Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài tập hóa học tổng hợp (phần 7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (620.46 KB, 10 trang )

Bài tập hóa học tổng hợp />
BÀI TẬP HĨA HỌC TỔNG HỢP (PHẦN 7)
(Xem giải) Câu 301: Hòa tan m gam hỗn hợp Na, K, Al v{ BaO v{o nước dư, thu được dung dịch Y v{
9,52 lít H2 (đktc). Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol H2SO4 v{ 0,3 mol HCl thu được 46,65 gam
hỗn hợp kết tủa v{ dung dịch Z chỉ chứa 24,95 gam hỗn hợp c|c muối clorua v{ sunfat trung hòa. Gi|
trị của m l{
A. 34,1.

B. 36,5.

C. 42,0

D. 27,6.

(Xem giải) Câu 302: Cho hỗn hợp X gồm AlCl3, K2SO4, Na2SO4. Hòa tan ho{n to{n 46,8 gam hỗn hợp
X v{o nước ta được dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch Ba(OH)2 v{o dung dịch Y ta có đồ thị sau:

Phần trăm khối lượng của K2SO4 trong hỗn hợp X gần nhất với gi| trị n{o?
A. 41%

B. 42%

C. 8,4%

D. 8,2%

(Xem giải) Câu 303: Cho một luồng O2 qua Fe nung nóng thu được m gam hỗn hợp rắn X. Cho X tan
hết trong dung dịch H2SO4 (đặc, nóng). Sau phản ứng thu được 0,2 mol SO2 v{ dung dịch Y chỉ chứa
muối. Cho Ba(OH)2 dư v{o Y thì thấy có 0,5 mol Ba(OH)2 phản ứng v{ thu được 157,02 gam kết tủa.
Gi| trị của m l{:
A. 27,52.



B. 28,32.

C. 28,64.

D. 29,92.

(Xem giải) Câu 304: Hòa tan hểt 0,2 mol hỗn hợp rẳn X gồm Fe, Fe(NO3)2 v{ Fe(NO3)3 trong dung
dịch chửa NaHSO4, kết thúc ph}n ứng thu được dung dịch Y v{ khí Z duy nhất. Cho từ từ dung dịch
NaOH 1M vảo dung dịch Y đển khi bắt đẩu xuất hiện kết tủa thỉ đ~ dùng 120 ml. Nếu cho dung dịch
NaOH dư v{o Y, thu được 19,36 gam hỗn hợp c|c hiđroxit. Nếu cho 0,2 mol X v{o lượng nước dư, thấy
còn lại m gam rắn khơng tan. Biết khí NO l{ sản phẩm khứ duy nhất của N+5. Gi| trị cùa m l{:
A. 5,60 gam.

B. 6,72 gam.

C. 5,04 gam.

D. 7,84 gam.

(Xem giải) Câu 305: Ho{ tan hết hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Ba v{o nước thu được dung dịch Y v{ a
mol H2. Thổi khí CO2 từ từ cho đến dư v{o dung dịch Y ta có đồ thị sau


Bài tập hóa học tổng hợp />
Phần trăm khối lượng Al2O3 trong X gần nhất với
A. 41,86%

B. 48,61%


C. 46,81%

D. 48,16%

(Xem giải) Câu 306: Cho m gam hỗn hợp X gôm ba este đều đơn chức t|c dụng tối đa với 400 ml dung
dịch NaOH 1M. thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng d~y đồng đẳng v{ 34,4 gam hỗn hợp muối Z.
Đốt ch|y ho{n to{n Y. thu được 3,584 lít khí CO2 (đktc) v{ 4,68 gam H2O. Gi| trị của m l{
A 25,14.

B.21,10.

