Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Lần 2) - Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.27 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ÐT HẢI DƯƠNG <b>THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 LẦN 2</b>


TRƯỜNG THPT ĐỒN THƯỢNG <b>MƠN TỐN</b>


------ <i>Thời gian làm bài: 90 phút.</i>
<i>(Khơng kể thời gian phát đề)</i>



------Họ và tên:...Lớp:...


SBD:...
3 2


<i>y ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i> <b><sub>Câu 1: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?</sub></b>
0, 0, 0, 0


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>  <b><sub>A. .</sub></b>


0, 0, 0, 0


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <b><sub>B. .</sub></b>


0, 0, 0, 0


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>  <b><sub>C. .</sub></b>
0, 0, 0, 0


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>  <b><sub>D. .</sub></b>


<b>Câu 2: Giả sử số thí sinh thi vào các ngành khoa học xã hội trong các năm gần đây đang giảm với một</b>
tốc độ không đổi. Biết rằng vào năm 2010, số thí sinh thi vào các ngành khoa học xã hội là 2000 thí


sinh và vào năm 2012, số thí sinh thi vào các ngành khoa học xã hội 1920 thí sinh. Hỏi vào năm 2020
có bao nhiêu thí sinh thi vào ngành này ? (Lấy số gần đúng nhất)


<b>A. 1640</b> <b>B. 1632</b> <b>C. 1620</b> <b>D. 1631</b>


(<i>SAD</i>)(<i>ABCD</i>)<b><sub>Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với AB = BC = CD</sub></b>


<i>= a, AD = 2a, , tam giác SAD là tam giác đều. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho là:</i>
3


32
9 3


<i>a</i>


 8 3
9 3


<i>a</i>


 16 3
9 3


<i>a</i>


 32 3
3 3


<i>a</i>





<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<i><b>Câu 4: Với các số thực dương a, b bất kì.. Mệnh đề nào dưới đây đúng?</b></i>


<b>A. Error: Reference source not found</b> <b>B. Error: Reference source not found</b>
3


2 2 2


2


log <i>a</i> 1 3log <i>a</i> log <i>b</i>
<i>b</i>


 


  


 


  <b><sub>C. Error: Reference source not foundError: Reference source </sub></b>


<b>not found</b> <b>D. </b>


<i>Oxyz</i><b><sub>Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba đường thẳng </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1



1 2 2 3


3


0 0


: 0, : , : 0


0 0


<i>x t</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>d</i> <i>y t</i> <i>d</i> <i>y</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z t</i>


  


  


  


  


  


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


 



 <sub> </sub>


3; 2;1



<i>H</i> <i>d d d</i><sub>1</sub>, ,<sub>2</sub> <sub>3</sub> <i>A B C</i>, , <sub>Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm và cắt ba đường thẳng lần</sub>


<i>lượt tại sao cho H là trực tâm tam giác ABC.</i>


2<i>x</i>2<i>y z</i> 11 0 3<i>x</i>2<i>y z</i> 14 0 2<i>x</i>2<i>y z</i>  9 0 <i>x y z</i>   6 0 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. C. D. </sub></b>


2 <sub>3</sub>


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <b><sub>Câu 6: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?</sub></b>


<b>A. Đồ thị hàm số ln nằm trên trục hồnh</b>
<b>B. Cực tiểu của hàm số bằng 2.</b>


<b>C. Cực tiểu của hàm số bằng −6.</b>


<b>D. Đồ thị hàm số không cắt các trục tọa độ</b>



( )


<i>f x</i>

1;2

<i>f</i>(1) 1 <i>f</i>(2) 2 <b><sub>Câu 7: Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn , và .</sub></b>




2


1


2 '( )


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x f x dx</i>


Tính .


