Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Tải Ôn thi Đại học môn Hóa học có đáp án - Đề số 10 - Để học tốt môn Hóa học lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.19 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ơn thi Đại học mơn Hóa học có đáp án - Đề số 10</b>



<b>1. Câu hỏi ơn thi Đại học mơn Hóa học</b>


<b>Câu 1: Phản ứng hóa học nào sau đây khơng tạo khí H</b>2?


A. Fe + HCl →


B. Mg + H2SO4 loãng →


C. Zn + HBr →


D. Cu + HNO3 →


<b>Câu 2: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm?</b>


A. Na


B. Ba


C. Al


D. Fe


<b>Câu 3: Hợp chất của kim loại kiềm thổ phổ biến và có nhiều ứng dụng nhất là</b>


hợp chất của kim loại


A. Ba


B. Ca



C. Mg


D. Be


<b>Câu 4: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?</b>


A. CuSO4


B. FeCl2


C. FeCl3


D. AgNO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 81,0 gam


B. 54,0gam


C. 40,5gam


D. 45,0gam


<b>Câu 6: Dung dịch X tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 loãng chỉ thu được dung
dịch Y và khí Z thốt ra. Chất X là


A. BaCO3


B. NaCl



C. Ba(HCO3)2


D. Na2CO3


<b>Câu 7: Cho một ít bột Fe vào dung dịch AgNO</b>3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm
thu được dung dịch X gồm


A. Fe(NO3)2, H2O


B. Fe(NO3)2, AgNO3 dư


C. Fe(NO3)3, AgNO3 dư


D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3,AgNO3 dư


<b>Câu 8: Khơng khí sẽ bị ơ nhiễm khi tăng cao nồng độ của chất nào sau đây?</b>


A. Khí N2


B. Khí O2


C. Khí CO2


D. Hơi nước


<b>Câu 9: Cơng thức phân tử của etyl format là</b>


A. C2H4O2


B. C4H8O2



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. C3H6O2


<b>Câu 10: Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây được mô tả không đúng?</b>


A. Cho dung dịch HCl vào anilin, ban đầy có hiện tượng tách lớp sau đó đồng
nhất


B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch metyl amoni clorua thấy có kết tủa
trắng


C. Nhúng quỳ tím vào dung tịch etylamin, thấy quỳ tím chuyển màu xanh


D. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hidro clorua làm xuất hiện “khói trắng”


<b>Câu 11: Cho các chất: (1)CH</b>3 NH2, (2) NH3,(3) H2NCH2COOH, (4) (CH3)2NH.
Dãy các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ là


A. (1),(2),(3),(4)


B. (4),(1),(3),(2)


C. (1),(4),(3),(2)


D. (4),(1),(2),(3)


<b>Câu 12: Cho dãy các chất sau: vinyl format, metyl acrylat, glucozơ, saccarozư,</b>


etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai?



A. Có 3 chất bị thủy phân trong mơi trường kiềm


B. Có 3 chất làm mất màu nước Brom


C. Có 3 chất hữu cơ đơn chứ, mạch hở


D. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc


<b>Câu 13: Hai lá kim loại Sn và Fe tiếp xúc nhau được nhúng vào cùng một dung</b>


dịch HCl. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Fe bị ăn mịn điện hóa học


B. Cả Sn và Fe đều khơng bị ăn mịn điện hóa học


C. Sn bị ăn mòn điện háo học


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 14: Cho 9,2 gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe là 1 lít dung dịch CuSO</b>4
0,2 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 15,6 gam
chất rắn. Phần trăm khối lượng của Mg trong X là


A. 39,13 %


B. 73,91%


C. 60,91%


D. 26,09%



<b>Câu 15: Thêm từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,5M vào 200 ml dung dịch</b>


Na2CO3 0,2M, thu được dung dịch X và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là


A. 0,224


B. 0,56


C. 1,12


D. 0,896


<b>Câu 16: Cho 1 mol chất X tác dụng hoàn toàn với dung dịch H</b>2SO4 đặc, nóng
(dư) tạo 0,5 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Chất X nào sau đây phù hợp?


A. FeI2


B. FeS


C. FeSO3


D. FeCO3


<b>Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm sau:</b>


(a) Nhúng thanh sắt vào dung dịch Fe2(SO4)3


(b) Nhúng thanh sắt vào dung dịch MgCl2


(c) Sục khí CO2 vào dụng dịch NaAlO2



(d) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch FeCl2


Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. 4


C. 2


D. 3


<b>Câu 18: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 1,92 gam Cu và 0,84 gam Fe bằng</b>


dung dịch HNO3 dư, thu được hồn tồn 1,008 lít khí NO2 và x lít khí NO (các
khí ở đktc, khơng cịn sản phẩm khử nào khác của N+5<sub>). Giá trị của x là</sub>


A. 0,336


B. 0,448


C. 1,12


D. 0,672


<b>Câu 19: Số đồng phân este no, đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử</b>


C5H10O2 là


A. 9



B. 6


C. 7


D. 8


<b>Câu 20: Một kim loại gạo có chứa 81 % tinh bột được dùng để nấu rượu với</b>


hiệu suất 80 %. Khối lượng gạo cần dùng để nấu được 300 lít rượu 46o<sub> (biết</sub>
khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml) là


