Tải bản đầy đủ (.docx) (254 trang)

Tải Giáo án Sinh học 9 trọn bộ - Giáo án điện tử Sinh học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (799.28 KB, 254 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b> <i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<b>Phần I</b>


<b> Di truyền và biến dị</b>


<b>Chơng I: Các thí nghiệm của Men Đen</b>
<b>Tiết 1</b>


Bài 1: <b>Men đen và di truyền học</b>
<i>I/. </i>


<i> Mục tiêu bài học:</i>


<i><b> 1/. KiÕn thøc:</b></i>


- HS trình bày đợc mục đích, nhiệm vụ và ý nghĩa của di truyền học.


- HS hiểu đợc cơng lao và trình bày đợc phơng pháp phân tích các thế hệ lai của men đen.
- HS hiểu và ghi nhớ một số thật ngữ , kí hiệu trong di truyền học .


<i><b> 2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình.
- Phát triển t duy phân tích so sánh


<i><b> 3/. Thái độ:</b></i>


- X©y dùng ý thức và thói quen học tập môn học.



- Gõy đợc hớng thú cho học sinh , lòng say mê môn học.
Ii/ Đồ dùng dạy học:


* GV: Tranh phong to hình 1.1 SGK / 6.
* HS: Nghiên cứu bài ở nhà.


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp :</b></i>


- ổn định lớp :


- KiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C
<i><b> 2/.KiĨm tra bµi cị: </b></i>


<i><b> 3/. Bµi míi: </b></i>


<i><b>* Më bµi : Di trun häc tuy míi hình thành từ đầu thế kỷ XX nhng chiếm một vÞ trÝ quan träng</b></i>


<i><b>trong sinh học , Men Đen là ngời đầu tiên đặt nền móng cho di truyền học , di truyền và biến dị gắn liền</b></i>
<i><b>với di truyền học ntn ? Thì cơ cùng các em đi nghiên cứu bài hơm nay.</b></i>


<b>Hoạt động 1:(10 phút)</b>


<b> T×m hiĨu di truyÒn häc </b>


<i><b> Mục tiêu : Hiểu đợc mục đích và ý nghĩa của di truyền học.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>



GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập mục sgk / 5 và liên hệ
bản thân mình có những đặc điểm giống và khác với bố
mẹ ntn? Về hình dạng tai, mắt, mũi, màu da, màu mắt,
màu tóc, .


HS: Trình bày những đặc điểm giống và khác vi b
m .


GV: Phân tích và giải thích cho häc sinh hiÓu .


+ Những đặc điểm con giống với bố mẹ là hiện tơng di
truyền .


+ Những đặc điểm con khác với bố mẹ là hiện tợng biến
dị .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức .


GV?Thế nào là hiện tợng di truyền và biến dị ?
HS : Phát biểu .


GV: Nhắc lại KN và giải thích rõ ý nghĩa của hiện tợng
di truyền và biến dị .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức .


GV: Yờu cu hc sinh đọc lại thơng tin SGK/5 Và Trình
bày ND, ý ngha thc tin ca DTH .


HS: Đọc thông tin và trả lời câu hỏi .



GV ? Em hÃy giải thích các ND nghiên cứu của DTH ? .
HS: Phát biểu .


<b>I/. Di truyÒn häc</b>


* Di truyền là hiện tợng truyền đạt các tính trạng
của bố mẹ tổ tiên cho các thế hệ con cháu .
* Biến dị là hiện tợng con sinh ra khác với bố mẹ
và khác nhau về nhiu chi tit .


* Di truyền học nghiên cứu cơ sở vật chất, cơ
chế, tính quy luật của hiện tợng di truyền và biến
dị .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: Cht li kiến thức. công nghệ sinh học hiện đại, khoa học chọn
giống và có vai trò lớn đối với nền y học .


<b>Hoạt động 2:(15 phút)</b>


<b>Men đen- ngời đặt nền móng cho DTH</b>


<i><b> Mục tiêu: HS hiểu và trình bày đợc phơng pháp nghiên cứu DTH của Men đen , phơng pháp phân tích </b></i>
<i><b>các thế hệ lai.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Giới thiệu tiểu sử của Men đen và gọi học sinh đọc
thông tin SGK/7 .



HS: Nghe giảng và đọc thông tin trong SGK/7 .


GV: Giới thiệu tình hình nghiên cứu di truyền ở thế kỷ
XX và phơng pháp nghiên cứu của Men đen .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức .


GV ? Phơng pháp phân tích các thế hệ lai là gì ? HÃy
nêu các ND cơ bản của phơng pháp lai phân tích ?
HS: Phát biểu.


GV : Ging giải cho học sinh hiểu đợc tính độc đáo
trong phơng pháp nghiên cứu di truyền của Men đen.
HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức .


GV? Vì Sao Men đen chọn cây đậu Hà Lan làm đối
t-ợng nghiờn cu ? .


HS: Vì cây đậu Hà Lan có hoa lìng tÝnh .
GV: Chèt l¹i kiÕn thøc .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở .


<b>II/. Men Đen </b>–<b> Ng ời đặt nền móng cho</b>
<b>DTH.</b>


* Lai các cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau về
1 hoặc 1 số cặp tính trạng rồi theo dõi sự di
truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng đó trên
con cháu của từng cặp bố mẹ .



* Dùng toán thống kê để phân tích các số liệu
thu đợc từ đó rút ra định luật di truyền các tính
trạng của bố m, con chỏu .


* Đối tợng nghiên cứu của Men đen trên cây
đậu Hà Lan ví cây đậu Hà Lan là loài hoa có
hoa lỡng tính tự thụ phấn khá nghiêm ngặt.


<b>Hot ng 3: (15 phút)</b>


<b>Một số thuật ngữ và ký hiệu cơ bản của DTH</b>
<i><b> Mục tiêu: HS nắm đợc 1 số thuạt ngữ và kí hiệu cơ bản của di truyền học .</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>GV: Yªu cầu học sinh tự n/c thông tin trong SGK/6 Và</b></i>


nghi nhớ kiến thức, trả lời câu hỏi .


<i><b>HS: Thu nhận thông tin và trả lời câu hỏi .</b></i>


<i><b>GV? Thế nào là tính trạng ?</b></i>


<i><b>HS: Dựa vào thông tin trong SGK/6 Trả lời câu hỏi .</b></i>


<i>GV? Thế nào là cặp tính trạng tơng phản ?</i>


HS: Trả lời .



<i><b>GV? Gen là gì ?</b></i>


<i><b>HS: Dựa vào ND trong SGK/6 trả lời câu hỏi .</b></i>
<i><b>GV? Giống thuần chủng là gì ?</b></i>


<i><b>HS: Trả lời</b></i>


<i><b>GV: Chốt lại kiến thức .</b></i>


<i><b>HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiÕn thøc vµo vë häc .</b></i>
<i><b>GV: Híng dÉn häc sinh ghi nhớ một số kí hiệu cơ bản </b></i>


của di truyÒn häc .


<i><b>HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học .</b></i>
<i><b>GV: Gọi học sinh đọc phần kết ln chung.</b></i>


<b>III/. Một số thuật ngữ và kí hiệu cơ bản của</b>
<b>DTH.</b>


<i><b>1/. Thuật ngữ của DTH.</b></i>


* Tớnh trng l nhng đặc điểm cụ thể về hình
thái, cấu tạo, sinh lý ca c th.


* Cặp tính trạng tơng phản là hai trạng thái biểu
hiện khác nhau của cùng một loại tính tr¹ng .


* Gen là nhân tố DT qui định một hay một số
tính trạng nào đó của cơ thể .



* Giống thuần chủng là giống có đặc tính DT
đồng nhất, các thế hệ sau đợc sinh ra giống các
thế hệ trc .


<i><b>2/. Một số kí hiệu cơ bản của DTH.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- G: Giao tư.
- F: ThÕ hƯ lai.


- F1: ThÕ hƯ lai thø nhÊt con cđa P.


- F2: Thế hệ lai thứ hai đợc sinh ra từ F.


<b> Hoạt động 4:(5 phút)</b>


<i><b>4/. Cñng cố </b></i>


1/ Tại sao Men Đen lại chọn các cặp tính trạng tơng phản khi thực hiện phép lai ?
2/ Em hÃy nêu ND cơ bản của phơng pháp phân tích các thế hệ lai của Men Đen?


<i><b>5/. Hớng dẫn học ở nhà:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh về nhà làm bài tập 1,2,3 SGK/7.
GV: Yêu cầu học sinh về nhà học bài theo câu hỏi /7.
GV: Yêu cầu học sinh kẻ sẵn bảng 2 SGK/8 vào vở bài tập .
<b>GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc bài 2. </b>


IV/. Rút kinh nghiệm bài giảng.



...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TiÕt 2</b>


<b>Bµi 2: Lai một cặp tính trạng</b>


i/. Mục tiêu bài học:


<i><b> 1/. KiÕn thøc:</b></i>


- HS trình bày và phân tích đợc TN lai một cặp tính trạng của Men Đen .
- HS hiểu và phát biểu đợc ND qui luật phân ly của Men Đen .


- HS hiểu và ghi nhớ một số khái niệm về kiểu hình, kiểu gen, thể đồng hợp, thể dị hợp.
- HS giải thích đợc kết quả TN theo quan điểm của Men Đen .


<i><b> 2/.Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình .
- Phát triển t duy phân tích so sánh , lo gíc .


<i><b> 3/.Thái độ:</b></i>


- X©y dùng ý thức và thói quen học tập môn học .



- Gây đợc hớng thú cho học sinh , lòng say mê mơn học .


- Cđng cè niỊm tin vµo khoa häc khi n/c tÝnh qui lt cđa hiƯn tỵng sinh học .
Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Tranh phong to hình 2.1 và H 2.2 SGK / 8-9.
Bảng phụ .


* HS: Nghiên cứu bài ở nhà .
Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b>1/. n nh tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :


- KiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<i><b>2/. KiĨm tra bµi cị : </b></i>


<b>Hoạt động 1:(5 phút)</b>


<b>HS1: Em h·y nªu ND cơ bản của phơng pháp phân tích các thế hệ lai của Men Đen ?</b>
<b>HS2: HÃy nêu một số thuật ngữ và kí hiệu cơ bản của DTH?</b>


<i><b>3/. Bài mới:</b></i>


<i><b>M bài : Lai các cặp tính trạng bố mẹ thuàn chủng khác nhau về 1 hoặc 1 số tính trạng rồi theodõi sự DT</b></i>
<i><b>riêng rẽ của từng cặp tính trạng đó trên cơ thể con cháu của từng cặp bố mẹ, vậy sự DT tính trạng của bố</b></i>
<i><b>mẹ con cháu ntn? Thì cơ cùng các em đi n/c bài hơm nay .</b></i>



<b>Hoạt động 2: (15 phút) </b>
<b>Tìm hiểu thí nghiệm của Men Đen</b>


<i><b> Mục tiêu: HS hiểu và trình bày đợc các TN lai một cặp tính trạng của Men Đen , phát biểu đợc ND qui </b></i>
<i><b>luật phân li.</b></i>


<b>Hoạt ng ca thy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh tự n/c thông tin trong SGK/8
và ghi nhớ kiến thøc .


HS: Tù n/c th«ng tin trong SGK/8.


GV: Hớng dẫn học sinh quan sát H2.1 và giới
thiếuự thụ tinh, thụ phấn nhân to trờn cõy u H
Lan .


HS: Quan sát tranh và ghi nhí kiÕn thøc.


GV: Sử dụng bảng 2 để phân tích các KN về kiểu
hình, tính trạng trội, tính trạng ln .


GV: Treo bảng 2 lên bảng và yêu cầu học sinh thảo
luận nhóm NX, Ghi ND vào bảng.


HS: Thảo luận nhóm và đa ra ý kiến hoàn thiện
bảng.


GV: Yêu cầu học sinh XĐ tỷ lệ KH ở F2 trong từng



trờng hợp .


HS: Thảo luận thống nhất ý kiến điền vào bảng.
GV: Từ kêt quả đã tính tốn đợc rút ra tỷ lệ ở F2 là


3:1


HS: Ghi nhí kiÕn thøc .


GV: Gọi 1 hs làm bài tập điền từ trongSGK/9 để
rút ra ND ĐL phân li của Men Đen .


HS: Lựa chọn cụm từ điền vào chỗ trống.
1- đồng tính


<b>I/. ThÝ nghiƯm của Men Đen</b>
<b>1/. Các khái niệm</b>


<i><b>a/ Kiểu hình</b></i>


- kiểu hình là tổ hợp các tính trạng của cơ thể.


<i><b>b/ Tính tr¹ng tréi</b></i>


- Tính trạng trội là tính trạng biểu hiện ở đời F1.
<i><b>c/ Tính trạng lặn</b></i>


- Tính trạng lặn là tính trạng chỉ đến F2 mới đợc biểu


hiƯn.



<b>2/. ThÝ nghiƯm của Men Đen</b>


* Lai hai giống đậu Hà Lan khác nhau về một cặp tính
trạng thuần chủng tơng phản.


VD: P: Hoa đỏ X Hoa trắng
F1: Hoa đỏ


F1x F1: Hoa đỏ X Hoa đỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2- 3 tréi : 1 lỈn


GV: Gọi 1 học sinh đọc lại ND định luật phân li.
HS: Đọc lại ND định luật phân li .


GV: Chốt lại kiến thức bài học.


HS: Nghe giảng và ghi nhí kiÕn thøc vµo vë häc .


<b>3/. Néi dung qui luËt ph©n li</b>


* Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng
thuần chủng tơng phản thì F1 ng tớnh v tớnh trng


của bố hoặc mẹ, còn F2 có sự phân li tính trạng theo tỷ


lệ trung bình 3 trội : 1 lặn .


<b>Hot ng 3:(20 phỳt)</b>



<b>Men Đen giải thích kết quả thí nghiệm</b>
<i><b> Mục tiêu: HS giải thích đợc kết quả thí nghiệm theo quan điểm của Men Đen </b></i>
<i><b>.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Giải thích quan niệm đơng thời của Men
Đen về di truyền hoà hợp và nêu quan niệm
của Men Đen v giao t thun khit.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức.


GV: Yêu cầu häc sinh lµm bµi tập
trongSGK/9.


HS: Quan sát H 2.3 thảo luận nhóm và XĐ tỷ
lệ .


GV? Tại sao tỷ lệ các loại giao tử ở F1 và tỷ lệ


các loại hợp tử ở F2 là bao nhiêu?


HS: TRả lời ( G : F1 Lµ 1A : 1a) .


GV? Tại sao F2 có tỷ lệ là 3 Hoa đỏ : 1 Hoa


trắng ( 3 trội : 1 lặn ).


HS: Vì hợp tử Aa biĨu hiƯn kiểu hình trội


giống hợp tử A A .


GV: Hoµn thµnh kiến thức và yêu cầu học
sinh giải thích TN.


HS: Đại diện nhóm trình bày cách giải thích
kết quả TN của nhóm và học sinh nhóm khác
NX, bổ sung.


GV: Chốt lại kiến thức .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở
học .


<b>II/. Men Đen giải thích kết quả thí nghiÖm.</b>


P : Hoa đỏ X Hoa trắng
A A a a
GP : A a
F1 : Aa


( 100% Hoa đỏ )
F1 x F1 : Hoa đỏ X Hoa đỏ


Aa Aa
GF1 : 1 A: 1 a 1 A: 1 a


F2 : 1A A : 2A a : 1a a


Tỷ lệ KH : 3 Hoa đỏ : 1 Hoa trắng


Tỷ lệ KG : 1A A : 2Aa : 1aa


* Theo Men §en :


+Mỗi tính trạng do cặp nhân tố di truyền qui nh


+ Trong quá trình phát sinh giao tử có sự phân li của cặp
nhân tố di truyền.


+ Cỏc nhõn tố di truyền đợc tổ hợp lai trong thụ tinh.
* Men Đen giải thích kết quả TN là do sự phân li mỗi
nhân tố di truyền về một giao tử và giữ nguyên bản chất
nh cơ thể thuần chủng của P.


<b>Hoạt động 4:(5 phút)</b>
<i><b>4/. Củng cố </b></i>


1/ Em hãy nêu KN về KH và cho ví dụ minh hoạ ?
2/ Phát biểu ND định luật phân li của Men Đen


<i><b>5/. Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ </b></i>


GV: Híng dÉn häc sinh vỊ nhµ lµm bµi tËp 3 SGK/10.


GV: Yêu cầu học sinh về nhà học thuộc bài theo câu hỏi trong SGK/10.
GV: Yêu cầu học sinh đọc và n/c trớc bài 2 tiết 3( Lai một cặp tớnh )


IV/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...


...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Ngày tháng 8 năm 2010 </i> <i>Ngày tháng 8 năm 2010 </i>


<i><b>Ngày soạn : </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<b> Thứ</b>


<b>Tiết3:</b>


<i><b>Bài 3: Lai một cặp tính trạng (Tiếp theo)</b></i>


i/. Mục tiêu bài học:


<i><b> 1/. KiÕn thøc:</b></i>


- HS hiểu và trình bày đợc ND, mục đích, ứng dụng của phép lai phân tích


- HS giải thích đợc vì sao quy luật phân li chỉ nghiệm đúng trong lĩnh vực, trong điều kiện nhất định.
- HS nêu đợc ý nghĩa của quy luật phân li với lĩnh vực sản xuất.


- HS hiểu và phân tích đợc sự di truyền trội khơng hồn tồn với trội hồn tồn .


<i><b>2/.Kỹ năng :</b></i>


- Rèn kỹ năng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình .


- Phát triển t duy phân tÝch so s¸nh , logÝc .


- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .
- Rèn kĩ năng viết sơ đồ lai.


<i><b>3/. Thỏi :</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen häc tËp m«n häc .


- Gây đợc hớng thú cho học sinh , lịng say mê mơn học .


- Cđng cè niỊm tin vµo khoa häc khi n/c tÝnh qui luật của hiện tợng sinh học .
Ii/. Đồ dùng dạy häc:


* GV: Tranh phong to H3 SGK/12


Bảng phụ . Tranh minh hoạ lai phân tích.
* HS: Nghiên cứu bài ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<i><b> 2/. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


<b>Hoạt động 1:(5 phút)</b>
<b>HS1: Em hãy phát biểu ND định luật phân li?</b>



<b>HS2: Men Đen đã giải thích kết quả về phép lai một cặp tính trạng trên cây đậu Hà Lan ntn?</b>


<i><b>3/. Bài mới:</b></i>


<i><b>* Mở bài : Lai các cặp tính trạng bố mẹ thuàn chủng khác nhau về 1 hoặc 1 số tính trạng rồi theo</b></i>


<i><b>dừi s DT riờng rẽ của từng cặp tính trạng đó trên cơ thể con cháu của từng cặp bố mẹ, vậy sự DT tính</b></i>
<i><b>trạng của bố mẹ con cháu ntn? Thì cơ cùng các em đi n/c bài hôm nay .</b></i>


<b>Hoạt động 2:(20 phút)</b>
<b>Tìm hiểu phép lai phân tích</b>


<i><b>Mục tiêu: HS trình bày đợc nội dung, mục tiêu, ứng dụng của phép lai phân tích .</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Hớng dẫn học sinh quan sát lại tranh hình 2.1 / 9
và giới thiệu sự thụ tinh thụ phấn nhân tạo trên hoa
của cây đậu Hà Lan.


HS: Quan sỏt tanh hình 2.1/ 9 theo dõi và ghi nhớ
cách tiến hành TN của Men Đen trên cây đậu Hà Lan.
GV? Yêu cầu học sinh đọc và n/c thong tin trong


<b>III/. Phép lai phân tích </b>
<b>1/. Một số khái niệm </b>
<i><b>a/ Kiểu gen</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

SGK/11 nêu tỷ lệ các loại hợp tử ở F2 có tỷ lệ trong TN



ntn?


HS: Trả lời (k quả là: 1A A: 2A a :1a a)


GV: Từ kết quả trên gv phân tích các KN về kiểu gen,
thẻ đồng hợp, thể dị hợp .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức .


GV: Yờu cu học sinh xác định kết quả các phép lai và
yêu cầu học sinh các nhóm thảo luận, viết sơ đồ lai
của hai trờng hợp của phep lai phân tích .


HS: Các mhóm thảo luận và viết sơ đồ lai của cả hai
trờng hợp .


* TH1: P: Hoa đỏ X Hoa trắng
A A a a
* TH2: P: Hoa đỏ X Hoa đỏ
A a A a


GV: Chốt lại kiến thức và treo bảng đáp án đúng cho
học sinh so sánh .


HS: Ghi nhí kiÕn thøc vµo vë häc .


GV? Làm thế nào để xác định đợc kiểu gen mang tính
trạng trội?



HS: Trả lời ( cho cá thể mang tính trạng trội cần xác
định kiểu gen đem laivới cơ thể mang tính trạng lặn
rồi sau đó dựa vào kiểu hình con lai để xác định )
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập điền t trong
SGK/11.


HS: Điền từ vào bảng phụ
1- tréi 2- kiÓu gen


3- lặn 4- đồng hợp 5- dị hợp


GV: Gọi 1-2 học sinh đọc lại ND của phép lai phân
tích.


HS: Đọc lai ND của phép lai phân tích.
Gv?Mục đích của phép lai phân tích là gì ?


HS: Tr¶ lời ( là nhằm XĐ KG của cá thể mang tính
trạng trội )


của cơ thể.


<i><b>b/ Th ng hp </b></i>


-Th ng hợp là kiểu gen chứa cặp gen tơng ứng
giống nhau.


-VD: A A ; BB; ABC; a a; bb; abc...


<i><b>c/Thể dị hợp </b></i>



-Thể dị hợp là kiểu gen chứa cặp gen tơng ứng
khác nhau.


-VD: A a ; Bb ; AaBbCc ; AaBbCcDd...


<b>2/. ThÝ nghiƯm </b>


*Thí nghiệm / SGK/ 11
* Sơ đồ lai:


* TH1: P : Hoa đỏ X Hoa trắng
A A a a
GP : A a
F1 : A a


(100% Hoa đỏ )


* TH2: P : Hoa đỏ X Hoa trắng
A a a a
GP : 1 A : 1a a
F1 : 1 A a : 1 aa


Tỷ lệ KH: 50% Hoa đỏ : 50% Hoa trắng


<b>3/. PhÐp lai ph©n tÝch </b>


* Lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính
trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang
tính trạng lặn .



+ Nếu kết quả phép lai đồng tính thì cá thể mang
tính trạng trội có kiểu gen đồng hợp.


+ NÕu kÕt quả phép lai phân tích theo tỷ lệ 1:1thì
cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen là dị hợp.


<b>Hot động 3:(10 phút)</b>
<b>ý nghĩa của tơng quan trội và lặn</b>
<i><b>Mục tiêu: HS nêu đợc vai trò của qui luật phân li đối với sản xuất.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong SGK/11-12
thảo luận nhómvà trả lời câu hỏi.


HS: Tự n/c thông tin thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.
GV? Em hÃy nêu mối tơng quan trội, lặn ?


HS: Trả lời


GV? Muốn xác định tính trạng trội lặn nhằm mục đích
gì?


HS: Trình bày ý kiến


GV? Vic xỏc định độ thuần chủng của giống, có ý
nghĩa gì trong sản xuất.


HS: Tr¶ lêi ( cho kinh tÕ cao )



GV? Muốn xác định giống có thuần chủng hay khơng
cần phải thực hiện phép lai no.


HS: Trả lời ( cần phải thực hiện phép lai phân tích )
GV: Chốt lại kiến thức


<b>IV/. ý nghĩa t ơng quan trội- lặn</b>


-Trong tự nhiên mối tơng quan trội lặn là rất
phổ biến.


-Tớnh trng tri thờng là tính trạng tốt, cần xác
định tính trạng trội và tập trung nhiều gen trội vào
một kiểu gen tạo giống có ý nghĩa kinh .


- Trong chọn giống để tránh sự phân li tính trạng
phải kiểm tra độ thuần của giống.




<b> Hot ng 4:(5 phỳt)</b>


<b>Trội không hoàn toàn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 3
SGK/12 Và N/C thông tin trong SGK/12 nêu
sự khác nhau về kiểu hình ở F1 và F2 giữa trội



không hoàn toàn và trội hoàn toàn trong TN
của Men Đen?


HS: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.


GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập điền cụm từ
vào chỗ trống.


HS: Điền từ : 1- Tính tr¹ng trung gian
2- Tû lÖ 1: 2 : 1


GV: Chèt lại kiến thức


HS: Ghi nhớ kiến thức vào vở học.


<b>V/. Trội không hoàn toàn </b>


-Tri khụng hon tồn là hiện tợng di truyền trong đó kiểu
hình của F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và m


còn F2 có tỷ lệ kiểu hình là: 1 : 2 : 1.


<b>Hoạt động 5:(5 phút)</b>
<i><b>4/. Củng cố </b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài.


GV: Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3 trong SGK/13



<i><b>5/. Hớng dẫn học sinh học ở nhà </b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học bài theo câu hỏi trong SGK/13.


GV: Yêu cầu học sinh về nhà làm bài tập 3 trong SGK/13 vào vở bài tập.
GV: Yêu cầu học sinh kẻ sẵn bảng 4 vào vở bài tập.


IV/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...
...


<b> </b>


<i><b>Ngày soạn : </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<b> Thứ</b>


<b>Tiết 4</b>


<b>Bài 4: Lai hai cặp tính trạng</b>


i/. Mục tiêu bài học:


<i><b> 1/. KiÕn thøc:</b></i>



- HS mơ tả đợc thí nghiện lai hai cặp tính trạng của Men Đen.


- HS biết phân tích kết quả thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Men Đen.
- HS giải thích đợc khái niệm biến dị tổ hợp.


- HS hiểu và phát biểu đợc ND quy luật phân li độc lập của Men Đen.
<i><b> 2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình .
- Phát triển t duy phân tích so sánh , lo gÝc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Rèn kĩ năng viết sơ đồ lai.
<i><b> 3/. Thỏi :</b></i>


- Xây dựng ý thức và thãi quen häc tËp m«n häc .


- Gây đợc hớng thú cho học sinh , lịng say mê mơn học .
- Giáo dục học sinh lịng say mê mơn học.


Ii/. §å dïng d¹y häc:


* GV: Tranh phong to H4 SGK/14
B¶ng phơ ghi ND bảng 4 SGK/14.


* HS: Nghiên cứu bài ở nhà .


Kẻ sẵn bảng 4 vào vở bài tập.
Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/.ổn định tổ chức lớp :</b></i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<i><b> 2/.KiĨm tra 15 phót : </b></i>


<b> Hoạt động 1:(15 phút)</b>
<b> bi: </b>


<b>Câu 1(7điểm): Em hÃy so sánh sự giống nhau và khác nhau về kết quả ở F1</b> và F2 trong phép lai một


cặp tính trạng có hiện tợng tính trạng trội không hoàn toàn và tính trạngtrội hoàn toàn.


<b>Cõu 2 ( 3 im): Khoanh trũn vào chữ cái (a, b, c...) chỉ ý trả lời đúng</b>


a/ Toàn quả vàng
b/ Toàn quả đỏ


c/ 1 quả đỏ : 1 quả vàng
d/ 3 quả đỏ : 1 quả vàng


<b> Đáp án </b>


<i><b>Câu 1: * Gièng nhau : NÕu bè mĐ thn chđng vỊ một cặp tính trạng tơng phản thì cả hai hiện tỵng</b></i>


tính trạng trội hồn tồn và trội khơng hồn tồn có các điểm giống nhau là .
+ F1 :Đều đồng tính (chỉ xuất hiện 1 kiểu hình )


+ F2 : Đều phân tính (có trên 1 kiểu hình )



<i><b> * Khác nhau : Trội hồn tồn </b></i>
+ F1 : đồng tính trội của bố hoc m.


+ F2 :Tỷ lệ kiểu hình của F2 là 3 tréi : 1 lỈn.


Trội khơng hồn tồn
+ F1 : đồng tính trung gian giữa bố và mẹ.


+ F2 : có tỷ lệ kiểu hình là 1 trội :2 trung gian :1 lặn.
<b>Câu 2: chọn đáp án b </b>


<i><b> 3/. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động 2:(20 phút)</b>
<b>Tìm hiểu thí nghiệm của Men Đen</b>
<i><b>Mục tiêu: HS trình bày đợc TN lai hai cặp tính trạng của Men Đen .</b></i>


<i><b>HS biết phân tíh kết quả TN từ đó phát triển đợc ND quy luật phân li độc lập của Men Đen.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh quan sát H4 SGK/14 và n/c thông tin
trong SGK/14, nghe giáo viên giới thiệu và giải thích H4/14.
HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức .


GV: Gọi 1 học sinh trình bày lại TN của Men Đen theo sự hớng
dẫn của giáo viên trên hình vẽ .


HS: 1 học sinh trình bày lại TN của Men Đen cho cả lớp ghi nhớ


kiến thức.


GV: Từ kết quả TN trên GV treo bảng phụ ghi ND trong bảng 4
và yêu cầu học sinh hoàn thành bảng.


HS: Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến và hoàn thành b¶ng 4 /
14.


GV: Gọi đại diện 1 học sinh trong nhúm lờn in vo bng ca
gv.


HS: Đại diện nhóm lên bảng điền, học sinh khác theo dõi NX,
bổ sung.


<b>I/. Thí nghiƯm cđa Men §en</b>
<b>1/ ThÝ nghiƯm</b>


-P : VT X XT
-F1 : Vµng, trơn


-Cho F1 tự thụ phấn


-F2 Có 4 kiểu hình


( 315 vàng, trơn : 108 xanh, trơn : 101
vàng, nhăn : 32 xanh nhăn )


-Tỷ lệ KH ở F2 là: 9 vàng, trơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV: Treo bảng đáp án đúng cho học sinh so sánh v cha vo


v hc.


Kiểu hìnhF2 Số


hạt


Tỷ lệ
KH ở F2


Tỷ lệ từng cặp tính trạng ở
F2


Vàng, Trơn
Vàng, Nhăn
Xanh, Trơn
Xanh, Nhăn


315
101
108
32


9
3
3
1


Vàng = 315+101 = 3


Xanh 108+32 1


Tr¬n = 315+108 = 3


Nhăn 101+32 1


GV: Phân tích cho học sinh thấy đợc rõ tỷ lệ của từng cặp tính
trạng có mối tơng quan với tỷ lệ KH ở F2 là


( 3 : 1 ) . ( 3 : 1 ) = 9 : 3 : 3 : 1
HS: Ghi nhí kiÕn thøc


GV: Cho häc sinh lµm bµi tËp điền từ vào chỗ trống
SGK/15.


HS: Điền từ ( Tíh tỷ lệ )
GV: Chốt lại kiến thức.


HS: Nghe giảng và ghi nhí kiÕn thøc vµo vë häc.


1 xanh, nhăn


<b>2/ Ni dung qui lut phõn li độc lập</b>


* Khi lai cặp bố mẹ khác nhau về hai cặp
tính trạng thuần chủng tơng phản di
truyền c lp vi nhau, thỡ F2 cú t l


mỗi kiĨu h×nh b»ng tÝch tû lÖ của các
tính trạng hợp thành nó .


<b>Hot ng 3: (15 phút)</b>


<b>Tìm hiểu biến dị tổ hợp</b>
<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc KN của biến dị tổ hợp</b></i>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội Dung </b>


GV: Yêu cầu học sinh xem lại kết quả TN ở F2 và trả lời câu


hỏi.


HS: N/C lại kết quả TN ở F2 của Men Đen và trả lời câu hỏi.


GV? KH nào ở F2 khác với Bố Mẹ ?


HS: Trả lời (vàng,nhăn và xanh, trơn )


GV: Vy nhng KH khác với bố mẹ đợc gọi là gì ?
HS: Trả lời ( Biến dị )


GV: VËy biÕn dÞ tỉ hợp là gì ?
HS: Trả lời


GV: Nguyên nhân của biến dị tổ hợp là gì ?
HS: Trả lời


GV: Chốt lại kiến thức


HS: Ghi nhớ kiến thức vào vở.


<b>II/. Biến dị tổ hợp</b>



* Biến dị tổ hợp là sự tổ hợp lai các tính
trạng khác với bố mẹ.


* Nguyờn nhõn lcú sự phân li độc lập và
tổ hợp lai các cặp tính trạng làm xuất
hiện các kiểu hình khác với bố mẹ.


<b>Hoạt động 4:(5 phút)</b>
<i><b>4/ Củngcố </b></i>


1/ Em hãy phát biểu ND định luật phân li của Men Đen?


2/ Biến dị tổ hợp là gì ? Nó đợc xuất hiện ở hình thức sinh sản nào?
<i><b>5/. Hớng dẫn học sinh hc nh:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học bài theo câu hỏi trong SGK/16.


GV: Yêu cầu học sinh về nhà lµm bµi tËp 3 trong SGK/16 vµo vë bµi tËp.
GV: Yêu cầu học sinh kẻ sẵn bảng 5 vào vở bài tập.


GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 5
Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

...
...


<b>Ký duyệt của tổ chuyên môn</b>


<i>Ngày tháng 8 năm 2010 </i> <b>Kí duyệt của BGH nhà trờng</b><i>Ngày tháng 8 năm 2010 </i>



<i><b>Ngày soạn : / 08 / 2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ : / 0 / 2010</b></i>
<b> Thø : / / 2010</b>


<b>Tiết 5</b>


<i><b>Bài 5: Lai hai cặp tÝnh tr¹ng ( TiÕp theo )</b></i>
<i><b> </b></i>


i/. Mục tiêu bài học:


<i><b>1/.Kiến thức:</b></i>


- HS hiu v giải thích đợc kết quả lai hai cặp tính trạng theo quan niệm của Men Đen.
- HS phân tích các ý nghĩa của qui luật phân li độc lập vi chn ging v tin hoỏ.


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình .
- Phát triển t duy phân tích so sánh , lo gÝc .


- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .
- Rèn kĩ năng viết sơ đồ lai.


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- X©y dùng ý thức và thói quen học tập môn học .



- Gây đợc hớng thú cho học sinh , lòng say mê mơn học .
- Giáo dục học sinh lịng say mờ mụn hc.


Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Tranh phong to H5 SGK/18


B¶ng phơ ghi ND b¶ng 5 SGK/18.
* HS: Nghiên cứu bài ở nhà .


Kẻ sẵn bảng 5 vào vở bài tập.
Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b>1/. n định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<i><b>2/.KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<b>Hoạt động 1:(5 phút)</b>
<b>HS1: Em hãy phát biểu ND của quy luật phân li c lp ?</b>


<b>HS2: Biến dị tổ hợp là gì ? Nó xuất hiện ở hình thức sinh sản nào ?</b>
<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động 2: (25 phút)</b>


<b>Men Đen giải thích kết quả thí nghiệm.</b>
<i><b>Mục tiêu: HS hiểuvà giải thích đợc kết quả TN theo quan niệm của Men Đen .</b></i>



Hoạt động của thầy và trị Nội Dung


GV: Yªu cầu học sinh nhắc lại tỷ lệ phân li
từng cặp tính trạng ở F2.


HS: Nhắc lại kiến thức ở tiết trớc.


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong
SGK/17và giải thích kết quả TN theo quan
niệm của Men Đen.


HS: T thu nhận thông tin, thảo luận, thống
nhất ý kiến và trả lời câu hỏi.


<b>III/. Men Đen giải thích kÕt qu¶ thÝ nghiƯm</b>


* Men Đen cho rằng mỗi cặp tính trạng do 1 nhân tố di
truyên quy định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV: Gọi đại diện 1 học sinh trong nhóm lên
bảng trình bày trên hình 5/17 và yêu cầu học
sinh cỏc nhúm khỏc chỳ ý nhn xột.


HS: Đại diện nhóm lên trình bày và học sinh
nhóm khác NX, bổ sung.


GV: NX ý kiến của học sinh và chốt lại kiến
thức.



HS: Ghi nhí kiÕn thøc vµo vë häc.


GV: Treo tranh H5/17 lên bảng yêu cầu học
sinh quan sátkỹ và lu ý c¬ thĨ lai F1


Khi hình thành giao tử cho khả năng tổ hợp
tự do giữa A và a ; B và b nh nhau để tạo ra 4
loại giao tử với tỷ lệ ngang bằng nhau?
HS: Trả lời (Do sự kết hợp ngẫu nhiên của 4
loại giao tử đực với 4 loại giao tử cái cho ra
F2 có 16 tổ hợp giao tử )


GV: T¹i sao ë F2 lại có 16 tổ hợp ?


HS: Tr li ( vỡ 4 loại giao tử cái két hợp với
4 loại giao tử đực 4x4=16 tổ hợp giao tử )
GV: Hớng dẫn học sinh cách XĐ kiểu hình
và kiểu gen ở F2 trong bảng 5/17.


GV: Gäi häc sinh lªn bảng điền vào bảng
phụ.


HS: Lên bảng điền .


GV: Treo bng ỏp ỏn ỳng cho hc sinh so
sánh và chữa vào vở.


+ Gen B qui định vỏ trơn
+ Gen b qui định vỏ nhăn



- KiÓu gen vàng, trơn thuần chủng là :
A A B B .


- Kiểu gen xanh, nhăn thuần chủng là :
A a b b.


* Trong quá trình phát sinh giao tử cho ra 1 loại giao tử A
B và 1 loại giao tử là a b .


* Trong quá trình thụ tinh tạo ra cơ thể lai F1 có kiểu gen là


: A a B b.


* Do sự phân li độc lập và tổ hợp tử của các cặp gen nên
GF1 mỗi bên cho ra 4 loại giao tử với tỷ lệ ngang bằng


nhau lµ


A B ; A b ; a B ; a b .
<i><b>* Sơ đồ lai: SGK/18.</b></i>


<b>B¶ng phân tích kết quả lai hai cặp tính trạng.</b>


Hạt vàng
trơn


Hạt vàng
nhăn


Hạt xanh


trơn


Hạt
xanh
nhăn
Tỷ lệ


mỗi
KG ở
F2
1.AABB
2.AaBB
3.AABb
4.AaBb
1. AAbb


2. Aabb 1.aaBB
2. aaBb


1.aabb


Tỷ lệ
mỗi
KH ë
F2


9 3 3 1


<b>Hoạt động 3 : (10 phút)</b>
<b>ý nghĩa quy luật phân li độc lập.</b>


<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc ý nghĩa của quy luật phân li độc lập.</b></i>


Hoạt động của thầy và trò Nội Dung


GV: Yêu cầu học sinh n/c trao đổi nhóm và
trả lời câu hỏi.


HS: Dựa vào ND trong SGK trả lời câu hỏi.
GV: Tại sao ở các loài sinh sản hữu tính biến
dị tổ hợp lại phong phú.


HS: Trả lời


GV: Em hóy nờu ý nghĩa của quy luật phân li
độc lập.


HS: Dùa vµo ND trong SGK trả lời câu hỏi.
GV: Chốt lại kiến thức .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở
học.


<b>IV/ ý nghĩa của quy luật phân li độc lập</b>


* Quy luật phân li độc lập giải thích đợc một trong những
nguyên nhân làm xuất hiện biến dị tổ hợp đó là sự phân li
độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen .


* Biến dị tổ hợp có ý nghĩa quan trọng đối với chọn giống
và tiên hoá.



<b>Hoạt động 4:(5 phút)</b>
<i><b>4/. Củng cố </b></i>


1/ Em hãygiải thích kết quả TN lai hai cặp tính trạng của Men Đen ?
2/ Em hãy nêu ý nghĩa của quy luật phân li độc lập của Men Đen ?


<i><b> 5/. Híng dÉn học sinh học ở nhà </b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học bài theo câu hỏi trong SGK/19.


GV: Yêu cầu học sinh vỊ nhµ lµm bµi tËp 3 ,4 trong SGK/19 vào vở bài tập.
GV: Yêu cầu học sinh kẻ sẵn bảng 6.1 và 6.2 vào vở bài tập.


GV: Yờu cu học sinh n/c trớc tiết 6 và chuẩn bị đồng kim loại
iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

...
...
...


<i><b> Ngày soạn : 27/ 08 / 2010</b></i>


<i><b>Ngày gi¶ng: Thø : / 0 / 2010</b></i>
<b> Thø : / 0 / 2010</b>


<b>TiÕt 6</b>


<b>Bµi 6: Thùc hµnh</b>



<b>Tính xác suất xuất hin cỏc my ca ng kim loi</b>


i/. Mục tiêu bài häc<b>:</b>
<i><b>1/.KiÕn thøc:</b></i>


- HS biết cách tính xác suất của một và hai sự kiện đồng thời xảy ra thông qua việc gieo đồng kim loại.


- HS biết vận dụng xác suất để biểu hiện đợc tỷ lệ các loại giao tu và tỷ lệ các kiểu gen trong lai một cp tớnh
trng.


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng hp tỏc nhúm .
- Phát triển t duy phân tích so sánh ,
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/.Thái độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập mơn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh .


- Gi¸o dơc học sinh lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Bảng thống kê kết quả của từng nhóm
* HS: Nghiên cứu bài ở nhà .


K sn bng 6.1 và 6.2 vào vở bài tập.
Mỗi nhóm có sẵn 4 đồng kim loại.
Iii/. Tiến trình bài giảng:



<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp :</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<i><b>2/. KiÓm tra bµi cị:</b></i>


<b>Hoạt động 1:(5 phút)</b>
<b>HS1: Em hãy nêu ý nghĩa của quy luật phân li độc lập ?</b>


<b>HS2: Em hãy nêu ND của quy luật phân li độc lập ?</b>
<i><b>3/. Bài mới:</b></i>


GV: Chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm cử ra 1 th kí nhóm để ghi kết quả làm TN.
GV: Phát đồng kim loại cho các nhóm.


GV: Yêu cầu học sinh tiến hành làm bài thực hành.


<b>Hot động 2:(20 phút)</b>
<b>Tiến hành gieo đồng kim loại</b>
<i><b>Mục tiêu: HS Biết cách tiến hành gieo đồng kim loại.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Hớng dẫn học sinh quy trình gieo đồng kim loại.
HS: Ghi nhớ qui trình cách tiến hành bài thực hành.


GV: Lµm mÉu cho häc sinh quan sát 2 lần và yêu cầu học
sinh lam theo híng dÉn cđa gv.



HS: Lµm theo sù híng dÉn cđa gv.


GV: Hớng dẫn kĩ một lần nữa và yêu cầu học sinh các
nhóm tiến hành gieo đồng kim loại.


HS: Các nhóm tiến hành gieo đồng kim loại và tính xác
suất thống kê kt qu vo bng 6.1 v bng 6.2.


GV: Yêu cầu các nhóm báo các kết quả của từng nhóm và


<b>I/. Gieo đồng kim loại</b>
<b>1/. Gieo một đồng kim loại</b>


* Lấy 1 đồng kim loại cam đúng cạnh và thả
rơi tự do với độ cao xác định là (20-30 cm )
xuống mt bn.


* mỗi nhóm gieo 150 lần.
* Thông kê vào b¶ng 6.1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

ghi vào bảng. * Lấy hai đồng kim loại cầm đúng cạnh và
thả rơi tự do với độ cao xác định là ( 20 - 30
cm ) xung mt bn.


* mỗi nhóm gieo 150 lần
* Thống kê vào bảng 6.2.


<b>Hot ng 3:(10 phỳt)</b>
<b>Thng kờ kt quả của Men Đen.</b>



<i><b>Mục tiêu: HS biết vận dụng xác suất để hiểu đợc tỷ lệ các loại giao tử, các tỷ lệ các kiểu gen trong 1 cặp </b></i>
<i><b>tính trạng.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh lên đọc kết quả thực hành.
HS: Đại diện nhóm lên đọc lần lợt kết quả.


GV: Yêu cầu học sinh các nhóm báo cáo kết quả đã tổng
hợp đợc của cả 2 bảng 6.1 và bảng 6.2 và viết bản tờng
trình theo mẫu của gv đa ra.


HS: B¸o c¸o kÕt qu¶ theo b¶ng mÉu cđa gv.


GV: Híng dÉn häc sinh cách viết bản tờng trình báo cáo
kết quả của bài thực hành.


GV: Yêu cầu học sinh liên hệ từ b¶ng


+ KÕt qu¶ cđa b¶ng 6.1 ph¶i cã tû lƯ c¸c giao tư sinh ra tõ
con lai F1 là : A a.


+ Kết quả của bảng b¶ng 6.2 VíI tû lƯ kiĨu gen ë F2 trong


lai một cặp tính trạng là ntn?


<b>II/. Thống kê kết quả của Men Đen </b>


<b> Bảng thống kê kết quả thực hành </b>



Tiến hành


Nhúm <b>Gieo một đồng kim loại </b>Sấp (S ) Ngửa ( N ) <b> Gieo hai đồng kim loại</b>Sấp sấp


(S S ) Ngöa ngöa ( N N ) SÊp Ngöa ( S N )
1


2
3


Céng Sè lỵng
Tû lÖ %


<i><b>* Nhận xét đánh giá </b></i>


GV: NX tinh thần thái độ và kết qu ca mi nhúm.


GV: Khen những nhóm làm tốt và phê bình những nhóm cha có ý thức


<b>Hot ng 4:(10 phỳt)</b>
<i><b>4/ Cng c </b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiÕn thøc bµi häc.
<i><b>5/. Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</b></i>


GV: u cầu học sinh học hồn thành bài thực hành để tiết sau nộp .
GV: Yêu cầu học sinh n/c trc tit 7



iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng


...
...
...
...
...


<b>Ký duyệt của tổ chuyên môn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Ngày soạn : 27 / 09 / 2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ : / 09 / 2010</b></i>
<b> Thø : / 09 / 2010</b>


<b>TiÕt 7</b>


<b>Bài 7: Bài tập chơng I</b>
<i><b> </b></i>


i/. Mục tiêu bài học<b>:</b>
<i><b>1/. Kiến thức:</b></i>


- HS cng c khc sâu và mở rộng nhận thức về các quy luật di truyền.
- HS biết vận dụng lý thuyết để giải cỏc bi tp.


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k gii bi tp di truyền bằng phơng pháp trắc nghiệm và khách quan .
- Rèn kĩ năng viết sơ đồ lai.



- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/. Thái độ :</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập mơn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh .


- Gi¸o dơc học sinh lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học<b>:</b>


* GV: Bảng phụ


Một số bài tập nâng cao.


* HS: Nghiên cứu bài ở nhà và ôn lại kiến thức ở chơng I.
Iii/. Tiến trình bài giảng<b>:</b>


<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<i><b>2/. KiĨm tra bµi cò:</b></i>


<b>Hoạt động 1:(5 phút)</b>
<b>HS1: Em hãy nêu ND của quy luật phân li ?</b>


<b>HS2: Em hãy nêu ND của quy luật phân li độc lập ?</b>


<i><b>3/. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động 2: (20 phút)</b>


<b>Hớng dẫn học sinh cách giải bài tập di truyền</b>
<i><b>Mục tiêu: Giúp học sinh biết và hiểu đợc 1 số dạng bài tập di truyền của Men en</b></i>


<b>I/. Lai một cặp tính trạng</b>


<b>1/ Dng 1: Bit kiu hình của P – xác định tỷ lệ kiểu hình, kiu gen F1 </b>v F2.


<b>* Cách giải: + Bíc 1: BiƯn ln.</b>
+ Bíc2: Quy íc gen.


+ Bớc 3: Xác định kiểu gen của P.
+ Bớc 4: Viết sơ đồ lai


+ Bớc 5: Xác định tỷ lệ kiểu gen, kiểu hình.


<b>* Thí dụ : Cho đạu thân cao lai với đậu thân thấp F</b>1 thu đợc toàn đậu thân cao, cho F1 tự thụ phấn,


hãy xác định tỷ lệ kiểu gen, kiểu hình ở F1 và F2.


Biết rằng tính trạng chiều cao do một gen quy định.


<b>Gi¶i</b>


- Bớc 1: Quy ớc gen : + Gen A qui định thân cao


+ Gen a qui định thân thấp


- Bớc 2: XĐ KG của P: + Cây cao sẽ có kiểu gen là A A


+ Cây thấp sẽ có kiểu gen là a a.
-Bớc 3: Viết sơ đồ lai: P: Thân cao X Thân thấp


A A a a
GP: A a
F1 : A a


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A a A a
GF1 : 1 A ; 1 a 1 A : 1 a


F2 : 1 A A : 2 A a : 1 a a


- Bíc 4: X§ tû lƯ kiĨu gen, kiểu hình ở F1 và F2.


+ Kiểu gen ë F1 lµ : A a


+ KiĨu gen ë F2 là : A a


+ Kiểu hình ở F1 là: thân cao


+ Kiểu hình ở F2 là : 3 thân cao : 1 th©n thÊp


<b>2/ Dạng 2 : Biết số lợng hoặc tỷ lệ kiểu hình ở đời con – xác định kiểu gen kiểu hình ở P.</b>


<b>* Cách giải: Căn cứ vào tỷ lệ kiểu hình ở đời con.</b>


+ F: ( 3: 1 ) – P : A a x A a
+ F: ( 1: 1 ) _ P : A a x a a



+ F: ( 1: 2 : 1 ) _ P : A a x A a ( Trội không hoàn toàn )


<b>*Thớ dụ : ở cá kiếm, tính trạng mắt đen ( quy định bởi gen A ) là trội hồn tồn so với tính trạng mắt đỏ</b>
( quy định bởi gen a ).


P : Cá kiếm mắt đen x cá kiếm mắt đỏ – F1 cho ra 51% cá mắt đen : 49% cá mắt đỏ. Hãy biện luận và xác


định kiểu gen của P trong phép lai trên sẽ ntn?


<b>Gi¶i</b>


- Bíc 1: BiƯn ln:


+Căn cứ vào tỷ lệ kiểu hìnhở đời con F1 là 51% M ắt Đen và 49% M ắt Đỏ.


+ VËy F1 cã tû lÖ ( 1: 1 ) – P : A a X a a


- Bíc 2: Quy íc gen :


+ Gen A qui định mắt đen
+ Gen a qui định mắt đỏ
-Bớc 3: Xác định kiểu gen của P :


+ Mắt đen mang kiểu gen A a
+ Mắt đỏ mang kiểu gen a a
-Bớc 4: Viết sơ đồ lai:


P : Mắt đen X M ắt đỏ
A a a a


GP : A ; a a


F1 : 1 A a : 1 a a


- Bớc 5: Xác định kiểu gen kiểu hình :


+ Tû lƯ kiĨu gen ë F1 lµ : 1 A a : 1a a


+ Tỷ lệ kiểu hình ở F1 là: 1 Mắt đen : 1 Mắt đỏ
<b>II/ Lai hai cặp tính trạng</b>


<b>1/ Dạng 1: Biết KG, KH ca P xỏc nh t l kiu hỡnh.</b>


<b>* Cách giải: ë F</b>1 ( F2 ) – TÝch tû lƯ cđa các tính trạng ở F1 Và F2 .


( 3 : 1 ) x (3 : 1 ) = 9 : 3 : 3 : 1
( 3 : 1 ) x ( 1 : 1) = 3 : 3 : 1 : 1


( 3 :1 ) x ( 1 : 2 : 1 ) = 3 : 6 : 3 : 1 : 2 : 1


2/ Dạng 2: Biết số lợnh hay tỷ lệ kiểu hình ở đời con . X ác định kiểu gen của P.
<b>* Cách giải: Căn cứ vào tỷ lệ kiểu hình ở đời con xác định kiểu gen của P.</b>


+ F2 : 9 :3 : 3 : 1 = ( 3 : 1 ) x ( 3: 1 ) – F2 : Dị hợp về hai cặp gen


- P : Thuần chđng vỊ hai cỈp gen


+F2 : 3 : 3 : 1 : 1 = ( 3 :1 ) x ( 1: 1 ) – F2 : Dị hợp về hai tính trạng


- P : Thuần chủng về hai cặp gen



<b>Hot ng3 :(15 phút)</b>


<b> Lµm bµi tËp vËn dơng</b>


<i><b>Mục tiêu: HS biết vận dụng kiên thức đã học vào để giải bài tập di truyền.</b></i>


Hoạt động của GV và hs Nội Dung


GV: Gọi một học sinh đọc đề bài và yêucầu học sinh
khác nghe và ghi nhớ đề bài.


HS: Đọc đề bi


GV: Gọi một học sinh lên bảng giải, học sinh khác ở
dới lớp làm bài, so sánh, nhận xét, bổ sung.


HS: 1 học sinh lên bảng làm, học sinh khác NX, bỉ
sung.


GV: Thơng báo đáp án đúng
HS: Sửa chữa vào vở học.


GV: Gọi một học sinh đọc đề bài và yêucầu học sinh
khác nghe và ghi nhớ đề bài.


HS: Đọc đề bài


<b>II/. Bµi tËp vËn dơng</b>
<b>1- Bµi tËp 1/ 22</b>



P : Lông ngắn X Lông dài
F1 : Toàn lông ngắn


( Vì F1 đang tính mang tÝnh tr¹ng tréi )


<i><b> Vậy đáp án đúng là : a</b></i>


<b>2- Bµi tËp 2/ 22</b>


Từ kết quả F1 Có 75% T đỏ thẫm: 25% T xanh lục


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV: Gäi mét häc sinh lªn bảng giải, học sinh khác ở
dới lớp làm bài, so sánh, nhận xét, bổ sung.


HS: 1 học sinh lên bảng làm, học sinh khác NX, bổ
sung.


GV: Thụng bỏo ỏp ỏn đúng
HS: Sửa chữa vào vở học.


GV: Gọi một học sinh đọc đề bài và yêucầu học sinh
khác nghe và ghi nhớ đề bài.


HS: Đọc đề bài


GV: Gäi mét häc sinh lên bảng giải, học sinh khác ở
dới lớp làm bài, so sánh, nhận xét, bổ sung.


HS: 1 học sinh lên bảng làm, học sinh khác NX, bổ


sung.


GV: Thụng bỏo ỏp án đúng
HS: Sửa chữa vào vở học


GV: Gọi một học sinh đọc đề bài và yêucầu học sinh
khác nghe và ghi nhớ đề bài.


HS: Đọc đề bài


GV: Gäi mét häc sinh lên bảng giải, học sinh khác ở
dới lớp làm bài, so sánh, nhận xét, bổ sung.


HS: 1 học sinh lên bảng làm, học sinh khác NX, bổ
sung.


GV: Thụng bỏo đáp án đúng
HS: Sửa chữa vào vở học


GV: Gọi một học sinh đọc đề bài và yêucầu học sinh
khác nghe và ghi nhớ đề bài.


HS: Đọc đề bài


GV: Gäi mét học sinh lên bảng giải, học sinh khác ở
dới lớp làm bài, so sánh, nhận xét, bổ sung.


HS: 1 học sinh lên bảng làm, học sinh khác NX, bổ
sung.



GV: Thụng bỏo ỏp ỏn ỳng.


Theo qui luật phân li thì P : A a X A a


<i><b> Vậy đáp án là d</b></i>
<b>3- Bài tập 3/ 22</b>


F1: 25,1% H§ : 49,9% HH : 25% HT


F1: 1 H§ : 2 HH : 1 HT


+ Tû lƯ kiĨu h×nh 1 tréi : 2 trung gian : 1 lặn
+ Tỷ lệ kiểu hình của trội không hoàn toàn
+ Tỷ lệ kiểu hình là 1 : 2 : 1


<i><b> Vậy đáp án là b và d</b></i>
<b>4- Bài tp 4/ 22</b>


* Để sinh ra ngời con mắt xanh (a a ) th× bè cho ra
1 giao tư a và mẹ cho ra 1 giao tử a.


* Để sinh ra ngời con mắt đen (A a ) thì bố hoặc
mẹ cho ra 1 giao tử A thì kiểu hình và kiểu gen P là
:


Mẹ mắt đen X Bố mắt đen
A a A a
Hoặc Mẹ mắt xanh X Bố mắt đen
a a A a



<i><b> Vậy đáp án là b và c</b></i>
<b>5- Bài tập 5/ 22</b>


F2 cã 901 Q§T:299 Q§BD:301 QVT:103 QVBD


Tû lƯ KH F2 cã 9 Q§T:3 Q§BD:3 QVT:1 QVBD


+ P : Thuần chủng về hai cặp gen bố mẹ
+ P: Qủa đỏ, bầu dục X Qủa vàng, tròn
* KG Của P : A A b b X a a B B


<i><b> Vậy đáp án là d</b></i>


<b>Hoạt động 4:(5 phút)</b>
<i><b>4/. Cng c </b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
Củng cố lại toàn bộ kiến thức của cả chơng I.


