Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.94 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
- Hiểu câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong chương trình có sẵn;
- Biết lựa chọn câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước hoặc câu lệnh lặp với số lần biết
trước phù hợp cho từng tình huống cụ thể;
- Biết vai trò của việc kết hợp các cấu trúc điều khiển.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Rèn luyện kĩ năng về khai báo, sử dụng biến;
- Rèn luyện khả năng đọc hiểu chương trình.
<i><b>3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.</b></i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>
<i><b>1. Ổn định lớp: (1’)</b></i>
8A1:………
8A2:………
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
Thực hiện trong nội dung bài thực hành.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: (43’) Thực hành bài tập 2.</b></i>
+ GV: Đưa ra yêu cầu của bài tập 2.
+ GV: Yêu cầu HS vận dụng kiến
thức đã học cho biết thế nào là một
số nguyên tố.
+ GV: Cho biết các số nguyên tố mà
các em biết.
+ GV: Phân tích bài tốn và u cầu
HS trình bày ý tưởng thực hiện.
+ GV: Nhận xét và sửa chữa sai sót
cho HS.
+ GV: Phép dư sử dụng lệnh nào
trong Pascal.
+ GV: Thực hiện giải thích cho HS
về cách kiểm tra bằng điều kiện trên
để các em nắm bắt.
+ GV: Theo em nên sử dụng vịng
lặp nào để thực hiện bài tốn này và
tại sao lại chọn vịng lặp đó.
+ GV: Nhận xét và giải thích cho
+ GV: Yêu cầu HS xác định Input
+ HS: Đọc SGK và thực hiện.
+ HS: Số nguyên tố là một số chỉ
chia hết cho 1 và chính nó.
+ HS: Các số như 1, 3, 5, 7, 11,
13, 17, 19,…
+ HS: Kiểm tra lần lượt N có chia
hết cho các số tự nhiên
<i>2≤ i≤ N −1</i> hay không. Kiểm
tra chia hết bằng phép chia lấy
dư.
<i>+ GV: Phép dư sử dụng lệnh mod</i>
để thực hiện.
+ HS: Tập trung chú ý lắng nghe
và hiểu được các xác định số
nguyên tố trong bài.
+ HS: Nên sử dụng vòng lặp với
số lần chưa biết trước vì chưa biết
số vịng lặp của n là bao nhiêu.
+ HS: Tập trung lắng nghe ghi
nhớ và hiểu bài.
<b>2. Bài tập 2:</b>
<i>* Xác định bài toán: </i>
- Input: Số tự nhiên N;
- Output: N là số nguyên tố
hoặc N không là số nguyên
tố.
<i>* Thuật toán:</i>
- Bước 1: Nhập số tự nhiên
N:
<i>- Bước 2: Nếu N </i> <i>0 thông</i>
báo N không phải là số tự
nhiên, rồi chuyển đến bước
4;
<i>- Bước 3: Nếu N > 0:</i>
<i><b>3.1. i 2;</b></i>
<i>3.2. Trong khi N mod i <></i>
<i><b>0 cịn đúng thì i i + 1;</b></i>
<i>3.3. Nếu i = N thì thông báo</i>
N là số nguyên tố, rồi
chuyển đến bước 4. Ngược
lại, thông báo N không phải
<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày day: </b>
và Output của bài toán?
+ GV: Nhận xét và sửa chữa sai sót
cho HS.
+ GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm
đưa ra thuật tốn của bài tốn.
+ GV: Quan sát và hướng dẫn các
nhóm thực hiện theo u cầu.
+ GV: Các nhóm trình bày kết quả
thảo luận của các nhóm thực hiện.
+ GV: Nhận xét đánh giá và sửa
chữa sai sót cho HS.
+ GV: Rút ra kết luận và hướng dẫn
HS mô tả thuật tốn thực hiện của
chương trình.
+ HS: Nếu HS gặp khó khăn trong
tìm hiểu thuật tốn GV sử dụng các
cấu trúc điều khiển để minh họa.
+ GV: Yêu cầu HS dự kiến các biến
đếm sử dụng trong chương trình dựa
trên thuật tốn vừa mơ tả.
+ GV: u cầu HS gõ chương trình
+ GV: Yêu cầu HS biên dịch
chương trình và sửa lỗi nếu có.
+ GV: Chạy chương trình với các bộ
dữ liệu khác nhau kiểm tra kết quả
nhận được.
+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện viết
chương trình trên.
+ GV: Giúp đỡ và giải đáp các thắc
mắc của các em trong quá trình viết
chương trình.
+ GV: Quan sát, hướng dẫn HS thực
hiện trên máy.
+ GV: Sửa chữa những sai sót các
em mắc phải.
+ GV: Sử dụng một số bài trình diễn
cho các bạn quan sát và nhận xét.
+ HS: Xác định bài toán:
- Input: Số tự nhiên N;
- Output: N là số nguyên tố hoặc
+ HS: Thuật toán:
- Bước 1: Nhập số tự nhiên N:
<i>- Bước 2: Nếu N </i> <i>0 thông báo</i>
N không phải là số tự nhiên, rồi
chuyển đến bước 4;
<i>- Bước 3: Nếu N > 0:</i>
<i><b>3.1. i 2;</b></i>
<i>3.2. Trong khi N mod i <> 0 cịn</i>
<i><b>đúng thì i i + 1;</b></i>
<i>3.3. Nếu i = N thì thơng báo N là</i>
số nguyên tố, rồi chuyển đến
bước 4. Ngược lại, thông báo N
không phải là số nguyên tố;
- Bước 4: Kết thúc.
+ HS: Dự kiến là n, i thuộc các
kiểu dữ liệu số nguyên.
+ HS: Gõ chương trình như
SGK/73. Lưu bài dùng phím F2.
+ HS: Giải thích về cách chạy của
từng câu lệnh.
+ HS: Biến dịch và sửa chữ
+ HS: Chạy chương trình với bộ
dữ liệu khác nhau và tự kiểm
chứng ra nháp.
+ GV: Thực hiện theo sự hướng
dẫn của GV.
+ HS: Tìm hiểu bài tốn và nhờ
GV chỉnh sửa nếu như có thắc
mắc khơng giải đáp được.
+ HS: Thao tác dưới sự hướng
dẫn của GV.
+ HS: Chú ý lắng nghe và sửa
chữa những sai sót thường gặp.
+ HS: Thực hiện nhận xét cá bài
tập của các bạn đã làm.
là số nguyên tố;
- Bước 4: Kết thúc.
<i><b>4. Củng cố: </b></i>
- Củng cố trong nội dung bài học.
<i><b>5. Dặn dò: (1’)</b></i>
- Học bài chuẩn bị nội dung kiểm tra một tiết.