Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài tập cơ học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.42 KB, 7 trang )


1
Bi tập tự giải
môn cơ học ứng dụng
Phần I. Cơ học vật rắn tuyệt đối
Bi 1.1
Cho cơ cấu bốn khâu bản lề với các chiều di
1
1
111
AB BC CD AD a; 100s
334

=== ==
.
1. Xét điều kiện quay ton vòng của khâu (1) v (3).
2. Xác định
2
v
3
khi
1
= 0
0
, 180
0
v khi khâu (1)
v (2) duỗi thẳng.
Bi 1.2
Cho cơ cấu bốn khâu bản lề phẳng với các chiều
di


1
1
1
AB BC CD AD a; 60s
2

=== ==
.
1. Xét điều kiện quay ton vòng của khâu (1) v (3).
2. Xác định

3
khi

1
= 0
0
, 60
0
.
3. Khi khâu (1) v (2) duỗi thẳng hãy xác định
I
v
r
(I l
trung điểm khâu 2).
Bi 1.3
Cho cơ cấu bốn khâu bản lề phẳng nh hình 1.3,
với các chiều di
11

AB BC CD DA a
33
== = =
;
1
n 120vg / ph=
.
1. Xác định

2
v

3
khi

1
= 90
0
.
2. Xác định tỷ số
1
13
3
i

=

khi

1

= 180
0
.
3. Xác định
I
v
r
v
M
v
r
khi

1
= 90
0
(I l trung điểm
của BC, M l trung điểm của CD).
Bi 1.4
Cho cơ cấu tay quay con trợt nh hình 1.4. Cho biết AB = a; BC = 2a;
0
e
a2

=


;

= 100s

-1
.
1. Khâu (1) có quay đợc ton vòng
hay không?
2. Xác định hnh trình của khâu (3).
3. Xác định
3
31
1
v
i =

khi góc

1
=
90
0
.
4. Xác định
3
v
r
khi

1
= 270
0
v
I

v
r

khi

1
= 0
0
(I l trung điểm của BC)
(3)
B

(2)

D
(1)

1

1
C
(4)
Hình 1.1

A
(3)
C
(2)
D
(1)



1
B


1
(4)
I

Hình1. 2

C

(2)

(4)

M
(3)
I

D
(1)

1
B

1
A

Hình 1.3

I

M
(4)
(2)
B
A


1
C

(1)
(3)


1
Hình 1.4

e


2
Bi 1.5 Cho cơ cấu culít nh hình 1.5. Biết AB =a; AC =
a3
,
CM = a;


= 90 s
-1
.
1. Xác định góc lắc

của khâu (3) v quãng đờng M đi
đợc khi AB quay đợc 2 vòng.
2. Xác định

3
khi

1
= 0
0
, 90
0
.
3. Xác định
M
v
r
khi

1
= 180
0
.
Bi 1.6
Cho cơ cấu cam cần đẩy đáy bằng nh hình 1.6. Cam l

một đĩa tròn (C
1
, R) quay lệch tâm với tâm sai e = R = O
1
C
1
,
khoảng cách tâm O
1
O
2
= 4R.
1. Xác định góc lắc

2
của cần lắc đáy bằng (2).
2. Xác định

2
khi

1
= 0
0
, 180
0
.

Bi 1.7
Cho cơ cấu cam nh hình 1.7. Cam l một

đĩa tròn (C
1
, R) quay lệch tâm với tâm sai e =
2
3
R = O
1
C
1
.
1. Hãy gọi tên cơ cấu cam đã cho v xác định
A
v
r
(A nằm
trên khâu (2)) theo

1
v

1
.
2. Xác định quãng đờng của điểm A khi cam quay đợc
2 vòng.
Bi 1.8
Cho cơ cấu cam cần lắc. Cam l thanh O
1
C
1
gắn chặt

vo đĩa tròn (C
1
, r). Cần (2) l một thanh có rãnh rộng 2r để
đĩa tròn trợt trong đó. Biết O
1
C
1
= O
1
O
2
= 6R; O
2
M = 3R;
1. Xác định quãng đờng M (thuộc cần) đi đợc khi
cam quay đợc 1 vòng.
2. Xác định vận tốc của điểm M khi

