Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi hoc ki 2 dia li lop 8 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.11 KB, 4 trang )

Tiết 52 : Kiểm tra học kì II Môn Địa Lý 8
I. Phạm vi kiểm tra : bài 28 đến bài 43.
II. Mục tiêu :
- Kiểm tra đánh giá mức độ hiểu và nắm vững các đặc điểm tự nhiên của nớc
ta và 3 miền tự nhiên trong cả nớc.
- Kiểm tra đánh giá kĩ năng mối quan hệ , chứng minh các đối tợng địa lí và
vẽ biểu đồ hình tròn.
III. Ma trận :
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng
Tổng
điểm
TN TL TN TL TN TL
1. Địa hình Việt Nam
C
1

0,5
1
0,5
2. Khí hậu Việt Nam C
1

3,5
1
3,5
3. Sông ngòi Việt Nam C
2,3


1
1
0,5
4. Đất Việt Nam C
3
0,5
2
1
5. Sinh Vật Việt Nam C4
0,5
1
0,5
6. Đặc điểm chung của tự
nhiên Việt Nam
C
2
0,5
1
0,5
7. Các miền tự nhiên C
5
1
1
1
Tổng số câu
điểm
3
1,5
2
1,5

3
7
8
10
Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí lớp 8
Thời gian : 45 Phút

Phần I :Trc nghim ( 3 im )
Chn ý ỳng nht Cho các câu hỏi sau :
Câu 1 : Địa hình nớc ta đồi núi chiếm :
a. 3/4 b. 1/4 c. 1/2 d.2/3
Câu 2 :Sụng ngũi nc ta chy theo hai hng chớnh l:
a, Hng Tõy ụng v hng vũng cung
b, Hng Tõy Bc ụng Nam v hng vũng cung
c, Hng ụng Bc Tõy Nam v hng vũng cung
d, Hng ụng Nam Tõy Bc v hng vũng cung
Câu 3 : Ch nc ca sụng ngũi nc ta cú hai mựa rừ rt l do nguyờn
nhõn:
A. ch ma theo mựa. B. lónh th tri di t Bc vo
Nam.
C. a hỡnh a dng, phc tp. D. sụng ngũi nc ta thng
ngn v dc.
Câu 4 :Sinh vt nc ta phong phỳ v a dng l do:
a, Nc ta cú khớ hu nhit i giú mựa, núng m
b, V trớ tip xỳc ca cỏc lung sinh vt
c, Khụng b bng h tiờu dit
d, Tt c cỏc nhõn t trờn.
Cõu 5 :Hóy ni cỏc min t nhiờn sau ng vi c im khớ hu ca mi min
sao cho phự hp:
Cỏc min t nhiờn c im khớ hu

1, Min Bc v ụng Bc Bc B
2, Min Tõy Bc v Bc Trung B
3, Min Nam Trung B v Nam
B
a, Mựa ụng n mun, kt thỳc
sm
b,Cận xích đạo, núng quanh nm
c, Tớnh cht nhit i b gim sỳt
Phn II: T lun ( 7,0 im )
Cõu 1: Chng minh rng khớ hu nc ta cú tớnh cht nhit i giú mựa m?
Cõu 2: Trình bày các đặc điểm của tự nhiên Việt Nam.
Câu 3 : Dựa vào bảng số liệu sau : - Đất fẻalít : 65%
-Đất mùn núi cao : 11%
-Đất bồi tụ phù sa : 24 %
Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích đất của nớc ta ? và rút ra nhận xét ?
============= HT =============
Trờng PTDT Nội trú
hớng dẫn chấm đề kiểm tra học kỳ ii
Môn: a lý 8 - Năm học 2008 - 2009
Ni dung im
Phn I
(3,0 im)
Cõu 1
1:
2: c
3: a
4 : d
0,5
0,5
0,5

Cõu 2 1- c
2- a
3- b
1
Phn II
(7,0 im)
Cõu 1
a, Chng minh:
+ Tớnh cht nhit i:
- Bỡnh quõn 1m
2
lónh th nhn c 1 triu Kilụcalo trong
mt nm
- S gỡ nng t t 1400 n 3000 gi trong mt nm
- Nhit khụng khớ trung bỡnh nm ca tt c cỏc a
phng u trờn 21
0
c.
+ Tớnh cht giú mựa:
- Khớ hu chia thnh 2 mựa rừ rt phự hp vi 2 mựa giú
thnh hnh
- Mựa ụng lnh khụ vi giú mựa ụng Bc
- Mựa hố núng m vi giú mựa Tõy Nam
+ Tớnh cht m:
- Lng ma trung bỡnh nm t 1500mm 2000mm
- m tng i ca khụng khớ trờn 80 %.
0,5
0,5
0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
Cõu 2
- Việt Nam là nớc nhiệt đới gió mùa ẩm
- Việt Nam là một nớc ven biển
- Việt Nam là xứ sở của cảnh quan đồi núi
- Thiên nhiên nớc ta phân hoá đa dạng , phức tạp.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3 : Vẽ chia tỉ lệ cân đối , đẹp : 1đ
- Nhận xét : 0,5 đ

×