Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ÔN TỔNG hợp lý THUYẾT hữu cơ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.04 KB, 8 trang )

ÔN TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HỮU CƠ (2)
Câu 1: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này
được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên
men đạt 80%. Giá trị của m là
A. 33,75.
B. 56,25.
C. 45,00.
D. 90,00.
Câu 2: Cho các chất sau: H2NCH2COOC2H5, CH3COONH4, H2N-CH2-COOH, Na2CO3,
NaHCO3, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, Al(OH)3. Số chất lưỡng tính trong các chất trên là
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 3: Khi cho hợp chất hữu cơ X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun
nóng thì thu được sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc NaOH sinh ra khí vơ
cơ A hoặc B. Cơng thức hóa học của chất X là
A. CH3COONH4.
B. HCOOH.
C. CH3CHO.
D. CH3COOH.
Câu 4: Cho 5,76 gam axit cacboxylic đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với CaCO3, thu được
7,28 gam muối của axit X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOH.
B. CH2=CH-COOH.
C. CH3CH2COOH.
D. CH3COOH.
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng:
Các chất A và D trong sơ đồ trên lần lượt là
A. C2H4 và HCOOH.
B. C2H4 và HCOOCH=CH2.


C. C2H2 và CH3COOCH=CH2.
D. C2H2 và CH2=CHCOOCH3.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam ancol đơn chức X, thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O.
Cơng thức hóa học của X là
A. C4H7OH.
B. C2H5OH.
C. C3H5OH.
D. C3H7OH .
Câu 7: Chất X có cơng thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl fomat.
B. etyl axetat.
C. etyl fomat.
D. metyl axetat.
Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. C2H5NH2.
B. C6H5NH2.
C. (CH3)3N.
D. CH3NHCH3.
Câu 9: Cho các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) tơ capron; (3) nilon-6,6; (4)
poli(etylen- terephtalat); (5) poli(vinyl clorua); (6) poli(vinyl axetat). Các polime có thể tổng hợp
bằng phản ứng trùng hợp là
A. (2), (3), (4), (6).
B. (1), (2), (4), (6).
C. (1), (2), (5), (6).
D. (1), (2), (3), (5).
Câu 10: Cho các chất: axit acrylic, phenol, anilin, stiren, benzen, buta-1,3-đien, ancol etylic,
axeton. Số chất phản ứng với nước brom ở điều kiện thường là
A. 5.
B. 6.
C. 8.

D. 7.
Câu 11: Trong các hợp chất hữu cơ mạch hở chứa C, H, O có phân tử khối là 74, số chất vừa tác
dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 và vừa tác dụng với Na là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 5.
Câu 12: Chọn câu phát biểu đúng về chất béo :
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
(3) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
(4) Các loại dầu thực vật và đầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch
axit.
(5) Các chất béo đều tan trong các dung dịch kiềm khi đun nóng
A. 1 , 2 , 3
B. 1 , 3 , 4
C. 1 , 2 , 3 , 5
D. 1 , 3 , 5
Câu 13: Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật ?
A. dd CH3CHO
B. dd HCHO
C. dd CH3OH
D. dd CH3COOH
Câu 14: Công thức chung của amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino
là:
A. CnH2n+1NO4
B. CnH2nNO4
C. CnH2n+1NO2
D. CnH2n-1NO4
to

Câu 15: Cho các phản ứng: X + 3NaOH   C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O
,t
Y + 2NaOH  CaO

 T + 2Na2CO3
0


CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH t  Z + …..
,t 0
Z + NaOH  CaO

 T + Na2CO3
o

CTPT của X là:
A. C11H10O4
B. C11H12O4
C. C12H14O4
D. C12H20O6
Câu 16: Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi
bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ khơng có nhóm amit?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 17: Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Số mắt xích trung bình trong phân tử của
loại tơ này gần nhất là:
A. 145
B. 133

