Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi HSG VL 8+ĐA(nam hoc 08 -09)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.68 KB, 3 trang )

phòng Gd & đt kì thi khảo sát chất lợng học sinh mũi nhọn
ngọc lặc Năm học 2008-2009
Đề thi chính thức Môn : Vật lý lớp 8
Thời gian làm bài 120 phút
Đề thi này có 5 câu
Câu II: ( 4 điểm) Hai thành phố A và B cách nhau 114km. Lúc 6 giờ sáng, một ng-
ời đạp xe từ thành phố A về phía thành phố B với vận tốc 18Km/h. Lúc 7giờ, một xe
máy đi từ thành phố B về phía thành phố A với vận tốc 30km/h . Hai xe gặp nhau lúc
mấy giờ và nơi gặp cách A bao nhiêu Km ?
CâuIII: (4 điểm ) Một miếng đồng có thể tích là V= 40dm
3
đang nằm ở đáy giếng.
Để kéo vật đó lên đến miệng giếng thì phải tốn một công tối thiểu là bao nhiêu? Biết
giếng sâu h = 15m, trong đó khoảng cách từ mặt nớc đến đáy giếng là h
1
=

5m; khối l-
ợng riêng của đồng D
đ
= 8900kg/m
3
, của nớc D
n
= 1000kg/m
3
( lực kéo vật ở trong nớc
cho đến khi bắt đầu ra khỏi mặt nớc xem nh không đổi)
Câu IV. ( 5điểm ) Dùng mặt phẳng nghiêng đẩy một bao xi măng có khối lợng 50Kg
lên sàn ô tô . Sàn ô tô cách mặt đất 1,2 m.
1)Tính chiều dài của mặt phẳng nghiêng sao cho ngời công nhân chỉ cần tạo lực đẩy


bằng 200N để đa bì xi măng lên ô tô . Giả sử ma sát giữa mặt phẳng nghiêng và bao xi
măng không đáng kể .
2) Nhng thực tế không thể bỏ qua ma sát nên hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 75%
. Tính lực ma sát tác dụng vào bao xi măng.
Câu V: (4điểm) Có hai bình cách nhiệt. Bình một chứa m
1
= 2kg nớc ở nhiệt độ t
1
=
20
0
C, bình hai chứa m
2
= 4kg nớc ở nhiệt độ t
2
= 60
0
C. Ngời ta rót một lợng nớc m từ
bình 1 sang bình 2 . Sau khi cân bằng nhiệt ngời ta lại rót một lợng nớc m nh thế từ
bình 2 sang bình 1. Nhiệt độ cân bằng lúc này ở bình 1 là t
'
1
= 21,95
0
C.
Tính lợng nớc m trong mỗi lần rót và nhiệt độ cân bằng t
'
2
của bình hai?
----------------------------------------------------Hết----------------------------------------------

Đáp án
Số báo danh:
.......................
`
Câu
Câu Nội dung Điểm
I
Không khí thở ra làm ấm hơn bề mặt của bàn tay và có thể làm cho bàn tay
nóng lên. Nhng nếu thổi vào tay, luồng không khí chuyển động rất nhanh ,
thì từ lòng bàn tay sẻ xảy ra sự bay hơi mạnh của luồng không khí ấm làm
cho nó bị lạnh đi.
3
II
Chọn A làm mốc
Gốc thời gian là lúc 7h
Chiều dơng từ A đến B
Lúc 7h xe đạp đi đợc từ A đến C
AC = V
1
. t = 18. 1 = 18Km.
Phơng trình chuyển động của xe đạp là :
S
1
= S
01
+ V
1
. t
1
= 18 + 18 t

1
( 1 )
Phơng trình chuyển động của xe máy là :
S
2
= S
02
- V
2
. t
2
= 114 30 t
2
Vì hai xe xuất phát cùng lúc 7 h và gặp nhau tại một chỗ nên
t
1
= t
2
= t và S
1
= S
2
18 + 18t = 114 30t t = 2 ( h )
Thay vào (1 ) ta đợc : S = 18 + 18. 2 = 48 ( Km )
Vậy 2 xe gặp nhau lúc : 7 + 2 = 9 h và nơi gặp cách A là 48 Km


III
Khối lợng của miếng đồng là m = D
đ

.V
đ
= 8900.4.10
-2
= 356 kg
Trọng lợng của miếng đồng là:P
đ
=10.m = 10.356 = 3560 N
Lực đẩy ácsimét tác dụng lên miếng đồng là: F
A
= d
n .
V
đ
= 10D
n
.V
đ
= 400N
Trọng lợng của vật khi nhúng chìm trong nớc là: P
1
= P
đ
- F
A
=3560 -400 =
3160N
- Công để kéo vật lên từ đáy giếng đến khi ra khỏi mặt nớclà:
A
1

= P
1
.h
1
= 3160 . 5 = 15800J
- Công để kéo vật lên từ mặt nớc đến miệng giếng là:
A
2
= P
đ
(h - h
1
) = 3560( 15 -5 )= 35600J
Vậy công thực hiện để kéo miếng đồng lên là :A = A
1
+ A
2
= 51400J




IV
Trọng lợng của bì xi măng là : P = 10 . m = 10.50 = 500 (N)
a. Nếu bỏ qua ma sát , theo định luật bảo toàn công ta có:
P.h = F . l

l =
3
200

2,1.500.
==
F
hP
(m)
b. Lực toàn phần để kéo vật lên là:
H =
tp
i
A
A
=
i
ms
i
tp
i
FF
F
lF
lF
+
=
.
.

F
ms
=
( )

H
HF
i

1
=
( )
75,0
75,01200

= 66,67 (N)



. ..
A
C
B
V Sau khi rãt khèi lîng níc m tõ b×nh 1 sang b×nh 2.NhiÖt ®é c©n
b»ng cña b×nh 2 lµ t
'
2
.Ta cã
mc(t
'
2
- t
1
) = m
2

c(t
2
- t
'
2
) ⇔ m(t
'
2
- t
1
) = m
2
(t
2
- t
'
2
) (1)
T¬ng tù cho lÇn rãt tiÕp theo, nhiÖt ®é c©n b»ng cña b×nh 1 lµ t
'
1
lóc
nµy lîng níc trong b×nh 1 chØ cßn m
1
- m . Do ®ã
mc(t
'
2
- t
'

1
) = (m
1
- m) (t
'
1
- t
1
)c
⇔ m(t
'
2
- t
'
1
) = (m
1
- m) (t
'
1
- t
1
) ⇔ m(t
'
2
- t
1
) = m
1
(t

'
1
- t
1
) (2)
Tõ (1) vµ (2) suy ra: m
2
(t
2
- t
'
2
) m = m
1
(t
'
1
- t
1
)
suy ra : t
'
2
=
( )
'
2 2 1 1 1
2
m t m t t
m

− −
(*)
Thay
0 0 ' 0
1 2 1 2 1
20 ; 60 ; 2 ; 1 ; 21,95t C t C m kg m kg t C= = = = =
vµo (*) ta ®-
îc: t
'
2
≈ 59
0
C
Thay vµo (2) ta t×m ®îc: m= 0,1 kg = 100g




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×