Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Tải Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 Sở GD&ĐT Bắc Ninh lần 2 - Đề minh họa Địa lý 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.63 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 Sở</b>


<b>GD&ĐT Bắc Ninh lần 2</b>



<b>Câu 41. Cho bảng số liệu:</b>


SẢN LƯỢNG DẦU THÔ, THAN VÀ ĐIỆN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI
ĐOẠN 2010-2016


<b>Năm</b> <b>2010</b> <b>2013</b> <b>2015</b> <b>2016</b>


<i>Dầu thô (triệu tấn)</i> 203 210 215 200


<i>Than (triệu tấn)</i> 3428 3875 3750 3140


<i>Điện (tỉ kwh)</i> 4207 5437 5811 61443


Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất dầu thô, than, điện của Trung
Quốc, giai đoạn 2010-2016?


A. Sản lượng điện tăng liên tục.


B. Sản lượng dầu lớn hơn than.


C. Sản lượng than tăng liên tục.


D. Sản lượng dầu thô giảm liên tục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

CƠ CẤU KHỐI LƯỢNG HÀNG HOÁ LUÂN CHUYỂN PHÂN
THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ NĂM


2017 (%)



(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Nhận xét
nào sau đây đúng về cơ cấu khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo thành
phần kinh tế của nước ta năm 2017 so với năm 2010?


A. Kinh tế Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.


B. Kinh tế Nhà nước tăng, kinh tế ngoài Nhà nước giảm.


C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế ngoài Nhà nước tăng.


D. Kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước tăng.


<b>Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau </b>


đây khơng có hướng tây bắc - đơng nam?


A. Đơng Triều.


B. Hồng Liên Sơn.


C. Pu Đen Đinh.


D. Trường Sơn Bắc.


<b>Câu 44. Vùng nào sau đây xảy ra hiện tượng lụt, úng nghiêm trọng nhất nước </b>


ta?


A. Bắc Trung Bộ.



B. Duyên hải Nam Trung Bộ.


C. Đồng bằng sông Cửu Long.


D. Đồng bằng sông Hồng.


<b>Câu 45. Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của dãy Hồng Liên</b>


Sơn đối với khí hậu vùng núi Tây Bắc nước ta?


A. Làm cho mùa đông đến muộn hơn so với vùng Đông Bắc.


B. Tạo nên sự phân hóa khí hậu theo đai cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. Làm cho vùng có khí hậu lạnh nhất cả nước.


<b>Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các ngành nào sau</b>


đây có ở tất cả các trung tâm công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ?


A. Cơ khí, chế biến nơng sản.


B. Hóa chất, điện tử.


C. Cơ khí, vật liệu xây dựng.


D. Dệt, may, sản xuất giấy.


<b>Câu 47. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm ngành nơng nghiệp của </b>



Trung Quốc?


A. Bình qn lương thực tính theo đầu người rất cao.


B. Diện tích cây công nghiệp lớn hơn cây lương thực.


C. Ngành chăn nuôi chiếm ưu thế so với trồng trọt.


D. Sản xuất được nhiều nơng phẩm có năng suất cao.


<b>Câu 48. Vị trí địa lí nước ta khơng có đặc điểm nào sau đây?</b>


A. Nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.


B. Trên đất liền giáp Trung Quốc, Lào, Cam-phu-chia.


C. Nằm ở trung tâm của khu vực Đông Nam Á.


D. Nằm rìa phía đơng của bán đảo Đơng Dương.


<b>Câu 49. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên</b>


A. lượng mưa lớn.


B. nền nhiệt độ cao.


C. khí hậu có hai mùa rõ rệt.


D. phân hóa tự nhiên rõ rệt.



<b>Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm </b>


công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mơ khơng đồng cấp?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Cần Thơ, Cà Mau.


C. Biên Hòa, Hải Phòng.


D. Hải Phòng, Hà Nội.


<b>Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công </b>


nghiệp nào sau đây ở Đơng Nam Bộ có cơ cấu ngành cơng nghiệp đa dạng
nhất?


A. Thủ Dầu Một.


B. Biên Hịa.


C. Vũng Tàu.


D. TP. Hồ Chí Minh.


<b>Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào sau đây</b>


có số dân trên một triệu người?


A. Vĩnh Long.



B. Tuy Hịa.


C. Việt Trì.


D. Hải Phịng.


<b>Câu 53. Sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế cho thấy nền </b>


kinh tế nước ta A. thành phần nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo.


B. chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa.


C. chuyển biến nhanh theo hướng tích cực.


D. chuyển biến theo hướng nền kinh tế thị trường.


<b>Câu 54.</b>


Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết bán đảo Phú Quý thuộc
tỉnh nào sau đây?