<i><b>5/. Hớng dẫn học sinh học ở nhà:</b></i>


GV: Yêu cầu häc sinh häc vỊ tham khao 1 sè bµi DT khác .
GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 8 Nhiễm sắc thể
iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Ngày soạn : 3 / 09 /2010</b></i>


<i><b>Ngày gi¶ng: Thø : / 09 / 2010</b></i>
<b> Thø : / 09 / 2010</b>



<b>Chơng II : Nhiễm sắc thể</b>
<b>Tiết 8</b>


<b>Bài 8: Nhiễm sắc thể</b>


i/. Mục tiêu bài học :


<i><b>1/. Kiến thức:</b></i>


- HS nờu c tính đặc trng của bộ NST ở mỗi lồi.


- HS mơ tả đợc cấu trúc hiển vi điển hình của NST ở kỳ giữa của nguyên phân.
- HS hiểu đợc chức năng của NST đối với sự DT các tính trng.


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình .


- Rốn k nng s dng kính hiển vi và biết cáchquan sát nhận dạng đợc hình thái NST ở kì giữa.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập mơn học .
- Gây đợc hớng thỳ cho hc sinh.


- Giáo dục học sinh lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học<b>:</b>


* GV: Tranh phong to H8- SGK/ 24 – 26.


B¶ng phơ ghi ND bảng 8-SGK/25.
* HS: Nghiên cứu bài ở nhà .


Kẻ sẵn bảng 8 vào vở bài tập.
Iii/. Tiến trình bài gi¶ng<b>:</b>


<i><b>1/.ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A <i><b>; 9B ; 9C </b></i>
<i><b>2/. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


<i><b>Mở Bài: Sự di truyền các tính trạng thờng có liên quan tới các NST có nhân tế bào, vậy NST là gì?</b></i>
<i><b>Tính đặc trng của bộ NST và chức năng của NST ntn? Để trả lời đợc câu hỏi này thì cơ cùng các em đi</b></i>
<i><b>n/c sang tiết 8 NST </b></i>“ ”


<b>Hoạt động1: (15 phút)</b>


<b> Tìm hiểu tính đặc trng của bộ NST</b>


<i><b>Mục tiêu: HS hiểu đợc mục đích và ý nghĩa của di truyền học và hiểu đợc tính</b></i>
<i><b>đặc trng của bộ NST.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Giới thiệu cho học sinh quan sát
H 8.1/24 Cặp NST tơng đồng.



HS: Quan sát H8.1 và trả lời câu hỏi .
GV: Thế nào là cặp NST tơng đồng ?
HS: Trả lời ( cặp NST tơng đồng là cặp
NST giống nhau về hình dạng, kích thớc,
1NST có nguồn gốc từ bố, 1 có nguồn gốc
từ mẹ )


GV: Em hãy phân biệt bộ NST đơn bội và


<b>I/. Tính đặc tr ng của bộ NST</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

bé NST lìng béi.


HS: Dùa vào ND trong SGK/ 24 trả lời câu
hỏi.


GV: NX và chốt lại kiến thức.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thøc vµo
vë häc.


GV: Yêu cầu học sinh đọc bảng 8, 8 số
l-ợng NST trong bộ lỡng bội có phản ánh
trình độ tiến hố của lồi khơng?


HS: So sánh bộ NST lỡng bội của ngời với
bộ NST các loài còn lại ( số lợng NST
không phản ánh trình độ tiến hố của lồi )
GV: u cầu học sinh quan sát H8.2/25 và


mô tả bộ NST của ruồi gim v s lng v
hỡnh dng?


HS: Mô tả bộ NST theo H8.2.
GV: NX và chốt lại kiến thức.
HS: Ghi nhớ kiÕn thøc vµo vë häc.


mĐ ).


- Bộ NST đơn bội ( n ) là bộ NST chứa 1 1 NST của mỗi cặp
tơng đồng ( mỗi chiếc hoặc có nguồn gốc từ bố hoặc có
nguồn gốc từ mẹ ).


- ở mỗi lồi đơn tính, có sự khác nhau giữa cá thể đực và cá
thể cái ở 1 cặp NST giới tính.


* VD: + ë ngêi N÷ XX ; ở Nam XY.
+ ở gà, chim : con mái XY : con trèng XX.


- Mỗi lồi sinh vật có bộ NST đặc trng về hình dạng, số lợng.
* VD: + ở ngời 2n = 46 NST.


n = 23 NST
+ ë tinh tinh 2n = 48 NST
n = 24 NST


- Bộ NST ở ruồi giấm có 8 NST ( 1 đoi hình hạt, 2 đơi hình
chữ V, con cái có 1 đơi hình que, con đực có 1chiếc hình que
1 chiếc hình móc ).



<b>Hoạt động 2: (15 phút)</b>
<b>Tìm hiểu cấu trúc của NST</b>


<i><b>Mục tiêu: HS mơ tả đợc cấu trúc điển hình của NST ở kỳ giữa của nguyên phân.</b></i>


Hoạt động của thầy và trò Nội Dung


GV:Giảng giải cho học sinh hiểu đợc hình vẽ H8.4 v
H8.5/25.


HS: Quan sát H8.4và H8.5/25, trả lời câu hỏi .


GV: kỳ giữa NST có hình dạng và cấu trúc hiển vi của
NST đợc mo tả ntn?


HS: Trả lời ( Hình dạng 1 đơi hình que, 1 đơi hình hạt,
1 đơi hình chữ V. 1 đơi có một chiếc hình chữ que, 1
chiếc hình móc, đờng kính dài từ 0,2-2 Mm, chiờự di
0,5-50 Mm )


GV:Yêu cầu học sinh hoàn thành bài tËp /25.


HS: Dựa vào ND trong SGK/ 25 trả lời câu hỏi.(
1-Crơmatít 2- tâm động )


GV: NX và chốt lại kiến thức.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học.
GV: Giảng giải cho học sinh hiểu : lk ADN hís ton
tạo thành Nuclêô xôm ( thể nhân ) mỗi Nuclêô xôm có


8 phân tử Hís tôn bao gồm :


+ 2 ptử H3 và 2 ptử H4 lk ở vùng trung tâm.


+ 2 ptư H2A vµ 2 ptư H2B lk ë vïng ngoµi.


HS: Nghe giảng và nhi nhớ kiến .
GV: chốt lại kiến thøc.


<b>II/. CÊu tróc cđa NST</b>


- Cấu trúc điển hình của NSt đợc biểu hiện rõ nhất
ở kỳ giữa của quá trỡnh nguyờn phõn ( quỏ trỡnh
phõn chia tb).


- Hình dạng: có hình que, hình hạt, hình chữ V,
hoặc 1 chiếc hình que, 1 chiếc hình móc.


- Chiều dài khoảng 0,5-50 Mm.
- §êng kÝnh tõ 0,2-2Mm.


- Cấu trúc ở kỳ giữa NST gồm có 2 nhiễm sắc tử
chị em (2 Crơmatít )gắn với nhau ở tâm động. ( eo
thứ nhất ) chia nú thnh 2 cỏnh.


- Mỗi Cr«matÝt bao gåm cã 1 ADN vµ 5 loại
Prôtêin histon là (H1 ; H3 ; H4 ; H 2A; H 2B ).


<b>Hoạt động 3:(10 phút)</b>
<b>Chức năng của NST</b>



<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc chức năng của NST đối với di truyền các tính trạng.</b></i>


Hoạt động của thầy và trị Nội Dung


GV:Ph©n tÝch th«ng tin trong SGK cho học
sinh hiểu.


HS:Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức.
GV: NST là cấu trúc mang gì ?
HS: Trả lời


GV:NST có vai trò gì trong sự di truyền các
tính trạng?


HS: Dựa vào ND trong SGK/ 25 tr¶ lời câu
hỏi.


GV: NX và chốt lại kiến thức.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở
học


<b>III/. Chức năng của NST</b>


- NST l cu trỳc mang gen trên đó mỗi gen ở một vị trí
xác định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động 4:(5 phút) </b>
<i><b>4/. Củng cố </b></i>



GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
1/. Em hãy nêu vai trò của NST đối với sự di truyền các tính trạng?


2/. Nêu VD về tính đặc trng của bộ NST mỗi loài SV? Phân biệt bộ NST đơn bội và bộ NST lỡng bội ?
<i><b>5/. Hớng dẫn học sinh hc nh:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/26.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3/26


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà kẻ sẵn bảng 9.1 và 9.2 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 9 Nguyên phân


iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...


.


.


<b>Ký duyệt của tổ chuyên môn</b>
<i>Ngày tháng 09 năm 2010 </i>


TrÞnh thÞ kiĨn



<b>KÝ dut cđa BGH nhà trờng</b>
<i>Ngày tháng 09 năm 2010 </i>


<i><b>Ngày soạn : </b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ : / 09 / 2010</b></i>
<b> Thø : / 09 / 2010</b>


<b>Tiết 9</b>


<b>Bài 9: Nguyên phân</b>


i/. Mục tiêu bµi häc:


<i><b>1/. KiÕn thøc:</b></i>


- HS trình bày đợc sự biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào.


- HS trình bày đợc những diễn biến cơ bản của NST qua các kì của ngun phân.


- HS phân tích đợc ý nghĩa của nguyên phân đối với sự sinh sảnvà sinh trng ca c th.


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình .
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>



- Xây dựng ý thức và thói quen học tập mơn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học<b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Kẻ sẵn bảng 9.1 9.2/27-28 vào vở bài tập.
Iii/. Tiến trình bài giảng<b>:</b>


<i><b> I/. ổn định tổ chức lớp :</b></i>
<i>- ổn định lớp :</i>


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<b>Hoạt động 1:(5 phút)</b>
<i><b>II/.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>HS1: Cấu trúc điển hình của NST đợc biểu hiện rõ nhấtở kì nào của quá trình phân chia tế bào? Mơ tả cấu</b>


trúc đó?


<b>HS 2: em hãy nêu vai trò của NST đối với sự di truyền các tính trạng?</b>
<i><b>3/. Bài mới:</b></i>


<i><b>* Mở Bài: Tế bào của mỗi lồi sinh vật có bộ NST đặc trng về số lợng và hình dạng xác định, tuy</b></i>


<i><b>nhiên hình thái của NST lại biến đổi qua các kì của chu kì tế bào.</b></i>
<b>Hoạt động 2:( 10 phút)</b>


<b> Tìm hiểu biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào</b>



<i><b>Mục tiêu: HS hiểu và trình bày đợáỵ biến dổi hình thái NST ( chủ yếu là sự đóng xoắn ) trong chu</b></i>
<i><b>kì tế bào.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV:Yêu cầu học sinh n/c th«ng tin trong
SGK/27 và quan sát H9.1/27, trả lời câu hỏi .
HS: Quan sát H9.1/27, n/c thông tin và trả lời
câu hỏi .


GV:Chu kỳ tế bào gồm có mấy giai đoạn?
HS: Trả lời: gồm có 2 giai đoạn ( là kỳ trung
gian và kỳ phân bao )


GV: Quá trình phân bào gồm có mấy kỳ? .
HS: Dựa vµo ND trong SGK/ 27 tr¶ lêi câu
hỏi.( gồm có 4 kỳ là kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau
và kỳ cuối )


GV: NX và chốt lại kiến thức.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở
học.


GV: Em hãy nêu sự biến đổi hình thái NST?
HS: Trả li.


GV: Yêu cầu học sinh hoàn thiện bảng 9.1/27?
HS: Hoàn thiện bảng 9.1/27



GV: NX và chốt lại kiến thức.
HS: Ghi nhí kiÕn thøc vµo vë häc.


<b>I/ Biến đổi hình thái NST trong chu kỡ t bo.</b>


- Cơ thể lớn lên nhờ quá trình phân bào.


- Vũng i ca mi t bào có khả năng phân chia gồm 2
giai đoạn:


+ Kỳ trung gian : tế bào lớn lên và có nhân ụi NST


+ Kỳ phân bào: qtrình phân bào nguyên nhiễm bao gåm cã
4 kú Kỳ đầu


Kỳ giữa
K ú sau
Kú ci


KÕt thóc cđa quá trình phân bào là sự phân chia chất tế
bào tạo ra 2 tế bào mới.


- Mc úng xon ca NST diễn ra qua các kỳ của chu kỳ tế
bào.


+ Dạng sợi ( duỗi xoắn ) ở chu kỳ gian.


+ Dạng đặc trng ( đóng xoắn cực đại )ở kỳ giữa.



* Bảng 9.1: Mức độ đóng xoắn của NST qua cỏc k .
SGK/27


Hình thái
NST


Kỳ trung
gian


Kỳ đầu Kỳ sau Kỳ cuối


Mc


duỗi xoắn NhiỊunhÊt


Mức độ


đóng xoắn


ít Cực đại


<b>Hoạt động 3: (15 phút)</b>


<b> T×m hiểu những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân.</b>


<i><b>Mc tiờu: HS trỡnh by c cu trỳc điển hình của NST ở kỳ giữa của nguyên phân</b></i>


<b>Hoạt ng ca GV v HS</b> <b>Ni Dung</b>


GV:Yêu cầu häc sinh n/c thông tin,


quan sát H 9.2và H9.3/28.


HS: Quan sát H9.2 và H9.3/28, trả lời
câu hỏi .


GV: Hình thái NST ở kú trung
gianntn?


HS: Tr¶ lêi ( NST ở dạng sợi )


<b>II/. Những diễn biến cơ bản của NST trong qúa trình nguyên</b>
<b>phân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV: Cui k trung gian NST có đặc
điểm gì?


HS: Dựa vào ND trong SGK/ 28 trả
lời câu hỏi.( NST tự nhân ụi )


GV: NX và chốt lại kiến thức.


HS: Nghe giảng vµ ghi nhí kiÕn thøc
vµo vë häc.


GV: Treo bảng phụ bảng 9.2 lên bảng
và yêu cầu học sinh trao đổi thảo luận
nhóm và hồn thành bảng 9.2 vào vở
đã kẻ sẵn.


HS: TRao đổi nhóm và hoàn thành


bảng 9.2 vào vở .


GV: gọi 1 học sinh đại diện 1 nhóm
lên điền vào bảng phụ , học sinh khác
chú ý, NX,và bổ sung


GV: Đa ra bảng đáp án đúng và chốt
lại kiến thức.


- NST dạng sợi dài mảnh duỗi xoắn.
- NST nhân đôi thành NST ké


- Trung tử nhân đôi thnh 2 trung t.


<b>2/. Nguyên phân</b>


<b>Bảng 9.2 </b><b> Những diễn biến cơ bản của NST ở các kỳ nguyên</b>
<b>phân.</b>


Các kỳ Những diễn biến cơ b¶n cđa NST ë c¸c kú của
nguyên phân


K u -NST kộp bt chộo úng xon v co ngắn nên có
hình thái rõ rệt.


- Các NST kép đính vào các sợi tơ của thoi phân bào
ở tâm động.


Kỳ giữa - Các NST kép đóng xoắn cực đại.



- Các NST kép xếp thành hàng ở mặt phẳng xích
đạo của thoi phân bào.


Kỳ sau - Từng NST kép chẻ dọc nhau ở tâm động thành 2
NST đơn phân li về 2 cực của tế bào.


Kỳ cuối - Các NST đơn dãn xoắn dài ra, ở dạng sợi mảnh
dần thành NS chất.


KÕt quả: Từ 1 TB ban đầu tạo ra 2 TB con cã bé NST gièng
nhau vµ gièng tÕ bµo mĐ


<b>Hoạt ng 4: (10 phỳt)</b>


<b> ý nghĩa của nguyên phân</b>


<i><b>Mc tiờu: HS nêu đợc ý nghĩa của nguyên phân</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


GV: cho häc sinh th¶o ln
HS: Thảo luận nhóm


GV: Do đâu mà số lợng NST con gièng mĐ?


HS: trả lời ( Do NST nhân đơi một lầnvà chia đôi một lần )
GV: Trong nguyên phân số lợng TB tăng mà bộ NST khơng
đổi, điều đó có ý nghĩa gì?


HS: Trả lời ( là bộ NST của lồi khơng ổ định )



GV: Em h·y nªu ý nghÜa thực tiễn của giâm, chiết ghép.
HS: Trả lời


GV: Chốt lại kiến thức


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức .


<b>III/. ý nghĩa của nguyên phân</b>


- Nguyên phân là hình thức sinh sản vô tính
của tế bào và sự lớn lên của cơ thể.


- Nguyờn phõn duy trì sự ổn định bộ NST
đặc trng của lồi qua các thế hệ tế bào.


<b>Hoạt động 5:(5 phút)</b>
<i><b>4/. Củng c </b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
GV: Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp trong SGK/30.


<b>* Bµi tËp 2/30</b>


Đáp án đúng là d .
<b>* Bài tập 4/30</b>


Đáp án đúng là b.
<b>* Bài tập 5/30</b>



Đáp án đúng là b.
<i><b>5/. Hớng dẫn học sinh hc nh:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/30.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,3/30


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà kẻ sẵn bảng 10 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 10 Giảm phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

...
...
...


<i><b>Ngày soạn : </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<b> Thứ</b>


<b>Tiết 10</b>


<b>Bài 10: Giảm phân</b>


i/. Mục tiêu bài học:


<i><b>1/.Kiến thức:</b></i>


- HS trỡnh by c nhng diễn biến cơ bản của NST qua các kì của giảm phân


- HS trình bày đợc những đặc điểm khác nhau ở từng kỳ của giảm phân I và giảm phân II .
- HS phân tích đợc những sự kiện quan trọng có liên quan tới các cặp củaNST tơng ng .



<i><b>2/.Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng quan sỏt phõn tớch kênh chữ, kênh hình .
-Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


-Phát triển t duy lý luận, phân tích, so sánh.


<i><b>3/.Thỏi độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập môn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


- Giáo dục học sinh lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dïng d¹y häc:


* GV: Tranh phong to H10 - SGK/30-32.
Bảng phụ ghi ND bảng 10-SGK/ 30-31
* HS: Nghiên cứu bài ở nhà .


Kẻ sẵn bảng 10 vào vở bài tập.
Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/.ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1:(5 phút)</b>
<i><b>2/.Kiểm tra bài cũ:</b></i>



<b>HS1: E m hãy nêu những biến đổi hình thái của NST đợc biểu hiện qua sự đóng xoắn, duỗi xoắn điển hình ở</b>


kỳ nào? Tại sao nói sự đóng xoắn, duỗi xoắn của NST có tớnh chu k?


<b>HS 2: Em hÃy nêu diễn biến cơ bản của NST trong qtrình nguyên phân ?</b>
<i><b>3/.Bài mới:</b></i>


<i><b> * Mở Bài: Giảm phân là hình thức phân bào có thoi phân bào nh nguyên phân, diễn ra vào thời kỳ</b></i>


<i><b>chín của tế bào sinh dục.</b></i>


<b>Hot ng 2: (25 phỳt)</b>


<b> Những diễn biến cơ bản của NST ở các kỳ trong giảm phân I và giảm phân II.</b>


<i><b>Mục tiêu: HS tìm hiểu những diễn biến cơ bản của NST ở các kỳ trong giảm phânI và giảm phân II.</b></i>


Hot ng ca thy v trũ Ni Dung


GV:Yêu cầu học sinh n/c thông tin, quan sát
H 10/31, thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi?
HS: Quan sát H10/31 và trả lời câu hỏi .
GV: Hình th¸i NST ë kú trung gian ntn?


HS: Trả lời ( NST ở dạng sợi, duỗi xoắn, NST nhân
đôi )


GV: Cuối kỳ trung gian NST có đặc điểm gì?



<b>II/. Những diễn biến cơ b¶n cđa NST trong</b>
<b>qtrình giảm phân.</b>


<b>1/. Kỳ trung gian</b>


- NST ở dạng sợi dài mảnh duỗi xoắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

HS: Dựa vào ND trong SGK/ 28 trả lời câu hỏi.
( NST tự nhân đơi vag dính với nhau nhờ tâm động )


GV: NX và chốt lại kiến thức.


HS: Nghe ging v ghi nhớ kiến thức vào vở học.
GV: Treo bảng phụ bảng 10 lên bảng và yêu cầu học
sinh trao đổi thảo luận nhóm và hồn thành bảng 10
vào vở đã kẻ sẵn.


HS: TRao đổi nhóm và hồn thành bảng 10 vào vở .
GV: gọi 1 học sinh đại diện 1 nhóm lên điền vào
bảng phụ , học sinh khác chú ý, NX,và bổ sung
GV: Đa ra bảng đáp án đúng và cht li kin thc.


<b>2/. Diễn biến cơ bản của NST trong giảm phân I</b>
<b>và giảm phân</b>


<b>Bảng 9.2 </b><b> Những diễn biến cơ bản của NST ở các kỳ nguyên phân.</b>


Các


kỳ <i><b>Lần giảm phân I</b></i><b>Những diễn biến cơ bản của NST ở các kỳ giảm phân</b><i><b>Lần giảm phân II</b></i>



Kỳ
đầu


- Các NST xoắn co ngắn.


- Cỏc NST kộp trong cp tơng đồng tiếp hợp và
bắt chéo, sau đó tách rời nhau.


- NST co ngắn lại cho thấy số lợng NST ở mặt
phẳng xích đạo của thoi phân bào.




giữa - Các NST tơng đồng tập trung và xếp song songthành 2 hàng nằm ở mặt phẳng xích đạo của thoi
phân bào.


- NST kép xếp thành 1 hàng nằm ở mặt phẳng
xích đạo của thoi phân bào.




sau - Các cặp NST kép tơng đồng phân li độc lập vớinhau về 2 cực của tế bào. -Từng NST kép chẻ dọc nhau ở tâm độngthành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào.
Kỳ


cuèi


- Các NST kép nằm gọn trong 2 nhân mới đợc tạo
thành với số lợng là đơn bội kép.



- Từng NST đơn nằm gọn trong nhân mới đợc
tạo thành với số lợng là đơn bội


Từ 1 tế bào mẹ ( 2n ) NST qua 2 lần phân bào liên tiếp tạo ra 4 tế bào con mang bộ NST đơn bội ( n ) NST.


<b>Hoạt động 3: (10 phỳt)</b>


<b> ý nghĩa của giảm phân</b>


<i><b>Mc tiờu: Giỳp hc sinh nắm đợc ý nghĩa của giảm phân.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Cho học sinh thảo luận và trả lời câu hỏi.
HS: Thảo luận nhóm và trả lời c©u hái


GV: Vì sao trong giảm phân các tế bào con lại có bộ NST chỉ nhân đơi
1 lần ở kỳ trung gian trớc NST giảm đi 1 nửa?


HS: Trả lời ( giảm phân gồm 2 lần phân bào liên tiếp nhng NST chỉ
nhân đôi 1 lần ở kỳ trung gian trớc lần phân bào I ).


GV:Nhấn mạnh ( Sự phân li độc lập của các cặp NST kép tơng đồng
-đây là cơ chế tạo ra các giao tử khác nhau về tổ hợp NST ).


HS: Nghe gi¶ng, rút ra ý nghĩa của giảm phân và ghi nhớ kiến thức vào
vở học.


GV: Em hÃy nêu những điểm khác nhau giữa giảm phân I và giảm phân
II?



HS: S dng kiến thức ở bảng để so sánh.


<b>III/. ý nghĩa của giảm phân</b>


* To ra tế bào con có bộ NST
đơn bội khác nhau về nguồn gc
NST.


<b>Hot ng 4:(5 phỳt)</b>
<i><b>4/. Cng c </b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.


1/ Em hÃy nêu những điểm giống nhau và khác nhau cơ bản giữa giảm phân và nguyên phân?


<b>Trả lời</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Trong mi ln phân bào đều xảy ra các kỳ là kỳ trung gian, kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối.


- NST đều xảy ra các hoạt động nh duỗi xoắn, tự nhân đơi, đóng xoắn xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi
phân bào và phân li về 2 cực của tế bào.


- Các hoạt động của màng nhân, nhân con, thoi vô sắc, màng tế bào chất, trung tử trong từng kỳ tơng ứng
trong cả 2 quá trình tơng tự nhau.


* Điểm khác nhau cơ bản.


<i><b>Nguyên phân</b></i> <i><b>Giảm phân</b></i>



- Xảy ra 1 lần phân bào, từ 1 TB mẹ tạo ra 2 Tb


con - Xảy ra 2 lần phân bào, tõ 1 TB mĐ cho ra 4 tÕ bµocon.


- Sè NST trong TB con b»ng ( 2n ) gièng TB mĐ. - Sè NST trong TB con lµ ( n ) giảm đi một nửa so với
TB mẹ.


- NST cú 1 lần xếp trên mặt phẳng xích đạo của
thoi phân bào và phân livề hai cực của tế bào.


- NST có 2 lần xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi
phân bào và phân li về hai cực của tế bo.


- Không xảy ra tiếp hợp NST. - Xảy ra tiếp hợp NST.
<i><b>5/. Dặn dò </b><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b> h</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/31
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3/31


GV: Yêu cầu học sinh n/c tríc tiÕt 11 “ Ph¸t sinh giao tư và thụ tinh.
iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...


<i><b>Ngày soạn : </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<b> Thứ</b>



<b>Tiết 11</b>


<b>Bài 11: Phát sinh giao tử và thụ tinh</b>


I/. Mục tiêu bµi häc


<i><b>1/.KiÕn thøc:</b></i>


- HS trình bày đợc các q trình phát sinh giao tử ở động vật.
- HS trình bày đợc thực chất của quá trình thụ tinh.


- HS phân tích đợc ý nghĩa của các q trình giảm phân và thụ tinh về mặt di truyền và biến dị.


<i><b>2/.Kü năng:</b></i>


- Rốn k nng quan sỏt phõn tớch kờnh ch, kênh hình .
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


- Phát triển t duy lý luận, phân tích, so sánh.


<i><b>3/.Thỏi độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập môn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


- Giáo dục học sinh ý thức tự hoc và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học<b>:</b>


* GV: Tranh phong to H11 - SGK/34.


Bảng phụ phiếu học tập
* HS: Nghiên cứu bài ở nhà .
Iii/. Tiến trình bài giảng<b>:</b>
<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- kiÓn tra sÜ sè :


<b>Hoạt động 1:(5 phút)</b>
<i><b>2/.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>HS1: E m hÃy nêu những diễn biến cơ bản của NST qua các kỳ của giảm phân?</b>


<b>HS 2: Em hÃy nêu những điểm khác nhau và giống nhau cơ bản giữa giảm phân và nguyên phân ?</b>
<i><b>3/.Bài mới:</b></i>


<i><b>M Bi: Cỏc t bào con đợc tạo thành qua giảm phân sẽ phát triển thành các giao tử, nhng có sự</b></i>
<i><b>khác nhau ở sự hình thành giao tử đực và giao tử cái</b></i>


<b>Hoạt động 2: (20 phút)</b>
<b>Sự phát triển giao tử</b>
<i><b>Mục tiêu: HS trình bày đợc quá trình phát sinh giao tử.</b></i>


<i><b>HS nêu đợc những điểm giống nhau và khác nhau giữa quá trình phát sinh giao</b></i>
<i><b>tử đực và phát sinh giao tử cái.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh quan sát H11/34 và n/c
thông tin trong SGK?34 trả lời câu hái.



HS: Quan s¸t tranh H11/34, n/c th«ng tin
trong SGK/34 và trả lời câu hỏi.


GV: Em hÃy trình bày quá trình phát sinh
giao tư c¸i ?


HS: Dựa vào hình vẽ SGK/34 trả lời câu hỏi.
GV: Em hãy trình bày quá trình phát sinh
giao tử đực?


HS: Dựa vào hình vẽ SGK/34 trả lời câu hỏi.
GV: NX và chốt lại kiến thức.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiÕn thøc vµo vë
häc.


GV: Em hãy so sánh sự giơng nhau và khác
nhau giữa sự phát sinh giao tử đực và khác
nhau giữa sự phát sinh giao tử cái?


HS: Th¶o luËn nhãm thèng nhÊt ý kiến và
điền vµo phiÕu häc tËp mµ gs phat cho c¸c
nhãm.


GV: Treo bảng đáp án đúng cho học sinh so
sánh đối chiếu và sửa chữa.


HS: So sánh đối chiếu và sửa chữa vào vở học.


<b>I/. Sù ph¸t sinh giao tử</b>



- Trong quá trình phát sinh giao tử cái, các tế bào mầm
cũng nguyên phân liên tiếp nhiều lần tạo ra nhiều noÃn
nguyên bào, noÃn nguyên bào phát triển thành noÃn bào
bậc 1, Tb này giảm phân lần phân bào I, tạo ra 1 Tb có
kích thớc nhỏ ( gäi lµ thĨ cùc thø nhÊt ) vµ 1 TB cã kÝch
thíc lín, ( gäi lµ no·n bµo bËc 2 ) lần phân bào II cho ra
thể cực thứ 2vµ trøng.


- Trong q trình phát sinh giao tử đực, các tế bào mầm
cũng nguyên phân liên tiếp nhiều lần tạo ra nhiều tinh
nguyên bào, tinh nguyên bào phát triển thành tinh bào bậc
1, Tb này giảm phân lần phân bào I, tạo ra 2 tinh bào bậc
2, lần phân bào II cho ra 4 TB con từ đó phát triển thành 4
tinh tử, tinh tử phát triển thành tinh trùng.


* Gièng nhau :


+ Các TB mầm ( noãn nguyên bào, tinh nguyên bào ) đều
thực hiện nguyên phân liên tiếp nhiều lần.


+ Noãn bào, tinh bào bậc 1 đều thực hiện giảm phân tạo ra
giao tử.


<b>Bảng: Sự khác nhau cơ bản của quá trình phát sinh giao tử cái và giao tử đực.</b>


<i><b>Phát sinh giao tử cái</b></i> <i><b>Phát sinh giao tử đực</b></i>


- No·n bµo bËc 1 qua giảm phân I cho ra thể cực
thứ nhất ( víi kÝch thíc nhá ) vµ no·n bµo


bËc2( víi kÝch thíc lớn)


- NoÃn bào bậc 2 qua giảm phân II cho ra thĨ cùc
thø 2 ( víi kÝch thíc nhá) vµ 1 TB trøng ( víi kÝch
thíc lín ) .


- Mâi noÃn bào bậc 1 qua giảm phân cho ra2 thể
cực và 1 TB trứng.


- tinh bào bậc 1 qua giảm phânI cho ra 2 tinh bào bậc
2.


- Mỗi tinh bào bậc 2 qua giảm phân II cho ra 2 tinh tử
, các tinh tử phát triển thành tinh trùng.


- ừ tinh bào bậc 2 qua giảm phân cho ra 4 tinh tử, 4
tinh tử phát triển thành 4 tinh trùng.


<b>Hot động 3: (8 phút)</b>
<b>Thụ tinh.</b>
<i><b>Mục tiêu: HS xác định đợc bản chất của quá trình thụ tinh.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu häc sinh n/c th«ng tin trong
SGK/35 và trả lời câu hái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

c©u hái.


GV: Em h·y cho biÕt kh¸i niƯm cđa thơ


tinh?


HS: Dùa vào thông tin trong SGK/35 trả lời
câu hỏi.


GV: Bản chất của quá trình thụ tinh ntn?
HS: Dựa vào thông tin trong SGK/35 trả lời
câu hỏi.


GV: Ti sao s kt hp ngẫu nhiên giữa các
giao tử đực và giao tử cái lại tạođợc hợp tử
chứa các tổ hợp NST khác nhau về guồn
gốc?


HS: Dùa vµo thông tin SGK?35 trả lời câu
hỏi.


GV: Chốt lại kiến thức.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở
học.


<b>1/. Khái niÖm</b>


* Thụ tinh là sự kết hợp ngẫu nhiên giữa một giao tử đực và
một giao tử cái.


<b>2/. B¶n chÊt</b>


* Bản chất của quá trình thụ tinh là sự kết hợp của 2 bộ


nhân đơn bội tạo ra bộ nhân lỡng bội ở hợp tử.


Do sự phân li độc lập của các cặp NST tơng đồng trong
quá trình giảm phân đã tạo nên các giao tử khác nhau về
nguồn gốc NST, sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử
này đã tạo nên các hợp tử chứa các tổ hợp NST khác nhau
về nguồn gốc.


<b>Hoạt động 4: (7 phút)</b>


<b> ý nghÜa của giảm phân và thụ tinh</b>


<i><b>Mc tiờu: HS nm c ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh.</b></i>


<b>Hoạtđộng của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh đọc thơng tin trong
SGK/36


HS: §äc thông tin và trả lời câu hỏi.


GV: Em hÃy nêu ý nghĩa của giảm phân và thụ
tinh về các mặt di truyền biến dị và thực tiễn?
HS: Trả lời câu hỏi


<b>II</b>


<b> /. ý nghĩa của giảm phân vµ thơ tinh</b>


* Duy trì ổn định bộ NST đặc trng qua các thế hệ cơ thể.


* Tạo nguồn biến dị tổ hợp chọn giống và tiến hoá.


<b>Hoạt động 5: (5 phỳt)</b>
<i><b>4/. Cng c</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài häc.


1/ Em hãy giải thích vì sao bộ NST đặc trng của những lồi sinh sản hữu tính lại đợc duy trì ổn định qua các
thế hệ cơ thể?


<b>2/ Bµi tËp 4/36</b>


<b>Trả lời : Đáp án đúng là : c</b>
<b>3/ Bài tập 5/36</b>


Trả lời : * Sự phân li độc lập của 2 cặp NST tơng đồng nói trên các tổ hợp NST sau trong các giao tử là: AB;
Ab; aB; ab.


* Sù kÕt hỵp ngÉu nhiên của các loại giao tử nói trên trong thụ tinh, sẽ tạo ra 9 kiểu tổ hợp NST khác nhau
trong các hợp tử là A A B B ; A A b b ; A a B B ; A A B b;


A a B b; a a B B ; A a b b; a a B b ; a a b b .


<i><b>5/. Híng dÉn häc sinh học ở nhà:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/36.
GV: Yêu cầu học sinh häc vỊ nhµ lµm bµi tËp 1,2,3,4/36


GV: u cầu học sinh học về nhà kẻ sẵn bảng 9.1 và 9.2 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/37


GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 12 “ Cơ chế XĐ giới tính ” .
iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> Thø</b>


<b>TiÕt 12</b>


<b>Bài 12: C ch xỏc nh gii tớnh</b>


i/. Mục tiêu bài học<b>:</b>
<i><b>1/. KiÕn thøc:</b></i>


-HS mơ tả đợc một số NST giới tính.


-HS trình bày đợc cơ chế NST xác định giới tính ở ngời.


-HS nêu đợc sự ảnh hởng của các yếu tố mơi trờng trong và ngồi đến sự phân hố gii tớnh.


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng quan sỏt phõn tích kênh chữ, kênh hình .
-Rèn kỹ năng phát triển t duy lý luận, phân tích, so sánh.
-Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>



-Xây dựng ý thức và thói quen học tập mơn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


-Gi¸o dơc häc sinh tÝnh tù giác học tập và lòng say mê môn học.
Ii/. §å dïng d¹y häc:


* GV: Tranh phong to H12.1- SGK/38-39.


Bảng sơ đồ về cơ chế NST xác định giới tính.
* HS: Nghiên cứu bài ở nhà .


Iii/. TiÕn tr×nh bài giảng:


<i><b> 1/.n nh tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b> Hoạt động 1:(5 phút)</b>
<i><b>2/.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>HS 1: Trình bày quá trình phát sinh giao tử cái và quá trình phát sinh giao tử đực?</b>


<b>HS 2: Giải thích vì sao bộ NST đặc trng của những lồi sinh sản hữu tính lại đợc duy trì ổn định qua cỏc th</b>


hệ cơ thể?


<i><b>3/.Bài mới:</b></i>



<i><b>* M Bi: S phối hợp các quá trình nguyên phân, giảm phân, thụ tinh, đảm bảo duy trì ổn định</b></i>


<i><b>bộ NST của lồi qua các thế hệ, cơ chế nào xác định giới tính của lồi? Để trả lời câu hỏi này thì cô cùng</b></i>
<i><b>các em đi n/c sang tiết 12 cơ chế xác định giới tính .</b></i>“ ”


<b>Hoạt động 2: (15 phút)</b>
<b>Tìm hiểu NST giới tính</b>
<i><b>Mục tiêu: HS trình bày đợc 1 số đặc điểm của NST giới tính.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: yêu cầu học sinh quan sát lai H8.2 bộ NST của
ruồi giấm và nêu những điểm giống nhau và khác
nhau ở bộ NST của ruồi đực và ruồi cái.


HS: Quan sát lại H8.2 và nêu những đặc điểm ( +
giống nhau là số lợng NST hình dạng 1 cặp hình hạt ,
1 cặp hình chữ V . + khác nhau con đực có 1 chiếc
hình que 1 chiếc hình móc, cịn con cái có 1 ụi hỡnh
que )


GV: NX và chốt lại kiến thức.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học.
GV? Cặp NST nào là cặp NST giới tính?


HS: Trả lời


GV? NST giíi tÝnh cã ë TB nµo?



HS: Dùa vµo ND trong SGK/38 trả lời câu hỏi.


<b>I/. Nhiễm sắc thể giới tÝnh</b>


- NST thờng đợc kí hiệu chung là A tồn tại thành
từng cặp tơng đồng giống nhau ở cả 2 giới tính.
+ cặp NST giới tính tơng đồng gọi là X X .
+ cặp NST giới tính khơng tơng đồng gọi là X Y.
- TD: Trong tế bào lỡng bội ở ngời có 22 cặp NST
thờng ( 44 A ) và 1 cặp NST giới tính là X X ở Nữ
và X Y ở Nam.


- NST giới tính mang gen qui định là:
+ Tính đực và tính cái.


+ TÝnh tr¹ng liªn quan giíi tÝnh.


<b>Hoạt động 3: (10 phút)</b>
<b> Cơ chế xác định giới tính</b>
<i><b>Mục tiêu: HS trình bày đợc 1 số đặc điểm của NST giới tính.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

hiƯu ë bé NST trong H 12.2/39và trả lời câu hỏi.
HS: Cá nhân tự n/c, quan s¸t H12.2/39 thảo luận
nhóm, thống nhát ý kiến trả lêi c©u hái.


GV? Giới thiệu qua 1 vài VD về cơ chế XĐ giới tính
ở ngời và yêu cầu học sinh trao đổi nhóm thống nhất
ý kiến trả lời câu hỏi ,có mấy loại trứng và mấyloại


tinh trùng?


HS: Trả lời (Mẹ có 1 loại trứng đợc tạo ra qua giảm
phân là 22 A + X, Bố có 2 loại tinh trùng đợc sinh ra
qua giảm phân là 22 A + X và 22 A + Y.


GV? Sù thô tinh giữa trứng và tinh trùng nào tạo ra
hợp tử phát triển thành con trai và con gái?


HS:Trả lời ( sù thơ tinh gi÷a trøng víi nha + Tinh
trïng X X X sinh con g¸i


+ Tinh trïng Y X Y sinh con trai


GV: Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày trên tranh vẽ
cơ ch NST xỏc nh gii tớnh ngi.


HS: lên bảng trình bày học sinh khác chú ý NX, bổ
sung.


GV? Vì sao tû lÖ sinh con trai hay con gái xấp xỉ
bằng nhau?


HS: trả lời


GV: Chốt lại kiến thức


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vë.


- Cơ chế NST xác định giới tính ở ngời là: P :


( 44 A + XX ) X ( 44 A + XY)


GP : 22 A + X 22 A + X
22 A + Y
F1 : 44 A + X X : 44 A + X Y


1 con g¸i : 1 con trai


- Sự phân li của cặp NST giới tính trong quá trình
phát sinh giao tử và tổ hợp lại trong thụ tinh là cơ
chế xác định giới tính.


- Tû lệ con trai và con gái sinh ra xấp xỉ 1:1 là do 2
loại tinh trùng tạo ra với tỷ lƯ ngang nhau.


- C¸c tinh trïng tham gia thơ tinh víi x¾c suÊt
ngang nhau.


- Sinh con trai hay con g¸i do ngời mẹ là sai vì ở
ngời mẹ không mang giao tử Y mà chỉ mang giao
tử X còn giao tö Y chØ cã ë ngêi bè.


<b>Hoạt động 4: (8 phút)</b>


<b> Các yếu tố ảnh hởng đến sự phân hố giới tính.</b>


<i><b>Mục tiêu : HS nắm đợc các yếu tố ảnh hởng đến sự phân hố giới tính.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>



GV: Giới thiệu bên cạnh NST giới tính có các yếu tố
mơi trờng ảnh hởng n s phõn hoỏ gii tớnh.


HS: Nghe giảng và ghi nhí kiÕn thøc


GV? Nêu những yếu tố ảnh hởng đến sự phân hố
giới tính?


HS: Trả lời ( hc mơn, nhiệt độ, cờng độ ánh sáng )
GV? Sự hiểu biết về cơ chế xác định giới tính có ý
nghĩa ntn trong sản xuất?


HS: Trả lời ( Chủ động điều chỉnh tỷ lệ đực, cái phù
hợp với mục đích sản xuất )


<b>III/. Các yếu tố ảnh h ởng đến sự phân hoá giới</b>
<b>tính</b>


- ảnh hởng của mơi trờng trong do rối loạn nội tiết
hc mơn sinh dục, làm biến đổi giới tính.


- ảnh hởng của mơi trờng ngồi nh nhiệt độ, nồng
độ CO2, ánh sáng.


- ý nghĩa chủ động điều chỉnh tỷ lệ đực, cái phù
hợp với mục đích sản xuất.


<b>Hoạt động 5: (8 phỳt)</b>
<i><b>4/. Cng c</b></i>



GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thøc bµi häc. 1/ Em hÃy nêu điểm
khác nhau giữa NST giới tính và NST thêng ?.


2/ Em hãy trình bày cơ chế sinh con trai hay con gái ở ngời, quan niệm cho rằng ngời mẹ quyết định việc sinh
con trai hay con gái đúng hay sai?.


<i><b>5/. Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/41.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3,4,5/41vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/41.
GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 13 “ Di truyền liên kết ” .
iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

...
... ………...


<b>Ký dut cđa tỉ chuyên môn</b>
<i>Ngày tháng năm 2010 </i>


Trịnh Thị Kiển


<b>KÝ dut cđa BGH nhà trờng</b>
<i>Ngày tháng năm 2010 </i>


<i><b>Ngày soạn : </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<b> Thứ</b>



<b>Tiết 13</b>


<b>Bài 13: Di truyền liên kết</b>


i/. Mục tiêu bài học<b>:</b>
<i><b>1/.Kiến thức:</b></i>


- HS mụ t v giải thích đợc TN của Mc Gan .


- HS hiểu đợcnhững u thế của ruồi giấm đối với n/c di truyền.


- HS nêu đợc ý nghĩa của di truyền liên kt, c bit trong lnh vc chn ging.


<i><b>2/.Kỹ năng:</b></i>


- Rốn kỹ năng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình .
- Rèn kỹ năng phát triển t duy, thực nghiệm quy nạp.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/.Thái độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập môn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


- Giáo dục học sinh tính tự giác học tập và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Tranh phong to H13- SGK/43.
Bảng phụ.



* HS: Nghiên cứu bài ở nhà .
Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>HS 1: Em hÃy Trình bàycơ chế sinh con trai, con gái ở ngời?</b>


<b>HS 2: Em hÃy nêu những điểm khác nhau giữa NST giới tính và NST thờng ?</b>
<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


<i><b>Mở Bài:Vì sao Mc Gan lại chọn ruồi giấm làm đối tợng n/c, để trả lời đợc câu hỏi này thì cơ cùng các</b></i>
<i><b>em đi n/c sang tiết 13 Di truyền liên kết </b></i>“ ”


<b> Hoạt động 2: (25 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Hoạt động của thầy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong SGK/42,
trình bày TN của Moóc Gan , thảo luận nhóm và đa
ra câu trả lời.


HS: Tự thu nhận thông tin và dựa vào H13/42, trả lời
câu hỏi.



GV? Ti sao phép lai giữa ruồi giấm đực F1 với ruồi


cái thân đen, cánh cụt đợc gọi là phép lai phân tích ?
HS: Dựa vào ND trong SGK/42 trả lời câu hỏi. ( Vì
đây là phép lai giữa cá thể mang kiểu hình trội với cá
thể mang kiểu hình lặn ).


GV? Mc Gan tiến hành lai phân tích nhằm mục
đích gì ?.


HS: Trả lời ( Nhằm xác định kiểu gen của ruồi đực
F1 kết quả lai phân tích có 2 tổ hợp mà ruồi cái thân


đen, cánh cụt cho ra 1 loại giao tử ( bv ) còn ruồi đực
F1cho ra 2 loại giao tử là ( BV ) và ( bv ).


GV? Giải thích vì sao dựa vao tỷ lệ 1:1 Moóc Gan
lại cho rằng các gen qui định màu sắc thân và hình
dạng cánh cùng nằm trên 1 NST ( liên kết gen ) ?
HS: trả lời ( Khi thấy kquả phân tích cho tỷ lệ KH
1:1 Mc Gan cho rằng các gen qđịnh màu sắc thân
và hình dạng cánh cùng nằm trên 1 NST ( lk gen ) vì
ruồi cái cho ra 1 loại giao tử ( bv ) còn ruồi đực
F1cho ra 2 loại giao tử ( BV ) và ( bv ). Do đó các


gen qui định màu sắc thân, hình dạng cánh phải
cùng nằm trên 1 NST nghĩa là chúng lk với nhau.
GV: NX câu trả lời của học sinh cỏc nhúm v cht
li kin thc.



HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học.
GV? Hiện tợng di truyền liên kết là gì?


HS: Dựa vào kiến thức trong SGK tr¶ lêi.


<b>I/. ThÝ nghiƯm cđa Mỗc Gan</b>


<i><b>1/. ThÝ nghiƯm ( SGK/42 )</b></i>


P: Thân xám, cánh dài X Thân ®en, c¸nh cơt
B V b v


B V b v
GP: B V b v
F1: B V


b v
( Thân xám, cánh dài )


F1 Lai phân tích : Xám, dài X §en, cơt


B V b v
b v b v
GF1 : B V : b v b v


F2 : 1 B V : 1 b v


b v b v
Tû lÖ KH : 1 Xám, dài : 1 Đen, cụt
<b>2/. Khái niệm DT liên kết</b>



- Di truyền liên kết là trờng hợp các gen quy
định nhóm tính trạng nằm trên 1 NST cùng
phân li về giao tử và cùng tổ hợp qua thụ
tinh.


<b>Hoạt động 3: (10 phút)</b>
<b>ý nghĩa của di truyền liên kết</b>
<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc ý nghĩa của di truyền liên kt.</b></i>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Nêu tình huống trong tế bào, số lợng
gen lớn gấp nhiều lần số lợng NST ( VD tế bào
ruồi giấm có 4000 gen và 2n= 8 NST ) Vậy sự
phân bố của gen trên NST phải ntn ?


HS: Nờu c mi NST sẽ mang nhiều gen .
GV: Treo bảng bài tập 3/ 43 lên bảng và yêu
cầu học sinh các nhóm thảo luận nhóm thống
nhất ý kiến và hồn thành bài tập 3/43.


HS: Th¶o luËn nhãm vµ hoµn thµnh bµi tËp
3/43.


GV? ý nghÜa cđa di truyền liên kết trong chọn
giống ?


HS: Dựa vào ND trong SGK trả lời câu hỏi.
GV: Nxét và chốt lại kiến thức.



HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở
học.


<b>II/. ý nghÜa cđa di trun liªn kết.</b>


- Trong tế bào mỗi NST mang nhiều gen tạo thành nhóm
gen liên kết.


- Di truyn liờn kt m bo sự di truyền bền vững của
từng nhóm tính trạng đợc qui định bởi các gen trên NST.


- Trong chän gièng ngời ta có thể chọn những nhóm tính
trạng tốt đi kÌm víi nhau.


<b>Hoạt động 4: (5 phút)</b>
<i><b>IV/ Củng cố </b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học. GV: Híng dÉn häc
sinh lµm bµi tËp trong SGK/43.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>2/ Bµi tËp 4/43</b>


Đáp án đúng là : C
<i><b>5/. Hớng dẫn học sinh học ở nhà:</b></i>


GV: Yªu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/43.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3,4,5/43 vào vở bài tập.
GV: Yêu cầu häc sinh n/c tríc tiÕt 14 “ Thùc hµnh quan sát hình thái NST
Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:



<i><b>Ngày soạn : </b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ: </b></i>
<i><b> Thø: </b></i>




<b>TiÕt 14</b>


<b>Bµi 14: Thực hành</b>


<b>Quan sát hình thái nhiễm sắc thể</b>


i/. Mục tiêu bài học


<i><b>1/.Kiến thức:</b></i>


-HS nhận biết dạng hình thái NST .


<i><b>2/.Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng s dng v quan sát tiêu bản dới kính hiển vi.
-Rèn kỹ năng hot ng nhúm .


-Phát triển t duy lý luận, phân tích, so sánh.
-Rèn kỹ năng vẽ hình.


<i><b>3/.Thỏi :</b></i>



- Xõy dng ý thức và thói quen học tập mơn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tự hoc và lòng say mê môn häc.


- Giáo dục học sinh bảo vệ giữ gìn dụng cụ TN, kính hiển vi và tiêu bản.
- Giáo dục học sinh tính trung thực, chỉ vẽ những hình quan sát đợc.
Ii/. Đồ dùng dạy học


* GV: Tranh phãng to các kỳ của nguyên phân.
Bảng phụ phiếu học tËp


KÝnh hiĨn vi ( 4 chiÕc ) vµ 4 bộ tiêu bản.


Băng hình CD về hình thái NST và các quá trình nguyên phân , giảm phân.
* HS: Nghiên cứu bài ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b>2/. Kiểm trabài cũ:</b></i>


<b>HS1: E m hãy nêu những biến đổi cơ bản của NSTôtrong chu k t bo.</b>
<i><b>3/. Bi mi:</b></i>



<b>Tiến trình bài giảng</b>


GV: Chia lp ra thành 4 nhóm, mỗi nhóm cử ra 1 nhóm trởng và 1 th kí của nhóm .
GV: Gọi nhóm trởng của các nhóm lên bàn gv để nhận kính hiển vi và bộ tiêu bản NST.


GV: Hớng dẫn học sinh sử dụng kính hiển vi và cách đặt tiêu bản để tiến hành lam bài thực hành.
GV: Nêu yờu cu ca bi thc hnh.


HS: Nghe giảng và n/c yêu cầu của bài thực hành.
+ Biết nhận dạng hình th¸i NST ë c¸c kú.


+ Vẽ lại hình khi đã quan sát đợc.


+ Cã ý thøc kû luËt kh«ng nãi to, không chạy ra ngoài khi làm bài thực hành.
GV: Yêu cầu học sinh quan sát tiêu bảnm.


<b>Hot ng 3: (30 phỳt)</b>
<b>1/. Quan sỏt tiờu bn NST</b>


GV: Yêu cầu học sinh nêu các bớc tiến hành quan sát tiêu bản.


HS: 1 học sinh đứng tại chỗ trình bày các thao tác tiến hành quan sát tiêu bản NST cho cả lớp nghe.
+ Đặt tiêu bản lên bàn kính, quan sát ở bộ giác bé chuyển sang bộ giác lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

+ Các nhóm tiến hành quan sát lần lợt các tiêu bản.


GV: Yờu cu hc sinh cỏc nhúm thực hiện theo quy trình đã hớng dẫn.
HS: Cần chú ý : + Kỹ năng sử dụng kính hiển vi.



+ Mỗi tiêu bản gồm nhiều tế bào.
+ Cần tìm TB mang NST nh×n râ nhÊt.


+ Khi nhận dạng đợc hình thái NST, các thành viên lần lợt quan sát và vẽ hình đã quan sát đợc vào vở.
GV: Kiểm tra, quan sát tiêu bản và xác nhận kết quả của từng nhóm.


<b>Hoạt động 4: (10 phút)</b>
<b>2/. Báo cáo thu hoch</b>


GV: Treo tranh các kỳ của nguyên phân.


HS: Quan sỏt tranh đối chiếu với hình vẽ của nhóm – nhận dạng NST đang ở kỳ nào
GV: Cung cấp thêm thông tincho học sinh hiểu.


+ ë kú trung gian TB cã nhân.


+ Các kỳ khác căn cứ vào vị trí NST trong tÕ bµo.


+ VD kỳ giữa NST tập trung ở giữa TB thành hàng, có hình thái rõ nhất.
HS: Từng nhóm, từng thành viên vẽ và chú thích hình đã quan sát đợc vào vở.
<b>* Nhận xét đánh giá</b>


GV: NX tinh thần thái độ và kết quả của mỗi nhóm.


GV: Khen những nhóm làm tốt và phê bình những nhãm cha cã ý thøc


<b>Hoạt động 5: (5 phút)</b>
<i><b>4/ Củng c </b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sâu kiến thức bài học.


<i><b>5/. Hớng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học hoàn thành bài thực hành để tiết sau nộp .
GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 15 “ ADN


iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...
...


<b>Ký duyệt của tổ chuyên môn</b>
<i>Ngày tháng năm 2010 </i>


<i><b>Trịnh Thị Kiển</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Ngày soạn : </b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thø : </b></i>


Thø :


<b>Chơng III: ADN </b><b> GEN</b>
<b>Tiết 15</b>


<b>Bài 15: ADN</b>


I/. Mục tiêu bài học<b>:</b>


<i><b>1/.Kiến thức:</b></i>


- HS nờu c thnh phần háo học của ADN, đặc biệt là tính đa dạng và ttính đặc thù của ADN.
- HS mơ tả đợc cấu trúc khơng gian của ADN theo mơ hình ca Jootson v Fcrich


<i><b>2/.Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng quan sỏt phân tích kênh chữ, kênh hình .
- Rèn kỹ năng phát triển t duy, lý luận, phân tích.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/.Thái độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập mơn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Mô hình cấu trúc phân tử ADN.
Hộp mô hình phân tử ADN phẳng.
Mô hình phân tö ADN.


* HS: Nghiên cứu bài ở nhà .
Iii/. Tiến trình bài giảng<b>:</b>
<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :



<b>Hoạt động 1: (5 phỳt)</b>
<i><b>2/. Kim tra bi c:</b></i>


<b>HS1: Em hÃy trình bày lại TN của Moóc Gan ?</b>
<b>HS2: Em hÃy nêu ý nghĩa của di truyền liên kết ?</b>


<i><b>3/. Bài mới:</b></i>


<i><b>* Mở Bài: ADN không chỉ là thành phần quan trọng của NST mà còn liên quan mật thiết với bản</b></i>


<i><b>cht hố học của gen. Vì vậy nó là cơ sở vật chất của hiện tợng di truyền ở cấp đọ phân tử, Vậy cấu tạo</b></i>
<i><b>hoá học của phân tử ADN và cấu trúc không gian của phân tử ADN. Để trả lời đ ợc câu hỏi này cô cùng</b></i>
<i><b>các em đi n/c bài hôm nay tiết 15 ADN</b></i>“ ”.


<b>Hoạt động 2: (15 phút) </b>


<b>Tìm hiểu cấu tạo hố học của phân tử ADN</b>
<i><b>Mục tiêu: HS giải thích đợc vì sao ADN có cấu tạo đa dạng và đặc thự.</b></i>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin, hình vẽ trong SGK?
45 và trả lời câu hỏi.


HS : Tự thu nhận thông tin và trả lời câu hỏi.


GV? Em hóy cho bit phõn tử ADN đợc cấu tạo nên từ
các nguyên tử nào?


HS: Trả lời ( từ 5 nguyên tố hoá học là C,H,O,N,P )


GV: Yêu cầu học sinh đọc thông tin trong SGK/45,quan
sát mơ hình và phân tích mơ hình, H15/45 và cho biờt cú
my loi Nu?


HS: Dựa vào thông tin trong SGK/45 và trả lời câu hỏi
( gồm 4 loại Nu lµ A,T,G,X )


GV? Vì sao ADN có tính đặc thù và đa dạng?
HS : Dựa vào ND trong SGK trả li cõu hi.
GV: gi i din nhúm trỡnh by.


HS: Đại siện trình bày.


GV: Ging cu trỳc theo nguyờn tc a phân khác nhau
là yếu tố tạo nên tính đa dạng v c thự cho ADN.


<b>I/. Cấu tạo hoá học của ph©n tư ADN</b>


- Phân tử ADN đợc cấu tạo từ các nguyên tố C,
H,O, N, P.


- ADN là đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc
đa phân mà đơn phân là Nu (gồm có 4 loại
A,T,G,X ).


- Phân tử ADN có cấu tạo đa dạng và đặc thù
do thành phần số lợng, trình tự sắp xếp của các
loại Nuclêơtít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Hot ng 3: (15 phỳt)</b>



<b>Tìm hiểu cấu trúc không gian cđa ph©n tư ADN</b>


<i><b>Mục tiêu: HS mơ tả đợc cấu trúc không gian của ADN và hiểu đợc nguyên tắc bổ sung, hiệu quả của</b></i>
<i><b>ADN.</b></i>


Hoạt động của thầy và trị Nội Dung


GV: u cầu học sinh đọc thơng tin trong SGK/ 46 ,
quan sát mơ hình, hình 15/45 để mô tả cấu trúc
không gian của phân tử ADN .


