Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018 trường THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc (Lần 5) - Thi thử THPT quốc gia môn Vật lý có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.02 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN</b>

ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 4 KHỐI 12

<b><sub>MÔN VẬT LÝ </sub></b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>



<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>



<b>Mã đề thi</b>


<b>102</b>


<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>



Họ, tên thí sinh:...Số báo danh: ...



<b>Câu 1: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây bị nung nóng phát ra:</b>


<b>A. Chất khí ở áp suất cao.</b>

<b>B. Chất khí ở áp suất thấp.</b>



<b>C. Chất rắn.</b>

<b>D. Chất lỏng.</b>



40
18Ar


10


4 <i>Be</i>

<b><sub>Câu 2: So với hạt nhân , hạt nhân có ít hơn</sub></b>



<b>A. 16 nơtrơn và 14 prôtôn.</b>

<b>B. 16 nơtrôn và 22 prôtôn</b>

.


<b>C. 30 nơtrôn và 14 prôtôn</b>

<b>D. 30 nơtrôn và 22 prơtơn.</b>



<b>Câu 3: Cho dịng điện thẳng dài vơ hạn, có cường độ I chạy qua. Độ lớn của cảm ứng từ nó gây ra tại một</b>


điểm cách nó một khoảng R có biểu thức:




7


2.10



<i>I</i>



<i>B</i>



<i>R</i>



7


2 .10



<i>I</i>



<i>B</i>



<i>R</i>



<i>B</i>

2.10

7

<i>R</i>


<i>I</i>



7


2 .10



<i>R</i>



<i>B</i>




<i>I</i>




<b>A. </b>

<b>B. C. </b>

<b>D. </b>



14


6 C

<b><sub>Câu 4: Số nơtron của hạt nhân là</sub></b>



<b>A. 14.</b>

<b>B. 8.</b>

<b>C. 20.</b>

<b>D. 6.</b>



<b>Câu 5: Sóng điện từ dùng trong liên lạc vệ tinh thuộc dải sóng</b>



<b>A. cực ngắn.</b>

<b>B. ngắn.</b>

<b>C. trung.</b>

<b>D. dài.</b>



<b>Câu 6: Theo thuyết lượng tử, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là</b>



<b>A. prôtôn.</b>

<b>B. phôtôn.</b>

<b>C. êlectron.</b>

<b>D. nuclôn.</b>



<b>Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch hạt nhân?</b>



95


1 235 131 1


39


0

n

92

U

 

Y

53

I 3 n

0



10


4 7 1


5


2

He

3

Li

 

B

0

n

<b>A. </b>

<b>B. </b>



230


234 4


90


92

U

 

U

2

He



37


37 1 1


18


17

Cl

1

H

 

Ar

0

n

<b>C. D. </b>



<b>Câu 8: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, nếu tần số của dịng điện tăng thì</b>


<b>A. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch tăng.</b>



<b>B. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch giảm</b>


<b>C. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch tăng.</b>


<b>D. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch giảm.</b>



<b>Câu 9: Đưa quả cầu A nhiễm điện âm lại gần</b>



đầu M của thanh kim loại dài MN trung hịa về


điện như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây về sự


nhiễm điện của thanh MN là đúng?



<b>A. Thanh MN nhiễm điện dương.</b>



<b>B. Đầu M nhiễm điện dương, đầu N nhiễm điện âm.</b>


<b>C. Thanh MN nhiễm điện âm.</b>



<b>D. Đầu M nhiễm điện âm, đầu N nhiễm điện dương.</b>



<b>Câu 10: Để đo cường độ dịng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng cỡ 50 mA thì vặn núm xoay của đồng</b>


hồ đa năng đến vị trí



<b>A. ACA 200 m.</b>

<b>B. ACA 20 m.</b>

<b>C. DCA 20 m.</b>

<b>D. DCA 200 m.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


1
kA
2


2


1


kx .


