Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bài tập hóa học tổng hợp (phần 8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (625.6 KB, 9 trang )

Bài tập hóa học tổng hợp />
BÀI TẬP HĨA HỌC TỔNG HỢP (PHẦN 8)
(Xem giải) Câu 351: Nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 51,0 gam hỗn hợp gồm Al, CuO v{
Fe3O4 trong điều kiện khơng có khơng khí, thu được hỗn hợp rắn X. Chia X l{m hai phần bằng nhau.
Phần 1 cho v{o dung dịch NaOH lo~ng dư, thấy lượng NaOH phản ứng l{ 13,6 gam đồng thời tho|t ra x
mol khí H2 v{ cịn lại 12,0 gam rắn khơng tan. Hịa tan hết phần 2 trong dung dịch chứa 0,8 mol H2SO4
v{ y mol HNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa c|c muối trung hịa có tổng khối lượng l{ 98,34 gam v{
x mol hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O v{ H2 (trong đó H2 có số mol l{ 0,04). C|c phản ứng xảy ra ho{n
to{n. Th{nh phần phần trăm theo thể tích của khí N2O có trong hỗn hợp Z gần nhất với gi| trị n{o sau
đ}y?
A. 17%.

B. 67%.

C. 27%.

D. 72%.

(Xem giải) Câu 352: Cho X, Y l{ hai chất thuộc d~y đồng đẳng của axit acrylic (MX < MY); Z l{ ancol no,
mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon với X (MZ < 100); T l{ hợp chất chứa hai chức este tạo bởi X, Y
v{ Z. Đốt ch|y ho{n to{n 66,04 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 76,72 lít khí O2 (đktc), thu
được khí CO2 v{ 43,2 gam nước. Mặt kh|c, 66,04 gam E t|c dụng tối đa với dung dịch chứa 0,56 mol
Br2. Cho 0,17 mol hỗn hợp E t|c dụng hết với 300 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng, cơ cạn hỗn hợp
sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Gi| trị của m gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 25.

B. 20.

C. 23.

D. 30.



(Xem giải) Câu 353: Hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O, K2O, Ba trong đó oxi chiếm 5% khối lượng hỗn hợp.
Cho m gam hỗn hợp X t|c dụng với nước dư thu được 5,824 lít H2 (đktc) v{ dung dịch Y. Cho dung
dịch Y t|c dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được m - 0,52 gam kết tủa. Hấp thụ CO2 v{ dung dịch Y ta
có đồ thị sau

Gi| trị của m gần nhất với
A. 41,0

B. 41,5

C. 42,0

D. 42,5

(Xem giải) Câu 354: Hòa tan ho{n to{n m gam hỗn hợp X gồm Al, BaO, K v{ lượng nước dư thu được
dung dịch Y v{ 10,08 lít H2(đktc) . Cho từ từ đến hết 400 ml H2SO4 1M v{o Y thu được 31,1 gam hỗn
hợp kết tủa v{ dung dịch Z chứa 43,2 gam hỗn hợp muối sunphat trung hòa. Gi| trị m l{
A. 41,4

B. 27,6

C. 30,8

D. 32,4

(Xem giải) Câu 355: Hỗn hợp X gồm Na, Li, K, K2O, Al, Ba, Al2O3 trong đó oxi chiếm 11,1% khối
lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X t|c dụng với 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,68M v{ H2SO4
0,8M thu được 11,872 lít H2 (đktc); 65,32 gam kết tủa; dung dịch chỉ chứa 48,65 gam hỗn hợp muối
clorua v{ sunfat. Gi| trị của m gần nhất với

A. 56,0

B. 56,5

C. 57,0

D. 57,5


Bài tập hóa học tổng hợp />(Xem giải) Câu 356: Hỗn hợp X gồm K, K2O, Na, Na2O, Ba, BaO, Al, Al2O3 trong đó oxi chiếm
19,085% khối lượng hỗn hợp v{ số mol Ba bằng 1,25 lần số mol BaO. Cho m gam hỗn hợp X t|c dụng
với 800 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1,25M v{ H2SO4 0,6M thu được 11,2 lít H2 (đktc); 60,66 gam kết
tủa; dung dịch Y chỉ chứa 90,14 gam muối clorua v{ sunfat. Phần trăm khối lượng BaO trong hỗn hợp
X gần nhất với
A. 17,5%

B. 17,0%

C. 16,5%

D. 16,0%

(Xem giải) Câu 357: Hỗn hợp P gồm hai peptit mạch hở: X (CnHmN7O8) v{ Y (CxHyN4O5). Đốt ch|y
ho{n to{n 13,29 gam hỗn hợp P cần dùng vừa đủ 13,104 lít khí O2 (đktc) thu được khí CO2, H2O v{
2,24 lít khí N2 (đktc). Thủy ph}n ho{n to{n 13,29 gam P trong dung dịch NaOH dư thu được m1 gam
muối của glyxin v{ m2 gam muối của alanin. Gi| trị của m1 l{
A. 10,67.