2


<i>I </i> <i>I </i>4 <i>I </i>1<i>I </i>3<b><sub>A. B. </sub></b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<i><b>Câu 8: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?</b></i>


ln(<i>a b</i> ) ln <i>a</i>ln .<i>b</i> ln( ) ln .ln .<i>ab</i>  <i>a</i> <i>b</i> <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b>
1


ln<i>a</i> ln<i>a</i> ln .



<i>b</i>   <i>b</i> ln ln ln .


<i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i>


<i>b</i>   <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


3 <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <b><sub>Câu 9: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?</sub></b>

1;0



<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng.</b>

1;

<b><sub>B. Hàm số nghịch biến trên khoảng.</sub></b>


1
;


3


 


 


 


 <b><sub>C. Hàm số</sub></b>


nghịch biến trên khoảng.



1
;1
3
 
 


 <b><sub>D. Hàm số đồng</sub></b>


biến trên khoảng.


( )


<i>y</i><i>f x</i>

2;2



<b>Câu 10:</b>
Cho hàm số xác định và
liên tục trên đoạn và có đồ
thị là đường cong trong
hình vẽ bên. Trên đồ thị
hàm số có bao nhiêu điểm
mà tiếp tuyến tại đó song
song với trục hồnh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. Vơ số điểm</b> <b>C. 3</b> <b>D. 1</b>


2 <sub>1</sub> 1


3 .



27


<i>x </i>




<b>Câu 11: Tìm các nghiệm của phương trình </b>


2.


<i>x </i> <i>x </i>2.<i>x </i>2.<b><sub>A. Vơ nghiệm</sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


0


<i>z</i>

<sub>4</sub>

<i><sub>z</sub></i>

2

<sub>16</sub>

<i><sub>z</sub></i>

<sub>17 0.</sub>



w (2

<i>i z</i>

) ?

0 <b><sub>Câu 12: Kí hiệu là nghiệm phức có phần ảo âm của phương</sub></b>


trình Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức


3


9
; 3 .
2


<i>M </i><sub></sub>  <sub></sub>


  1



7
; 3 .
2


<i>M </i><sub></sub>  <sub></sub>


  4


9
; 1 .
2


<i>M </i><sub></sub>  <sub></sub>


  2


7
; 1 .
2


<i>M </i><sub></sub>  <sub></sub>


  <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


<b>Câu 13: Số nghiệm nguyên của bất phương trình Error: Reference source not found là?</b>


<b>A. Error: Reference source not found</b> <b>B. 2</b> <b>C. 1 D. Vô số</b>


1



: 2 3 ( )
5


<i>x</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t t R</i>


<i>z</i> <i>t</i>



  

  


 <i>d<b><sub>Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Vectơ</sub></b></i>


nào dưới đây là vectơ chỉ phương của ?




4 1;2;5 .


<i>u </i> <i>u </i>1

0;3; 1 .







3 1; 3; 1 .



<i>u   </i> <i>u </i>2

1;3; 1 .





<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>


(0;2), N(2;-2)


<i>M</i> <i><sub>y ax</sub></i>3 <i><sub>bx</sub></i>2<sub>+c + .</sub><i><sub>x d</sub></i>


  <b><sub>Câu 15: Biết là các điểm cực trị của đồ thị hàm số </sub></b>
1


3


<i>x </i>


Tính giá trị của hàm số tại


1 43
( ) .


3 27


<i>y</i>  ( )1 41.
3 27


<i>y</i>  ( )1 46.
3 27



<i>y</i>  ( )1 47.
3 27


<i>y</i> 


<b>A. B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


2
2


2 1 3


.
5 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


  <b><sub>Câu 16: Đồ thị hàm số có mấy đường tiệm cận?</sub></b>


<b>A. 2</b> <b>B. 4</b> <b>C. 1</b> <b>D. 3</b>


4


3 2
13
+20 ,
12 6
<i>t</i>


<i>s</i>  <i>t</i> <i>t</i>


<i><b>Câu 17: Do điều kiện thời tiết mà một vật chuyển động theo quy luật với t (giây)</b></i>
<i>là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong</i>
thời gian đó. Hỏi trong quá trình chuyển động vật đã bị giảm tốc độ trên đoạn đường dài bao nhiêu ?