2




2 2


1


k x


2



2 2


1


k A



2

<b><sub>A. </sub></b>

<b><sub>B. </sub></b>

<b><sub>C. D. </sub></b>



<b>Câu 12: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là</b>



<b>A. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.</b>


<b>B. tốc độ chuyển động của các phần tử mơi trường truyền sóng.</b>


<b>C. tốc độ cực tiểu của các phần tử mơi trường truyền sóng.</b>


<b>D. tốc độ lan truyền dao động trong mơi trường truyền sóng.</b>


<b>Câu 13: Điều nào là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại?</b>



<b>A. Đều khơng thể nhìn thấy được bằng mắt thường.</b>


<b>B. Đều có tác dụng lên kính ảnh.</b>



<b>C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.</b>


<b>D. Cùng bản chất là sóng điện từ.</b>



<b>Câu 14: Mối liên hệ giữa bước sóng λ , vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là</b>


1

v




f


T






1

T


v



f


 





T

f


v

v



 

v

v.f


T


 



<b>A. </b>

<b>B. </b>

<b>C. D. </b>



<b>Câu 15: Hệ thống giảm xóc ở ơ tơ, xe máy... là ứng dụng của dao động:</b>



<b>A. điều hòa.</b>

<b>B. tắt dần.</b>

<b>C. cưỡng bức.</b>

<b>D. duy trì.</b>



<b>Câu 16: Sóng điện từ có đặc điểm là:</b>



<b>A. sóng dọc và truyền được trong chân khơng.</b>



<b>B. sóng dọc và khơng truyền được trong chân khơng.</b>


<b>C. sóng ngang và khơng truyền được trong chân khơng.</b>


<b>D. sóng ngang và truyền được trong chân khơng.</b>



m



<b><sub>Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe 0,1 mm, khoảng cách từ</sub></b>


mặt phẳng chứa hai khe đến màn 0,8 m, bước sóng dùng trong thí nghiệm 0,6. Khoảng vân có giá trị



<b>A. 0,48 mm.</b>

<b>B. 4,8 mm.</b>

<b>C. 7 ,5 mm.</b>

<b>D. 0,75 mm.</b>



<b>Câu 18: Một bình điện phân dung dịch CuSO</b>

4 với điện cực làm bằng đồng có điện trở 5Ω. Bình điện

phân được mắc vào nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong 1Ω trong thời gian 16 phút 5 giây.


Khối lượng đồng bám vào cực âm là:



<b>A. 3,2 g.</b>

<b>B. 64 g.</b>

<b>C. 0,64 g.</b>

<b>D. 0,32 g.</b>



<b>Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều. Biết hệ số cơng suất</b>


của đoạn mạch là 0,8 và có điện trở thuần R = 48 Ω. Tổng trở của đoạn mạch bằng



<b>A. 75 Ω.</b>

<b>B. 28,8 Ω.</b>

<b>C. 60 Ω.</b>

<b>D. 80 Ω.</b>



<b>Câu 20: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200 g, chiều dài dây l = 50 cm. Tại vị trí cân bằng</b>


truyền cho vật nặng một vận tốc 1 m/s theo phương ngang. Lấy g = π

2

<sub> = 10 m/s</sub>

2

<sub>. Lực căng dây khi vật đi</sub>


qua vị trí cân bằng là:



<b>A. 6 N.</b>

<b>B. 4 N.</b>

<b>C. 2,4 N.</b>

<b>D. 3 N.</b>



<b>Câu 21: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước có tần số f = 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 160 cm/s. Hai</b>


điểm gần nhau nhất trên một hướng truyền sóng lệch pha nhau π/8 thì cách nhau là




<b>A. 1 cm.</b>

<b>B. 1,5 cm.</b>

<b>C. 0,5 cm.</b>

<b>D. 2 cm.</b>



<b>Câu 22: Một sợi dây dài 160 cm được cố định ở 2 đầu. Sóng truyền trên sợi dây có bước sóng 8 cm và</b>


tạo ra hình ảnh sóng dừng. Số bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên là



<b>A. 20.</b>

<b>B. 41.</b>

<b>C. 40.</b>

<b>D. 21.</b>



<b>Câu 23: Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C</b>

1 có chu kì dao động 5.10-5

<sub> s. Mạch dao động gồm</sub>


cuộn cảm L và tụ điện C2 có chu kì dao động 1,2.10

-4

<sub> s. Nếu mạch dao động gồm cuộn cảm L và bộ tụ</sub>


điện C1 song song C2 thì chu kì dao động là



<b>A. 3, 4.10</b>

-5

<sub>s.</sub>

<b><sub>B. 7.10</sub></b>

-5

<sub>s.</sub>

<b><sub>C. 1, 7.10</sub></b>

-4

<sub> s.</sub>

<b><sub>D. 1, 3.10</sub></b>

-4

<sub> s.</sub>


<b>Câu 24: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 2cos(10t) cm. Tốc độ cực đại của vật là</b>



