Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.23 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD & ĐT BẮC NINH</b>
<b>TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ</b>
<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017</b>
Mơn: TỐN, Khối 10.
<i>Thời gian: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề.</i>
<i>Ngày thi 29/10/2016</i>
<i><b>Câu 1 (2,0 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số sau:</b></i>
a. 2
2 3
3 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b.
3 2
3
4
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2 <sub>4</sub> <sub>3</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> <i>.<b><sub>Câu 2 (2,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số </sub></b></i>
<i><b>Câu 3 (2,0 điểm).</b></i>
a. <i>m n y mx n</i> <i>A</i>
b. <i>I</i>
<i>OD OC</i> <i>AD BC</i>
<i><b>Câu 5 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thỏa mãn:</b></i>
3 ; 3 0; 0
<i>MB</i> <i>MC NA</i> <i>NC</i> <i>PA PB</i>
a. ,
<i>AM AN</i> <i><sub>AB</sub></i> <i><sub>AC</sub></i><sub>.</sub><sub>Hãy biểu diễn theo và </sub>
b. Chứng minh rằng M, N, P thẳng hàng.
<i><b>Câu 6 (1,0 điểm).</b></i>
a.
2
2 4 3
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>
Tìm m để hàm số là hàm số chẵn.
b. <i>y</i>2<i>x</i>2 8<i>mx</i>3
45.
<b> Hết </b>
<b>SỞ GD & ĐT BẮC NINH</b>
<b>TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ</b>
<b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM</b>
<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM 2016 – 2017</b>
Mơn: TỐN, Khối 10
<i>(Đáp án – thang điểm gồm 02 trang)</i>
<i><b>Câu</b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Điểm</b></i>
<b>1</b>
<b>(2,0</b>
<b>điểm)</b>
<i><b>a. (1,0 điểm)</b></i>
<i>⇔ x</i>2<i><sub>− 3 x+2 ≠ 0</sub><sub>⇔</sub></i>
<i>x ≠ 1</i>
<i>x ≠ 2</i>
¿{
Hàm số xác định <i><b>0,5</b></i>
Vậy tập xác định của hàm số là: D = R\{1; 2} <i><b>0,5</b></i>
<i><b>b. (1,0 điểm)</b></i>
<i>⇔</i>
<i>3+x ≥0</i>
<i>4 − x>0</i>
<i>⇔</i>
¿<i>x ≥ −3</i>
<i>x<4</i>
<i>⇔− 3≤ x <4</i>
¿{
Hàm số xác định <i><b>0,5</b></i>
[ 3;4).
<i>D = -</i> <sub>Vậy tập xác định của hàm số là: </sub> <i><b><sub>0,5</sub></b></i>
<b>2</b>
<b>(2,0</b>
<b>điểm)</b>
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số …
▪ TXĐ: D = R
1.
<i>4a</i>
D
- = - 2
2
<i>b</i>
<i>a</i>
- =
Ta có: ,
<i><b>0,5</b></i>
▪ Sự biến thiên: a = 1 > 0
→ hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên
khoảng .
<i><b>0,5</b></i>
2 1
( ; ).
<i>I</i> <sub>▪ Đồ thị: Đỉnh của Parabol là: </sub>
2.
<i>x </i> <sub> Trục đối xứng là: </sub>
1 0
<i>a </i> <sub> Parabol có hướng bề lõm quay lên trên.</sub>
<i><b>0,5</b></i>
x 2
<i><b>0,5</b></i>
<b>3</b>
<b>(2,0</b>
<b>điểm)</b>
<i><b>a. (1,0 điểm) Xác định m và n …</b></i>
<i>A</i> <i><sub>m n</sub></i><sub> </sub><sub>5</sub>
Do thuộc đồ thị hàm số nên: <i><b>0,25</b></i>
<i>B</i> <sub>5</sub><i><sub>m n</sub></i><sub> </sub><sub>3</sub><sub>Do thuộc đồ thị hàm số nên: </sub> <i><b><sub>0,25</sub></b></i>
5 2
5 3 7
<i>m n</i> <i>m</i>
<i>m n</i> <i>n</i>
<sub>Từ đó ta có hệ phương trình: </sub> <i><b>0,25</b></i>
2, 7.