B. 10,44.


C. 8,73.

D. 12,61.

(Xem giải) Câu 358: Hỗn hợp T gồm heptapeptit T1 v{ octapeptit T2 (đều mạch hở v{ đều tạo bởi
glyxin v{ valin). Đun nóng m(g) T trong dung dịch KOH vừa đủ thu được (m + 40,76)g hỗn hợp muối X.
Đốt ch|y ho{n to{n 1/2 lượng X ở trên cần 1,17 mol O2, thu được K2CO3, CO2, H2O v{ 4,256 lít N2
(đktc). Phần trăm khối lượng của T1 trong T gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 39,30%.

B. 60,70%.

C. 45,60%.

D. 54,70%.

(Xem giải) Câu 359: Cho m gam Al v{o 200ml dung dịch chứa AgNO3 0,2M v{ Cu(NO3)2 0,15M. Sau
một thời gian thu được 4,96 gam kết tủa v{ dung dịch X. T|ch lấy kết tủa, thêm tiếp 2,24 gam bột sắt
v{o dung dịch X, sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được 3,28 gam kết tủa. Gi| trị của m l{
A. 1,99.

B. 5,28.

C. 2,7.

D. 4,32.

(Xem giải) Câu 360: Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức mạch hở v{ 2 amin no, mạch hở, trong đó có
1 amin đơn chức v{ 1 amin hai chức (hai amin có số mol bằng nhau). Cho m gam X t|c dụng vừa đủ với
200 ml dung dịch KOH 1,0M. Mặt kh|c, đốt ch|y ho{n to{n m gam X cần dùng 1,20 mol O2, thu được

CO2, H2O v{ 0,12 mol N2. Gi| trị của m l{
A. 24,58.

B. 20,19.

C. 25,14.

D. 22,08.

(Xem giải) Câu 361: Rót từ từ dung dịch Ba(OH)2 v{o dung dịch chứa m gam hỗn hợp AlCl3 v{
Na2SO4 ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng số mol kết tủa v{o số mol Ba(OH)2 như sau

Gi| trị của m l{ :
A. 65,84

B. 63,96

C. 61,24

D. 60,84


Bài tập hóa học tổng hợp />(Xem giải) Câu 362: Ho{ tan ho{n to{n m gam hỗn hợp X gồm Ba, Al, Al2O3 (trong đó oxi chiếm
6,818% khối lượng hỗn hợp) trong nước dư thu được dung dịch Y v{ V lít H2 (đktc). Rót từ từ dung
dịch H2SO4 v{o dung dịch Y ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa v{o số mol H2SO4
như sau

Gi| trị của V l{
A. 9,184


B. 9,408

C. 9,632

D. 9,856

(Xem giải) Câu 363: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, Al trong đó số mol Na : K : Ba = 1 : 1 : 2. Cho m gam hỗn
hợp X t|c dụng với nước dư thu được 16,128 lít H2 (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên t|c dụng vối
dung dịch NaOH dư thu được 18,144 lít H2 (đktc). Gi| trị của m gần nhất với
A. 31,4

B. 31,7

C. 31,9

D. 34,1

(Xem giải) Câu 364: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin v{ axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm tristearin v{
tripanmitin. Đốt ch|y ho{n to{n 0,13 mol hỗn hợp Z gồm X (trong đó axit glutamic có 0,04 mol) v{ Y
cần dùng 2,76 mol O2, sản phẩm ch|y gồm N2, CO2 c{ 35,28 gam H2O. Phần trăm khối lượng của axit
glutamic có trong Z l{?
A. 17,90%.