<b>A. 20 cm/s.</b>

<b>B. 2 m/s.</b>

<b>C. 4 m/s.</b>

<b>D. 40 cm/s.</b>



<b>Câu 25: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Để người này nhìn xa được như</b>


người bình thường thì cần đeo kính (sát mắt) có độ tụ là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 26: Cho hai điện tích điểm q</b>

1 = 4.10-6

<sub>C, q2 = -4.10</sub>

-6

<sub>C lần lượt đặt tại hai điểm A và B của tam giác</sub>


đều ABC có cạnh a=30cm. Tính cường độ điện trường tổng hợp do q1, q2 gây ra tại C?



5


4 3.10

<i>V m</i>

/

<sub>3.10</sub>

5

<i><sub>V m</sub></i>

<sub>/</sub>



<b>A. 4.10</b>

5

<sub> V/m</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<b><sub>C. D. 12.10</sub></b>

5

<sub> V/m</sub>



1



x

6cos 10 t

cm


6






<sub></sub>

 

<sub></sub>



2


5


x

6cos 10 t

cm



6






<sub></sub>

 

<sub></sub>



<b><sub>Câu 27: Hai dao động điều hịa có cùng phương, cùng</sub></b>


tần số và có phương trình lần lượt là và . Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp là 3 cm và đang tăng thì


li độ của dao động thứ nhất là



<b>A. 9 cm.</b>

<b>B. -3 cm.</b>

<b>C. 10 cm.</b>

<b>D. 6 cm.</b>



<b>Câu 28: Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường</b>


không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi


cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB). Khoảng cách



từ S đến M lúc đầu là



<b>A. 120,3 m.</b>

<b>B. 40 m.</b>

<b>C. 200 m.</b>

<b>D. 80,6 m.</b>



1



L

H



4






400



C

F



3





<b><sub>Câu 29: Đặt điện áp u = U</sub></b>

<sub>0cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây</sub>

thuần cảm, có độ tự cảm và tụ có điện dung mắc nối tiếp. Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu tụ


điện bằng 120 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng



<b>A. –80 V.</b>

<b>B. –160 V.</b>

<b>C. 80 V.</b>

<b>D. 160 V.</b>



u 200 2 cos 100 t V
6



 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  i 2 2 cos 100 t 6 A




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


3


L  


<b><sub>Câu 30: Khi đặt điện áp vào hai đầu</sub></b>



một hộp X chứa 2 trong 3 linh kiện điện là R

0, L0, C0 mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch

có biểu thức . Nếu mắc hộp X nối tiếp với cuộn cảm thuần có rồi mắc vào điện áp trên thì cường độ dịng


điện qua đoạn mạch là



i 2cos 100 t

A


3







<sub></sub>

 

<sub></sub>



i 2 2 cos 100 t

2

A






<sub></sub>

 

<sub></sub>



<b><sub>A. </sub></b>

<b><sub>B. </sub></b>



i 2cos 100 t A
3


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  i 2 2 cos 100 t 2 A




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 

<b><sub>C. </sub></b>

<b><sub>D. </sub></b>




<b>Câu 31: Một dao động có phương trình u = Acos40πt , trong đó t tính bằng s. Sau thời gian 1,7 s thì sóng</b>


tạo ra bởi dao động này sẽ truyền được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng:



<b>A. 17 lần.</b>

<b>B. 26 lần.</b>

<b>C. 40 lần.</b>

<b>D. 34 lần.</b>



<b>Câu 32: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại</b>


M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0 thì cường


độ điện trường tại đó có độ lớn là



<b>A. 0,25E</b>

0.

<b>B. 2E</b>

0.

<b>C. 0,5E</b>

0.

<b>D. E</b>

0.


1



6

<b><sub>Câu 33: Cho đoạn mạch điện nối tiếp gồm</sub></b>


cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi


được, tụ điện có điện dung mF và điện trở 40


Ω. Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai


đầu mạch có dạng như hình vẽ. Xác định L để


URC đạt giá trị cực đại. Tìm giá trị cực đại đó.



RCmax


0,7



L

H, U

125V.



RC max


0,15




L

H, U

125V.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

RC max


0,5



L

H, U

125V.