HS: Quan sát kỹ mô hình, hình 15/45 mô tả cấu trúc
không gian của ADN .


GV: Từ mô hình ADN và hinhg 15/45 gv yêu cầu học
sinh thảo luËn nhãm vµ hoµn thµnh bµi tập trong
gsk/46.


HS : Thảo luận nhóm và đa ra ý kiến của mình.
GV? Các loại Nu nào giữa 2 mạch liên kết với nhau
thành từng cặp?


HS : Các loại Nu giữa 2 mạch liên kết với nhau thành
từng cặp A - T ; G – X. những liên kết này đợc gọi
là nguyên tắc bổ sung.


GV? Gỉa sử trình tự các đơn phân trên 1 đợc mạch
ADN :



A – T – G – G – X – T A – X – G


-HS : Thì trình tự đơn phân của đoạn mạch tơng ứng là
:


T – A – X X – G – A – T – G X
-GV? Em hÃy nêu hệ quả của NTBS ?


HS :Dựa vào ND trong SGK/46 trả lời.


GV: Giảng lại cho học sinh hiểu và chốt lại kiến thức.
HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học.


<b>II/. Cấu trúc không gian của phân tử ADN</b>


<i><b>* Cấu trúc kh«ng gian cđa ADN</b></i>


- Phân tử ADN là chuỗi xoắn kép, gồm 2 mạch đơn
xoắn đều đặn quanh một trục theo chiều từ trái sang
phải ( xoắn phải )


- Mỗi vịng xoắn có đờng kính là 20A0<sub>, chiều cao là</sub>


34A0<sub> gồm 10 cặp Nu nghiêng với mặt phẳng vuông</sub>


góc với trục của vòng xoắn 1 góc là 360<sub>.</sub>


<i><b>* Hệ quả của nguyên tắc bổ sung</b></i>


- Do tớnh cht b sung của 2 mạch, nên khi biết


trình tự đơn phân của một mạch thì suy ra đợc trình
tự của mạch còn lại.


- Tỷ lệ các loại đơn phân trong phân tử ADN là : A
= T ; G = X.


A + G = T + X
A + G <b>= 1</b>


T + X


<b>Hoạt động 4: (10 phút)</b>
<i><b>4/ Củng cố </b></i>


GV: Nh¾c lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.


1/ Em hãy giải thích vì sao ADN có tính đa dạng và đặc thù ? nêu ý nghĩa của nó đối với di truyền ở
sinh vật


<b>2/ Bµi tËp 4/47 </b>


Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp.
- A – T – G – X – T – A – G – T – X –
<b> Trả lời :</b>


Đoạn mạch đơn bổ sung là:


T – A – X – G – A – T – X – A – G
<b> 3/ Bµi tËp 6/47 </b>



<i><b> Trả lời : Đáp án đúng là : a, b, c </b></i>
<b> 4/ Bài tập 5/47 </b>


<i><b> Trả lời : Đáp án đúng là : a </b></i>


<i><b>5/. Hớng dẫn học sinh học ở nhà:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/47
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bµi tËp 1,2,3,4,5,6/47


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/37
GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 16 “ ADN- Bản chất của gen ” .
iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>





<i><b>Ngày soạn : </b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ: </b></i>
<i><b> Thø: </b></i>


<b>TiÕt 16</b>


<b>Bµi 16: ADN- Bản chất của gen</b>



i/. Mục tiêu bµi häc:


<i><b>1/.KiÕn thøc:</b></i>


- HS trình bày đợc các ngun tắc của sự tự nhân đôi của ADN.
- HS mô tả đợc bản chất hố học của gen.


- HS phân tích c cỏc chc nng ca ADN.


<i><b>2/.Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình .
- Rèn kỹ năng phát triển t duy, lý luận, phân tích.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/.Thái độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập mơn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Mụ hỡnhs t nhân đơi của phân tử ADN.
Hộp mơ hình phân tử ADN.


Tranh phóng to H 16/48.
* HS: Nghiên cứu bài ở nhà .
Iii/. Tiến trình bài giảng:



<i><b> 1/.ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b>2/.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>HS1: Em hã nêu đặc điểm cấu tạo hố học của ADN ?</b>


<b>HS2: Em hãy mơ tả cấu trúc không gian của ADN, hệ quả của NTBS, đợc thể hiện ở những điểm nào?</b>
<i><b>3/.Bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Tìm hiểu ADN tự nhân đôi theo nguyên tắc nào?</b>
<i><b>Mục tiêu: HS mơ tả sơ lợc q trình tự nhân đơi của ADN.</b></i>


<i><b> HS trình bày đợc các nguyên tắc của sự tựnhân đôi của ADN.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong SGK/ 48, quan
sát mô hình hay hình vẽ để thu nhân thơng tin.


HS: Tự n/c thông tin trong SGK/ 48, quan sát mơ hình
hay hình vẽ để thu nhân thơng tin .


GV? Qua quan sát mơ hình,hình vẽ và thơng tin trong
SGK/48 em biết đợc điều gì ?



HS: Trả lời: ( Em biết đợc khong gian, thời gian của quá
trình tự nhân đơi của ADN ).


GV? Q trình tự nhân của ADN đã diễn ra trên mấy
mạch của ADN ?


HS: Trả lời: ( Quá trình tự nhân đôi của ADN đã diễn ra
trên 2 mạch của ADN ).


GV? Hoạt động đầu tiên của ADN khi bắt đầu tự nhân
đôi ntn ?.


HS: Trả lời : ( Phân tử ADN tháo xoắn, 2 mạch đơn tách
nhau dần ).


GV? C¸c Nu nào lk với nhau thành từng cặp ?


HS: Trả lời ( Các Nu trên mạch khuôn và ở môi trêng néi
bµo lk theo NTBS


A – T ; T – A ; G – X ; X – G.


GV? Sự hình thành mạch mới ở 2 ADN con diễn ra ntn ?
HS: Trả lời ; ( Mạch mới đợc hình thành theo mạch
khuôn của mẹ ).


GV? Em có NX gì về cấu tạo của ADN mẹ và 2 ADN con
?


HS: Tr¶ lêi : ( cÊu t¹o cđa 2 ADN con gièng nhau vµ


gièng hƯt ADN mĐ ).


GV: Mơ tả sơ lợc q trình tự nhân đơi của ADN cho học
sinh khắc sõu kin thc.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vµo vë häc.


GV? Q trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo
nguuyên tắc nào ?


HS: Tr¶ lêi: (Theo 3 nguyên tắc: Khuôn mẫu, bổ sung,
giữ lại một nửa ).


GV: Chốt lại kiến thức .


HS: Ghi nhớ kiến thức vào vë häc.


<b>I/. ADN Tự nhân đôi theo những nguyên tắc</b>
<b>nào?</b>


<i><b>* ADN tự nhân đơi</b></i>


- phân tử ADN có cấu trúc 2 mạch Nu bổ sung
cho nhau và nhờ đó ADN có đặc tính tự nhân
đơi theo đúng ngun tắc ban đầu.


- Q trình tự nhân đơi của ADN diễn ra trong
nhân TB tại NST ở kỳ trung gian.


<i><b>* Quá trình t nhõn ụi.</b></i>



- Hai mạch ADN tách nhau theo chiều dọc.
- Các Nu của mạch khuôn liên kết với Nu tự do
theo NTBS, hai mạch mới của ADN con dần
đ-ợc hình thành dựa trên mạch khuôn của ADN
mẹ theo chiỊu ngỵc nhau.


Kết quả là hai phân tử ADN con đợc hình
thành giống ht ADN m.


<i><b>* Nguyên tắc</b></i>


- NTBS : mch mi ca ADN con đợc tổng hợp
dựa trên mạch khuôn của ADN m.


- Các Nu ở mạch khuôn liên kết với các Nu tự
do trong môi trờng nội bào theo NTBS ( A – T
; T – A ; G – X ; X – G ) .


- Giữ lại 1 nửa trong mỗi ADN mẹ mạch mới
còn lại là mạch mới đợc tổng hợp .


- Tự nhân đôi của ADN là sự hình thành trên
chất nền của Prơtêin, tạo nên 2 Crơmatít.


<b>Hoạt động 3: (7 phút) </b>
<b>Tìm hiểu bản chất của gen</b>
<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc bản chất của gen</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>



GV: Gọi 1 học sinh đọc thông tin ở phần II.
HS: 1 học sinh oc bi c lp nghe.


GV? Gen là gì ?


HS: Dựa vao ND SGK/49 trả lời.
GV? Bản chất hoá học của gen là gì ?
HS: Trả lời


GV? Gen có những chức năng gì ?
HS: Trả lời.


<b>II/. Bản chất của gen</b>


- Gen là một đoạn của phân tử ADN có chức nng di
truyn xỏc nh.


- Bản chất hoá häc cđa gen lµ ADN.


- Chức năng : Gen đợc phân thành nhiều loại, gen là cấu
trúc mang thông tin qui định cấu trúc của một loại Prôtêin.


<b>Hoạt động 4: (8 phút)</b>
<b>Chức năng của ADN</b>
<i><b>Mục tiêu: HS nêu đợc chức năng của ADN.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Gọi học sinh đọc phần III và ghi nhớ


kiến thức.


HS: 1 học sinh đọc, học sinh khác chú ý nghe
và ghi nhớ kin thc


<b>III/. Chức năng của ADN</b>


Bản chất của gen là ADN.
- ADN có 2 chức năng sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

GV? Bản chất của ADN là gì ?
HS: Dựa vào ND trong SGK tr¶ lêi .


GV: Nhấn mạnh ( Sự tự nhân đơi của ADN –
nhân đơi NST- đặc tính Dt qua các thế hệ .
HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở
học.


+ ADN truyền đạt thông tin di truyền .


- Q trình tự nhân đơi của ADN là cơ sở phân tử của hiện
tợng di truyền và sinh sản, duy trì các đặc tính của từng
lồi ổn định qua các thế hệ, đảm bảo sự liên tục sinh sôi
nảy nở của sinh vật.


<b>Hoạt động 5: (10 phút)</b>
<i><b>4/ Cng c </b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
GV: Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp trong SGK/50.



1/ Em hãy mơ tả sơ lợc q trình tự nhân đơi của ADN?
2/ Em hãy nêu bản chất hoá học và chức năng của gen
<b>3/ Bi tp 4/50</b>


<b>Trả lời</b>


* ADN con 1: Mạch 1 ( cò ) – A – G – T – X – X – T –
M¹ch míi - T - X - A – G – G – A –
* ADN con 2: M¹ch míi - A – G – T – X – X – T –
M¹ch 2( cò ) T – X – A – G – G – A


<i><b>-5/. Híng dÉn häc sinh học ở nhà:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/50.
GV: Yêu cầu häc sinh häc vỊ nhµ lµm bµi tËp 1,2,3,4,/50 vµo vở bài tập.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà kẻ sẵn bảng 17/51 vào vở bài tập.
GV: Yêu cầu häc sinh n/c tríc tiÕt 17 “ Mèi quan hƯ giữa gen và ADN .
iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...


<b>Ký duyệt của tổ chuyên môn</b>
<i>Ngày tháng năm 2010 </i>


<i><b>Trịnh Thị Kiển</b></i>



<b>Kí duyệt của BGH nhà trờng</b>
<i>Ngày th¸ng năm 2010 </i>


<i><b>Ngày soạn : </b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ: </b></i>
<i><b> Thø: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Bµi 17: Mối quan hệ giữa Gen và ARN</b>


i/. Mục tiêu bµi häc<b>:</b>
<i><b>1/. KiÕn thøc:</b></i>


-HS trình bày đợc sơ bộ q trình tổng hợp ARN và nguyên tắc tổng hợp của quá trình này.
- HS xác định những điểm giống nhau và khác nhau cơ bản giữa ARN và ADN.


-HS mô tả đợc cấu tạo sơ bộ và chức năng của ARN.


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng quan sỏt phõn tớch kênh chữ, kênh hình .
- Rèn kỹ năng phát triển t duy, lý luận, phân tích, so sánh.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập mơn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. §å dïng d¹y häc<b>:</b>


* GV: Mơ hình động về tổng hợp của phân tử ARN.
Tranh phóng to H 17.1 và H17.2/51.


* HS: Nghiên cứu bài ở nhà .


Kẻ sẵn bảng so sánh giữa ARN và ADN.
Iii/. Tiến trình bài giảng<b>:</b>


<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b>2/. Kiểm trabài cũ:</b></i>


<b>HS1: Em hãy nêu bản chất hoá học và chức năng của gen?</b>
<b>HS2: Khoanh tròn vào chữ cái chỉ ý trả lời đúng.</b>


Phân tử ADN nhân đôi theo nguyên tắc ?
a/ khuôn mẫu c/ giữ lại 1 nửa
b/ NTBS d/ Cả a,b,c.


<i><b>Đáp án đúng là d</b></i>
<i><b>3/. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động 2: (15 phút)</b>


<b>Tìm hiểu ARN</b>
<b>Mục tiêu</b><i><b> : HS mơ tả đợc cấu tạo và chức năng của ARN .</b></i>


<i><b> HS trình bày đợc những điểm khác nhau trong cấu trúc giữa ARN và ADN.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu càu học sinh đọc thơng tin trong SGK/51,
quan sát mơ hình cấu trúc bậc 1 của 1 đoạn phân tử
ARN.


HS: Tù thu nhận thông tin trong SGK, quan sát mô
hình cấu trúc bậc 1 của 1 đoạn phân tử ARN và trả
lời c©u hái.


GV? ARN đợc cấu tạo nên từ những nguyên tố hoá
học nào ?


HS: Trả lời ( từ 5 nguyên tố hoá học C,H,O,N,P ).
GV? ARN đợc cấu tạo theo nguyên tắc nào ?.
HS: Trả lời ( theo ntắc đa phân mà đơn phân là 4
loại Nu A,U,G,X ).


GV: Treo bảng phụ và yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm hoàn thiện lệnh /51.


HS:Trả lời :Bảng so sánh ARN và ADN


Đặc điểm ARN ADN



S mch n 1 2


Cỏc loi n phân A,U,G,X A,T,G,X
Kích thớc, số lợng Nhỏ Lớn
GV: Giảng cho học sinh hiểu về 3 dạng ARN.
HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiấen thức vào vở học.


<b>I/. ARN</b>


- ARN cÊu t¹o tõ c¸c nguyÕn tè hoá học là
C,H,O,N,P.


- ARN cu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân
là 4 loại Nu ( A,U,G,X ).


- ARN gåm cã 3 d¹ng tham gia vào quá trình tổng
hợp Prôtêin.


+ mARN cú cu tạo 1 chuỗi poliNu chứa thông tin di
truyền, đợc sao chép từ ADN là khuôn mẫu tổng hợp
Prôtêin mARN có khoảng 2% - 5% tổng số ARN
của TB.


+ tARN có khả năng vận chuyển a.a hoạt hố đến
mARN ở Ribơ xơmđẻ trực tiếp tham gia q trình
tổng hợp polipéptít. tARN là 1 mạch đơn RibơNu
đ-ợc cuốn trở lại thành 3 thuỳ lá chẽ ba


* 1 thuỳ mang úi mó.



* 1 thuỳ tác dụng với Ribô xôm.


* 1 thuỳ có chức năng nhận diện EnZim gắn a.a t¬ng
øng víi tARN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Hoạt động 3: (20 phút)</b>


<b>ARN đợc tổng hợp theo nguyên tắc nào?</b>
<i><b>Mục tiêu: HS nắm đựơc quá trình tổng hợp và nguyên tắc tổng hợp ARN.</b></i>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: yêu cầu häc sinh n/c th«ng tin trong SGK/51 .
HS: Tù n/c th«ng tin trong SGK/51.


GV? ARN đợc tổng hợp ở kỳ nào của chu kì TB ?


HS: Trả lời (ARN đợc tổng hợp ở kỳ trung gian tại NST ).
GV: Mô tả quá trình tổng hợp ARN dựa vào hình 17.2 v mụ
hỡnh ng.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vµo vá häc.


GV? ARN đợc tổng hợp dựa vào 1 hay2 mạch đơn của gen ?
HS: Trả lời (ARN đợc tổng hợp dựa vào 1 mạch đơn của gen ).
GV? Các Nu nào lk với nhau tạo thành mạch ARN ?


HS: C¸c Nu lk víi nhau theo NTBS
( A – U ; T – A ; G – X ; X – G )



GV? Em có NX gì về trình tự các đơn phân trên ARN so vi
mch n ca gen?


HS: Trả lời (ARN có trình tự tơng ứng với mạch khuôn theo
NTBS ).


GV: S dng thong tin mục em có biết đẻ giảng giả, phân tích
tARN và rARN, sau khi đợc tổng hợp sẽ tiếp tục to thnh cu
trỳc bc cao hn.


HS: nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học.
GV? Quá trình tổng hợp ARN theo nguyên tắc nào?
HS: Trả lời ( theo khuôn mẫu và NTBS )


GV: Em hÃy nêu mối quan hệ giữa gen ARN ?
HS: Trả lời .


GV: Chốt lại kiến thức.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học.


<b>II/. ARN đ ợc tổng hợp theo nguyên tắc</b>
<b>nào?</b>


- ARN đợc tổng hợp ở kỳ trung gian tại
NST.


- ARN đợc tổng hợp từ ADN.


ARN đợc tổng hp da vo mt mch


n.


- Các loại Nu lk theo nguyên tắc bổ sung
( A U ; T A ; G – X ; X – G )
- Quá trình tổng hợp ARN tại NST ở kỳ
trung gian.


- Quá trình tổng hợp ARN .


+ Gen tháo xoắn, tách dần thành hai
mạch đơn.


+ C¸c Nu ở mạch khuôn lk với Nu tự do
theo NTBS.


+ Khi tỉng hỵp xong ARN, tách khỏi
gen đi ra chất tế bào.


- Nguyên tắc tổng hợp ARN.


+ Khuụn mẫu dựa trên 1 mạch đơn của
gen.


+ Theo NTBS : A – U ; T – A
G – X ; X – G


* Mối quan hệ giữa gen – ARN trình tự
các Nu trên mạch khn qui định trình tự
các Nu trên ARN.



<b>Hoạt động 4: (5 phút)</b>
<i><b>4/ Củng cố </b></i>


GV: Nh¾c lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học. GV: Híng dÉn häc
sinh lµm bµi tËp trong SGK/53.


1/ Em hÃy nêu những điểm khác nhau cơ bản trong cÊu tróc cđa ARN vµ ADN?


<b> Tr¶ lêi</b>


<b>ARN</b> <b>ADN</b>


- Chỉ có 1 mạch đơn


- Có chứa loại đơn phân U và khơng có loại T
- Có kích thớc và khối lợng nhỏ hơn ADN
- Có 4 loại Nu A,U,G,X.


- Có 2 mạch đơn vừa song song vừa xoắn
- Có chứa loại đơn phân T và khơng có loại U
- Có kích thớc và khối lợng lớn hơn ARN.
- Có 4 loại Nu A,T,G,X.


<b>2/ Bµi tập 3/53</b>


<b>Trả lời</b>


Mạch ARN: – A – U – G – X – U X G
<b>3/ Bài tập 4/53</b>



<b>Trả lời</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>-4/ Bµi tËp 5/53</b>


<b>Trả lời</b>
<i><b>Đáp án đúng là b</b></i>
<i><b>5/. Hng dn hc sinh hc nh:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/53.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3,4,/53 vào vở bài tập.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kết luận chung.
<b>GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 18 Prôtêin .</b>


iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...


<i><b>Ngày soạn : </b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ : </b></i>
<i><b> Thø : </b></i>


Tiết 18:



Bài 18 : Prôtêin



i/. Mục tiêu bài häc:



1/. KiÕn thøc:



-HS trình bày đợcthành phần hố học của Prôtêin.



-HS mô tả đợc các bậc cấu trúc của Prôtêin, và hiểu đợc vai trị của Prơtêin.


-HS phân tích đợc các đặc thù và tính đa dạng của Prơtêin.



2/. Kü năng:



- Rèn kỹ năng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình .



- Rốn k nng phỏt trin t duy, lý luận, phân tích, hệ thống hố kiến thức.


- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .



3/. Thái độ:



- Xây dựng ý thức và thói quen học tập mơn học .


- Gây đợc hớng thú cho học sinh.



- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học:



* GV: Bảng phụ .



Tranh phóng to H 18/54.


* HS: Nghiên cứu bài ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng:



1/.ổn định tổ chức lớp:


- ổn định lớp :




- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C



<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>

2/.Kiểm tra bi c:



HS1: Em hÃy nêu những điểm khác nhau cơ bản trong cấu trúc của ARN và ADN ?



HS2: ARN đợc tổng hợp dựa trên những nguyên tắc nào ? Nêu bản chất của mối quan hệ theo


sơ đồ gen – ARN?



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

*Mở bài: Prôtêin đảm nhận nhiều chức năng liên quan đén toàn bộ cấu trúc và hoạt


động sống củ TB, biểu hiện thành các tính trạng của cơ thể, Vậy Prơtêin có cấu trúc và chức


năng ntn/ Để trả lời câu hỏi này cô cùng các em đi n/c sang tiết 18 “Protêin”



<b> Hoạt động 2: (17 phút)</b>


Tìm hiểucấu trúc của Prơtêin


Mục tiêu: HS Phân tích đợc tính đa dạng và đặc thù của Prơtêin .


HS mô tả đợc các bậc của Prơtêin.



Họat động của thầy và trị

Nội Dung


GV: Yêu cầu học sinh đọc và n/c thông tin



trong SGK/54và trả lời câu hỏi.



HS: Tự n/c thông tin trong SGK/54 và trả lời


câu hỏi.



GV: Pr l hp cht gỡ ? và đợc cấu tạo nên từ



những nguyên tố hoá học nào ?



HS: Trả lời ( Pr là hợp chất hữu cơ và đợc


cấu tạo nên từ những nguyên tố hoá học


C,O,H,N và 1 số ntố khác ).



GV: Gi¶ng cho häc sinh hiĨu vỊ cấu trúc a .a


của Pr .



HS: Nghe giảng và ghi nhí kiÕn thøc vµo vë


häc.



GV: Vì sao Pr có tính đa dạng và đặc thù?


HS: trả lời ( + Tính đặc thù của Pr đợc thể


hiện ở thành phần số lợng và trình tự xắp


xếp của các a . a.



+ Sù x¾p xếp theo những cách khác nhau của


20 loại a a tạo ra sự đa dạng của Pr.



+ c im cu trúc theo ntắc đa phân với


20 loại a a đã tạo nên tính đa dạng và đặc


thù của Pr ).



GV: Tính đặc thù của Pr đợc thể hiện thơng


qua cấu trúc không gian ntn ?



HS: Trả lời ( đợc thể hiện ở cấu trúc bậc III


và cấu trúc bậc IV.




GV: Chốt lại kiến thức .



HS Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở


học.



I/. Cấu trúc của Prôtêin.



* Cấu trúc của Prôtêin



-Pr là hợp chất hữu cơ gồm có 4 loại nguyên


tố hoá học chính là C,O,H,N và 1 số nguyên


tố khác.



- Pr l loi pt ( pụlime ) m đơn phân là a a


thuộc 20 loại khác nhau . vì vậy Pr là chất dị


trùng hợp sinh học ( heterrơbio polime ). Các


ptử a a đều có nhóm amin ( - NH2 ) nhóm


Cacbơxyl ( - COOH ) trung tâm và chỉ khác


nhau ở gốc R , gốc R xác định tính chất hố


lý và chức năng sinh học cho mỗi loại a a.


- Công thức của a a NH2- CHR – COOH


- Các a a đợc nối với nhau bng liờn kt pộp


tit .



- mỗi chuỗi pép tit có hàng chục hàng trăm a


a.



* Các bậc cấu trúc Prôtêin.



- Cu trỳc bc I: l chui a a cú trỡnh t xỏc



nh.



- Cấu trúc bậc II: là chuỗi a a có vòng xoắn


lò xo .



- Cu trỳc bc III: là do cấu trúc bậc II cuộn


xếp theo kiểu đặc trng.



- CÊu tróc bËc IV: lµ gåm 2 hay nhiều chuỗi


a a kết hợp với nhau.



<b>Hot ng 3: (18 phút)</b>


Tìm hiểu chức năng của Prơtêin.


Mục tiêu: HS hiểu đợc chức năng của Prôtêin.



Hoạt động của thầy và trò

Nội Dung


GV: Giảng cho học sinh hiểu sơ qua về 3 chức



năng của Pr và gọi học sinh đọc phần II.


HS: Nghe giảng và học sinh đọc phần II.



GV: Giảng ( + Pr tham gia vào vai trị vận chuyển


và chuyển động q trình vận chuyển ôxi đợc tiến


hành nhờ Pr nh Hêmôglôbin,ở đv có xơng sống và


Hêmôxiani ở đv không xơng sống.



+ vai trß tham gia bảo vệ cơ thĨ chèng l¹i vi


khn gây bệnh.




II/ Chức năng của Prôtêin.



1/ Chức năng cấu trúc cđa Pr



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

+ vai trị cung cấp năng lợng ,Pr NL cho cơ thể


TB, lúc thiếu gluxít, li pít, Pr,đợc giải phóng để


cung cấp NL cho q trình hoạt động của TB.


+ vai trò chống đỡ cơ học.



+ vai trò truyền xung thần kinh, Pr có vai trò trung


gian trong ph¶n øng.



HS: nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vỏ học.


GV: Em hãy giải thích nguyên nhân của bệnh tiểu


đờng ?



HS:Trả lời là dối loạnổtong hoạt động nội tiết của


tuyến tuỵ. Sự thay đổi bất thờng của Insulin dẫn


tới tình trạng bệnh tiểu đờng.



GV: V× sao Pr dạng sợi là nguyên liệu cấu trúc rất


tốt?



HS: Tr li ( Pr dạng sợi là nguyên liệu cấu trúc


rất tốt vì các vịng xoắn dạng sợi đợc bện lại với


nhau kiểu dây thừng tạo cho sợi chịu lực khoẻ hơn


0.



GV: Nêu vai trò của 1 số enzim đối với sự tiêu hoá


TĂ ở khoang miệng và dạ dày ?




HS: Trả lời : ( Amilaza trong nớc bọt ở khoang


miệng biến đổi 1 phần tinh bột trong TĂ thành


đ-ờng Mantôzơ, enzim pepsin trong dịch vị dạ dàycó


tác dụng giải chuỗi a a thành các chuỗi ngắn 3-10


a a ) .



GV: Chốt lại kiến thức .



HS Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học.



điểm giải phẫu, hình thái của các mô,


các cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể.


- TD: Histon là loại Pr tham gia vµo


cÊu tróc cđa NST.



2/ Chức năng xúc tác các q trình trao


đổi chất.



- Quá trìnhtrao đổi chất trong tế bào


diễn ra qua nhiều phản ứng hoá sinh


đ-ợc xúc tác bởi các enzim.



- B¶n chÊt cđa enzim là Pr.



- TD: Trong quá trình tổng hợp phân tư


ARN cã sù tham gia cđa enzim


ARN-polimraza còn khi phân giải ARN


thành các Nu th× cã sù xúc tác của


enzim ribonuclêaza .




3/ Chức năng điều hồ các q trình


trao đổi chất.



- Các hc mơn phần lớn là Pr - điều


hồ các q trình sinh lý trong cơ thể.


- Pr đảm nhiệm các chức năng liên


quan đến toàn bộ hoạt động sống của


tế bào, biểu hiện thành tính trạng của


cơ thể.



<b>Hoạt động 4: (5 phút)</b>

4/. Cng c



GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.


GV: Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp trong SGK/56.



1/ Em hãy nêu tính đa dạng và tính đặc thù của Pr ?



2/ Vì sao nói Pr có vai trị quan trọng đối với Tb và cơ thể?


3/ Bài tập 3/56



Trả lời


Đáp án ỳng l a



4/ Bài tập 4/56



Trả lời



Đáp án đúng là d




5/. Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ:



GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/56.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3,4,/56 vào vở bài tập.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà c mc em cú bit /56.



GV: Yêu cầu học sinh học về nhà ôn lại bài ADN và ARN.



GV: Yêu cÇu häc sinh n/c tríc tiÕt 19 “ Mèi quan hệ giữa gen và tính trạng.


iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:



...



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

...



...



...



<b>Ký duyệt của tổ chuyên môn</b>
<i>Ngày th¸ng năm 2010 </i>


<i><b>Trịnh Thị Kiển</b></i>


<b>Kí duyệt cđa BGH nhµ trêng</b>
<i>Ngµy tháng năm 2010 </i>


<i><b>Ngày soạn : </b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ : </b></i>
<i><b> Thø : </b></i>


<b>TiÕt 19</b>


<b>Bµi 19: Mối quan hệ giữa Gen và Tính trạng</b>


i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/. Kiến thức:</b></i>


-HS hiu c mi quan hệ giữa ARN và Pr thơng qua việc trình bày sự hình thành chuỗi a a .


- HS giải thích đợc mối quan hệ trong sơ đồ hoặc mơ hình động giữa(Gen m ARN Pr tính trng ).


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng quan sỏt phõn tích kênh chữ, kênh hình .
- Rèn kỹ năng phát triển t duy, lý luận, phân tích, so sánh.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập mơn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học<b>:</b>


* GV: Mụ hỡnh ng hoc đĩa CD về sơ đồ hình thành chuỗi a a.


Tranh phúng to H 19.1 v H19.2/57-58.


* HS: Nghiên cứu bài ở nhà .


Kẻ sẵn bảng so sánh giữa ARN và ADN.
Iii/. Tiến trình bài giảng<b>:</b>


<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>HS1: Em hãy nêutính đa dạng và đặc thù của Pr?</b>


<b>HS2: Vì sao nói Pr có vai trị quan trọng đối với Tb và cơ thể ?</b>
<b>HS3: Trình bày cấu tạo hố học và cấu trúc khơng gian của Pr?</b>


<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động 2: (20 phỳt)</b>


<b>Tìm hiểu mối quan hệ giữa ARNvà Pr</b>


<i><b>Mc tiêu: HS xác định đợc vai trị của mARN, trình bày đợc sự hình thành chuỗi a a.</b></i>


<b>Hoạt động của thy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>



GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong SGK và trả
lời câu hỏi.


HS : Tự n/c thông tin trong SGK và trả lời câu hỏi.


<b>I/. Mối quan hệ giữa ARN và Pr</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

GV: Em hÃy cho biết giữa gen và Pr có quan hệ với
nhau qua dạng trung gian nào?


HS : Dùa vµo Nd trong SGK t¶ lêi câu hỏi ( dạng
trung gian m ARN ).


GV: Dạng trung gian đó có vai trũ ntn ?


HS : Trả lời ( vai trò của nó là mang thông tin tổng
hợp Pr ).


GV: NX câu trả lời của học sinh và chốt lại kiến thức.
HS :Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học.
GV: Yêu cầu học sinh quan sát kỹ H19.1 và trả lời
lệch ở /57?


HS : Quan sát kỹ H19.1 Và trả lời câu hỏi lệnh/57.
GV: Em hÃy nêu thành phần tham gia tổng hợp chuỗi
a a ?


HS : Trả lời ( thành phần tham gia tổng hợp chuỗi a a
là m ARN, tARN và ribô xôm).



GV: Các loại Nu nào ở m ARN và tARN liên kết với
nhau ?


HS : Trả lời ( các Nu liên kết với nhau theo NTBS A
– U ; G – X ).


GV: Mèi t¬ng quan về số lợng giữa a a và Nu của m
ARN khi ë trong Rib« x«m?


HS : Mối tơng quan AD N - m ARN – Pr đợc cụ thể
hoá mối quan hệ 3 Nu trong ADN - RibôNu trong
mARN, 1 tARN – 1a a.


GV: Em hãy trình bày quá trình hình thành chuỗi a a?
HS : Trả lời trên hình vẽ và mơ hình động.


GV: NX và giảng giải lại cho học sinh hiểu về quá
trình hình thành chuỗi a a trên sơ đồ H19.1/57.


HS : Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học.
GV: giảng giải về sự hình thành chuỗi a amin và 3
quá trình dịch mã để tổng hợp hoàn chỉnh chuỗi a
amin cho học sinh hiu


HS : Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vë häc.


thông tin về cấu trúc của Pr sắp đợc tng hp t
nhõn ra cht t bo.



<i><b>* Sự hình thành chuỗi a a .</b></i>


+ m ARN ri khi nhõn n ribô xôm để tổng hợp
Pr, m ARN mang thông tin di truyền mã hoá dới
dạng codon, mỗi codon là 1 tổ hợp 3 Nu mã hoá
thành 1aa


+ rARN là thành phần của ribô xôm nơi hình
thành chuỗi polipéptít đang đợc tổng hợp.


+ tARN là nhân tố mang các a a đã đợc hoạt hoá
t-ơng ứng với codon trên khuôn m ARN đến gắn
vào chuỗi polipeptit đang hình thành tại ribơ xơm.
<i><b>* Q trình dịch mã gồm 3 giai đoạn:</b></i>


<i><b>+ Khởi đầu : đầu tiên là sự hình thành phức hợp</b></i>
gồm 3 thành phần.( Tiểu đơn vị nhỏ của ribô xôm,
tARN có mang Mêthiơnin, m ARN là 1 nhân tố
khởi động sẽ phát hiện co don khởi động AUG
giúp phức hợp và tiểu đơn vị lớn của ribô xôm gắn
vào và sự dịch mã bắt đầu ).


<i><b>+ Kéo dài: ( Saukhi Mêthiơnin đợc đặt vào vị trí a</b></i>
a , tARN kế tiếp sẽ đến xếp đúng vào vị trí cạnh
Met- tARNđầu tiên trên ribô xôm nhờ ntố kéo dài
và hình thành lk peptit giữa 2 a a, sau đó ribô xôm
dịch nhảy 1 nấc 3 Nu theo chiều


5/ <sub>- 3</sub>/<sub> trên m ARN giải phóng Met- tARN đầu tiên</sub>



v chuẩn bị đón a a- Met- tARN mới, q trình
đ-ợc lặp đi lặp lại nhiều lần cho đén khi xuất hiện
dấu hiệu kết thúc dịch mã ).


<i><b>+ Kết thúc : ( Khi dấu hiệu kết thúc dịch mã,</b></i>
1trong các codon UAG; UAA ; UGA, đợc nhận
biết bởi ntố kết thúc phức hợp polipeptit- tARN
lập tức tách ra làm đôi, tARN tự do và chuỗi
polipeptit hoàn chnh.


<i><b>* Nguyên tắc tổng hợp:</b></i>
+ Khuôn mẫu m ARN.
+ NTBS ( A – U ; G - X )


<b>Hoạt động 3: (15 phút)</b>


<b>Tìm hiểu mối quan hệ giữa gen và tính trạng .</b>
<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc mối quan hệ giữa gen và tính trạng.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Giảng giải ( mối quan hệ ADN- ARN – Pr
đợc cụ thể hoá là mối quan hệ 3 cặp Nu trong
ADN – 3 ribôNu mARN - t ARN – 1a amin,
mối liên hệ trên là cơ chế hình thành các tính
trạng trong đời cá thể, bbó mẹ khơng truyền cho
con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền
1 hệ gen trong ADN qui định sự tổng hợp những
Pr đặc thù để tạo nên tính trạng).



HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học.
GV: Yêu cầu học sinh đọc thông tin trong
SGK/58 và quan sát H19.2/58, nêu bản chất mối
quan hệ giữa gen – tính trạng?


HS: Dùa vµo ND trong SGK/58 tả lời câu hỏi.
GV: NX và giảng giải lại cho học sinh hiểu và
chốt lại kiến thức.


HS : Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học.
GV: Gọi 1 học sinh đọc mục kết luận chung trong
SGK/59.


HS: §oc vµ nhi nhí ND mơc kl chung .


<b>II/. Mèi quan hệ giữa gen và tính trạng</b>


<i><b>* Mi quan h giữa gen và tính trạng .</b></i>
+ ADN là khn mẫu đẻ tổng hợp m ARN.


+ m ARN là khuôn mẫu để tổng hợp chuỗi a a ( cấu
trúc bậc I của Pr ).


+ Pr tham gia cấu trúc và hoạt động sinh lý của tế bào
biểu hiện thành tính trạng.


<i><b>* Bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng.</b></i>
+ Trình tự các Nu trong ADN qui định trình tự các Nu
trong ARN, qua đó qui định trình tự các a a của ptử Pr,
Pr tham gia vào các hoạt động của tế bào,biểu hiện


thành tính trạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

. tÝnh tr¹ng


<b>Hoạt động 4: (10 phỳt)</b>
<i><b>4/ Cng c </b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bµi häc.
GV: Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp trong SGK/59.


1/ Em hãy nêumối quan hệ giữa gen và ARN, giữa ARN và Pr?
2/ NTBS đợc biểu hiện trong mối quan hệ ở sơ đồ ntn ?


<i><b>5/. Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/59
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3,/59 vào vở bài tập.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục em cú bit /59.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà ôn lại bài ADN và ARN.


GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 20 Thực hành quan sát và lắp mô hình ADN.
Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...


<i><b>Ngày soạn : </b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ : </b></i>
<i><b> Thø : </b></i>


<b>Tiết 20</b>


<b>Bài 20: Thực hành</b>


<b>Quan sát và lắp mô hình phân tử AND</b>


i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/.Kiến thøc:</b></i>


-HS biÕt cđng cè lai kiÕn thøc vỊ cÊu tróc không gian của ADN.


<i><b>2/.Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng hợp tác nhóm , quan sát và phân tích mô hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

-Phát triển t duy phân tích so sánh ,
-Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/.Thái độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập mơn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh .


- Gi¸o dơc häc sinh lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học:



* GV: Mô hình phân tử ADN .


Hp ng mụ hình cấu trúc phân tử ADN tháo rời ( 4 bộ ).
Băng đĩa CD , sơ đồ hình thành chuỗi a amin.


* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .
Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b>2/. Kiểm tra bi c:</b></i>


<b>HS1: Em hÃymô tả cấu trúc không gian cđa ADN?</b>
<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


GV: Chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm cử ra 1 th kí nhóm để ghi kết quả làm TH.
GV: Phát túi đựng mơ hình ADN thỏo ri


GV: Yêu cầu học sinh tiến hành làm bài thùc hµnh.


<b>Hoạt động 2: (30 phút)</b>
<b>Quan sát mơ hình cấu trúc không gian của phân tử ADN .</b>
<b>1/. Quan sát mơ hình cấu trúc khơng gian của phân tử ADN.</b>



<b>a/ Quan sát mô hình.</b>


GV: Hng dn hc sinh quan sỏt kỹ mơ hình phân tử ADN co sẵn và yêu cầu học sinh thảo luận nhóm .
HS: Quan sát kỹ mơ hình, vận dụng kiến thức đã học và nêu


GV? Vị trí tơng đối của2 mạch Nu ? chiều xoắn của mạch?
HS: trả lời ( ADN gồm có 2 mạch sơng song, xoắn phải ).
GV? Đờng kính vịng xoắn ? chiều cao vòng xoắn là bao nhiêu?
HS: Trả lời ( đờng kính 20Ao<sub>, Chiều cao 34A</sub>o<sub> ).</sub>


GV? Số cặp Nu trong mỗi chu kỳ xoắn ?
HS: Trả lời ( Gòm 10 cặp Nu /1 vòng xoắn ).
GV? Các Nu nào lk với nhau thành cặp ?


HS: Trả lời ( Các Nu lk với nhau theo NTBS : A – T : G – X; T – A ; X – G ).


GV: Gọi học sinh các nhóm tự lắp ráp mơ hình ptử ADN và gọi đại diện của nhóm trình bày các lắp mơ hình
ADN, cịn các nhóm khác theo dõi , nhận xét, bổ sung.


HS: Đại diện 1 nhóm lên lắp thành mô hình häc sinh c¸c nhãm kh¸c chó ý quan s¸t, NX, bổ sung.


<b>b/ Chiếu mô hình ADN</b>


GV : Hng dn HS chiếu mơ hình ADN lên màn hình và u cầu học sinh so sánh mơ hình lắp đợc với mơ
hình ở H15 trong SGK.


HS; 1 vài học sinh dùng nguồn sáng phóng to hình chiếu của mơ hình ptử ADN lên 1 màn hình nh đã hớng
dẫn , cả lớp quan sát đối chiếu và rút ra kết luận, nhận xết, so sánh.


Hoạt động 2: Lắp ráp mô hình cấu trúc khơng gian của phân tử ADN.



<b>2/. Lắp ráp mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN.</b>


GV: Hớng dẫn học sinh cách lắp mô hình .


Trớc tiên lắp 1 mạch theo chiều từ chân đế lên hoặc từ trên đỉnh trục xuống.
HS: Các nhóm thảo luận và Lắp mơ hình theo hớng dẫn của gv.


GV: Yêu cầu các nhóm lắp song và kiểm tra chÐo nhau.


HS: KiĨm tra chÐo nhau, NX, bỉ sung vµ rót kinh nghiƯm cho nhau.


<b>Hoạt động 3: (5phút)</b>


<b>* Nhận xét đánh giá</b>


GV: NX tinh thần thái độ và kết quả ca mi nhúm.


GV: Khen những nhóm làm tốt và phê bình những nhóm cha có ý thức


<b>Hot ng 4: (5phỳt)</b>
<i><b>4/ Cng c:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sâu kiến thức bài học.


<i><b>5/. Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...


...
...
<i><b>... </b></i>


<b>Ký duyệt của tổ chuyên môn</b>
<i>Ngày tháng năm 2010 </i>


<i><b>Trịnh Thị KiĨn</b></i>


<b>KÝ dut cđa BGH nhµ trêng</b>
<i>Ngµy tháng năm 2010 </i>




<i><b>Ngày soạn : </b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thø : </b></i>
<i><b> Thø : </b></i>


<b>TiÕt 21</b>
<b>KiÓm tra 1 tiÕt</b>


I/. Mục đích yêu cầu<b>:</b>


- Qua bài kiểm tra này GV đánh giá đợc sự nhận thức, khả năng hiểu bài, ý thức học tập của học sinh về
những kiến thức cơ bản từ chơng I đến chơng III.


II/. mục tiêu bài học<b>:</b>
<i><b>1/. Kiến thức:</b></i>



-HS trỡnh by cthnh phần hố học của Prơtêin.


-HS mơ tả đợc các bậc cấu trúc của Prơtêin, và hiểu đợc vai trị của Prơtêin.
-HS phân tích đợc các đặc thù và tính đa dng ca Prụtờin.


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng vit s đồ lai về bài tập di truyền của Men Đen.
- Rèn kỹ năng phát triển t duy, lý luận, phân tích, so sánh sáng tạo.
- Rèn kỹ năngtrình bày bài khi làm bài kiểm tra.


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tự giác, nghiêm túc khi làm bài.
III/. Tiến trình bài giảng<b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- n nh lp :
- kiển tra sĩ số :


<i><b>`</b></i> <i><b>2/.KiĨm S chn bÞ của HS.</b></i>


- Kiểm tra giấy bút,thớc...


<i><b>3/ Đề bài:</b></i>


<b>Câu 1:(3,5 điểm )Em hÃy so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa nguyên phân và giảm phân ? </b>
<b>Câu 2:(1 điểm ) </b>


<b>1. Chức năng của ADN là gì</b>



a) T nhõn ụi d di trỡ sự ổn định qua các thế hệ
b) Lu giữ và truyền đạt thơng tin di truyền.


c) Điều khiển sự hình thành các tính trạng của cơ thể
d) truyền đạt thơng tin di truyn.


<b>2. Trên phần tử của ADN, chiều dài của chu kì xoắn là bao nhiêu?</b>


a) 34A0


b) 3,4A0<sub>.</sub>


c) 340A0


d) 20A0


<b>Câu3: ( 2 điểm ) Một đoạn mạch ADN cã cÊu tróc nh sau: </b>


M¹ch 1: A – T – T – G – X – X – T – A – A – T – G
-M¹ch 2: - T – A – A – X – G – X – A – T – T – A – X –


Viết cấu trúc của 2 đoạn ADN con đợc tạo thành sau khi đoạn mạch ADN mẹ nói trên kết thúc q
trình tự nhân đơi.


<b>C©u 4: ( 1 điểm ) Một đoạn mạch ARN có trình tự các Nu nh sau:</b>


A A – U – G – U – X – G – A – A – X – G – A – A


-Xác định trình tự các Nu trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên.



<b>Câu 5: ( 2,5 điểm ) ở cá kiếm, tính trạng mắt đen ( quy định bởi gen A ) là trội hồn tồn so với tính trạng</b>


mắt đỏ ( quy định bởi gen a ).


P : Cá kiếm mắt đen x cá kiếm mắt đỏ – F1 cho ra 51% cá mắt đen : 49% cá mắt đỏ. Hãy biện luận và xác


định kiểu gen của P trong phép lai trờn s ntn?


<b>Đáp án</b>
<i><b>Câu1: * Điểm giống nhau : ( 1,5 ®iĨm )</b></i>


- Trong mỗi lần phân bào đều xảy ra các kỳ là ( kỳ trung gian, kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối ).


_ NST đều xảy ra các hoạt động nh duỗi xoắn, tự nhân đơi, đóng xoắn, xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi
phân bào và phân li về 2 cực của tế bào .


- Các hoạt động của màng nhân, nhân con, thoi vô sắc, màng TB chất, trung thể trong từng kỳ tơng ứng trong
cả 2 quá trỡnh tng t nhau.


<i><b>* Điểm khác nhau: ( 2 điểm )</b></i>


<i><b>Nguyên phân</b></i> <i><b>Giảm phân</b></i>


<b>- Xảy ra 1 lần phân bào, từ 1 TB mẹ cho ra 2 TB con .</b>
<b>- Sè NST trong TB con b»ng ( 2n ) giống hệt với TB</b>


<b>mẹ ban đầu.</b>


<b>- NST cú 1 ln xp trờn mt phng xớch o ca thoi</b>



phân bào và phân li về 2 cực của TB.
- Không xảy ra sự tiếp hợp NST.


<b>- Xảy ra 2 lần phân bµo, tõ 1 TB mĐ cho ra 4 TB con</b>


.


<b>- Số NST trong TB con là ( n ) giảm ®i 1 nưa so víi</b>


<b>TB mĐ ban ®Çu.</b>


<b>- NST có 2 lần xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi</b>


ph©n bào và phân li về 2 cực của TB.
- Xảy ra sự tiếp hợp NST.


<b>Câu 2: ( 1 điểm )</b>


Đáp án đúng là: 1 - b 2 - a


<b>Câu 3: Mỗi ý trả lời đúng (1 điểm )</b>


ADN con 1 : M¹ch 1 ( cị ): A – T – G – X – X – T – A – A – T – G
M¹ch míi : T – A – X – G – G – A – T – T – A – X
ADN con 2 : M¹ch míi : A – T – G – X – X – T – A – A – T – G


M¹ch 2 ( cị ): T – A – X – G – G – A – T – T – A – X


<b>-C©u 4: ( 1 ®iĨm )</b>



U – U – A – X – G – X – A – U – U – G – T – T


<b>-Câu 5: Mỗi ý trả lời đúng ( 0,5 điểm )</b>


- Bíc 1: BiƯn ln:


+Căn cứ vào tỷ lệ kiểu hìnhở đời con F1 là 51% M ắt Đen và 49% M ắt Đỏ.


+ VËy F1 cã tû lÖ ( 1: 1 ) – P : A a X a a


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

+ Gen A qui định mắt đen
+ Gen a qui định mắt đỏ
-Bớc 3: Xác định kiểu gen của P :


+ Mắt đen mang kiểu gen A a
+ Mắt đỏ mang kiểu gen a a
-Bớc 4: Viết sơ đồ lai:


P : Mắt đen X M ắt đỏ
A a a a
GP : A ; a a


F1 : 1 A a : 1 a a


- Bớc 5: Xác định kiểu gen kiểu hình :


+ Tû lƯ kiĨu gen ë F1 lµ : 1 A a : 1a a


+ Tỷ lệ kiểu hình ở F1 là: 1 Mắt đen : 1 Mắt đỏ



<i><b>4/. Cñng cè:</b></i>


GV: Thu bài kiểm tra và kiểm bài .


GV: Đánh giá quá trình làm bài của học sinh .


GV: Cng c kiến thức ở bài kiểm tra và đa ra đáp án .
<i><b>5/. Hớng dẫn học sinh học ở nhà:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 22 bài 21 Đột biến gen
IV/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...
...


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thứ </b></i>


<b>Chơng IV: Biến Dị</b>
<b>Tiết 22</b>


<b>Bài 21: Đột biến Gen</b>


I mục tiêu bài học:



<i><b>1/. Kiến thức:</b></i>


-HS nờu c khỏi nim và nguyên nhân phát sinh đột biến gen.


-HS hiểu đợc tính chất biểu hiện và vai trị của đột biến gen i vi sinh vt v con ngi.


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình .
- Rèn kỹ năng phát triển t duy, lý luận, phân tích.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


- Gi¸o dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.
II/. Đồ dùng dạy học:


* GV:Tranh phóng to H 21.1/62.
PhiÕu häc tËp.


Tranh ảnh 1 số dạng đột biến có hại, có lợi cho sinh vật và con ngời.
* HS: Nghiên cứu trớc bài ở nhà .


III/. TiÕn trình bài giảng:


<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :



- kiÓn tra sÜ sè: 9A ; 9B ; 9C


<i><b>2/. KiÓm tra</b></i>


<i><b>3/. Bài m* Mở bài: GV: giới thiệu các loại biến dị theo sơ đồ sau;</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Biến dị di truyền Biến dị không di truyền
( thờng biến)
Biến dị tổ hợp Biến dị đột biến




§ét biÕn gen §ét biÕn NST
§ét biÕn cÊu tróc §ét biÕn sè lỵng


<b>Hoạt động 1: (10 phút)</b>
<b>Đột biến gen là gì ?</b>
<i><b>Mục tiêu: HS hiểu và trình bày đợc khái niệm của đột biến gen.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh quan sát H22.1/62 trao
đổi nhóm, thảo luận nhóm đa ra ý kiến hoàn
thành phiếu học tập.


HS : Quan sát H22.1/62 trao đổi nhóm, thảo
luận nhóm đa ra ý kiến hồn thnh phiu hc
tp.



GV: Yêu cầu các nhóm lên bảng dán phiếu
học tập.


HS: i din nhúm lờn bng dỏn .
GV: Dán bảng đáp án lên bảng.


HS: So sánh đối chiếu và hoàn thành bảng vào
vở học.


GV: Vậy đột biến gen là gì? và gồm có mấy
dạng đột biến ?


HS: Dựa vào ND trong SGK/63 trả lời.


GV: NX và giảng giải lại cho học sinh hiểu và
chốt lại kiến thức.


HS : Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở
học.


<b>I/. §ét biÕn Gen </b>


<i><b>- PhiÕu häc tËp :</b></i>


( tìm hiểu các dạng đột biến gen )
<i><b> - Đoạn ADN ban u a.</b></i>


<b>+ Có 5 cặp Nu .</b>
<i><b>+ Trình tù c¸c Nu .</b></i>



- A – X – T – A – G –
- T – G – A –T - X
<i>- on ADN b bin i.</i>


Đoạn


ADN Số cặp
Nu


Điểm kh¸c


so với đoạn a Đặt tên dạng đột biến
b 4 Mất đoạn


G X


Mất 1 đoạn
Nu.


c 6 Thêm đoạn


G X Thêm 1 đoạn Nu
d 5 Thay đoạn


T A =
G X


Thay đoạn


Nu này = đoạn Nu #



- t bin gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
- Các dạng đột biến gen là + Mất đoạn


+ Thêm đoạn
+ Thay đoạn


<b>Hot ng 2: (10 phút)</b>


<b>Nguyên nhân phát sinh đột biến gen.</b>


<i><b>Mục tiêu: Chỉ ra đợc các nguyên nhân phát sinh đột biến gen</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thơng tin và
H22.3/62 trao đổi nhóm, thảo luận nhóm
HS: Tự n/c thơng tin /63 và trả lời cau hỏi.


<b>II/. Nguyên nhân phát sinh đột biến gen</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

GV: Nêu Nguyên nhân phát sinh đột biến gen
?


HS: Dựa vào ND trong SGK/63 tả lời.


ADN, di nh hởng của mơi trờng trong và ngồi cơ thể .
-Thực nghiệm : Do con ngời gây ra các đột biến bằng tác
nhân vật,hố học.



<b>Hoạt động 3: (10 phút)</b>
<b>Vai trị của đột biến gen.</b>
<i><b>Mục tiêu: Nắm đợc vai trò của đột biến gen.</b></i>


Hoạt động của thầy và trò Nội Dung


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin,quan sát H21.2-
H21.4/63- 64 và ảnh tự su tầm.


HS: T n/c thụng tin,quan sát H21.2- H21.4/63- 64 và 1 số
tranh ảnh về t bin gen.


GV? Đột biến gen nào có lợi cho sinh vật và con ngời?
HS: Trả lời: ( Đột biến gen có lợi cho sinh vật và con ngời là
cây lúa cho cây cứng , nhiều bông )


GV? Đột biến gen nào có hại cho sinh vật và con ngời?


HS: trả lời: (Đột biến gen có hại cho sinh vật và con ngời là lá
mạ màu trắng, đầu và chân sau của lợn bị dị dạng )


GV? Tại sao Đột biến gen gây biến đổi kiểu hình?
HS: Trả lời


GV: Chèt l¹i kiÕn thøc .
HS: Ghi nhí kiÕn thøc vµo vë.


<b>III/. Vai trị của đột biến gen</b>


- §ét biÕn gen thĨ hiƯn ra kiĨu h×nh thêng


cã hại cho bản thân sinh vật.


- t bin gen ụi khi có lợi cho con ngời
và có ý nghĩa trong chăn nuôi, trồng trọt.


<b>Hoạt động 4: (10 phút)</b>
<i><b>4/. Cng c </b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học. GV: Híng dÉn häc
sinh lµm bµi tËp trong SGK/64.


1/ Đột biến gen là gì? Em hãy kể tên các dạng đột biến gen?


2/ Tại sao đột biến gen thể hiện ra kiểu hình có hại cho bản thân sinh vật?
3/ Nêu một vài ví dụ về đột biến gen có lợi cho con ngời?


<i><b>5/. Híng dẫn học sinh học ở nhà:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/64.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3,4,/64 vào vở bài tập.
GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 23 Đột biến số lợng NST .


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng


<b>Ký duyệt của tổ chuyên môn</b>
<i>Ngày tháng năm 2010 </i>


<i><b>Trịnh Thị Kiển</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thứ </b></i>


<b>Tiết 23</b>


<b>Bài 22: Đột biến cấu trúc Nhiễm Sắc Thể</b>


i/. Mục tiêu Bài Học


<i><b>1/. Kiên thøc</b></i>


- HS trình bày đợc khái niệm và một số dạng của đột biến cấu trúc NST.


- HS giải thích đợc nguyên nhân và nêu đợc vai trò của đột biến cấu trúc NST đối với bản thân sinh vật v con
ngi.


<i><b>2/. Kỹ năng</b></i>


- Phỏt trin k nng qs v phân tích kênh hình.
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.


- Rèn kỹ năng phát triển t duy, lý luận, phân tÝch.


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập môn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc tù häc và lòng say mê môn học.


Ii/. Chuẩn bị


* GV: Tranh các dạng đột biến cấu trúc NST
* HS: Nghiên cứu trớc bài ở nhà .


Phiếu học tập: các dạng đột biến cấu trúc NST
Iii/. Hoạt động dạy học


<i><b>1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b>2/ .Kiểm tra bài cũ</b></i>


<b>HS1: Đột biến gen là gì? cho VD?</b>


<b>HS2: Em hÃy mô tả cấu trúc điển hình của NST?</b>
<i><b>3/. Bài mới</b></i>


<i><b>* Đặt vấn đề: Trong tự nhiên sinh vật hoặc con ngời đôi khi bị đột biến gen dẫn đến sự biến đổi</b></i>
<i><b>kiểu hình. Vậy đột biến NST sẽ dẫn đến những biến đổi gì thì cơ cùng các em đi n/c bài hôm nay.</b></i>


<b>Hoạt động 2: (20 phút)</b>
<b>Đột biến cấu trúc NST là gì?</b>


<i><b>Mục tiêu: HS hiểu và trình bày đợc KN, đột biến cấu trúc NST và kể tên đợc 1 số dạng đột biến cấu trúc</b></i>
<i><b>NST</b></i>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh quan sát
H23.1/65 trao đổi nhóm, thảo luận
nhóm đa ra ý kiến hoàn thành phiếu học
tập.