C. 24,24.

D. 22,44.

(Xem giải) Câu 307: Hỗn hợp chất rắn X có khối lượng 12,74 gam gồm Fe(NO3)2, Al v{ FeCO3. Cho X
tan hết v{o một lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,46 mol KHSO4 được dung dịch Z chi chứa 69,08 gam
muối sunfat trung hòa (khơng có Fe3+) v{ m gam hỗn hợp khí T trong đó có chửa 0,01 mol H2. Cho
dung dịch chứa 0,5 mol NaOH v{o Z, đun nóng đến khi khơng cịn khí tho|t ra, t|ch kết tủa thu được
rồi nung ngo{i khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu đươc 8,66 gam chất rắn. Gi| trị của m l{
A. 2,98

B. 3,24

C. 3,28

D. 2,56

(Xem giải) Câu 308: Hòa tan hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Fe3O4, MgO v{ Mg trong dung dịch chứa 9,22
mol HCl. Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch Y chỉ chứa 463,15 gam muối

clorua v{ 29,12 lít khí Z gồm NO v{ H2 (đktc) có tỉ khối hơi so với H2 l{ 69/13. Thêm NaOH dư v{o Y,
sau phản ứng lọc kết tủa v{ nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được 204,4 gam rắn T.
Biết trong X, oxi chiếm 29,68% về khối lượng. Phần trăm khối lượng MgO trong X gần nhất với gi| trị
n{o sau đ}y?
A. 13,33%

B. 14,33%

C. 20,00%

D. 16,80%

(Xem giải) Câu 309: Cho m gam hỗn hợp gồm peptit X (mạch hở, tạo bởi glyxin v{ alanin) v{ este Y
(hai chức, chi chứa nhóm chức este) phản ứng vừa đủ với 280 ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch
E. Cô cạn E thu được nước, 3,84 gam ancol đơn chức v{ m + 6,64 gam c|c muối khan. Đốt ch|y hỗn
hợp muối trên cần vừa đù 0,6 mol O2, thu được Na2CO3, 7,56 gam H2O, tổng số mol CO2 v{ N2 l{ 0,54
mol. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Tổng số nguyên từ có trong Y l{
A. 18.

B. 20.

C. 22.

D. 16.

(Xem giải) Câu 310: Hỗn hợp A gồm axit cacboxylic đơn chức X v{ ancol no Y, đều mạch hở v{ có
cùng số cacbon trong ph}n tử. Đốt ch|y ho{n to{n 0,15 mol A cần dùng 18,9 gam O2, sau phản ứng thu
được 10,08 lít CO2 (đktc) v{ 8,775 gam H2O. Este hóa ho{n to{n 0,2 mol A thì khối lượng este tối đa
thu được l{ :
A. 10,17 gam.


B. 11,50 gam.

C. 8,55 gam.

D. 12,50 gam.

(Xem giải) Câu 311: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo th{nh từ cùng một ancol Y với 3 axit
cacboxylic (ph}n tử chỉ có nhóm –COOH); trong đó, có hai axit no l{ đồng đẳng kế tiếp nhau v{ một


Bài tập hóa học tổng hợp />axit khơng no (có đồng ph}n hình học, chứa một liên kết đơi C=C trong ph}n tử). Thủy ph}n ho{n to{n
5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối v{ m gam ancol Y. Cho m gam Y v{o bình
đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) v{ khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt kh|c,
nếu đốt ch|y ho{n to{n 5,88 gam X thì thu được CO2 v{ 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este
không no trong X l{
A. 38,76%.

B. 40,82%.

C. 34,01%.

D. 29,25%.

(Xem giải) Câu 312: Chia hỗn hợp gồm hai anđehit đều đơn chức, mạch hở th{nh ba phần bằng nhau:
- Phần 1 t|c dụng vói lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 60,48 gam Ag.
- Phần 2 đem oxi hóa ho{n to{n thu được hỗn hợp Y gồm hai axit cacboxylic tương ứng. Lấy to{n bộ Y
t|c dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy muối khan đem đốt ch|y
ho{n to{n cần dùng 0,4 mol O2, thu được 10,6 gam Na2CO3 v{ 0,56 mol hỗn hợp gồm CO2 v{ H2O.
- Phần 3 t|c dụng với H2 vừa đủ (xúc t|c Ni, t°) thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol. Đun nóng Z với

H2SO4 đặc ờ 140°C, thu được 4,44 gam hỗn hợp gồm ba ete có cùng số mol. Hiệu suất ete hóa của hai
ancol theo khối lượng ph}n tử tăng dần lần lượt l{
A. 60% v{ 70%.