1
= 90
0
.
Bi 1.9
Cho cơ cấu cam nh hình 1.9. Cam l một thanh
thẳng quay quanh O, cần đẩy l một đĩa tròn (C
2
, r).
1. Xác định quãng đờng cần đi đợc khi cam rời vị
trí


1
= 0
0
đến

1
= 30
0
.
2. Xác định
2
v
r
của cần ở hai vị trí trên.
O
2
C
1

1

1
1

2


2

2

O
1
K

M

3
Hình 1.6

(2)

1
A

B

C
(1)

(3)
(4)


1
M
Hình 1.5
x
C
1


1

1
1

2

O
1
K

R

Hình 1.7

v
2
A

3
O
1
r
(1)
C
1
O
2
M


(2)

1
(3)


1
Hình 1.8
y
1


1
K

1
x
2

O
1
r
Hình 1.9

v
2
4r

3
C

2

3
Bi 1.10 Cho c cu tay quay con trt trng
thỏi cõn bng di tỏc dng ca cỏc lc v ngu
lc, nh trờn hỡnh 1.10. Xỏc nh phn lc liờn
kt cỏc khp ng A, B, C v mụmen ca
ngu lc phỏt ng M
1
. B qua ma sỏt cỏc
khp ng.
Phần II. Cơ học vật rắn biến dạng
Bi 2.1
V biu
lc dc ca thanh
chu lc nh hỡnh 2.1.
Bi 2.2
V biu
mụmen xon ca
thanh chu lc nh
hỡnh 2.2.
Bi 2.3
V biu
lc ct v mụmen
un ca dm chu lc
nh hỡnh 2.3.
Bi 2.4
Cho mt h
treo liờn kt v chu lc nh hỡnh 2.4. Hóy
xỏc nh lc cho phộp [q] tỏc dng lờn h

theo hai iu kin sau:
1) iu kin bn ca thanh 1 v 2 vi [

]
= 16kN/cm
2
.
2) Theo iu kin cng: chuyn v thng
ng ca im A:

A


1,5 cm. Bit
cỏc thanh AB, DE l tuyt i cng,
cho E = 2.10
4
kN/cm
2
.
Bi 2.5
Cho mt trc chu xon nh hỡnh 2.5.
1 Hóy v biu mụmen xon M
z
v ng
sut tip ln nht

max
dc theo trc z.
2 Xỏc nh giỏ tr ca M

*
trc lm vic
an ton v bn v cng, bit [

] =
10kN/cm
2
; [

] = 2
o
; d = 6 cm; G =
8.10
3
kN/cm
2
; a = 50 cm.
3 Tớnh gúc xon ca mt ct D so vi mt
ct A.
Bi 2.6
Cho một dầm có liên kết v chịu lực nh hình 2.6. Thanh gãy khúc CIK tuyệt
đối cứng. Biết E, a, h, b, [

].
1. Vẽ biểu đồ lực cắt v mômen uốn.
l
1
=2m
q
3m

2m
Hình 2.4

B
F
2
=2cm
2
A
c
d
l
2
=1m
F
1
=1cm
2
2M

M


M


z
a
a
Hỡnh 2.5

a
A
D
C
2d
d
B
A
2m 2m
2m
Hình 2.1
60kN
40kN
60kN
q=15kN/m
F=40cm
2
B
C
D
M

100cm
50cm
C
M=2kNm
m=10kNm/m
A
d
B

Hình 2.2
0
1
2
3
a
a a
M*=qa
2

P=qa
q
Hình 2.3
Hình 1.10

4
2. Xác định tải trọng cho phép [q], bỏ
qua ảnh hởng của lực cắt.
3. Tính độ võng v góc xoay tại C.
Bi 2.7
Cho một dầm có mặt cắt ngang,
liên kết v chịu lực nh hình 2.7.
Biết a (cm); q (
kN
m
); b =
a
40
; h =
a

40
.
1. Vẽ biểu đồ lực cắt Q
y
v mômen
uốn M
x
.
2. Tính giá trị ứng suất pháp lớn nhất
trong dầm: max

z

(N/cm
2
).
3. Tính độ võng tại C v tại D, biết E.