C. 118
D. 113
Câu 18: Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3
g muối. Xác định E:
A. HCOOC2H5
B. HCOOCH3
C. CH3COOCH3
D. CH3-COOC2H5
Câu 19: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: C 2H5OH, CH3CHO, C6H5OH, H2O,
CH3COOH:
A. C2H5OH, CH3CHO, C6H5OH, H2O, CH3COOH
B. C2H5OH, CH3CHO, C6H5OH, CH3COOH, H2O
C. CH3CHO, C2H5OH, C6H5OH, H2O, CH3COOH
D. CH3CHO, C2H5OH, H2O, CH3COOH, C6H5OH
Câu 20: Hợp chất A mạch hở (chứa C, H, O). Lấy cùng 1 số mol A cho tác dụng với Na 2CO3 hoặc
Na (đều dư) thì nCO2=3/4 nH2. Biết MA=192, trong A có số nguyên tử O <8. A không bị oxh bởi CuO/
t˚ và có tính đối xứng. Số đồng phân A thỏa mãn là:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 21: Có các nhận định sau:
(1) Lipit là một loại chất béo.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit,…
(3) Chất béo là các chất lỏng.
(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
(5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
Các nhận định đúng là
A. 1, 2, 4, 6.

B. 1, 2, 4, 5.
C. 2, 4, 6.
D. 3, 4, 5.
Câu 22: Hợp chất hữu cơ X chứa vịng benzen và có CTPT là C 9H8O2. X tác dụng dễ dàng với dung
dịch brom thu được chất Y có cơng thức phân tử là C 9H8O2Br2. Mặt khác, cho X tác dụng với
NaHCO3 thu được muối Z có CTPT là C9H7O2Na Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etin vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(f) Cho dung dịch saccarozơ tác dụng với Cu(OH)2.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Cõu 24: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Phng phỏp chung điu ch ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nớc
B. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh.
C. Khi oxi hóa ancol no đơn chức thì thu đợc anđehit.
D. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 1700C thu đợc ete.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím

C. Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím


D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
Câu 26: Cho anđehit no, mạch hở, có cơng thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là
A. m = 2n +1
B. m = 2n – 2
C. m = 2n + 2
D. m = 2n
Câu 27: Đun nóng etilenglicol với hỗn hợp ba axit hữu cơ đơn chức, số loại đieste tối đa thu được là
A. 6.
B. 8.
C. 7.
D. 9.
Câu 28: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo như sau: CH3-COO-CH3. Tên gọi đúng của X là
A. etylaxetat.
B. metylaxetat.
C. đimetylaxetat.
D. axeton.
Câu 29: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ
hồn tồn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m

A. 28,5
B. 7,5
C. 45,0
D. 25,0
Câu 30: Cho các chất: HCOOH, C2H5OH, HCHO, CH3COOH,CH3COOC2H5, C2H2.Số chất có thể
tham gia phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 3
B. 2

C. 4
D. 1
Câu 31: Thủy phân 60,6 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thì thu được m gam Gly-Gly-Gly; 13,2 gam
Gly-Gly và 37,5 gam glyxin. Giá trị của m là
A. 19,8.
B. 18,9.
C. 9,9.
D. 37,8.
Câu 32: Có bao nhiêu amin bậc một là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử
C4H11N?
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 33: Polime nào sau đây thuộc loại poliamit?
A. Nilon-6,6
B. Polietilen
C. Poli(vinyl clorua)
D. Polibutađien
Câu 34: Cho 17,88 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn
toàn với 200ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu
được 32,22 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là
A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C3H4O2 và C4H6O2
C. C2H4O2 và C3H4O2
D. C3H6O2 và C4H8O2
Câu 35: Số anken khí (ở nhiệt độ thường) khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm cộng là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3

Câu 36: Tiến hành crăckinh 10 lít khí butan thì sau phản ứng thu được 18 lít hỗn hợp khí gồm
etan, metan, eten, propilen, butan (các khí đo cùng điều kiện). Hiệu suất của quá trình crăckinh là
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
Câu 37: Để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm -OH liền kề nhau người
ta dùng thuốc thử là
A. dung dịch brom
B. dung dịch thuốc tím
C. dung dịch AgNO3
D. Cu(OH)2
Câu 38: Cho m gam phenol (C6H5OH) tác dụng với natri dư thấy thốt ra 0,56 lít khí H2
(đktc), giá trị m của là
A. 4,7 gam
B. 9,4 gam
C. 7,4 gam
D. 4,9 gam
Câu 39: Cho 1,2 gam một axit cacboxylic đơn chức X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH
thu được 1,64 gam muối. X là
A. H-COOH
B. CH2 = CHCOOH C. C6H5-COOH
D. CH3-COOH
Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit no đơn chức. Lấy 0,25 mol X cho phản ứng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 86,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm
76,1 gam. Xác định công thức của 2 anđehit?
A. HCHO và C2H5CHO
B. CH3CHO và C2H5CHO
C. HCHO và CH3CHO
D. CH3CHO và C3H7CHO

