Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Giáo án Tin học 8: Bài thực hành 6: Sử dụng lệnh lặp WHILE ... DO (Tiếp theo) - Giáo án điện tử Tin học lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.94 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI THỰC HÀNH 6: SỬ DỤNG LỆNH LẶP WHILE … DO</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Hiểu câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong chương trình có sẵn;


- Biết lựa chọn câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước hoặc câu lệnh lặp với số lần biết
trước phù hợp cho từng tình huống cụ thể;


- Biết vai trò của việc kết hợp các cấu trúc điều khiển.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng về khai báo, sử dụng biến;
- Rèn luyện khả năng đọc hiểu chương trình.


<i><b>3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.</b></i>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>
<i><b>1. Ổn định lớp: (1’)</b></i>


8A1:………
8A2:………
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


Thực hiện trong nội dung bài thực hành.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: (43’) Thực hành bài tập 2.</b></i>
+ GV: Đưa ra yêu cầu của bài tập 2.


+ GV: Yêu cầu HS vận dụng kiến
thức đã học cho biết thế nào là một
số nguyên tố.


+ GV: Cho biết các số nguyên tố mà
các em biết.


+ GV: Phân tích bài tốn và u cầu
HS trình bày ý tưởng thực hiện.
+ GV: Nhận xét và sửa chữa sai sót
cho HS.


+ GV: Phép dư sử dụng lệnh nào
trong Pascal.


+ GV: Thực hiện giải thích cho HS
về cách kiểm tra bằng điều kiện trên
để các em nắm bắt.


+ GV: Theo em nên sử dụng vịng
lặp nào để thực hiện bài tốn này và
tại sao lại chọn vịng lặp đó.


+ GV: Nhận xét và giải thích cho


HS nắm bắt.


+ GV: Yêu cầu HS xác định Input


+ HS: Đọc SGK và thực hiện.
+ HS: Số nguyên tố là một số chỉ
chia hết cho 1 và chính nó.


+ HS: Các số như 1, 3, 5, 7, 11,
13, 17, 19,…


+ HS: Kiểm tra lần lượt N có chia
hết cho các số tự nhiên
<i>2≤ i≤ N −1</i> hay không. Kiểm
tra chia hết bằng phép chia lấy
dư.


<i>+ GV: Phép dư sử dụng lệnh mod</i>
để thực hiện.


+ HS: Tập trung chú ý lắng nghe
và hiểu được các xác định số
nguyên tố trong bài.


+ HS: Nên sử dụng vòng lặp với
số lần chưa biết trước vì chưa biết
số vịng lặp của n là bao nhiêu.
+ HS: Tập trung lắng nghe ghi
nhớ và hiểu bài.



<b>2. Bài tập 2:</b>


<i>* Xác định bài toán: </i>
- Input: Số tự nhiên N;
- Output: N là số nguyên tố
hoặc N không là số nguyên
tố.


<i>* Thuật toán:</i>


- Bước 1: Nhập số tự nhiên
N:


<i>- Bước 2: Nếu N </i> <i>0 thông</i>
báo N không phải là số tự
nhiên, rồi chuyển đến bước
4;


<i>- Bước 3: Nếu N > 0:</i>
<i><b>3.1. i  2;</b></i>


<i>3.2. Trong khi N mod i <></i>
<i><b>0 cịn đúng thì i  i + 1;</b></i>
<i>3.3. Nếu i = N thì thông báo</i>
N là số nguyên tố, rồi
chuyển đến bước 4. Ngược
lại, thông báo N không phải


<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày day: </b>


<b>Tuần 26</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

và Output của bài toán?


+ GV: Nhận xét và sửa chữa sai sót
cho HS.


+ GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm
đưa ra thuật tốn của bài tốn.


+ GV: Quan sát và hướng dẫn các
nhóm thực hiện theo u cầu.


+ GV: Các nhóm trình bày kết quả
thảo luận của các nhóm thực hiện.
+ GV: Nhận xét đánh giá và sửa
chữa sai sót cho HS.


+ GV: Rút ra kết luận và hướng dẫn
HS mô tả thuật tốn thực hiện của
chương trình.


+ HS: Nếu HS gặp khó khăn trong
tìm hiểu thuật tốn GV sử dụng các
cấu trúc điều khiển để minh họa.
+ GV: Yêu cầu HS dự kiến các biến
đếm sử dụng trong chương trình dựa
trên thuật tốn vừa mơ tả.


+ GV: u cầu HS gõ chương trình


SGK/73 và lưu với tên KT_SNT.
+ GV: Yêu cầu HS đọc và tìm hiểu
ý nghĩa của từng câu lệnh.


+ GV: Yêu cầu HS biên dịch
chương trình và sửa lỗi nếu có.
+ GV: Chạy chương trình với các bộ
dữ liệu khác nhau kiểm tra kết quả
nhận được.


+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện viết
chương trình trên.


+ GV: Giúp đỡ và giải đáp các thắc
mắc của các em trong quá trình viết
chương trình.


+ GV: Quan sát, hướng dẫn HS thực
hiện trên máy.


+ GV: Sửa chữa những sai sót các
em mắc phải.


+ GV: Sử dụng một số bài trình diễn
cho các bạn quan sát và nhận xét.


+ HS: Xác định bài toán:
- Input: Số tự nhiên N;


- Output: N là số nguyên tố hoặc


N không là số nguyên tố.


+ HS: Thuật toán:


- Bước 1: Nhập số tự nhiên N:
<i>- Bước 2: Nếu N </i> <i>0 thông báo</i>
N không phải là số tự nhiên, rồi
chuyển đến bước 4;


<i>- Bước 3: Nếu N > 0:</i>
<i><b>3.1. i  2;</b></i>


<i>3.2. Trong khi N mod i <> 0 cịn</i>
<i><b>đúng thì i  i + 1;</b></i>


<i>3.3. Nếu i = N thì thơng báo N là</i>
số nguyên tố, rồi chuyển đến
bước 4. Ngược lại, thông báo N
không phải là số nguyên tố;
- Bước 4: Kết thúc.


+ HS: Dự kiến là n, i thuộc các
kiểu dữ liệu số nguyên.


+ HS: Gõ chương trình như
SGK/73. Lưu bài dùng phím F2.
+ HS: Giải thích về cách chạy của
từng câu lệnh.


+ HS: Biến dịch và sửa chữ


những sai sót mắc phải.


+ HS: Chạy chương trình với bộ
dữ liệu khác nhau và tự kiểm
chứng ra nháp.


+ GV: Thực hiện theo sự hướng
dẫn của GV.


+ HS: Tìm hiểu bài tốn và nhờ
GV chỉnh sửa nếu như có thắc
mắc khơng giải đáp được.


+ HS: Thao tác dưới sự hướng
dẫn của GV.


+ HS: Chú ý lắng nghe và sửa
chữa những sai sót thường gặp.
+ HS: Thực hiện nhận xét cá bài
tập của các bạn đã làm.


là số nguyên tố;
- Bước 4: Kết thúc.


<i><b>4. Củng cố: </b></i>


- Củng cố trong nội dung bài học.
<i><b>5. Dặn dò: (1’)</b></i>


- Học bài chuẩn bị nội dung kiểm tra một tiết.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×