RCmax


0,7



L

H, U

135V.



<b><sub>C. D. </sub></b>



<b>Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi</b>


vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm


thuần L và tụ điện C. Gọi URL là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch


gồm R và L, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị


biểu diễn sự phụ thuộc của URL và UC theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị


của R bằng 80 Ω thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là



<b>A. 180 V.</b>

<b>B. 160 V.</b>

<b>C. 1,60 V.</b>

<b>D. 140 V.</b>



<b>Câu 35: Trong hiện tượng sóng dừng hai đầu dây cố định, khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng</b>


trên dây có cùng biên độ 4 mm là 130 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây dao


<b>động ngược pha và cùng biên độ 4 mm là 110 cm. Biên độ sóng dừng tại bụng gần giá trị nào sau đây</b>


<b>nhất?</b>




<b>A. 6,1 mm.</b>

<b>B. 6,7 mm.</b>

<b>C. 5,7 mm.</b>

<b>D. 7,1</b>

mm.



<b>Câu 36: Một ống Rơn-ghen trong mỗi giây bức xạ ra N = 3.10</b>

14

<sub> phơtơn. Những phơtơn có năng lượng</sub>


trung bình ứng với bước sóng 10

-10

<sub> m. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu ống là 50kV. Cường độ dòng điện</sub>


chạy qua ống là 1,5 mA. Người ta gọi tỉ số giữa năng lượng bức xạ dưới dạng tia Rơn-ghen và năng


lượng tiêu thụ của ống Rơn-ghen là hiệu suất của ống. Hiệu suất này xấp xỉ bằng:



<b>A. 60%.</b>

<b>B. 3%.</b>

<b>C. 0,2%.</b>

<b>D. 0,8%.</b>



<b>Câu 37: Thực hiện giao thoa Young. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm, khoảng cách hai khe a =</b>


1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 3 m. Trên màn, xét điểm M cách


vân trung tâm một khoảng 10 mm. Dịch chuyển màn quan sát từ từ lại gần mặt phẳng chứa hai khe thêm


một đoạn 1 m thì điểm M chuyển thành vân tối



<b>A. 2 lần.</b>

<b>B. 4 lần.</b>

<b>C. 3 lần.</b>

<b>D. 5 lần.</b>



<b>Câu 38: Một máy biến áp sử dụng trong phịng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N</b>

1 và

N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng ở


hai đầu cuộn N2 để hở là 1000 V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở hai


đầu cuộn N1 để hở là



220 2 V 100 2V

<b><sub>A. 40 V.</sub></b>

<b><sub>B. </sub></b>

<b><sub>C. 50 V. D. </sub></b>



<b>Câu 39: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha.</b>


Biết đoạn mạch tại nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) tiêu thụ điện với công suất không đổi và có hệ


số cơng suất ln bằng 0,8. Để tăng hiệu suất của quá trình truyền tải từ 80% lên 90% thì cần tăng điện áp


hiệu dụng ở trạm phát điện lên



<b>A. 1,46 lần.</b>


<b>B. 1,41 lần.</b>



<b>C. 1,38 lần.</b>


<b>D. 1,33 lần.</b>



<b>Câu 40: Tàu ngầm hạt nhân sử dụng năng lượng phân hạch U</b>

235

<sub>. Biết mỗi phản ứng phân hạch tỏa ra</sub>


năng lượng 200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu cơng suất của lị là 400 MW thì khối lượng


U

235

<sub> cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng</sub>



A. 2,59 kg

<b>B. 1,69 kg.</b>

<b>C. 2,67 kg.</b>

<b>D. 1,75 kg.</b>



<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>made</b>

<b>cautron dapan</b>



102

1

B



102

2

A



102

3

A



102

4

B



102

5

A



102

6

B



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

102

8

D



102

9

B



102

10

A




102

11

A



102

12

D



102

13

C



102

14

D



102

15

B



102

16

D



102

17

B



102

18

C



102

19

C



102

20

C



102

21

C



102

22

C



102

23

D



102

24

A



102

25

D




102

26

A



102

27

B



102

28

A



102

29

C



102

30

D



102

31

D



102

32

C



102

33

B



102

34

B



102

35

C



102

36

D



102

37

D



102

38

A



102

39

C



102

40

B




</div>

<!--links-->

×