B. 75% v{ 50%.

C. 50% v{ 80%.

D. 70% v{ 75%

(Xem giải) Câu 313: Hỗn hợp T gồm hai hiđrocacbon X, Y (MX < MY) mạch hở hơn kém nhau một
nguyên tử cacbon. Đốt ch|y ho{n to{n 6,28 gam T bằng lượng oxi vừa đủ, sản phẩm ch|y gồm CO2 v{
H2O được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2, thu được 38,0 gam kết tủa v{ dung dịch Y có khối lượng giảm
10,92 gam so với ban đầu. Nếu l{m no ho{n to{n 0,2 mol T cần dùng tối đa 0,28 mol H2 (xúc t|c Ni, t°).
Cho c|c nhận định sau:
(1) X, Y đều l{m mất m{u dung dịch Br2.
(2) X t|c dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa m{u v{ng.
(3) Ở điều kiện thích hợp, Y cộng hợp H2O tạo ra một sản phẩm duy nhất.
(4) Tổng số nguyên tử hiđro trong hai ph}n tử X, Y l{ 8.
Số nhận định đúng l{
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

(Xem giải) Câu 314: Hỗn hợp E gồm anken X v{ ankin Y (số C của X nhỏ hơn số C của Y).
+ Đốt ch|y ho{n to{n m (gam) E cần dùng 15,68 lít O2 (đktc) thu được 11,2 lít CO2 (đktc).

+ Cho m (gam) E t|c dụng tối đa với 0,3 mol H2.
+ Cho m (gam) E t|c dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được a gam kết tủa.
Gi| trị của a l{
A. 14,7.

B. 28,2.

C. 12,4.

D. 7,4.

(Xem giải) Câu 315: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 v{ CaC2. Cho 15,15 gam X v{o nước dư, chỉ thu
được dung dịch Y v{ hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt ch|y hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) v{
9,45 gam H2O. Thêm từ từ 400ml dung dịch HCl 1M v{o Y, thu được m gam kết tủa. Gi| trị của m l{
A. 15,6

B. 16,9

C. 19,5

D. 27,3

(Xem giải) Câu 316: Cho 26,48 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hết trong dung dịch
chứa 1,24 mol KHSO4. Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch Y chỉ chứa 186,64
gam muối trung hịa, hỗn hợp khí gồm 0,02 mol NO v{ 0,16 mol H2. Khối lượng của muối có ph}n tử
khối lớn nhất trong Y có gi| trị gần nhất với:
A. 45.

B. 40,5.


C. 28.

D. 32.


Bài tập hóa học tổng hợp />(Xem giải) Câu 317: Hỗn hợp X gồm AlaVal, Gly2Val2, etyl axetat; đietyl butanđioat, Ala2Val. Đốt 0,46
mol hỗn hợp X cần 5,34 mol O2 thu được H2O v{ 4,62 mol hỗn hợp CO2 v{ N2. Mặt kh|c 0,46 mol hỗn
hợp X t|c dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,12 mol NaOH thu được dung dịch chứa m gam c|c muối
trung ho{ . Gi| trị của m l{
A. 123,84

B. 124,64

C. 135,48

D. 136,84

(Xem giải) Câu 318: Hỗn hợp X gồm x mol NaCl, x mol Ba(OH)2, x mol BaCl2 v{ y mol KOH. Ho{ tan
hỗn hợp X v{o nước thu được dung dịch Y. Hấp thụ từ từ khí CO2 v{o dung dịch Y cho đến dư ta có đồ
thị sau

Cho 1,25x mol Al2(SO4)3 v{o dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Gi| trị của m gần nhất với
A. 46,0

B. 46,5

C. 47,0

D. 47,5


(Xem giải) Câu 319: Đốt ch|y ho{n to{n m gam triglixerit X (trung hịa) cần dùng 69,44 lít khí
O2(đktc) thu được khí CO2 v{ 36,72 gam nước. Đun nóng m gam X trong 150ml dung dịch NaOH 1M,
sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn
khan. Biết m gam X t|c dụng vừa đủ với 12,8 gam Br2 trong dung dịch. Gi| trị của p l{:
A. 33,44.