HS : Quan sát H23.1/65 trao đổi nhóm,
thảo luận nhóm đa ra ý kiến hồn thnh
phiu hc tp.


GV: Yêu cầu các nhóm lên bảng dán
phiếu học tập.


HS: i din nhúm lờn bảng dán .
GV: Dán bảng đáp án lên bảng.


HS: So sánh đối chiếu và hoàn thành
bảng vào vở học.


GV: Vậy đột biến cấu trúc NST là gì? và
gồm có mấy dạng đột biến cấu trúc NST
?


HS: Dựa vào ND trong SGK/65 trả lời.
GV: NX và giảng giải lại cho học sinh


<b>I/. Đột biến cấu trúc NST là gì?</b>


- Phiếu học tập :



( tỡm hiu cỏc dng đột biến cấu trúc NST )
- Đoạn ADN, NST ban đầu a.


+ Cã 8 Nu .


+ Trình tự các Nu (A,B,C,D,E,F,G,H ).
- Bảng các dạng đột biến cấu trúc NST.


STT NST ban đầu NST sau khi bị biến
đổi


Tên dạng
biến đổi
a Gm cỏc on:


ABCDEFGH Mất đoạn H Mất đoạn


b Gồm các đoạn:
ABCDEFGH


Lặp lại đoạn BC Lặp đoạn
c Gồm các đoạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

hiểu và chốt lại kiến thức.


HS : Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức
vào vở học.


- t biến cấu trúc NST là những biến đổi trong cấu trúc của


NST.


- Các dạng đột biến cấu trúc NST l + Mt on
+ Lp on


+Đảo đoạn


<b>Hot ng 3: (15 phút)</b>


<b>Nguyên nhân phát sinh và tính chất của đột biến cấu trúc NST</b>
<i><b>Mục tiêu: HS nêu đợc nguyên nhân phát sinh và vai trò của đột biến cấu trúc NST.</b></i>


Hoạt động của thầy và trị Nội Dung


GV: Có những nguyên nhân nào gây đột biến
cấu trúc NST?


<i>→</i> <i>→</i> HS: tự thu nhận TT SGK nêu đợc
các nguyên nhân vật lí, hố học phá vỡ cấu trúc
NSTKết luận.


GV: Chèt lạilại kiến thức.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiÕn thøc vµo vë
häc.


GV: Hớng dẫn hs tìm hiểu ví dụ 1, 2 SGK/65
+ VD1 là dng t bin no?


+ VD nào có hại? VD nào cã lỵi cho SV con


ngêi?


<i>→</i> Hãy cho biết tính chất lợi, hại của đột
biến cấu trúc NST?


<i>→</i> HS: Nghiên cứu VD nêu đợc
+ VD 1 là dạng mất đoạn


+ VD 1 cã h¹i cho con ngêi
+ VD 2 cã lỵi cho sinh vËt
HS: tù rót ra kÕt ln


<b>II/.Ngun nhân phát sinh và tính chất ca t bin</b>
<b>cu trỳc NST.</b>


<b>1/. Nguyên nhân phát sinh</b>


<i><b>- Đột biến NST có xuất hiện trong điều kiện tự nhiên</b></i>
<i><b>hoặc do con ngời</b></i>


<i></i> <i><b>- Nguyên nhân: do c¸c t¸c nh©n vËt lÝ, hãa</b></i>
<i><b>häcph¸ vì cÊu tróc NST</b></i>


<b>2/. Vai trị củađột biến cấu trỳc NST</b>


+ VD 1 là dạng mất đoạn
+ VD 1 có hại cho con ngời
+ VD 2 có lợi cho sinh vật


<i><b>- Đột biến cấu trúc NST thờng có hại cho bản thân sinh</b></i>


<i><b>vật.</b></i>


<i></i> <i><b>- Mt s đột biến có lợi có ý nghĩa trong chọn</b></i>
<i><b>giống và tiến hoá.</b></i>


<b>Hoạt động 4: (5 phỳt)</b>


<i><b>4/. Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài häc. GV: Híng dÉn häc
sinh lµm bµi tËp trong SGK/66.


1/ Đột biến cấu trúc NST là gì? Em hãy kể tên các dạng đột biến cấu trúc NST?
2/ Tại sao đột biến cấu trúc NST thể hiện ra kiểu hình có hại cho bản thân sinh vật?
3/ Nêu một vài ví dụ về đột biến cấu trúc NST có lợi, có hại cho con ngời và sinh vật ?


<i><b>5/. Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/66.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3,4,/66 vào vở bài tập.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục em cú bit /66.


GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 24 Đột biến số lợng NST .
Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...



<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thứ </b></i>


<b>Tiết 24</b>


<b>Bài 23: Đột biến số lợng Nhiễm Sắc Thể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>1/. Kiến thức:</b></i>


- HS trình bày đợc các biến đổi số lợng thờng thấy ở 1 cặp NST
- Giải thích đợc cơ chế hình thành thể (2n + 1) và thể (2n – 1)
- Nêu đợc hậu quả của biến đổi số lợng tng cp NST


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình .
- Rèn kỹ năng phát triển t duy, lý luận, phân tích. So sánh.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Xây dựng thức và thói quen học tập mơn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


- Gi¸o dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV:Tranh phóng to h×nh 23.1, 23.2 SGK


PhiÕu häc tËp.


* HS: Nghiên cứu trớc bài ở nhà .
Iii/. Tiến trình bài giảng<b>:</b>
<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp :</b></i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>HS 1: Đột biến NST là gì? Nêu 1 số dạng đột biến và mơ tả từng dạng đột biến đó?</b>
<b>HS 2: Những nguyên nhân nào gây ra biến đổi cấu trúc NST?</b>


<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


<i><b>* Mở bài: Hiện tợng đột biến không những sảy ra ở gen, ở cấu trúc NST mà còn sảy ra đối với số lợng</b></i>
<i><b>NST. Vậy đột biến số lợng NST thờng có những dạng nào và đặc điểm ra sao ta vào bài mới.</b></i>


<b> Hoạt động 2: (15 phút)</b>
<b>Tìm hiểu hiện tợng dị bội thể</b>
<i><b>Mục tiêu: HS trình bày đợc các dạng biến đổi số lợng ở 1số cặp NST.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: kiểm tra kiến thức học sinh về:
+ NST tơng đồng?



+ Bộ NST lỡng bội?
+ Bộ NST đơn bội?
HS: Trả lời:


- Là cặp NST giống nhau về hình thái, kích thớc còn gọi là
bộ NST lỡng bội


- L b NST trong giao tử chỉ chứa 1 NST của mỗi cặp tơng
đồng


<i>→</i> GV: yêu cầu hs nghiên cứu TT SGKtrả lời câu hỏi:
+ Sự biến đổi số lợng ở cặp NST thấy ở những dạng nào?
+ Thế nào là hiện tợng dị bi th?


HS: Nghiên cứu TT trả lời:
+ Các dạng: 2n + 1


2n – 1


<i>→</i> - Hiện tợng thêm hoặc mất 1 NST ở một cặp nào đódị
bội thể


- Mét vµi hs phát biểu, lớp bổ sung
GV: Hoàn chỉnh kiến thức.


HS : Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học.


<b>I/. Hiện t ợng dị bội thể</b>


* Hin tng d bội thể là đột biến thêm hoặc


mất 1 NST ở 1 cặp NST nào đó


* Cã 2 d¹ng: 2n + 1
2n – 1


* Lu ý : Hiện tợng dị bội thể gây ra các biến
đổi về hình dạng, kích thớc và màu sắc.


<b>Hoạt động 3: (20 phút)</b>
<b>Sự phát sinh thể dị bội</b>


<i><b>Mục tiêu: HS giải thich đợc cơ chế phát sinh thể dị bội ( 2n + 1 ) và ( 2n </b></i>–<i><b> 1 ).</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ni Dung</b>


<i></i> GV: Yêu cầu hs qs hình 23.2nhận xét
sự phân li cặp NST hình thành giao tử trong:
+ Trờng hợp bình thờng?


<b>II/. Sự phát sinh thể dị bội</b>


<b>* Cơ chế phất sinh thể dị bội :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

+ Trờng hợp bị rối loạn phân bào?


<i></i> HS: tho luận nhóm thống nhất ý kiến nêu đợc.
+ Bình thờng: mi giao t cú 1 NST .


+ Bị rối loạn.



1 giao tö cã 2 NST.


1 giao tử không có NST nào.


<i></i> hp t cú 3 NST hoặc có 1 NST của cặp tơng đồng.


<i>→</i> *GV? C¸c giao tử nói trên tham gia thu tinh hợp tử có
số lợng NST ntn?


HS: Dựa vào ND trong SGK trả lời và trình bày cơ chế phát
sinh các thể dị bội


<i></i> Gv thông báo ở ngời phát triển thêm 1 NST số 21gây
bệnh đao


+ Nêu hậu quả hiện tợng dị bội thể?
HS: Nêuhậu qủa của hiện tợng dị bội thể.


cả 2 NST của 1 cặp, còn 1 giao tử không
mang NST nào của c¸c giao tư bất thờng
này với các giao tử bình thờng,sẽ tạo ra các
thể dị bội.


<b>* Hậu quả :</b>


- gõy biến đổi hình thái (hình dạng, kích
thớc, màu sắc) ở TV hoặc gây bệnh ở ngời
nh bệnh đao, bệnh tcn.


<b>Hot ng 4: (5 phỳt)</b>



<i><b>4/. Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiÕn thøc bµi häc. GV: Híng dÉn häc
sinh lµm bµi tËp trong SGK/68.


1/ Sự biến đổi số lợng ở 1cặp NST thờng thấy ở dạng nào??


2/ Em hãy nêu cơ chế dẫn đến sự hình thành thể dị bội có số NST của NST
( 2n + 1 ) và ( 2n – 1 ) ?


3/ Em hÃy nêu hậu quả của hiệ tợng di béi thĨ ?
<i><b>5/. Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/68.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3,4,/68 vào vở bài tập.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục em có bit /68.


GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 25 Đột biến số lợng NST .
Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...


<b>Ký duyệt của tổ chuyên môn</b>
<i>Ngày... tháng... năm 2010 </i>


<i><b>TrÞnh ThÞ KiĨn</b></i>


<b>KÝ dut cđa BGH nhà trờng</b>


<i>Ngày... tháng... năm 2010 </i>


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thứ </b></i>


<b>Tiết 25</b>


<b>Bài 24: Đột biến số lợng Nhiễm Sắc Thể</b>


i/. Mục tiêu bài học :


<i><b>1/.Kiến thức:</b></i>


- HS phõn bit c hiện tợng đa bội hố và thể đa bội


- Trình bày đợc sự hình thành thể đa bội do nguyên nhân dối loạn nguyên phân hoặc giảm phân và phân biệt
sự khác nhau giữa 2 tr/h trên


- Biết các dấu hiệu nhận biết thể đa bội bằng mắt tờng và cách sử dụng các đặc điểm của thể đa bội trong
chn ging


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Rốn k nng hoạt động nhóm .


<i><b>3/.Thái độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập mơn học .


- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc tự học và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV:Tranh phóng to hình 23.1, 23.2 SGK
Phiếu học tập, bảng phụ


* HS: Nghiên cứu trớc bài ở nhà .
Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ</b></i>


<b>HS 1: Sự biến đổi số lợng NST thờng thấy ở những dạng nào?</b>
<b>HS 2: Hãy nêu hậu quả các hiện tợng dị bội thể?</b>


<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


<i><b> * Mở bài: Đột biến NST xảy ra ở 1 hoặc 1 số cặp NST hiện tợng dị bội thể tất cả bộ NST hiện tợng</b></i>
<i><b>đa bội thể, vậy thế nào là đột biến số lợng NST ? để trả lời câu hỏi này cô cùng các em đi n/c sang tiết 25</b></i>


<i><b>đột biến số l</b></i>



“ <i><b>ỵng NST ” .</b></i>


<b>Hoạt động 2: (20 phút)</b>
<b>Tìm hiểu hiện tợng đa bội thể</b>
<i><b>Mục tiêu: HS trình bày đợc các dạng biến đổi số lợng NST ở 1số cặp</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


GV: ThÕ nµo lµ thĨ lìng béi?


HS: vận dụng kiến thức ở chơng 2 nêu đợc:
- Thể lỡng bội có bộ NST chứa các cặp NST
tơng đồng.


GV:Yêu cầu hs thảo luận:
HS:Thảo luận nhóm và nêu đợc:


+ Các cơ thể đó có bộ NST l bi sca n


- Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác bổ sung.
GV:Yêu cầu học sinh thảo luận và trả lời câu hỏi:


+ Các cơ sở có bộ NST: 3n, 4n, 5n.... chØ sè n kh¸c nhau thể l ỡng bội
ntn?


+ Thể đa bội là gì?
GV: chốt lại kiến thức:


HS :Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vµo vë häc.



<i>→</i> GV: thơng báo: sự phát triển số lợng NST: ADNảnh hởng tới cờng
độ đồng hố, kích thớc t bo.


<i></i> Gv yêu cầu hs qs hình 24.1 24.4 và hoàn thành phiếu học tập
Đối tợng


qsát


<i>Đặc điểm</i>


Mứcbộithể Kích thớc cơ quan
1) tế bào cây


rêu


2) Cõy cà
độc dợc
3)...
4)...


<i>→</i> - Từ phiếu học tập đã hoàn chỉnhyêu cầu hs thảo luận
GV: Sự tơng quan giữa mức bội thể và kích thớc các cơ quan ntn?
GV: Có thể nhận biết cây đa bội qua những dấu hiu no ?


<b>III/. Hiện t ợng đa bội thể</b>


<i><b>* Hiện tợng đa bội thể</b></i>


<b>- Hiện tợng đa bội thể là trờng</b>



hợp bộ NST trong tế bào sinh
d-ỡng tăng lªn theo béi sè cđa ( n
> 2n )


- Sự tăng gấp bội số lợng NST,
ADN, trong tế bào, cơ quan và
tăng sức chống chịu của cơ thể
đa bội đối với điều kiện không
thuận lợi của môi trờng.


* DÊu hiÖu nhËn biÕt là tăng
kích thớc,hình dạng các cơ quan
của cây.


* ứng dụng :


+ Tăng kích thớc của thân cành
làm tăng sản lợng gỗ cho cây
trồng.


+ Tăng kích thớc của lá, thân,
củ,của cây trồng, và tăng sản
l-ợng cây trồng.


+ Tạo giống có năng suất cao,
chÊt lỵng tèt.


<b>Hoạt động 4: (10 phút)</b>
<b>Sự hình thành thể đa bội</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Hoạt động của thầy và trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại kết quả của quá trình nguyên
phân và giảm phân.


HS: 1-2 hs nhắc lại kiến thức cũ


<b>GV: Yêu cầu học sinh quan sát H24.5 trong SGK/70 và trả</b>
lời câu hỏi.


HS: Quan sỏt H 24.5/70 v nờu c:


+ Hình a: giảm phân bình thờng hợp tử nguyên phân lần
đầu bị rối loạn


<i></i> + Hình b: giảm phân bị rối loạn thụ tinh tạo hợp tử có
bộ NST> 2n


<i></i> Hình a có rối loạn nguyên phân, hình b có rối loạn
giảm phân.


GV: ? trong 2 trờng hợp trên ,trờng hợp nào minh hoạ sự
hình thành thể đa bội do nguyên phân và giảm phân bị rối
loạn?


HS: Trả lời.


GV: chốt lại kiến thức:


HS : Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học.



<b>IV/. Sự hình thành thể đa bội</b>


<i></i> <i></i> * Cơ chế hình thành thể đa bội:
do dối loạn nguyên phân hoặc giảm phân
không bình thờngkhông phân li tất cả các
cặp NST Tạo thể đa bội.


<b>Hot ng 4: (5 phỳt)</b>
<i><b>4/. Cng c:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
1/ Thể đa bội là gì? cho ví dụ?


<i></i> 2/ Gv treo hình 25.4 gọi hs lên trình bày sự hình thành thể đa bội do nguyên nhân không bình
thờng


3/ Đột biến là gì? kể tên các dạng đột biến?
<i><b>5/. Hớng dẫn học sinh học ở nhà:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/71.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3/71vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/71.
<b>GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 26 “ Thực hnh .</b>


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>



<i><b> Thứ </b></i>


<b>Tiết 26</b>


<i><b>Bi 25: Thực hành Nhận biết một vài dạng đột bin</b></i>


i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/.Kiến thức:</b></i>


- HS bit c 1 số dạng đột biến hình thái ở TV và phân biệt đợc sự sai khác về hình thái của thân, lá, hoa,
quả, hạt.


- HS nhận biết đợc hiện tợng mất đoạn NST trên ảnh chụp hiển vi hoặc trên tiêu bn.


<i><b>2/.Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng qs trên tranh và trên tiêu bản
- Rèn kĩ năng sử dụng kính hiển vi


- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/.Thái độ:</b></i>


- Gi¸o dơc học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học<b>:</b>


* GV: - Tranh ảnh về các dạng đột biến hình thái ở TV.


- Tranh ảnh về các kiểu đột biến cấu trúc NST ở hành tây, hành ta.



- Tranh ảnh về các kiểu biến đổi số lợng cấu trúc NST ở hành tây, dâu tằm, da hấu.
- Hộp tiêu bản về + Bộ NST thờng và bộ NST có htợng mất đoạn.


+ Bé NST ( 2n, 3n, 4n, 5n, ...)
Iii/. TiÕn trình bài giảng<b>:</b>


<i><b> 1/. n định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>HS 1: Đột biến gen là gì? cho VD?</b>


<b>HS 2: Đột biến cấu trúc NST là gì? có mấy dạng đột biến cấu trúc NST?</b>
<b>HS 3: Đột biến số lợng NST có mấy dạng? nêu đặc điểm của mỗi dạng?</b>


<i><b>3/. Bµi thùc hµnh</b></i>


 <b>Mở bài</b><i><b> : Các em đã biết các dạng đột biến để biết cách phân biệt tong dạng đột biến chúng ta vào bài</b></i>
<i>thực hành</i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 2: (20 phút)</b>


<b>I- Nhận biết các dnạg đột biến gen gõy ra bin i hỡnh thỏi</b>



Gv nêu yêu cầu của bài thực hành phát dụng
cụ cho các nhóm


<i></i> Gv hng dẫn hs qs tranh ảnh đối chiếu
dạng gốc và dạng đột biến nhận biết các dnạg
đột biến gen


<b>I/. Nhận biết các dnạg đột biến gen gây ra biến đổi hình</b>
<b>thái</b>


<i>→</i> <i>→</i> Hs qs kĩ các tranh ảnh chụp so sánh các đặc
điểm hình thái của dạng gốc và dạng đột biến ghi nhận xét
vào bảng


Đối tợng qs Dạng gc Dng t bin


1-Lông chuột
2- Da ngời


3- Lá lúa
4- Thân, bông, hạt lúa


(hình thái)


Màu xám
Màu vàng
Màu xanh


Cây cứng, nhiều bông, hạt to



Khoang
Bạch tạng
Trắng, xanh trắng


<b>Hot ng 3: (10 phỳt)</b>


<b>II- Nhn biết các dạng đột biến cấu trúc NST</b>


Gv yêu cầu hs nhận biết qua tranh về các kiểu
đột biến cấu trúc NST


Gv yêu cầu hs nhận biết qua tiêu bản hiển vi
về đột biến cấu trúc NST


<i>→</i> Gv kiÓm tra tiêu bản xác nhận kết quả
các nhóm


<b>II/. Nhn bit các dạng đột biến cấu trúc NST </b>


<i>→</i> <b>Hs qs tranh câm các dạng đột biến cấu trúc phân</b>
biệt từng dạng


- Một số hs lên chỉ tranh, gọi tên từng dạng đột biến
- Các nhóm qs tiêu bản dới kính hiển vi


- vẽ hình đã qs đợc


<b>Hoạt động 3</b>



<b>III- Nhận biết 1 số kiểu đột biến s lng NST</b>


Gv yêu cầu hs qs tranh: bộ NST ngời bình
th-ờng và của bệnh nhân đao


Gv hớng dẫn các nhóm qs tiêu bản hiển vi bộ
NST ở ngời bình thờng và bệnh nhân đao
- So sánh ảnh chụp bé NST ë da hÊu


- So s¸nh thĨ lìng béi víi thĨ ®a béi hoàn
thành bảng sau:


<b>III- Nhn bit 1 s kiu t bin số lợng NST </b>


Hs qs chó ý sè l¬ng NST ë cỈp 21


<i>→</i> Hs các nhóm qs tiêu bản dới kính hiển vi, đối chiếu
với ảnh chụp nhận biết cặp NST bị đột biến


Hs qs so s¸nh bé NST ë thĨ lìng béi víi thĨ ®a béi
Hs qs ghi nhËn xét vào abngr theo mẫu


Đối tợng qs Đặc điểm hình thái


Thể lỡng bội Thể đa bội


<b>Hot ng 4: (10 phỳt)</b>


<i><b>4/. Cñng cè:</b></i>



GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
GV: Nhận xét tinh thần, thái độ thực hành của các nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 28“TH: Nhận biết một và dạng đột biến ” .</b>
Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...


<b>Ký duyÖt của tổ chuyên môn</b>
<i>Ngày... tháng... năm 2010 </i>


<i><b>Trịnh Thị Kiển</b></i>


<b>Kí duyệt của BGH nhà trờng</b>
<i>Ngày... tháng... năm 2010 </i>


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thứ </b></i>


<b>Tiết 27</b>


<b>Bài 26: Thờng biến</b>


i/. mục tiêu bài học<b>:</b>
<i><b>1/.Kiến thức:</b></i>



- HS trỡnh by c khỏi niệm thờng biến và đột biến về 2 phơng diện: khả năng di truyền và sự biểu hiện kiểu
hình.


- HS trình bày đợc khái niệm thờng biến.


- Trình bày đợc mức phản ứng và ý nghĩa của nó trong chăn nI và trồng trọt.


- Trình bày đợc ảnh hởng của mơi trờng đối với tính trạng và số lợng, mức phản ứng của chúng trong việc
nâng cao năng suất vật nuụi v cõy trng.


<i><b>2/.Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng quan sỏt phân tích kênh chữ, kênh hình .
- Rèn kỹ năng phát triển t duy, lý luận, phân tích. So sánh.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/.Thái độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập mơn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học<b>: </b>


* GV: - Tranh phóng to hình 25-SGK/72
- Phiếu học tập, bảng phụ.


Đối tợng qs Điều kiện môi trờng Mô tả kiểu hình tơng ứng
HS: 2 hs lá cây rau mác Mọc trong nớc



Trên mặt nớc
Trong không khí
VD1: Cây rau rừa nớc Mọc trªn bê


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Khơng đúng qui trình
* HS: Nghiên cu trc bi nh .


Iii/. Tiến trình bài gi¶ng:


<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>HS 1: ThĨ ®a béi là gì? cho ví dụ?</b>


<b>HS 2: Sự hình thành thể đa bội do nguyên phân và giảm phân không bình thêng diƠn ra ntn?</b>
<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


<i><b>* Mở bài: Chúng ta đã biết kiểu gen qui định tính trạng. Trong thực tế ngời ta gặp hiện tợng 1 kiểu gen</b></i>


<i><b>cho nhiều kiểu hình khác nhau khi sống trong điều kiện mơi trờng khác nhau để trả lời câu hỏi này cô</b></i>
<i><b>cùng các em đi n/c sang tiết 27 Th</b></i>“ <i><b>ờng biến .</b></i>”


<b>Hoạt động 2: (15 phút)</b>



<b>Tìm hiểu Sự biến đổi kiểu hình do tác động của mơi trờng</b>
<i><b>Mục tiêu: HS trình bày đợc sự biến đổi kiểu hình do tác động của mơi trờng.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


<i></i> GV: Yêu cầu hs qs kiểu hình: tranh thờng biến,
tìm hiểu các ví dụ hoµn thµnh phiÕu häc tËp.


<i>→</i> HS: Các nhóm đọc kĩ thơng tin cho các ví dụ
<b>tahỏ luận thống nhất ý kiến điền vào phiếu học tập.</b>


<i>→</i> GV: Chốt lại đáp án đúng dựa vào kết quả phiếu
học tập trả li:


+ Nhận xét kiểu gen của cây rau mác mọc trong 3
m«i trêng?


+ Tại sao lá cây rau mác lại có sự biến đổi kiểu hình?
HS: Đại diện nhóm điền vào bảng phụ, các nhúm
khỏc b sung.


HS: Dựa vào kết quả của bảng trên trả lời:
+ Kiểu gen giống nhau


+ S biến đổi kiểu hình dễ thích nghi với điều kiện
sống.


 lá hình dải: tránh sang ngầm
 Phiến hình rộng: nổi trên mặt nớc


 Lá hình mác tránh gió mạnh
 Do tác động của môi trờng sống
GV: Yêu cầu hs thảo luận:


+ Sự biến đổi kiểu hình trong các ví dụ trờn do
nguyờn nhõn no?


+ Thờng biến là gì?


HS: Dựa vào ND trong SGK?72 trả lời câu hỏi.
GV: chốt lại kiến thức:


HS : Nghe giảng và ghi nhớ kiến thøc.


<b>I/. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi</b>
<b>trờng</b>


- TD: Sự biến đổi lá cây rau mác


+ Chỉ biến đổi về kiểu hình cịn kiểu gen thì
khơng thay đổi.


+ Sự biến đổi ra kiểu hình của 1 kiểu gen là phụ
thuộc vào yếu tố độ ẩm của môi trờng sống.
- Sự biến đổi kiểu hình trong VD trong SGK/72 là
do tác động của môi trờng.


* Thờng biến là những biến đổi kiểu hình phát
sinh trong đời cá thể, dới ảnh hởng trực tiếo của
môi trờng.



* Thờng biến là những biến đổi không di truyền
đợc biểu hiện đồng loạt theo hớng xác định, tơng
ứng, với điều kiện ngoại cảnh.


<b>Hoạt ng 3: (10 phỳt)</b>


<b>Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trờng và kiểu hình</b>


<i><b>Mc tiờu: HS nm c s biu hiện ra kiểu hìnhcủa 1 kiểu gen, phụ thuộc vào cả kiểu gen, môi trờng .</b></i>


Hoạt động của thầy v trũ Ni Dung


GV: Yêu cầu học sinh thảo luận:


HS: Từ các ví dụ ở mục I, thông tin mục II các nhóm thảo luận và trả lừi
câu hỏi.


GV? Sù biĨu hiƯn ra kiĨu h×nh cđa 1 kiĨu gen phụ thuộc vào những yếu tố
nào?


HS: Trả lời ( Biểu hiện kiểu hình là do
tơng tác giữa kiểu gen và môi trờng)


GV? Nhận xét mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trờng và kiểu hình?


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

HS: Trả lời ( Tính trạng số lợng chịu ảnh hởng của môi trờng).
GV: Những tính trạng loại nào chịu ảnh hởng của môi
trờng?



HS: Tính trạng số lợng chịu ảnh hởng của môi trờng
GV: Tính dễ biến dị của tính trạng sè


<i>→</i> Lợng liên quan đến năng suất có lợi ích và tác hại gì trong sản xuất?
HS: Đại diện nhóm phát biểu các nhóm khác bổ sung


<i>→</i> + nếu gieo trồng và chăm sóc đúng qui trình năng suất tăng.


<i>→</i> + Nếu gieo trồng, chăm sóc sai qui định năng sut gim
GV: cht li kin thc:


HS : Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức.


- Kiểu hình là kết quả tơng
tác giữa kiểu gen và môi
tr-ờng.


- Các tính trạng chất lợng
phụ thuộc chủ yếu vào kiểu
gen.


- Các tính trạng số lợng chịu
ảnh hởng của m«i trêng.


<b>Hoạt động 4: (10 phút)</b>
<b>Mức phản ứng</b>


<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc mức phản ứng là gì ? cho VD về mức phản ứng ở cây trồng.</b></i>


Hoạt động của thầy và trị Nội Dung



GV: Thơng báo: Mức phản ứng đề cập đến giới hạn
th-ờng biến của tính trạng số lng.


GV: Yêu cầu hs tìm hiểu VD SGK


<i></i> HS: c kĩ VD SGK vận dụng kiến thức ở mục 2
nêu c:


GV? Sự khác nhau giữa năng suất bình quân và năng
suất tối đa của giống DR2 do đâu?


HS: Trả lời ( do kỹ thuật chăm sóc )


GV? Gii hn nng suất do giống hay do kĩ thuật chăm
sóc qui định?


HS: Trả lời ( do gen qui định )
GV? Mức phản ng l gỡ?


HS: Dựa vào ND trong SGK/73 trả lời.


<b>III/ Mức phản ứng</b>


- Mức phản ứng là giới hạn thờng biến của một
kiểu gen trớc môi


Trờng khác nhau.


- Mức phản ứng do kiểu gen qui định nên di


tuyền đợc.


<b>Hoạt động 5: (5 phút)</b>


<i><b>4/. Cñng cè:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
HS hoàn thành bảng sau: so sánh sự khác nhau giữa thờng biến và đột biến


Thêng biÕn §ét biÕn


1)………..
2) Không di truyền
3) .


4) Thờng biến có lợi cho SV


1) Biến đổi trong cơ sở vật chất di truyền (AND, NST)
2) ……….


3) Xt hiƯn ngÉu nhiªn
4) ……….
<i><b>5/. Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/73.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3/73vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/73.
<b>GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 27 “Thờng biến ” .</b>


Iv/. Rót kinh nghiệm bài giảng:



...
...
...
...


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thø </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>Bµi 27: Thực hành Quan sát thờng biến</b></i>


i/. mục tiêu bài häc<b>:</b>
<i><b>1/.KiÕn thøc:</b></i>


- Nhận biết đợc 1 số thờng biến phát sinh ở các đối tợng trớc tác động trực tiếp của điều kiện sống
- Phân biệt đợc sự khác nhau gia thng bin v t bin


<i><b>2/.Kỹ năng:</b></i>


- Qua tranh nh và mẫu vật sống rút ra đợc:


+ TÝnh tr¹ng chÊt lợng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
+ Tính trạng số lợng chịu ảnh hởng nhiều của môi trờng


<i></i> Rèn kĩ năng qs, phân tích thông qua tranh ảnh và mẫu vật
- Rèn kĩ năng thực hành


- Rốn k năng hoạt động nhóm .



<i><b>3/.Thái độ:</b></i>


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học<b>:</b>


* GV: Tranh ảnh minh hoạ về hiện tợng thờng biến.
ảnh chụp chứng minh thờng biến .


*HS MÉu vËt mÇm khoai lang mäc trong tối và ngoài ánh sáng.


Mt thõn cõy rau da nc mọc từ mơ đát, bị xuống ven bừ và trải trên mặt nớc.
Iii/. Tiến trình bài giảng<b>:</b>


<i><b> 1/ .ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<i><b>2/.KiÓm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>3/. Bµi thùc hµnh:</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: (15 phút)</b>
<b> Nhận biết 1 số thờng biến</b>


Gv yêu cầu hs qs tranh ảnh mẫu vật các đối tợng
+ Nhận biết thờng biến phát sinh dới ảnh



Hởng của ngoại cảnh?


+ Nờu cỏc nhõn t tỏc ng gây thờng biến?
Gv chốt lại đáp án đúng:


<b>I/. NhËn biÕt 1 số thờng biến</b>


<b>- Hs qs kĩ tranh, ảnh và mẫu vật : mầm củ khoai, cây</b>


rau dừa nớc


<i></i> - Thảo luận nhóm hoàn thành bảng báo cáo thu
hoạch


- i diện nhóm trình bày báo cáo
Đối tợng Đ/k mơi trờng Kiểu hình tơng ứng Nhân tố tác động
1- Mầm khoai - Cú ỏnh sỏng


- Không có ánh sáng


Mầm lá có màu xanh


Mầm lá có màu vàng ánh sáng
2- Cây rau dừa nớc - Trên cạn


- Ven bờ
- Trên mặt nớc


- Thân lá nhỏ


- Thân lá lớn


- Thân lá lớn hơn dễ
biến thành phao


Độ ẩm


<b>Hot ng 2: (15 phỳt)</b>
<b>Phõn bit thng biến và đột biến</b>


Gv hớng dẫn hs qs trên đối tợng lá cây mọc
ven bờ và trong ruộng, thảo luận theo sờn
câu hỏi:


+ Sù sai khác giữa 2 cây mạ mọc ở vị trí khác
nhau, ở vụ thứ nhất thuộc thế hệ nào?


+ Cỏc cây lúa đợc gieo từ hạt của 2 cây trên
có khỏc nhau ko? Rỳt ra nhn xột?


+ tại sao cây mạ mọc ở ven bờ phát triển tốt
hơn cây trong ruéng?


- Gv yêu cầu hs phân biệt thờng biến và đột
biến?


<b>II/. Phân biệt th ờng biến và đột biến</b>


Hs c¸c nhãm qs tranh (mÉu vËt) th¶o luËn



<i>→</i> nêu đợc:


+ hai cây mạ thuộc thế hệ thứ 1 (biến dị trong đời cá thể)


+ Con của chúng giống nhau (biến dị không di truyền đợc)
+ Do điều kiện dinh dỡng khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Hoạt động 3: (10 phút)</b>


<b>Nhận biết ảnh hởng của mơi trờng đối với tính trạng số lợng v tớnh trng cht lng</b>


Gv yêu cầu hs qs ảnh cđa 2 lng su hµo cđa
cïng 1 gièng, nhng cã điều kiện chăm sóc
khác nhau


+ hình dạng củ của 2 lng cã kh¸c nhau ko?
+ KÝch thíc cđa c¸c cđ su hào ở 2 luống khác
nhau ntn?


<i></i> Rút ra nhận xÐt


<b>III</b>


<b> /. Nhận biết ảnh h ởng của môi tr ờng đối với tính</b>
<b>trạng số l ợng và tớnh trng cht l ng </b>


+ Hình dạng giống nhau (tính trạng chất
lợng)


chăm sóc tốt: củ to


chăm sãc Ýt: cđ nhá


<i>→</i> NhËn xÐt:


+ TÝnh tr¹ng chÊt lợng phụ thuộc kiểu gen


+ Tính trạng số lợng phụ thuộc vào điều kiện sống


<b>Hot ng 4: (5phỳt)</b>


<i><b>* Nhn xột, đánh giá</b></i>


<i>→</i> GV: Thu bản thu hoạch của học sinh 10 bài nhận xét đánh giá
GV: Nhận xét việc chuẩn bị của các em


HS: Thu dän vÖ sinh phòng thực hành.
<i><b>4/. Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
<i><b>5/. Hớng dẫn học sinh học ở nhà:</b></i>


<b>GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 29 Phơng pháp n/c di truyền ngời .</b>
Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...


<b>Ký duyệt của tổ chuyên môn</b>


<i>Ngày... tháng năm 201 </i>


<i><b>Trịnh Thị Kiển</b></i>


<b>Kí duyệt của BGH nhà trờng</b>
<i>Ngày... tháng năm 201 </i>


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thứ </b></i>


<b>Chơng V: Di truyền học ngời</b>
<b>Tiết 29</b>


<b>Bài 28: Phơng pháp nghiên cứu di truyền ngời</b>


i/. mục tiêu bài học<b>:</b>
<i><b>1/.Kiến thức:</b></i>


- HS hiu v s dng c phơng pháp nghiên cứu phả hệ để phân tích một vài tính trạng hay đột biến ở ngời.
- HS phân biệt đợc 2 trờng hợp: sinh đôi cùng trứng và khác trứng.


- HS hiểu đợc ý nghĩa của phơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh trong nghiên cứu di truyền, từ đó giải thích
đ-ợc 1 số trờng hợp thờng


<i><b>2/.Kü năng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b>3/.Thỏi :</b></i>



- Xõy dng ý thc v thói quen học tập mơn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc tự học và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Bảng phụ, phiếu học tập.


Tranh phóng to H 28.1 và H28.2/78-79
* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp:
- kiển tra sĩ số:


<i><b> 2/. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


<i><b>* Đặt vấn đề: ở ngời cũng có hiện tợng di truyền và biến dị. Việc nghiờn cu di truyn ngi thng</b></i>


<i><b>gặp 2 khó khăn chính:</b></i>


<i><b>+ Sinh sản chậm, đẻ ít con</b></i>


<i><b>+ Khơng thể áp dụng phơng pháp lai và gây đột biến nên ngời ta phải đề ra 1 số nghiên cứu thích hợp,</b></i>
<i><b>để hiểu đợc các n/c đó ntn ? thì cơ cùng các em đi n/c sang tiết 29 Ph</b></i>“ <i><b>ơng pháp nghiên cứu di truyền</b></i>
<i><b>ngời ”</b></i>



<b>Hoạt động 1: (25 phút)</b>


<b>T×m hiĨu phơng pháp nghiên cứu phả hệ</b>


<i><b>Mục tiêu: HS biết sử dụng các kí hiệu trong phơng pháp n/c phả hệ,và ứng dụng của phơng pháp này</b></i>
<i><b>trong n/c di truyền 1 sè tÝnh tr¹ng.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


<i>→</i> GV: Yêu cầu hs nghiên cứu TT trả lời
Và giải thÝch c¸c kÝ hiƯu:


;


<i>→</i> HS: Thu nhËn TT SGKghi nhí kiến thức và 1 hs lên bảng giải
thích các kí hiƯu.


GV: T¹i sao ngêi ta ding 4 kÝ hiƯu biĨu thị sự kết hôn giữa 2 ngời
khác nhau về 1 tÝnh tr¹ng?


<i>→</i> HS: 1 tính trạng có 2 trạng thái đối lập4 kiểu kết hợp.
+ Cùng trạng thái


+ 2 trạng thái đối lập


<i>→</i> GV: Treo ảng phụ với sơ đồ phả hệ 2 gia đình và yêu cầu hs
nghiên cứu VD1thảo luận


<i>→</i> <i>→</i> HS: Quan sát kĩ hình, c TTtho lunv tr li cõu


hi.


GV: Mắt nâu và mắt đen tính trạng nào trội?
HS: Trả lời ( Mắt nâu là trội )


GV: Sự di truyền tính trạng màu mắt có liên quan tới giới tính hay
ko? Tại sao?


HS: Tr lời ( Sự di truyền màu mắt ko liên quan đến giới tính )
GV: chốt lại kiến thức.


HS: Nghe gi¶ng và ghi nhớ kiến thức.
GV: PP nghiên cứu phả hệ là gì?
HS: Dựa vào ND trong SGK/78 trả lời.


GV: ti sao ngời ta dùng PP đó để nghiên cứu sự di truyền một số
tính trạng ở ngờiứGH: Trả lời ( Vỡ:


<b>I/. Nghiên cứu phả hệ</b>


- phng phỏp nghiờn cu phả hệ là
phơng pháp theo dõi sự di truyền của
một tính trạng nhất định nào đó, trên
những ngời thuộc cùng 1 dòng họ,
qua nhiều thế hệ để nhằm xác định
đặc điểm, di truyền của tính trạng đó
ở những mt sau:


+ Tính trạng nào trội, tính trạng nào
lặn.



+ Tớnh trạng do 1 hay nhiều gen qui
định.


+ Sự di truyền của tính trạng có liên
quan đến yếu tố giới tính hay
không?


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

+ Ngời sinh sản chậm, đẻ ít


+ Lí do xã hội ko áp dụng đợc các PP lai gây đột biến
+ PP này đơn giản, dễ thực hiện).


<i>→</i> - GV: Yêu cầu hs tiếp tục tìm hiểu VD2u cầu:
HS: Trao đổi nhóm hồn thành u cầu của VD2 .


<i>→</i> GV: Yêu cầu lập sơ đồ phả hệ từ PF1


gv có thể giải thích thêm bằng sơ đồ lai:
P: … XA<sub>X</sub>a<sub> x X</sub>A<sub>Y</sub>


GP: XA<sub>X</sub>a<sub> X</sub>A<sub>Y</sub>


F1: XAXA, XAY, XAXa, XaY


<i>→</i> HS: Sơ đồ phả hệ từ PF1


P:
F1



<i>→</i> gen A: không bị bệnh
gen a: bị bệnh


gen gây bệnh trªn X


- GV?: sự di truyền máu khó đơng có liên quan đến giới tính hay
ko?


HS: tr¶ lêi:


+ Trạng thái mắc bệnh do gen lặn qui định.


<i>→</i> + Nam dÔ mắc bệnh gen gây bệnh nằm trên NST X


của tÝnh tr¹ng.


- TD: một ví dụ về ứng dụng của
ph-ơng pháp trên là qua n/c phả hệ, ngời
ta phát hiện bệnh máu khó đơng ở
ngời có đặc điểm di truyền nh sau:
+ Bệnh do 1 gen qui định.


+ gen trội qui định KH bình thờng ,
bệnh do đột biến gen lặn tạo ra.
+ Bệnh di truyền có liên quan đén
giới tính.


<b>Hoạt động 2: (15 phút)</b>
<b>Nghiên cứu trẻ đồng sinh</b>



<i><b>Mục tiêu: HS hiểu đợc trẻ đồng sinh là những đứa trể cùng đợc sinh ra 1 lần.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


<i>→</i> GV: Yêu cầu hs qs sơ đồ hình 28-2/79thảo luận:
HS: Quan sát kĩ sơ đồ, nêu đợc sự khác nhau về:
GV:Sơ đồ (a;b) giống nhau và khác nhau ở điểm nào?
HS: Trả lời số lợng trứng và tinh trùng tham gia thụ
tinh, lần nguyên phân đầu tiên


GV: Tại sao trẻ sinh đôi cùng trứng đều là nam hoặc
nữ?


<i>→</i> <i>→</i> HS:Tr¶ lêi ( Hỵp tư nguyên phân2 phôi
bào2 cơ thĨ (gièng nhau KG)


GV: Đồng sinh khác trứng là gì? trẻ đồng sinh khác
trứng có thể khác nhau về giới ko?


<i>→</i> <i>→</i> HS: Tr¶ lêi ( 2 trøng + 2 tinh trùng2 hợp
tử2 cơ thể (khác nhau kiểu gen)


GV: Gọi häc sinh ph¸t biĨu.


<i>→</i> HS: ph¸t biĨu, bỉ sungtù rót ra kết luận


GV: Đồng sinh cùng trứng, khác trứng khác nhau cơ
bản ở điểm nào?


HS: Dựa vào ND trong SGK/79 tr¶ lêi.



<b>II/ Nghiên cứu trẻ đồng sinh</b>


- Trẻ đồng sinh: trẻ sinh ra cùng 1 lần sinh
- Có 2 trờng hợp:


+ Cïng trøng
+ Kh¸c trøng


- Sù kh¸c nhau:


<i>→</i> + §ång sinh cïng trøng cã cïng kiÓu
gencïng giíi.


<i>→</i> + §ång sinh kh¸c trøng kh¸c nhau kiểu
gencùng giới hoặc khác giới .


<b>Hot ng 3: (10 phút)</b>


<i><b>4/. Cñng cè:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
HS hoàn thành bảng sau: so sánh sự khác nhau giữa thờng biến và đột biến


Đặc điểm Trẻ đồng sinh cùng trứng


- Sè trøng tham gia thơ tinh
- KiĨu gen


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b>5/. Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</b></i>



GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/780
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3/80vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/80.
<b>GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 30 “ Bệnh và tật di truyền ở ngời .</b>
Iv/. Rỳt kinh nghim bi ging:


...
...
...


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thứ </b></i>


<b>Tiết 30</b>


<b>Bài 29: Bệnh và tật di truyền ở ngời</b>


i/. mục tiêu bµi häc:


<i><b>1/.KiÕn thøc:</b></i>


- HS nhận biết đợc bệnh đao và bệnh nhân tơcnơ qua các đặc điểm hình thái.


- HS trình bày đợc đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh và tật 6 ngón tay


-HS nêu đợc nguyên nhân của các tật, bệnh di truyền và đề xuất đợc 1 số biện pháp hạn ch phỏt sinh chỳng.



<i><b>2/.Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng quan sỏt phân tích kênh chữ, kênh hình .
- Rèn kỹ năng phát triển t duy, lý luận, phân tích. So sánh.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/.Thái độ :</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập mơn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: - Tranh phóng to hình 29.1- 29.2 SGK/82
- Phiếu học tập, bảng phụ.


- Tranh ảnh về 1 số dị tật di truyền ở ngời.
* HS: Nghiên cứu trớc bài ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b>2/. Kim tra bi c</b></i>



<b>HS 1: Phơng pháp nghiên cứu phả hệ là gì?</b>


<b>HS 2: ng sinh cựng trng và khác trứng khác nhau cơ bản ở đảêm nào?</b>
<i><b>3/. Bài mới:</b></i>


<i><b>* Mở bài: : Do đột biến gen hay đột biến NST mà xuất hiện 1 vài bệnh tật di truyền ở ng ời. Vậy</b></i>


<i><b>chúng ta cần phải có biện pháp gì để hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền?để trả lời câu hỏi này cô cùng</b></i>
<i><b>các em đi n/c sang tiết 30 “ bệnh và tật di truyền ở ngời .</b></i>”


<b>Hoạt động 2: (15 phút)</b>


<b>Tìm hiểu một số bệnh tật di truyền ở ngời</b>
<i><b>Mục tiêu: HS trình bày đợc một số bệnh tật di truyền ở ngời .</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


<i>→</i> GV: Yêu cầu hs đọc TT SGK, qs hình
29.1 và 29.2hồn thành phiếu học tập


HS: Thảo luận nhóm điền vào phiếu học tập
và 1 học sinh đại diện nhóm lên làm trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

bảng, các nhóm khác nhận xét bổ sung .
GV: Treo bảng đáp án đúng và chốt lại kiến
thức .


HS: So sánh, sửa chữa vào vở học.



<i><b>Tên bệnh</b></i> <i><b>Đặc điểm di truyền</b></i> <i><b>Biểu hiện bên ngoài</b></i>


1. Bệnh đao - Căp NST số 21 cã 3


NST - BÐ, lïn, cỉ rơt, má phệ, miệng hơi hé, lỡihơI thè ra mắt hơi sâu và 1 mí, khoảng cách
giữa 2 mắt xa nhau, ngón tay ngắn


2. Bệnh tơc nơ - Căp NST số 23 chỉ có
1 NST


- Lùn, cổ ngắn là nữ


-Tuyến vú không phát triển,thờng mất trí và
không có con


3. Bệnh bạch tạng Đột biến gen lặn - Da và tóc màu trắng
- Mắt màu hồng
4. Bệnh câm điếc bẩm sinh Đột biến gen lặn - Câm điếc bẩm sinh


<b>Hot ng 3: (10 phút)</b>


<b>Tìm hiểu một số tật di truyền ở ngời</b>
<i><b>Mục tiêu: HS trình bày đợc một số tật di truyền ở ngời .</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


<i>→</i> GV: Yêu cầu hs qs hình 29.3trình bày các đặc
điểm của 1 số dị tật ở ngời?


HS: Quan sát hình và nêu đợc các đặc điểm di truyền


của:


+ TËt khe hở môi hàm


+ Tật bàn tay, bàn chân mất 1 số ngón
+ Tật bàn chân nhiều ngón


- 1 vài hs trình bày, lớp NX, bổ sung.
GV: Chốt lại kiến thức .


HS: Ghi nhí kiÕn thøc vµo vë.


<b>II/. Mét sè tËt di trun ë ng êi </b>


*Mét sè dÞ tật ở ngời.
+ Tật khe hở môi hàm


+ Tật bàn tay, bàn chân mất 1 số ngón
+ Tật bàn chân nhiÒu ngãn


* Đột biến NST và đột biến gen gây ra các dị
tật bẩm sinh ở ngời.


<b>Hoạt động 4: (10 phút)</b>


<b>Tìm hiểu các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền.</b>
<i><b>Mục tiêu: HS trình bày đợc các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnhdi truyền ở </b></i>
<i><b>ngời.</b></i>


<b>Hoạt ng ca thy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>



GV: Yêu cầu hs th¶o luËn


HS: Thảo luận nêu đợc nguyên nhân:
HS: Tự đề ra c cỏc bin phỏp c th


- Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác bổ
sung hoàn chỉnh kiến thức


GV:? Các bệnh và tật di truyền phát sinh do
những nguyên nhân nào?


HS: Trả lời ( tự nhiên và do con ngời )


+GV:Đề xuất các biện pháp hạn chế sự phát
sinh các bệnh, tật di truyền?


HS: Dựa vào ND trong SGK trả lời câu hỏi.
GV: Chốt lại kiến thức .


HS: Ghi nhớ kiến thức vào vở.


<b>III/. Các biện pháp hạn chế ph¸t sinh tËt, bệnh di</b>
<b>truyền</b>


<b>* Nguyên nhân:</b>


- Do các tác nhân vật lí, hoá học trong tự nhiên
- Do ô nhiƠm m«i trêng



- Do dối loạn trao đổi chất nội bào
<b>* Biện pháp hạn chế:</b>


- Hạn chế các hoạt động gây ơ nhiễm mơi trờng
- Sử dụng hợp lí các thuc bo v thc vt


- Đấu tranh chống sản xuất, sử dụng vũ khí hoá học, vũ
khí hạt nhân.


- Hạn chế kết hôn giữa những ngời có nguy cơ mang gen
g©y bƯnh tËt di trun


<b>Hoạt động 5: (5 phút)</b>


<i><b>4/. Cđng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.


1/ Nờu cỏc nguyên nhân phát sinh các tật, bệnh di truyền ở ngời và 1 số biện pháp hạn chế phát sinh các tật
bệnh đó?


<i><b>5/. Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 31 “ Di trun häc víi con ngêi ” .</b>
Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
<i>...</i>



<i>...</i>


<b>Ký duyệt của tổ chuyên môn</b>
<i>Ngày... tháng... năm 20 </i>


<i><b>Trịnh Thị Kiển</b></i>


<b>Kí duyệt của BGH nhà trờng</b>
<i>Ngày... tháng... năm 20 </i>


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thứ </b></i>


<b>Tiết 31</b>


<b>Bài 30: Di trun häc víi con ngêi</b>


i/. Mơc tiªu bµi häc:


<i><b>1/.KiÕn thøc:</b></i>


- HS hiểu đợc di truyền học t vấn là gì? và nội dung của những lĩnh vực khoa học này.


- HS giải thích đợc cơ sở di truyền học của “hôn nhân 1 vợ 1 chồng” và những ngời có quan hệ huyết thống
trong vịng 4 đời không đợc kết hôn với nhau.


- HS hiểu đựơc tại sao phụ nữ khơng nên sinh con ở tuổi ngồi 35 và hậu quả của di truyền ô nhiễm môi trng
i vi con ngi.



<i><b>2/.Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng quan sỏt phân tích kênh chữ, kênh hình .
- Rèn kỹ năng phát triển t duy, lý luận, phân tích, tổng hợp.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/.Thái độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập mơn học .
- Gây đợc hớng thú cho học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Ii/. Đồ dùng dạy học<b>:</b>


* GV: - Tranh phóng to hình 30.1- 30.2 SGK/87.
- PhiÕu häc tËp, b¶ng phơ.


* HS: Nghiên cứu trớc bài ở nhà .
Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ</b></i>


<b>HS 1: Có thể nhận biết bệnh đao và bệnh nhân tơcnơ qua các đặc điểm hình thái nào?</b>



<b>HS 2: Nêu các đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh và bệnh 6 ngón tay ở ngời?</b>
<i><b>3/. Bài mới:</b></i>


<b>* Mở bài: Con ngời thờng mắc những bệnh, tật di truyền. Vậy làm ntn để hạn chế mức thấp nhất bệnh, tật</b>
ở ngời? Để trả lời câu hỏi này cô cùng các em đi n/c sang tiết 31 “ Di truyền học với con ngời ”.


<b>Hoạt động 2: (15 phút)</b>
<b>Tìm hiểu di truyền học t vấn</b>


<i><b>Mục tiêu: HS hiểu đợc di truyền y học t vấn là gì ? biết đợc 3 chức năng chính của di truyền học t vấn.</b></i>


<b>Hoạt ng ca thy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu hs làm bài tập mục.(tr.86) trả lời câu hỏi:
<b>HS: Nghiên cứu VD và Thảo luận nhóm thống nhất câu trả</b>
lời.


GV? Đây là loại bệnh gì?


HS: Trả lời ( Đây là bệnh di truyền )


GV? Bnh do gen tri hay gen lặn qui định? Tại sao?


HS: Trả lời ( Bệnh do gen lặn qui định vì có ngời trong gia
ỡnh mc bnh)


GV? Nếu họ sinh con đầu lòng bị bệnh vậy họ có nên sinh con
tiếp nữa ko? T¹i sao?



HS Trả lời ( Khơng nên sinh con vì ở họ có gen gây bệnh ).
GV: Hồn chỉnh đáp án, tổ chức thảo luận tồn lớp.


HS: Ph¸t biĨu.


GV: Chèt lại kiến thức .


HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vµo vë häc.


<b>I/. Di trun häc t vÊn</b>


* Di truyền y học t vấn là 1 lĩnh vực của
di truyền học kết hợp với các PP xét
nghiệm, chuẩn đoán hiện đại về mặt di
truyền kết hợp nghiên cứu phả hệ.


* Chức năng của di truyền y học t vấn là
chuẩn đốn, cung cấp thơng tin và cho lời
khun về khả năng mắc bệnh di truyền
nào đó có nên kết hôn hoặc tiếp tục sinh
con nữa hay không


<b>Hoạt động 3: (10 phút)</b>


<b>Tìm hiểu di truyền học với hơn nhân và kế hoạch hố gia đình.</b>
<i><b>Mục tiêu: HS hiểu đợc di truyền học với hơn nhân và kế hoạch hố gia đình.</b></i>


Hoạt động của thầy và trị Nội Dung


1/ Di truyền học với hôn nhân



<i></i> -GV: Yờu cu hs c TT SGKthảo luận vấn đề 1:
HS : Các nhóm phân tích thơng tin và trả lời câu hỏi.
GV? Tại sao kết hơn gần làm suy thối nịi giống?


<i>→</i> HS: Trả lời ( Kết hơn gần làm đột biến lặn, có 2 biểu
hiện dị tật bẩm sinh tăng).


GV: Tại sao những ngời có quan hệ huyết thống từ đời thứ 5
trở đi đợc phép kết hôn?


<i>→</i> HS: Trả lời ( Từ đời thứ 5có sự sai khác về mặt di
truyn ).


GV: Gọi học sinh phát biểu.


HS: Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác bổ sung.
GV: Chốt lại kiến thøc .


HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vào vở học.
2/ Di truyền học và kế hoạch hố gia đình.


<i>→</i> GV: Yêu cầu hs tiếp tục phân tích bảng 30.1 thảo luận
vấn đề 2


<b>II/. Di truyền học với hơn nhân và kế</b>
<b>hoạch hố gia ỡnh</b>


<b>1/. Di truyền học với hôm nhân .</b>



- Di truyền học đã giải thích đợc khoa học
của các qui nh:


+ Hôn nhân 1 vợ, 1 chồng.


+ Mi gia ỡnh chỉ có từ 1-2 đứa con.
+ Những ngời có quan hệ cùng huyết
thống trong vòng 4 đời khơng đợc kết hơn.
+ Cấm chuẩn đốn giới tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

-GV? Giải thích qui định “ hơn nhân 1 vợ 1 chồng” bằng cơ
sở sinh học?


HS: Phân tích số liệu về sự tăng, giảm tỉ lệ nam, nữ theo độ
tuổi, lu ý tỉ lệ nam, nữ ở độ tui t 18- 35


<i></i> Giải thích cơ sở khoa học


GV? Vì sao nên cấm chẩn đoán giới tính thai nhi?


<i></i> HS: Trả lời (Khơng chuẩn đốn giới tính thai nhi sớm
hạn chế việc mất cân đối tỉ lệ nam, nữ )


GV: Chốt lại kiến thức .


HS: Nghe giảng ghi nhớ kiÕn thøc vµo vë häc.


- Phụ nữ sinh con trong độ tuổi từ 25-34 là
hợp lý nhất.



-Từ độ tuổi trên 35 tuổi không nên sinh
con nữa vì tỷ lệ sinh con trể dễ bị mắc
bệnh đao.


- Mỗi cặp vợ chồng chỉ nên có từ 1-2 đứa
con, mỗi lần sinh con cách nhau 5 năm trở
lên.


<b>Hoạt động 4: (10 phút)</b>


<b>Tìm hiểu hậu quả di truyền do ô nhiễm môi trờng</b>
<i><b>Mục tiêu: HS hiểu đợc hậu quả di truyền do ô nhiễm môi trờng.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


<i>→</i> GV: Yêu cầu hs nghiên cứu TT SGK và TT mục “ em có
biết” tr.85 nêu tác hại ô nhiễm môi trờng đối với cơ sở vật chất
di truyền? VD?