B. 18,43%.

C. 15,98%.

D. 14,23%.

(Xem giải) Câu 365: Cho từ từ dung dịch H2SO4 0,2M v{o dung dịch chứa Ba(AlO2)2 0,1M v{

Ba(OH)2 0,2M. Khổi lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc v{o thê tích dung dịch H2SO4 (V ml) theo đồ thị
sau:

Gi| trị của a l{
A. 13,21.

B. 12,43.

C. 11,65.

D. 13,98.

(Xem giải) Câu 366: Đốt ch|y ho{n to{n m gam hỗn hợp X gồm 3 triglixerit cần vừa đủ 3,865 mol O2,
sinh ra 2,75 mol CO2. Nếu thủy ph}n ho{n to{n m gam X trong dung dịch KOH đun nóng, thu được
dung dịch chứa 46,66 gam muối. Mặt kh|c, a mol X l{m mất m{u vừa đủ 0,18 mol brom trong dung
dịch. Gi| trị của a l{


Bài tập hóa học tổng hợp />A. 0,075.

B. 0,080.

C. 0,064.

D. 0,054.

(Xem giải) Câu 367: Hỗn hợp X gồm 3 este đều mạch hở, trong mỗi ph}n tử este có số liền kết pi
khơng qu| 5 v{ chứa một loại nhóm chức. Đốt ch|y ho{n to{n 31,88 gam X thu được 62,48 gam CO2
v{ 18,36 gam H2O. Đun 31,88 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm c|c muối v{
hỗn hợp Z gồm c|c ancol đều no, đơn chức có tỉ khối số với He bằng 11,675. Phần trăm khối lượng

muối có khối lượng phần tử nhỏ nhất trong Y l{:
A. 54,1%

B. 55,1%

C. 45,9%

D. 46,6%

(Xem giải) Câu 368: Cho 33,4 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgO, Fe(NO3)2 v{ FeCO3 v{o dung dịch
chứa 1,29 mol HCl v{ 0,166 mol HNO3, khuấy đều cho c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung
dịch Y chi chứa c|c muối v{ 0,163 mol hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2 v{ 0,1 mol CO2. Cho dung dịch
AgNO3 dư v{o dung dịch Y thu được 191,595 gam kết tủa. Nếu t|c dụng tối đa với c|c chất tan trong
dung dịch Y cần 1,39 mol dung dịch KOH. Biết rằng tổng số mol nguyên tử oxi cỏ trong X l{ 0,68 mol.
Số mol cùa N2 cỏ trong Z l{
A. 0,031.

B. 0,033.

C. 0,028.

D. 0,035.

(Xem giải) Câu 369: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit fomic, etylen glicol, benzen. Đốt ch|y m
gam X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) v{ 4,5 gam H2O. Mặt kh|c cho 9,03 gam X t|c dụng Na dư thu được
1,344 lít H2 (đktc). C|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Gi| trị của m l{
A. 6,020

B. 7,224


C. 3,010

D. 4,515

(Xem giải) Câu 370: Hòa tan ho{n to{n m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O v{ BaO (trong đó oxi
chiếm 5,11% khối lượng) v{o nước dư thu được 2,688 lít H2 (ở đktc) v{ 400 ml dung dịch Y. Chia Y
th{nh 2 phần bằng nhau. Sục từ tử khí CO2 v{o phần 1 thì mối liên hệ giữa số mol CO2 phản ứng v{ số
mol kết tủa BaCO3 được thể hiện ở đồ thị dưới d}y:

Trung hòa phần 2 bằng dung dịch HCl 0,1M; H2SO4 0,15M thu được dung dịch chứa a gam chất tan.
Gi| trị a l{
A. 4,12.

B. 3,15.

C. 2,98.

D. 3,38.

(Xem giải) Câu 371: Hỗn hợp X gồm alanin, lysin v{ axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm tristearin v{
etilenglicol điaxetat. Để đốt ch|y ho{n to{n 0,3 mol hỗn hợp E gồm a gam X v{ b gam Y (trong đó số
mol lysin bằng số mol tristearin) cần dùng 44,8 lít O2 (đktc). Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí N2,
CO2 v{ 28,8 gam H2O. Cho 2b gam Y phản ứng vừa đủ với V (lít) NaOH 2M, sau phản ứng thu được
muối v{ hỗn hợp ancol A. Cho to{n bộ A qua bình đựng Na dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng
20,9 gam. Gi| trị của V l{
A. 0,35

