Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.29 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tết đến mọi người thường gửi đến nhau những lời chúc Tết để chúc nhau một năm</b>
<b>mới an khang thịnh vượng, gặp nhiều may mắn. Ngoài những câu chúc Tết bằng</b>
<b>tiếng Việt hay và ý nghĩa, upload.123doc.net xin được giới thiệu đến các bạn độc giả</b>
<b>một số lời chúc Tết bằng tiếng Trung quốc thông dụng nhất để các bạn cùng tìm</b>
<b>hiểu.</b>
Từ xa xưa
người Trung
Quốc đã quen
sử dụng
những câu
thành ngữ để
chúc tụng
nhau vào
ngày Tết với
nhiều ý nghĩa
tượng trưng
như 1 nét đẹp
văn hoá. Hãy
bổ sung thêm vào kho kiến thức tiếng Trung của mình bằng 1 số cách nói, thành ngữ
mình giới thiệu dưới đây nhé! Bạn có thể dùng các câu chúc Tết này để chúc ông bà, cha
mẹ và người thân như một món quà tinh thần ý nghĩa.
<b>Lời chúc Tết bằng tiếng Trung quốc thông dụng nhất</b>
1. Cung chúc tân xuân: 恭祝新春
Phiên âm: gōng zhù xīn chūn
2. Chúc mừng năm mới: 新年快乐
Phiên âm: xīn nián kuài lè
3. Chuc bạn tiết xuân vui vẻ: 祝你春节快乐
Phiên âm: zhù nǐ chūn jié kuài lè
4. Chúc bạn năm mới vui vẻ: 祝你过年
5. Chúc bạn năm mới vui vẻ: 过年好
Phiên âm: guò nián hǎo
6. Chúc bạn ngày càng thăng tiến: 祝你步步升官
Phiên âm: zhù nǐ bù bù shēng guān
7. Chúc bạn thăng quan phát tài: 祝你升官发财
Phiên âm: zhù nǐ shēng guān fā cái
8. Chúc bạn thân thể khoẻ mạnh, gia đình hạnh phúc: 祝你身体健康,家庭幸福
Phiên âm: zhù nǐ shēn tǐ jiàn kāng, jiā tíng xìng fú
9. Chúc bạn học hành tiến bộ, công việc thuận lợi: 祝你学习进步,工作顺利
Phiên âm: zhù nǐ x xí jìn bù, gōng z shùn lì
Chúc bạn thêm tuổi mới nhiều thành tích mới: 祝你加一岁加有新成绩
Phiên âm: zhù nǐ jiā s jiā yǒu xīn chéng jì
10. Chúc bạn may mắn, quanh năm cát tường: 祝你好运,年年吉祥
11. Cả nhà bình an, cả nhà hoà thuận: 合家平安, 一团和气
Phiên âm: hé jiā píng ān , tn hé jì
12. Chúc bạn quanh năm dư thừa: 祝你年年有余
Phiên âm: zhù nǐ nián nián yǒu yú
13. Vạn sự như ý: 万事如意
Phiên âm: wàn shì rú yì
14. Vạn sự đại cát: 万事大吉
Phiên âm: wàn shì dà jí
15. Cát tường như ý: 吉祥如意
Phiên âm: jí xiáng rú
16. Làm ăn phát tài: 生意发财
Phiên âm: shēng yì fā cái
17. Thuận buồm xi gió: 一路顺风
18. Sự nghiệp phát triển: 大展宏图
Phiên âm: dà zhǎn hóng tú
19. Mã đáo thành công: 马到成功
Phiên âm: mǎ dào chéng gōng
20. Thành công mọi mặt: 东成西就
Phiên âm: dōng chéng xī jiù
21. Cát tường như ý: 吉祥如意
Phiên âm: jí xiáng rú
22. Chúc bạn sớm sinh quý tử: 祝你早生贵子
Phiên âm: zhù nǐ zǎo shēng guì zǐ
23. Cung hỷ phát tài: 恭喜发财
Phiên âm: gōng xǐ fā cái
24. Sống lâu trăm tuổi: 长寿白命