B. 36,64.

C. 36,80.

D. 30,64

(Xem giải) Câu 320: Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm CH3CHO, C2H5CHO, (CHO)2 v{ CH2=CH-CHO t|c
dụng với lượng dư dung địch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Mặt kh|c, đốt ch|y ho{n to{n
10,7 gam hỗn hợp Y rồi dẫn to{n bộ sản ph}m ch|y v{o bình đựng nước vơi trong (dư) thấy tạo th{nh
50 gam kết tủa v{ khôi lượng dung dịch giảm m gam. Gi| trị cùa m l{
A. 21,7.

B. 25,6.

C. 19,0.

D. 20,8.

(Xem giải) Câu 321: Đốt ch|y ho{n to{n 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH
thu được 2,688 lít CO2 (đktc) v{ 1,8 gam H2O. Mặt kh|c, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH l{
A. C2H5COOH.

B. CH3COOH.


C. C2H3COOH.

D. C3H5COOH.

(Xem giải) Câu 322: Cho m gam hỗn hợp A gồm este hai chức X mạch hở v{ este đơn chức Y t|c dụng
vừa đủ với dung dịch KOH đun nóng, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối v{ một ancol T duy nhất. Đốt
ch|y ho{n to{n Z cần vừa đủ 1,08 mol O2, thu được hơi nước, CO2 v{ 19,32 gam K2CO3. Cho ancol T
t|c dụng với Na (dư), tho|t ra 1,792 lít khí (đktc). Biết để đốt ch|y hết m gam A cần vừa đủ 1,4 mol O2.
Phẩn trăm khối lượng của X trong hỗn hợp A có gi| trị gần nhất với
A. 62%.

B. 63%.

C. 64%.

D. 65%.


Bài tập hóa học tổng hợp />(Xem giải) Câu 323: Hòa tan hết 0,42 mol hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe, FeO (trong đỏ sổ mol FeO chiếm
9,52%) v{o dung dịch chúa NaHSO4 v{ 0,24 mol HNO3. thu được 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm
N2O, H2 có tỉ khối so với H2 bằng 17,1 v{ dung dịch Z chì chứa muối sunfat (Z hịa tan tối đa 0,32 gam
Cu). Khi cho 82,2 gam kim loại Ba v{o dung dịch Z, thấy khối lượng dung dịch thu được giảm 89,58
gam so với khối lượng dung dịch Z. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Phần trăm khối lượng Al trong
X l{
A. 55,89%.

B. 36,43%.

C. 33,77%.


D. 54,66%.

(Xem giải) Câu 324: Điện ph}n dung dịch X gồm FeCl2 v{ MgCl2 (có m{ng ngăn), sự phụ thuộc khối
lượng của dung dịch X theo thời gian được biếu diền bằng đồ thị sau:

Gi| trị x l{
A. 77,15.

B. 74,35.

C. 78,95.

D. 72,22

(Xem giải) Câu 325: Hòa tan hết 6,4 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO v{ Fe2O3 v{o 340 ml dung djch
HNO3 1M, thu đuọc V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) v{ dung dịch Y. Biết Y hịa
tan tối đa 2,56 gam Cu v{ khơng có khí tho|t ra. Gi| trị của V l{
A. 1 904

B. 0,896

C. 1,344

D. 0,784

(Xem giải) Câu 326: Hòa tan hết 21,56 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe(OH)2 (trong đó
Fe(OH)2 chiếm 8,35% khối lượng) trong dung dịch chứa 0,2 mol HNO3, 0,96 mol HCl, thu được 0,15
mol khí X v{ dung dịch Y. Cho Cu v{o dung dịch Y thấy có tối đa m gam Cu phản ứng v{ tho|t ra 0,448
lít khí X (đktc). Biết NO l{ sản phẩm khử duy nhất của cả qu| trình, c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Gi|

trị của m l{.
A. 9,60

B. 10,24

C. 11,84

D. 6,72

(Xem giải) Câu 327: Ho{ tan hết hỗn hợp kim loại (Mg, Al, Zn) Irong dung dịch HNO3 lo~ng vừa đủ
thu đưọc dung dịch X v{ khơng có khí tho|t ra. Cơ cạn c|n thận dung dịch X thu được m gam muối
khan (trong đỏ oxi chiếm 61,364% về khỏi lượng). Nung m gam muối khan trên tới khối lượng không
đổi thu đưọc 19,2 gam chất rắn. Gi| trị của m l{
A. 70,1