A. 240 kg


B. 300kg


C. 270kg


D. 243kg


<b>Câu 21: Thủy phân hết một lượng tripeptit Ala-Gly-Ala (mạch hở), thu được</b>


hỗn hợp gồm 97,9 gam Ala; 22,5 gam Gly; 29,2 gam Ala-Gly và m gam
Gly-Ala. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. 43,8


C. 39,6


D. 48,0



<b>Câu 22: Nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của chất nào sau đây?</b>


A. axit ađipic và hexametylenđiamin


B. axit ε-aminocaproic


C. axit 4-aminobutanoic


D. phenol và fomandehit


<b>Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai?</b>


A. HCOOCH=CH2 phản ứng với dung dịch NaOH thu được andehit và muối


B. CH3COOH=CH2 thuộc cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3


C. HCOOCH=CH2 có phản ứng trùng hợp


D. CH3COOH=CH2 làm mất màu dung dịch Br2


<b>Câu 24: Triolein (hay glixeryltrioleat) không tác dụng với chất nào sau đây?</b>


A. H2 (xt Ni, to<sub>)</sub>


B. NaOH, to


C. Cu(OH)2 ở to<sub> thường</sub>


D. Br2<sub> trong CCl</sub>4



<b>Câu 25: Mắc nối tiếp hai bình điện phân, bình (I) đựng 500 ml dung dịch</b>


Cu(NO3 )2 0,1 M, bình (II) đựng 1 lít dung dịch NaCl. Sau một thời gian điện
phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) pH của bình (II) bằng 12. Lượng Cu thu
được ở catot bình (I) là


A. 1,6 gam


B. 0,16gam


C. 0,32gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 26: Cho 240 ml dung dịch KOH 1,5 M vào V lít dung dịch AlCl</b>3 aM thu
được 7,8 gam kết tủa. Nếu cho 100ml dung dịch KOH 1,5M vào V lít dung
dịch AlCl3 aM thì số gam kết tủa thu được là


A. 5,85


B. 3,9


C. 2,6


D. 7,8


<b>Câu 27: Cho m gam bột sắt vào 200 ml dung dịch HNO</b>3 4M, đung nóng, sau
khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất)
và dung dịch chỉ chứa 52,6 gam muối. Giá trị của m là


A. 11,20



B. 12,17


C. 16,8


D. 15,4


<b>Câu 28: X, Y, Z, T tác dụng với H</b>2SO4 đều tạo FeSO4 và Fe(NO3)2 → X → Y
→ Z → T (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). X, Y, Z, T lần lượt là


A. FeCO3, FeO, Fe, FeS


B. FeS, Fe(OH)2, FeO, Fe


C. FeCl2, Fe(OH)2, FeO, Fe


D. FeS, Fe2 O3, Fe, FeCl2


<b>Câu 29: Có các nhận xét sau:</b>


(1) Hàm lượng cacbon trong gang lớn hơn trong thép


(2) Cho gang (hợp kim của Fe và C) vào dung dịch HCl xuất hiện sự ăn mịn
điện hóa


(3) Trong mơi trường kiềm Cr +3<sub> bị Cl 2 oxi hóa đến Cr </sub>+6


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là


A. 2



B. 3


C. 1


D. 4


<b>Câu 30: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe</b>2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X
tan hoàn toàn trong dung dịch


A. AgNO3 (dư)


B. NaOH (dư)


C. NH3 (dư)


D. HCl (dư)


<b>Câu 31: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C</b>5H6O4. X tác dụng với
NaOh trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1:2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z.
Dẫn Z qua CuO nung nóng thu được andehit T có phản ứng tráng bạc, tạo ra
Ag theo tỉ lệ mol 1:4. Biết Y khơng có đồng phân nào khác. Phát biểu nào sau
đây là đúng?


A. Ancol Z khơng no có 1 liên kết C=C.


B. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc


C. Ancol Z khơng hòa tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh.


D. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng



<b>Câu 32: Amin X chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử C</b>8H11N. X tác
dụng với HCl tạo thành muối dạng R-NH3Cl. Mặt khác, nếu cho X tác dụng với
nước brom thì thu được chất Y có cơng thức C8H10NBr3. Số công thức cấu tạo
của X là


A. 2


B. 3


C. 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 33: Cho các polime sau: thủy tinh hữu cơ (plexiglas), tơ nilon-6, tơ nitron,</b>


tơ capron, cao su buna-S, poliisopren, poli(etylen terephtalat). Số polime điều
chế bằng phương pháp trùng hợp là:


A. 4


B. 5


C. 2


D. 3


<b>Câu 34: Chất hữu cơ X có cơng thức C</b>3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch
NaOH đun nóng, thu được muối Y, khí Z làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Nung Y
với NaOH rắn và CaO, thu được khí metan. Công thức của X là