A. Ninh Thuận.


B. Bình Định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. Khánh Hịa.


<b>Câu 55. Ý nào sau đây khơng phải là chiến lược phát triển tổng hợp kinh tế </b>


biển ở nước ta hiện nay?



A. Sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên biển.


B. Thực hiện các biện pháp phòng tránh thiên tai.


C. Tập trung khai thác tài nguyên ven bờ.


D. Phịng chống ơ nhiễm mơi trường biển.


<b>Câu 56. Tiềm năng nổi bật của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc nước ta là</b>


A. có các mỏ dầu khí lớn ở vùng thềm lục địa.


B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, đất trồng.


C. khai thác tổng hợp biển, rừng và khoáng sản.


D. nguồn lao động lớn, chất lượng hàng đầu cả nước.


<b>Câu 57. Đâu không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở </b>


nông thôn?


A. Phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nơng dân.


B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản.


C. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển kinh tế hàng hố.


D. Đa dạng hố các hoạt động sản xuất tại địa phương.



<b>Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Hồng đổ ra </b>


biển ở cửa sông nào sau đây?


A. Ba Lạt.


B. Thái Bình.


C. Cấm.


D. Văn Úc.


<b>Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Thanh Hóa.


B. Bạc Liêu.


C. Bình Thuận.


D. Vĩnh Phúc.


<b>Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau </b>


đây đúng với khí hậu nước ta?


A. Tháng I, nhiệt độ phía bắc cao hơn phía nam.


B. Tổng lượng mưa lớn nhưng phân bố đồng đều.



C. Bão mạnh nhất vào các tháng IX, X, VIII.


D. Tháng VII, nhiệt độ thấp đều khắp nước.


<b>Câu 61. Việc phát huy thế mạnh của từng vùng, tăng cường hội nhập với thế </b>


giới đã dẫn tới


A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và đẩy nhanh chuyển giao công nghệ.


B. phân hóa sản xuất giữa các vùng, ra đời vùng kinh tế trọng điểm.


C. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.


D. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm và dịch vụ tư vấn đầu tư.


<b>Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau </b>


đây nối Biên Hòa với Vũng Tàu?


A. Quốc lộ 13.


B. Quốc lộ 51.


C. Quốc lộ 22.


D. Quốc lộ 20.


<b>Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy thủy điện</b>



Thác Bà thuộc tỉnh nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?


A. Yên Bái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. Tuyên Quang.


D. Hòa Bình.


<b>Câu 64. Địa hình miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ có đặc điểm</b>


A. có các cao nguyên ba dan đồ sộ.


B. núi có hướng tây bắc - đơng nam.


C. đồi núi thấp chiếm ưu thế.


D. có các đồng bằng nhỏ hẹp.


<b>Câu 65. Cho bảng số liệu:</b>


SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA VÙNG ĐÔNG NAM BỘ, GIAI ĐOẠN
2005 - 2016


(Đơn vị: Tấn)


<b>Năm</b> <b>2005</b> <b>2010</b> <b>2014</b> <b>2016</b>


Khai thác 311109 364542 417039 467416



Nuôi trồng 232628 278766 298934 344143


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)


Theo bảng số liệu trên, để so sánh sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng
của vùng Đông Nam Bộ, giai đoạn 2005 -2016, biểu đồ nào sau đây thích hợp
nhất?


A. Trịn.


B. Cột.


C. Đường.


D. Kết hợp.


<b>Câu 66. Để nâng cao hiệu quả sản xuất thủy sản ở Bắc Trung Bộ giải pháp nào </b>


sau đây là quan trọng nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến, mở rộng thị trường tiêu thụ.


C. Mở rộng diện tích ni trồng, đẩy mạnh cơng nghiệp chế biến.


D. Chú trọng đánh bắt xa bờ, mở rộng diện tích ni trồng.


<b>Câu 67. Kim ngạch nhập khẩu của nước ta trong những năm gần đây tăng khá </b>


nhanh chủ yếu do.



A. sự phát triển của nhiều thành phần kinh tế và đẩy mạnh q trình đơ thị hóa.


B. sự phục hồi, phát triển của sản xuất, tiêu dùng, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.


C. kinh tế còn phát triển chậm chưa đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước


D. dân số đông, nhu cầu tiêu dùng cao trong khi sản xuất chưa phát triển.


<b>Câu 68. Để phát triển kinh tế biển bền vững ở Đông Nam Bộ cần</b>


A. đẩy mạnh khai thác dầu khí.


B. bảo vệ tài nguyên, môi trường biển.


C. đa dạng các ngành kinh tế biển.


D. mở rộng các cảng nước sâu.


<b>Câu 69. Điểm khác biệt cơ bản nào sau đây về điều kiện tự nhiên làm cho </b>


Đồng bằng sơng Cửu Long có sản lượng lương thực vượt trội so với Đồng
bằng sông Hồng?