HS: Tự thu nhận và sử lí TT nêu đợc:


+ Các tác nhân vật lí, hố học, đặc biệt là chất phóng sạ, chất
độc thải trong chiến tranh


<i>→</i> + Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ sử dụng quá mứcgây đột
biến, đột biến NST


GV: Chèt l¹i kiÕn thức .


HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vào vở häc.



<b>III/. HËu qu¶ di truyÒn do « nhiƠm</b>
<b>m«i tr êng .</b>


* C¸c tác nhân vật lÝ. Ho¸ häc gây ô
nhiễm môi trờng làm phát triển tỉ lƯ ngêi
m¾c bƯnh, tËt di trun.


<b>Hoạt động 5: (5 phút)</b>


<i><b>4/. Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
1/ Di truyền học t vấn có chức năng gì?


2/ Tại sao cần phải đấu tranh chống ô nhiễm môi trờng?
<i><b>5/. Hớng dẫn học sinh học ở nhà:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/88
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3/88 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/88.
GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 32 “ công nghệ tế bào ” .
Iv/. Rút kinh nghim bi ging:


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thø </b></i>


<i><b> Thø </b></i>


<b>Ch¬ng VI: øng dơng di trun häc</b>


<b>TiÕt 32</b>


<b>Bài 31: Công nghệ tế bào</b>


i/. Mục tiêu bài học<b>:</b>
<i><b> 1/.kiÕn thøc :</b></i>


- HS hiểu đợc khái niệm công nghệ tế bào


- HS nắm đợc những cơng nghệ chính của cơng nghệ tế bào, vai trị của từng cơng đoạn
- HS thấy đợc u điểm của việc nhân giống vơ tính trong ống nghiệm và


ph¬ng hớng ứng dụng PP nuôicấy mô và tế bào trong chọn giống


<i><b>2/. Kỹ năng :</b></i>


- Rèn kỹ năng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình .


- Rốn k nng phát triển t duy, khái quát hoá, vận dụng kiến thức bài học vào thực tế cuộc sống.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/.Thái độ :</b></i>


- X©y dùng ý thức và thói quen học tập môn học .


- Nâng cao ý thức bảo vệ thiên nhiên và trân trọng những thành tựu khoa học của VN..
- Giáo dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học :



* GV: Bảng phụ, phiếu häc tËp.
- Tranh phãng to H 30 / 90


- T liệu về 1 số nhân bản vô tính ở VN và nớc ngoài.
* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng :


<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp :</b></i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<b>HS 1: Di truyền học t vấn có những chức năng gì?</b>


<b>HS 2: Tại sao phụ nữ không nên sinh con ở tuổi ngoµi 35?</b>
<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


<i><b>*Mở bài: Ngời nơng dân để giống khoai từ vụ này sang vụ khác bằng cách chọn những củ tốt giữ lại, sau đó</b></i>
mỗi củ sẽ tạo đợc 1 cây mới và phải giữ lại rất nhiều củ khoai tây. Những nhân bản vơ tính thì chỉ cần 1 củ
khoai tây có thể thu


đợc 2.000 triệu mầm giống đủ để trồng 40 ha. Đó là thành tựu vô cùng quan trọng của di truyền học.Để hiểu
rõ hơn về các thành tựu nay thì cơ cùng các em đi n/c sang tiết 32 “ Công nghệ tế bào .


<b>Hot ng 2: (10 phỳt)</b>



<b>Tìm hiểu khái niệm công nghệ tÕ bµo</b>


<b>Mục tiêu: HS nắm đợc khái niệm về cơng nghệ tế bào và hiểu đợc các cơng đoạn chính trong cơng nghệ tế</b>


bµo.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu hs đọc mục I và trả lời cõu hi.


HS: Nghiên cứu Thông tin trong SGK/89 và trả lời câu
hỏi:


GV ? Công nghệ tế bào là gì?


HS: Trả lời ( PP nuôi cấy tế bào hoặc mô trong môi
tr-ờng nuôi dỡng nhân tạo để tạo ra những mơ hoặc cơ
quan hồn chỉnh với đầy đủ các TT của cơ thể gốc )
GV? Để nhận đợc mô non, cơ quan hoặc cơ thể hoàn
chỉnh hoàn toàn giống với cơ thể gốc, ngời ta phải thực
hiện những cơng việc gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i></i> HS: Trả lời ( Tách tế bào từ cơ thể rồi nuôi cấy
trong môi trờng dung dịch nhân tạo m« non (m« sĐo)
dïng hỗc m«n sinh trëng kÝch thÝch mô sẹo phân hoá
thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh ).


GV? Tại sao cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh lại có kiểu
gen nh dạng gốc?



HS: Trả lời (Vì cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh


c sinh ra t 1 tế bào của dạng gốc có bộ gen nằm
trong nhân tế bào và đợc sao chép ).


GV: Chèt lại kiến thức .


HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vào vở học.


<b>* KN công nghệ tế bào</b>


- Cụng ngh tế bào là nghành kỹ thuật về quy
trình ứng dụng phơng pháp nuôi cấy tế bào
hoặc mô để tạo ra cơ thể hoặc cơ quan hon
chnh.


* Công nghệ tế bào gồm 2 công đoạn:


+ Tách tế bào từ cơ thể rồi nuôi cấy ở mơi trờng
dinh dỡng để tạo ra mơ sẹo.


+ Dïng hỗc môn sinh trởng kích thích mô sẹo
phân hoá thành cơ quan hoặc cơ thể hoµn
chØnh.


<b>Hoạt động 3: (25 phút)</b>


<b>Tìm hiểu ứng dụng cơng nghệ tế bào</b>
<b>Mục tiêu: HS hiểu và nắm đợc các thành tựu công nghệ tế bào.</b>



HS hiểu và nắm đợc qui định nhân giống vơ tính trong ống nghiệm và liên hệ thực tế.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV? HÃy cho biết thành tựu CNTB trong sản
xuất ?


<b>HS: nghiên cứu SGK trả lời:</b>
+ nhân giống vô tính ở cây trồng


+ Nuôi cấy tế bào mô trong chọn giống cây
trồng


+ Nhân bản vô tính ở ngời
GV nêu câu hỏi:


+ Cho biết các công đoạn nhân giống vô tính
trong ống nghiệm?


+ Nêu u điểm và triển vọng của PP nhân giống
vô tính trong ống nghiệm?


+ Cho VD minh hoạ


HS: Nghiên cøu SGK tr 89 ghi nhí kiÕn thøc


<i>→</i> - Trao đổi nhóm kết hợp hình 31 và tài
liệu tham khảothống nhất ý kiến



- VD: Hoa phong lan hiện nay rất đẹp và giá
thành lại rẻ, nớc ta có TT CN gen đặt cơ sở ở
Đà Lạt hàng năm cho ra đời nhiều loại giống
cây trồng quí hiếm


- GV: Nhận xét và giúp hs nắm đợc qui trình
nhân giống vơ tính trong ng nghim


- GV? Tại sao nhân giống vô tính ở thực vật
ngời ta ko tách tế bào già hay mô?


HS: Dựa vào ND trong SGK/91 trả lời.
GV: Chốt lại kiến thức .


HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vào vở học.
GV: Thông báo các khâu chính trong chän
gièng c©y trång


+ Tạo vật liệu mới để chọn lọc


<i>→</i> + Chọn lọc, đánh giá tạo giống mới
GV? Ngời ta đã tiến hành nuôi cấy mô tạo vật
liệu mới cho chọn giống cây trồng bằng cách
nào? cho VD?


HS: Dùa vµo ND trong SGK/91 tr¶ lời câu
hỏi.,


GV: Chốt lại kiến thức .



HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vào vở học.
GV? Nhân bản vơ tính thành cơng ở động vật


<b>II/. ø ng dụng công nghệ tế bào</b>


<b>1/. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng.</b>


* Ưu điểm:


- Tăng nhanh số lợng cây trồng.
- Rút ngắn thời gian tạo cây non.


- Bảo tồn nguồn gen thực vật quý hiếm có nguy cơ bị tuyệt
chủng.


* Thành tựu :


- Nhõn ging ở cây khoai lang, cây mía, cây hoa phong
lan, 1 số cây gỗ quí nh; ( lát hoa, sến, bạch đàn...) 1 số
cây thuóc quý nh ( sâm, sinh a, rau mốo...)


<b>2/. ứng dụng nuôi cấy tế bào và mô trong chọn giống</b>
<b>cây trồng.</b>


<i>* Tạo giống cây trồng mới bằng chọn tế bào xôma biến dị.</i>
VD: + Chọn dòng tế bào chịu nóng và khô từ tế bào phôi
của giống CR 203


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

có ý nghĩa ntn?



HS: Dùa vµo ND trong SGK/91 tr¶ lời câu
hỏi.,


GV? Cho biết những thành tựu nhân bản ở VN
và thế giới?


HS: Dựa vµo ND trong SGK/91 trả lời câu
hỏi.,


GV: Thông báo thêm ( - ở VN: 11/ 2002 nhân
bản thành cơng giống bị laisin ở Vĩnh n
- ở Mĩ: Nhân bản thành công hơu sao, lợi.
- ở TQ: 8/2001 dê nhân bản đã đẻ sinh đôi )
GV: Cho 1 hs đọc mục em có biết


HS: Đọc đọc mục em có biết trong SGK/91
GV: Chốt lại kiến thức .


HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vào vở học.


<b>3/. Nhân bản vơ tính ở động vật</b>


- Nhân nhanh nguồn gen động vật q hiếm có nguy cơ bị
tuyệt chủng


- Tạo cơ quan nội tạng động vật từ các tế bào động vật đã
đợc chuyển gen ngời mở ra khả năng chủ động cung cấp
các cơ quan thay thế cho các bệnh nhân bị hỏng cơ quan
t-ơng ứng.



* VD : +Nhân bản ở ngời, bò


+ Trờng ĐH Texas ở mỹ nhân bản thành công ở hơu sao,
lợn.


+ ở Italia nhân bản thành công Ngựa.


+ Trung Quc nhõn bản thành công dê đẻ sinh đôi...


<b>Hoạt động 4: (5 phỳt)</b>


<i><b>4/. Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
1/ Công nghệ tế bào là gì ? gồm những công đoạn thiét yếu nào?


<b>Trả lời</b>


- Cụng ngh t bào là nghành kỹ thuật về quy trình ứng dụng phơng pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo ra
cơ thể hoặc cơ quan hồn chỉnh.


* C«ng nghƯ tÕ bào gồm 2 công đoạn:


+ Tỏch t bo t c thể rồi nuôi cấy ở môi trờng dinh dỡng để tạo ra mơ sẹo.


+ Dïng hỗc m«n sinh trëng kÝch thích mô sẹo phân hoá thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
2/ HÃy nêu nững u điểm và triển vọng của nhân giống vô tính trong ống nghiệm?


<b>Trả lời</b>



* Ưu điểm:


- Tăng nhanh số lợng cây trồng.
- Rút ngắn thời gian tạo cây non.


- Bảo tồn nguồn gen thực vật quý hiếm có nguy cơ bị tuyệt chủng.
* Thµnh tùu :


- Nhân giống ở cây khoai lang, cây mía, cây hoa phong lan, 1 số cây gỗ quí nh; ( lát hoa, sến, bạch đàn...) 1
số cây thuóc quý nh ( sõm, sinh a, rau mốo...)


<i><b>5/. Dặn dò </b></i>–<i><b> H</b><b>íng dÉn häc sinh häc ë nhµ :</b></i>


GV: u cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/91
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,/91vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/91.
<b>GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 33 “ cơng nghệ gen ” .</b>


Iv/. Rót kinh nghiƯm bµi giảng


...
...
...
...
...


<b>Ký duyệt của tổ chuyên môn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i><b>Trịnh Thị Kiển</b></i>
<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thứ</b></i>


<b>Tiết 33</b>


<b>Bài 32: Công nghệ gen</b>


i/.Mục tiêu bài học:


<i><b>1/. kiÕn thøc:</b></i>


- HS hiểu đợc khái niệm kĩ thuật gen, trình bày đợc các khâu trong kĩ thuật gen
- HS nắm đợc CN gen, CN sinh học


- HS nắm đợc kiến thức về khái niệm kĩ thuật gen, công nghệ gen, công nghệ sinh học.
- HS biết đợc ứng dụng của kĩ thuật gen và các lĩnh vực của công ngh sinh hc hin i.


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình .


- Rốn kỹ năng phát triển t duy, khái quát hoá, vận dụng kiến thức bài học vào thực tế cuộc sống.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- X©y dựng ý thức và thói quen học tập môn học .


- Nâng cao ý thức bảo vệ thiên nhiên và trân trọng những thành tựu khoa học của VN..


- Giáo dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.


Ii/. Đồ dùng dạy học :


* GV: Tranh phóng to hình 32.1 đến 32.2 SGK/92
Tài liệu về nhân bản vơ tính


* HS: Nghiªn cøu bài trớc ở nhà .
Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<i><b>II/. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<b>HS 1: Nhân giống vô tính cây trồng giống nhân bản vô tính vật nuôi ở điểm căn bản nào?</b>


a) C thể con đều đợc tạo ra từ 1 tế bào sinh dỡng của cơ thể mẹ


b) Bộ NST 2n của cơ thể con đều đợc sao chép nguyên vẹn từ bộ NST 2n trong tế bào sinh dỡng ccủa
cơ thể mẹ


c) Cách làm về cơ bản là giống nhau: tách tế bào sinh dỡng từ cơ thể mẹ, nuôi cấy thành mơ sẹo, rồi
dùng hcmơn tác động vào mơ sẹo to nờn c th


<b>HS 2: Công nghệ tế bào là gì? Công nghệ tế bào gồm những giai đoạn nµo?</b>
<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>



<b>Hoạt động 2: (10 phút)</b>


<b>Tìm hiểu khái niệm kĩ thuật gen và công nghệ gen</b>
<b>Mục tiêu: HS nắm đợc khái niệm về kĩ thuật gen và công nghệ gen.</b>


HS trình bày đợc các khâu chính trong kỹ thuật gen và mục đích của kỹ thuật gen
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

GV: Treo tranh phóng to hình 32.1 và
32.2-SGK/92 cho hs qs và yêu cầu các em tìm hiểu
SGK để trả lời các câu hỏi sau:


HS: Quan sát tranh độc lập tìm hiểu SGK (trả
lời) và thảo luận theo nhóm cử đại diện trả lời
các câu hỏi .


GV? Ngời ta sử dụng kĩ thuật gen vào mục đích
gì?


HS: Trả lời (Ngời ta sử dụng kĩ thuật gen ( các
thao tác tác động lên ADN) để chuyển 1 đoạn
ADN mang 1 hoặc 1 cụm gen từ t/b của loài cho
sang t/b của loài nhận nhờ thể truyền ).


GV? KÜ thuËt gen gåm nh÷ng khâu và PP chủ
yếu nào?


<b>HS: Trả lời ( KÜ thuËt gen gåm 3 kh©u).</b>



GV: Lu ý hs khi qs hình 32.1 và 32.2 SGK thấy
đợc những đoạn giống nhau (1, 2, 3, 4) và những
đoạn khác nhau (5, 6)


GV: Trong tế bào vi khuẩn gen đợc chuyển do
gắn vào thể truyền (plamit) nên vẫn có khả năng
tái bản độc lập với dạng vòng của vật chủ (E.coli)
-GV: Trong tế bào động vật, gen đợc chuyển chỉ
có k/n tái bản khi nó đợc gắn vào NST ca t/ b
nhn


GV: Chốt lại kiến thức .


HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vào vở học.


<b>I/. Khái niệm kĩ thuật gen và công nghệ gen.</b>


<b>* Khái niệm kỹ thuật gen:</b>


- Kỹ thuật gen là các thao tác, tác động lên ADN để
chuyển 1 đoạn ADN mang 1 hoặc 1 cụm gen từ tế bào
của loài cho sang tế bào của loài nhận nhờ thể truyền.


<b>* KÜ thuËt gen gåm 3 kh©u:</b>


<b>+ Khâu 1: Tách ADN, NST của tế bào cho và tách phân</b>
tử ADN dùng làm thể truyền từ vi khuẩn hoặc vi rút.
<b>+ Khâu 2: Tạo ADN tái tổ hợp (gọi là ADN lai), ADN</b>
của tế bào cho và phân tử AND làm thể truyền đợc cắt ở
vị trí xác định nhờ các enzim cắt chuyên biệt, ngay lập


tức ghép đoạn ADN của t/b cho và ADN làm thể truyền
nhờ enzim nối.


<b>+ Khâu 3: Chuyển đoạn ADN tái tổ hợp vào tế bào</b>
nhận, tạo điều kiện cho gen đã ghép đợc biểu hiện.
<b>* Khái niệm về công nghệ gen:</b>


- Công nghệ gen là ngành kĩ thuật về qui trình øng
dơng kü tht gen.


<b>Hoạt động 3: (10 phút)</b>
<b>Tìm hiểu ứng dụng công nghệ gen</b>


<b>Mục tiêu: HS nắm đợc ứng dụng quan trọng của công nghệ gen trong 1 số lĩnh vực của cuộc sống.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu hs đọc thông tin trong SGK /92 để trả lời
câu hỏi:


HS: Độc lập đọc SGK, thảo luận nhóm cử đại diện
trình bày câu trả lời, các nhóm khác nhận xét bổ sung,
GV? Những u điểm của E.coli trong sản xuất các loại
sản phẩm sinh học là giấm


HS: Trả lời ( E.coli dễ nuôi cấy, sinh sản rất nhanh (sau
30 phút lại nhân đôi), phát triển sinh khối nhanh


<i>→</i> E.coli đợc dùng để cấy gen mảnh insurin của
ngời trong sinh vật, giá thành để chữa bệnh đái tháo


đ-ờng rẻ đi rất nhiều.


E.coli còn đợc chuyển từ xạ khuẩn để nâng cao hiệu
quả sx chất kháng sinh ).


GV: Chèt l¹i kiÕn thức .


HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vào vở häc.


GV: Nêu vấn đề: (Bằng kĩ thuật gen


Ngời ta đã đa nhiều gen qui định tính trạng quí ( Năng
suất, hàm lợng dinh


dỡng cao)…Từ giống này sang giống khác. VD:
chuyển gen qui định tổng hợp B-caroten vào tế bào cây
lúa, tạo giống lúa giàu vitamin A, chuyển 1 gen từ
giống đậu cảu pháp vào tế bào cây lúa, làm phát triển
hàm lợng sắt trong gạo lên 3 lần


HS: Đọc SGK thảo luận theo nhóm để nêu đợc các
thành tựu chuyển gen vào động vật. Đại diện các nhóm
trình bày ý kiến của mình


<b>II</b>


<b> /. ứ ng dụng công nghệ gen</b>


<b>1/. Tạo ra các chđng vi sinh vËt míi:</b>



- C¸c chđng vi sinh vËt mới là khả năng sản xuất
nhiều loại sản phẩm sinh học cần thiết cho con
ngời nh: ( a amin, Prôtêin, VTM, enzim, kháng
sinh ... ) với giá thành rẻ.


-VD: E.coli dễ nuôi cấy, sinh sản rất nhanh (sau
30 phút lại nhân đôi), phát triển sinh khối nhanh


<i>→</i> E.coli đợc dùng để cấy gen mảnh insurin
của ngời trong sinh vật, giá thành để chữa bệnh
đái tháo đờng rẻ đi rất nhiều.


E.coli còn đợc chuyển từ xạ khuẩn để nâng cao
hiệu quả sx chất kháng sinh


<b>2/. Tại sao giống cây trồng biến đổi gen:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

GV: Yêu cầu hs đọc SGK, thảo luận nhóm để nêu đợc
các thành tựu chuyển gen vào động vật.


HS: Trả lời (Thành tựu chuyển gen vào ĐV còn rất hạn
chế, ngời ta đã nghiên cứu đợc gen sinh trởng ở bò vào
lợn, giúp hiệu quả tiêu hố thức ăn cao hơn, ít mỡ hơn
lợn bình thờng, nhng cũng có tác động phụ có hại cho
ngời tiêu dùng ( tim nở to, loét dạ dày, viêm da). GV:
Chốt lại kiến thức .


HS: Nghe gi¶ng ghi nhí kiÕn thøc vµo vë häc.


<b>3/. Tạo động vật biến đổi gen</b>



- Trên thế giới đã chuyển gen sinh trởng ở bò vào
lợn, giúp hiệu quả tiêu thụ TĂ cao hn.


- ở VN chuyển gen tổng hợp hoóc môn sinh
tr-ởng vào cá trạch.


<b>Hot ng 4: (10 phỳt)</b>
<b>Khỏi nin công nghệ sinh học.</b>


<b>Mục tiêu: HS nắm đợc khái niệm công nghệ sinh học và chỉ ra đợc các lĩmh vực trong công nghệ sinh học</b>


hiện đại.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu hs nghiên cứu mục III SGK để
trả lời các câu hỏi sau:


HS: Nghiên cứu SGK thảo luận theo nhóm và
cử đại diện trình bày câu trả lời câu hỏi, các
nhóm khác nhận xét, b sung.


GV? CN sinh học là gì? gồm những lÜnh vùc
nµo?


HS: Dùa vµo ND trong SGK/94 tr¶ lêi c©u
hái.


GV? Tại sao CNSH là hớng đợc u tiên đầu


t-iên và phát triển?


HS: Dùa vào ND trong SGK/94 trả lời câu hỏi
GV: Chốt lại kiến thức .


HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vào vở học.


<b>III/. Khái niệm công nghệ sinh học</b>


<b>* Khỏi nin CNSH: là 1 ngành công nghệ sử dụng tế bào</b>
sống và các quá trình sinh học để tạo ra các sản phẩm
sinh học cần thiết cho con ngời.


<b>* CNSH gåm cã 7 lÜnh vùc sau:</b>
+ CN lªn men.


+ CN tÕ bào.


+ CN enzim/ Prôtêin.


+ CN t bo ng vt v thực vật.
+ CN chuyển nhân và chuyển phôi.
+ CNSH sử lí mơi trờng.


+ CN gen


* CNSH đợc coi là hớng u tiên và phát triển vì giá trị sản
lợng cao, 1 số chế phẩm CNSH trên thế giới dự kiến năm
2010 sẽ đạt 1.000 tỉ đola mĩ



<b>Hoạt động 5: (5 phỳt)</b>


<i><b>4/. Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.


1/ Kỹ thuật gen là gì? kỹ thuật gen gồm có những khâu nào? công nghệ gen là gì?


<b>Trả lời</b>


* Khái niệm kỹ thuật gen:


- K thut gen là các thao tác, tác động lên ADN để chuyển 1 đoạn ADN mang 1 hoặc 1 cụm gen từ tế bào
của loài cho sang tế bào của loài nhận nhờ thể truyền.


<b>* KÜ thuËt gen gåm 3 kh©u:</b>


<b>+ Khâu 1: Tách ADN, NST của tế bào cho và tách phân tử ADN dùng làm thể truyền từ vi khuẩn hoặc vi rút.</b>
<b>+ Khâu 2: Tạo ADN tái tổ hợp (gọi là ADN lai), ADN của tế bào cho và phân tử AND làm thể truyền đ ợc cắt</b>
ở vị trí xác định nhờ các enzim cắt chuyên biệt, ngay lập tức ghép đoạn ADN của t/b cho và ADN làm thể
truyền nhờ enzim nối.


<b>+ Khâu 3: Chuyển đoạn ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen đã ghép đợc biểu hiện.</b>
* Khái niệm về cụng ngh gen:


- Công nghệ gen là ngành kĩ tht vỊ qui tr×nh øng dơng kü tht gen.


2/ Trong san xuát và đời sống công nghệ gen đợc ứng dụng trong những lĩnh vực chủ yếu nào?


<b>Tr¶ lêi</b>



* Trong sản xuất và đời sống công nghệ gen đợc ứng dụng trong những lĩnh vực chủ yếu sau :
+ Tạo ra các chủng VSV mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

+ To ng vt bin i gen.


<i><b>5/. Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dÉn häc sinh häc ë nhµ :</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/95
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3/95vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/95.


<b>GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 34 ôn tập phần di truyền và biến dị .</b>
IV/. Rút kinh nghiệm bài giảng


...
...
...
...


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thø </b></i>


<b>TiÕt 34</b>


<b>Bài 33: Gây đột biến nhân to trong chn ging</b>


i/. Mục tiêu bài học:



<i><b>1/. kiến thức:</b></i>


- HS trình bày đợc sự cần thiết phải chọn tác nhân cụ thể khi gây đột biến.
- HS trình bày đợc PP sử dụng tác nhân vật lí và hố học để gây đột biến.


- HS trình bày và giải thích đợc sự giống nhau và khác nhau trong việc sử dụng các thể đột biến trong chn
ging vi sinh vt v thc vt.


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn kỹ năng nghiên cứu thông tin phát hiện kiến thức.
- Rốn k nng hot ng nhúm .


- Rèn kỹ năng phân tích, so sánh tổng hợp.
- Rèn kỹ năng t duy kh¸i qu¸t ho¸ kiÕn thøc .


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập môn học .
- Giáo dục ý thức tìm hiểu những thành tựu khoa học
- Giáo dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dïng d¹y häc:


* GV: Tranh ảnh có liên quan đến các thành tựu sinh học.


Phiếu học tập tìm hiểu tác nhân vật lí gây đột biến (hs kẻ bảng vào vở)
* HS: Nghiên cứu lại phần di truyền và bin d trc nh .


Iii/. Tiến trình bài giảng:



<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>HS 1: Thế nào là đột biến? Đột biến có ý nghĩa ntn trong thực tiễn? Tác nhân?</b>
<i><b>3/. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động 2: ( 15 phút)</b>


<b>Gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân vật lí</b>


<b>Mục tiêu: HS trình bày đợc phơng pháp, kết quả và ứng dụng của các tác nhân vật lý hoá học.</b>


<b>Hoạt động của thầy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh hoàn thành nội dung phiếu học tập và
trả lời câu hỏi:


GV? Ti sao tia phóng sạ có khả năng gây đột biến?


GV? Tại sao tia tử ngoại thờng đợc dùng để sử lí các đối
t-ơng có kích thớc nhỏ?


<i>→</i> <b>HS: Nghiên cứu Thông tin trong SGK ghi nhớ kiÕn</b>
<b>I/. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

thức.Trao đổi nhóm thống nhất câu tr li hon thnh phiu
hc tp.


GV: Chữa bài bằng cách kẻ phiếu trên bảng các nhóm ghi
nội dung.


GV: ỏnh giỏ hoạt động và kết quả các nhóm giúp hs hồn
thiện kiến thức


<b>Bảng : Gây đột biến nhân tạo bằng tác nhõn vt lớ</b>


Tác nhân vật lí Tiến hành Kết quả øng dơng


1. Tia phãng x¹


&, B, 8 - Chiếu tia, các tiaxuyên qua màng, mô
xuyên sâu.


- Tác động lên ADN.


- Gây đột biến gen
- Chấn thơng gây
đột biến ở NST


- Chiếu xạ vào hạt mềm ở đỉnh sinh
trởng.


- M« thùc vật nuôi cấy.
2. Tia tử ngoại - Chiếu tia, các tia



xuyên qua màng (xuyên
nông).


- Gõy t bin gen - S lớ vi sinh vật, bào tử và hạt phân.


3. Sốc nhiệt - Tăng giảm nhiệt độ


môi trờng đột ngột. - Mất cơ chế tự bảovệ sự cân bằng.


<i>→</i> - Tæn thơng
thoi phân bào rối
loạn phân bào.
- Đột biến số
Lợng NST.


- gõy hin tợng đa bội ở 1 số cây trồng
đặc biệt là cây họ cà


<b>Hoạt động 3: (10 phút)</b>


<b>Gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân hố học .</b>
<b>Mục tiêu: HS trình bày đợc hiện tợng đột biến nhân tạo bằng tác nhân hố học.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu hs nghiên cøu th«ng tin trong
SGK/97 và trả lời câu hỏi mục SGK tr. 97
HS: Nghiên cứu thông tin trong SGK/97 và trả
lời câu hỏi mục SGK tr. 97.



GV? Ti sao khi thấm vào tế bào, 1số hoá chất
lại gây đột biến gen? Trên cơ sở nào mà ngời
ta hy vọng có thể gây ra những đột biến theo ý
muốn ?


HS: Dựa vào ND trong SGK/97 trả lời câu hỏi.
GV? Tại sao dùng cônsixin có thể gây ra các
thể đa bội?


HS: Trả lời ( Dùng cônsixin cản trở sự hình
thành thoi phân bào làm cho NST không phân
li ).


GV? Ngời ta đã dùng tác nhân hoá học để tạo
ra các đột biến bằng phơng pháp nào?


HS: Dùa vµo ND trong SGK/97 trả lời.
GV: Chốt lại kiến thức .


HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vào vở học.


<b>II/. Gõy đột biến nhân tạo bằng tác nhân hố học.</b>


* Ho¸ chất EMS, NMU, NEU, coxisin
* Phơng pháp:


+Ngõm ht khô, hạt nảy mầm vào dung dịch hoá chất,
tiêm dung dịch vào bầu nhuỵ, tẩm d d vào bầu nhuỵ…
+ Dung dịch hoá chất tác động lên phân tử ADN là thay


thế cặp nucleotit, mất cặp nucleotit hay cản trở sự hình
thành thoi vơ sắc.


* Các hố chất gây đột biến đều có tính độc cao, nguy
hiểm đối với ngời sử dụng nên khi dùng cần đeo khẩu
trang và mang găng tay cao su, mặc quần áo bảo hộ lao
động.


<b>Hoạt động 5: (10 phút)</b>


<b>Sử dụng đột biến nhân tạo trong chọn giống</b>
<b>Mục tiêu: HS nắm đợc cách sử dụng đột biến nhân tạo trong chọn giống.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Định hớng trớc cho hs sử dụngđột biến
nhân tạo trong chọn giống gồm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

+ chän gièng vi sinh vËt
+ chän gièng cây trồng


<b>+ Chọn giống vật nuôi</b>


HS: Nghiên cứu SGK tr. 97, 98 kết hợp với các
t liệu su tầm ghi nhí kiÕn thøc


học sinh thảo luận nhóm thống nhất ý kiến và
nêu điểm khác nhau trong việc sử dụng thể đột
biến ở VSV, TV



GV? Ngời ta sử dụng các thể đột biến trong
chọn giống vi sinh vật và cây trồng theo hớng
nào? tại sao?


HS: µDùa vo ND trong SGK/98 tr¶ lêi


GV? Ngời ta sử dụng PP gây đột biến trong
chọn giống vật ni?


HS: Dùa vµo ND trong SGK/98 trả lời


GV: Nhận xét và giúp hs hoàn thiện kiến thức.
HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vào vë häc.


<b>1/. Trong chän gièng vi sinh vËt</b>


- Chọn các thể đột biến tạo ra chất có hoạt tính cao.
- Chọn thể đột biến sinh trởng mạnh để phát triển sinh
khối ở nấm men và vi khuẩn.


- Chọn các thể dột biến giảm sức sống, khơng cịn khả
năng gây bệnh để sản xuất vacxin.


<b>2/. Trong chän gièng c©y trång</b>


- Chọn đột biến có lợi, nhân thành giống mới hoặc dùng
làm bố mẹ để lai tạo giống.


- Chú ý các đột biến kháng bệnh khả năng chống chịu, rút
ngắn thời gian sinh trng.



<b>3/. Đối với vật nuôi</b>


- Ch s dng các nhóm động vật bậc thấp


- Các động vật bậc cao, cơ quan sinh sản nằm trong cơ
thể, dễ gây chết khi sử lí bằng tác nhân lí hố.


<b>Hoạt động 5: (5 phút)</b>


<i><b>4/. Cñng cè:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
1/ Con ngời đã gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân nào và tiến hành ntn?


<i><b>5/. DỈn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ở nhà:</b></i>


GV: Yờu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/98.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3/98vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết SGK/98.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kết luận chung SGK/98.


<b>GV: Yêu cầu học sinh n/c tríc tiÕt 37 “ Tho¸i ho¸ do tù thụ phấn và do giao phối gần .</b>
Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...



<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thứ </b></i>


<b>Tiết 35</b>


<i><b>Ôn tập học kỳ I</b></i>


i/. Mục tiêu bài häc:


<i><b>1/.kiÕn thøc :</b></i>


- HS tự hệ thống hoá đợc các kiến thức cơ bản về di truyền và biến dị.
- HS biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn đời sng v sn xut.


<i><b>2/.Kỹ năng :</b></i>


- Rốn k nng phỏt triển t duy, khái quát hoá, tổng hợp và hệ thống hố kiến thức
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


<i><b>3/.Thỏi :</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen häc tËp m«n häc .


- Giáo dục ý thức tìm hiểu ứng dụng sinh học vào đời sống
- Giáo dục học sinh ý thức tự học và lịng say mê mơn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học:



* GV: tranh ảnh liên quan đến phần di truyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/.ổn định tổ chức lớp :</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<b>HS 1: Kĩ thuật gen là gì? gồm những khâu co bản nào? Công nghệ gen là gì?</b>
<i><b>3/. Bài mới:</b></i>


<b>Hot ng 2: ( 20 phút)</b>
<b>Hệ thống hoá kiến thức:</b>


<b>Mục tiêu: HS Hệ thống hoá kiến thức lại các kiến thức đã hc trong ton b hc</b>


kỳ I phần di truyền và biÕn dÞ.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Chia nhóm nhỏ hs và yêu cầu:
+ 2 nhóm cùng nghiªn cøu 1 néi dung


<b>+ Hồn thành các bảng kiến thức từ 40.1 đến 40.5.</b>


HS: Các nhóm trao đổi thống nhất ý kiến hồn thành nội dung


đó.


GV: Quan s¸t các nhóm hớng dẫn các nhóm ghi những kiến thức
cơ bản


GV: Chữa bài cách:


<i></i> + Yờu cu cỏc nhúm thụng báo kết quả và nhận xét, bổ
sung cho nhau gv đánh giá và giúp hs hoàn thiện kiến thức


<i>→</i> GV: Treo bảng phụ và ghi nội dung đáp án đúng các bảng
từ 40.1 đến 40.5 SGK tr. 129 131.


-HS: Sau khi nghe nhËn xÐt vµ bỉ sung kiÕn thøc cña gv, các
nhóm tự sửa chữa và ghi vào vở bài tập


<b>I/. HƯ thèng ho¸ kiÕn thøc</b>


<b>Hoạt động 3: (15 phút)</b>
<b>Trả lời câu hỏi ôn tập.</b>


<b>Mục tiêu: HS nắm đợc các kiến cơ bản đã học trong toàn bộ học kỳ I phần di truyền và biến dị.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu hs trả lời 1 số câu hỏi tr. 117
còn lại hs tự tar lời.


HS: Tiếp tục trao đổi nhóm, vận dụng các
kiến thức vừa hệ thống ở hoạt động trên để


thống nhất ý kiến trả lời yêu cầu:


GV: Tr¶ lêi các câu hỏi 1, 2, 3, 5


GV: Cho tho lun toàn lớp để hs đợc trao
đổi bổ sung kiến thức cho nhau.


GV: Nhận xét hoạt động của hs và giúp hs
hon thin kin thc.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở


<b>II/. Trả lời câu hỏi ôn tập.</b>
<b>Câu1:</b>


- S đồ thể hiện mối quan hệ giữa gen và tính trạng cụ thể:
+ Gen là khuôn mẫu để tổng hợp mARN


+ mARN là khuôn mẫu để tổng hợp chuỗi axitamin cấu
thành nên Protein.


+ Protein chịu tác động của môi trờng biểu hiện thành tính
trạng


<b>C©u 2:</b>


- Kiểu hình là kết quả tơng tác giữa kiểu gen và môi trờng
- Vận dụng bất kì 1 giống nào (kiểu gen) muốn có năng
suất (số lợng kiểu hình) cần đợc chăm sóc tốt (ngoại cnh)



<b>Câu 3: Nghiên cứu di truyền ngời phải có PP thích hợp vì:</b>


+ Ngi sinh sn mun, ớt con


+ Không thể áp dụng các PP lai và gây đột bin vỡ lớ do xó
hi


<b>Câu 4: Ưu thế của công nghệ tế bào:</b>


<i></i> + Chỉ nuôi cấy tế bào mô trên môi trờng dinh dỡng
nhân tạo tạo ra các cơ quan hoàn chỉnh


+ Rút ngắn thời gian tạo giống


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Hoạt động 4: (5 phút)</b>


<i><b>4/. Cñng cè:</b></i>


Gv: yêu cầu hs nhắc lại một số kiến thức cơ bản trong học kỳ I.
GV: Yêu cầu hs về nhà lm cng ụn tp hc kỡ I


<b>Câu hỏi ôn tËp</b>


1/ hãy phát biểu nội dung của qui luật đồng tính? Qui luật phân li? Qui luật phân li độc lập?
2/ Muốn xác định đợc kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội cần phải làm gì?


3/ Biến dị tổ hợp có ý nghĩa gì đối với chọn giống và tiến hố? Tại sao ở các lồi sinh sản giao phôi, biến dị
lại phong phú hơn nhiều so với những lồI sinh sản vơ tính?


4/ Cấu trúc điển hình của cấu trúc NST đợc biểu hiện rõ nhất ở kì nào của q trình phân li tế bào? Mơ t cu


trỳc ú?


5/ Nêu những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân? ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên
phân là gì?


6/ Nờu nhng din bin cơ bản của NST qua các kì cảu quá trình giảm phân?
7/ Trình bày quá trình phát sinh giao tử ở động vật?


8/ Giải thích vì sao bộ NST đặc trng cảu những lồi sinh sản hữu tính lại đợc duy trì ổn định qua các thế hệ cơ
thể?


9/ Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở ngời. Quan niệm cho rằng ngời mẹ quyết định việc sinh con trai,
con gáI là đúng hay sai?


10/ Mô tả cấu trúc không gian cảu AND, hệ quả của NTBS đợc thể hiện ở những điểm nào?
11/ Vì sao AND có cấu tạo rất đa dạng và đặc thù?


12/ Mô tả sơ lợc q trình tự nhân đơi của AND?


13/ Vì sao nói Protein có vai trị quan trọng đối với tế bào và cơ thể?
14/ Nêu mối quan hệ giữa gen và ARN, giữa ARN và protein?
15/ Đột biến gen là gì? cho VD?


16/ Đột biến cấu trúc NST là gì? Những nguyên nhân nào gây ra biến đổi cấu trúc NST?


17/ Sự biến đổi số lợng NST ở một cặp NST thờng thấy ở những dạng nào? cơ chế nào dẫn đến sự hình thành
thể dị bội có số lợng NST của bộ NST là (2n +1) và (2n – 1)?


18/ Thể đa bội là gì? Nguyên nhân sự hình thành thể đa bội?
19/ Thờng biến là gì? Phân biệt thờng biến và đột biến?



<i>→</i> 20/ Bµi tËp: 15 (22- 23), 4(10), 4(13), 3(16), 4(19), 4-5(30), 4(33), 4-5(36), 3(41), 4(43), 4-5- 6(47),
4(50), 3- 4- 5(53), 3 - 4(56)


<i><b>5/. DỈn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ở nhà :</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh về nhà làm đề cơng ôn tập học kỳ I
IV/.Rút kinh nghiệm bài giảng :


...
...
...
...


<b>Ký duyÖt của tổ chuyên môn</b>
<i>Ngày... tháng năm 20 </i>


<i><b>Trịnh Thị Kiển</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thứ </b></i>


<b>Tiết 37</b>


<b>Bài 34: Thoái hoá do tự thụ phấn và do giao phối gần</b>


i/. mục tiêu bài học :



<i><b>1/. kiến thøc:</b></i>


- HS nắm đợc khái niệm thoái hoá giống.


- HS hiểu trình bày đợc ngun nhân thối hố của tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở
động vật, vai trò trong chọn giống.


- Học sinh trình bày đợc PP tạo dịng thuần ở cây ngụ.


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng nghiờn cu thụng tin phát hiện kiến thức.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


- Rèn kỹ năng phân tích, so sánh tổng hợp.
- Rèn kỹ năng t duy khái quát hoá kiến thức .


<i><b>3/. Thỏi :</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập môn học .
- Giáo dục ý thức tìm hiểu những thành tựu khoa học
- Giáo dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Tranh phóng to h×nh 34.1 (tr. 99) 34.3 ( tr.100)
T liƯu về sự thoái hoá


* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .
Iii/. Tiến trình bài giảng:



<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :


- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>HS 1: Tại sao ngời ta cần chọn tác nhân cụ thể khi gây đột biến?</b>


<b>HS 2: Em hãy nêu 1 vài thành tựu của việc sử dụng đột biến nhân tạo trong chọn giống ở ĐV, TV, và VSV?</b>
<i><b>3/. Bài mới:</b></i>


<i><b>*Mở bài: Vì sao trong luật hơn nhân và gia đình ngời ta nghiêm cấm giao phối cận huyết? Vậy chúng ta đi</b></i>
<b>tìm hiểu nội dung bài “ Thối hóa do tự thụ phấn </b>


<b>Hoạt động 2: (15 phút)</b>
<b>Tìm hiểu hiện tợng thối hố</b>


<b>Mục tiêu: HS trình bày đợc hiện tợng thối hố ở ĐV, TV, từ đó hiểu đợc khái niệm thối hố, giao phối cận</b>


hut.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong SGK/ 99 và
trả lời câu hỏi.


HS: T n/c thụng tin trong SGK/ 99 và trả lời câu hỏi.


GV? Hiện tợng thoái hoá ở động vật và thực vật c
biu hin ntn?


HS: Trả lời ( Chỉ ra hiện tợng tho¸i ho¸).


GV? Theo em vì sao dẫn đến hiện tợng thối hố?
HS: Trả lời (Lí do dẫn đến thối hố ở động vật, thực
vật ).


GV? T×m VD vỊ hiƯn tợng thoái hoá?


HS: Lấy VD hồng xiêm thoái hoá quả không ngọt, ít


<b>I/. Hiện t ợng thoái ho¸.</b>


<b>1/. Hiện tợng thối hoá ở động vật và thực</b>
<b>vật:</b>


- ở thực vật: cây ngô tự thụ phấn sau nhiều thế
hệ, chiều cao cây giảm, bắp dị dạng, hạt ít.
- ở động vật: thế hệ con cháu sinh trởng, phát
triển yếu, quái tahi, dị tật bẩm sinh.


- LÝ do tho¸i ho¸:


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

quả. Bởi thoái hoá quả nhỏ, khô.


GV: Yêu cầu hs khái quát hoá kiến thức


- Học sinh dựa vào kết quả ở nội dung trên khái quát


kiến thức.


GV? Thế nào là thoái hoá?


HS: Dựa vào ND trong SGK/99 trả lời câu hỏi.
GV: Nhận xét và giúp hs hoàn thiện kiến thức.
HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vào vở học.


<b>2/. Khái niệm</b>


- Thoái hoá: là hiện tợng các thế hƯ con ch¸u cã
søc sèng kÐm dÇn, béc lé tÝnh tr¹ng sÊu, ns
giảm.


- Giao phối gần (giao phèi cËn huyết) là giao
phối giữa con cái sinh ra từ 1 cặp bố mẹ hoặc
giữa bố mẹ với con cái.


<b>Hot ng 3: (5 phỳt)</b>


<b>Tìm hiểu nguyên nhân của hiện tợng thoái hoá</b>


<b>Mc tiờu: HS gii thớch c hiện tợng thoái hoá là do xuất hiện thể đồng hợp gen hoặc hại.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


<i></i> GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứuthông tin trong SGK /
100 và trình bày bảng 34.3 tr 100 vµ 101 ghi nhí kiÕn thøc.


<i>→</i> HS: Tự nghiên cứuthơng tin trong SGK /100 và trình bày


bảng 34.3 tr 100 và 101 ghi nhớ kiến thức và trả lời câu hỏi.
GV? Qua các thế hệ tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết tỉ lệ
động hợp tử và tỉ lệ dị hợp tử biến đổi ntn?


HS: Trả lời ( tỉ lệ đồng hợp tăng, tỉ lệ dị hợp giảm. Tỉ lệ động hợp
trội và tỉ lệ động hợp lặn bằng nhau ).


GV? Tại sao thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động
vật lại gây hin tng thoỏi hoỏ?


HS: Trả lời ( + Gen lặn thêng biĨu hiƯn tÝnh tr¹ng sÊu.


+ Gen lặn (thờng biểu) gây hại khi ở thể dị hợp không đợc biểu
hiện.


+ Các gen lặn khi gặp nhau ( thể đồng hợp) thì biểu hiện ra kiểu
hình


(Gv sử dụng tranh vẽ để minh hoạ)


GGV: Cho đại diện các nhóm trình bày đáp án bằng cách giải
thích hình 34.3 phóng to.


GV: nhËn xÐt kết quả các nhóm giúp hs hoàn thiện kiến thức.
HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vào vở học.


<i></i> GV: Mở rộng: ( ở một số loài động vật, thực vật cặp gen
động hợp không gây hại nên không dẫn tới hiện tợng thoái hoá
vẫn tiến hành giao phối gần ).



HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vào vở học.


<b>II/. Nguyên nhân của hiện </b>
<b>t ợng thoái hoá.</b>


- Nguyờn nhân hiện tợng thoái hoá do
tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết vì
qua nhiều thế hệ tạo ra các cặp gen
đồng hợp lặn gây hại.


<b>Hoạt động 4: (10 phút)</b>


<b>Tìm hiểu vai trị của PP tự thụ phấn và giao phối cận huyết trọng chọn giống</b>
<b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc vai trò của PP tự thụ phấn và giao phối cận huyết trọng chọn giống.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK tr.101 và t liệu gv cung
cấp trả lời câu hỏi:


HS: Tự nghiên cøu SGK tr.101 vµ t liƯu gv cung cÊp trả lời câu
hỏi:


GV? Ti sao t th phn bt buc và giao phối gần gây ra hiện
t-ợng thoái hoá nhng những PP này vẫn đợc con ngời sử dụng
trong chọn giống:


HS: Trả lời ( + Do xuất hiện cặp gen đồng hợp
+ Xuất hiện tính trạng sấu



+ Con ngêi dễ dàng loại bỏ tính trạng sấu


+ Gi li tớnh trạng mong muốn nên tạo đợc giống thuần chủng ).


<b>III/. Vai trò của PP tự thụ phấn và</b>
<b>giao phèi cËn huyÕt träng chän</b>
<b>gièng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i>→</i> - HS: Tr×nh bày lớp nhận xét.
GV: Nhắc lại KN dòng thuần chủng


HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vào vở học.
GV:Hoàn thiện kiến thức.


HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vào vë häc.


+ Củng cố đặc tính mong muốn


+ Phát hiện gen sấu để loại bỏ ra khỏi
quần thể


+ Chuẩn bị lai khác dòng để tạo u thế
lai


<b>Hoạt động 5: (5 phỳt)</b>


<i><b>4/. Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài häc.



1/ Tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật gây nên hiện tợng gì? giải thích ngun nhân?
<i><b>5/. Dặn dị </b></i>–<i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ở nhà:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 102.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2 / 102 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/ 102.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kết luận chung SGK/102.
<b>GV: Yêu cầu học sinh n/c tríc tiÕt 38 “ ¦u thÕ lai ” .</b>


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thứ </b></i>


<b>Tiết 38</b>


<b>Bài 35: Ưu thế lai</b>


i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/. kiến thức:</b></i>



- HS nm đợc 1 số khái niệm: u thế lai, lai kinh tế


- HS hiểu và trình bày đợc: Cơ sở di truyền của hiện tợng u thế lai, lí do không dùng cơ thể lai F1 để nhân
giống


- HS hiểu và trình bày đợc các biện pháp duy trì u thế lai, PP tạo u thế lai.
- HS hiểu và trình bày đợc các PP thờng dùng để tạo u thế lai kinh tế ở nớc ta.


<i><b>2/. Kü năng:</b></i>


- Rốn k nng gii thớch hin tng thoỏi hoỏ bằng khoa học..
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


- Rèn kỹ năng quan sát tranh hình tìm kiếm kiến thức.


- Rèn kỹ năng t duy khái quát hoá kiến thức , phân tích tổng hợp.


<i><b>3/. Thỏi :</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập môn học .
- Giáo dục ý thức tìm hiểu những thành tùu khoa häc
- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc tự học và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Tranh phóng to hình 35 SGK/102-103.


Tranh 1 số giống động vật: bò, lợn, dê. Kết quả của phép lai kinh tế.
* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- ổn định lớp :



- kiÓn tra sÜ sè : 9A ; 9B ; 9C


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b> 2/. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>HS 1: Trong chọn giống ngời ta dùng 2 PP tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần nhằm mục đích gì?</b>
<i><b>3/. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động 2: (20 phút)</b>
<b>Tìm hiểu hiện tợng u thế lai</b>


<b>Mục tiêu: HS nắm đợc khái niệm u thế lai, trình bày đợc cơ sở DT của hiện tợng u thế lai.</b>


<b>Hoạt động ca thy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK tr.102 và t liệu gv cung
cấp trả lời câu hỏi:


HS: Tự nghiên cứu SGK tr.102 và t liệu gv cung cấp trả lời câu
hỏi:


GV: So sánh cây và bắp ngô ở 2 dòng tự thụ phấn với cây và bắp
ngô ở cơ thể lai F1 trong hình 35 SGK tr 102.


HS : Quan sát hình phóng to hoặc hình SGK chú ý điểm sau:
+ Chiều cao thân cây ngô


+ Chiều dài bắp, số lợng hạt



<i></i> Cơ thể lai F1 có nhiều đặc điểm trội hơn so với cây bố
mẹ.


<i>→</i> GV: nhận xét ý kiến của hs và dẫn dắt hiện tợng trên đợc
gọi là u th lai.


GV? Ưu thế lai là gì? cho VD về u thế lai ở ĐV và TV?
HS: Dựa vào ND trong SGK/102 trả lời câu hỏi.


GV: Nờu vn : để tìm hiểu cơ sở di truyền của hiện tợng u thế
lai hs trả lời câu hỏi:


GV? T¹i sao khi lai 2 dòng thuần chủng u thế lai thể hiện rõ
nhất?


HS: trả lời ( Ưu thế lai râ v× xt hiƯn nhiỊu gen tréi ë con lai F1
)


GV? Tại sao u thế lai biểu hiện rõ nhất ở thế hệ F1 sau đó giảm
dần qua các thế h?


HS: Trả lời ( Các thế hệ sau giảm do tỉ lệ di hợp giảm (hiện tợng
thoái hoá))


GV:ỏnh giỏ kt quả và bổ sung kiến thức về hiện tợng nhiều
gen qui định 1 tính trạng để giải thích


GV? Muốn duy trì u thế lai con ngời đã làm gì?
HS: Dựa vào ND trong SGK/102 trả lời câu hỏi.
HS: áp dng nhõn ging vụ tớnh



HS: Tổng hợp khái quát kiến thức
GV:Hoàn thiện kiến thức.


HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vµo vë häc.


<b>I/. </b>


<b> h iƯn t ợng u thế lai.</b>


<b>1/. Khái niệm:</b>


* Ưu thế lai là hiện tợng cơ thể lai F1
có u thế hơn hẳn so víi bè mĐ vỊ sù
sinh trởng và phát triển, khả năng
chống chịu, năng suất, chất lợng tốt.


<b>2/. Cơ sở di truyền của hiện</b>
<b> tợng u thÕ lai</b>


<i>→</i> - Lai 2 dòng thuần ( kiểu gen
đồng hợp) con lai F1 có hầu hết các cặp
gen ở trạng thái dị hợp chỉ biểu hiện
tính trạng của gen trội.


- Tính trạng số lợng, hình thái, năng
suất do nhiều gen trội qui định.


VD: P: AA bbcc x aaBBCC
F1: AaBbCc



- Muốn duy trì u thế lai con ngời dùng
phơng pháp nhân giống vô tính, chiết
ghép, vi nhân giống.


<b>Hot ng 3: ( 15 phỳt)</b>


<b>Tìm hiểu các phơng pháp t¹o u thÕ lai</b>


<b>Mục tiêu: HS nắm đợc khái niệm lai kinh tế, trình bày đợc các phơng pháp tạo u thế lai.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Giíi thiƯu: ngêi ta cã thĨ t¹o u thế lai ở cây
trồng và vật nuôi


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin trong
SGK tr.103 và trả lời câu hỏi:


HS: Tự nghiên cứu thông tin trong SGK tr.103 và
trả lời câu hỏi:


GV? Con ngi đã tiến hành tạo u thế lai ở cây trồng
bằng PP no?


HS: Trả lời ( bằng 3 phơng pháp lai khác dòng, lai
khác thứ,lai kinh tế.


<b>II/. Các ph ơng pháp tạo u thế lai</b>



<b>1/. phơng pháp tạo u thế lai ë c©y trång.</b>


<b>- Lai khác thứ: để kết hợp giữa tạo u thế lai và tạo</b>
giống mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

GV: Giải thích thêm về lai khác dòng và lai khác
thứ cho học sinh hiểu.


HS: Nghe ging ghi nhớ kiến thức vào vở học.
GV? Con ngời đã tiến hành tạo u thế lai ở vật nuôi
bằng PP nào?


HS: Nghiên cứu SGK 103, 104 kết hợp tranh ảnh
về các giống vật nuôi.


Yờu cu nờu c:( Phộp lai kinh tế và
đợc áp dụng ở lợn và bò ).


GV? Tại sao không dùng con lai kinh tế để nhân
giống?


HS: Trả lời ( nếu nhân giống thì các thế hệ sau các
gen lặn ở trạng thái đồng hợp sẽ đợc biểu hiện tính
trạng ).


GV: Më réng:


+ Lai kinh tÕ thêng dïng con c¸i thc gièng trong
níc.



+ áp dụng kĩ thuật giữ tinh đơng lạnh


<i>→</i> + Lai bị vàng thanh hố với bị Honsten hà
Lan con lai F1 chịu đợc nóng,


lỵng sữa phát triển.


<b>- Lai khỏc th: kt hợp giữa tạo u thế lai và tạo</b>
giống mới


<b>2/. Ph¬ng pháp tạo u thế lai ở vật nuôi</b>


<b>* Lai kinh tế: kà cho giao phối giữa cặp vật nuôi bố</b>
mẹ thuộc 2 dòng khác nhau rồi dùng con lai F1 làm
sản phẩm.


* VD: ln múng cỏi x lợn đại mạch


<i>→</i> lỵn con míi sinh nỈng 0,8 kg, ph¸t triĨn
nhanh, tØ lƯ n¹c cao.


- Ngày nay nhờ kỹ thuật giữ tinh đơng lạnh, thụ tinh
nhân tạo và kỹ thuật kích thích nhiều trứng cùng rụng
1 lúc để thụ tinh nên việc tạo con lai kinh tế đối với
bị, lợn,có rất nhiều thuận lợi.


<b>Hoạt động 4: (5 phút)</b>


<i><b>4/. Cđng cè:</b></i>



GV: Nh¾c lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
1/ Ưu thế lai là gì? cơ sở di truyền của hiện tợng u thế lai?


<i><b>5/. Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ë nhµ :</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 103.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3 / 103 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/ 103.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kết luận chung SGK/103.
<b>GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 39 Các phơng pháp chọn lọc .</b>
Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng


...
...
...
...


<b>Ký duyệt của tổ chuyên môn</b>
<i>Ngày... tháng... năm 20 </i>


<i><b>Trịnh Thị Kiển</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thứ </b></i>


<i><b>Tiết 39:</b></i>



<b>Bài 36: Các phơng pháp chọn lọc</b>


i/. Mục tiêu bài học:


<i><b>1/. Kiến thức:</b></i>


HS trỡnh by đợc phơng pháp chọn lọc hàng loạt một lần và nhiều lần, thích hợp cho sử dụng đối với đối t
-ợng nào, những u, nhợc điểm của phơng pháp chọn lọc này.


- HS trình bày phơng pháp chọn lọc cá thể, những u thế và nhợc điểm so với phơng pháp chọn lọc hàng loạt,
thích hợp sử dụng đối vi i tng no?


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng gii thích hiện tợng thối hố bằng khoa học..
- Rèn kỹ nng hot ng nhúm .


- Rèn kỹ năng quan sát tranh hình tìm kiếm kiến thức.


- Rèn kỹ năng t duy khái quát hoá kiến thức , phân tích tổng hợp.


<i><b>3/. Thỏi :</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập môn học .
- Giáo dục ý thức tìm hiểu những thành tựu khoa học
- Giáo dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.
Ii/. chuẩn bị của GV và Hs:


* GV: Tranh phóng to hình 36.1, 36.2 SGK
* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .



Iii/. Tiến trình bài giảng


<i><b>1/. n định tơ chức lớp:</b></i>


* ổn định lớp:


* KiĨm tra sÜ sè: 9A ; 9B ; 9C


<i><b>2/. KiĨm tra bµi cò: </b></i>


<b>Hoạt động 1: (5 phút) </b>


* HS1: Ưu thế lai là gì? Cơ sở di truyền của hiện tợng u thế lai?
* HS2: Lai kinh tế là gì? ở nớc ta lai kinh tế đợc thực hiện ntn?


<i><b>3/. Bµi mới:</b></i>


<b>Hot ng 2: (8 phỳt) </b>


<b>Tìm hiểu vai trò của chän läc trong chän gièng .</b>


Mục tiêu: HS trình bày đợc vai trò của chọn lọc trong chọn giống


<b>Hoạt động ca GV v HS</b> <b>Ni dung</b>


GV: Nghiên cứu thông tin trong SGK tr. 105 và trả lời câu hỏi .
HS: Nghiên cứu thông tin trong SGK tr. 105 và trả lời câu hỏi .
GV? HÃy cho biết vai trò cña chän läc trong chän gièng?
GV? H·y cho biÕt vai trò của chọn lọc trong chọn giống?


HS: Trả lời


+ Nhu cầu của con ngời
+ Tránh thoái hoá


GV? Có máy phơng pháp chọn giống?
HS: Trả lời:


+ Chọn lọc hàng loạt
+ Chọn lọc cá thể


GV:Hoàn thiện kiến thức.


HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vào vở học.


GV:( Trong quỏ trình lai tạo giống và chọn giống đột biến, nhiều
biến dị tổ hợp, đột biến đợc đánh giá, chọn lọc qua nhiều thế hệ
thì mới hi vọng trở thành nhiều giống tốt)


<b>I/. Vai trß cđa chän läc trong chän</b>
<b>gièng.</b>


* Chọn lọc là chọn những giống có
năng suất, chất lợng,khả năng chống
chịu cao, phù hợp với nhu cầu nhiều
mặt và luôn thay đổi của ngời tiêu
dùng.


- T¹o ra gièng míi cải tạo giống cũ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Tỡm hiu phng phỏp chọn lọc trong chọn giống.</b>
<b>Mục tiêu: HS trình bày đợc phng phỏp chn lc trong chn ging.</b>


<b>GV : Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin trong SGK/105 - 106</b>


kết hợp với hình 61.1 và trả lời câu hỏi .


HS: Tự nghiên cứuThông tin trong SGK tr. 105 - 106 kết hợp với
hình 61.1 và trả lời câu hỏi .


GV? Thế nào là chọn lọc hàng loạt ? tiến hành ntn?
HS: Dựa vào ND trong SGK/105 trả lời câu hỏi.
GV? Cho biết u, nhợc điểm của PP này?


HS: Trả lời ( + Ưu điểm: đơn giản


+ Nhợc điểm: không kiểm tra đợc kiểu gen ).
GV: Cho hs trình bày bằng hình 36-1 phóng to.


HS: Một vài hs trình bày lớp bổ sung và tổng hợp kiến thức.
- Gv nhận xét, đánh giá


*GV: Lu ý víi hs


+ Sự sai khác giữa chọn lọc lần 1 và 2
+ Chọn lọc lần 1 trên đối tợng ban đầu


+ Chọn lcọ lần 2 trên những đối tợng đã qua chọn lọc ở năm I
- Giống lúa A: chọn lọc lần 1, giống lúa B chọn lọc lần 2
GV? Thế nào là chọn lọc cá thể? Tiến hành ntn?



HS: Dùa vào ND trong SGK/106 trả lời câu hỏi.


GV: ỏnh giỏ hoạt động của nhóm và yêu cầu hs tổng hợp kin
thc.


GV: Mở rộng


+ Chọn lọc cá thể thích hợp với cây tự thụ phấn, nhân giống vô
tính


+ Với cây giao phấn phải chọn lọc nhiều lần


+ Vi vt nuụi dựng PP kiểm tra đực giống qua đời sau
gv yêu cầu hs


GV? Nêu điểm giống và khác nhau giữa PP chọn lọc hàng loạt và
chọn lọc cáthể?


HS: Tr li (+ Ging nhau là đều chộn lọc giống tốt, chọn 1 lần
hay nhiều lần.


+ Khác nhau cá thể con cháu đợc gieo riêng để đánh giá với chọn
lọc cá thể, còn chọn lọc hàng loạt thì cá thể con chỏu gieo
chung ).


GV:Hoàn thiện kiến thức.


<b>II/. Phơng pháp chọn lọc trong chọn </b>
<b>giống.</b>



<b>1/. Chọn lọc hàng loạt.</b>


* Trong 1 vài quần thể vật nuôi hay cây
trồng dựa vào kiểu hình ngời ta chọn
một nhóm cá thể phù hợp với mục tiêu
chọn lọc để làm giống.


<i>→</i> <i>→</i> * Tiến hành: giao phối
khởi đầu chọn những cây u thế và hạt
thu hoạch chung để giống cho vụ sau
so sánh với giống ban đầu và giồng đối
chứng


* Ưu điểm: đơn gản, dễ làm, ít tốn kém
* Nhợc điểm: khơng kiểm tra đợc kiểu
gen, khơng củng cố, tích luỹ đơc biến
dị.


<b>2/. Chọn lọc cá thể</b>


- Trong quần thể khởi đầu chọn lấy 1
số ít cá thể tốt nhất rồi nhân lên một
cách riêng rẽ theo từng dòng.


<i></i> <i></i> * Tiến hành: Trên ruộng
giống khởi đầu chọn những cá thể tốt
nhất, hạt của mỗi cây đợc reo riêng so
sánh với giống đối chứng và giống
khởi đầu chọn đợc dòng tốt nhất



* Ưu điểm: Kết hợp đợc việc đánh giá
dựa trên kiểu hình với kiểm tra nhanh
chóng đạt kết quả.


* Nhỵc điểm: theo dõi công phu, khó
áp dụng rộng rÃi.


<b>Hot ng 4: (7 phỳt)</b>


<i><b>4/. Củng cố</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thøc bµi häc.


1/ PP chọn giống hàng loạt một lần và 2 lần đợc tiến hành ntn? Có u, nhợc điểm gì và thích hợp với loại
đối tợng nào?


2/ PP chọn lọc cá thể đợc tiến hành ntn? Có u, nhợc điểm gì so với PP chọn lọc hng lot v thớch hp vi
i tng no?


<i><b>5/. Dặn dò- híng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</b></i>


GV: u cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 107.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3 / 107 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em cú bit SGK/ 107.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kết luận chung SGK/107.
<b>GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 40 Thành tựu chän läc ë VN ” .</b>
Iv/. Rót kinh nghiƯm bµi giảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

...
...


<b>Ký duyệt của tổ chuyên môn</b>
<i>Ngày th¸ng năm 201 </i>


<i><b>Trịnh Thị Kiển</b></i>


<b>Kí duyệt cđa BGH nhµ trêng</b>
<i>Ngµy tháng năm 201 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Mơc GV: Yªu cầu học sinh nghiên cøu
th«ng tin trong SGK tr. 105 - 106 kết hợp
với hình 61.1 và trả lời câu hỏi .


HS: Tự nghiên cứuThông tin trong SGK tr.
105 - 106 kết hợp với hình 61.1 và trả lời
câu hỏi .


GV? Thế nào là chọn lọc hàng loạt ? tiến
hành ntn?


HS: Dựa vào ND trong SGK/105 trả lời câu
hỏi.


GV? Cho biết u, nhợc điểm của PP này?
HS: Trả lời ( + Ưu điểm: đơn giản


+ Nhợc điểm: không kiểm tra đợc kiểu
gen ).



GV: Cho hs tr×nh bày bằng hình 36-1
phóng to.


HS: Một vài hs trình bày lớp bổ sung và
tổng hợp kiến thức.


- Gv nhn xét, đánh giá
*GV: Lu ý với hs


+ Sự sai khác giữa chọn lọc lần 1 và 2
+ Chọn lọc lần 1 trên đối tợng ban đầu
+ Chọn lcọ lần 2 trên những đối tợng đã qua
chọn lọc ở năm I


- Gièng lóa A: chän läc lÇn 1, gièng lóa B
chän lọc lần 2


GV? Thế nào là chọn lọc cá thể? Tiến hành
ntn?


HS: Dựa vào ND trong SGK/106 trả lời câu
hỏi.


GV: đánh giá hoạt động của nhóm và yêu
cầu hs tổng hợp kiến thức.


GV: Më réng


+ Chän läc c¸ thĨ thÝch hợp với cây tự thụ


phấn, nhân giống vô tính


+ Víi c©y giao phÊn phải chọn lọc nhiều
lần


+ Vi vt ni dùng PP kiểm tra đực giống
qua đời sau


gv yªu cÇu hs


GV? Nêu điểm giống và khác nhau giữa PP
chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cáthể?
HS: Trả lời (+ Giống nhau là đều chộn lọc
giống tốt, chọn 1 lần hay nhiều lần.


+ Khác nhau cá thể con cháu đợc gieo riêng
để đánh giá với chọn lọc cá thể, còn chọn
lọc hàng loạt thì cá thể con cháu gieo chung
).


GV:Hoµn thiện kiến thức.


HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vào vở
học.


<b>Hot ng 4: (5 phỳt)</b>


<i><b>* Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiÕn thøc bµi häc.



1/ PP chọn giống hàng loạt một lần và 2 lần đợc tiến hành ntn? Có u, nhợc điểm gì và thích hợp với loại
đối tợng nào?


2/ PP chọn lọc cá thể đợc tiến hành ntn? Có u, nhợc điểm gì so với PP chọn lọc hàng loạt và thích hợp với
đối tợng nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 107.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3 / 107 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/ 107.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kết luận chung SGK/107.
<b>GV: Yêu cầu học sinh n/c tríc tiÕt 40 “Thµnh tùu chän läc ë VN ” .</b>


<i><b>* Rút kinh nghiệm bài giảng</b></i>


...
...
...
...


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thø </b></i>


<i><b> Thø </b></i>


<b>TiÕt 40</b>


<b>Bµi 37: Thành tựu chọn giống ở Việt Nam</b>



i/. mục tiêu bài häc:


<i><b>1/. kiÕn thøc:</b></i>


- HS trình bày đợc các PP thờng sử dụng trong chọn giống vật nuôi và cây trồng.
- HS trình bày đợc PP xem là PP cơ bản trong chọn giống cây trồng.


- HS trình bày đợc PP chủ yếu dùng trong chọn giống vật ni.


- HS trình bày đợc các thành tựu nổi bật trong chọn giống cây trồng và vật nuôi.


<i><b>2/. Kü năng:</b></i>


- Rốn k nng nghiờn cu ti liu, khỏi quỏt kiến thức
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


- RÌn kỹ năng quan sát tranh hình tìm kiếm kiến thức.


- Rèn kỹ năng t duy khái quát hoá kiến thức , phân tích tổng hợp.


<i><b>3/. Thỏi :</b></i>


- Xây dựng ý thức tìm tòi tài liệu.


- Giáo dục ý thứểutân trọng những thành tựu khoa học
- Giáo dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học :


<b>* GV: Bảng phụ Thành tựu chọn giống cây trồng và vật nuôi </b>
* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .



Kẻ sẵn bảng Thành tựu chọn giống cây trồng và vật
Iii/. Tiến trình bài giảng:


1<i><b>/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b>2/.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>HS1: PP chọn giống hàng loạt một lần và 2 lần đợc tiến hành ntn? Có u,Nhợc điểm gì và thích hợp với loại</b>


đối tợng nào?


<b>HS2: PP chọn lọc cá thể đợc tiến hành ntn? Có u, nhợc điểm gì so với PPchọn lọc hàng loạt và thích hợp với</b>


đối tợng nào?


<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


<b>* Mở bài: GV tóm tắt kiến thức của các tiết trớc về vấn đề gây đột biến nhân tạo, tạo u thế lai, các PP</b>
chọn lọc cho đến nay đã thu đợc thành tựu đáng kể, để dẫn dắt vào bài đó là các thành tựu ở VN


<b>Hoạt động 2: (35 phút)</b>


<b>Tìm hiểu thành tựu chọn giống cây trồng và vật ni</b>
<b>Mục tiêu: HS trình bày đợc các thành tựu chọn giống cây trồng và vật ni.</b>



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yªu cầu chi lớp thành 4 nhóm:


+ Nhóm 1 và 2: hoàn thành nội dung 1, thành
tựu chọn giống cây trồng


+ Nhãm 3 vµ 4: hoµn thµnh néi dung 2, thµnh
tùu giång vËt nu«i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

HS: Các nhóm đã chuẩn bị trớc nội dung ở
nhà và trao đổi trong nhóm


GV: Chữa bài bằng cách: gọi đại diện các
nhóm lên ghi nội dung vào bảng đã kẻ sẵn ở
giấy khổ to.


HS: Hoàn thành nội dung gv yêu cầu GV:
Đánh giá hoạt động của các nhóm và yêu cầu
hs tổng hợp kiến thc


HS: Các nhóm ghi nội dung vào bảng của gv


<b>*Kết luận: Nội dung trong bảng thành tựu chọn giống</b>


<b>ở VN</b>


<b>Bảng phụ Thành tựu chọn giống cây trồng và vật nuôi </b>


<b>Nội dung</b>


<b>Thành tựu</b>


<b>Phơng pháp</b> <b>Ví dụ</b>


Thành tùu chän
gièng c©y trång


1) Gây đột biến nhân tạo:
a) Gây đột biến nhân tạo rồi
chọn cá thể tạo giống mới
b) Phối hợp giữa lai hữu tính và
sử lí đột biến


c) Chọn giống bằng chọn dịng
tế bào xoma có biến dị hoặc đột
biến xoma


2. lai hữu tính để tạo biến dị tổ
hợp hoặc chọn lọc cá th t cỏc
ging hin cú.


a) Tạo biến dị tổ hợp
b) Chọn lọc cá thể


3. Tạo giống u thế lai ở F1


4. Tạo giống đa bội thể


- ở lúa: tạo giống lúa tẻ có mùi thơm nh gạo tám
thơm.



- Đậu tơng: sinh trởng ngắn, chịu rét, hạt to, vàng


<i></i> - Gièng lóa DT10 x gièng lóa §BH20 gièng
DT16


- Giống táo đào vàng: do sử lí đột biến đỉnh sinh
tr-ởng cây non của giống táo ra lộc


<i>→</i> - Gièng lóa DT10 (năng suất cao) x giống lúa
DM80 giống lúa DT17


<i></i> - Từ giống cà chua Đài Loan chọn giống cà
chua P375


- Giống ngơ lai đơn ngắn ngày LVN20 thích hợp với
vụ đông xuân trên đất lầy thụt


- Gièng ng« lai LVN10 (thuéc nhãm gièng dµi
ngµy) thêi gian sinh trëng 125 ngµy, chịu hạn,
kháng sâu.


- Giống dâu Bắc Ninh thĨ tø béi x gièng
- <i>→</i> lìng béi gièng d©u sè 12 cã l¸ dầy


màu xanh đậm, năng suất cao


Thành tựu chọn
giống vật nuôi



1. Tạo giống mới


2. Cải tạo giống địa phơng:
dùng con cái tốt nhất của giống
địa phơng lai với con đực tốt
nhất của giống nhập ngoại.
3. tạo giống u thế lai


4. Nu«i thÝch nghi c¸c gièng
nhËp néi


<i>→</i> - Giống lợn đại bạch x giống lợn ỉ 81 ĐB ỉ 81


<i>→</i> - Gièng lỵn Bocsai x gièng lỵn Ø 81 BS Ø 81


<i>→</i> hai gièng ĐB ỉ 81 và BS ỉ 81 lng thẳng, bụng
gọn, thịt nạc nhiều.


<i></i> - Giống trâu Mura x trâu nội giống trâu mới
lấy sữa


<i></i> - giống bò vàng VN x bò sữa Hà Lan giống bò
sữa


<i></i> - Ging vt abu Bắc Kinh x vịt cỏ giống vịt
lớn nhanh, đẻ trứng nhiu, to


- Giống cá chép VN x gà tam hoàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

5. øng dơng c«ng nghƯ sinh häc


trong c«ng tác chọn giống
- Cấy chuểyn phôi.


- Thụ tinh nhân tạo bằng tinh
trùng, bảo quản trong môi trờng
pha chế.


- C«ng nghƯ gen


- Từ 1 con bị mẹ tạo đợc 10-500 con/năm


- Phát hiện sớm giới tính của phơi, chủ động điều
chỉnh đực, cái theo mục đích sản xuất


<b>Hoạt động 3: (5 phỳt)</b>
<i>:</i>


<i><b>4/. Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
1/ Trình bày các PP chủ yếu trong việc chọn giống cây trồng vật nuôi ?


<i><b>5/. Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>íng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</b></i>


GV: u cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 110.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3 / 110 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em cú bit SGK/ 110.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kết luận chung SGK/110.
<b>GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 41 Thành tựu chän läc ë VN ” .</b>


Iv/. Rót kinh nghiƯm bµi giảng


...
...
...
...


<b>Ký duyệt của tổ chuyên môn</b>


<i>Ngày... tháng năm 20 </i> <b>Kí duyệt của BGH nhà trờng</b><i>Ngày tháng năm 20 </i>


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thứ </b></i>


<b>Tiết 41</b>


<b>Bài 38: thực hành Tập dợt thao tác giao phấn</b>


i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/. kiến thức:</b></i>


- HS nm c cỏc thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao phấn.
- HS củng cố lí thuyết về lai ging.


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng nghiờn cu ti liu, khái quát kiến thức


- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


- Rèn kỹ năng quan sát tranh hình tìm kiếm kiến thức.


- Rèn kỹ năng t duy khái quát hoá kiến thức , phân tích tổng hợp.


<i><b>3/. Thỏi :</b></i>


- Xây dựng ý thức tìm tòi tài liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

* GV:Tranh h×nh 38 SGK tr 112, tranh phãng to: cấu tạo hoa lúa


Hai giống lúa hoặc ngô có cùng thêi gian sinh trëng nhng kh¸c nhau vỊ chiỊu cao cây, màu
sắc, kích thớc hạt.


Kéo, kẹp nhỏ, bao cách li, cọc cắm, nhÃn ghi CT lại, chậu trồng cây, bông
Hoa bầu, bí


* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .
Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b> 2/. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>HS 1: Trong chọn giống cây trồng ngời ta sử dụng những PP nµo? PP nµo</b>



đợc xem là cơ bản? Cho VD minh hoạ kết quả của mỗi PP đó?


<b>HS 2: Chän gièng cây trồng, thành tựu nổi bật nhất là ở lĩnh vùc nµo? (ë VN) ?</b>
<i><b> 3/. Bµi míi</b></i>


<b>* Mở bài: GV tóm tắt kiến thức của các tiết trớc về vấn đề gây đột biến nhân tạo, tạo u thế lai, các PP</b>
chọn lọc cho đến nay đã thu đợc thành tựu đáng kể, để dẫn dắt vào bài đó là các thành tựu ở VN


<b>Hoạt động 2: (15 phút)</b>
<b>Tìm hiểu các thao tác giao phấn</b>
<b>Mục tiêu: HS nắm đợc các thao tác giao phấn.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Chia 4 nhóm hs và u cầu học sinh các nhóm đọc
thơng tin trong SGK/112, quan sát kỹ H38/112 .


HS: Các nhóm đọc thơng tin trong SGK/112, quan sỏt k
H38/112 .


GV: Gọi học sinh trình bày các bớc tiến hành giao phấn ở
cây lúa.


HS: Trình bày các bớc tiến hành giao phấn ở cây lúa .
- GV: Cã thĨ tiÕn hµnh nh sau:


+ Cho hs xem băng hình lần 1
+ Nêu rõ yêu cầu để hs nắm đợc
+ Cho hs xem lại băng hình 2 lần nữa



HS: Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến, yêu cầu nêu c:


<i></i> + Cắt vỏ trấu khử nhị
+ Rắc nhẹ phấn lên nhuỵ
+ bao nilong bảo vệ


<i></i> HS: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến các nhóm
khác theo dõi nhận xét bổ sung


GV: Đánh giá kết quả các nhóm


GV: Bổ sung giúp các nhóm hoàn thiện kiến thức


HS: Các nhóm theo dõi phần đánh giá và bổ sung của gv
GV: Yêu cầu nhiều hs trình bày đầy đủ 3 bớc trong thao tác
giao phấn (thụ phấn)


HS: Trình bày đầy đủ 3 bớc trong thao tác giao phấn (thụ
phấn) .


<b>I/. </b>


<b> t ìm hiểu các thao t¸c giao phÊn</b>


<b>* Giao phÊn gåm c¸c bíc sau:</b>


<b>- Bớc 1: Chọn cây mẹ chỉ giữ lại 1 số bông</b>
và hoa phải cha vỡ không bị dị hình, không
quá non hay già, các hoa khác cắt bỏ



<b>- Bớc 2: Khử đực ở cây mẹ</b>


<i>→</i> + C¾t chÐo vá chÊu ë phÝa bơng lé râ
nhÞ


+ Dïng kĐp gắp 6 nhị (cả bao phấn )ra ngoài
+ Bao bông lúa lại, ghi rõ ngày tháng


<b>- Bớc 3: Thụ phÊn</b>


+ Cấy phấn từ hoa đực rắc lên nhuỵ của hoa
ở cây mẹ (lấy kẹp đặt cả bao phấn lên đầu
nhuỵ hoặc lắc nhẹ hoa cha khử đực để phấn
rơi lờn nhu)


+ Bao nilông ghi ngày tháng


<b>Hot ng 3: (15 phút)</b>
<b>Báo cáo thu hoạch</b>


<b>Mục tiêu: HS nắm đợc các thao tác giao phấn để viết báo cáo thu hoạch.</b>


<b>Hoạt động ca thy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh viết báo cáo thu hoạch
nh sau:


+ Trỡnh by c cỏc thao tỏc giao phn



+ Phân tích nguyên nhân thành công và cha


<b>II/. Báo cáo thu hoạch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

thành công ở bài thực hành.


HS: Xem lại nội dung vừa thực hiện.


+ Điều kiện tự nhiên


+ Lựa chọn cây mẹ và h¹t phÊn


<b>Hoạt động 4: (10 phút)</b>


<i><b>* Nhận xét, đánh giá</b></i>


<i>→</i> GV: Thu bản thu hoạch của học sinh 10 bài nhận xét đánh giá
GV: Nhận xét việc chuẩn bị của các em.


HS: Thu dän vƯ sinh phßng thùc hành.
<i><b>4/. Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
<i><b>5/. Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ở nhà:</b></i>


<b>GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 42 TH: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi .</b>
Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...


...
...


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thứ </b></i>


<b>Tiết 42</b>


<b>Bài 39: thực hành</b>


<b>Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng</b>


i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/. kiến thøc:</b></i>


- HS biết cách su tầm t liệu, biết cách trng bày t liệu theo các chủ đề.
- HS biết phân tích so sánh và báo cáo những điểm rút ra t t liu


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng nghiờn cứu tài liệu, khái quát kiến thức
- Rèn kỹ năng hot ng nhúm .


- Rèn kỹ năng quan sát tranh hình tìm kiếm kiến thức.


- Rèn kỹ năng t duy khái quát hoá kiến thức , phân tích tổng hợp.



<i><b>3/. Thỏi :</b></i>


- Xây dựng ý thức tìm tòi tài liệu.


- Giáo dục ý thức trân trọng những thành tựu khoa học
- Giáo dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dïng d¹y häc:


* GV: T liƯu nh trong SGK /114


B¶ng phơ cã ghi ND b¶ng 39 SGK/115
* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Kẻ sẵn bảng 39 SGK/115
Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i><b> 2/. GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS:</b></i>
<i><b>3/. TiÕn hành:</b></i>


GV: Chia lớp thành 4 nhóm: 2 nhóm cùng tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi, 2 nhóm cùng tìm
hiểu thành tựu chọn giống cây trồng.


<b>Hot ng 2: (15 phút)</b>


<b>Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật ni và cây trồng</b>


<b>Mục tiêu: HS hiểu đợc thành tựu chọn giống vật ni và cây trồng</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Nêu yêu cầu:


+ Hóy sp sp tnh nh theo chủ đề: thành tựu chọn giống vật nuôi
và cây trng


gv ghi nhận xét vào bảng 39, 40


- Gv qs và giúp đỡ các nhóm hồn thành cơng việc
HS: Các nhóm thực hiện


+ 1 số hs dán tranh vào giấy khổ to theo logic của chủ đề.
+ 1 số hs chuẩn bị nội dung


+ Nhãm thèng nhÊt ý kiÕn hoµn thành bảng 39 SGK


<b>I/. Tìm hiểu thành tựu chọn giống</b>
<b>vật nuôi và cây trồng.</b>


<b>Hot ng 3: (15 phỳt)</b>
<b>Vit bỏo cáo thu hoạch.</b>


<b>Mục tiêu: HS hiểu đợc thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng để viết báo cáo</b>


<b>Hoạt ng ca thy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả


HS: Mỗi nhóm báo cáo cÇn:


+ Treo tranh của nhóm
+ Cử 1 đại diện thuyết minh


+ Yêu cầu: nội dung phù hợp với tranh dán.


HS: Các nhóm theo dõi và có thể đa câu hỏi để nhóm trình bày trả
lời.


GV: Nhận xét và đánh giá kết quả các nhóm.


<b>II/. b ¸o c¸o thu hoạch</b>


<b>Bảng 39: Các tính trạng nổi bật và hớng sử dụng của một số giống vật nuôi.</b>


<b>TT</b> <b>Tên giống</b> <b>Hớng sử dụng</b> <b>Tính trạng nổi bật</b>


1 Giống bò:
+ Bò sữa Hà Lan
+ Bò sin


- Lấy thịt - Có khả năng chịu nóng
- Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao
2 - Giống lợn


+ Lợn ỉ móng cái
+ Lợn Bocsai


- Lấy con gièng



- Lấy thịt - Phát dục sớm. đẻ nhiều, nhiu nc, tng trngnhanh
3 - Ging g


+ Gà rôtri
+ Gà tam hoµng


- LÊy con gièng


- Lấy thịt - Phát dục sớm. đẻ nhiều, nhiều nạc, tăng trởngnhanh
4 - Giống vịt


+ Vịt cỏ, vịt bầu - Lấy thịt, trứng


- tng trng nhanh
- đẻ nhiều trứng


<b>Hoạt động 4: (10 phút)</b>


<i><b>* Nhận xét, đánh giá</b></i>


<i>→</i> GV: Thu bản thu hoạch của học sinh 10 bài nhận xét đánh giá
GV: Nhận xét việc chuẩn bị của các em


HS: Thu dän vÖ sinh phòng thực hành.


<i><b>4/. Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
<i><b>5/. Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ở nhà:</b></i>



<b>GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 43 Môi trờng và các nhân tố sinh thái .</b>
Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

...
...


<b>Ký duyệt của tổ chuyên môn</b>
<i>Ngày... tháng năm 20 </i>


<b>KÝ dut cđa BGH nhµ trêng</b>
<i>Ngµy tháng năm 20 </i>


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thứ </b></i>


<b>Phần II: : Sinh vật - môi trờng</b>
<b>Chơng I: Sinh vật và môi trờng</b>


<b>Tiết 43</b>


<b>Bài 41: Môi trờng và các nhân tố sinh thái</b>


i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/. kiến thức:</b></i>


- HS phỏt biu đợc KN chung về môi trờng sống, nhận biết các loại môi trờng sống của sinh vật.


- HS phân biệt đợc nhân tố sinh thái: nhân tố vô sinh, hữu sinh đặc biệt là nhân tố con ngời.
- HS trình bày đợc khái niệm giới hạn sinh thái.


<i><b>2/. Kü năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng quan sát phân tích kênh chữ, kênh hình .
- Phát triển t duy phân tích so s¸nh


- Quan sát tranh hình nhận biết kiến thức.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- X©y dùng ý thức và thói quen học tập môn học .


- Gõy đợc hớng thú cho học sinh , lòng say mê mơn học .
Ii/. Đồ dùng dạy học


* GV: Tranh h×nh 41.1 SGK/118.
* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .
Iii/. Tiến trình bài giảng


<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<i><b>2/. KiĨm tra bµi cũ:</b></i>
<i><b>3/. Bài mới</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>Hot ng 1: (15 phỳt)</b>


<b>Tìm hiĨu m«i trêng sèng cđa sinh vËt.</b>


<b>Mục tiêu : HS trình bày đợc KN mơi trờng sống của SV, nhận biết đợc các môi trờng sống của sinh vật.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Viết sơ đồ lên bảng nh sau:
Thỏ rừng


HS: Theo dõi sơ đồ trên bảng và Điền từ: Nhiệt độ, ánh
sáng, độ ẩm, ma, thức ăn, thú dữ vào mũi tên.


GV: Thỏ sống trong rừng chịu ảnh
hởng của những yếu tố nào?


HS: Dựa vào ND trong SGK/119 trả lời.


GV: Tổng kết tất cả các yếu tố tạo nên môi trờng sống của
thỏ


GV? Môi trờng sống là gì?


HS: Dựa vào ND trong SGK/119 trả lời.
GV: Giúp hs hoàn chỉnh khái niệm


GV: Yờu cầu hs hoàn chỉnh bảng 41.1 SGK tr 119 và quan
sát các tranh hình đã chuẩn bị.



GV? Sinh vËt sèng trong những môi
trờng nào?


HS: Dựa vào ND trong SGK/119 trả lời
Gv chốt lại kiến là có 4 loại môi trờng


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học.


<b>I/. Môi tr ờng sống của sinh vật.</b>


* Khái niệm vỊ m«i trêng sèng


- Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất
cả những gì bao quanh có tác động trực tiếp
hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển sinh
sản ca sinh vt.


* Các loại môi trờng
+ Môi trờng níc


+ Mơi trờng trên mặt đất, khơng khí
+ Mơi trờng trong t


+ môi trờng sinh vật


<b>Hot ng 2: (15 phỳt)</b>


<b>Tìm hiểu các nhân tố sinh thái của môi trờng .</b>


<b>Mc tiêu : HS phân biệt đợc các nhân tố sinh thái vơ sinh, hữu sinh và nêu đợc vai trị của nhân tố con ngời.</b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong SGK/119 và trả
lời câu hỏi:


HS: Tự n/c thông tin trong SGK/119 và trả lời câu hỏi:
GV? Thế nào là nhân tố vô sinh?


HS: Dựa vào ND trong SGK/119 trả lời


GV: Yêu cầu học sinh hoàn thành bảng 41.2 SGK tr 119.
HS: Quan sát sơ đồ về môi trờng sống của thỏ ở mục
1.Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến điền vào bng
41.2/119.


GV? Nhận biết nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh? HS:
Dựa vào ND trong SGK/119 trả lời


GV: Đánh giá hoạt động của nhóm và nêu yêu cầu hs rút
ra kết luận về nhân tố sinh thái.


GV? Phân tích những hoạt động của con ngời?


HS: Trả lời ( Tác động tích cực: cải tạo, ni dỡng, lai
ghép…Tác động tiêu cực: săn bắn, đốt phá ).


GV: Më réng b»ng cách nêu câu hỏi:


GV? Trong mt ngy ỏnh sỏng mt trời chiếu lên mặt đất


tăng, giảm ntn?


HS: Tr¶ lêi ( ánh sáng trong ngày tăng dần vào buổi tra
rồi lại giảm dần ).


GV? nc ta di ngy vo mùa hè và mùa đơng có gì
khác nhau?


HS: Trả lời ( Mùa hè dài hơn mùa đông)


GV? Sự tăng, giảm nhiệt độ trong 1 năm diễn ra ntn?
HS: Trả lời ( Mùa hè nhiệt độ tăng cao, màu đông nhit


<b>II/. Các nhân tố sinh thái của môi tr ờng.</b>


<b>* Nhân tố vô sinh:</b>


- Khớ hu gm: nhit , ỏnh sáng, gió…
- Nớc: nớc ngọt, mặn, lợ…


- Địa hình: thổ nhỡng, độ cao, loại đất.
<b>* Nhân tố hữu sinh:</b>


- Nhân tố sinh vật: các vi sinh vật nấm, thực
vật, động vật


<b>* Nh©n tè con ngêi</b>


+ Tác động tích cực: cải tạo, nuôi
dỡng, lai ghép…



+ Tác động tiêu cc: sn bn, t phỏ.


+ ánh sáng trong ngày tăng dần vào buổi tra
rồi lại giảm dần.


+ Mựa hố di hơn mùa đông


+ Mùa hè nhiệt độ tăng cao, màu đông nhiệt
độ xuống thấp.


<b>* NhËn xÐt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

độ xuống thấp ).


GV: Giúp hs nêu nhận xét chung về tác động của nhân tố
sinh thái.


GV: Chèt l¹i kiÕn thøc .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học.


<b>Hot động 3: (5 phút)</b>
<b>Tìm hiểu giới hạn sinh thái</b>


<b>Mục tiêu : HS hiểu đợc KN giới hạn sinh thái, chỉ ra đợc mỗi lồi có 1 giới hạn sinh thái .</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong SGK/120 và trả lời


câu hái:


HS: Tự n/c thông tin trong SGK/120 và trả lời câu hỏi:
GV? Cá rô phi ở VN sống và phát triển ở nhiệt độ nào?


<i>→</i> HS: Tr¶ lêi ( Tõ 50<sub>C 42</sub>0<sub>C )</sub>


GV? ở nhiệt độ nào cá rô phi sống và phát triển tốt nhất?


<i>→</i> HS: Tr¶ lêi ( Tõ 200<sub>C 35</sub>0<sub>C )</sub>


GV? Tại sao ngoài nhiệt độ từ 5- 420<sub>C thì cá rơ sẽ chết?</sub>


HS: Trả lời ( Vì quá giới hạn chịu đựng)
GV: Đa thêm vớ d:


+ Cây mắm biển C% Nacl (0,36- 0,5%)
+ Cây thông đuôi ngựa C% Nacl > 4%


<i></i> Cú nhận xét gì về khả năng chịu đựng của sinh vật với
mỗi nhân tố sinh thái?


<i>→</i> Từ đó a ra khỏi nim.


<b>III/. Tìm hiểu giới hạn sinh th¸i</b>


<b>* Kh¸i niƯm:</b>


Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của
cơ thể sinh vật đối với 1 nhân tố sinh thái


nhất định.


<b>Hoạt động 4: (5 phút)</b>


<i><b>4/. Cñng cè:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
1/ Môi trờng là gì?


2/ Phân biệt nhân tố sinh thái?


3/ Thế nào là giới hạn sinh thái? cho VD?


<i><b>5/. Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ở nhà:</b></i>


GV: Yờu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 120.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2 / 120 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục em cú bit SGK/ 120.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kết luận chung SGK/120.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà “Kẻ sẵn bảng 42.1 SGK tr. 123 và bảng 42.2 SGK/124 ”.
<b>GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 44 “ ảnh hởng của ánh sáng lên đời sống sinh vt .</b>
Iv/. Rỳt kinh nghim bi ging:


...
...
...
...





<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thứ </b></i>


<b>Tiết 44</b>


<b>Bi 42: ảnh hởng của ánh sáng lên đời sng sinh vt</b>


i/. mục tiêu bài học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- HS nêu đợc ảnh hởng của nhân tố sinh thái ánh sáng đến các đặc điểm hình thái giải phẫu sinh lí và tập tính
của sinh vật.


- HS giải thích đợc sự thích nghi của sinh vật với mơi trng


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng hot ng nhúm .


- Rèn kỹ năng quan sát tranh hình tìm kiếm kiến thức.


- Rèn kỹ năng t duy, lôgíc, khái quát hoá kiến thức , phân tích tổng hợp.


<i><b>3/. Thỏi :</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập môn học .



- Giáo dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Tranh hình SGK/123


Bảng phụ bảng 42.1 SGK tr. 123, bảng phụ bảng 42.1 tr. 140SGK
Một số cây: lá lốt, vạn niên thanh, lá lúa


* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Kẻ sẵn bảng 42.1 SGK tr. 123 và bảng 42.2 SGK/124.
Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp :</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b>2/.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>HS 1: Khi ta đem 1 cây phong lan từ trong rừng về trồng ở vờn nhà, những nhân tố sinh thái của môi trờng</b>


tỏc ng lờn cõy phong lan s tăng giảm. Em hãy cho biết những tăng giảm của nhân tố sinh thái đó?


<i><b>3/. Bµi míi</b></i>


<i><b>*Mở bài: Sử dụng phần đặt vấn đề ở SGK, có 1 nhân tố sinh thái đã ảnh hởng rất nhiều đến đời sống của các</b></i>
sinh vật trên trái đất đó là nhân tố ánh sáng…



<b>Hoạt động 2: (17 phút)</b>


<b>Tìm hiểu ảnh hởng của ánh sáng lên đời sống thực vật</b>


<b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc những ảnh hởng của ánh sáng lên hình thái sinh lý và tập tính của thực vật, phân biệt</b>


đợc nhóm cây a sáng và nhóm cây a bóng.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


<i>→</i> <i>→</i> <i>→</i> <i>→</i> GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông
tin trong SGK tr 122 thảo luận nhóm hồn thành bảng 42.1 SGK
tr 123 Gv gọi 1 đại diện nhóm lên bảng trình bày. HS: Tự nghiên
cứu thơng tin trong SGK tr 122 thảo luận nhóm hồn thành bảng
42.1 SGK tr 123 1 học sinh đại diện nhóm lên bảng trình bày.
GV? ánh sáng ảnh hởng đến hình thái và sinh lí của cây ntn?
HS: Dựa vào ND trong SGK/123 tr li cõu hi.


GV: Cho hs qs cây lá lốt, vạn niên thanh, cây lúa.. hỏi:


GV? Giải thích cách sếp lá trên thân cây của cây lúa và cây lá
lốt?


+ Cây lá lốt, lá sếp ngang, nhận nhiều ánh sáng.


<i></i> + Cây lá lúa: Lá sếp nghiêng tránh tia nắng chiếu thẳng
góc giúp thực vật thích nghi với môi trờng.


GV? Sự khác nhau giữa 2 cách sếp lá này nói lên điều gì?
HS: Dựa vào ND trong SGK/123 trả lời câu hỏi



GV? Ngời ta phân biệt câya bóng và cây a sáng dựa vào tiêu
chuẩn nào?


HS: Trả lời ( Dựa vào khả năng thích nghi của chúng vớicác điều
kiện chiếu sáng của môi trờng.


GV: Liên hệ:


GV? Em hÃy kể tên cây a sáng và cây a bóng mà em biết?
HS: Kể tên


-GV? Trong nụng nghip ngi nụng dân đã ứng dụng điều này
vào sản xuất ntn? Và có ý nghĩa gì?


HS: Lấy ( VD nh trồng đỗ dới cây ngô ).


<b>I/. </b>


<b> ả nh h ởng của ánh sáng lên đời </b>
<b>sống thực vật.</b>


- ánh sáng ảnh hởng tới các hoạt động
củ’ sinh lý của thực vật, nh quang hợp
hô hấp và hút nớc của cây.


+ Nhóm thực vật a sáng: gồm những
cây sống ở nơi ánh sáng mạnh và sống
ở nơi quang đãng.



+ Nhãm thùc vËt a tèi: Gåm những
cây sống ở nơi ánh sáng yêú và sống ở
nơi dới tán của cây khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>Tỡm hiểu ảnh hởng của ánh sáng lên đời sống ĐV</b>


<b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc những ảnh hởng của ánh sáng tới hoạt động sống, sinh sản, tập tính của động vật,</b>


phân biệt đợc nhóm ĐV a sáng và nhóm ĐV a bóng.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


<i>→</i> <i>→</i> GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin trong
SGK tr 123 thảo luận nhóm hồn thành bảng 42.2 SGK tr 123 Gv
gọi 1 đại diện nhóm lên bảng trình bày.


<i>→</i> <i>→</i> HS: Tự nghiên cứu thơng tin trong SGK tr 123 thảo
luận nhóm hồn thành bảng 42.2 SGK tr 123 1 học sinh đại diện
nhóm lên bảng trình bày.


GV? ánh sáng có ảnh hởng tới động vật ntn?
HS: Dựa vào ND trong SGK/123 trả lời câu hỏi


GV? Kể tên những động vật thờng kiếm ăn lúc chập choạng tối,
ban đêm, buổi sáng sớm, ban ngày?


GV? Tập tính kiếm ăn và nơi ở của động vật liên quan với nhau
ntn?


+ Gà thờng đẻ trứng vào ban ngày


+ Vịt đẻ trứng ban đêm


+ Mùa xuân nếu có nhiều ánh sáng cá chép đẻ trứng sớm hơn
HS: Nhiều loài….nơi ở phù hợp với tập tính kiếm ăn VD: lồi ăn
đêm hay ở trong hang tối.


HS: Khái quát hoá kiến thức phân chia độngvật thành những
nhóm thích nghi với những điều kiện chiếu sáng ngày đêm


GV: Rút ra kết luận về ảnh hởng của ánh sáng tới động vật.
GV: Liên hệ:


GV? Trong chăn ni ngời ta có biện pháp kĩ thuật gì để tăng
năng suất?


HS: Tr¶ lêi.


GV: Chèt lai kiÕn thức .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vë häc.


<b>II/. ả nh h ởng của ánh sáng lên đời </b>
<b>sống của động vật.</b>


- ánh sáng ảnh hởng tới các hoạt động
của động vật: nhận biết, định hớng di
chuyển trong không gian, sinh trởng,
sinh sản.


+ Nhóm động vật a sáng: gồm những


động vật hoạt động ban ngày


+ Nhóm động vật a tối: Gồm những
động vật hoạt động về ban đêm sống
trong hang, hốc đất.


<b>Hoạt động 4: (5 phút)</b>


<i><b>4/. Cñng cè:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
1/ Tìm đặc điểm khác nhau giữa thực vật a sáng và a bóng? Cho VD cụ thể?
2/ ánh sáng có ảnh hởng tới ng vt ntn?


<i><b>5/. Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh häc ë nhµ:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 124.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3,4 / 124 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/ 124.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học thuộc phÇn kÕt luËn chung SGK/124.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà “Kẻ sẵn bảng 43.1 SGK tr. 126 và bảng 43.2 SGK/128 ”.
<b>GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 45 “ ảnh hởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật ” .</b>
Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...



<b>Ký dut cđa tỉ chuyªn môn</b>
<i>Ngày... tháng năm 20 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thø </b></i>


<b>TiÕt 45</b>


<b>Bài 43: ảnh hởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật</b>


i/. mơc tiªu bµi häc:


<i><b>1/. kiÕn thøc:</b></i>


- HS nêu đợc những ảnh hởng của nhân tố sinh thái nhiệt độ và độ ẩm mơi
trờng đến các đặc điểm hình thái sinh lí và tập tính của sinh vật


- Qua bài học này hs giải thích đợc sự thích nghi của sinh vật trong tự nhiên từ đó có biện pháp chăm sóc sinh
vật thớch hp.


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng hot ng nhúm .


- Rèn kỹ năng quan sát tranh hình tìm kiếm kiến thức.


- Rèn kỹ năng t duy, lôgíc, khái quát hoá kiến thức , phân tích tổng hợp.



<i><b>3/. Thỏi :</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập môn học .


- Giáo dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV:Tranh hình SGK/123


Bảng phụ bảng 42.1 SGK tr. 123, bảng phụ bảng 42.1 tr. 140SGK
Một số cây: lá lốt, vạn niên thanh, lá lúa


* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Kẻ sẵn bảng 42.1 SGK tr. 123 và bảng 42.2 SGK/124.
Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp :</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ </b></i>


<b>HS 1: Tìm đặc điểm khác nhau giữa thực vật a sáng và a bóng? Cho VD cụ thể?</b>
<b>HS 2: ánh sáng có ảnh hởng tới động vật ntn?</b>


<i><b>3/. Bµi míi</b></i>



<b>Hoạt động 2: (15 phút)</b>


<b>Tìm hiểu ảnh hởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật.</b>


<b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc những ảnh hởng của nhiệt độ lên hình thái sinh lý của thực vật, động vật , Nêu đợc</b>


ảnh hởng của nhiệt độ tới tập tính của sinh vật. Hs phân biệt đợc các nhóm sinh vật.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Nêu vấn đề 1 ảnh hởng của nhiệt độ lên hình thái và đặc điểm sinh
lí của sinh vật


<i>→</i> HS: Tù nghiªn cøu SGK tr 126 và 127 (VD1 và 2 Tranh và ảnh su
tầm. Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến và trả lời câu hái.


GV? Sinh vật sống đợc ở nhiệt độ ntn?


<i>→</i> HS: Trả lời ( Phạm vi nhiệt độ mà sinh vật sống đợc là 00<sub>C 50</sub>0<sub>C )</sub>


GV? Nhiệt độ ảnh hởng tới cấu tạo cơ thể sinh vật ntn?


<b>I/. </b>


<b> ả nh h ởng của nhiệt độ lên</b>
<b>đời sống sinh vật.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

-HS: Trả lời ( Nhiệt độ ảnh hởng tới quang hợp, hơ hấp, thốt hơi nớc.
Thực vật: lá tầng cutium dày, rụng lá… Động vật: có lơng dầy, dài, kích


thớc lớn…)


GV: Nhận xét hoạt động của các nhóm.
HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở .


GV: Nêu vấn đề 2: nhóm sinh vật biến nhiệt, hằng nhiệt
GV? Phân biệt sinh vật hằng nhiệt với sinh vật biến nhiệt?
HS: Dựa vo ND trong SGK/126 tr li cõu hi.


GV: Yêu cầu học sinh hoàn thành bảng 43.1/127.


<i></i> gv túm tt nội dung đã thảo luận bằng câu hỏi để hs đi đến thảo
luận.


GV? Nhiệt độ ảnh hởng lên đời sống sinh vật ntn?
HS: Dựa vào ND trong SGK/126 trả lời câu hỏi.


<i>→</i> GV: Mở rộng: nhiệt độ môi trờng tăng giảm sinh vật phát sinh
biến dị để thích nghi và hình thành tập tính.


Nhiệt độ môi trờng ảnh hởng
tới hình thái, hoạt động sinh lí
của sinh vt.


- Hình thái nhóm sinh vật biến
nhiệt và sinh vËt


h»ng nhiƯt


<b>Hoạt động 3: ( 18 phút)</b>



<b>Tìm hiểu ảnh hởng của độ ẩm lên đời sống sinh vật</b>


<b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc những ảnh hởng của độ ẩm lên hình thái sinh lý của thực vật, động vật , Nêu đợc</b>


ảnh hởng của nhiệt độ tới tập tính của sinh vật.


HS phân biệt đợc các nhóm sinh vật a ẩm và a khô.


<b>Hoạt động của thầy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong SGK/128, thảo luận nhóm
thống nhất ý kiến trả lời câu hỏi.


HS Tự n/c thông tin trong SGK/128, thảo luận nhóm thống nhất ý kiến
trả lời câu hỏi.


GV: Yêu cầu học sinh hoàn thành bảng 43.2/128.


HS: Trao i nhóm tìm VD để hồn thành bảng 43.2/128. Các nhóm
trình bày nhận xét và bổ sung (nếu cần)


GV: Chữa bài bằng cách chiếu phim của 1 vài nhóm để lớp nhận xét.
HS: Các nhóm thảo luận dựa vào bảng, nội dung vừa hoàn chỉnh,
tranh ảnh động, thực vật.


GV? Nơi sống ảnh hởng tới đặc điểm nào của sv?


HS: Trả lời ( ảnh hởng tới hình thái: Phiến lá, mơ giậu da, vẩy ).
GV: Chữa bài tập bằng cách cho các nhóm trình bày và nhận xét.


GV? Độ ẩm ảnh hởng tới đời sống sinh vật ntn?


HS: Tr¶ lêi (+ ¶nh hởng tới sinh trởng và phát triển.
+ Thoát hơi nớc, giữ nớc ).


*Liờn hệ: trong sản xuất ngời ta có biện pháp kĩ thuật gì để tăng năng
suất cây trồng và vật nuôi? HS: Trả lời ( cung cấp điều kiện sống và
đảm bảo thời vụ ).


<b>II/. ả nh h ởng của độ ảm lên đời</b>
<b>sống sinh vật.</b>


- Sinh vật thích nghi với mơi
trờng sống có độ ẩm khác nhau


- Hình thành các nhóm sinh vật
* Thực vật:


- Nhóm a ẩm
- Nhóm chịu hạn
* Động vật:
- Nhãm a Èm
- Nhãm a kh«


<b>Hoạt động 4: (7 phút)</b>


<i><b>4/. Cñng cè:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
1/ Độ ẩm ảnh hởng đến đời sống sinh vật ntn?



2/ Trong sản xuất ngời ta có biện pháp, kĩ thuật gì để tăng năng suất cây trồng và vật ni?
<i><b>5/. Dặn dò </b></i>–<i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ở nhà:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 129.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3,4 / 129 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mc em cú bit SGK/ 129.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kết luận chung SGK/129.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thø </b></i>


<i><b> Thø </b></i>


<b>TiÕt 46</b>


<b>Bµi 44: ảnh hởng lẫn nhau giữa các sinh vật</b>


i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/. kiến thức:</b></i>


- HS hiu v trỡnh bày đợc thế nào là nhân tố sinh vật.


- Nêu đợc những mối quan hệ giữa các sinh vật cùng lồi và khác lồi.
- Thấy đợc lợi ích của mối quan h gia cỏc sinh vt.


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>



- Rốn k nng hot ng nhúm .


- Rèn kỹ năng quan sát tranh hình tìm kiếm kiến thức.


- Rèn kỹ năng t duy, lôgíc, khái quát hoá kiến thức , phân tích tổng hợp.


<i><b>3/. Thỏi :</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập môn học .


- Giáo dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV:Tranh hình SGK/131


Tranh về 1 số quần thể ngựa, bò, cá, chim cánh cụt...
* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>HS 1: Độ ẩm ảnh hởng đến đời sống sinh vật ntn?</b>



<b>HS 2: Trong sản xuất ngời ta có biện pháp, kĩ thuật gì để tăng năng suất cây trồng và vật nuôi?</b>
<i><b>3/. Bài mới</b></i>


<b>* Mở bài: GV cho học sinh quan sát 1 số tranh về đàn bị, đàn ngựa, khóm tre, rừng thơng, đồi cọ, hổ đang</b>
ngoặm con thỏ và hỏi những bức tranh này cho em suy nghĩ gì về mối quan hệ giữa các sinh vật và từ đó vào
bài.


<b>Hoạt động 2: (17 phút)</b>
<b>Tìm hiểu quan hệ cùng lồi</b>


<b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc những mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và nêu đợc ý nghĩa của mối quan hệ</b>


đó.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


<i>→</i> Gv yêu cầu hs hÃy chọn những tranh thể hiện mối quan hệ cùng loài
trả lời câu hỏi:


GV? Khi cú gió bão thực vật sống cùng nhóm có lợi gì so với sống riêng?
HS: Trả lời ( Khi gió bão cây sống thành nhóm ít bị đổ gẫy hơn so với cây
sống lẻ ).


GV? Động vật sống bầy đàn có lợi gì?


HS: Trả lời ( Động vật sống bày đàn nó bảo vệ đợc nhau ).


GV: Yêu cầu hs làm bài tập SGk tr 131 chọn câu trả lời đúng và giải thích.
<b>HS: Trả lời ( câu đúng là cõu th 3 ).</b>



GV? Sinh vật cùng loài có những mèi quan hƯ g×?


HS: Trả lời ( Sinh vật cùng lồi có 2 mối quan hệ là hỗ trợ và cạnh tranh )
GV? Mối quan hệ đó có ý nghĩa ntn?


HS: Tr¶ lêi


GV: Më réng: cã ý nghÜa:


+ ở thực vật: còn chống đợc sự mất
nớc


+ ở động vật: chịu đợc nồng độ độc cao hơn sống riêng lẻ, bảo vệ đợc


<b>I/. Quan hÖ cïng loài</b>


- Các sinh vật cùng loài sống
cùng nhau, liên hệ với nhau,
hình thành nên nhóm cá thể


- Trong nhóm có nh÷ng mèi
quan hƯ:


+ Hỗ trợ: sinh vật đợc bảo vệ
tốt hơn, kiếm


đợc nhiều thức ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

nh÷ng con non vµ u.



*Liên hệ: ? Trong chăn ni ngời dân đã lợi dụng mối quan hệ hỗ trợ cùng
loài để lm gỡ?


HS Trả lời ( Đẻ tranh nhau ăn và sẽ nhanh lớn hơn ).


lợng cá thể và sự cạn kiệt
nguồn thức ăn.


<b>Hot ng 3: (18 phỳt)</b>
<b>Tỡm hiu quan hệ khác loài</b>


<b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc những mối quan hệ giữa các sinh vật khác loài và nêu đợc ý nghĩa của mối quan hệ</b>


đó.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: cho hs quan sát tranh ảnh: hổ ăn thỏ, hải
quì và tôm kí c, cây nắp ấm đang bắt mồi.


<i></i> HS: qs tranh TĐ nhóm thống nhất ý kiến
nêu đợc:+ Động vật n tht, con mi


+ Hỗ trợ nhau cùng sống


GV: Yêu cầu học sinh phân tích và gọi tên mối
quan hƯ cđa c¸c sinh vËt trong tranh.


HS: cã thĨ kĨ thêm: kí sinh giữa giun và ngời,
bọ chét ở trâu, bß…



GV: Đánh giá hoạt động của hs, giúp hs hồn
thiện kin thc.


GV? HÃy tìm thêm VD về mối quan hệ giữa sv
khác loài mà em biết?


HS: Dựa vào ND trong SGK/ 133
trả lời câu hỏi.


<i></i> - GV: Yêu cầu hs nghiên cứu bảng 44 nội
dung kiến thøc SGK tr 132 lµm bµi tËp môc
SGK tr 132.


HS: Trả lời (+ Quan hệ hỗ trợ : 1,5,6,7.
+ quan hệ đối địch : 2,3,4,8,9,10 )
GV: Mở rộng thêm:


- Một số sinh vật tiết ra chất đặc biệt kìm hãm
sự phát triển của sv xung quanh gọi l mi quan
h c ch- cm nhim.


- Mục sv ăn thịt khác (SGK tr 152)


*Liờn h ?Trong nụng nghip v lâm nghiệp con
ngời đã lợi dụng mối quan hệ giữa các sinh vật
khác lồi để làm gì? điều đó có ý nghĩa ntn?
HS: Trả lời ( Dùng sv có ích tiêu diệ sv gây hại
VD: ong mắt đỏ diệt sâu c thõn lỳa)



<b>II/. Quan hệ khác loài.</b>


<b>* Hỗ trợ :</b>


+ Cộng sinh là sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh
vật.


+ Hi sinh l s hp tỏc gia hai lồi sinh vật, trong đó
1 bên có lợi cịn bên kia khơng có lợi, và cũng khơng có
hại.


<b>* Đối ch:</b>


+ Cạnh tranh là các sinh vật khác loài tranh giành nhau
TĂ, nơi ở và các điều kiện sống khác của môi trờng, các
loài kìm hÃm sự phát triển của nhau.


+ Kí sinh, nửa kí sinh là sinh vật sống nhờ trên cơ thể
của sinh vật khác lấy các chất dinh dỡng, máu từ sinh
vật đó.


+ Sinh vật ăn sinh vật khác gồm các trờng hợp động vật
ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật, thực vật bắt sâu
bọ.


<b>Hoạt ng 4: (5 phỳt)</b>


<i><b>4/. Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thøc bµi häc.



GV: có thể dùng sơ đồ SGV tr. 153 để kiểm tra bằng cách các ô để trống và hs hồn thành nội dung
<i><b>5/. Dặn dị </b></i>–<i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ở nhà:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 134.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3 / 134vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết SGK/ 134.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà häc thuéc phÇn kÕt luËn chung SGK/134.


<b>GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 47- 48 “ TH: tìm hiểu MT và ảnh hởng của 1 số nhân tố sinh thái lên đời</b>
sống sinh vật ” .


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

...
...
...
...


<b>Ký duyệt của tổ chuyên môn</b>


<i>Ngày... tháng năm 20 </i> <b>Kí dut cđa BGH nhµ trêng</b><i>Ngµy tháng năm 20 </i>


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thứ </b></i>


<b>Tiết 47 </b>–<b> 48</b>


<b>Bài 45- 46: thực hành Tìm hiểu mơi trờng và ảnh hởng của một số nhân tố</b>


<b>sinh thái lên đời sống sinh vật</b>


i/. môc tiêu bài học:


<i><b>1/. kiến thức:</b></i>


- HS tỡm c dn chng về ảnh hởng của nhân tố ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật ở môi trờng đã quan
sỏt.


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng nghiờn cu ti liu, khái quát kiến thức
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm .


- Rèn kỹ năng quan sát tranh hình tìm kiếm kiến thức.


- Rèn kỹ năng t duy khái quát hoá kiến thức , phân tích tổng hợp.