Câu 41: Công thức chung của este no, đơn chức mạch hở là
A. CnH2nO2
B. CnH2n+2O2
C. CnH2n -2O2
D. CnH2nO
Câu 41: Có tối đa bao nhiêu trieste thu được khi đun nóng hỗn hợp gồm glixerol, axit stearic, axit
panmitic có xúc tác H2SO4 đặc?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 42: Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là
A. glucozơ, fructozơ và tinh bột
B. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ
C. glucozơ, fructozơ và saccarozơ
D. glucozơ, fomalin và tinh bột


Câu 43: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với
A. HCl, NaOH
B. NaCl, HCl
C. NaOH, NH3
D. HNO3, CH3COOH
Câu 44: Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, NH3. Chất nào làm đổi màu quỳ tím thành
xanh?
A. CH3NH2, NH3
B. C6H5OH, CH3NH2
C. C6H5NH2, CH3NH2
D. C6H5OH, NH3
Câu 45: Thuỷ phân khơng hồn tồn tetrapeptit (X), ngồi các  -amino axit còn thu được các

đipeptit là Gly-Ala, Phe-Val, Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là của X?
A. Val-Phe-Gly-Ala
B. Ala-Val-Phe-Gly
C. Gly-Ala-Val-Phe
D. Gly-Ala-Phe-Val
Câu 46: Cao su lưu hố có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Có bao nhiêu mắt xích isopren thì có một
cầu nối (- S - S -)?
A. 38
B. 42
C. 46
D. 50
Câu 47: Khi thủy phân tripeptit H 2N-CH(CH 3 )CO-NH-CH 2 -CO-NH-CH 2 -COOH sẽ tạo
ra các  - aminoaxit là
A. H2NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH(CH3)COOH, H2NCH(NH2)COOH
C. H2NCH2CH(CH3)COOH, H2NCH2COOH
D. CH3CH(NH2)CH2COOH, H2NCH2COOH
Câu 48: Chỉ dùng một thuốc thử có thể phân biệt được 3 chất hữu cơ riêng biệt: axit
aminoaxetic, axit propionic, etylamin. Thuốc thử đó là
A. NaOH
B. HCl
C. CH3OH/HCl
D. Q tím
Câu 49: Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat,
tơ nitron, thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron
B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat
C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6
D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat
Câu 50: Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, phenylamoniclorua, ancol

bezylic, p-crezol. Trong các chất này số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol thu được 0,88 gam CO2. Tách nước hoàn
toàn từ hỗn hợp X được hỗn hợp an ken Y. Đốt cháy hết Y thu được tổng khối lượng
H2O và CO2 là
A. 1,47 gam
B. 2,26 gam
C. 1,96 gam
D. 1,24 gam
Câu 52: Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H4 → X → Y → Cao su Buna.
Mỗi mũi tên là một phản ứng. X là chất nào sau đây?
A. Ancol etylic
B. Anđehit axetic
C. Vinyl axetilen
D. Buta-1,3-đien
Câu 53: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở điều kiện thường metyl amin là chất khí, mùi khai, làm xanh quỳ ẩm.
B. Anđêhit axetic không làm mất màu Br2 trong dung môi CCl4.
C. Dung dịch phenol trong nước làm quỳ hóa đỏ.
D. Dung dịch chứa hổn hợp Glucozơ và Fructozơ có khả năng làm mất màu dung dịch Br2
Câu 54: Cho 0,05 mol anđehit propinal( CH ≡ C-CHO) vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3,
đun nóng, sau khi các phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Giá trị m là?
A. 19,65 gam.
B. 20,5 gam.
C. 10,8 gam.
D. 15,1 gam.
Câu 55: Cho 7,08 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl dư, thu được 11,46 gam

muối. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 56: Ancol bậc hai X có cơng thức phân tử C6H14O. Đun X với H2SO4 đặc ở 1700C chỉ tạo ra
1 anken duy nhất, tên của X là
A. 2,3-đimetyl butan-2-ol.
B. 2,3-đimetyl butan-1-ol.
C. 2-metyl pentan-3-ol.
D. 3,3-đimetyl butanol-2.
Câu 57: Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure?
A. Ala-Ala-Gly-Gly.
B. Gly-Ala-Gly.
C. Ala-Gly-Gly.
D. Ala-Gly.
Câu 58: Xà phịng hóa 4,45 kg chất béo trung tín A bằng lượng vừa đủ dung dịch KOH thu được


