Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.91 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (tiết 4)</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nắm được một số từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đã học trong 3 chủ điểm
<i>Người ta là hoa đất, Vẻ đẹp muôn màu, Những người quả cảm (BT1,2)</i>
Biết lựa chọn từ thích hợp theo chủ điểm đã học để tạo các cụm từ rõ ý
(BT3).
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Bảng phụ viết sẵn BT3.
<b>III. Hoạt động dạy - học: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định: - Hát.</b>
<i><b>2. Bài cũ: Ôn tập (tiết 3).</b></i>
<i><b>3. Bài mới: - GTB: Ôn tập (tiết 4).</b></i>
<i><b>HĐ 1: Hoạt động nhóm.</b></i>
<i><b>* Hướng dẫn làm bài tập. </b></i>
<b>Bài 1&2:</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu các nhóm thảo luân, làm bài.
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả.
<i><b>* Chủ điểm: Người ta là hoa đất.</b></i>
- HS hát.
- HS nhắc lại tên bài.
<b>Bài 1&2:</b>
1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
<i><b>* Chủ điểm: Vẻ đẹp muôn màu.</b></i>
- Tài giỏi, tài hoa, tài
nghệ, tài ba, tài đức,
tài năng,...
- Vạm vỡ, lực lưỡng,
cân đối, rắn rỏi, rắn
chắc, săn chắc, chắc
nịch, cường tráng, dẻo
dai, nhanh nhẹn,...
- Tập luyện, tập thể dục,
đi bộ, chơi thể thao,
ăn uống, điều độ, nhỉ
ngơi, an dưỡng, nghỉ
mát, du lịch, giải trí,...
- Nước lã mà vã nên
hồ, Tay không mà
nổi cơ đồ mới
ngoan.
- Chuông có đánh
mới kêu, Đèn có
khêu mới tỏ.
- Khỏe như voi.
- Nhanh như cắt.
- Ăn được ngủ được
là tiên, Không ăn
không ngủ mất tiền
thêm lo.
<i><b>Từ ngữ</b></i> <i><b>Thành ngữ, tục ngữ</b></i>
- Tươi đẹp, xinh đẹp,
tươi tắn, lộng lẫy,
thướt tha,...
- Tuyệt vời, tuyệt diệu,
tuyệt trần, mê hồn, mê
li, vô cùng, không tả
xiết, khôn tả, không
tưởng tượng được,
như tiên,...
- Mặt tươi như hoa.
- Đẹp người đẹp nết.
- Tốt gỗ hơn tốt
nước sơn.
<i><b>* Chủ điểm: Những người quả cảm.</b></i>
- GV nhận xét đánh giá.
<i><b>HĐ 2: Hoạt động cá nhân.</b></i>
<i><b>Bài 3: Điền từ.</b></i>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT.
- Y/c HS suy nghĩ và tự làm bài vào vở.
- GV mở bảng phụ đã viết sẵn BT3.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS
làm 1 câu.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>4. Củng cố:</b>
- Gọi 2 HS nêu nội dung ôn tập.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>
<i><b>Từ ngữ</b></i> <i><b>Thành ngữ, tục ngữ</b></i>
- Gan dạ, anh dũng, gan
lì, bạo gan, gan góc,
can đảm, can trường...
- Tinh thần, dũng cảm,..
- Vào sinh ra tử.
- Gan vàng dạ sắt.
- HS các nhóm nhận xét bổ sung.
<b>Bài 3:</b>
1 HS nêu yêu cầu BT.
- HS tự làm bài vào vở.
3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 câu.
<i><b>a) tài đức, tài hoa, tài năng.</b></i>
<i><b>b) đẹp mắt, đẹp trời, đẹp đẽ.</b></i>
<i><b>c) dũng sĩ, dũng khí, dũng cảm.</b></i>
- HS nhận xét bổ sung.
2 HS nêu nội dung ôn tập.
- HS lắng nghe tiếp thu.
- Dặn HS về nhà học thuộc thành ngữ,
<i>tục ngữ đã học và chuẩn bị bài: Ôn tập</i>
<i>(tiết 5).</i>
<b>Tham khảo các bài soạn lớp 4</b>
-