CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA II
(2008-2011)
NGHỀ: NGUỘI SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐA SCMCC-TH26
Họ và tên thí sinh Lớp Nội dung Công việc
Bảo dưỡng hộp trục chính
máy tiện vạn năng (TUD
40/50)
I
Nội dung công việc
TT Các bước công việc Thang điểm Điểm đạt
1 Chuẩn bị 10
2 Tháo rời chi tiết 20
3 Làm sạch, kiểm tra, sửa chữa chi tiết 20
4 Lắp các bộ phận và điều chỉnh 20
Tổng cộng 70
- Mỗi thí sinh được 01 nhóm sinh viên khóa sau phụ giúp để tháo, bảo
dưỡng và lắp lại hoàn chỉnh hộp trục chính máy tiện vạn năng trong thời gian 8 giờ
đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật và an toàn lao động.
- Bài thi được thực hiện tại xưởng thực hành sửa chữa máy công cụ .
- Bài thi được đánh giá khi thí sinh hoàn thành hoặc hết giờ làm bài thi theo
qui định.
Yêu cầu
- Tháo lắp đúng qui trình, đảm bảo tính chất lắp ghép của các mối ghép. Hộp
trục chính máy tiện vạn năng sau khi bảo dưỡng làm việc bình thường.
- Bài thi chỉ được đánh giá khi đã thực hiện xong phần: “Lắp các bộ phận
và điều chỉnh”
- Đảm bảo an toàn lao động và đúng thời gian theo qui định.
Điều kiện thực hiện
TT Tên thiết bị, dụng cụ, vật tư Đặc tính Số lượng Ghi chú
1
Hộp trục chính máy tiện vạn
năng
Loại cũ 1 cái
2 Máy khoan điện cầm tay
800 ÷ 1000W
1 cái
3 Máy mài cầm tay 1000W 1 cái
4 Clê đầu tròng đầu dẹt
Từ 6 ÷ 32
1 bộ
5 Clê facom ( Tuýp )
Từ 6 ÷ 32
1 hộp
6 Clê đầu chìm
Từ 6 ÷ 24
1 hộp
7 Kìm panh các loại 2 cái
8 Kìm điện 1 cái
9 Tuốc nơ vit các loại 3 cái
10 Khay đồ 400x800x100 2 cái
11 Búa nguội 400 gam 1 quả
12 Búa nguội 2000 gam 1 quả
13 Pa lăng 1,0 – 2,5 tấn 1 cái
14 Giũa dẹt 300 Răng vừa 1 cái
15 Giũa bán nguyệt 300 Răng vừa 1 cái
16 Mũi cạo đầu cong 1 cái
17 Đầu cặp mũi khoan Côn mooc 3 1 cái
18 Mũi khoan ruột gà HSS þ 6-20 4 cái
19 Dầu rửa đi-ê-zen 5 lít
20 Giẻ lau công nghiệp Sợi coton 2 kg
21 Giấy ráp Vừa và mịn 2 tờ
22 Mỡ bảo quản 0,3 kg
Thời gian 8 giờ
Thời gian chuẩn bị Thời gian thi Thời gian tạm nghỉ
Bắt đầu Bắt đầu Bắt đầu
Kết thúc Kết thúc Kết thúc
Chữ ký của giáo viên
1 2 3 4
Hướng dẫn cho thí sinh - Nghề SCMCC
Họ tên thí sinh Trường Công việc
I
Thời gian làm quen 15 phút
Thời gian thi 8 giờ
Thời gian nghỉ 15 phút
Yêu cầu đối với thi sinh:
- Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và bảo đảm sức khoẻ của nghề
- Chỉ được hỏi tham vấn những câu hỏi cần thiết
- Không nói chuyện và thảo luận trong quá trình thi
- Tuân thủ theo những yêu cầu và hướng dẫn của giám khảo
- Điền đầy đủ tên và địa chỉ Trường vào các báo cáo
- Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng cụ
- Hoàn thành toàn bộ nội dung bài thi theo bản hướng dẫn
Hớng dẫn cho thi sinh:
1 Chuẩn bị
2 Tháo rời chi tiết
3 Làm sạch, kiểm tra, sửa chữa chi tiết
4 Lắp lại các bộ phận và điều chỉnh
Đáp án:
1 Chuẩn bị Có Không Thực tế Ghi chú
1.
1
Dung cụ
4.0 0
1.
2
Làm sạch khu vực thi
3.0 0
1.
3
Sắp xếp khu vực thi hợp lý
3.0 0
Tổng cộng 10 0
2 Tháo các bộ phận Có Không Thực tế Ghi chú
2.1 Tháo mâm cặp 2.0 0
2.2 Tháo nắp đậy 1.0 0
2.3 Tháo bộ giảm chấn 2.0 0
2.4 Tháo pu ly 2.0 0
2.5 Tháo đường ống dẫn dầu 1.0 0
2.6 Tháo bầu lọc dầu 1.0 0
2.7 Tháo máng phân phối dầu 1.0 0
2.8 Tháo các tay gạt điều khiển 2.0 0
2.9 Tháo các vòng phanh,vít hãm 2.0 0
2.1
0
Tháo trục chính 4.0 0
2.1
1
Tháo trục,bánh răng trung
gian
1.0 0
2.1
2
Tháo trục,bánh răng đảo chiều 1.0 0
Tổng cộng 20,0 0
3
Làm sạch, kiểm tra, sửa
chữa chi tiết
Có Không Thực tế Ghi chú
3.1 Làm sạch các chi tiết 2.0 0
3.2 Kiểm tra các trục 1.0 0
3.3 Kiểm tra vòng bi 1.0 0
3.4 Kiểm tra lỗ côn trục chính 3.0 0
3.5 Kiểm tra các tay gạt điều
khiển
1.0 0
3.6 Kiểm tra các vít, bi hạn vị 2.0 0
3.7 Kiểm tra độ đàn hồi của lò xo
giảm chấn
2.0 0
3.8 Kiểm tra bầu lọc dầu 1.0 0
3.9 Kiểm tra độ đảo của bánh
răng
2.0 0
3.10 Sửa chữa, thay thế các chi tiết
biến dạng, hỏng
5.0 0
Tổng cộng 30,0 0
4 Lắp lại các bộ phận và điều
chỉnh
Có Không Thực tế Ghi chú
4.1 Lắp trục,bánh răng đảo chiều 1.0 0
4.2 Lắp trục,bánh răng trung gian 2.0 0
4.3 Lắp trục chính 4.0 0
4.4 Lắp các vòng phanh,vít hãm 2.0 0
4.5 Lắp các tay gạt điều khiển 2.0 0
4.6 Lắp máng phân phối dầu 1.0 0
4.7 Lắp bầu lọc dầu 1.0 0
4.8 Lắp pu ly 1.0 0
4.9 Lắp đờng ống dẫn dầu 1.0 0
4.10 Lắp bộ giảm chấn 2.0 0