A. Nguồn nước phong phú.


B. Quy mơ diện tích.


C. Khí hậu thuận lợi.


D. Trình độ thâm canh.



<b>Câu 70. Việc đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sơng Hồng </b>


nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?


A. Nâng cao thu nhập cho người lao động và bảo vệ môi trường.


B. Giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập cho người lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

D. Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế và giải quyết việc làm.


<b>Câu 71. Ở nước ta, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện nhanh hơn dầu mỏ và </b>


than là do


A. được sản xuất từ nhiều nguồn, nhu cầu thị trường ngày càng cao.


B. xây dựng nhiều nhà máy thủy điện lớn, q trình cơng nghiệp hóa.


C. các nhà máy nhiệt điện cho sản lượng cao, nhu cầu trong nước lớn.


D. q trình cơng nghiệp hóa, sản lượng điện được xuất khẩu tăng.


<b>Câu 72. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên phải trên </b>


cơ sở


A. bảo vệ rừng, phát triển thủy lợi.


B. bảo vệ rừng, thay đổi cơ cấu cây trồng.



C. cải tạo đất, phát triển thủy lợi.


D. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng.


<b>Câu 73. Nhân tố nào sau đây có ý nghĩa quyết định đến việc phát triển cây </b>


công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?


A. Địa hình và đất đai.


B. Khí hậu và địa hình.


C. Nguồn nước và khí hậu.


D. Đất đai và nguồn nước.


<b>Câu 74. Hạn chế lớn nhất của ngành vận tải đường sông ở nước ta là</b>


A. lượng hàng hố và hành khách vận chuyển ít, phân tán.


B. bị hiện tượng sa bồi và sự thay đổi thất thường về độ sâu luồng lạch.


C. phát triển chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.


D. sơng ngịi nhiều ghềnh thác, chủ yếu theo hướng tây bắc - đông nam.


<b>Câu 75. Công nghiệp chế biến thực phẩm phân bố rộng khắp các nước Đông </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt.



B. Chất lượng lao động ngày càng cao.


C. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.


D. Cơ sở hạ tầng ngày càng hiện đại.


<b>Câu 76. Đất mặn ở Đồng bằng sơng Cửu Long có vai trị chủ yếu nào sau đây?</b>


A. Quy hoạch khu dân cư, nuôi trồng thủy sản.


B. Phát triển rừng ngập mặn, nuôi trồng thủy sản.


C. Trồng cây công nghiệp, nuôi trồng thủy sản.


D. Phát triển rừng ngập mặn, quy hoạch khu dân cư.


<b>Câu 77. Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng loại hình du lịch</b>


ở nước ta hiện nay? A. Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện
phục vụ.


B. Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.


C. Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng.


D. Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước.


<b>Câu 78. Để phát triển mạnh ngành chăn nuôi gia súc lớn, cơ sở đầu tiên cần </b>



chú ý là


A. sử dụng nhiều thức ăn tổng hợp.


B. nắm bắt được nhu cầu thị trường.


C. tận dụng phế phẩm từ chế biến lúa gạo.


D. phát triển thêm và cải tạo các đồng cỏ.


<b>Câu 79. Cho biểu đồ về GDP của Xin-ga-po, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)</i>


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Xin-ga-po, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn
2010 - 2016.


B. Cơ cấu GDP của Xin-ga-po, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.


C. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Xin-ga-po, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn
2010 - 2016.


D. Giá trị GDP của Xin-ga-po, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 - 2016.


<b>Câu 80. Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi nhất cả nước để xây dựng các </b>


cảng biển dựa trên cơ sở chủ yếu nào sau đây?



A. Đường bờ biển dài, có nhiều đầm phá.


B. Cửa ngõ ra biển của các nước láng giềng.


C. Vị trí gần các tuyến hàng hải quốc tế.


D. Có nhiều vịnh nước sâu rộng, kín gió.


<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia mơn Địa lý</b>


<b>Câu</b> <b>401</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

42 A


43 A


44 D


45 D


46 A


47 D


48 C


49 B


50 D



51 D


52 D


53 D


54 C


55 C


56 D


57 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

59 B


60 C


61 C


62 B


63 A


64 C


65 B


66 B



67 B


68 B


69 B


70 C


71 A


72 A


73 B


74 B


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

76 B


77 D


78 D


79 A


80 D


</div>

<!--links-->

×