47757
40
923
4
925
4
47755


40 <b><sub>A. (mét).</sub></b> <b><sub>B. (mét).</sub></b> <b><sub>C. (mét). D. (mét).</sub></b>


SA(ABCD).<b><sub>Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, Biết diện tích của các</sub></b>


mặt SAB, SAD, ABCD lần lượt là 15, 10, và 24 (đvdt) . Khi đó thể tích của hình chóp S.ABCD bằng:


<b>A. 40 (đvtt)</b> <b>B. 20 (đvtt)</b> <b>C. 60 (đvtt)</b> <b>D. 120 (đvtt)</b>





12


<i>V</i> <b><sub>Câu 19: Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và thể tích là . Tính diện tích xung quanh</sub></b>


của khối nón (N).


15
2


<i>S</i>  


20


<i>S</i>  <i>S</i> 45 <i>S</i>15<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


( ) os 2x
2


<i>f x</i>  <i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

( ) sin 2x + C
2


<i>f x dx</i>


<sub></sub>

<i>f x dx</i>( )  <sub>2</sub>sin 2x + C


<b>A. </b> <b>B. </b>



( ) sin 2x + C
4


<i>f x dx</i>


<sub></sub>

<i>f x dx </i>( )  sin 2x + C


<b>C. </b> <b>D. </b>


1


<i>x </i> <b><sub>Câu 21: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực Error: Reference source not found để</sub></b>


phương trình Error: Reference source not found có nghiệm thỏa mãn


10
; 4
9


<i>m </i><sub> </sub> <sub></sub>


 



10
0; 4;


9


<i>m</i><sub></sub> <sub></sub>  



  <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. .</sub></b>




10
; 4;


9


<i>m </i>  <sub></sub> <sub></sub> 


 



10
4; 4;


9


<i>m </i> <sub></sub> <sub></sub> 


  <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


2017<sub>(3 1)</sub>


<i>z i</i> <i>i</i> <b><sub>Câu 22: Tìm số phức liên hợp của số phức </sub></b>


3


<i>z</i>  <i>i</i> <i>z</i> 3 <i>i</i> <i>z</i> 3 <i>i</i> <i>z</i> 3 <i>i</i><b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>



<b>Câu 23: </b>


( )


<i>F x</i>


1
( )


1


<i>f x</i>
<i>x</i>




 <i>F</i>(2)<i>F</i>(3) 1 <i>F</i>(3)<sub>Biết là một nguyên hàm của của hàm số và . Tính </sub>
ln 2 1


(3)
2


<i>F</i>   (3) ln 2 1
2


<i>F</i>   <i><sub>F</sub></i><sub>(3) 1</sub>


1 ln 2
(3)



2


<i>F</i>  


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>


4


0


( ) 36
2


<i>x</i>
<i>f</i> <i>dx </i>




2


0


( )


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx</i>


<b>Câu 24: Cho . Tính </b>


36



<i>I </i> <i>I </i>18 <i>I </i>72 <i>I </i>9


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<i><b>Câu 25: Cơ giáo Hạnh Phúc có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé</b></i>
<i>bằng 10m. Cô muốn làm nhà trong phần diện tích của tam giác đều ABC nhận trục bé của elip làm trục</i>
đối xứng( như hình vẽ). Phần đất cịn lại cơ dự định sẽ trồng hoa. Biết kinh phí để trồng hoa 100.000
<i>đồng/1 m2</i><sub>. Hỏi cô cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên tồn bộ phần diện tích dự kiến đó? ( Số tiền</sub>
được làm trịn đến hàng nghìn)


<b>A. 7.840.000 đồng</b> <b>B. 7.804.000 đồng</b> <b>C. 8.047.000 đồng</b> <b>D. 8.740.000 đồng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>phức z.</i>


<b>A. Phần thực là −4 và phần</b>
ảo là 3.


