Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 trường THPT Trần Hưng Đạo, TP. Hồ Chí Minh năm học 2016 - 2017 - Đề kiểm tra giữa học kì I môn Vật lý lớp 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.93 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH</b>
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO


<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1</b>
<b>MÔN VẬT LÝ _ KHỐI 10</b>


Ngày thi: 14/10/2016
Thời gian làm bài: 45 phút
<b>I-LÝ THUYẾT: (3 điểm)</b>


<b>Câu 1: (1 điểm) Chuyển động trịn đều là gì? </b>
<b>Câu 2: (1 điểm) Gia tớc của chuyển động là gì?</b>
<b>Câu 3: (1 điểm) Quỹ đạo là gì?</b>


<b>II-BÀI TẬP: (7 điểm)</b>


<b>Bài 1: (1,5 điểm) Lúc 6 giờ một ôtô xuất phát từ A chuyển động thẳng đều để đi về B</b>
với tốc độ không đổi là 45km/h. Chọn trục Ox trùng với đường thẳng AB, gốc tọa độ
tại A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian là lúc 6 giờ.


a) Lập phương trình chuyển động của ơ tơ?
b) Xác định vị trí của ơ tơ lúc 8 giờ?


<b>Bài 2: (2 điểm) Một vật được thả rơi tự do không vận tớc đầu sau thời gian 7 giây thì</b>
chạm đất. Bỏ qua sức cản của khơng khí và lấy gia tớc trọng trường g=10m/s2<sub>.</sub>


a) Tính độ cao thả vật và vận tốc của vật khi chạm đất?
b) Khi vật cách mặt đất 65m thì vận tớc vật bằng bao nhiêu?
3


<i>f</i>  <i>Hz</i>  3,14<b><sub>Bài </sub><sub> 3 : (1,5 điểm) Một đĩa trịn chuyển động trịn đều có bán kính </sub></b>



0,3m. Đĩa trịn quay đều với tần sớ . Lấy .


a) Tính tớc độ dài và gia tớc hướng tâm tại một điểm trên vành đĩa?
b) Tính thời gian để bán kính đĩa quay được một góc 200 rad?


<b>Bài 4: (2 điểm) Một người đi xe đạp bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ A</b>
đi đến B với gia tốc 0,2 m/s2<sub>. Sau khoảng thời gian 60s, người đi xe đạp đi đến B. </sub>


a) Hãy tìm chiều dài quãng đường AB và vận tốc của người đi xe đạp khi đến B?
b) Cùng lúc người đi xe đạp bắt đầu chuyển động thì tại B một người đi xe máy
chuyển động thẳng chậm dần đều hướng về A với vận tốc ban đầu là 15m/s và gia tớc
0,4 m/s2<sub>. Xác định vị trí gặp nhau của 2 xe? </sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐỀ THI KSCL HKI - MÔN VẬT LÝ - LỚP 10</b>
<b>I-LÝ THUYẾT: (3 điểm)</b>


<b>Câu 1: Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo trịn và có tớc độ trung bình</b>
trên mọi cung tròn là như nhau. (1 điểm)


<b>Câu 2: Gia tốc của chuyển động là đại lượng xác định bằng thương số giữa độ biến</b>
thiên vận tốc ∆v và khoảng thời gian vận tốc biến thiên. (1 điểm)


<b>Câu 3: Tập hợp tất cả các vị trí của một chất điểm chuyển động tạo ra một đường nhất</b>
định. Đường đó gọi là quỹ đạo của chuyển động. (1 điểm)


<b>II- </b>



<b> BÀI TẬP : (7 điểm)</b>
<b>Bài 1: (1,5 điểm)</b>


0 ( 0)


<i>x x</i> <i>v t t</i> <sub>a) Phương trình chuyển</sub>


động: (0,5đ)


45


<i>x</i> <i>t</i>


  <sub>(0,5đ)</sub>


b) Lúc 8h : t = 2h (0,25đ)
45 45.2 90


<i>x</i> <i>t</i> <i>km</i>


    <sub>(0,25đ)</sub>


Vậy lúc 8 giờ ô tô cách A: 90 km
<b>Bài 2: (2 điểm)</b>


2


2


<i>gt</i>



a) s = (0,25đ)


2
10.7


245


2  <i>m</i> <sub>s = </sub> <sub>(0,5đ)</sub>


v = gt (0,25đ)


v = 10.7 = 70m/s (0,5đ)


b) s1 = 245 –65 = 180m (0,25đ)


1 2 1  2.10.180


<i>v</i> <i>gh</i>


160 /


<i>v</i> <i>m s</i> <sub>(0,25đ)</sub>


<b>Bài 3 : (1,5 điểm) </b>
a) 2<i>f</i> 2.3,14.3<sub> </sub>


18,84 / 6 /


 <i>rad s</i> <i>rad s </i>



<i>r</i>


 <sub>v = </sub> <sub>(0,25đ)</sub>


5, 652 / 1,8 /


 


<i>v</i> <i>m s</i> <i>m s</i> <sub>(0,25đ)</sub>


2<i><sub>r</sub></i>


 <sub>a</sub><sub>ht</sub><sub> = </sub> <sub>(0,25đ)</sub>


2 2 2


10,8 / 106, 48 /


 


<i>ht</i>


<i>a</i> <i>m s</i> <i>m s</i> <sub>(0,25đ)</sub>


<i>t</i> 




 



b) (0,25đ)


200
10,62
18,84
<i>t</i> <i>s</i>
  
(0,25đ
360

<i>s</i> <i>m</i>
2
0
1
. .
2
 


<i>s v t</i> <i>a t</i>


<b>Bài 4: </b>
(0,25đ)


(0,25đ)


0
 


<i>v v</i> <i>at</i><sub> </sub> <sub>(0,25đ)</sub><sub> </sub>



12 /


<i>v</i> <i>m s</i><sub> </sub> <sub>(0,25đ)</sub>


b) Ch n h quy chi u:o ê ê


 Ch n g c t a đ t i A.o ô o ô ạ


 Ch n g c th i gian lúc hai xe chuy no ô ơ ê


đ ngô


 Ch n h tr c t a đ g n li n v i quo ê u o ô ă ê ơ y


đ o chuy n đ ng c a v t.ạ ê ô u â


Ch n chi u d ng la chi u t A đ n Bo ê ươ ê ư ê


2
1 01 01 0 1 0


1


( ) ( )


2


    



<i>x</i> <i>x</i> <i>v t t</i> <i>a t t</i>


2
1 0,1


<i>x</i>  <i>t</i>


2
2 02 02 0 2 0


1


( ) ( )


2


    


<i>x</i> <i>x</i> <i>v t t</i> <i>a t t</i>


2


2 0,2 15 360


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1 2


<i>x</i> <i>x</i> <sub>Khi 2 xe gặp nhau: </sub>


2 2



0,1<i>t</i> 0,2<i>t</i> 15 360<i>t</i>


   


2


0,1<i>t</i> 15 360 0<i>t</i>


   


30


<i>t</i> <i>s</i> <i>t</i>120<i>s</i><sub> (loại > 60s) ; (nhận) </sub>
Vị trí gặp nhau của hai xe :


2 2


1 0,1 0,1.30 90


<i>x</i>  <i>t</i>   <i>km</i>


</div>

<!--links-->

×