Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.75 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 6: Chính tả</b>
<b>Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 6 trang 25: Chính</b>
<b>tả </b>
<b>Câu 1. Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:</b>
a) (kheo, khoeo) ... chân
b) (khẻo, khoẻo): người lẻo...
c) (nghéo, ngoéo):... tay
<b>Câu 2. a) Điền x hoặc s vào chỗ trống:</b>
Giàu đôi con mắt, đôi tay
Tay ....iêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm
Hai con mắt mở, ta nhìn
Cho sâu, cho ....áng mà tin cuộc đời.
<b>b) Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm:</b>
<b>Tơi lại nhìn, như đơi mắt tre thơ</b>
<b>Tô quốc tôi. Chưa đẹp thế bao giờ!</b>
<b>Xanh núi, xanh sông, xanh đồng, xanh biên</b>
<b>Xanh trời, xanh cua nhưng ước mơ...</b>
<b>TRẢ LỜI:</b>
<b>Câu 1. Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:</b>
<b>a) (kheo, khoeo): khoeo chân</b>
<b>b) (khẻo, khoẻo): người lẻo khoẻo</b>
<b>c) (nghéo, ngoéo): ngoéo tay</b>
Giàu đôi con mắt, đôi tay
<b>Tay siêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm</b>
Hai con mắt mở, ta nhìn
<b>Cho sâu, cho sáng mà tin cuộc đời.</b>
<b>b) Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm :</b>
<b>Tôi lại nhìn, như đơi mắt trẻ thơ</b>
<b>Tổ quốc tơi. Chưa đẹp thế bao giờ !</b>
<b>Xanh núi, xanh sông, xanh đồng, xanh biển</b>
<b>Xanh trời, xanh của những ước mơ...</b>
<b>Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 6 trang 27: Chính</b>
<b>tả </b>
<b>Câu 1. Điền eo hoặc oeo vào chỗ trống:</b>
- nhà ngh .... - cười ngặt ngh....
- đường ngoằn ng.... - ng... đầu
<b>Câu 2. Tìm các từ:</b>
<b>a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x, có nghĩa như sau:</b>
- Cùng nghĩa với chăm chỉ...
- Trái nghĩa với gần ...
- (Nước) chảy rất mạnh và nhanh :...
<b>b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương, có nghĩa như sau:</b>
- Cùng nghĩa với thuê:...
- Trái nghĩa với phạt:...
<b>Câu 1. Điền eo hoặc oeo vào chỗ trống:</b>
<b>- nhà nghèo - cười ngặt nghẽo</b>
<b>- đường ngoằn ngoèo - ngoẹo đầu</b>
<b>Câu 2. Tìm các từ:</b>
<b>a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau:</b>
<b>- Cùng nghĩa với chăm chỉ: siêng năng</b>
<b>- Trái nghĩa với gần: xa</b>
<b>- (Nước) chảy rất mạnh và nhanh: xiết</b>
<b>b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương, có nghĩa như sau:</b>
<b>- Cùng nghĩa với thuê: mướn</b>
<b>- Trái nghĩa với phạt: thưởng</b>