<i><b>2/. Thỏi :</b></i>


- Giáo dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.
- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên
Ii/. Đồ dùng d¹y häc:


* GV : Dụng cụ: kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây, giấy kẻ li, bút chì, vợt bắt côn trùng, lọ túi nilong
đựng động vật, dụng cụ o t nh.


* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .
III/. Tiến trình bài giảng:



<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b>2/.GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS:</b></i>


<i><b>3/. TiÕn hµnh:</b></i>


GV: Chia lớp thành 4 nhóm: 2 nhóm cùng tìm hiểu “mơi trờng và ảnh hởng của một số nhân tố sinh thái
lên đời sống sinh vật”.


<b>Hoạt động 2: (15 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Hớng dẫn hs kẻ bảng 45.1 SGK tr 135
vào vở, thay lên bảng là Các loại sv sống
trong môi trờng


GV: Hớng dẫn hs qs môi trờng thiên nhiên và
trả lời các câu hỏi vào bản thu hoạch


GV? Em ó quan sỏt c nhng sinh vt no?
s lng ntn?


GV? Theo em có những môi trờng sống nào
trong khu vực chúng ta vừa qs



GV? Môi trờngg nào có sản xuất nhiều nhất?
ít nhất? Vì sao?


<b>I/. Tìm hiĨu m«i tr êng sèng cđa sinh vËt.</b>


- Hs qs môi trờng tự nhiên theo nhóm rồi hoàn thành bảng
thu hoạch (Chú ý các nội dung trong bảng và hoµn thµnh
néi dung 135)


HS; u cầu nêu đợc:


* Mơi trờng có điều kiện sống về nhiệt độ, ánh sáng… thì
số lợng sinh vật nhiều, số loài phong


<b>Hoạt động 3: (15 phút)</b>
<b>Tìm hiểu ảnh hởng của ánh sáng tới hình thái lá cây</b>


<b>Mục tiêu: HS hiểu đợc sự ảnh hởng của ánh sáng tới hình thái lá cây .</b>


<b>Hoạt động của thy v trũ</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu hs kẻ bảng 45.2 vµo vë.


GV: Yêu cầu hs thu lợm các loại lá có những
đặc điểm theo yêu cầu để hs qs k hn.


GV: Yêu cầu hs trả lời câu hỏi sau khi qs song
các loại lá trên.


+GV? T nhng c im của phiến lá em hãy


cho biết lá cây qs đợc là loại lá cây nào? (a
sáng, a bóng…)


GV: Nhận xét đánh giá hoạt động của cá nhân
và nhóm sau khi hồn thành nơi dung 1 và 2


<b>II/. ¶ nh h ởng của ánh sáng tới hình thái lá cây.</b>


HS: Thảo luận nhóm kết hợp với điêù gợi ý SGK tr 137
sắp sếp cho phù hợp vào cột 5 trong bảng 45.2


<b>Hot ng 4: (5 phút)</b>


<b>Tìm hiểu mơi trờng sống của động vật .</b>
<b>Mục tiêu: HS hiểu đợc môi trờng sống của động vật .</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Cho hs qs trại chăn ni hoặc mơ hình
VAC ở địa phơng.


GV: Yªu cầu hs hoàn thành bảng 45.3
GV: Nêu câu hỏi:


GV? Em đã quan sát đợc những loài động vật
nào?


GV: Những loài động vật trên có đặc điểm nào
thích nghi với mơi trờng?



GV: Lu ý yêu cầu hs điền thêm vào bảng 45.3
1 số sinh vật gần gũi với đời sống nh: sâu,
ruồi, gián, muỗi…


GV: Đánh giá hoạt động của hs.


<b>II/. Tìm hiểu môi tr ờng sống của động vật.</b>


<b>Hoạt động 5: (5 phút)</b>
<i><b>* Nhận xét, đánh giá</b></i>


GV: Nhận xét việc chuẩn bị của các em
GV: Thu vở của một số hs để kiểm tra.


GV: Nhận xét về thái độ của hs trong 2 tiết thực hành.
<i><b>4/. Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
<i><b>5/. Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ở nhà:</b></i>


<b>GV: Yêu cầu học sinh n/c tríc tiÕt 49 “ Qn thĨ sinh vËt .</b>
Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

...
...


<b>Ký duyệt của tổ chuyên môn</b>
<i>Ngày tháng năm 20 </i>


<b>Kí duyệt của BGH nhà trờng</b>


<i>Ngày tháng năm 20 </i>


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thứ </b></i>


<b>Chơng II: Hệ sinh thái</b>
<b>Tiết 49</b>


<b>Bài 47: Quần thể sinh vật</b>


i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/. kiÕn thøc:</b></i>


- HS nắm đợc khái niệm quần thể, biết cách nhận biết quần thể sinh vật, lấy ví dụ minh hoạ.
- HS chỉ ra đợc các đặc trng cơ bản của quần thể từ đó thấy đợc ý nghĩa thc tin ca nú.


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng hot ng nhúm


- Kĩ năng khái quát hoá, kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực tiễn
- Rèn kĩ năng phát triÓn t duy, logic


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập mơn học .
- Gây đợc hứng thú cho học sinh.



- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dïng d¹y häc:


* GV: Tranh vẽ về quần thể động vật, thực vật
* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b>2/. Kim tra bi c:</b></i>


<b>HS 1: Các sinh vật cùng loài hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau trong điều kiện nµo?</b>
<i><b> 3/. Bµi míi:</b></i>


<b>* Mở bài: GV giới thiệu nội dung chơng và những vấn đề sẽ học trong hơng sau đó đi vào bài cụ thể u tiờn</b>
ca chng.


<b>Hot ng 2: (15 phỳt)</b>


<b>Tìm hiểu thế nào là 1 quần thể sinh vật?</b>


<b>Mc tiờu: HS nm c KN quần thể sinh vật và dấu hiệu cơ bản để nhận biết quần thể.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>



<i>→</i> GV: Cho hs quan sát tranh đàn bò, đàn kiến bụi
tre, rừng dừa gv thông báo rằng chúng c gi l qun
th.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thøc.


<i>→</i> GV: Yêu cầu hs hoàn thành bảng 47.1/140 gv
đánh giá kết quả của hs và thông báo đáp án ỳng.


<b>I/. Thế nào là 1 quần thể sinh vật?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i>→</i> <i>→</i> HS: Hoàn thành bảng 47.1 đại diện tr li
ỏp ỏn hs khỏc b sung.


<i></i> GV: Yêu cầu hs kể thêm 1 số quần thể khác mà
em biết hs phát biểu khái niệm quần thể.


GV: Nhận xét và giúp hs hoàn thành khái niệm quần
thể.


GV? 1 lồng gà, 1 chậu cá chép có phải là quần thể hay
không? tại sao?


HS: Trả lời (1 lồng gà, 1 chậu cá chép không phải là 1
quần thể vì lồng gà và chậu cá chép mới chỉ có biểu
hiệu bên ngoài của qn thĨ ).


Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng
loài sinh sống trong 1 khoảng không gian nhất


định, ở 1 thời điểm nhất định, có khả năng giao
phối với nhau để sinh sản.


<b>* VD: rừng cọ, đồi chè, đàn chim én…</b>


<b>Hoạt động 3: (15 phút)</b>


<b>Tìm hiểu những đặc trng cơ bản của quần thể Mục tiêu: HS nêu đợc 3 đặc trng cơ bản của quần thể, thấy</b>


đợc ý nghĩa thực tiễn từ những đặc trng của quần thể.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Giới thiệu chung về 3 đặc trng cơ bản của quần
thể đó là: tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, mật độ
quần thể.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức.


GV? Tỉ lệ giới tính là gì? tỉ lệ này ảnh hởng tới quần
thể ntn? Cho VD?


<i>→</i> HS: Quan sát hình trao đổi nhóm thống nhất
câu trả lời và nêu đợc:


- H×nh A: tØ lÖ sinh cao, số lợng cá thể phát triển
mạnh.


- Hỡnh B: Tỉ lệ sinh, số lợng cá thể ổn định
- Hình C: Tỉ lệ sinh thấp, số lợng cá thể giảm


GV? Trong chăn nuôi ngời ta áp dụng điều này ntn?
HS: Trả lời ( Tuỳ từng loài mà điều chỉnh tỉ lệ đực cái
cho phù hợp ).


GV: Nêu vấn đề: so sánh tỉ lệ sinh, số lựợng cá thể ở
hình 47 SGK tr 141


<i>→</i> HS: Quan sát hình trao đổi nhóm thống nhất
câu trả lời và nêu đợc:


- H×nh A: tØ lÖ sinh cao, sè lỵng cá thể phát triển
mạnh.


- Hình B: Tỉ lệ sinh, số lợng cá thể ổn định
- Hình C: Tỉ lệ sinh thấp, số lợng cá thể giảm
GV: Nhận xét phần thảo luận của hs


+GV? Trong quần thể có nhiều nhóm tuổi nào?
HS: Dựa vào ND trong SGK/140 trả lời câu hỏi.
+GV? Nhóm tuổi có ý nghÜa g×?


<i>→</i> <i>→</i> HS: Nêu: có 3 nhóm tuổi liên quan đến số
lợng cá thể sự tồn tại của quần thể


GV? Mật độ là gì? Mật độ liên quan đến yếu tố nào
trong quần thể?


HS: Dùa vµo ND trong SGK/140 trả lời câu hỏi.
GV: Chốt lại kiến thức .



HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vào vở học.


<b>II/. Nhng c tr ng cơ bản của quần thể.</b>


<b>1/. TØ lƯ giíi tÝnh:</b>


- Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số
lợng cá thể đực và cái.


- Tỉ lệ giới tính đảm bo hiu qu sinh sn.


<b>2/. Thành phần nhóm tuổi.</b>


- Có 3 nhãm ti:


+ Nhãm ti tríc sinh s¶n cã ý nghĩa sinh thái là
các cá thể lớn nhanh, do vậy nhóm tuổi này có vai
trò chủ yếu làm tăng trởng khối lợng và kích tớc
của quần thể.


+ Nhúm tui sinh sản có ý nghĩa sinh thái là khả
năng sinh sản của các cá thể quyết định mức sinh
sản của qun th.


+ Nhóm tuổi sau sinh sản có các cá thể không còn
khả năng sinh sản nên không ảnh hởng tới sự phát
triển của quần thể.


<b>3./ Mt qun th</b>



- Mật độ là số lợng hay khối lợng sinh vật có
trong 1 đơn vị diện tích hay thể tích


* VD mật độ muỗi 10cm/m2


- Mật độ quần thể phụ thuộc vào:
+ Chu kì sống cảu sinh vật
+ Nguồn thức ăn của quần thể
+ Yếu tố thời tiết, hạn hán, lụt lội


<b>Hoạt động 4: (5 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Cho hs tr¶ lêi c©u hái trong mơc SGK tr 141
GV? Các nhân tố môi trờng ảnh


hng ti c im no của quần thể? HS: Dựa vào ND
trong SGK/141 trả lời câu hỏi


GV? Trong sản xuất việc điều chỉnh mật độ cá thể có
ý nghĩa ntn?


HS: Dùa vµo ND trong SGK/141 trả lời câu hỏi
GV: Chốt lại kiến thức .


HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vào vở học.


<b>III/. ả nh h ëng cđa m«i tr êng tíi quần thể SV.</b>



- Môi trờng (nhân tố sinh thái) ảnh
hởng tới số lợng cá thể trong quần thể.


- Mt cá thể trong quần thể đợc điều chỉnh ở
mức độ cân bằng.


<b>Hoạt động 5: (5 phút)</b>


<i><b>4/. Cñng cè:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
1/ Em hãy nêu những đặc trng cơ bản của quần thể sinh vật?


2/ Em h·y nêu sự khác nhau giữa quần thể ngời với các quần thể sinh vật khác?
<i><b>5/. Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn häc sinh häc ë nhµ:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 142.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3 / 142 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết SGK/ 142.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kết luận chung SGK/142.
<b>GV: Yêu cầu häc sinh n/c tríc tiÕt 50 “ Qn thĨ ngời .</b>


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...
...



<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thứ </b></i>


<b>Tiết 50</b>


<b>Bài 48: Quần thể ngời</b>


i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/.kiến thức:</b></i>


- HS trỡnh bày đợc một số đặc điểm cơ bản của quần thể ngời liên quan đến vấn đề dân số.


<i>→</i> - Từ đó tăng giảm dân số về nhận thức và phát triển xã hội giúp các em sau này cùng với mọi ng ời thực
hiện tốt pháp lệnh dân số


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng hot ng nhúm


- Kĩ năng khái quát hoá, kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực tiễn
- Rèn kĩ năng phát triển t duy, logic


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<i><b>3/.Thái độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập môn học .
- Gây đợc hứng thú cho học sinh.



- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc tù học và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Tranh hình SGK phóng to, tranh quần thể sinh vật, tranh về 1 nhóm
ngời.


Tranh ảnh tuyên truyền về dân số.


T liệu về dân số VN từ năm 2000 2005.
* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<b>HS 1: Em hãy nêu những đặc trng cơ bản của quần thể sinh vt?</b>


<b>HS 2: Em hÃy nêu sự khác nhau giữa quần thể ngời với các quần thể sinh vật khác?</b>
<i><b> 3/. Bài mới:</b></i>


<b>* M bi: GV gii thiệu cụm từ quần thể ngời theo quan niệm sinh hịc vì mang những đặc điểm của quần</b>
thể, và về mặt xã hội có đầy đủ đặc trng về pháp luật, chế độ kinh tế, chính trị...



<b>Hoạt động 2: (12 phút)</b>


<b>Tìm hiểu sự khác nhau giữa quần thể ngời với các quần thể sinh vật khác .</b>
<b>Mục tiêu: HS nắm đợc sự khác nhau giữa quần thể ngời với quần thể sinh vật khác.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ni Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh hoàn thành bảng 48.1 SGK tr
143.


<b>HS: Quan sát tranh quần thể động vật, tranh nhóm </b>


ng-ời.vận dụng kiến thức đã học ở bài
trớc để hoàn thành bảng 48.1/143.


GV: Nhận xét và thông báo đáp án đúng lần lợt từ trên
xuống dới.( Đặc điểm chỉ có ở quần thể ngời là: pháp
luật, kinh tế, hôn nhân, giáo dục, văn hố, chính trị…)
GV? Tại sao có sự khác nhau giữa quần thể ngời và
quần thể sinh vật khác?


HS: Sù kh¸c nhau giữa quần thể ngời với quần thể sinh
vật khác thể hiện sự tiến hoá và hoàn thiện trong quần
thể ngời.


GV? Chuyển ý: Đối với quần thể ngời ta


thng quan tâm đến nhóm tuổi. Vậy nhóm tuổi ở mỗi
nớc có giống nhau khơng? nhóm tuổi sẽ nói lên điều
gì?



HS: Dựa vào sự hiểu biết của mình trả lời câu hỏi.
GV: Chốt lại kiến thức.


HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thức vào vở học.


<b>I/. Sự khác nhau giữa quần thể ng ời với các</b>
<b>quần thể sinh vật khác.</b>


+ Quần thể ngời có những đặ điểm sinh học
giống quần thể sinh học khác


+ Quần thể ngời có những đặc trng khác với
những quần thể sinh vật khác: kinh tế, xã hội,
chính trị, văn hố. Pháp luật, hơn nhân, giáo dục.


+ Con ngời có lao động và t duy, có khả năng
điều chỉnh đặc điểm sinh thái trong quần thể.


<b>Hoạt động 3: (10 phút)</b>


<b>Tìm hiểu tính đặc trng về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể ngời</b>


<b>Mục tiêu: HS thấy đợc thành phần nhóm tuổi trong quần thể ngời liên quan đến dân số, kinh tế, chính trị, của</b>


quèc gia.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>



GV: Nêu vấn đề: gv treo tranh và gii thớch:


- Ngời ta chia dân số thành nhiều nhóm tuổi khác nhau.


<i></i> + Nhóm tuổi trớc sinh sản: từ 0 15t


<i></i> + Nhóm tuổi sinh sản và lđ: 15 64t
+ Nhóm tuổi hết khả năng LĐ: 65 tuổi trở lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- Có 3 dạng tháp tuổi


GV: Giới thiệu nội dung của mỗi biểu đồ


GV: Yêu cầu hs quan sát biểu đồ hoàn thành bảng 48.2
SGK/145.


HS: Quan sát tranh vẽ hình 48 SGK tham khảo SGK thảo
luận nhóm để xác định câu trả lời -3 hs: lên điền bảng (đánh
dấu x vào ơ trống để hồn thành bảng 48.2 SGK/145 mỗi hs
điền 1 cột.


<i>→</i> GV: Nhận xét, bổ sung, xác nhận đáp án, treo bảng
phụ đáp án đúng đồng thời nhận xét qua các đáp án rồi yêu
cầu hs trả lời câu hỏi.


GV? ThÕ nµo lµ 1 nớc có dạng tháp dân số trẻ và nớc có
dạng dân số gài?


HS: Trả lời ( Tháp dân số già: tỉ lệ



ngời già nhiều, tỉ lệ sơ sinh ít ).(Tháp dân số trẻ: Tỉ lệ sinh
trởng dân số cao) .


GV: Dân số VN năm 2004 là: 82,5 triệu ngời, đứng thứ 14
trên thế giới và thứ 3 ĐNA.


GV? ViƯc nghiªn cứu tháp tuổi ở quần thể ngời có ý nghĩa
ntn?


HS: Dựa vào sự hiểu biết của mình trả lời câu hỏi.
GV: Chốt lại kiến thức.


HS: Nghe giảng ghi nhớ kiến thøc vµo vë häc.


*Chuyển ý: nghiên cứu về thành phần nhóm tuổi của mỗi
quần thể ngời giúp ta biết đợc sự tăng hay giảm tỉ lệ gia
tăng dân số ở mỗi nớc sẽ ảnh hởng ntn đến sự phát triển của
xã hội? Chúng ta vào mục III.


- Qn thĨ ngêi gåm 3 nhãm ti:
+ Nhãm tríc sinh s¶n.


+ Nhóm tuổi lao động và sinh sản.
+ Nhóm tuổi hết lao động.


- Tháp dân số (tháp tuổi) thể hiện đặc trng
dân số ca mi nc.


<b>Hot ng 4: (8 phỳt)</b>



<b>Tìm hiểu sự tăng dân số và phát triển xà hội .</b>


<b>Mc tiờu: HS hiểu đợc KN tăng dân số, chỉ ra đợc sự liên quan giữa tăng dân số và chaats lợng cuộc sống.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV? Sau khi nghiên cứu về tháp tuổi em có giải thích ntn về sự gia
tăng dân số t nhiên?


HS: Trả lời ( Sự gia tăng dân số tự nhiên là kết quả của số ngời sinh ra
nhiều hơn số ngời tử vong. Tuy nhiên còn chịu ảnh hởng của di c…)


<i>→</i> GV: Treo bảng phụ về biểu đồ dân số của nớc ta và yêu cầu hs
phân tích HS: Để trả lời đợc câu hỏi các nhóm làm bài tập mục SGK
tr 145, nghiên cứu SGK và t liệu đã chuẩn bị thống nhất ý kiến


GV? Sự gia tăng dân số có liên quan ntn đến chất lợng cuộc sống?


<i>→</i> <i>→</i> GV? ghi kết quả lựa chọn của các nhóm lên bảng để các
nhóm bổ sung ý kin Gv kt lun.


HS: Đại diện nhóm trình bày lựa chọn trả lời: ( a, b, c, d, e, f, g, h)
GV? Để hạn chế ảnh hởng xấu của việc phát triển dân số quá nhanh cần
phải làm g×?


HS: Thảo luận nêu đợc:


(+ Mỗi quốc gia cần phải tăng dân số một cách hợp lí và thực hiện pháp
lệnh dân số để đảm bảo chất lợng cuộc sống của cá nhân gia đình và xã
hội.



+ Số con sinh ra phải phù hợp với khả năng nuôi dỡng, chăm sóc của
mỗi gia đình và hài hồ với sự phát triển kinh tế xã hội, tài nguyên môi
trờng.


+ Tuyên truyền sâu rộng đến với mỗi ngời dân
+ Giáo dục sinh sản vị thành niên


<i>→</i> GV: Giảng ( Một trong những nguyên nhân quan trọng làm cho
nớc ta nghèo đói là do dân số phát triển quá nhanh cần phải nghiêm túc
và kiên trì thực hiện pháp lệnh dân số thì mới nâng cao đợc chất lợng
cuộc sống, việc làm tăng dân số quá nhanh trong năm 2003 và 2004 l


<b>III/. Tăng dân số và phát triển</b>
<b>xà hội.</b>


- Tăng dân số tự nhiên là kết
quả cña sè ngêi sinh ra nhiỊu
h¬n sè ngêi tư vong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

mét minh chøng ).


GV? ở thôn bản em những gia đình đơng con có nhiều khơng? vì sao?
HS: Dựa vào sự hiểu biết của mình trả lời cõu hi.


GV: Chốt lại kiến thức.


HS: Nghe giảng ghi nhớ kiÕn thøc vµo vë häc.


dân số một cách hợp lí để đảm


bảo chất


lợng cuộc sống của mỗi cá nhân
gia đình và của tồn xã hội.


<b>Hoạt động 5: (5 phút)</b>


<i><b>4/. Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
GV: Yêu cầu hs làm bài tập trắc nghiệm


<b>Bài tập 1: Đặc trng kinh tÕ x· héi chØ cã ë qn thĨ ngời mà không có ở quần thể sinh vật khác là vì những lí</b>


do no sau õy (Chn phng ỏn đúng nhất)?
a) Con ngời có t duy


b) Con ngêi cã LĐ


c) Con ngời có khả năng cải tạo thiên nhiên
d) Cả a, b và c


<b>Bi tp 2: Phỏt trin dõn số hợp lí là ntn (Chọn phơng án đúng nhất)?</b>


a) Số con sinh ra phù hợp với khả năng nuôi dỡng và chăm sóc của mỗi gia đình
b) Dân số phát triển hài hoà với sự phát triển kinh tế – xã hội


c) Phù hợp với điều kiện tài nguyên môi trờng của đất nớc
d) Cả a, b và c



<i><b>5/. Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ở nhà:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 145.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3 / 145 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mc em cú bit SGK/ 145.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kết luận chung SGK/145.
<b>GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 50 “ Qn x· sinh vËt ” .</b>


<i>Iv/. Rót kinh nghiệm bài giảng:</i>


...
...
...
...
...


<b>Ký duyệt của tổ chuyên môn</b>
<i>Ngày... tháng năm 20 </i>


<b>Kí dut cđa BGH nhµ trêng</b>
<i>Ngµy tháng năm 20 </i>


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thứ </b></i>


<b>Tiết 51</b>



<b>Bài 49: Quần xà sinh vật</b>


i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/. kiến thức:</b></i>


- HS trỡnh bày đợc khái niệm quần xã.


- HS chỉ ra đợc những dấu hiệu điển hình của quần xã đó cũng chính là phân biệt với quần thể.


- HS nêu đợc mối quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã, tạo sự ổn định và cân bằng sinh học trong quần xó


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng hot ng nhúm


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- Rèn kĩ năng phát triển t duy, logic


- Rèn kĩ năng quan sát tranh, biểu đồ, tháp dân số tìm kiến thức
- Kĩ năng khái qt hố, liên hệ thực tế


<i><b>3/.Thái độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập môn học .
- Gây đợc hứng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc tù học và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy häc:


* GV: Tranh vẽ: 1 khu rừng có cả động vật và nhiều loài cây.


Tài liệu về quần xã sinh vt.


* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .
Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>HS 1: Vì sao quần thể ngời lại có một số đặc trng mà quần thể sinh vật khác khơng có?</b>
<b>HS 2: Tháp dân số trẻ và tháp dân số già khác nhau ntn?</b>


<i><b>3/. Bài mới:</b></i>


<b> Hot ng 2: (15 phỳt)</b>


<b>Thế nào là quần x· sinh vËt?</b>


<b>Mục tiêu: HS phát biểu đợc KN quần thể sinh vật, phân biệt quần xã sinh vật với tập hợp ngẫu nhiên và lấy</b>


VD qn thĨ sinh vËt.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thơng tin trong SGK/146, trao đổi
nhóm và trả lời câu hỏi.



<i>→</i> HS: Tự n/c thông tion trong SGK/146, Trao đổi nhóm
thống nhất ý kiến trả lời các câu hi.


GV? Cho biết trong 1 cái ao tự nhiên có những quần thể sinh
vật nào?


HS: Trả lời ( Quần thể cá, tôm, rong)


GV? Thứ tự xuất hiện các quần thể cã mèi quan hƯ sinh th¸i
ntn?


HS: Trả lời ( Quần thể thực vật xuất hiện trớc tiếp đến cỏc
qun th ng vt)


GV? Các quần thể có mối quan hệ sinh thái ntn?
HS: Trả lời (Quan hệ cùng loài, khác loài )


GV: Yêu cầu: HÃy tìm các VD tơng tự khác và phân tích


<i></i> <i></i> GV: Dẫn dắt: ao cá, rừng đợc gọi là quần xã vậy
quần xã sinh vật là gì?


<i>→</i> GV? Trong 1 bĨ cá nh cá chép, cá mè, cá trắm vậy bể
cá này có


c gi l qun xó hay khụng?


HS: Trả lời ( sai chỉ là ngẫu nhiên nhốt chung, không cã quan
hƯ thèng nhÊt )



GV: Më réng: nhËn biÕt qn xà cần có dấu hiệu bên ngoài và
bên trong.


GV: Lu ý: mô hình VAC là quần xà nhân tạo.
GV: Chốt lại kiến thức.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học.


<b>I/.Thế nào là quần xà sinh vật?</b>


* Quần xã sinh vật là tập hợp những quần
thể sinh vật khác lồi cùng sơng trong 1
khơng gian xác định, chúng có mối quan
hệ gắn bó nh 1 thể thống nhất nên quần xã
có cấu trúc


tơng đối ổn định. Các sinh vật trong quần
xã thích nghi với môi trờng sống của
chúng


* VD: rõng cóc phơng, ao cá tự nhiên


<b>Hot ng 3: (12 phỳt)</b>


<b>Tỡm hiu những dấu hiệu điển hình của 1 quần xã.</b>
<b>Mục tiêu: HS chỉ rõ đặc điểm cơ bản của quần xã.</b>


HS phân biệt đợc quần thể với quần xã.



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

đổi nhóm và trả lời câu hỏi.


<i>→</i> HS: Tự n/c thông tion trong SGK/147, Trao đổi
nhóm thống nhất ý kiến trả lời các câu hỏi.


GV: Cho hs tìm hiểu SGK để trả lời câu hỏi: Những dấu
hiệu đặc trng của một quần xã là gì?


<i>→</i> HS: Quan sát bảng phụ (nội dung bảng 49 SGK) trả
lời nêu đợc nội dung kiến thức trong bảng và các VD minh
<b>hoạ nhóm khác bổ sung</b>


GV: Lu ý cách gọi lồi u thế, loài đặc trng tơng tự quần thể
u thế, qun th c trng.


GV: Cho thêm VD


+ Quần thể thực vật có hạt là quần thể u thế ở quần xà sinh
vật trên cạn.


+ Qun th cõy c tiờu biểu (đặc trng) nhất cho quần xã
sinh vật đồi phú thọ.


<b>x·.</b>


<b>* KÕt luËn: Néi dung b¶ng 49 SGK tr 147</b>


<b>Hot ng 4: (8 phỳt)</b>



<b>Tìm hiểu quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xÃ</b>
<b>Mục tiêu: HS chỉ ra mối quan hệ ngoại cảnh và quần xÃ.</b>


<b> HS nắm đợc KN cân bằng sinh học.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thơng tin trong SGK/148, trao
đổi nhóm và trả lời câu hỏi.


<i>→</i> HS: Tự n/c thông tin trong SGK/148, Trao đổi nhóm
thống nhất ý kiến trả lời các câu hỏi.


GV: Nêu vấn đề: quan hệ giữa ngoại cảnh với các quần thể.
GV? Điều kiện ngoại cảnh ảnh hởng tới quần thể ntn?
HS: Nghiên cứu và phân tích VD SGK tr 148 yêu cầu:
+ Sự tăng giảm chu kì ngày đêm, chu kì mùa dẫn đến hoạt
động theo chu kì của sinh vật


<i>→</i> + Điều kiện thuận lợi thực vật phát triển động vật
cũng phát triển.


+ Số lợng loài động vật này khống chế số lợng loài động
vật khỏc.


<i></i> <i></i> <i></i> GV: Nếu cây phát triển sâu ăn lá phát
triển chim ăn sâu phát triển sâu ăn lá lại giảm


GV: Yờu cu hs ly thờm các VD khác để thể hiện ảnh


h-ởng của ngoại cảnh tới quần xã đặc biệt là về số lợng.


<i>→</i> <i></i> HS: Trả lời ( VD Thời tiết ẩm muỗi phát triển
nhiều dơi và sạch sùng phát triển ).


GV? Nếu sâu ăn lá mà hết thì chim ăn sâu sẽ ăn thức ăn gì?
GV: Giúp hs hình thành khái niệm cân bằng sinh học bằng
dẫn dắt


GV? Ti sao qun xó ln có cấu trúc ổn định?


HS: Dựa trên những VD đã phân tích trả lời: Do có sự cân
bằng các qun th trong qun xó.


GV: Yêu cầu: kh¸i qu¸t ho¸ kiÕn thøc vÒ quan hệ giữa
ngoại cảnh và quần xÃ, cân bằng sinh học.


GV: Giúp hs hoàn thiện kiến thøc
*Liªn hƯ:


GV? Tác động nào của con ngời gây mất cân bằng sinh học
trong quần xã? HS: Trả lời ( Nhà nớc có pháp lệnh bảo vệ
mơi trờng thiên nhiên hoang dã ).


GV? Chúng ta đã và sẽ làm gì để bảo vệ thiên nhiên?
HS: Trả lời (Tuyên truyền mỗi ngời dân phải tham gia bảo
vệ môi tờng thiờn nhiờn ).


<b>III/. Quan hệ giữa ngoại cảnh và quần x·.</b>



- Khi ngoại cảnh tăng giảm dẫn tới số lợng
cá thể trong quần xã tăng giảm và luôn
đợc khống chế ở mức độ phù hợp với môi
tr-ờng.


- Cân bằng sinh học là trạng thái mà số lợng
cá thể mỗi quần thể trong quần xã dao động
quanh vị trí cân bằng nhờ khống chế sinh
học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<i><b>4/. Cñng cè:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học. GV: Yêu cầu hs làm bài tập
trắc nghiệm. Chọn câu trả lời đúng


1/ Đặc trng nào sau đây chỉ có ở quần xã mà khơng có ở quần thể?
a) mật độ c) Tỉ lệ đực cái


b) TØ lƯ tư vong d) TØ lƯ nhãm ti e) §é đa dạng
2/ Vai trò khống chế SH trong quần xà là: Sự tồn tại của:


a) iu ho mt qun th


b) làm giảm số lợng cá thể trong quần xÃ
c) Đam bảo sự cân bằng trong quần xÃ
d) Chỉ a, b


e) Chỉ c.


<i><b>5/. Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh häc ë nhµ:</b></i>



GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 149.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3 / 149 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/ 149.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kết luận chung SGK/149.
<b>GV: Yêu cầu học sinh n/c tríc tiÕt 52 “ HƯ sinh th¸i .</b>


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thứ</b></i>


<b>Tiết 52</b>


<b>Bài 50: Hệ sinh thái</b>


i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/. kiến thức:</b></i>


- HS hiểu đợc hệ sinh thái, nhận biết đợc hệ sinh thái trong tự nhiên.
- HS nắm đợc chuỗi thức ăn, li thc n.



<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

- Vận dụng bài học giải thích hiện tợng thực tế.


<i><b>3/. Thỏi :</b></i>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thiênnhiên, ý thức xây dựng mơ hình sản xuất.
- Gây đợc hứng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc tù häc và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Tranh hình hệ sinh thái: Rừng nhiệt đới, sa van, rừng ngập mặn.
* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nh .


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>HS 1: Thế nào là quần xã sinh vật? Quần xã khác quần thể ở đặc điểm nào? cho VD?</b>
<b>HS 2: Thế nào là cân bằng sinh học? Cho VD?</b>


<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>



<b>Hoạt động : (13 phút)</b>
<b>Thế nào là 1 hệ sinh thái ?</b>
<b>Mục tiêu: HS trình bày đợc KN hệ sinh thái.</b>


HS chỉ ra đợc các thành phần chủ yếu của hệ sinh thái.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thơng tin trong SGK/150,
trao đổi nhóm và trả lời câu hỏi.


<i>→</i> HS: Tự n/c thông tin trong SGK/150, Trao đổi
nhóm thống nhất ý kiến trả lời các câu hỏi.


GV: Yêu cầu hs trả lời câu hỏi mục SGK tr 150
HS: Quan sát hình 50 và các hình su tầmtrao đổi nhóm
thống nhất ý kiến trả lời các câu hỏi


+ Thành phần vô sinh: đất, nớc, nhiệt độ…
+ Thành phần hữu sinh: Động vật, thực vật
+ Lá mục: thức ăn của vi khuẩn nấm…


Rõng ch¸y: mÊt nguồn thức ăn, nớc, nơi ở, khí hậu
tăng, giảm


GV: Đánh giá kết quả thảo luận
HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức .


GV? 1 h sinh thái rừng nhiệt đới (hình 50.1) có đặc


điểm gì?


HS: Dùa vào ND trong SGK/151 trả lời câu hỏi.
GV? Thế nào là hệ sinh thái?


HS: Dựa vào ND trong SGK/151 trả lời câu hỏi.
GV: Chốt lại kiến thức.


HS: Nghe giảng vµ ghi nhí kiÕn thøc vµo vë häc.


<b>I/. ThÕ nµo là 1 hệ sinh thái.</b>


* H sinh thỏi bao gm quần xã sinh vật và khu
vực sống (sinh cảnh), trong đó các sinh vật ln
tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các
nhân tố vô sinh của môi trờng tạo thành 1 hệ
thống hoàn chỉnh và tơng đối n nh.


* VD: rng nhit i


- Các thành phần của hệ sinh thái
+ Nhân tố vô sinh


+ Sinh vật sản xuất
+ Sinh vật tiêu thụ
+ Sinh vật phân giải


<b>Hot ng 3: (20 phút)</b>


<b>Tìm hiểu chuỗi thức ăn và lới thức ăn</b>


<b>Mục tiêu: HS ĐN đợc chuỗi thức ăn và lới thức ăn.</b>


HS chỉ ra đợc sự trao đổi vạt chất và năng lợng trong hệ sinh thái thông qua chuỗi thức ăn và lới thức ăn.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


GV: u cầu học sinh n/c thơng tin trong SGK/151,
trao đổi nhóm và trả lời câu hỏi.


<i>→</i> HS: Tự n/c thơng tin trong SGK/151, Trao đổi
nhóm thống nhất ý kiến trả lời các câu hỏi.


GV: thế nào là chuỗi thức ăn ( Gv nêu vấn đề).
HS: Dựa vào ND trong SGK/151 trả lời câu hỏi


GV? Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa một mắt
xích đứng trc v mt xớch ng sau trong chui thc


<b>II/. Chuỗi thức ăn và l ới thức ăn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

ăn?


HS: Kể tên một vài chuỗi thức ăn đơn giản yêu cầu
nêu đợc


<i>→</i> <i>→</i> <i>→</i> <i>→</i> <i>→</i> * VD: C©y cỏchuột rắn
sâu chuột rắn


HS: Tr li: (SV ng trc l thức ăn của SV đứng sau
+ Con vật ăn thịt v con mi



+ Quan hệ thức ăn )


HS: Dựa vào sự hiểu biết trả lời câu hỏi
GV: Chốt l¹i kiÕn thøc.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học.
GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong SGK/152,
trao đổi nhóm và trả lời câu hỏi.


<i>→</i> HS: Tự n/c thơng tin trong SGK/152, Trao đổi
nhóm thống nhất ý kin tr li cỏc cõu hi.


GV? Sâu ăn lá cây tham gia vào những chuỗi thức ăn
nào?


HS: Dựa vào ND trong SGK/152 trả lời câu hỏi


<i></i> Lới thức ăn là gì?


*Liờn h trong thc t sn xut ngời nơng dân có biện
pháp kỹ thuật gì để tận dụng nguồn thức ăn sinh vât?
HS: Dựa vào sự hiểu biết trả lời câu hỏi


GV: Chèt l¹i kiÕn thøc.


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học.


* Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loại sinh vật có
quan hê dinh dỡng với nhau, Mỗi lồi là một mắt


xích vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích đứng trớc
vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu th.


<i></i> <i></i> <i></i> <i></i> <i></i> * VD: Cây cỏchuột
rắn sâu chuột rắn


<b>2/. Lới thức ăn</b>


* Lới thức ăn: bao gồm các chuỗi thức ăn có
nhiều mắt xích chung


- Chuỗi thức ăn gồm các sinh vật
+ SV sản xuất


+ SV tiêu thụ
+ SV phân huỷ


* VD: Về lới thức ¨n.
Dª Hỉ


Cá Thá C¸o VSvËt




<b>Hoạt động 4: (7 phút)</b>


<i><b>4/. Cñng cè:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học. GV: H ớng dẫn học sinh
chơi trò chơi đi tìm các mắc xích trong chuỗi và lới thức ăn.+ GV gọi học sinh lên bảng chọn các mảnh bìa có


hình con dán lên bảng và sau đó điền mũi tên thành chuỗi thức ăn và lới thức ăn.


+ Trong thời gian 2 phút học sinh nào tạo đợc nhiều chuỗi TĂ và lới TĂ sẽ thắng trong trò chơi .
<i><b>5/. Dặn dò </b></i>–<i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ở nhà:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 153.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3 / 153 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/ 153.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kết luận chung SGK/153.
GV: Yêu cầu học sinh về nhà ôn lại kiến thức đã học để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng


………
………
………..
………..


<b>Ký duyệt của tổ chuyên môn</b>
<i>Ngày... tháng năm 20 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thứ </b></i>


<b>Tiết 53</b>
<b>Kiểm tra 1 tiÕt</b>


i/. Mục đích yêu cầu:



- Qua bài kiểm tra này GV đánh giá đợc sự nhận thức, khả năng hiểu bài, ý thức học tập của học sinh về
những kiến thức cơ bản của học kỳ II


Ii/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/. kiến thức:</b></i>


-HS trỡnh by c KN nhân tố sinh thái, các nhóm nhân tố sinh thái và vai trị của chúng.
-HS nắm đợc KN mơi trơng và các loại môi trờng.


-HS viết đợc chuỗi thức ăn.


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng vit s chui thc n


- Rèn kỹ năng phát triển t duy, lý luận, phân tích, so sánh sáng tạo.
- Rèn kỹ năngtrình bày bài khi làm bài kiểm tra.


<i><b>3/. Thỏi :</b></i>


- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, nghiêm túc khi làm bài.
Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :



<i><b>2/. KiÓm S chuÈn bị của HS.</b></i>


- Kiểm tra giấy bút,thớc...


<i><b>3/. Đề bài:</b></i>
<b>I/. Tự luận( 6 điểm)</b>
<b>Câu 1: ( 2điểm)</b>


Môi trờng là gì? Có mấy loại môi trờng?


<b>Câu 2:( 2 điểm)</b>


Nhân tố sinh thái là gì? Có những nhóm nhân tố sinh thái nào? Vai trò của các nhân tố sinh thái?


<b>Câu 3: ( 2 ®iĨm)</b>


Trong một bể cá cảnh ngời ta thả vào đó VK lam, tảo lục, các lồi giáp xác và cá bảy màu ăn giáp xác.
Để duy trì sự tồn tại của hệ thống này trong một thời gian tơng đối dài, ngời ta phải thờng xuyên cung cấp
muối dinh dỡng đủ cho tảo PT một cách phong phú, tạo nên nguồn thức ăn dồi dào cho giáp xác.


a) HÃy nêu mối quan hệ sinh học giữa các loài
b) HÃy vẽ chuỗi TĂ của hệ trên


<b>II/. Trắc nghiệm(4điểm)</b>
<b>Câu 1: (2®iĨm)</b>


Tìm các cụm từ phù hợp đièn vào chỗ trống.... thay cho cá số1,2,3... đẻ hoàn thiện các câu sau:
Trong tự nhiên, thờng khơng có sinh vật nào sống....(1)... với các sinh vật khác. Thông qua các mối quan h...
(2)...v...(3)... ,cỏc sinh vtluụn luụn...(4)... hoc...(5)... ln nhau



<b>Câu 2:(2 điểm) mỗi ý 1 điểm</b>
<b>1/.Chuỗi thức ăn là gì?</b>


a) Là dÃy nhiỊu loµi sinh vËtcã quan hƯ dinh dìng víi nhau


b) Mỗi loài trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trớc, vừa là sinh vật bị mắt xích
phía sau tiêu thụ


c) Là các loài sinh vËt cã quan hƯ víi nhau nhiỊu mỈt, chóng tiêu diệt lẫn nhau theo nguyên tắc sinh
vật lớn ăn sinh vật bé


d) Cả a,và b


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

a)Là chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung với nhau
b)Là tập hợp các chuỗi thức ăn trong quần xÃ


c) Là các chuỗi thức ăn có quan hệ mật thiết với nhau
d)Cả avà b


<b>Đáp án</b>
<b>I /. Tự luận</b>


<b>Câu 1: ( 2 điểm) mỗi ý 1 điểm</b>


- Khái niệm MT: Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chóng
- Cã 4 lo¹i MT:


+ MT nớc
+ MTtrong đất



+ MTtrên mặt đất- khơng khí( MT cạn)
+ MT sinh vt


<b>Câu 2: (2 điểm)</b>


<b>KN(0,5 điểm), Các nhóm sinh thái(0,5 điểm).Vai trò (1 điểm)</b>


- KN: Nhõn t sinh thỏi l cỏc yếu tố( Vô sinh , hữu sinh, con ngời) tác động trực tiếp hoặc gián tiếp
lên đời sống SV


- Cã 3 nhãm sinh th¸i chđ u


+ Nhân tố vơ sinh:Bao gồm các yếu tố khơng sống trong thiên nhiên có ảnh h ởng đến cơ thể SV nh
AS, to<sub>, độ ẩm</sub>


+ Nhân tố hữu sinh: bao gồm các tác động của SV lên cơ thể sinh vật


+ Nhân tố con ngời bao gồm những tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên cơ thể SV


- Vai trò: Mỗi nhân tố sinh thái tác động lên cơ thể SV đều theo giới hạn chịu đựng cho từng cơ
thể(nh: Bao gồm giới hạn dới, giới hạn trên và điểm cực thuận) ảnh hởng của các nhân tố sinh thái tới sinh
vật phụ thuộc vào mức độ tác động của chúng


VD: AS mạnh hay yếu , nhiệt độ và độ ẩm cao hay thấp ngày dài hay ngắn, mật độ cá thể nhiều hay
ít... các nhân tố sinh thái thay đổi theo MT và thời gian


<b>C©u 3: (2 điểm)Mỗi ý 1 điểm</b>


a). Mối Q/hệ SH giữa các loài
- VK lam và VK lục là TV sản xuất



- Các loài giáp xác là ĐV ăn TV( SV tiêu thụ bậc 1)


Cá bảy màu là vật ăn thịt( SV tiêu thụ bậc 2), giáp xác làm con mồi
b). Chuỗi TĂ của bể cá cảnh


VK lam


Các loài giáp xác Ư Cá bảy màu
Tảo lục


<b>II/. Trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1: ( 2 điểm) Mỗi ý 0,4 điểm</b>


1. Tách biệt 2. Cùng loài


3. Khác loài 4. Hỗ trợ 5. Cạnh tranh


<b>Câu2: (2 điểm)</b>


Đáp án d
<i><b>4/. Củng cố:</b></i>


GV: Thu bài kiểm tra và kiểm bài .


GV: Đánh giá quá trình làm bµi cđa häc sinh .


GV: Củng cố kiến thức ở bài kiểm tra và đa ra đáp án .
<i><b>5/. Dặn dị </b></i>–<i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ở nhà:</b></i>



GV: Yªu cầu học sinh n/c trớc tiết 54 55 bài 51- 52 “ TH: HƯ sinh th¸i ”
Iv/. Rót kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>Lớp : </b>


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>I/. Tự luận( 6 điểm)</b>


<b>Câu 1: ( 2điểm)</b>


Môi trờng là gì? Có mấy loại môi trờng?


<b>Câu 2:( 2 điểm)</b>


Nhân tố sinh thái là gì? Có những nhóm nhân tố sinh thái nào? Vai trò của các nhân tố sinh thái?


<b>Câu 3: ( 2 điểm)</b>


Trong mt b cỏ cnh ngi ta thả vào đó VK lam, tảo lục, các lồi giáp xác và cá bảy màu ăn giáp xác.
Để duy trì sự tồn tại của hệ thống này trong một thời gian tơng đối dài, ngời ta phải thờng xuyên cung cấp
muối dinh dỡng đủ cho tảo PT một cách phong phú, tạo nên nguồn thức ăn dồi dào cho giáp xác.


a) H·y nªu mèi quan hƯ sinh häc giữa các loài


b) HÃy vẽ chuỗi TĂ của hệ trên


<b>II/. Trắc nghiệm(4điểm)</b>
<b>Câu 1: (2điểm)</b>


Tỡm cỏc cm t phự hp iốn vào chỗ trống.... thay cho cá số1,2,3.. để hoàn thiện cỏc cõu sau:


Trong tự nhiên, thờng không có sinh vật nào sống....(1)... với các sinh vật khác. Thông qua các mối quan hệ...
(2)...và...(3)... ,các sinh vật luôn luôn...(4)... hoặc...(5)... lÉn nhau


<b>Câu 2:(2 điểm) chọn đáp án đúng trong các câu sau:</b>
<b>1/.Chuỗi thức ăn là gì?</b>


a) Lµ d·y nhiỊu loµi sinh vậ tcó quan hệ dinh dỡng với nhau


b) Mỗi loài trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trớc, vừa là sinh vật bị mắt xích
phía sau tiêu thụ


c) Là các loài sinh vật có quan hệ với nhau nhiều mặt, chúng tiêu diệt lẫn nhau theo nguyên tắc sinh
vật lớn ăn sinh vật bé


d) Cả a,và b


<b>2/.Lới thức ăn là gì?</b>


a)Là chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung với nhau
b)Là tập hợp các chuỗi thức ăn trong quần xÃ


c) Là các chuỗi thức ăn có quan hệ mật thiết với nhau
d)Cả avà b



<b>Bài làm</b>


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thø </b></i>


<i><b> Thø </b></i>


<b>TiÕt 54 </b>–<b> 55</b>


<b>Bµi 51- 52: Thực hành: Hệ sinh thái</b>


i/. mục tiêu bµi häc:


<i><b>1/. kiÕn thøc:</b></i>


- Qua bài thực hành hs nêu đợc các thành phần của hệ sinh thái, chuỗi thức ăn,lới thức ăn.
- Qua bài thực hành học sinh biết yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ mụi trng.
- Rốn k nng hot


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


ng nhúm.


- Kĩ năng quan sát khái quát hoá, liên hệ thực tế.


- Qua bài học học sinh thêm yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng.


<i><b>3/. Thỏi độ:</b></i>



- Giáo dục học học sinh thêm yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng
- Gây đợc hứng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.
Ii/. §å dïng d¹y häc:


* GV: Dao con, dụng cụ đào đất, vợt bắt cơn trùng
Túi nilong nhặt mẫu


KÝnh lóp, giÊy, bút chì
* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


* Chuẩn bị : Dao con, dụng cụ đào đất, vợt bắt côn trùng
Túi nilong nhặt mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<i><b>2/. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


* Cho hs quan sát thiên nhiên tiến hành các bớc thực hành nh SGK/156.


<b>Hot ng 1: (25 phỳt)</b>


<b>Theo dõi băng hình về hệ sinh thái và quan sát thiên nhiên.</b>


<b>Mc tiờu: HS quan sát môi trờng để nêu đợc các thành phần của hệ sinh thái, chuỗi thức ăn. Qua đó hc sinh</b>



biết yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng.


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


GV: đa hs đến qs mơ hình VAC và thơng báo
về yêu cầu của bài thực hành


GV: Điều tra các thành phần về hệ sinh thái
GV: Xác định thành phần sinh vật trong khu
vựa quan sát


<i>→</i> Hoàn thành bảng 51.1 đến 51.3


GV: Lu ý: đổi tên đề mục ở bảng 51.2, thành
phần thực vật trong hệ sinh thái và bảng 51.3
thành phần động vật trong hệ sinh thái


<i>→</i> GV: quan sát các nhóm giúp đỡ nhóm
yếu.


* Chú ý: yêu cầu hs đếm số lợng cá thể từng
loài và so sánh để tìm ra lồi có lồi có nhiều
cá thể và lồi có ít cá thể


GV: Cã thĨ kiĨm tra sự qs của hs bằng cách
thu bản thu hoạch của 1 sè nhãm


* GV: Lu ý: hoạt động này có thể tiến hành
trong 1 tiết đầu của bài thực hành để hs có thể


quan sát và tìm hiểu kĩ về h sinh thỏi.


<b>I/. Theo dõi băng hình về hệ sinh thái và Quan sát </b>
<b>thiên nhiên .</b>


HS: Toàn lớp trật tự theo dõi mô hình VAC theo thứ tự


<i></i> HS:Trớc khi xem lại băng các nhóm chuẩn bị sẵn
nội dung cần qs ở các bảng từ 51.1 51.3


-HS: Sau khi xem song các nhóm tiến hành từng nội dung
trong các bảng.


<i></i> HS:Lu ý: cú nhng thc vt và động vật khơng biết
rõ tên có thể hỏi hoặc ghi lại các đặc điểm hình thái


<b>Hoạt động 2: (15 phỳt)</b>


<b>Xây dựng chuỗi thức ăn và lới thức ăn</b>
<b>Mục tiêu: HS biết xây dựng chuỗi thức ăn và lới thức ¨n .</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


GV: Yêu cầu hs hoàn thành bảng 51.4 SGK tr 156
GV: Gọi đại diện nhóm lên viết trên bảng 51.4
GV: Giúp hs hon thnh bng 51.4


GV: Yêu cầu hs viết thành chuỗi thức ăn
GV: Giao BT1:



+ Trong h sinh thỏi gm các sinh vật, thực vật:
sâu, ếch, dê, thỏ, hổ, báo, đại bàng, rắn, gà, châu
chấu, sv phân huỷ…


+ H·y thµnh lập lới thức ăn


GV: Chữa bài và hớng dẫn hs thành lập lới thức
ăn.


<i></i> <i></i> Châu chấu ếch rắn


<i></i> Sâu gà


<i></i> Thùc vËt Dª Hæ


<i>→</i> <i>→</i> Thỏ Cáođại bàng


Sv phân huỷ


<b>II- Xây dựng chuỗi thức ăn và</b>
<b>lới thức ăn.</b>


HS:: Xây dựng lới và chuỗi thức ¨n


- Các nhóm trao đổi nhớ lại băng hình đã xem để lựa
chọn sinh vật để điển vào bảng 51.4


<i>→</i> - Đại diện nhóm viết kết quả lên bảng các nhãm
kh¸c theo dâi bỉ sung



<i>→</i> - HS: Viết chuỗi thức ăn lên bảng các nhãm
nhËn xÐt bỉ sung


HS: Theo dâi, sưa ch÷a


* Thảo luận: đề xuất biện pháp để bảo vệ hệ sinh thái
rừng nhiệt đới


Yêu cầu nêu đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

GV: Yêu cầu hs thảo luận theo chủ đề
Biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng nhiệt đới
- GV: Cho hs tho lun ton lp


- GV: Đánh giá kết quả của c¸c nhãm


- Hệ sinh thái này có đợc bảo vệ khụng?
* Bin phỏp bo v:


+ Nghiêm cấm chặt phá rừng bõa b·i


+ Nghiêm cấm săn, bắt động vật, đặc biệt là lồi q
+ Bảo vệ những lồi thực vật và động vật có số lợng ít
+ Tun truyền ý thức bảo vệ rừng đến từng


ngêi d©n


<b>Hoạt động 3: (5 phút)</b>


<i><b>* Nhận xét, đánh giá</b></i>



<i>→</i> GV: Yêu cầu học sinh các nhóm viết bản thu hoạch nhận xét đánh giá
GV: Nhận xét việc chuẩn bị của các em


GV: Khen những nhóm, những cá nhân có ý thức và phê bình những em cha có ý thức rút kinh nghiệm cho
những tiết thựchành sau.


<i><b>4/. Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
<i><b>5/. Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</b></i>


<b>GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 56 “Tác động của con ngời đối với mơi trờng ” </b>


Iv/. Rót kinh nghiƯm bµi giảng:


...
...
...
...


<b>Ký duyệt của tổ chuyên môn</b>
<i>Ngày... tháng năm 2011 </i>


<b>Kí duyệt của BGH nhà trờng</b>
<i>Ngày tháng năm 2011 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>
<i><b> Thứ </b></i>



<b>Chơng III: Con ngời - dân số và môi trờng</b>
<b>Tiết 56</b>


<b>Bi 53 : Tác động của con ngời đối với môi trờng</b>


i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/. kiến thức:</b></i>


- HS ch ra c các hoạt động của con ngời làm thay đổi thiên nhiên.


- Từ đó ý thức đợc trách nhiệm của bản thân, cộng đồng trong việc bảo vệ môi trờng cho hin ti v tng lai.


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng hoạt động nhóm
- Kĩ năng khái qt hố kiến thức.
- Rèn kĩ năng phát triển t duy, logic


<i><b>3/.Thái độ:</b></i>


- Xây dựng ý thức và thói quen học tập mơn học .
- Gây đợc hứng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: T liu v môi trờng, hoạt động của con ngời tác động đến môi trờng.
* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .



Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<i><b>2/. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>3/.Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động : (15 phút)</b>


<b>Tác động của con ngời tới mơi trờng qua các thời kì phát triển của xã hội.</b>


<b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc tác động 2 mặt có lợi có hại của con ngời qua các thời kỳ phát triển của xã hội.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


GV: u cầu học sinh n/c thơng tin trong SGK/ 159 và
gọi 1 hs đọc TT mục I, yêu cầu các em còn lại nghe,
thảo luận và trả lời câu hỏi.


HS: Tự n/c thông tin trong SGK/ 159 và gọi 1 hs đọc
TT mục I, yêu cầu các em còn lại nghe, thảo luận và trả
lời câu hỏi.


GV? Cho biết sự tác động của con


ngêi tíi thiên nhiên qua các thời kì của xà hội?



HS: Con ngời biết đót lửa – cháy rừng- dồn thú
dữ-thú bị nớng chín từ đó con ngời chuyển sang nấu chín


GV? Nêu nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự tác động
ngày càng mạnh mẽ đến môi trờng?


HS: con ngêi biết trồng trọt chăn nuôi....


GV: Vậy có thể không tiến hành công nghiệp hoá?
HS: con ngời khai thác TNTN làm nguồn tài nguyên bị
cạn kiệt...


<b>I/. Tỏc ng cu con ng ời tới mơi tr ờng qua các</b>
<b>thời kì phát triển của xã hội.</b>


* Tác động của con ngời:


<i>→</i> - ở thời kì nguyên thuỷ: đốt rừng, đào hố
săn bắn thú rừng giảm diện tích rừng


- X· héi n«ng nghiƯp:
+ Trång trọt, chăn nuôi


<i></i> + Phỏ rng lm khu dõn c, khu sx tăng giảm
đất và tầng nớc mặn


- X· héi c«ng nghiƯp:


<i>→</i> + Khai thác tài ngun bừa bãi, xây dng


nhiu khu cụng nghip t cng thu hp


+ Rác thải lín


<b>Hoạt động 2: (10 phút)</b>


<b>Tác động của con ngời làm suy thoái tự nhiên</b>
<b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc hoạt động cụ thẻ của con ngời gây hậu quả cho mơi trờng.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


GV? Những hoạt động nào của con
ngời làm phá huỷ môi trờng t nhiờn?


HS: Dựa vào ND trong SGK/159 trả lời câu hái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

GV? Hậu quả từ những hoạt động của con ngời là gì?
HS: Dựa vào ND trong SGK/159 trả lời câu hỏi.


GV: Thông báo đáp án đúng và tìm hiểu số nhóm có
kết quả đúng ( đáp án nh SGK)


GV? Ngoài những hoạt động của con ngời trong bảng
53.1, em hãy cho biết còn những hoạt động no ca
con


ngời gây suy thoái môi trờng?


HS: Dựa vào ND trong SGK/159 trả lời câu hỏi.



GV? Trình bày hậu quả của việc chặt phá rừng bừa
bÃi?