Bi 2.8
Cho một dầm có liên kết v chịu lực nh hình 2.8.
1. Vẽ biểu đồ lực cắt Q
y
v mômen uốn M
x
.
2. Xác định d, biết l , q v [

]. Bỏ qua ảnh hởng của lực cắt.
3. Tính độ võng v góc xoay tại C do P gây ra, biết EJ
x

=const.
Bi 2.9
Cho một dầm liên kết v chịu lực nh hình 2.9. Biết P
1
= 5qa; M
1
= 5qa
2
; M
2
=
2qa
2
.
1. Vẽ biểu đồ lực cắt Q
y
v mômen
uốn M
x
.
2. Tính giá trị ứng suất pháp lớn nhất
trong dầm: max

z

, biết W
x
=
8a
3

.10
-4
.
3. Tính độ võng tại C v góc xoay tại
D. Cho biết EJ
x
.
Bi 2.10
Trục có hai bánh răng, bán kính
r
1
=6 cm; r
2
=12 cm. Lực theo phơng tiếp tuyến của chúng tơng ứng l P
1
, P
2
. Góc giữa
các lực ny với phơng
thẳng đứng y l

1
=45
0
,

2
=30
0
. Chiều

di của đoạn trục
a=10cm; b=15cm;
l=25 cm. Trục có số
vòng quay n=1000
vg/ph; công suất
truyền tải của trục
N=600 kW. Xác định
đờng kính trục theo thuyết bền ƯSTLN. Biết [

]=12 kN/cm
2
.
D
M=2qa
2
B
C
2a
q
A
P
2
=qa
2a
Hình 2.7
P
1
=9qa
h
b

2a
M
1
M
2
D
C
a
q
A
B
2a
a
P
1
Hỡnh 2.9
b/2
h
h/2
b
I
C
D
a
a
a
A
B
q
P=qa

a/2
K
Hình 2.6
B
l/2
q
C
A
P=ql
l/2
l/2
d
Hình 2.8
P
2
P
1
P
1x

P
2x
P
2y
2
1
a
b
l
z

P
1y


1

2
n

Hỡnh 2.10

5
HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1.10: Cho cơ cấu tay quay con trượt ở trạng thái cân bằng dưới tác dụng
của các lực và ngẫu lực, như trên hình 5-7. Xác định phản lực liên kết ở các
khớp động A, B, C và mômen của ngẫu lực phát động M
1
. Bỏ qua ma sát ở
các khớp động.

Hình 5-7
Bài giải
⇒ Cơ cấu tay quay con trượt có một bậc tự do.
⇒ Để xác định phản lực liên kết ta phải tách ra từ cơ cấu nhóm tĩnh định (2,
3) không chứa khâu phát động (1). Phản lực liên kết
12
R
r
tại B (từ khâu 1 tác

dụng lên khâu 2) được phân thành hai thành phần:
12
R
τ
r

n
12
R
r
, phản lực liên
kết
43
R
r
tại C (từ khâu 4 tác dụng lên khâu 3).

Từ điều kiện cân bằng nhóm tĩnh định:

C
M0=
r

nn
2
12 2 12
M
RBC M 0 R P
BC
− =⇒ = =


⇒ Chiều của
n
12
R
r
như chiều giả thiết trên hình 5-7b.

n
43 12 12
R0 RR R R 0
τ
=⇒+++=
rrrrr

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×