B. 70,4

C. 70,6

D. 70,2

(Xem giải) Câu 328: Hòa tan ho{n to{n 8,1 gam Al bằng dung dịch chứa m gam NaOH (dư), thu được
dung dịch X. Cho 900 ml dung dịch HCl 1M v{o dung dịch X, thu được 15,6 gam kết tủa. Gi| trị lớn nhất
của m l{


Bài tập hóa học tổng hợp />A. 24

B. 40


C. 36

D. 48

(Xem giải) Câu 329: Hòa tan hết 19,76 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong dung dịch
chứa 0,14 mol HNO3, 0,74 mol HCl, thu được 0,11 mol khí X v{ dung dịch Y (chi chứa muối trung hòa).
Dung dịch Y hòa tan tối đa x gam bột Cu. Biết khí NO l{ sản phẩm khử duy nhất của cả qu| trình v{ c|c
phản ứng xảy ra ho{n to{n. Gi| trị của x l{.
A. 6,40

B. 5,12

C. 6,08

D. 6,72

(Xem giải) Câu 330: Hòa tan ho{n to{n 30,48 gam hỗn hợp X gồm Cu v{ 2 oxit sắt trong dung dịch
HCl lo~ng, thu được dung dịch Y chỉ chứa c|c muối có khối lượng m gam. Cho dung dịch AgNO3 dư v{o
Y, thu được 157,6 gam kết tủa. Mặt kh|c, hòa tan ho{n to{n 30,48 gam X trong dung dịch HNO3 lo~ng
dư, thu được hỗn hợp khí gồm 0,08 mol NO v{ 0,05 mol NO2. Gi| trị của m l{
A. 52,18.

B. 54,68.

C. 49,86.

D. 48,62.

(Xem giải) Câu 331: Hòa tan ho{n to{n m gam hỗn hợp Na, K, Ba, Al v{o nước được dung dịch X v{
8,512 lít H2 (đktc). Cho X phản ứng với 200 ml dung dịch H2SO4 1,25M v{ HCl 1M thu được 24,86 gam

kết tủa v{ dung dịch Y chỉ chứa c|c muối clorua v{ sunfat trung hòa. Cô cạn Y được 30,08 gam chất rắn
khan. Phần trăm khối lượng của Ba có trong hỗn hợp ban đầu l{:
A. 44,16%

B. 60,04%

C. 35,25%

D. 48,15%

(Xem giải) Câu 332: Lấy m gam hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức A, B, C (MA < MB < MC) t|c dụng với
lượng vừa đủ dung dịch KOH thì thu được dung dịch Y. L{m bay hơi Y thu được 15,36 gam hỗn hợp Z
gồm 2 muối v{ phần hơi chứa 2,84 gam hai ancol l{ đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt ch|y to{n bộ hỗn hợp
Z thu được 11,04 gam K2CO3, 12,32 gam CO2 v{ 2,88 gam H2O. Th{nh phần % khối lượng của B trong
X gần nhất với
A. 13,6

B. 16,9

C. 16,0

D. 14,9

(Xem giải) Câu 333: Hấp thụ ho{n to{n 3,36 lít khí CO2 (đktc) v{o dung dịch chứa a mol NaOH v{ b
mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X th{nh hai phần bằng nhau :
- Phần 1: Cho từ từ v{o 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc).
- Phần 2: Cho t|c dụng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa.
Tỉ lệ a : b tương ứng l{ :
A. 2 : 3.


B. 2 : 1.

C. 1 : 2.

D. 2 : 5.

(Xem giải) Câu 334: Cho 6,048 gam Mg phản ứng hết với 189 gam dung dịch HNO3 40% thu được
dung dịch X (khơng chứa muối amoni) v{ hỗn hợp khí l{ oxit của nitơ. Thêm 392 gam dung dịch KOH
20% v{o dung dịch X, đun (cả phần dung dịch v{ kết tủa) đến cạn được chất rắn Y, nung Y đến khối
lượng không đổi thu được 118,06 gam chất rắn Z. Nồng độ phần trăm của Mg(NO3)2 trong X l{
A. 19,7%.

B. 17,2%.

C. 21,2%.

D.24,8%.

