Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

TRUNG tâm BDVH MIFA đề lí THUYẾT vô cơ lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.12 KB, 4 trang )

TRUNG TÂM BDVH MIFA
Lớp 12 Nâng cao

ĐỀ LÍ THUYẾT LẦN 1
MƠN: HĨA HỌC 12
Ngày: 06/03/2018

Câu 1. Phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng oxi hóa khử.
A. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O
B. Fe3O4 + 8HCl  2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
C. SO2 + 2H2S  3S + 2H2O
D. FeCl3 + 3AgNO3  Fe(NO3)3 + 3AgCl
Câu 2. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH dư.
(3) Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH dư.
(4) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl lỗng dư.
(5) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH dư.
(6) Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.
Số dung dịch chứa 2 muối sau khi kết thúc thí nghiệm là.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 3. Phản ứng nào sau đây là sai?
A. 2Fe + 6H2SO4 (đặc, nóng)  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
B. Al + 6HNO3 (đặc, nguội)  Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
C. Fe + H2SO4 (lỗng, nóng)  FeSO4 + H2
D. 2Al + H2SO4 (loãng, nguội)  Al2(SO4)3 + 3H2
Câu 4. Dung dịch của chất nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit glutamic: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH.


B. Glyxin: H2N-CH2-COOH.
C. Lysin: H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)COOH.
D. Axit ađipic: HOOC-(CH2)4-COOH.
Câu 5. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
(2) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4].
(3) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(4) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2.
(5) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4]
(6) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp không thu được kết tủa là.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 6. Cho các chất sau: Na2O, HCl, Cl2, CaCl2, AlCl3, NaNO3. Số chất trong dãy mà phân tử có chứa liên kết
ion là.
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 7. Cho Na dư vào dung dịch chứa ZnCl2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan 1 phần.
B. có kim loại Zn xuất hiện.
C. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện
D. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hồn tồn.
Câu 8. Hai ngun tố X, Y có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 17. Cho các nhận định sau
(1) X là kim loại nhẹ; Y thuộc nhóm halogen
(2) X được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân.
(3) X và Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất trong mọi hợp chất.

(4) X được dùng làm chất xúc tác trong một số phản ứng hữu cơ, cịn Y được dùng khử trùng nước.
(5) X có cấu trúc lập phương tâm khối.
(6) X tác dụng với nước cần phải đun nóng.
Số nhận định đúng là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 9.


Hình vẽ trên minh họa điều chế khí nào sau đây
A. CH3COONa + NaOH  CH4 +
Na2CO3
B. HCOONH4 + NaOH  HCOONa + NH3 + H2O
C. CH3-CH2OH  CH2=CH2 + H2O
D. CH3NH3Cl + NaOH  NaCl + CH3NH2 + H2O
Câu 10. Cho các nguyên tố sau : K, Ca thuộc chu kì 4 và Mg, Al thuộc chu kì 3 của bảng tuần hồn. Tính kim
loại của các ngun tố giảm dần theo thứ tự nào dưới đây?
A. Ca, K, Mg, Al
B. K, Ca, Al, Mg
C. K, Mg, Ca, Al
D. K, Ca, Mg , Al
Câu 11. Cho các phản ứng sau:
t0

� CaO + khí (X)
(1) CaCO3 ��
t0


� Cu(NO3)2 + khí (Y) + H2O
(2) Cu + HNO3 ��
t0

� MnCl2 + khí (Z) + H2O
(3) MnO2 + HCl ��
t0

� Na2CO3 + khí (T) + H2O
(4) (NH4)2CO3 + NaOH ��
t0

� FeCl2 + khí (G)
(5) FeS + HCl ��
Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T, G qua dung dịch Ca(OH) 2 dư. sau khi kết thúc thí nghiện, số trường hợp thu
được dung dịch chứa 2 muối là.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 12. X, Y là hai nguyên tố thuộc cùng chu kỳ của bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố. Trong đó X thuộc
IIA và Y thuộc IIIA với ZX + ZY = 25. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Hợp chất của X được dùng để chế tạo máy bay, ô tô.
B. Oxit và hydroxit của Y tan trong môi trường bazơ mạnh.
C. X, Y đều được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua của chúng.
D. Y là kim loại phổ biến nhất trong võ trái đất.
Câu 13. Cho các phản ứng sau:
(1) Fe + S 
(2) Hg + S 
(3) Na + H2O 