0,46 kg glixerol và m gam xà phịng. Tính m?
A. 4,83 gam
B. 5,44 gam
C. 4,27 gam
D. 4,488 gam
Câu 59: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ , frutozơ, etyl format , axit fomic và anđehit axetic.
Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng hịa tan
Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 2
B. 3
C. 4

D. 5
Câu 60: Để loại bỏ khí CH3NH2 có lẫn trong khí C2H2. Ta dẫn hổn hợp khí trên qua lượng dư
dung dịch nào sau đây?
A. Br2
B. NaOH
C. AgNO3/NH3
D. HCl
Câu 61: Hợp chất nào sau đây khơng có khả năng làm mất màu dung dịch
nước brom?
A. Glixerol.
B. Axit acrylic.
C. Phenol.
D. Glucozơ.
Câu 62: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?
A. Propen.
B. Toluen.
C. Axetilen.
D. Stiren.
Câu 63: Cho 4 chất sau: 1/ Ancol etylic.
2/ Phenol.
3/ Benzen. 4/ Axit axetic.
Độ linh động của nguyên tử hiđro trong phân tử các chất trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần
nào sau đây?
A. 3 > 1 > 2 > 4.
B. 4 > 2 > 1 > 3.
C. 3 > 2 > 1 > 4.
D. 4 > 1 > 2 > 3.
Câu 64: Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500ml
dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và
một ancol. Cho toàn bộ lượng ancol thu được ở trên tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí H2

(đktc). Hỗn hợp X gồm:
A. một axit và một ancol
B. hai este
C. một axit và một este
D. một este và một ancol
Câu 65: Cho các chất : axit fomic, andehit axetic, rượu etylic, axit axetic. Thứ tự các hóa chất
dùng làm thuốc thử để phân biệt các chất ở dãy nào là đúng ?
A. Na; dd NaOH; dd AgNO3/NH3.
B. Quỳ tím; dd NaHCO3; dd AgNO3.
C. Quỳ tím; 2 dd AgNO3/NH3.
D. Dd AgNO3/NH3; dd NaOH.
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác để trung hòa a
mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Khối lượng phân tử Y là:
A. 60
B. 74
C. 118
D. 90
Câu 67: Thuỷ phân hoàn toàn glixerol trifomiat trong 200 gam dung dịch NaOH cô cạn dung dịch
hỗn hợp sau phản ứng thu được 28,4 gam chất rắn khan và 9,2 gam ancol. Xác định nồng độ % của
dung dịch NaOH?
A. 10%
B. 8%
C. 12%
D. 14%
Câu 68: Este X là hợp chất thơm có cơng thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung
dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH2C6H5
B. HCOOC6H4C2H5 C. C6H5COOC2H5
D. C2H5COOC6H5
Câu 69: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(1) fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, khi đun với dd H2SO4 lỗng thì sản phẩm thu
được đều có phản ứng tráng gương
(3) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam đậm.
(4) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xelulozơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ
thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(5) Khi đun nóng fructozơ , glucozơ với Cu(OH)2 / NaOH đều thu được
Cu2O (6) Glucozơ và glucozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 70: Hidrocacbon X là đồng đẳng của Benzen có cơng thức phân tử C8H10. Khi tác dụng với
brom có mặt bột sắt hoặc khơng có mặt bột sắt, trong mỗi trường hợp đều tạo được một dẫn xuất
monobrom. Tên của X là


A. 1,2-đimetylbenzen B. 1,4-đimetylbenzen C. 1,3-đimetylbenzen D. Etylbenzen
Câu 71: Điều nào sau đây là chưa chính xác:
A. Cơng thức tổng quát của một andehit no mạch hở bất kỳ là CnH2n+2–2kOk (k: số nhóm –CHO).
B. Một andehit đơn chức mạch hở bất kỳ, cháy cho số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 phải là
một andehit chưa no.
C. Bất cứ một andehit đơn chức nào khi tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 cũng tạo ra số mol
Ag gấp đôi số mol andehit đã dùng.
D. Một ankanal bất kỳ cháy cho số mol H2O luôn bằng số mol CO2.
Câu 72: Phản ứng hóa học khơng tạo ra dung dịch có màu là
A. glixerol với Cu(OH)2.
B. dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2.