(Xem giải) Câu 335: Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một axit
cacboxylic, một anđehit, ancol dư v{ nước. Ngưng tụ to{n bộ X rồi chia l{m hai phần bằng nhau. Phần
một cho t|c dụng hết với Na dư, thu được 0,504 lit khí H2 (đktc). Phần hai cho phản ứng tr|ng bạc
ho{n to{n thu được 9,72 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hóa l{
A. 40,00%

B. 62,50%

C. 50,00%

D. 31,25%



Bài tập hóa học tổng hợp />(Xem giải) Câu 336: Hòa tan ho{n to{n 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy v{ Cu bằng dung dịch
H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) v{
dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm về khối lượng của FexOy trong X l{:
A. 79,34%.

B. 73,77%.

C. 26,23%.

D. 13,11%.

(Xem giải) Câu 337: Đốt ch|y ho{n to{n 0,1 mol hỗn hợp X gồm axit axetic, axit oxalic, axit acrylic v{
2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ V lít O2 (đktc) tạo ra 3,96 gam H2O. Mặt kh|c nếu cho 0,5 mol X
v{o dung dich Br2 dư thấy có 0,35 mol Br2 phản ứng. Gi| trị của V l{
A. 4,48.

B. 6,72.

C. 3,36.

D. 8,96.

(Xem giải) Câu 338: Hỗn hợp M gồm CH3CH2OH, CH2=CHCH2OH, CH3COOH, CH2=CHCOOH. Đốt
ch|y ho{n to{n 17,7 gam M thu được 16,8 lít (đktc) khí CO2 v{ 13,5 gam H2O. Mặt kh|c, cho 26,55
gam M trên t|c dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH nồng độ x%. Gi| trị của x l{
A. 18

B. 24


C. 12

D. 8

(Xem giải) Câu 339: X, Y l{ hai hợp chất hữu cơ kế tiếp thuộc d~y đồng đẳng của axit fomic; Z l{ ancol
đa chức; T l{ este mạch hở tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,84 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được 18,4 gam ancol Z v{ hỗn hợp chứa 2 muối. Dẫn to{n bộ 18,4 gam Z qua bình
đựng Na dư thấy tho|t ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Đốt ch|y to{n bộ muối thu được 20,14 gam Na2CO3 v{
hỗn hợp gồm CO2; H2O có tổng khối lượng 44,02 (gam). Phần trăm khối lượng của T có trong hỗn hợp
E l{
A. 53,76%

B. 51,12%

C. 47,79%

D. 46,84%

(Xem giải) Câu 340: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư v{o dung dịch chứa x gam Na2SO4 v{ y
gam Al2(SO4)3, sự phụ thuộc khối lượng kết tủa v{ số mol Ba(OH)2 được biểu diễn theo đồ thị sau:

Tỉ lệ x : y gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 0,3.

B. 0,5.

C. 0,4.

D. 0,2.


(Xem giải) Câu 341: Este X có cơng thức ph}n tử C5H8O2. Đốt ch|y ho{n to{n 0,3 mol hỗn hợp E
chứa X v{ hai este Y, Z (đều no, mạch hở, không ph}n nh|nh) cần dùng 1,125 mol O2, thu được 1,05
mol CO2. Mặt kh|c, đun nóng 67,35 gam E với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp chứa hai ancol
có cùng số nguyên tử cacbon v{ hỗn hợp gồm hai muối có khối lượng m gam. Gi| trị của m gần nhất
với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 78,9

B. 83,9

C. 91,5

D. 66,4


Bài tập hóa học tổng hợp />(Xem giải) Câu 342: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 v{o ống nghiệm chứa dung dịch HCl v{ Al2(SO4)3.
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Gi| trị n{o của mmax sau đ}y l{ đúng?
A. 85,5.

B. 78,5.

C. 88,5.

D. 90,5.

(Xem giải) Câu 343: Khi sục từ từ đến dư CO2 v{o dung dịch có chứa 0,1 mol KOH, x mol NaOH v{ y
mol Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau:

Gi| trị của x, y, z lần lượt l{:

A. 0,3; 0,6; 1,4.

B. 0,5; 0,6; 1,4.

C. 0,2; 0,6; 1,2.

D. 0,2; 0,4; 1,5.

(Xem giải) Câu 344: Cho từ từ dưng dịch Ba(OH)2 0,25M (V ml) v{o X chứa 20,08 gam hỗn hợp gồm
NaHCO3 v{ BaCl2 v{ theo dõi lượng kết tủa. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa thu được v{o gi| trị V
được biểu diễn ở đồ thị bên cạnh.