(4) NaCl + AgNO3 
(5) Ba(OH)2 + NaHCO3 
(6) Al + NaOH + H2O 
Số phản ứng xảy ra ngay ở điều kiện thường là.
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 14. Khi nhiệt độ tăng lên 100, tốc độ phản ứng hóa học tăng gấp 3 lần. Hỏi tốc độ phản ứng đó giảm đi bao
nhiêu lần khi nhiệt độ giảm từ 800C xuống còn 500C.
A. 54 lần
B. 36 lần
C. 27 lần
D. 18 lần
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tính chất hố học chung của kim loại là tính khử.
B. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+
C. Có thể điều chế nhơm bằng cách điện phân nóng chảy AlCl3.
D. Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm thổ chỉ có số oxi hóa là +2.
Câu 16. Sản xuất amoniac trong cơng nghiệp dựa trên phương trình hố học sau:
N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k)
H < 0
Để thu được nhiều amoniac. Biện pháp đúng là.
A. giảm nồng độ của khí nitơ và khí hiđro.
B. giảm áp suất chung và nhiệt độ của hệ.
C. tăng nhiệt độ của hệ.
D. tăng áp suất chung của hệ và giảm nhiệt độ của hệ.
Câu 17. Người ta sản xuất khí nitơ trong cơng nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Cho khơng khí đi qua hơi nước.
B. Dùng phốt pho để đốt cháy hết oxi khơng khí.

C. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
D. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa.
Câu 18. Cho phản ứng sau:


3Cu + 8H+ + NO3-  3Cu2+ + 2NO + 4H2O
Nhận định đúng là.
A. Cu đóng vai trị là chất oxi hóa.
C. NO3- đóng vai trị là chất mơi trường.
Câu 19. Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là.
A. Pyrit
B. Xiđrit

B. H+ đóng vai trị là chất khử.
D. H+ đóng vai trị là chất mơi trường.
C. Mahetit

D. Hematit đỏ.

Câu 20. Cho sơ đồ phản ứng sau:
t0

t0

� MSO4 + SO2 + H2O
� MO2
M + H2SO4 (đặc) ��
M + O2 ��
Kim loại M là.
A. Pb.

B. Ni.
C. Mg.
D. Sn.
Câu 21. Cho phương trình hóa học sau:
10FeCl2 + 6KMnO4 + 24H2SO4  5Fe2(SO4)3 +3K2SO4 + 6MnSO4 + 10Cl2 + 24H2O
Sau khi phản ứng cân bằng, tổng hệ số tối giản của phản ứng là.
A. 92
B. 86
C. 88
D. 90
Câu 22. Phản ứng hóa học nào sau đây là đúng?
A. FeCO3 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + CO2 + H2O.
B. H2S + FeCl2  FeS + HCl
C. NO2 + Ca(OH)2  Ca(NO3)2 + Ca(NO2)2 + H2O
D. Zn + MgCl2  ZnCl2 + Mg
Câu 23. Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Mg2+, Cl- , HCO3- và Yn-. Anion Yn- là.
A. OHB. CO32C. SO42D. PO43Câu 24. Thạch cao sống có cơng thức là.

A. CaO

B. CaSO4.2H2O

Câu 25. Cho các ứng dụng:
(1) Được dùng để sát trùng nước sinh hoạt.
(3) Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
Số ứng dụng của ozon là.
A. 2
B. 4
Câu 26. Phản ứng nào sau đây thu được muối Fe (III).


C. CaSO4.H2O

D. CaSO4

(2) Được dùng để chữa sâu răng.
(4) Bảo quản trái cây chín.
C. 1

D. 3

0

t

A. Fe + S ��

B. Fe + HCl 
t0


C. Fe(OH)2 + H2SO4 (loãng) 
D. Fe + Cl2 ��
Câu 27. Cho các phản ứng sau:
(1) cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(2) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch FeCl3.→FeS + S + NaCl
(3) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
(4) Sục khí H2S đến dư vào dung dịch chứa CuSO4 và FeSO4.
(5) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca[Al(OH)4]2 và Ca(OH)2.
(6) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch chứa ZnCl2 và CuCl2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được hai loại kết tủa là.