<i><b>B. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i.</b></i>
<b>C. Phần thực là 3 và phần ảo là −4.</b> <i><b>D. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i.</b></i>


<i>ABCD V .</i>

<i>A BGM</i>

<b><sub>Câu 27: Cho tứ diện có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BCD,</sub></b>


điểm M là trung điểm của BD. Tính thể tích của khối chóp

4



<i>V </i>

<i><sub>V </sub></i>

<sub>3</sub>

<i><sub>V </sub></i>

<sub>6</sub>

<i><sub>V </sub></i>

<sub>2</sub>

<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


4 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>



<i>y x</i>  <i>x</i>  <i>y</i><i>x</i>24<b><sub>Câu 28: Khoảng cách giữa các giao điểm của đồ thị của hàm số và đồ thị</sub></b>


hàm số là?


2 2 4 2<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. 4</sub></b> <b><sub>C. 2</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


'
'
'


.<i>ABC</i>


<i>ABC</i> <b><sub>Câu 29: Cho hình lăng trụ tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 2a.</sub></b>
Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho?


3


4 4


3 3


<i>a</i>
<i>V</i>  


3


4 3


3 4



<i>a</i>
<i>V</i>  


3


4
9 3


<i>a</i>
<i>V</i>  


3


16 4
9 3


<i>a</i>
<i>V</i>  


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>


<i>z</i>

<i>z</i>

(2

<i>i</i>

) 13

<i>i</i>

1.

<b><sub>Câu 30: Tính mơ đun của số phức thoả mãn </sub></b>


34.


<i>z </i> <i>z </i>34 <i>z </i>5 34<sub>3</sub> <i>z </i> 34<sub>3</sub>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


35


4
7 a b5


A


b a


 


 




 


  <b><sub>Câu 31: Cho a > 0, b > 0. Rút gọn biểu thức là:</sub></b>


2


b
a
 
 
 


a
b


2



a
b
 
 
 


b


a <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


<i><b>Câu 32: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số </b></i>


2 2


ln( 1) 3 3 +1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>m x</i> <i>mx</i> <i>x</i> (  ; ).<b><sub> đồng biến trên khoảng </sub></b>




(  ; 1] 4;5 ( 3; 1]  

4;



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



(  ; 1] 4;

1;4



<b>C. </b> <b>D. </b>


<i>z</i>




1



(1

<i>i z</i>

)

<i>i</i>

2.



<i>z</i>



 



<b>Câu 33: Xét số phức thoả mãn Mệnh đề nào sau đây đúng?</b>

3



2.


2

 

<i>z</i>



1


2



<i>z </i>

1

3

.



2

<i>z</i>

2

<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. Đáp án khác</sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


.



<i>S ABC</i>

<i>a</i>

3

<i><sub>a h</sub></i>

3

<sub>.</sub>



<b>Câu 34: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh và thể tích bẳng Tính chiều</b>
cao của hình chóp đã cho?


4 3


9




<i>a</i>



<i>h </i>

3 3



4



<i>a</i>



<i>h </i>

4 3



3



<i>a</i>


<i>h </i>



4



<i>h</i>

<i>a</i>

<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


( ,

)



<i>z a bi a b R</i>

 

(1

<i>i z</i>

)

2

<i>z</i>

 

3 2 .

<i>i</i>

<i><sub>P</sub></i>

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<i><sub>a</sub></i>

<sub></sub>

<sub>6 .</sub>

<i><sub>b</sub></i>

<b><sub>Câu 35: Cho số phức thoả mãn Tính </sub></b>


10


<i>P </i> <i>P </i>1 <i>P </i>8 <i>P </i>2<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. 0</sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
2 1


1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <b><sub>Câu 36: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số tạo với các trục tọa độ một hình chữ nhật có</sub></b>


diện tích là?


