Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.9 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I/ Mục tiêu bài dạy: </b>
<b>1) Về kiến thức:</b>
- Hiểu rằng các vectơ đã được trình bày trong hình học phẳng vẫn cịn đúng trong khơng gian.
- Nắm được khái niệm ba vectơ đồng phẳng; điều kiện đồng phẳng của ba vectơ và biết biểu thị
một vectơ qua ba vectơ không đồng phẳng.
<b>2) Về kỹ năng:</b>
- Giải được một số bài toán về vectơ và biết áp dụng vectơ vào giải một số bài tồn hình học trong
không gian.
<b>3) Về tư duy, thái độ:</b>
- Biết quy lạ về quen.
- Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế với các véctơ trong khơng gian.
- Có nhiều sáng tạo trong hình học.
- Hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập trong học.
<b>II/ Chuẩn bị của GV và HS:</b>
<b>- Giáo viên: Soạn giáo án, SGK, thước kẻ, chuẩn bị các hình vẽ.</b>
<b>III/ Tiến trình bài học:</b>
<i><b>1) Ổn định lớp - Kiểm tra bài cũ: trả bài kiểm tra 15 phút và nhận xét.</b></i>
<b>2) Phần bài giảng:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Phần nội dung</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i>
- Yêu cầu HS nhắc lại khái
niệm vectơ trong mặt
phẳng và nêu các phép
tốn của nó.
- Nghe câu hỏi, tái tạo kiến
thức và trả lời.
<b>I/ Vectơ trong không gian:</b>
Khái niệm và các phép tốn của vectơ
trong khơng gian tương tự như trong
mặt phẳng.
- Chọn lọc câu trả lời của
HS, liên hệ đưa ra khái
niệm vectơ trong khơng
gian và các phép tốn của
nó.
- Cho HS thực hiện ví dụ
1.
- Tiếp thu kiến thức.
- Thực hiện ví dụ 1.
lần lượt là trng điểm của AB và CD, G
là trung điểm của MN. Chứng minh
rằng:
<i><b>* Hoạt động 2:</b></i>
- Yêu cầu HS quan sát
hình.
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a ,</i>,
- Sử dụng
phương pháp mô, tả dẫn
đến khái niệm: Trong
không gian cho 3 vectơ
đều khác vectơ không.
Nếu từ một điểm O bất kì
ta vẽ , , thì có thể xảy ra
mấy trường hợp ?
- Yêu cầu HS đọc định
nghĩa SGK.
- Bốn điểm A, B, C, D
đồng phẳng khi nào ?
- Cho HS thự hiện ví dụ 2.
- Nhìn hình, suy nghĩ đi đến
khái niệm:
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a ,</i>, <sub> + Trường hợp các</sub>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a ,</i>, <sub> + Trường hợp các</sub>
đường thẳng OA, OB, OC
cùng nằm trên một mặt
phẳng, khi đó ta nói 3 vectơ
đồng phẳng.
- Đọc định nghĩa, tiếp thu
kiến thức mới.
- Nghe câu hỏi, trả lời.
- Thực hiện ví dụ 2.
<b>II/ Sự đồng phẳng của ba vectơ.</b>
<b>Điều kiện để ba vectơ đồng phẳng:</b>
<i><b>Định nghĩa: </b></i>
<i>Ba vectơ được gọi là đồng phẳng nếu</i>
<i>các giá của chúng cùng song song với</i>
<i>một mặt phẳng.</i>
<i>Ví dụ 2. Cho tứ diện</i>
ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB, CD. Chứng
<i><b>* Hoạt động 3:</b></i>
- GV nêu định lý 1.
- GV nên chú ý SGK.
- Cho HS thực hiện ví dụ 3
theo nhóm.
- GV theo dõi hoạt động
của HS.
- Yêu cầu các nhóm trình
bày lời giải của mình.
- Gọi HS nhóm khác nêu
nhận xét bài làm của nhóm
bạn.
- Nhận xét và chỉnh sửa
bài làm của HS.
- Đọc định lý 1 và tiếp thu
kiến thức.
- Theo dõi và tiếp thu kiến
thức.
- Thảo luận nhóm để thực
hiện ví dụ 3.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét bài làm của nhóm
bạn.
- HS theo dõi và ghi nhận
kiến thức.
minh rằng ba vectơ đồng phẳng.
<i><b>Điều kiện để ba véc tơ đồng phẳng</b><b> : </b></i>
<i><b>* Định lý 1: </b></i>
<i>Cho ba vecto</i>
<i>trong đó khơng cùng phương. Điều</i>
<i>kiện cần và đủ để ba vecto đồng</i>
<i>phẳng là có các số m, n sao cho . Hơn</i>
<i>nữa các số m, n là duy nhất.</i>
<i>* Chú ý: SGK.</i>
<i>Ví dụ 3.</i>
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt
là trung điểm của các cạnh AB, DC.
Trên các cạnh AD và CB lần lượt lấy
hai điểm P, Q sao cho và . Chứng
minh 4 điểm M, N, P, Q đồng phẳng.
B
A
C
D
M
<b>IV/ Củng cố:</b>
<i><b>* Hoạt động 4:(củng cố các kiến thức trọng tâm đã học)</b></i>
Câu hỏi. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC.
Chứng minh rằng: ?
<b>V/ Dặn dò:</b>
- Làm bài tập 2,3 trang 91SGK.