A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thổi O3 vào dung dịch KI.
(2) Đốt Ag trong khí O3.
(3) Nhiệt phân KClO3 xúc tác MnO2
(4) Nhiệt phân NaNO3.
(5) Nhiệt phân KMnO4
(6) Cho F2 vào chậu đựng nước nóng.
Số trường hợp thu được khí O2 là.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 29. Phản ứng nào sau đây thu được muối Fe (II).

A. Đốt cháy bột Fe trong khí Cl2
C. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.

B. Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
D. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng

Câu 30. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Các kim loại tác dụng với lưu huỳnh cần đun nóng.
B. Nitơ (N2) khơng tác dụng được với các kim loại ở điều kiện thường.
C. Khối lượng riêng của Li nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.
D. Ở điều kiện thường, các kim loại ở trạng thái rắn.
Câu 31. Cho Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: KHSO4, Na2CO3, Ba(OH)2, H2SO4, NaOH, CaCl2. Số

trường hợp có phản ứng xảy ra là.


A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 32. Trong công nhiệp nhôm (Al) được điều chế bằng cách.
A. Dùng CO khử Al2O3.
B. Dùng C khử Al2O3
C. Điện phân nóng cháy AlCl3.
D. Điện phân nóng chảy Al2O3.
Câu 33. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là [Ne] 3s 23p1. Ngun tử nguyên tố Y có tổng số
electron ở các phân lớp p là 11. Cho các nhận định sau:
(1) X là kim loại phổ biến trong võ trái đất.
(2) Y thuộc nhóm halogen.
(3) Điều chế kim loại X bằng cách điện phân nóng chảy XY3.
(4) Oxit và hydroxit của X có tính chất lưỡng tính.
(5) Y được dùng để khử trùng nước
(6) Tổng số hiệu của X, Y là 30.
Số nhận định đúng là.
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 34. Đạm hai lá có cơng thức là.
A. NH4NO3
B. (NH2)2CO
C. NH4H2PO4
D. (NH4)2SO4

Câu 35. Vào sáng ngày 14-02-2014, do trời quá lạnh, một gia đình (ở Thanh Hóa) đã dùng than để sưởi ấm
khiến 3 người bị chết, 2 người bị hôn mê trong tình trạng nguy kịch do bị ngạt khí. Khí gây nên nguyên nhân
trên là.
A. CO
B. CH4
C. CO và CO2
D. CO2
Câu 36. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
B. Các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước khi đun nóng.
C. Nhôm tan được trong môi trường axit và bazơ nên nhơm có tính chất lưỡng tính
D. Trong mọi hợp chất, Flo chỉ có duy nhất một mức oxi hóa là -1.
Câu 37. Cho các nhận định sau:
(1) Hỗn hợp rắn gồm Al và Na (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.
(2) Hỗn hợp rắn gồm Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl.
(3) Hỗn hợp rắn gồm FeCl3 và Cu (tỉ lệ mol 2 : 1) tan hết trong nước dư.
(4) Hỗn hợp rắn gồm FeS và CuS (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl
Số nhận định đúng là.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 38. Thực hiện các thí nhiệm sau:
(1) Đốt cháy bột sắt trong hơi brom.
(2) Đốt cháy hỗn hợp gồm Fe và S (khơng có khí).
(3) Cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư.
(4) Cho bột sắt vào dung dịch HNO3 dư.
(5) Cho bột sắt vào dung dịch HCl lỗng dư.
Số thí nghiệm thu được muối Fe3+ là.
A. 5

B. 2
C. 3
D. 4
Câu 39. Phản ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hóa khử
A. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O

3
B. Al + NaOH + 3H2O  Na[Al(OH)4] + 2 H2

C. 3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
t0

� CaO + CO2
D. CaCO3 ��
Câu 40. Phản ứng nào sau đây là sai?

3
A. Al + NaOH + 3H2O  Na[Al(OH)4] + 2 H2
B. 3NH3 + AlCl3 + 3H2O  3NH4Cl + Al(OH)3
C. (NH4)2CO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + 2NH3 + 2H2O
D. 2Fe + 6H2SO4 (đặc, nguội)  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O



×