1


<i>S </i> <i>S </i>2<i>S </i>4 <i>S </i>2<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


'
'
'


.<i>ABC</i>


<i>ABC</i> <i>AC</i> 2 2 <i>AC</i>' <i>AC</i>' 4 <i>A B BC</i>' ' <b><sub>Câu 37: Cho hình lăng trụ tam giác có đáy ABC là tam</sub></b>


giác vng cân tại A, cạnh . Biết tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 600<sub> và . Tính thể tích V của khối đa</sub>
diện .


3
8




<i>V</i> 16 3


9


<i>V </i>


3
3
8


<i>V</i>


3
3
16


<i>V</i>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


(3; 2;3), ( 1; 2;5)


<i>A</i>  <i>B</i>                <i><sub>OA OB</sub></i><sub>.</sub> <i><b><sub>Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm . Tích</sub></b></i>


vơ hướng có giá trị là?



<b>A. 8</b> <b>B. 16</b> <b>C. -22</b> <b>D. 13</b>


<b>Câu 39: Tích phân Khi đó a + b bằng:</b>


<b>A. 5</b> <b>B. 2</b> <b>C. -1</b> <b>D. -3</b>


,


<i>x y</i> <i>y </i>0 <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <sub>12</sub>


   <i>M</i> <i>xy x</i> 2<i>y</i>13<b><sub>Câu 40: Cho các số thực thỏa mãn điều kiện và . Giá trị</sub></b>


lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức là?


<b>A. 9;-6</b> <b>B. 16;-16</b>


2



1



1


(2

1) ln



<i>e</i>



<i>x</i>

<i>xdx</i>

<i>e</i>

<i>b</i>



<i>a</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. Không tồn tại </b>GTLN, NN <b>D. 11;-11</b>


ln


<i>y</i> <i>x</i> :<i>x y</i> 0( )<i>H ( ),C y</i>0,<i>x</i>0 <i><sub>x </sub></i><sub>4</sub><b><sub>Câu 41: Gọi (C) là đường cong đối xứng với đồ thị</sub></b>


<i>hàm số qua đường thẳng . Khi đó diện tích hình thang cong giới hạn bởi các đường và là?</i>


4


1 ln


<i>e</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>x dx</i> 4


0


<i>x</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>e dx</i> ln 4
0


<i>x</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>e dx</i> 4
0 ln
<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>x dx</i>



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>


<b>Câu 42: Cho hàm số Error: Reference source not found. Mệnh đề nào dưới đây đúng?</b>
A. Error: Reference source not found


B. Error: Reference source not found

 ;0



C. Error: Reference source not foundkhoảng
D. Error: Reference source not found


<b>Câu 43: Một hình vng lớn có cạnh bằng 2a bị cắt đi một hình vng nhỏ có cạnh bằng a như hình</b>
vẽ. Đường thẳng d vng góc với AB tại điểm B. Phần cịn lại của hình vuông lớn xoay quanh trục d
tạo thành một vật thể trịn xoay có thể tích là?


3


5 2


<i>V</i>  <i>a</i> <i>V </i>


<sub>13 2 4 6</sub>

3


3


<i>a</i>


<i>V</i>   


<b>A. </b> <b>B. </b>


3


5 2
3


<i>a</i>


<i>V</i>  



3


12 2 4 6
3


<i>a</i>


<i>V</i>   


<b>C. </b> <b>D. </b>


( )


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

( )


<i>f x</i> <i>m</i>


Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình có ba nghiệm thực
phân biệt?