A. C2H5COO-NH4



B. HCOO-NH 2(CH3)2


C. CH3COO-H3NCH3


D. HCOO-NH3C2H5


<b>Câu 35: Cho các chất : xenlulozo, phenylamoni clorua, axit glutamic,</b>


saccarozo, phenol, metyl aminoaxetat, Ala-Gly, glixerol, natri axetat. Số chất
tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là


A. 5


B. 4


C. 7


D. 6


<b>Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,48 lít</b>


CO2, 7,2 gam H2O và 2,24 lít khí N2. Nếu cho 0,1 mol chất X trên tác dụng với
dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ
ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được số gam chất rắn khan là (Biết
các chất khí đo ở đktc, X có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản
nhất)


A. 21,8 gam



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. 12,5g


D. 15g


<b>Câu 37: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO</b>3)2 (điện cực
trơ, màng ngăn xốp) sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng
dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào X đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và thốt ra khí NO duy nhất.
Giá trị của x là


A. 0,3


B. 0,4


C. 0,2


D. 0,5


<b>Câu 38: Cho 7,56 gam hỗn hợp gồm Al và Mg cùng với 0,25 mol Cu(NO</b>3)2
vào một bình kín. Nung bình một thời gian thu được sản phẩm gồm chất rắn X
và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. Hịa tan tồn bộ X trong 650 ml dung dịch
HCl 2M vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua và
thốt ra 1,12 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) gồm N2 và H2, tỉ khối của Z so với H 2 là
11,4. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


A. 72


B. 71


C. 70



D. 73


<b>Câu 39: Hỗn hợp X gồm peptit A có cơng thức Gly-Gly-Val và peptit mạch hở</b>


B có cơng thức CxH yN6O7. Lấy 0,06 mol X tác dụng vừa đủ với 0,24 mol
NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung dịch gồm p mol muối của glyxin , q mol
muối của valin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 9,06 gam hỗn hợp X bằng lượng oxi
vừa đủ thì thu được N2 và 21,78 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của p : q gần
nhất với


A. 0,50


B. 1,96


C. 1,05


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 40: X là trieste của glixerol và 3 axit đơn chức. Đốt cháy a mol X thu</b>


được b mol CO2 và c mol H2O. Hidro hóa m gam X cần 5,6 lít H2 (đktc) thu
được 32,75 gam Y. Nếu đun m gam X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được
m’ gam muối khan. Biết b - c = 4a. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
m’ là


A. 35,75 gam


B. 35,5 gam


C. 30,0 gam



D. 41,0 gam


<b>2. Đáp án câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Đại học môn Hóa học</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án D A B B D D C C D B


Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


Đáp án D A A A A D D B A B


Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


Đáp án B A B C C B D A D D


Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


Đáp án C C B C A C B C B A


<b>3. Hướng dẫn giải câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Đại học mơn Hóa học</b>


<b>Câu 31:</b>


X có độ bất bão hịa Δ = 3. X có 4 ngun tử O, tác dụng với NaOH theo tỉ lệ
mol 1 : 2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z


=> X là este 2 chức ; có 2 liên kết π ở 2 nhóm chức –COO-.


Vậy cịn 1 độ bất bão hịa, có 2 khả năng:



Khả năng 1 : Có 1 liên kết C=C ở ancol Z


=> ancol 2 chức => Z có ít nhất 4C


=> X sẽ có ít nhất 6C( loại)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Trường hợp 1 : Y là HOOC-CH2-COOH ; Z là C2H4(OH)2.


=> Y còn đồng phân HOOC-COO-CH3 (loại)


- Trường hợp 2 : Y là HOOC-COOH ; Z là C3H6(OH)2, Z tạo andehit 2 chức


=> Z a=là HO-CH2-CH2-CH2-OH (khơng hịa tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch
màu xanh).


<b>Câu 38:</b>


Dùng sơ đồ đường chéo: N2 = 0,04 ; H2 = 0,01


Có H2 thốt ra chứng tỏ NO3-<sub> hết.</sub>


nAl = x mol, nMg = y mol => 27x + 24y = 7,56 (*)


nNO2 + nNH4+<sub> + 0,04.2 = 2.0,25 (1)</sub>


Bảo toàn nguyên tố Cl:


3nAlCl3 + 2nMgCl2 + 2nCuCl2 + nNH4Cl = 3x + 2y + 2.0,25 + n(NH4+<sub>) = 1,3</sub>



3x + 2y = 0,8 - nNH4+


Bảo toàn electron:


3x + 2y + 4nO2 = nNO2 + 10nN2 + 8nNH4+<sub> + 2nH2 = nNO2 + 10.0,04 + 8nNH4</sub>+<sub> + 2.0,01</sub>


0,8 - nNH4+<sub> + 4nO2 = nNO2 + 8nNH4</sub>+<sub> + 0,42 (2)</sub>


nNO2 + nO2 = 0,45 (3)


Từ (1), (2) và (3) => nNO2 = 0,4 ; nO2 = 0,05 ; nnNH4+<sub> = 0,02</sub>


3x + 2y = 0,78 (**)


Từ (*), (**) => x = 0,2 ; y = 0,09


m = 0,2.133,5 + 95.0,09 + 135.0,25 + 53,5.0.02 = 70,07


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 40:</b>


</div>

<!--links-->

×