Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.91 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức: Biết khả năng tạo ảnh động của chương trình Beneton Movie GIF.</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Thực hiện các thao tác thực hiện để tạo ảnh động bằng Beneton Movie GIF.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.</b></i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>
<i><b>1. Ổn định lớp: (1’)</b></i>
9A2:………
9A3:………
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b></i>
<i>Câu <b> 1 : Trình bày các bước tạo ảnh động với Beneton Movie GIF?</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: (13’) Xem và điều chỉnh khung nhìn.</b></i>
+ GV: Hướng dẫn HS nội dung tìm
hiểu bài.
+ GV: Khi mở một tệp ảnh động
+ GV: Yêu cầu một HS nhắc lại nội
dung kiến thức.
+ GV: Để hiển thị các tùy chọn của
khung hình ta thực hiện như thế
nào?
+ GV: Thơng tin chi tiết của hình
bao gồm những gì?
+ GV: Yêu cầu một số HS nhắc lại
nội dung kiến thức trên.
+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện các
thao tác trên.
+ GV: Yêu cầu một số HS lên bảng
thực hiện các thao tác.
+ GV: Yêu cầu các bạn khác quan
sát theo dõi và nhận xét.
+ GV: Quan sát hướng dẫn và sửa
sai cho các em.
+ GV: Yêu cầu một HS lên bảng
thực hiện các thao tác trên.
+ GV: Nhận xét chốt nội dung.
+ HS: Đọc tìm hiểu thông tin
trong SGK và trả lời câu hỏi.
+ HS: Chúng ta có thể xem và
điều chỉnh các tùy chọn của các
khung hình tạo thành ảnh động đó
+ HS: Thực hiện theo yêu cầu của
GV đưa ra.
+ HS: Nháy chuột để chọn một
khung hình trong dãy các khung
hình, tùy chọn của khung hình
được hiển thị ở góc trên, bên trái.
+ HS: Bao gồm:
- Kích thước.
- Số thứ tự trong dãy.
- Thời gian dừng của khung hình
(đơn vị tính là 1/100 giây).
+ HS: Quan sát GV thực hiện các
thao tác trên.
+ HS: Một số HS lên bảng thực
hiện các thao tác.
+ HS: Các bạn khác theo dõi và
nhận xét bài làm của các bạn.
+ HS: Thao tác dưới sự hướng
dẫn của GV.
+ HS: Một HS lên bảng thực hiện
thao tác.
+ HS: Tập trung chú ý lắng nghe.
<b>3. Xem và điều chỉnh</b>
<b>khung hình . </b>
Thơng tin chi tiết của hình
bao gồm:
- Kích thước.
- Số thứ tự trong dãy.
- Thời gian dừng của khung
hình (đơn vị tính là 1/100
giây).
<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy: </b>
<b>Tuần 30</b>
<i><b>Hoạt động 2: (11’) Thao tác với khung hình.</b></i>
+ GV: Giới thiệu cho HS các thao
tác trực tiếp với khung hình.
+ GV: Chọn khung hình.
+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện các
thao tác để HS nhận biết.
+ GV: Nhận xét rút ra các bước.
+ GV: Xóa khung hình.
+ GV: Hướng dẫn thao tác thực hiện
+ GV: Sao chép hoặc di chuyển
khung hình.
+ GV: Đưa ra các ví dụ khác nhau
để các em nhận biết.
+ GV: Dán khung hình.
+ GV: Hướng dẫn thao tác thực hiện
các thao tác để HS nhận biết.
+ GV: Chỉnh sửa khung hình trực
tiếp.
+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện các
thao tác trên.
+ GV: Yêu cầu một HS lên bảng
thực hiện lại thao tác.
+ GV: Yêu cầu các bạn khác quan
sát theo dõi và nhận xét.
+ HS: Tìm hiểu thêm SGK và
quan sát thao tác của GV.
+ HS: Nháy chuột lên khung hình
để chọn. Có thể chọn các nút qua
lại để chọn khung hình ở trước
hoặc sau khung hình hiện thời
+ HS: Nháy nút X để xóa khung
hình đang được chọn.
+ HS: Nháy nút Copy sao chép
hoặc nháy nút Cut để cắt và sao
chép khung hình hiện thời vào bộ
nhớ máy.
+ HS: Nháy nút Paste để dán
khung hình trong bộ nhớ vào
trước khung hình hiện thời.
+ HS: Nháy nút mở ra của sổ
riêng cho phép chỉnh sửa khung
hình một cách trực tiếp, có thể tơ
màu, xóa các chi tiết của hình.
Nháy nút X để bỏ qua các thay
đổi và quay lại màn hình chính
của phần mềm.
<b>4. </b>
<b> Thao tác với khung</b>
<b>hình.</b>
- Chọn khung hình.
- Xóa khung hình.
- Sao chép hoặc di chuyển
khung hình.
- Dán khung hình.
- Chỉnh sửa khung hình trực
tiếp.
<i><b>Hoạt động 3: (15’) Tạo hiệu ứng cho ảnh động.</b></i>
+ GV: Giới thiệu cho HS ngoài việc
cho phép thao tác và hiệu chỉnh từng
khung hình tĩnh, phần mềm cịn cho
phép tạo các hiệu ứng cho tồn bộ
tệp ảnh động.
+ GV: Hướng dẫn cho HS chọn một
trong hai kiểu hiệu ứng.
+ GV: Hướng dẫn cho HS thực hiện
thao tác.
+ GV: Giới thiệu cho HS cửa sổ
chọn hiệu ứng cho các khung hình.
+ GV: Hướng dẫn cho HS thực hiện
các thao tác trên.
+ GV: Yêu cầu một số HS lên bảng
thực hiện các thao tác.
+ GV: Yêu cầu các bạn khác quan
sát theo dõi và nhận xét.
+ HS: Tập trung chú ý lắng nghe.
Quan sát và ghi nhớ kiến thức.
Tìm hiểu thêm SGK/144.
+ HS: Hiệu ứng chuẩn (normal)
và hiệu ứng động (animated) để
áp dụng cho một hoặc nhiều
khung hình.
+ HS: Quan sát GV thao tác thực
hiện nhận biết thao tác.
+ HS: Thực hiện các thao tác theo
sự hướng dẫn của GV.
+ HS: Một số HS lên bảng thực
hiện các thao tác.
+ HS: Các bạn khác theo dõi và
nhận xét bài làm của các bạn.
<b>5. Tạo hiệu ứng cho ảnh</b>
<b>động.</b>
- Hiệu ứng chuẩn (normal)
- Hiệu ứng động (animated)
để áp dụng cho một hoặc
nhiều khung hình.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
- Củng cố trong nội dung bài học.
<i><b>5. Dặn dò: (1’)</b></i>
<b> - Học bài và xem trước nội dung bài thực hành.</b>
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM : </b>