Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.05 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
- Hiểu và viết được chương trình với thuật tốn tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của một dãy
số, tính tổng dãy số.
- Ôn luyện cách sử dụng câu lệnh điều kiện, lặp với số lần biết trước.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Củng cố kĩ năng đọc, hiểu và chỉnh sửa chương trình.
- Thực hành khai báo và sử dụng các biến mảng.
<i><b>3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.</b></i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>
<i><b>1. Ổn định lớp: (1’)</b></i>
8A1:………
8A2:………
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
Củng cố trong nội dung bài học.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: (43’) Thực hành bài tập 2.</b></i>
+ GV: Đưa ra yêu cầu của bài tập 2.
+ GV: Yêu cầu HS bổ sung và chỉnh
sửa chương trình trong bài 1.
+ GV: Nhận xét và sửa chữa sai sót
cho HS.
+ GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu về
chương trình.
+ GV: Các biến được sử dụng trong
chương trình là gì?
+ GV: Biến j, i, n trong chương trình
dùng để làm gì?
+ GV: Biến TbToan, TbVan sử
dụng làm gì tại sao khơng khai báo
kiểu số ngun.
+ GV: Tại sao phải khai báo hai
mảng trong chương trình mà khơng
dùng chung một mảng.
+ HS: Đọc SGK và thực hiện.
+ HS: Viết chương trình nhập
điểm Toán và Ngữ văn, in ra
+ HS: Dùng các biến i, n: thuộc
kiểu số nguyên, tbtoan, tbvan:
kiểu số thực khai báo hai mảng
DiemToan, DiemVan.
+ HS: Dùng để làm biến đếm và
chỉ số cuối trong vòng lặp.
+ HS: Biến TbToan, TbVan sử
dụng lưu điểm trung bình mơn
Tốn và Văn điểm trung bình là
số thập phân nên khai báo kiểu số
thực trong chương trình.
+ HS: Lưu điểm của hai mơn
khác nhau sử dụng để tính riêng
mơn Tốn và Văn.
<b>2. </b>
<b> Bài tập 2.</b>
- Bổ sung và chỉnh sửa
chương trình trong bài 1.
<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy: </b>
<b>Tuần 32</b>
+ GV: Yêu cầu HS đọc và tìm hiểu
ý nghĩa của từng câu lệnh.
+ GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu ý
nghĩa câu lệnh khó.
+ GV: Chú ý cho HS cách thức thực
hiện của các vịng lặp.
+ GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu cách
nhập phần trong hai mảng khác
nhau để các em nắm bắt.
+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện bổ
xung câu lệnh vào vị trí thích hợp.
+ GV: Cho HS bài mẫu và yêu cầu
HS thực hiện gõ đoạn chương trình
trên vào máy.
+ GV: Yêu cầu HS biên dịch
chương trình và sửa lỗi nếu có.
+ GV: Chạy chương trình với các bộ
dữ liệu khác nhau kiểm tra kết quả
nhận được.
+ GV: Hướng dẫn các em thực hiện
chạy chương trình.
+ GV: Sử dụng một số bài trình
chiếu và kiểm tra kết quả.
+ GV: Cho các em thực hiện nhận
xét góp ý cho bài của bạn.
+ GV: Chỉnh sửa các nội dung các
em thường sai sót và gặp phải.
+ GV: Phân tích một số câu lệnh
khó để các em nắm bắt.
+ GV: Nhận xét chốt nội dung bài
thực hành.
+ HS: Giải thích về cách chạy của
từng câu lệnh.
+ HS: Chú ý lắng nghe và hiểu ý
nghĩa câu lệnh.
+ HS: Quan sát cách thực hiện
của vòng lặp và hiểu.
+ HS: Tập trung chú ý quan sát
và biết cách sử dụng câu lệnh.
+ HS: Chú ý quan sát nhận biết vị
+ HS: Thực hiện gõ đoạn chương
trình vào máy.
+ HS: Biến dịch và sửa chữ
những sai sót mắc phải.
+ HS: Chạy chương trình với bộ
dữ liệu khác nhau và tự kiểm
chứng ra nháp.
+ HS: Đối tượng HS yếu quan sát
và thao tác theo GV yêu cầu.
+ HS: Quan sát kết quả làm bài
của các bạn.
+ HS: Nhận xét góp ý bài của bạn
thực hiện.
+ HS: Chú ý sử chữa các sai sót
khi làm bài.
+ HS: Tập trung chú ý lắng nghe
và hiểu bài.
+ HS: Chú ý lắng nghe.
<i><b>4. Củng cố </b></i>
- Củng cố trong nội dung bài học.
<i><b>5. Dặn dò: (1’)</b></i>
- Học bài kết hợp SGK. Xem lại chương trình bài 1.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM: </b>