C. dung dịch axit axetic với Cu(OH)2.
D. anđehit axetic với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH dư, đun nóng.
Câu 73: Nhận xét sai là
A. Poli(ure-fomanđehit) được điều chế từ ure và fomanđehit trong môi trường axit.
B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ lapsan có nhóm chức este.
D. Trong mỗi mắt xích của poli(metyl metacrylat) chế tạo thủy tinh plexiglas có 5 nguyên tử
cacbon.
Câu 74: Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm chức là
A. C2H5OH, C6H5OH, C6H5COOH, CH3COOH.
B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, C6H5COOH.
C. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, C6H5COOH.
D. C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, C6H5COOH.
Câu 75: Cho 18,5 gam chất hữu cơ A có CTPT C3H11N3O6 tác dụng vừa đủ với 300 ml dung
dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá
trị gần đúng nhất của m là A. 8,45.
B. 25,45.
C. 21,15.
D. 19,05.
 aH
 H 2O
���

Câu 76: Có hai sơ đồ phản ứng: X Ni ,t
C2H4(OH)2; Y    CH2=CHCH2OH.
Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện X và Y lần lượt là
A. 2; 1.
B. 2; 3.
C. 1; 1.
D. 2; 2.

Câu 77: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Sục etilen vào dung dịch brom trong CCl4.
(2) Cho phenol vào dung dịch đun nóng chứa đồng thời HNO3 đặc và H2SO4 đặc.
(3) Cho axit stearic vào dung dịch Ca(OH)2.
(4) Cho phenol vào nước brom.
(5) Cho anilin vào nước brom.
(6) Cho glyxylalanin vào dung dịch NaOH
lỗng, dư.
Những thí nghiệm có kết tủa xuất hiện là
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (5).
D. (2),
(4), (5).
Câu 78: Hỗn hợp X gồm ancol etylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy m gam X thu được 1 mol
CO2 và 1,4 mol H2O. Cũng m gam X tác dụng tối đa với 14,7 gam Cu(OH)2. Giá trị của m là
A. 20,0
B. 29,2.
C. 40,0.
D. 26,2.
Câu 79: Cho 7,08 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 11,46 gam
muối. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn với điều kiện của X là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 80: Trung hoà hoàn toàn 12,9 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức đồng đẳng kế
tiếp cần dùng vừa đủ 250 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M. Kết luận không đúng về X là
A. X hòa tan Cu(OH)2.
B. Các axit trong X có mạch cacbon khơng phân nhánh.

C. X tác dụng được với nước brom.
D. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O.
Câu 81: Trong các chất: axetilen, etilen, glucozơ, axit fomic, fructozơ, saccarozơ. Những chất vừa
làm mất màu nước brom, vừa tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng là
A. axetilen, glucozơ, axit fomic.
B. axetilen, etilen, glucozơ, axit fomic, fructozơ, saccarozơ.
C. axetilen, glucozơ, saccarozơ.
D. axetilen, glucozơ, fructozơ.
2
0


Câu 82: Cho 200 gam dung dịch chứa glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, khối lượng
Ag sinh ra cho vào dung dịch HNO3 đậm đặc dư thấy sinh ra 0,2 mol khí NO2. Vậy nồng độ % của
glucozơ trong dung dịch ban đầu là
A. 18 % .
B. 9 %.
C. 27%
D. 36%
Câu 83 : Khối lượng tripeptit được tạo thành từ 178 gam alanin và 75 gam glyxin
là:
A. 253 g
B. 235 g
C. 217 g
D. 199 g
Câu 84: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -amino axit.
B. Lòng trắng trứng gặp HNO3 tạo thành hợp chất có màu tím.
C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

Câu 85: Cho 3,38g hỗn hợp X gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát
ra 672ml H2 (đktc) và thu được hỗn hợp chất rắn X1 có khối lượng là:
A. 3.61g
B. 4,70g
C. 4,76g
D. 4,04g
Câu 86: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit hữu cơ Y được 4x mol CO2. Mặt khác, để trung hoà x mol Y
cần vừa đủ 2x mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A .C2H5COOH
B .HOOC- COOH
C .CH3COOH
D .HOOC -CH2 -CH2 – COOH
Câu 86: Cho các este: C6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3); CH3CH=CH-OCOCH3 (4); (CH3COO)2CH-CH3 (5). Những este nào khi thủy phân không tạo ra ancol?
A. 1 , 2 , 4 , 5
B. 1 , 2 , 4
C. 1 , 2 , 3
D. 1 , 2 , 3 , 4 , 5
Câu 87: Monome nào sau đây được dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ?
A. CH2= CH-COOCH3
B.CH2= CH-COOH
C. CH2= C(CH3)-COOCH3
D. CH3-COO C(CH3) = CH2
Câu 88:Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl.
A. Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
Câu 89 : Cho các hợp chất sau: axetanđehit (1); metyl axetat (2); axit fomic (3); etyl fomat(4);
Glucozơ(5); axetilen(6). Số chất có thể tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3( trong điều
kiện thích hợp) là

