CHO)
2
C. CH
2
=CH-CHO
D. CH
C-CHO
Câu 24. Ete X tạo từ 2 ancol khác nhau. CTCT có thể có của X:
A. CH
3
-O-CH
2
-CH=CH
2
B. CH
3
-O-CH=CH-CH
3
C. CH
3
-O-C(CH
3
)=CH
2
D. Cả A, B, C đúng
Sử dụng dữ kiện sau để làm câu: 25, 26: Cháy hoàn toàn hhX gồm: 0,2 mol axit cacboxylic no, đơn, hở và 0,3 mol RH mạch hở Y
thu đợc 0,8 mol CO
2
và 0,5 mol H
2
O.
Câu 25. CTPT của axit là:
A. CH
3
COOH B. HCOOH C. C
2
H
5
COOH D. C
3
H
7
COOH
Câu 26. Toàn bộ X trên tác dụng ddAgNO
3
/NH
3
d, t
0
thu đợc m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.143 gam B. 72 gam C. 43,2 gam D. 115,2 gam
Sử dụng dữ kiện sau để làm câu: 27, 28, 29:
TN1: Cháy hoàn toàn 6,8 gam 1 ancolat natri cần lợng vừa đủ 0,3 mol O
2
thu đợc 0,15 mol CO
2
và 0,05 mol Na
2
CO
3
, m gam H
2
O.
TN2: Hòa tan toàn bộ muối ancolat natri trên vào nớc đợc ddA. Cô cạn A thu đợc m
1
gam rắn khan.
TN3: Cho A tác dụng với ddFeCl
3
d thu đợc m
2
gam kết tủa.
Câu 27. Giá trị của m là:
A. 4,5 gam B. 0,45 gam C. 45 gam D. 5,4 gam
Câu 28. Giá trị của m
1
là:
A. 6,8 gam B. 0,4 gam C. 3,4 gam D. 4,0 gam
Câu 29. Giá trị của m
2
là:
A. 3,6 gam B. 0,0 gam C. 3,5 gam D. 3,567 gam
Câu 30. TN1: Đốt cháy hoàn toàn 1ancol no, hở A bằng một lợng vừa đủ oxi thì có: n
A
: n
O2
= 1 : 2,5.
TN2: 0,5 mol hhX: A + ancol B tác dụng Na d thu đợc 0,4 mol H
2
.
TN3: 1 mol X lấy theo tỉ lệ n
A
: n
B
= 3 : 5 tác dụng Na đủ thu đợc 82,25 gam muối. Vậy A, B có công thức lần lợt
A. C
2
H
4
(OH)
2
và CH
3
OH B. C
2
H
4
(OH)
2
và C
2
H
5
OH
C. C
3
H
6
(OH)
2
và C
2
H
5
OH D. C
3
H
5
(OH)
3
và C
2
H
5
OH
Bài tậpToán hóa cấp Tốc năm 2009- Đề 2
Câu 1. ddA: HCHO, HCOOH.
TN1: 100ml A tác dụng ddBr
2
d thấy có 0,5 mol Br
2
p.
TN2: 100ml A tác dụng ddAgNO
3
/NH
3
d thu đợc 1,8 mol Ag. Nồng độ mol/l của HCHO, HCOOH lần lợt là:
A. 2M & 3M B. 4M & 1M C. 1M & 4M D. Tất cả đều sai
Cấm sao chép dới bất kì hình thức nào ! GV: Nguyễn Nam Trung THPT Tuệ Tĩnh: 01692820299