 

0 

1;

 

0 

2;

1;2

1;2




<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<i><b>Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu có phương trình </b></i>


2 2 2


(<i>x</i>1) (<i>y</i> 2) (<i>z</i>1) 9<sub> tiếp xúc với mặt phẳng nào dưới đây?</sub>
( ) :<i>P x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 8 0 ( ) :<i>P x</i> 2<i>y</i>2<i>z</i> 8 0 <b><sub>A. .</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>


( ) :<i>P x</i>2<i>y</i> 2<i>z</i> 8 0 ( ) :<i>P x</i> 2<i>y</i> 2<i>z</i> 8 0 <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


(1;0;0), (0; 2;0)


<i>A</i> <i>B</i>  <i>C</i>(0;0;3)(<i>ABC</i>)<i><b><sub>Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm</sub></b></i>


và . Mặt phẳng đi qua điểm nào dưới đây?


(1;2;3)


<i>M</i>


1 1
(1; ; )


2 3


<i>M</i>  (1; ; )1 1
2 3



<i>M</i> <i><sub>M</sub></i><sub>(1; 2;3)</sub>


 <b><sub>A. B. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


( 2;3;1)


<i>A </i> <i>B</i>(5; 6; 2)  <i>C</i>(3;3;3)


1
2


<i>AMOC</i> <i>MCBO</i>


<i>V</i>  <i>V</i>


<i><b>Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,</b></i>
cho ba điểm ; ; . Tìm điểm M trên đường thẳng AB sao cho


( 3;0;0)
( 9;12;4)


<i>M</i>
<i>M</i>




 <sub></sub>


(3;0;0)


( 9;12; 4)


<i>M</i>
<i>M</i>



 <sub></sub>


1
( ;0;0)


3
(9;12;4)


<i>M</i>


<i>M</i>







1
( ;0;0)


3


( 9;12; 4)



<i>M</i>


<i>M</i>








 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


( ) :2<i>P</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 1 0 1 2


2 1 2


: , :


1 1 1 2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    <i>d</i>    


   <b><sub>Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa</sub></b>


<i>độ Oxyz, cho mặt phẳng và hai đường thẳng . Mệnh đề nào sau đây đúng ?</i>
1



<i>d</i> <i>d ( )</i><sub>2</sub> <i>P</i> <i>d ( )</i>1 <i>P</i> <i>d</i>2 ( )<i>P</i> <b>A. và cùng vuông góc với .</b> <b>B. cắt và .</b>


1


<i>d</i> <i>d ( )</i><sub>2</sub> <i>P</i> <i>d ( )</i>2 <i>P</i> <i>d ( )</i>1 <i>P</i> <b>C. và cùng song song với </b> <b>D. cắt và song song với </b>
<b>Câu 49: Cho ba số thực dương a, b, c. </b>


, ,


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y a y b y c</i>   <sub>Đồ thị các hàm số được </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3 4


4


ln ; ln 4 ; ln 3
3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> ln 3 ;4 ln ;4 ln 43
3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<b>A. . B. .</b>


3 4 4


ln 4 ; ln 3 ; ln


3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> ln ;4 ln 3 ;4 ln 43
3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<b>C. . D. .</b>


2 2 2


( ) : (<i>S</i> <i>x</i>1) (<i>y</i> 2) (<i>z</i>1) 9( ) :<i>P z  </i>7 0 <i>T</i> <i>xM</i> 2<i>yM</i>  <i>zM</i> 7<b><sub>Câu 50: Trong không gian với</sub></b>


<i>hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình và mặt phẳng . Gọi M là điểm thuộc (S) sao cho</i>
khoảng cách từ M đến (P) lớn nhất. Đặt thì ta có?


12


<i>T </i> <i>T </i>4<i>T </i>10<i>T </i>9<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


- HẾT


<b>---Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 mơn Tốn</b>
1, C


2, D
3, A
4, D
5, B



6, B
7, B
8, C
9, A
10, A


11, A
12, B
13, C
14, B
15, C


16, A
17, B
18, A
19, D
20, C


21, B
22, D
23, B
24, B
25, C


26, C
27, D
28, A
29, D
30, A



31, B
32, C
33, D
34, C
35, B


36, B
37, C
38, A
39, A
40, B


41, D
42, C
43, A
44, B
45, D


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

×