Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Giáo án Công nghệ 10 bài 33: Ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất thức ăn chăn nuôi - Giáo án điện tử Công nghệ 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.79 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 33: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH ĐỂ SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần phải:
<b>1. Kiến thức:</b>


- Cơ sở khao học của việc ứng dụng CNVS để sản xuất thức ăn chăn nuôi.
- Hiểu được nguyên lý của việc chế biến thức ăn bằng CNVS.


- Quy trình sản xuất thức ăn bằng CNVS.
<b>2. Thái độ: </b>


Giúp học sinh hiểu rõ về nguồn thức ăn từ CNVS để áp dụng vào thực tiễn.
<b>3. Kĩ năng: </b>


Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng quán sát, tìm hiểu thực tế, hứng thú trong việc áp dụng CNVS
vào đời sống.


<b>II. Phương pháp:</b>


- Giảng giải, thuyết trình.
- Vấn đáp, thảo luận nhóm.
<b>III. Trọng tâm bài giảng:</b>


- Cơ sở khoa học của việc ứng dụng CNVS để sx thức ăn chăn nuôi.
- Nguyên lý của việc chế biến, sx thức ăn bằng CNVS


<b>IV. Chuẩn bị:</b>


SGK và tài liệu tham khảo.
<b>V. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


Kể tên và nêu các biện pháp tăng cường nguồn thức ăn nhân tạo cho cá?

3. N i dung b i gi ng:

à



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


- Hướng dẫn hs đọc SGK
? Dựa trên cơ sở khoa học
nào để sx ứng dụng CNVS
sx thức ăn chăn ni?
- Ví dụ: nấm men: từ 1 vài


- Đọc SGK
- Trả lời câu hỏi:


Có 3 cơ sở khoa học để ứng
dụng.


<b>I. Cơ sở khoa học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
tế bào sau 0,2 → 3h có thể


tăng lên hàng trăm, hằng
hiệu tế bào.


- Hướng dẫn hs đọc sgk
- Thảo luận nhóm.


- Đặt câu hỏi:


Dựa trên nguyên lý nào để
ứng dụng CNVS chế biến
thức ăn cho vật nuôi?


- Cho học sinh trình bày
ứng dụng chế biến tinh
bột nghèo dinh dưỡng
thành tinh bột giàu dinh
dưỡng.


- Đánh giá


- Góp ý.
- Ghi vào vở


- Đọc sgk


- Tiến hành thảo luận nhóm
- Trả lời:


- Ghi vào vở.


- Hs lên bảng trình bày.


- Ghi vào vở


ăn.



- Thành phần của VSV là Prô →
Bổ sung hàm lượng Prô cho thức
ăn. Ngồi ra cịn tăng hàm lượng
Vitamin, a.a.


- Dựa vào khả năng tăng sinh khối
của VSV rất mạnh.


<b>II. Ứng dụng công nghệ vi sinh để</b>
<b>chế biến thức ăn chăn nuôi.</b>


<b>1. Nguyên lý:</b>


Cấy các chủng nấm men hay vi
khuẩn có ích vào thức ăn và tạo
điều kiện thuận lợi để chúng phát
triển, sản phẩm thu được sẽ là thức
ăn có giá trị dinh dưỡng cao.


<b>2. Ứng dụng:</b>


H2O t0


Nấm hồ
phát bột
triển sắn
trên


<b>III/ Ứng dụng công nghệ vi sinh</b>
<b>để sản xuất thức ăn chăn nuôi.</b>


Bột sắn



(1,7%


Prô)



Hồ bột


sắn +N


và P vc



Cấy Nấm


(Aspergillus


hemebergii)



Bột sắn


giàu Prô



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


- Yêu cầu học sinh thảo
luận tìm ví dụ thực tế.
- Nhận xét


- Hs đọc sgk


- Gọi hs lên bảng trình
bày


- Gọi hs nhận xét:
- Đánh giá, nhận xét.
- Nguyên liệu thường dung


trong quá trình sx là gì?


- Hs thảo luận đưa ra vd thực
tế:


+ Chế biến thức ăn chăn nuôi
từ gạo qua quá trình lên men.
- Ý kiến cá nhóm


- Đọc sgk


- lên bảng trình bày:
- Nhận xét


- Ghi vào vở
- Trả lời:


+ Chủ yếu là các phế phẩm
của qúa trình sx giấy, sx
đường, các khí đốt, dầu mỏ...


Cấy chủng VSV đặc thù


Nguyên liệu Điều kiện thích hợp


VSV phát triển tạo nên sinh khối
lớn tách lọc, tinh chế<sub> Sản phẩm</sub>


(TA)



<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Quá trình SX, chế biến thức ăn sử dụng chủng vi sinh vật hiếu khí hay kị khí
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>


</div>

<!--links-->

×