Gi| trị của a + b gần nhất với


Bài tập hóa học tổng hợp />A. 26,5.

B. 27,5.

C. 28,5.

D. 29,5.

(Xem giải) Câu 345: Hòa tan ho{n to{n m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Ba, BaO, Na v{ Al2O3 chỉ thu
đuợc dung dịch Y v{ 10,08 lít khí H2 (đktc). Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 v{o dung dịch Y thu được kết
quả theo đồ thị dưới đ}y

Gi| trị m gần nhất với gi| trị n{o dưới đ}y?
A. 76


B. 75

C.73

D. 78

(Xem giải) Câu 346: Điện ph}n dung dịch chứa Cu(NO3)2, CuSO4 v{ NaCl với điện cực trơ, cường độ
dịng điện khơng đổi 5A hiêu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau
Thời gian điện ph}n (gi}y)

t

t + 2123

2t

Tổng số mol khí ở 2 điện cực

a

a + 0,055

17a/9

Số mol Cu ở catot

b

b + 0,035


b + 0,035

Gi| trị của t l{
A. 1158

B. 1544

C. 1737

D. 2316

(Xem giải) Câu 347: Hòa tan hết 6,96 gam hỗn hợp X gồm FeS, FeS2 v{ Fe bằng dung dịch chứa 1 mol
HNO3, thu được V (lít) khí NO v{ dung dịch Y. Cho Y t|c dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thấy tạo ra
23,61 gam kết tủa. Mặc kh|c cũng lượng Y trên hòa tan hết tối đa m (gam) kim loại Cu thấy có khí NO
tho|t ra. Biết c|c khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn v{ NO l{ sản phẩm khử duy nhất. Gi| trị của V v{ m
lần lượt l{
A. 4,704 v{ 18,24

B. 5,600 v{ 18,64

C. 4,704 v{ 18,64

D. 5,600 v{ 18,24

(Xem giải) Câu 348: Hõ n hợp H gò m 2 este no, mạ ch hở X và Y ; trong đó Y hai chức . Đó t chá y hoà n
toà n m gam H cà n vừa đủ 1,12 mol O2 thu được 16,128 gam H2O. Mạ t khá c, cho 28,16 gam H tá c dụ ng
vừa đủ với 180ml dung dịch NaOH 2M thu được 1 muó i củ a axit hữu cơ và hõ n hợp Z gò m 2 ancol có
cù ng só nguyen tử cacbon . Khó i lượng củ a ancol có phan tử khó i lớn hơn trong Z có giá trị gà n nhá t
với:
A. 5 gam


B. 6 gam

C. 4 gam

D. 7 gam


Bài tập hóa học tổng hợp />(Xem giải) Câu 349: Hòa tan ho{n to{n 8,24 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe3O4 trong dung dịch chứa
0,32 mol HCl được dung dịch Y. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch AgNO3 v{o Y, phản ứng xảy ra ho{n to{n
thu được V lỉt khí NO v{ 47 gam hỗn hợp kết tủa. Gi| trị cùa V l{
A. 0,336 lit.

B. 0,672 lít.

C. 0,56 lit

D. 0,448 lit.

(Xem giải) Câu 350: Cho X, Y l{ hai chất thuộc d~y đồng đẳng của axit acrylic (MX < MY); Z l{ ancol no,
mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon với X (MZ < 100); T l{ hợp chất chứa hai chức este tạo bởi X, Y
v{ Z. Đốt ch|y ho{n to{n 66,04 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 76,72 lít khí O2 (đktc), thu
được khí CO2 v{ 43,2 gam nước. Mặt kh|c, 66,04 gam E t|c dụng tối đa với dung dịch chứa 0,56 mol
Br2. Cho 0,17 mol hỗn hợp E t|c dụng hết với 300 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng, cơ cạn hỗn hợp
sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Gi| trị của m gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 25.

B. 20.

C. 23.


D. 30.



×