A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 90: Có bao nhiêu chất hoặc dung dịch sau đây cho phản ứng với nước brôm: glucozơ, fructozơ,
saccarozơ, mantozơ, ancol etylic, anđehit axetic, axit fomic, axit benzoic, phenol và anilin?
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
Câu 91: Xà phịng hóa hồn tồn 13,2 gam hỗn hợp hai este HCOOC 3H7 và
CH3COOC2H5 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng
hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140 oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m
gam nước . Giá trị của m là
A. 1,35
B. 2,7
C. 5,4
D. 4,05.
Câu 92: X, Y là hai hợp chất hữu cơ đơn chức. Nếu đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau hoặc khối
lượng bằng nhau thì đều thu được CO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 và hơi nước có tỉ lệ mol tương
ứng là 1 : 2. Hỗn hợp X, Y có phản ứng tráng bạc. Có bao nhiêu cặp chất X, Y thỏa mãn điều kiện trên
?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 93: Cho các nhận xét sau:
(1) Thủy phân saccarozơ và mantozơ với xúc tác axit đều thu được cùng một loại monosaccarit
(2) Từ caprolactam bằng phản ứng trùng ngưng trong điều kiện thích hợp người ta thu được tơ
capron

(3) Tính bazơ của các amin giảm dần: đimetylamin > metylamin > anilin > điphenylamin
(4) Muối mononatri của axit 2 – aminopentanđioic dùng làm gia vị thức ăn, cịn được gọi là bột
ngọt hay mì chính
(5) Thủy phân khơng hồn tồn peptit: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thu được 2 loại đipeptit là đồng
phân của nhau


(6) Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm
(7) Peptit mà trong phân tử chứa 2, 3, 4 nhóm –NH-CO- lần lượt gọi là đipeptit, tripeptit và

tetrapeptit
(8) Glucozơ, axit glutamic, axit lactic, sobitol, fructozơ và axit ađipic đều là các hợp chất hữu cơ
tạp chức
Số nhận xét đúng là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 94: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no 2 chức mạch hở cần vừa đủ V 1 lit khí O2 thu được
V2 lít khí CO2 và a mol H2O.(khí ở đkc).biểu thức liên hệ giữa các giá trị V 1,V2, a là
A. V1 = V2 – 22,4a
B. V1 = 2V2 + 11,2a
C. V1 = 2V2 -11,2a
D. V1 = V2 + 22,4a

Câu 95: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp T gồm 3 ancol thu được x mol CO2 và y mol H2O. Mặt khác
cho m/2gam hỗn hợp T tác dụng với Na dư thu được z mol H2. Mối liên hệ giữa m,x,y,z là
A. m=24x+2y+64z.
B. m =12x+2y+32z.
C. m=12x+2y+64z.

D. m=12x+y+64z

Câu 96: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2
mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là
A. 8
B. 9
C. 6

D. 7

Câu 97: Hai chất đồng phân của nhau là:
A. Tinh bột và xenlulozơ
B. fructozơ và glucozơ.
C. glucozơ và mantozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 98: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit
A. H2N-CH2-NH-CH2COOH
B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 99: Trong số các este sau, các este nào có thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng ?
HCOO-CH=CH-CH3 (1) ; HCOO-CH2-CH=CH2 (2) ; HCOO-C(CH3)=CH2 (3); CH3COO-CH=CH2 (4);
CH2=CH-COO-CH3 (5) ; CH3COOC6H5 (6)
A. (2) , (4), (6)
B. (2) và (5)
C. (3) và (4)
D. (1) và (3)

Câu 100: Hãy chọn câu đúng khi so sánh tính chất khác nhau giữa ancol etylic và phenol .
A. Đều dễ tan trong nước lạnh

B. Cả hai đều phản ứng được với axit HBr.
C. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH còn ancol etylic thì khơng
D. Đều phản ứng được với dung dịch NaOH.



×