B. 0,36

C. 0,40


D. 0,48


Bài tập hóa học tổng hợp />(Xem giải) Câu 372: Cho m gam hỗn hợp rắn gồm Fe v{ Fe(NO3)2 v{o 400ml dung dịch chứa
Cu(NO3)2 0,2M, Fe(NO3)3 0,05M v{ HCl. Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch X chỉ
chứa 2 chất tan (không chứa NH4+) hỗn hợp khí Y gồm 2 khí khơng m{u, trong đó có 1 khí hóa n}u v{
cịn lại 32m/255 gam chất rắn không tan. Tỉ khối của Y so với He bằng 19/3. Cho dung dịch AgNO3 dư
v{o dung dịch X, thấy tho|t ra 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất), đồng thời thu được a gam
kết tủa. Gi| trị của a l{
A. 268,54

B. 274,37

C. 281,25

D. 271,95

(Xem giải) Câu 373: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, BaO, Al trong đó tỉ lệ số mol Ba : BaO = 2 : 5. Cho m
gam hỗn hợp X t|c dụng với nước dư thu được dung dịch Y; 13,44 lít H2 (đktc) khơng cịn chất rắn
khơng tan. Cho dung dịch Y t|c dụng với 400 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1,2M v{ H2SO4 0,6M thu
được 62,97 gam kết tủa; dung dịch Z chỉ chứa 41,3 gam muối nitrat v{ sunfat. Cho từ từ dung dịch NH3
đến dư v{o dung dịch Z thu được 0,209m gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp X gần
nhất với
A. 17,5%

B. 18,0%

C. 18,5%


D. 19,0%

(Xem giải) Câu 374: Hỗn hợp X gồm glixerol, benzen, andehit axetic, propyl fomat, vinyl benzen. Đốt
ch|y ho{n to{n một lượng hỗn hợp X cần dùng 0,805 mol O2 thu được 1,25 mol hỗn hợp khí v{ hơi
(trong đó tỉ lệ số nguyên tử C : O = 66 : 191). Mặt kh|c, nếu cho m (gam) hỗn hợp X t|c dụng hết với
kim loại Na thì thu được 4,032 lít khí H2 (đktc). Gi| trị của m gần nhất với
A. 19,80.

B. 20,50.

C. 20,80.

D. 21,20.

(Xem giải) Câu 375: Cho X, Y l{ hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hờ, ph}n tử đều có chứa hai liên
kết π, Z l{ ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X; T l{ este tạo bời X,Y v{ Z. Đốt ch|y ho{n
to{n m gam hỗn họp E gồm X, Y, Z v{ T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 v{ 19,8
gam H2O. Mặt kh|c, m gam E t|c dụng tối đa với 16 gam Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E t|c
dụng hết với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thì thu được bao nhiêu gam muối?
A. 11,0 gam.

B. 12,9 gam.

C. 25,3 gam.

D. 10,1 gam.

(Xem giải) Câu 376: X,Y (MX < MY) l{ hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc d{y đồng đẳng của axit fomic; Z l{
ancol no v{ T l{ este mạch hở tạo bởi X,Y,Z. Đun nóng 26,04 gam hồn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng
240 ml dung dịch NaOH 1M, thu được a mol ancol Z v{ 21,08 gam hỗn hợp muối. Đốt ch|y ho{n to{n a

mol Z cần 2,5a mol O2, sản phẩm ch|y dẫn qua dung dịch KOH đặc dư, thấy khối lượng dung dịch tăng
28,4 gam. Phần trăm khối lượng của X trong E l{:
A. 22,73%

B. 11,37%.

C. 9,22%.

D. 18,43%.

(Xem giải) Câu 377: Hỗn hợp E gồm X (CnH2n+1O2N) v{ hai peptit Y v{ Z mạch hở, hơn kém nhau
một nguyên từ nitơ (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, MY < MZ). Cho m gam E t|c dụng vừa đủ
với NaOH, thu được 7,36 gam một ancol đơn chức v{ (m + 9,34) gam hỗn hợp muối natrị của glyxin,
alanin, valin (trong đo có 0,03 mol muối cùa valin). Cho to{n bộ lượng muối natri t|c dụng tối đa với
400 ml dung dịch HCl 2,2 M thu đươc dung dịch chứa 77,46 gam muối. Mặt kh|c, đốt ch|y ho{n to{n m
gam E cần dùng 1,755 mol O2. Phần trăm khối lượng cacbon trong Z l{
A. 47,44%

