Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.54 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
UBND HUYỆN THỊ XÃ LONG MỸ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2015 – 2016
MƠN: TỐN 9
<i>Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)</i>
<b>Bài 1: (1,5 điểm)</b>
a) Trình bày quy tắc khai phương một tích.
64.225<sub>b) Áp dụng: Tính </sub>
<b>Bài 2: (2,0 điểm)Equation Section (Next)</b>
Rút gọn các biểu thức sau:
0,2. 80<sub>a) </sub>
36 . 49 100 : 25<sub>b) </sub>
2
3 <i>a</i> 7<i>a</i> <i>a </i>0<sub>d) với </sub>
<b>Bài 3: (1,0 điểm) </b>
17 <sub>a) So sánh 4 và </sub>
5<i>x </i> 30<sub>b) Với giá trị nào của x thì xác định?</sub>
<b>Bài 4: (2,0 điểm)</b>
Giải các phương trình sau:
4<i>x </i> 18 0 3<i>x </i> 4 11 <sub>a) </sub> <sub>b)</sub>
<b>Bài 5: (3,5 điểm)</b>
b) Tia phân giác của góc AHB cắt cạnh AB tại điểm M. Tính độ dài các đoạn thẳng
MA, MB (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
...HẾT...
UBND HUYỆN THỊ XÃ LONG MỸ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU
NĂM HỌC 2015 – 2016
MƠN: TỐN 9
<b>BÀI</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>
1 a) HS phát biểu đúng <sub>64.225</sub> <sub></sub> <sub>64. 225 8.15 120</sub><sub></sub> <sub></sub> 0,75
b) Áp dụng: 0,75
2
0,2. 80 0,2.80 16 4 <sub> a)</sub> <sub>0,5</sub>
b)
36. 49 100 : 25 6.7 10 :5 42 2 40 0,5
c)
5 3 2 3 7
0,25
0,25
d)
2
3 7 3 7 3 7 ( 0)
4
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
0,25
0,25
3
17<sub> a) So sánh 4 và </sub>
4 16<sub> Ta có </sub>
16 17<sub> vì 16 < 17 nên </sub>
17<sub> Vậy 4 < </sub>
0,25
0,25
5<i>x </i> 30<sub> b) xác định khi: </sub>
5 30 0
5 30
6
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
6
<i>x </i> 5<i>x </i> 30<sub> Vậy thì xác định.</sub>
0,25
0,25
4 18 0
4 18
9
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
9
2
<i>S </i><sub> </sub>
<sub>Vậy tập nghiệm của phương trình là: </sub>
0,25
0,5
0,25
3<i>x </i> 4 11 <sub> b)(*)</sub>
3<i>x </i>4 0
4
3
<i>x 3 4 3 4x</i> <i>x</i> <sub>+ Nếu haythì </sub>
Phương trình (*) trở thành:
3 4 11
5
<i>x</i>
<i>x</i>
(TMÑK)<sub> </sub>
3<i>x </i>4 0
4
3
<i>x </i> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub>
<sub>+ Nếu haythì </sub>
Phương trình (*) trở thành:
3 4 11
7
3
<i>x</i>
<i>x</i>
(TMÑK)
7
5;
3
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>Vậy tập nghiệm của phương trình (*) là: </sub>
0,25
0,25
0,25
0,25
5 Vẽ hình đúng 0,5
a) Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vng ABC, ta có:
2 2 2 2 2 2 <sub>10</sub>2 <sub>8</sub>2 <sub>36</sub>
6( )
<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>AC</i> <i>BC</i> <i>AB</i>
<i>AC</i> <i>cm</i>
0,5
0,25
Ta có:
. .
. 8.6
4,8( )
10
<i>AH BC</i> <i>AB AC</i>
2
2 2
.
8
6,4( )
10
<i>AB</i> <i>HB BC</i>
<i>AB</i>
<i>HB</i> <i>cm</i>
<i>BC</i>
0,25
0,25
10 6,4 3,6( )
<i>HC BC HB</i> <i>cm</i> <sub>Ta có: </sub> 0,5
b) Theo định lí về tính chất của đường phân giác của tam giác, ta có:
4,8 3
6,4 4
8
3 4 7 7
8.3
: 3,43( )
7
<i>MA</i> <i>AH</i> <i>MA</i>
<i>hay</i>
<i>MB</i> <i>HB</i> <i>MB</i>
<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MA MB</i>
<i>suy ra MA</i> <i>cm</i>
0,25
0,25
8 3,43 4,57( )
<i>MB AB MA</i> <i>cm</i> <sub>Ta có: </sub> 0,25