<i>m</i> <i>n</i> <sub>Vậy giá trị m, n cần tìm là: </sub> <i><b><sub>0,25</sub></b></i>
<i><b>b. (1,0 điểm) Lập phương trình Parabol (P) …</b></i>
2
0
( )
<i>y ax</i> <i>bx c a</i> <sub>Giả sử phương trình Parabol (P) có dạng: </sub>
(0;5) ( )
<i>A</i> <i>P</i> <i><sub>c </sub></i><sub>5</sub><sub>Do nên (1)</sub> <i><b>0,25</b></i>
(3; 4)
<i>I</i> 2
3 6
2
9 3 4
.3 .3 4
<i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub>Do là đỉnh của (P) nên (2)</sub>
<i><b>0,25</b></i>
1, 6, 5
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <sub>Giải hệ phương trình (1) và (2) ta được: (thỏa mãn)</sub> <i><b><sub>0,25</sub></b></i>
2 <sub>6</sub> <sub>5.</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> <sub>Vậy phương trình Parabol (P) là: </sub> <i><b><sub>0,25</sub></b></i>
<b>4</b>
<b>(1,0</b>
<b>điểm)</b>
Chứng minh …
0.
<i>OA OB</i> <sub>Do O là trung điểm của AB nên </sub> <i><b>0,25</b></i>
<i>OD OA AD</i><sub>Ta có: </sub>
<i>OC OB BC</i><sub> </sub> <i><b>0,25</b></i>
<i>VT OC OD</i> <i>OA OB</i> <i>AD BC</i> <i>AD BC VP</i>
Do đó: (đpcm) <i><b>0,5</b></i>
<b>5</b> <i><b>a. (1,0 điểm) Tính …</b></i>
x 0 4
y
3
<b>(2,0</b>
<b>điểm)</b>
1 3
3 3( )
2 2
<i>MB</i> <i>MC</i> <i>AB AM</i> <i>AC AM</i> <i>AM</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
Ta có: <i><b>0,5</b></i>
3
3 0 3( ) 0
4
<i>NA</i> <i>NC</i> <i>AN</i> <i>AC AN</i> <i>AN</i> <i>AC</i>
Ta có: <i><b>0,5</b></i>
<i><b>b. (1,0 điểm) Chứng minh M, N, P thẳng hàng.</b></i>
1
0 0
2
<i>PA PB</i> <i>AP AB AP</i> <i>AP</i> <i>AB</i>
Có:
3 1 3 1 3
4 2 2 2 4
<sub></sub> <sub></sub>
<i>MN</i> <i>AN AM</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
Suy ra: (1)
1 1 3 3
2 2 2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>MP AP AM</i> <i>AB</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
(2)
<i><b>0,5</b></i>
1
, ,
2
<i>MN</i> <i>MP</i> <i>M N P</i>
Từ (1) và (2) suy ra: thẳng hàng (đpcm) <i><b>0,5</b></i>
<b>6</b>
<b>(1,0</b>
<i><b>a. (0,5 điểm) Tìm m …</b></i>
.
<i>D </i> <i>x D</i> <i>x D</i>.<sub>TXĐ: Ta có: </sub>
( ) ( )
<i>y x</i> <i>y x</i> <i>x D</i>
<i><sub>Hàm số chẵn trên D </sub></i> <i><b>0,25</b></i>
2 2
2 4 3 2 4 3
8 3 0
3
( )
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> <i>x D</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>x D</i>
<i>m</i>
3.
<i>m </i> <sub>Vậy giá trị m thỏa mãn đề bài là: </sub>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>b. (0,5 điểm) Tìm m lớn hơn 2 …</b></i>
2
2
<i>b</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>a</i>
- = 8 2 3.
4<i>a</i> <i>m</i>
D
- = - +
Ta có: ,
Do a = 2 > 0 → bề lõm của (P) quay lên trên và m > 2 → 2m > 4
Ta có bảng biến thiên sau:
<i><b>0,25</b></i>
1 4 5 8
[ ; ]
<i>max y</i> <i>m</i>
1 4 45 5 8 45 5
[ ; ]
<i>max y</i> <i>m</i> <i>m</i>
Từ BBT suy ra: , theo bài
(thỏa mãn)
5
.
<i>m</i> <sub>Vậy giá trị m thỏa mãn đề bài là: </sub>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>▪ Chú ý: Các cách giải đúng khác với đáp án đều được điểm tối đa.</b></i>
x 1<sub>4</sub>
y <sub> </sub>8<i>m </i>5