B. 46,15%

C. 44,78%

D. 34,78%

(Xem giải) Câu 378: Đốt ch|y ho{n to{n 2,688 lít (đktc) hỗn hợp X gồm anlen v{ 2 hidrocacbon đồng
đẳng kế tiếp, thu được hỗn hợp khí v{ hơi Y. Dẫn Y qua bình đựng nước vơi trong dư, sau phản ứng
thu được 33 gam kết tủa v{ khối lượng bình tăng 19,38 gam. Phần trăm khối lượng của hidrocacbon
có ph}n tử khối lớn nhất trong X l{



Bài tập hóa học tổng hợp />A. 28

B. 53,3

C. 80

D. 14,7

(Xem giải) Câu 379: Cho m gam Mg v{o 500 ml dung dịch gồm H2SO4 0,4M v{ Cu(NO3)2. Sau khi
phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, H2; dung dịch Y v{ còn lại
2,0 gam hỗn hợp kim loại. Ti khối hơi của X so với H2 l{ 6,2. Gi| trị của m l{
A. 5,96

B. 5,28.

C. 5,08.

D. 4,96.

(Xem giải) Câu 380: Hòa tan ho{n to{n a gam hỗn hợp X gồm Al2O3 v{ Na2O v{o nước, thu được
dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HCl 1M v{o Y, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc v{o thể tích
dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Gi| trị của a l{
A. 19,95.

B. 29,25.

C. 14,40.


D. 24,6.

(Xem giải) Câu 381: Hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Fe(OH)2, Fe(OH)3 v{ Cu(OH)2 trong đó hiđro chiếm
1,847% khối lượng. Cho m gam X v{o dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được 3,808 lít SO2 (đktc, sản
phẩm khử duy nhất). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 64 gam chất rắn khan. Gi| trị của m l{
A. 34,36.

B. 30,32.

C. 36,18.

D. 28,64.

(Xem giải) Câu 382: Hòa tan 10,39 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(OH)2 v{ Fe(OH)3 v{o 0,75 lít dung
dịch HNO3 1M thu được khí v{ dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,96 gam Fe, thu được khí v{
dung dịch Z. Biết NO l{ sản phẩm khử duy nhất của N+5. Khối lượng muối trong Z l{
A. 81 gam.

B. 90 gam.

C. 72 gam.

D. 54 gam.

(Xem giải) Câu 383: Hỗn hợp X gồm axit panmitic; axit stearic v{ triglixerit Y. Đốt ch|y ho{n to{n m
gam X thu được 1,56 mol CO2 v{ 1,52 mol H2O. Mặt kh|c, m gam X t|c dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH
trong dung dịch, thu được glixerol v{ dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat; natri
stearat. Gi| trị của a l{:
A. 25,86.


B. 26,40.

C. 27,70.

D. 27,30.

(Xem giải) Câu 384: Cho hỗn hợp M gồm Ba, Na, K, Al (Na v{ K có số mol bằng nhau v{ bằng 2 lần số
mol Ba) t|c dụng hết với 300 ml dung dịch HCl 1,7M, sau phản ứng thu được dung dịch X trong suốt v{
9,408 lít H2 (đktc). Nhỏ từ từ 150 ml dung dịch H2SO4 0,4M v{o dung dịch X thu được kết tủa Z. Lọc
bỏ kết tủa v{ cơ cạn dung dịch cịn lại thu được 36,255 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Na
trong M có gi| trị gần nhất với
A. 16,3%.

B. 18,3%.

C. 17,3%.

D. 19,3%.

(Xem giải) Câu 385: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z (MX < MY < MZ, đều mạch hở, không ph}n nh|nh).
Đốt ch|y ho{n to{n 0,25 mol E cần dùng 0,7625 mol O2, thu được 0,675 mol H2O. Đun nóng 32,775


Bài tập hóa học tổng hợp />gam E trong 350 ml dung dịch KOH 1,5 M (vừa đủ), thu được 18,3 gam hỗn hợp G chứa c|c ancol v{
hỗn hợp T gồm hai muối A v{ B (MA < MB; có tì lệ số mol tương ứng 8 : 3). Số nguyên từ H trong Z l{
A. 4.

