Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đề KT Hóa HKI - Tự luận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.89 KB, 1 trang )

1
A Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a. Pb + HNO
3
(l) e. FeCO
3
+ HNO
3
(l)
b. Cu + HNO
3
(đ/nóng) f. ddNH
3
(dư) + dd CuCl
2
(4,5đ)
c. Ag + HNO
3
(đ/nóg) g. NH
3
(dư) + CuO
d. H
2
S + HNO
3
(đ/nóng) h. H
3
PO
4
+ NaOH
1 : 1


B NH
4
Cl NH
4
NO
3
NH
3
(NH
4
)
3
PO
4
Ag
3
PO
4
C Ca
3
(PO
4
)
2
→ P → Ca
3
P
2
→ H
3

PO
4
→ (NH
4
)
2
HPO
4
→ NH
4
H
2
PO
4
→ CaHPO
4
2
Tính pH của dung dịch thu được khi trộn: ( 1.5đ)
a. 200 ml dung dịch H
2
SO
4
0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M.
b. 2,75 lít dung dịch Ba(OH)
2
có pH = 13 với 2,25 lít dung dịch HCl có pH = 1.
c. 50ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,18M và H
2
SO
4

0,08M với 150ml dung dịch hỗn
hợp NaOH 0,05 M và Ba(OH)
2
0,04M.
3 (3đ)
Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào 500ml dung dịch HNO
3
đậm đặc, đun nóng thu
được 11,2 lít khí màu nâu đỏ (ĐKTC) và dung dịch X.
a. Tính thành phần % theo khối lượng của các kim loại trong hỗn hợp, tính nồng
độ mol/l của HNO
3
cần dùng
b. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X. Tính khối lượng kết tủa thu được?
c. Cô cạn X rồi sau đó đem nhiệt phân, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
chất rắn Y. Tính khối lượng rắn Y và tách các chất trong Y ra khỏi nhau.
4
Sục 3,36 lít CO
2
vào 200ml dd NaOH 0,0625 M. Muối tạo thành gồm các muối nào ?
Tính phần trăm khối lượng từng muối ? ( 1 đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×