B. 6.

C. 12.


D. 8.

(Xem giải) Câu 386: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe2O3 v{o ống sứ nung nóng v{ dẫn từ từ
0,2 mol hỗn hợp khí Y gồm CO v{ H2 (tỉ khối so với H2 bằng 4,25) qua ống sứ, sau một thời gian thu
được hỗn hợp rắn X1 v{ khí Y1. Cho khí Y1 hấp thụ v{o dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 7 gam kết tủa
v{ 0,06 mol khí Y2 (tỉ khối so với H2 bằng 7,5). Ho{ tan X1 bằng dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư), thu
được dung dịch Z v{ 0,62 mol hỗn hợp 2 khí, trong đó có một khí m{u n}u đỏ l{ sản phẩm khử duy
nhất của N+5. Nếu cho X t|c dụng với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư) thì thu được 0,225 mol hỗn
hợp 2 khí. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X l{
A. 32%.

B. 48%.

C. 16%.

D. 40%.

(Xem giải) Câu 387: Đốt ch|y ho{n to{n m gam hỗn hợp X gồm axit axetic, glucozơ, anđehit acrylic v{
metyl acrylat. To{n bộ sản phẩm ch|y được dẫn v{o dung dịch nước vôi trong dư thấy xuất hiện 21
gam kết tủa v{ khối lượng dung dịch nước vôi trong giảm 8,52 gam. Gi| trị của m l{
A. 5,04

B. 5,28

C. 5,82

D. 5,40

(Xem giải) Câu 388: Hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinyl axetilen v{ hiđro. Dẫn X qua Ni nung

nóng, sau phản ứng ho{n to{n thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với khí nitơ đioxit l{ 1. Biết 5,6 lít hỗn
hợp Y (đktc) l{m mất m{u vừa đủ 72 gam brom trong dung dịch. Hỏi 5,6 lít hỗn hợp X (đktc) l{m mất
m{u vừa đủ bao nhiêu gam brom trong dung dịch?
A. 60.

B. 48.

C. 56.

D. 96.

(Xem giải) Câu 389: Hỗn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe v{ Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255%
khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau một thời gian thu
được hỗn hợp rắn N v{ hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết to{n bộ N trong lượng
dư dung dịch HNO3 lo~ng. Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch chứa m gam
muối (khơng có muối NH4NO3 sinh ra) v{ 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO v{ N2O. Tỉ khối của Z
so với H2 l{ 16,75. Gi| trị của m l{:
A. 96,25.

B. 117,95.

C. 80,75.

D. 139,50.

(Xem giải) Câu 390: Cho 0,1 mol chất X (C2H9O6N3) t|c dụng với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH đun
nóng thu được hợp chất amin l{m xanh giấy quỳ tím ẩm v{ dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được
m gam chất rắn khan. Gi| trị của m l{
A. 23,1.


B. 12,5.

C. 17,8.

D. 14,6.

(Xem giải) Câu 391: Trộn 8,10 gam bột Al với 35,20 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4 , FeO, Fe2O3
v{ Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp Y. Ho{ tan ho{n to{n Y v{o dung dịch lo~ng chứa 1,90 mol HCl v{ 0,15
mol HNO3 khuấy đều cho c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch Z (khơng chứa ion
NH4+) v{ 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm NO v{ N2O (giả sử khơng có khí H2). Cho dung dịch AgNO3
đến dư v{o dung dịch Z. Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch M; 0,025 mol khí
NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) v{ 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2
trong Y l{
A. 76,70%.

B. 41,57%.

C. 51,14%.

D. 62,35%.


Bài tập hóa học tổng hợp />(Xem giải) Câu 392: Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột → glucozơ → C2H5OH.
Biết hiệu suất của 2 qu| trình lần lượt l{ 80% v{ 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5° (khối
lượng riêng của C2H5OH bằng 0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Gi| trị của m l{
A. 180,0.

B. 90,0.

C. 135,0.


D. 232,5.

(Xem giải) Câu 393: Một bình kín chỉ chứa một ít bột niken v{ hỗn hợp X gồm 0,05 mol điaxetilen
(HC≡C-C≡CH), 0,1 mol hiđro. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với
H2 bằng 22,5. Cho Y phản ứng vừa đủ với 0,04 mol AgNO3 trong NH3, sau phản ứng thu được 5,84
gam kết tủa v{ 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng với tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Gi|
trị của a l{
A. 0,02

B. 0,03

C. 0,01

D. 0,04

(Xem giải) Câu 394: Hòa tan hết 31,64 gam hỗn hợp gồm Fe3O4, Fe(NO3)2 v{ Cu trong dung dịch
chứa 0,72 mol HNO3 v{ 0,12 mol NaNO3 thu được dung dịch X v{ hỗn hợp khí Y gồm 0,02 mol NO v{ a
mol NO2. Dung dịch X hòa tan tối đa 6,4 gam bột Cu thấy tho|t ra a mol NO v{ dung dịch Z chứa 83,48
gam muối. Phần trăm khối lượng của Cu có trong hỗn hợp ban đầu l{.
A. 12,14%

B. 23,12%

C. 21,11%

D. 11,24%

(Xem giải) Câu 395: Hợp chất X (CnH10O5) có vịng benzen v{ nhóm chức este. Trong ph}n tử X,
phần trăm khối lượng của oxi lớn hơn 29%. Lấy 1 mol X t|c dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản

phẩm hữu cơ thu được chỉ l{ 2 mol chất Y. Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Chất X có ba loại nhóm chức.
(b) Chất X l{m quỳ tím ẩm chuyển sang m{u đỏ.
(c) Số mol NaOH đ~ tham gia phản ứng l{ 4 mol
(d) Khi cho 1 mol X t|c dụng hết với NaHCO3 (trong dung dịch) hoặc Na đều thu được 1 mol khí.
(e) 1 mol chất Y t|c dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol HCl.
(g) Khối lượng chất Y thu được l{ 364 gam.
Số ph|t biểu đúng l{:
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

(Xem giải) Câu 396: Hòa tan ho{n to{n m gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Al(OH)3, ZnO, Zn(OH)2 bằng
lượng vừa đủ 80ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y, Y phản ứng tối đa với
480ml dung dịch HCl 1M. Mặt kh|c lấy một lượng hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 160ml dung dịch
HCl 1M, thu được dung dịch Z . Cô cạn dung dịch Z thu được a gam chất rắn. Gi| trị gần nhất của a l{.
A. 9 gam.

B. 8 gam.

C. 10 gam.

D. 11 gam

(Xem giải) Câu 397: Cho sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol tương ứng):
X (C7H10O4) + 2NaOH → X2 + X3 + X4

X2 + H2SO4 → X5 + Na2SO4
2X3 → C2H6O + H2O (H2SO4 đặc, 140°C)
X5 + HBr → Hai đồng ph}n X6 v{ X7
Biết X4 l{ chất hữu cơ. Khẳng định n{o sau đ}y l{ sai?
A. Trong ph}n tử X chứa 2 nhóm -CH3.
B. Đun nóng X4 với H2SO4, 170°C thu được 1 anken duy nhất.
C. X khơng có đồng ph}n hình học.

D. X2 có cơng thức ph}n tử l{ C5H4O4Na2.

(Xem giải) Câu 398: Hỗn hợp X gồm CH3COOH, CH2=CHCOOC3H7, CH2=C(COOCH3)2, CH3OOC-C≡CCOOH v{ (C17H33COO)3C3H5. Đốt ch|y ho{n to{n x mol X cần dùng 1,89 mol O2, sản phẩm ch|y gồm


Bài tập hóa học tổng hợp />CO2 v{ H2O được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng binh tăng 22,32 gam.
Hiđro hóa ho{n to{n x mol X cần dùng 0,25 mol H2 (Ni, t°). Gi| trị của x l{
A. 0,25.

B. 0,22.

C. 0,28.

D. 0,27.

(Xem giải) Câu 399: Cho m gam hỗn hợp Na v{ Ca t|c dụng với dung dịch chứa 0,22 mol HCl thu được
dung dịch X v{ a mol H2. Hấp thụ khí CO2 v{o dung dịch X ta có đồ thị sau

Khối lượng chất tan có trong dung dịch X l{
A. 21,84

B. 22,08


C. 23,35

D. 24,18

(Xem giải) Câu 400: Hòa tan ho{n to{n 7,54 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, FeCO3, MgCO3 trong
dung dịch chứa x mol HNO3 v{ 0,31 mol KHSO4 thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2,
NO với tổng khối lượng 2,86 gam v{ dung dịch Z chỉ chứa 46,57 gam hỗn hợp muối trung hòa. Gi| trị
của x l{
A. 0,05

B. 0,02

C. 0,04

D. 0,03



×