HS Trả lời ( Xây dựng nhà máy lớn, chất thải công
nghiệp nhiều...)


<i></i> GV: Tóm lại tác động của con ngời gây nên
những hậu quả gì đối với mơi


trêng?


- Nhiều hoạt động của con ngời gây hậu quả rất
sấu.


+ MÊt c©n b»ng sinh th¸i


<i>→</i> + Sói mịn đất gây lũ lụt diện rộng, hạn hán
kéo dài, ảnh hởng mạch nớc ngầm


+ Nhiều loài sinh vật bị mất, đặc biệt nhiều loài
động vật q hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.


<b>Hoạt động 4: (10 phỳt)</b>


<b>Vai trò của con ngời trong việc bảo vệ và cải tạo môi trờng tự nhiên.</b>


<b>Mc tiờu: HS ch ra đợc các hoạt động tích cực của con ngời trong việc cải tạo môi trờng tự nhiên.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>



GV? Con ngời đã làm gì để bảo vệ và cải tạo môi trờng
tự nhiên?


HS: Nghiên cứu SGK tr 159, kết hợp kiến thức từ sách
báo trao đổi nhóm thống nhất ý kiến và trả lời câu hỏi:
+ Phủ xanh đổi trọc


+ Xây dựng khu bảo tồn
+ Xây dựng nhà máy thuỷ điện
GV? Cho biết con ngời đã đạt
đợc trong bảo vệ và cải tạo môi
trờng?


HS Dùa vào ND trong SGK/159 trả lời câu hỏi.


<b>III/ Vai trò của con ng ời trong việc bảo vệ và </b>
<b>cải tạo môi tr ờng tự nhiên.</b>


+ Hạn chế sự gia tăng dân số.


+ Sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên
+ Pháp lệnh bảo vệ sinh vật.


+ Phục hồi trồng rừng


+ Lai tạo giống có năng suất và phẩm chất tốt.


<b>Hot ng 4: (5 phỳt)</b>


<i><b>4/. Củng cố:</b></i>



GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiÕn thøc bµi häc.


1/ Em hãy trình bàyngun nhân dãn đến suy thối mơi trờng do hoạt động của con ngời?
<i><b>5/. Dặn dò </b></i>–<i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ở nhà:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 160.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3 / 160 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết ” SGK/ 160.


GV: Yªu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kết luận chung SGK/160.
<b>GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiÕt 57 “ « nhiƠm m«i trêng ” .</b>


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thứ</b></i>


<b>Tiết 57</b>


<b>Bài 54: Ô nhiễm môi trờng</b>


i/. mục tiêu bài học<b>:</b>
<i><b>1/. kiến thức:</b></i>


- HS nêu đợc các nguyên nhân gây ô nhiễm, từ đó có ý thức bảo vệ mơi trờng sống


- HS hiểu đợc hậu quả của việc phát triển môi trờng bền vững qua đó nâng cao ý thức bảo v mụi trng



<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh hình, nhận biết kiến thức.
- Kĩ năng khái quát tỉng hỵp.


- Rèn kĩ năng quan sát tranh hình phát hiện kiến thức
- Kĩ năng hoạt động nhóm


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức giữ gìn và bảo vệ mơi trờng sống.
- Gây đợc hứng thú cho học sinh.


- Gi¸o dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Tranh hình SGK/161, tranh ảnh thu thập đợc trên sách báo
T liệu về ô nhiễm môi trờng .


Cuốn sách hỏi đáp về môi trờng và sinh thái.
* HS: Nghiên cứu bài trc nh .


Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :



<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>HS 1: Em hÃy nêu nguyên nhân gây ô nhiẽm môi trờng, con ngời và các sinh vật khác sẽ sống ntn và tơng lai</b>


sẽ ra sao?


<i><b>3/. Bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>Ơ nhiễm mơi trờng là gì?</b>
<b>Mục tiêu: HS hiểu đợc KN ô nhiễm môi trờng.</b>


HS chỉ ra đợc nguyên nhân gây ơ nhiễm mơi trờng.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong SGK/ 161 và
gọi 1 hs đọc TT mục I, yêu cầu các em còn lại nghe,
thảo luận và trả lời câu hỏi.


HS: Tự n/c thông tin trong SGK/ 161 và gọi 1 hs đọc
TT mục I, yêu cầu các em còn lại nghe, thảo luận và trả
lời câu hỏi.


GV? Theo em ntn là ô nhiễm môi trờng?
HS: Trả lời ( Do môi trờng bị nhiễm bẩn ).
GV? Em thấy ở đâu bị ô nhiễm môi trờng ?
HS: Trả lời ( Do thay đổi bầu khơng khí)
GV? Do đâu mà môi trờng bị ô nhiễm ?
HS: Trả lời ( Do các chất độc hại )


GV: Chốt lại kiến thức .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học.


<b>I/. Ô nhiễm môi tr ờng là gì?</b>


- Ô nhiễm môi trờng là hiện tợng môi


trng t nhiờn bị nhiễm bẩn, đồng thời các tính
chất vật lí, hố học, sinh học của môi trờng bị
tăng giảm gây tác hại tới đời sống của con


ngêi vµ c¸c sinh vËt kh¸c


- Ơ nhiễm mơi trờng do:
+ Hoạt động của con ngời


+ Hoạt động tự nhiên: núi lửa, sinh vật…


<b>Hoạt động 3: (25 phút)</b>
<b>Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm</b>


<b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc nguyên nhân gây ô nhiễm môi trờng và tác hại do cỏc tỏc nhõn gõy ra.t ú bit cỏch</b>


tránh ô nhiễm m«i trêng.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong SGK/
162 và gọi 1 hs đọc TT mục II, yêu cầu các em


còn lại nghe, thảo luận và trả lời câu hi.


<i></i> <b>HS: Tự nghiên cứu SGK trả lời các khí CO</b>2,


NO2, SO2, bụivà trả lời câu hỏi.


GV? Cỏc chất khí thải gây ơ nhiễm đó là những
chất gì?


HS: Dựa vào ND trong SGK/162 trả lời câu hỏi.
GV? Các chất độc đợc thải ra từ hoạt động nào?
HS: Dựa vào ND trong SGK/162 trả lời câu hỏi.
* Liên hệ: ở gia đình và địa phơng em ngời ta dùng
chất đốt gì? Có gây ơ nhiễm khơng khí khơng? em
sẽ làm gì trớc tình hình đó?


HS: Dùa vµã sù hiểu biết trả lời câu hỏi.


GV: Yêu cầu hs trả lêi c©u hái mơc SGK tr 163
HS: Dùa vào ND trong SGK/162 trả lời câu hỏi
GV? Các chất phóng xạ có nguồn gốc từ đâu?
HS: Dựa vµo ND trong SGK/163 trả lời câu hỏi
( Từ cắc nhà máy điện nguyên tử, thử vũ khí hạt
nhân )


GV? Các chất phóng xạ gây tác hại ntn?


HS: Dựa vào ND trong SGK/163 trả lời câu hỏi
( phóng xạ vào cơ thể ngời và động vật thông qua
chuỗi thức ăn ).



GV: Yêu cầu hs 1 em đọc “tên chất thải”, 1 em đọc
mục “ hot ng thi ra cht rn


GV? Các chất thải rắn bao gồm những thứ gì?
HS: Dựa vào ND trong SGK/162 trả lời câu hỏi
GV? Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc từ đâu?
HS: Dựa vào ND trong SGK/164 trả lời câu hỏi
GV? Tác hại của sinh vật gây bệnh? HS: Dựa vào
ND trong SGK/162 trả lời câu hỏi


GV: Chốt lại kiến thức .


<b>II/. Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm.</b>
<b>1/. Ô nhiễm do khí thải</b>


* Các chất thải ra từ nhà máy, phơng tiện giao thông,
đun nấu sinh hoạt là: CO2, SO2. Gây ô nhiễm không


khí


* VD: Dùng ga, củi, than…. Phải có biện pháp thụng
thoỏng khớ trỏnh c hi


<b>2/. Ô nhiễm do hoá chÊt b¶o vƯ thùc vËt</b>


- Các chất độc hai đợc phát tán và đợc tích tụ


<i>→</i> <i>→</i> <i>→</i> <i>→</i> - Hố chất (dạng hơi) nớc ma
đất tích tụ ơ nhiễm mạch nớc ngầm



<i>→</i> <i>→</i> <i>→</i> - Ho¸ chất (dạng hơi) nớc manớc
ao, sông, biển tích tụ


Hoá chất còn bám, ngấm vào sv


<b>3/. Ô nhiễm do các chất phóng xạ</b>


*Tác hại:


- Gõy t bin ngi v sinh vt.


- Gây 1 số bệnh di truyền và bệnh ung th


<b>4/. Ô nhiễm do các chất thải rắn</b>


- Các chất thải rắn gây ô nhiễm môi


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học.


<b>5/. Ô nhiƠm do sinh vËt g©y bƯnh</b>


- Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc từ chất thải khơng
đợc sử lí (phân, nớc thải


sinh hoạt, xác động vật…)


- Sinh vËt g©y bƯnh vào cơ thể gây bệnh cho ngời do 1
số thói quen sinh hoạt nh ăn gỏi, ăn tái, ngủ không
màn



<b>Hot ng 4: (5 phỳt)</b>


<i><b>4/. Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.


1/ Em hÃy nêu nguyên nhân gây ô nhiẽm môi trờng, con ngời và các sinh vật khác sẽ sống ntn và tơng lai sẽ
ra sao?


2/ Có những tác nhân nào gây ô nhiễm môi trờng?
<i><b>5/. Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ở nhà:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 166.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3 / 166 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mc em cú bit SGK/ 166.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kết luận chung SGK/166.
<b>GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 58 “ « nhiƠm m«i trêng ” .</b>


Iv/. Rót kinh nghiệm bài giảng


...
...
...
...


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>



<i><b> Thø </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<i><b>Bµi 55: Ô nhiễm môi trờng (tiếp theo)</b></i>


i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/. kiÕn thøc:</b></i>


- HS nắm đợc nguyên nhân gây ô nhiễm mơi trờng, từ đó ý thức bảo vệ mơi
trờng sống.


- HS hiểu đợc hậu quả của việc phát triển môi trờng bền vững qua đó nâng cao ý thức bảo v mụi trng ca
hs.


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng quan sát tranh hình, nhận biết kiến thức.
- Kĩ năng trình bày và bảo vệ ý kiến của mình trớc tập thể.
- Rèn kĩ năng quan sát tranh hình phát hiện kiến thức
- Kĩ năng hoạt động nhóm


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức giữ gìn và bảo vệ mơi trờng sống.
- Gây đợc hứng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Tranh t liệu về môi trờng và phát triển bền vững


* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Tranh ảnh về môi trờng bị ô nhiễm, tranh ảnh về xử lý rác thải,trồng rừng, trồng rau màu.
Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1I/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>HS 1: Có những tác nhân nào gây ô nhiễm môi trờng? Con ngêi vµ sinh vËt sÏ sèng ntn?</b>
<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động 2: (25 phút)</b>
<b>Hạn chế ô nhiễm môi trờng</b>


<b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc nguyên nhân, biện pháp, đóng góp của bản thân trong việc hạn chế ô nhiễm môi </b>


tr-êng.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu hs quan sát các tranh vẽ H51.1, H51.2,
H51.3, H51.4 và yêu cầu hs nhận xét.


HS: Tự quan s¸t c¸c tranh vÏ H51.1, H51.2, H51.3,
H51.4 và đa ra nhận xét.



GV? HÃy cho biết mỗi hình vẽ trên là biện pháp sử lí
sự ô nhiễm môi trờng nào?


HS: Trao i nhúm v điền kết quả vào bảng phụ
GV: Yêu cầu hs đọc bảng 55 các biện pháp hạn chế ô
nhiễm và ghép các kí hiệu a, b, c… ứng với mỗi tác
dụng ở cột bên trái (ghi kết quả ở bảng 55)


GV Gọi lần lợt 8 nhóm lên điền kết quả.
HS: Lên bảng điền kết quả.


GV: Treo bng ph vi ỏp ỏn đúng để hs so sánh kết
quả


1: a, b, d, e, g, i, k, l ,m, o
2: c, d, e, g, i, k, l, m, o
3: g, k, l, n


4: d, e, g, h, k, l
5:g, k, l


6: c, d, e, g, k, l, m, n
7: g, k


<b>III/. Hạn chế ô nhiƠm m«i tr êng.</b>


* Bảng phụ với đáp án đúng để hs so sánh kết
quả



1: a, b, d, e, g, i, k, l ,m, o
2: c, d, e, g, i, k, l, m, o
3: g, k, l, n


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

8: g, i, k, o, p.


GV: Chèt l¹i kiÕn thức .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vë häc.


6: c, d, e, g, k, l, m, n
7: g, k


8: g, i, k, o, p.


<b>Hoạt động 3: (10 phỳt)</b>
<b>a ra kt lun</b>


GV? Để phòng tránh các bệnh do sinh vật gây
nên chúng ta cần có biện pháp g×?


<i>→</i> HS: Vận dụng kiến thức đã học trớc đó
<b>trả lời lớp bổ sung</b>


GV: Mở rộng: có bảo vệ đợc mơi trờng khơng
bị ơ nhiễm thì các thế hệ hiện tại và tơng lai
mới đợc sống trong bầu khơng khí trong lành
đó là sự bền vững.


<b>II/. KÕt luËn</b>



- Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc từ chất thải khơng đợc
sử lí (phân, nớc thải sinh hoạt, xác động vật…)


- Sinh vật gây bệnh vào cơ thể gây bệnh cho ngời do 1 số
thói quen sinh hoạt nh: ăn gỏi, ăn tái, ngủ không màn


<b>Hot ng 4: (5 phỳt)</b>


<i><b>4/. Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
1/ Em hÃy nêu những hạn chế ô nhiễm môi trờng.


<i><b>5/. Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>íng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</b></i>


GV: u cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 169.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3 / 169 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em cú bit SGK/ 169.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kết luận chung SGK/169.


<b>GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 59- 60 “ TH: tìm hiểu tình hình mơi trờng ở địa phng .</b>


GV: Yêu cầu học sinh các nhóm chuẩn bị và kẻ sẵn nội dung điều tra tình hình ô nhiễm môi trờng ở các
bảng 56.1, 56.2, 56.3 SGK tr 170, 171, 172


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...


...
...


<b>Ký duyệt của tổ chuyên môn</b>


<i>Ngày... tháng năm 2011</i> <b>KÝ dut cđa BGH nhµ trêng</b><i>Ngµy tháng năm 2011 </i>


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thứ </b></i>


<b>Tiết 59 </b>–<b> 60</b>


<b>Bài 56 - 57: thực hành Tìm hiểu tình hình mơi trờng ở địa phng</b>


i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/. kiến thức:</b></i>


- HS ch ra đợc nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trờng ở địa phơng và từ đó đề xuất các biện pháp khc phc


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng hot ng nhúm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- Nâng cao nhận thức của hs đối với công tác chống ô nhiễm môi trờng.


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>



- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc tù häc và lòng say mê môn học.
- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ môi trờng.
Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV : Bảng phụ bảng 56.3, 56.2, 56.3 SGK/171.
* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Kẻ sẵn bảng 56.3, 56.2, 56.3 SGK/170- 171- 172.
Giấy bút.


Iii/. Tiến trình bài giảng :


<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b> 2/. GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS:</b></i>


<i><b>3/. TiÕn hµnh:</b></i>


GV: Chia lớp thành 4 nhóm: 2 nhóm cùng tìm hiểu “ tình hình mơi trờng ở địa phơng ”
* Giới thiệu: bài thực hành tiến hành trong 2 tiết


TiÕt 1: Hớng dẫn điều tra môi trờng
Tiết 2: Báo cáo tại lớp


* Tiến hành



<b>Hot ng 2: (20 phỳt)</b>
<b>Hng dn iu tra môi trờng .</b>
<b>Mục tiêu: HS hiểu đợc cách điều tra môi trờng.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


GV: Lu ý tuỳ từng địa phơng mà đề xuất địa điểm điều tra
GV: Hớng dẫn nội dung bảng 56.1 SGK tr 170


GV? Tìm hiểu nhân tố vô sinh, h÷u sinh?


GV? Con ngời đã có hoạt động nào gây ô nhiễm môi trờng?
GV: Yêu cầu học sinh lấy VD minh hoạ?


HS: Nghe gv hớng dẫn, ghi nhớ để tiến hành điều tra
GV: Hớng dẫn nội dung bảng 56.2 SGK tr 171
+ Tác nhân gây ô nhiễm: rác, phân động vật…
+ Mứa độ: thải nhiều hay ít


+ Nguyên nhân: rác cha sử lí, phân động vật cịn cha ủ, thải
trực tiếp…


+ biện pháp khắc phục: làm gì để ngăn chặn các tác nhân.
GV: Lu ý: chọn môi trờng để điều tra tác động của con ngời
tuỳ thuộc vào địa phơng


* GV: LÊy VD minh ho¹ cho häc sinh hiĨu:
+ ở hà nôi: sông Tô Lịch bị ô nhiễm


+ miền núi: chặt phá, đốt rừng, trồng lại rừng


+ ở nơng thơn: mơ hình VAC, nơng lâm ng nghiệp.


GV: Híng dẫn cách điều tra gồm 4 bớc nh trong SGK tr 171
+ Néi dung b¶ng 56.3


<i>→</i> Xác định rõ thành phần hệ sinh thái đang có


<i>→</i> Xu hớng biến đổi các thành phần trong tơng lai có thể
theo hớng tốt hay xấu?


<i>→</i> Hoạt động của con ngời: gồm gây biến đổi tốt hay xấu
cho hệ sinh thỏi


<b>I/. H ớng dẫn điều tra môi tr ờng</b>


<b>1./ Điều tra tình hình ô nhiễm môi </b>
<b>tr-ờng.</b>


* Nội dung các bảng 56.1, 56.2


<b>2/. iu tra tỏc ng ca con ngời tới</b>
<b>môi trờng.</b>


- Nghiên cứu kĩ các bớc thực hiện điều tra
- Nắm đợc yêu cầu của bài thực hành
- Hiểu rõ nội dung bảng 56.3


* HS: §iỊu tra theo nhóm vào ngày nghỉ,
ghi lại kết quả



<b>Hot ng 3: (15 phút)</b>


<b>Báo cáo kết quả điều tra về môi trờng ở địa phơng</b>
<b>Mục tiêu: HS biết cách trình bày kết quả điều tra trớc lớp .</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


GV: Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả điều


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

tra.


- GV: Cho các nhóm thảo luận kết quả


( lu ý: vì các nhóm có cùng nội dung nên sẽ có
v/đ trùng nhau)


GV: Nhn xột c bit nhấn mạnh vấn đề mức
độ ô nhiễm và biện pháp khắc phục.


- Mỗi nhóm viết nội dung đã điều tra đợc vào giấy khổ to.
- Lu ý: trình bày 3 bảng 56.1 đến 56.3 trên 1 tờ giấy
Đại diện nhóm trình bày trớc lớp, các nhóm theo dõi bổ
sung.


<b>Hoạt động 4: (5 phút)</b>


<i><b>* Nhận xét, đánh giá</b></i>


GV: NhËn xÐt viƯc chn bÞ cđa häc sinh



GV: Nhận xét ý thức khen những cá nhân, những nhóm có ý thức tốt và phê bình, rút kinh nghiệm đố với
những cá nhân những nhóm cha có ý thức.


GV: Nhận xét về thái độ của hs trong 2 tiết thực hành.
<i><b>4/. Củng cố:</b></i>


GV: Gọi đại diện các nhóm lên trình by 3 bng theo SGK/172.


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
<i><b>5/. Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh häc ë nhµ:</b></i>


GV: Các nhóm viết thu hoạch theo mẫu trong SGK/170-172.trên cơ sở báo cáo của nhóm đã trình bày.
<b>GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 61 “Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên ”.</b>


Iv/. Rót kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thứ </b></i>


<b>Chơng IV: Bảo vệ môi trờng</b>
<b>Tiết 61</b>


<b>Bài 58: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên</b>



I/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/.kiến thức:</b></i>


- HS phõn biệt đợc 3 dạng tài nguyên thiên nhiên


- Nêu đợc tầm quan trọng và tác dụng cảu việc sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên
- Hiểu KN phát trin bn vng


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng hot ng nhóm
- Kĩ năng khái qt hố kiến thức.
- Rèn kĩ nng phỏt trin t duy, logic


- Rèn kĩ năng tổng hỵp vËn dơng kiÕn thøc


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức bảo vệ mơi trờng, giữ gìn nguồn TNTN .
- Gây đợc hứng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.
II/. Đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

III/. Tiến trình bài giảng:


<i><b>1/. n nh t chc lp:</b></i>



- n nh lớp :
- kiển tra sĩ số :


<i><b>2/. KiĨm tra bµi cũ:</b></i>
<i><b>3/. Bài mới:</b></i>


* Mở bài: tài nguyên thiên nhiên là gì? Kể tên những tài nguyên thiên nhiên mà em biết?


<b>Hot ng 1: (10 phỳt)</b>


<b>Các dạng tài nguyên thiên nhiên chñ yÕu</b>


<b>Mục tiêu: HS phân biệt đợc dạng tài nguyên không tái sinh, tài nguyên tái sinh và tài nguyên vĩnh cửu.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong SGK/174,
thảo luận, trao đổi nhóm thống nhất ý kiến và trả lời
câu hỏi .


HS: Tự sinh n/c thông tin trong SGK/174, thảo luận,
trao đổi nhóm thống nhất ý kiến và trả lời câu hỏi .
GV: Yêu cầu học sinh hoàn thành bảng 58.1/175.
GV? Em hãy kể tên và cho biết đặc điểm của dạng tài
nguyên thiên nhiên? HS: Dựa vào ND trong
SGK/174-175 trả lời câu hỏi.


GV? Tµi nguyên không tái sinh ở VN có những loại
nào?



HS: Dựa vào ND trong SGK/174-175 trả lời câu hỏi.
GV: Chốt lai kiến thức .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học.


<b>I/. Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu.</b>


- Có 3 dạng tài nguyên thiên nhiên:


+ Tài nguyên tái sinh: Là dạng tài nguyên có khả
năng phục håi khi sư dơng hỵp lÝ


* VD: Tài nguyên rừng, tài nguyên đất, tài
nguyên nc...


+ Tài nguyên không tái sinh: Là dạng tài nguyên
sau khi sử dụng sẽ bị cạn kiệt.


* VD: Ti nguyờn than đá, tài nguyên dầu mỏ, tài
nguyên mỏ thiếc...


+ Tµi nguyên tồn tại vĩnh cửu: Là tài nguyên sử
dụng mÃi mÃi, không gây ô nhiễm môi trờng.
* VD: Tài nguyên năng lợng mặt trời, thuỷ
triều...


<b>Hot ng 2: (20 phỳt)</b>


<b>Sử dụng hợp lí tài nguyên thiªn nhiªn .</b>



<b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợccác biện pháp sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên thiên đất, nớc và rừng.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu làm bài tập mục tr 174, 177 SGK


HS: Nghiên cứu SGK tr 174 đến 177 thảo luận nội dung trong
các bảng hoàn thành.


GV: Gọi đại diện nhóm hồn thành bảng 58.1
HS: Ghi kết quả trao đổi nhóm hình thành bảng 58.1
( 1: b, e, g; 2: a, e, I ; 3: d, h, l )


GV: Thông báo đáp án đúng trong các bài tập


<i>→</i> GV: Nêu vấn đề: Những nội dung chúng ta vừa nghiên
cứu thấy rõ hậu quả của việc sử dụng khơng hợp lí nguồn tài
ngun đất, nớc, rừng Vậy chúng ta có biện pháp gì để sử dụng
hợp lí nguồn tài nguyên này?


HS: Dựa vào ND trong SGK/174-175 trả lời câu hỏi.
GV: Treo bảng nhóm với đáp án đúng


<b>II/. Sư dụng hợp lí tài nguyên thiên </b>
<b>nhiên.</b>


<b>Phiếu học tập: Sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên</b>


loại tn
Nội dung



<b>Ti nguyờn t</b> <b>Ti nguyờn nc</b> <b>Ti nguyờn rng</b>


Đất là níi ë, n¬i sản
xuất lơng thực, thực
phẩm nuôi sống con
ngời, sinh vật khác
- Tái sinh


- Nớc là nhu cầu không thể thiếu
của tất cả các sinh vật trên trái đất
- Tái sinh


- Cung cấp lâm sản, gỗ
- Rừng điều hoà khí hậu
- t¸i sinh


C¸ch sư dơng


hợp lí - Cải tạo đất, bón phânhợp lí
- Chống sói mịn đất,
chống khơ cạn, chống
nhiễm mặn.


- Kh¬i thông dòng chảy


- Không thả rác, chất thải CN, SH
xuống s«ng, hå, biĨn


- TiÕt kiƯm ngn


níc ngät.


- Khai thác hợp lí kết
hợp bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

*Liên hệ:


+ Em hóy cho biết tình hình sử dụng
nguồn tài nguyên rừng, nớc, đất ở VN
hiện nay?


HS Cã thĨ nªu:


+ Phủ xanh đất trng, i trc
+ Rung bc thang


+ Khử mặn, hạ mạch nớc ngầm
GV: Thông báo thêm:


- T cú 1 triu 400 triệu tỷ lít nớc và
chỉ có 0,0001 % lợng nớc ngt c s
dng


- GV: Đa thêm khối lợng phát triển
bền vững


GV: Chốt lai kiến thức .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức
vào vở học



<b>* Khái niệm phát triển bền vững:</b>


- Phỏt triển bền vững là sự phát triển không chỉ nhằm đáp ứng nhu
cầu của thế hệ hiện nay mà không làm tổn hại đến thế hệ tơng lai
đáp ứng lại các nhu cầu của họ


<i>→</i> Sù ph¸t triĨn bền vững là mối quan hệ giữa công nghiệp
hoá và thiên nhiên


<b>Hot ng 4: (10 phỳt)</b>


<i><b>4/. Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
1/ Phân biệt tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh?


2/ Tại sao phải sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên?
<i><b>5/. Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ở nhµ:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 177.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3 / 177vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mc em cú bit SGK/ 177.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kết luận chung SGK/177.


<b>GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 62 Khôi phục môi trờng và giữ gìn thiªn nhiªn hoang d· ” .</b>
IV/. Rót kinh nghiƯm bài giảng


...


...
...
...


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>Tiết 62</b>


<b>BàI 59: Khôi phục môi trờng và giữ gìn thiên nhiên hoang dÃ</b>


I/. mục tiêu bài häc:


<i><b>1/. kiÕn thøc:</b></i>


- HS hiểu và giải thích vì sao cần khơi phục mơi trờng, gìn giữ thiên nhiên hoang dã
- HS hiểu đợc ý nghĩa của các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dã


- HiĨu KN ph¸t triĨn bền vững


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng hot ng nhúm
- Kĩ năng khái quát hoá kiến thức.
- Rèn kĩ năng phỏt trin t duy, logic


- Rèn kĩ năng tổng hợp vËn dông kiÕn thøc


<i><b>3/.Thái độ:</b></i>



- Giáo dục ý thức bảo vệ mơi trờng, giữ gìn nguồn TNTN .
- Gây đợc hứng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.
II/. Đồ dïng d¹y häc:


* GV: Tranh t liƯu vỊ trång rõng
* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .
III/. Tiến trình bài giảng


<i><b>1/. n nh t chc lp:</b></i>


- n nh lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phỳt)</b>
<i><b>2/. Kim tra bi c:</b></i>


<b>HS 1: HÃy phân biệt các loại tài nguyên thiên nhiên? Cho VD?</b>


<b>HS 2: Vì sao phải sử dụng hợp lí và tiết kiệm nguồn tài nguyên thiên nhiên?</b>
<i><b>3/. Bài mới:</b></i>


<b>Hot ng 2: (8 phỳt)</b>


<b>ý nghĩa của việc khôi phục môi trờng và gìn giữ thiên nhiªn hoang d·.</b>


<b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc việc khơi phục và gìn giữ thiên nhiên hoang dã góp phần duy trì cân bằng sinh thái</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>



GV: Yêu cầu học sinh n/c thơng tin trong SGK/178,
thảo luận, trao đổi nhóm thống nhất ý kiến và trả lời
câu hỏi .


HS: Tự sinh n/c thơng tin trong SGK/178, thảo luận,
trao đổi nhóm thống nhất ý kiến và trả lời câu hỏi .
GV? Vì sao cần khơi phcụ và gìn giữ thiên nhiên
hoang dã?


HS: Dựa vào ND trong SGK/178-179 trả lời câu hỏi.
GV? Tại sao gìn giữ thiên nhiên hoang dà góp phần
cân bằng sinh thái?


HS: Dựa vào ND trong SGK/178-179 trả lời câu hỏi.
GV: Chốt lai kiến thức .


HS: Nghe giảng và ghi nhí kiÕn thøc vµo vë häc


<b>I/. </b>


<b> ý nghÜa cđa viƯc kh«i phơc môi tr ờng và gìn</b>
<b>giữ thiên nhiên hoang dÃ.</b>


*Kết luận:


- Môi trờng đang bị suy thoái


- Gìn giữ thiên nhiên hoang dà là bảo vệ môi trờng
sống của chúng, tránh ô nhiễm, lũ lụt, hạn hán



<b>Hot ng 3: (25 phút)</b>


<b>Tìm hiểu các biện pháp bảo vệ thiên nhiên</b>
<b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc các biện pháp chính để bảo vệ thiên nhiên.</b>


HS liên hệ thực tế về vấn đề bảo vệ thiên nhiên.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong SGK/179,
thảo luận, trao đổi nhóm thống nhất ý kiến và trả lời
câu hỏi .


HS: Tự sinh n/c thông tin trong SGK/179, thảo luận,
trao đổi nhóm thống nhất ý kiến và trả lời câu hỏi .
GV: Cho học sinh quan sát tranh vẽ trả lời câu hỏi:
HS: Quan sát tranh vẽ trả li cõu hi:


<b>II/. Tìm hiểu các biện pháp bảo vệ thiên nhiên.</b>
<b>1/. Bảo vệ tài nguyên sinh vật</b>


* Bảo vệ tài nguyên sinh vật gồm:


+ Bảo vệ các khu rừng già, rừng đầu nguồn


+ Xõy dng cỏc khu bo tn, các khu vờn quốc gia
để bảo vệ các sinh vật hoang dã


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

GV? Hãy nêu những biện pháp chủ yếu để bảo vệ


thiên nhiên hoang dã?


HS: Dựa vào ND trong SGK/179 và trả lời câu hỏi
GV: Yêu cầu học sinh lấy VD minh hoạ các biện
pháp trên? Chúng ta đã làm đợc gì để bảo vệ tài
nguyên sinh vật?


HS: Dùa vµo ND trong SGK/179 trả lời câu hỏi
GV: Yêu cầu học sinh hoàn thành cột 2 trong bảng
59 SGK tr 79


GV: Hớng dẫn hs tíi ghi nhí kiÕn thøc.
HS: Ghi kiÕn thøc.


GV: Chèt lại kiến thức .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học.


quá mức các loài sinh vật.


+ Trồng cây gây rừng tạo môi trờng sống cho nhiều
loài sinh vËt.


+ ứng dụng công nghệ sinh học để bảo tồn nguồn
gen quí hiếm.


+ Xây dựng khu rừng quốc gia Ba Vì, Cát Bà…
+ Bảo vệ sinh vật có tên trong sỏch : sao la, su
u , mang ln



<b>2/. Cải tạo các hệ sinh thái bị suy thoái</b>


+ Ci to khớ hu, to c mụi
trng sng


+ Hạn chế hạn hán và lũ


<b>Bảng 59: Biện pháp cải tạo hệ sinh thái bị thoái hoá.</b>


<b>Các biện pháp</b> <b>Hậu quả</b>


* Vi vựng t trng đồi núi trọc thì trồng
cây gây rừng


- Tăng cờng thuỷ lợi, tới tiêu hợp lí
- Bón phân hợp lí và hợp vệ sinh
- Thay đổi cây trồng hợp lí
- Chọn giống thích hợp


<i>→</i> Hạn chế sói mịn đất, hạn hán, lũ, cải tạo khí hậu, tạo
mơi trờng sống cho sinh vt


<i></i> Điều hoà lợng nớc, mở rộng diÖn tÝch trång trät


<i>→</i> Phát triển độ màu cho đất, không mang mầm bệnh


<i>→</i> Luân canh, xen canh, đất không bị cạn kiệt nguồn dinh
dỡng


<i>→</i> <i>→</i> Cho năng suất cao, lợi ích kinh tế Phát triển vốn


đầu t cho cải tạo đất


GV: đa vấn đề để hs thảo luận:


GV? NhiƯm vơ cđa hs trong viƯc b¶o vƯ thiên
nhiên hoang dà là gì?


HS: Nờu c:


+ Trồng cây, bảo vệ cây
+ Không xả rác bừa bÃi


+ Tìm hiểu thông tin trên sách báo về việc
bảo vệ thiên nhiên


GV: Đánh giá néi dung th¶o luËn thèng nhÊt


*KÕt luËn:


- Tham gia tuyên truyền giá trị của thiên nhiên và mục đích
bảo vệ thiên nhiên cho bạn bè và cho cộng đồng.


- Có nhiều biện pháp bảo vệ thiên nhiên nhng phải nâng
cao ý thức và trách nhiệm của bản thân về vấn ny.


<b>Hot ng 4: (7 phỳt)</b>


<i><b>4/. Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.


1/Trình bày các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dÃ?


<i><b>5/. Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn häc sinh häc ë nhµ:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 179.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3 / 179 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em có biết SGK/ 179.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kết luận chung SGK/179.
<b>GV: Yêu cầu häc sinh n/c tríc tiÕt 63 “ B¶o vƯ đa dạng các hệ sinh thái .</b>
Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>Ký duyệt của tổ chuyên môn</b>
<i>Ngày... tháng năm 2011 </i>


<b>KÝ dut cđa BGH nhµ trêng</b>
<i>Ngµy tháng năm 2011 </i>


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thứ </b></i>


<b>Tiết 63</b>


<b>Bài 60: Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái</b>


A- mục tiêu bài häc:


<i><b>1/. kiÕn thøc:</b></i>



- HS đa ra đợc VD minh hoạ các kiểu hệ sinh thái chủ yếu.


- HS trình bày đợc hậu quả các biện pháp bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái, từ đó đề xuất đợc những bin phỏp
bo v phự hp vi hon cnh.


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
- Kĩ năng khái quát hoá kiến thức.
- Rèn kĩ năng phát triển t duy, logic


- Rèn kĩ năng tổng hợp vận dụng kiến thức


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng, giữ gìn nguồn TNTN .
- Gây đợc hứng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc tù häc và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Tranh ảnh, giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng
* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Iii/. Tiến trình bài giảng


<i><b>1/. n nh t chc lp:</b></i>


- ổn định lớp :


- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phỳt)</b>
<i><b>2/. Kim tra bi c:</b></i>


<b>HS 1: Trình bày các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dÃ?</b>
<i><b>3/. Bài míi:</b></i>


<b>Hoạt động 2: (8 phút)</b>


<b>Tìm hiểu sự đa dạng của các hệ sinh thái</b>
<b>Mục tiêu: HS nắm đợc đặc điểm nổi bật của hệ sinh thái. Lấy đợc VD minh hoạ.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong SGK/180, thảo
luận, trao đổi nhóm thống nhất ý kiến và trả lời câu hỏi .
HS: Tự sinh n/c thông tin trong SGK/180, thảo luận, trao


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

đổi nhóm thống nhất ý kiến và trả lời câu hỏi .
GV? Hệ sinh thỏi l gỡ?


HS: Dựa vào ND trong SGK/180 trả lêi


GV? Mỗi hệ sinh thái đều đặc trng bi nhng c im
gỡ?


HS: Dựa vào ND trong SGK/180 trả lêi


GV? Mỗi hệ sinh thái có đặc điểm gì riêng biệt?


HS: Khí hậu, thực vật, động vật


- Mỗi hệ sinh thái có đặc điểm riêng nh: Hệ đv, thực vật,
độ phân tầng, chiếu sáng…


GV: Chèt l¹i kiÕn thøc .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học.


<b>* KÕt ln:</b>


<b>- Cã 3 hƯ sinh th¸i chđ u:</b>


+ HƯ sinh thái trên cạn: rừng xa van..
+ Hệ sinh thái nớc mặn: rừng ngập mặn
+ Hệ sinh thái nớc ngọt: Ao, hå…


<b>Hoạt động 3: (25 phút)</b>
<b>Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái</b>


<b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc các biện pháp và hiệu quả của các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong
SGK/180,181,182 thảo luận, trao đổi nhóm thống nhất ý
kiến và trả lời câu hỏi .


HS: Tự sinh n/c thông tin trong SGK/180, 181,182 thảo
luận, trao đổi nhóm thống nhất ý kiến và trả lời câu hỏi.


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin và bảng 60.2/180 ghi
nhớ kiến thức và trả lời câu hỏi.


HS: Nghiªn cøu néi dung SGK tr 180 và bảng 60.2 ghi nhớ
<b>kiến thức, trả lời câu hỏi.</b>


GV? Tại sao phải bảo vệ hệ sinh thái rừng?
HS: Dựa vào ND trong SGK/180 trả lời


GV? Các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng mang lại hiệu
quả ntn?


HS: Dựa vào ND trong SGK/180 trả lời
GV: Gọi học sinh lên bảng điền bảng 60.2.
HS: Điền nội dung bảng 60.2 SGK 181


<i></i> GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK và nội dung
bảng 60.3 thảo luận 1 nhóm ghi kết quả vào bảng phụ, các
nhóm khác theo dõi bổ sung


<i></i> HS: nghiên cứu SGK và nội dung bảng 60.3 thảo luận
1 nhóm ghi kết quả vào bảng phụ, các nhóm khác theo dõi
bổ sung


GV? Tại sao phải bảo vệ hệ sinh thái biển?
HS: Dựa vào ND trong SGK/181 trả lời


GV? Có biện pháp nào bảo vệ hệ sinh thái biển?
HS: Dựa vào ND trong SGK/181 trả lời



GV: Liên hệ thực tế?Và công bố những ý kiến đúng


<i>→</i> GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK và nội dung
bảng 60.4 thảo luận 1 nhóm ghi kết quả vào bảng phụ, các
nhóm khác theo dõi bổ sung


HS: Nghiên cứu SGK tr 182 và bảng 60.4 trả lời câu hỏi.
GV? Tại sao phải bảo vệ các hệ sinh thái nông nghiệp?
HS: Dựa vào ND trong SGK/181 trả lời


GV? Cú những biện pháp nào để bảo vệ các hệ sinh thỏi
nụng nghip?


HS: Dựa vào ND trong SGK/181 trả lời
GV: Chốt lại kiến thức .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học.


<b>II/. Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái.</b>
<b>1/. Bảo vệ hệ sinh thái rừng</b>


<b>*Kết luận:</b>


- Xõy dựng kế hoạch để khai thác nguồn tài
nguyên rừng để tránh cạn kiệt nguồn tài
nguyên


- Xây dựng khu bảo tồn để giữ cân bằng và
bảo vệ nguồn gen



<i>→</i> - Trång rõng phơc håi hƯ sinh thái,
chống sói mòn


<i></i> - vận động định c bảo vệ rừng u
ngun


<i></i> - tăng dân số hợp lí giảm ¸p lùc vỊ TN


<i>→</i> - Tuyªn trun bảo vệ rừng toàn dân
cùng tham gia bảo vệ rừng


<b>2/. Bảo vệ hƯ sinh th¸i biĨn</b>


* KÕt ln:


- Bảo vệ bãi cát và vận động VD khơng săn
bắt rùa tự do


- B¶o vƯ rõng ngËp mỈn


- Sử lí các nguồn chất thải trc khi ra sụng
bin


- Làm sạch bÃi biển


<b>3/ Bảo vệ các hệ sinh thái nông nghiệp</b>


<b>* Kết luận:</b>


- HƯ sinh th¸i n«ng nghiƯp cung cÊp lơng


thực, thực phẩm nuôi sống con ngời


- Bảo vệ hệ sinh thái nông nghiệp


+ Duy trỡ h sinh thái nông nghiệp nh: Trồng
lúa nớc, cây công nghiệp, lâm nghiệp…
+ Cải tạo hệ sinh thái đa giống mới để có
năng suất cao.


<b>Hoạt động 4: (7 phỳt)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
1/ Vì sao phải bào vệ các hệ sinh thái? Nêu biện pháp bảo vệ hệ sinh thái?


<i><b>5/. Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ở nhà:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 183.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3 / 183 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mc em cú bit SGK/ 183.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kết luận chung SGK/183.
<b>GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 64 Luật bảo vệ môi trờng .</b>


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...
...



<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thứ</b></i>


<b>Tiết 64</b>


<b>Bài 61: Luật bảo vệ môi trờng</b>


i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/. kiến thức:</b></i>


- HS hiu c sự cần thiết phải ban hành luật bảo vệ môi trờng


- HS nắm đợc những nội dung chính của chơng II và III trong luật bảo vệ môi trờng


<i><b>2. Kü năng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

- Kĩ năng khái quát hoá kiến thức.
- Rèn kĩ năng phát triển t duy, logic


- Rèn kĩ năng tổng hợp vận dụng kiến thức


<i><b>3/. Thỏi :</b></i>


- Giáo dục ý thức học sinh tham gia và chấp hành tôt luật bảo vệ môi trờng.
- Gây đợc hứng thú cho học sinh.



- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc tự học và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Bảng phụ


* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .
Iii/. Tiến trình bài giảng


<i><b>1/. n nh tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<b>Hoạt động 1: (5 phút)</b>
<i><b>2/. Kiểm tra bài c:</b></i>


<b>HS 1: Vì sao cần bảo vệ hệ sinh thái?</b>


<b>HS 2: Nêu biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng, biển?</b>
<i><b>3/.Bài mới:</b></i>


<b>Hot ng 2: (8 phỳt)</b>
<b>S cn thit ban hành luật</b>


<b>Mục tiêu: HS hiểu đợếuự cần thiết phải ban hành luật để ngăn chặn hậu quả sấu ảnh hởng tới mơi trờng.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong SGK/184, thảo luận,
trao đổi nhóm thống nhất ý kiến và trả lời câu hỏi .



HS: Tự sinh n/c thông tin trong SGK/184, thảo luận, trao đổi
nhóm thống nhất ý kin v tr li cõu hi .


GV? Vì sao phải ban hành luật bảo vệ môi trờng?


HS: Lut bo vệ môi trờng nhằm ngăn chặn, khôi phục…
GV? Nếu khơng có luật bảo vệ mơi trờng thì hậu quả sẽ ntn?
HS: Trả lời (Nếu khơng có… thì mơi trờng sẽ bị huỷ diệt)
GV: Đánh giá, nhận xét các ý kiến đúng và cha đúng .
GV: Chốt lại kiến thức .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học.


<b>I/. Sự cần thiết ban hành luật.</b>


<b>* Kết luận:</b>


- Lt b¶o vƯ môi trờng nhằm ngăn
chặn, khắc phục những hậu quả xấu của
con ngời cho môi trêng


- Luật bảo vệ môi trờng điều chỉnh sự
khai thác, sử dụng các thành phần tự
nhiên đảm bảo sự phát triển bền vững
của đất nớc.


<b>Hoạt động : (17 phỳt)</b>


<b>Một số nội dung cơ bản của luật bảo vệ m«i trêng ë VN</b>



<b>Mục tiêu: HS nắm đợc ND chính của chơng II và III về vấn đề suy thoái và khắc phụ suy thối mơi trờng.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thơng tin trong SGK/184, thảo
luận, trao đổi nhóm thống nhất ý kiến và trả lời câu hỏi .
HS: Tự sinh n/c thơng tin trong SGK/184, thảo luận, trao đổi
nhóm thống nhất ý kiến và trả lời câu hỏi .


GV: Giới thiệu sơ lợc về nội dung luật bảo vệ môi trờng gồm
7 chơng nhng phạm vi bài học chỉ nghiên cứu 2 chơng II và
III


GV? Trình bày sơ lợc 2 nội dung về phòng chống suy thoái
ô nhiễm môi


trờng, khắc phục ô nhiễm?


HS: Dựa vào ND trong SGK/184 trả lời


GV: Để hs thảo luận toàn lớp, tự các em t×m ra


<i>→</i> HS: Đại diện hs đọc to, rõ cho cả lớp theo dõi trao đổi
theo 2 nội dung


+ Khái quát đợc sự vận động từ các điều trong luật
+ Chú ý tới vấn đề: Thành phần đất,


níc, sinh vật của môi trờng



<b>II/. Một số nội dung cơ bản của luật bảo</b>
<b>vệ môi tr ờng ở VN</b>


<b>* Kết luận:</b>


+ Phòng chống suy thoái môi
trờng:


- Cá nhân, tập thể phải có trách nhiệm giữ
cho môi trờng sạch và xanh.


- Cá nhân, tập thể phải có trách nhiệm giữ,
sử lí chất thải đúng qui trình để chống suy
thối ơ nhiễm môi trờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

* GV Liên hệ: Em đã thấy sự cố môi
trờng cha và em đã làm gỡ?


GV: Chốt lại kiến thức .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vở học


<b>Hot ng 4: (10 phỳt)</b>


<b>Trách nhiệm của mỗi ngời trong việc chấp hành luật bảo vƯ m«i trêng</b>


<b>Mục tiêu: HS nêu đợcểutách nhiệm của bản thân và mọi ngời trong việc chấp hành luật . Nâng cao ý thc hơn</b>


trong viƯc chÊp hµnh lt.



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV: Yêu cầu học sinh n/c thông tin trong SGK/185, thảo
luận, trao đổi nhóm thống nhất ý kiến và trả lời câu hỏi .
HS: Tự sinh n/c thông tin trong SGK/185, thảo luận, trao đổi
nhóm thống nhất ý kiến và trả lời câu hỏi .


<b>GV: Yêu cầu học sinh trả lời 2 câu hỏi mục SGK tr 185.</b>
HS: Cá nhân trao đổi nhóm, u cầu học sinh nêu đợc
+ Tìm hiểu lut


+ Việc cần thiết phải chấp hành luật
+ Tuyên truyền dới nhiều hình thức luật
+ Vứt rác bừa bÃi là vi phạm pháp luật


GV: Sau khi hs trao i nht trí các nội dung, giáo viên nhận
xét bổ sung và yêu cầu hs tự khái quát kiến thức.


+ GV: Liªn hệ việc bảo vệ môi trờng ở một số nớc


- ở singgapo: vứt 1 mẩu thuốc lá ra đờng phạt 5 USD và tăng
ở lần sau GV: Chốt lại kiến thc .


HS: Nghe giảng và ghi nhớ kiến thức vào vë häc


<b>III/. Tr¸ch nhiƯm của mỗi ng ời trong</b>
<b>việc chấp hành luật bảo vệ</b>


<b>môi tr ờng.</b>



<b>* Kết luận:</b>


- Mỗi ngời dân phải tìm hiểu và nắm vững
luật bảo vƯ m«i trêng.


- Tun truyền để mọi ngời thực hiện tốt
luật bảo vệ mơi trờng.


<b>Hoạt động 5: (5 phút)</b>


<i><b>4/. Cđng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
<i><b>5/. Dặn dò </b></i>–<i><b> H</b><b>íng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</b></i>


GV: u cầu học sinh học về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK/ 186.
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm bài tập 1,2,3 / 186 vào vở bài tập
GV: Yêu cầu học sinh học về nhà đọc mục “ em cú bit SGK/ 186.


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà học thuộc phần kết luận chung SGK/186.


<b>GV: Yêu cầu học sinh n/c trớc tiết 65 TH: Vận dụng luật bảo vệ môi trờng vào việc bảo vệ môi trờng ở</b>


<b>a phng .</b>


Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...


...
...


<b>Ký duyệt của tổ chuyên môn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thứ </b></i>


<b>Tiết 65</b>


<b>Bi 62: thực hànhVận dụng luật bảo vệ môi trờng vo vic mụi trng a</b>
<b>phng</b>


i/. mục tiêu bài häc:


<i><b>1/. kiÕn thøc:</b></i>


- HS vận dụng đợc những ND cơ bản của luật bảo vệ mơi trờng vào tình hình cụ thể của địa phơng.
- Nâng cao ý thức của học sinh trong việc bảo vệ môi trờng ở địa phng.


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng hot ng nhúm .


- Rèn kỹ năng quan sát tìm kiếm kiến thức.


- Nõng cao nhận thức của hs đối với viêc bảo vệ mơi trờng.



<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.
- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ môi trờng.
Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV : Tài liệu về luật bảo vệ môi trờng


Ti liu v hỏi đáp về môi trờng và sinh thái.
* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .


Giấy trắng khổ to để viết ND, bút dạ.
Iii/. Tiến trình bài giảng:


<i><b> 1/.ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<i><b>2/. GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS:</b></i>
<i><b>3/. Tiến hành:</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh nắm đợc các vấn đề sau:


<b>1/ HS nắm đợc các ND :</b>


+ Luật bảo vệ môi trờng quy định về phịng chống suy thối mơi trờng, sự cố môi trờng khi sử dụng các thành
phần môi trờng nh đat, nớc, khơng khí, sinh vật, các hệ sinh thái,đa dạng sinh học, cảnh quan...


+ Lt b¶o vƯ môi trờng nghiêm cấm nhập khảu các chất thải vào VN.



+ các tổ chức và cá nhân phải có trách nhiệm xử lý chất thải bằng công nghệ thích hợp.


+Các tổ chức và cá nhân gây ra sự cố môi trờng có trách nhiệm bồi thờng và khắc phục hâu quả môi trờng.


<b>2/ Ch tho lun.</b>


+ Ngn chn hnh vi phá rừng bất hợp pháp.
+ Không để rác bừa bói.


+ Không gây ô nhiễm nguồn nớc.


+ Không sử dụng phơng tiện giao thông cũ nát.


<b>* Tiến hành.</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


GV: Chia líp thµnh 8 nhãm .


+ Mỗi chủ đề có 2 nhóm cùng thảo luận.
+ Mỗi chủ đề thảo luận đều trả lời các câu
hỏi.


GV? Nng hnh ng no hin nay ang vi


* Mỗi nhóm:


+ Nghiên cứu kĩ ND luật.
+ Nghiên cứu câu hỏi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

phạm luật bảo vệ môi trờng? Hiện nay
nhận thức của ngời dân địa phơng về vấn
đề đó đã đúng nh luật bảo vệ mơi trờng quy
định cha?


GV? Chính quyền địa phơng và nhân dân
cần làm gì để thực hiện tốt luật bảo vệ mơi
trờng?


GV? Nh÷ng khó khăn trong việc thực hiện
Luật Bảo vệ môi trờng là gì? Có cách nào
khắc phục?


GV? Trỏch nhim ca mi học sinh trong
việc thực hiện tốt Luật Bảo Vệ môi trờng ?
GV: Yêu cầu học sinh các nhóm treo từ có
viết ND lên bảng để trình bày và các nhóm
khác tiện theo dõi.


+ VD: Chủ đề không đổ rác thải bừa bãi.
* Yêu câu:


+ Nhiều ngời vứt rác bừa bãi đặc biệt là nơi công cộng.
+ Nhận thức của ngời dân về vấn đề này cịn thấp cha đúng
luật.


+ Chính quyền cần có biện pháp thu gọn rác, đề ra quy địng
đối với từng hộ, từng tổ dân phố.



+ Khó khăn trong việc thực hiện luật bảo vệ môi trờng là ý
thức của mỗi ngời dân còn thấp, cần tuyên truyền để ngời
dân hiểu và thực hiện.


+ HS ph¶i tham gia tích cực vào việc tuyên truyền, đi đầu
trong việc thực hiện luật bảo vệ môi trờng.


+ HS i din nhóm trình bày và học sinh các nhóm khác
theo dõi và đặt câu hỏi để cùng thảo luận.


* Lu ý : Nhãm th¶o ln cïng ND sÏ bỉ sung cho nhãm nÕu
cÇn.


<i><b>* Nhận xét, đánh giá</b></i>


GV: NhËn xÐt viƯc chn bÞ cđa häc sinh


GV: Nhận xét ý thức khen những cá nhân, những nhóm có ý thức tốt và phê bình, rút kinh nghiệm đố với
những cá nhân những nhóm cha có ý thức.


GV: Nhận xét về thái độ của hs trong tiết thực hành.
<i><b>4/. Củng cố:</b></i>


GV: Gọi đại diện các nhóm lên trình bày trên bng.


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
<i><b>5/. Dặn dò </b></i>–<i><b> H</b><b>íng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</b></i>


GV: Các nhóm viết thu hoạch theo mẫu trong SGK trên cơ sở báo cáo của nhóm đã trình bày.
<b>GV: u cầu học sinh n/c trớc tiết 66 “ Ôn tập học kỳ II .</b>



Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng:


...
...
...
...


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>Tiết 66</b>


<b>Ôn tập học kỳ II</b>


i/. Mục tiêu bài học


<i><b>1/. kiến thức:</b></i>


- HS h thng hóa đợc kiến thức cơ bản về sinh vật và mơi trờng
- HS biết vận dụng lí thuyết vào thực tin sn xut v i sng


<i><b>2/. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn kỹ năng so sánh, tổng hợp, khái quát hóa
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm


<i><b>3/. Thái độ :</b></i>


- Giáo dục ý thức học sinh tham gia và chấp hành tôt luật bảo vệ môi trờng.


- Gây đợc hứng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc tù häc và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Bảng phụ


* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .
Iii/. Tiến trình bài giảng


<i><b> 1/. ổn định tổ chức lớp:</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<i><b>2/. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động 1: (25 phút)</b>
<b>Hệ thống hóa kiến thức</b>
<b>Mục tiêu: HS hệ thống hóa từng đơn vị KT, lấy đc VD chứng minh</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


G


V chia líp thµnh 5 nhóm mỗi nhóm hoàn
thành bảng


- y/c các nhóm hoàn thành


- GV chữa từng néi dung


<b>I/. HƯ thèng hãa kiÕn thøc</b>


- Các nhóm đọc nội dung bảng của mình
- Đại diện các nhóm lên trỡnh by


- Các nhóm bổ sung ý kiến và có thểhỏi thêm các câu hỏi
#


- HS theo dõi và sửa chữa


<b>Bảng 63.1.Môi trờng và các nhân tố sinh thái</b>


<b>Môi trờng</b> <b>Nhân tố sinh thái</b> <b>Ví dụ minh họa</b>


Môi trờng nớc NTST V« sinh
H÷u sinh


- ánh sáng, nhiệt độ
- ĐV, thực vật
Môi trờng trong đất


NTST V« sinh


Hữu sinh -Độ ẩm, nhiệt độ- ĐV , thực vật
Môi trờng trên mặt


đất-Khơng khí NTST Vô sinh



Hữu sinh - Độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ- ĐV, TV, ngời


M«i trêng sinh vËt NTST V« sinh


Hữu sinh - Độ ẩm, nhiệt độ, dinh dỡng- -ĐV, TV, ngi


<b>Bảng 63.2. Sự phân chia nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái</b>


<b>Nhõn t sinh thỏi</b> <b>Nhúm thc vt</b> <b>Nhúm ng vt</b>


ánh sáng Nhóm cây a bóng


Nhúm cây a sáng Nhóm động vật a sángNhóm động vật a tối


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

§V h»ng nhiƯt


§é Èm Thực vật a ẩm


Thực vật chịu hạn


ĐV a ẩm
ĐV a khô


<b>Bảng 63.3: Quan hệ cùng loài và quan hệ khác loài</b>


<b>Quan hệ</b> <b>Cùng loài</b> <b>Khác loài</b>


Hỗ trợ Quần tụ cá thểCách li cá thể Cộng sinhHội sinh


Cạnh tranh



Cnh tranh thức ăn ,nơi ở, con đực ,
con cái trong mùa sinh sản


C¹nh tranh ,ký sinh,


VËt chđ - con måi, øc chÕ- c¶m nhiƠm


<b>Bảng 63.5. Các đặc trng của quần thể</b>


<b>Các đặc trng</b> <b>Nội dung cơ bản</b> <b>ý nghĩa sinh thái</b>


Tỷ l c/cỏi


Phần lớn các QT mới có tỷ lệ


c: cái là 1:1 Cho thấy tiềm năng sinh sản của QT


Thành phần nhóm
tuổi


QT gồm các nhóm tuổi:
- Nhóm trớc sinh s¶n
- Nhãm sinh s¶n
- Nhãm sau sinh s¶n


- Tăng trởng khối lợng và kích thớc QT
- Quyết định mức sinh sản của quần thể
- Không ảnh hởng tới sự phát triển của QT



Mật độ QT


Là số lợng sinh vật có trong 1
đơn vị diện tích hay thể tích


phản ánh các mối quan hệ trong QT và có ảnh tới
các đặc trng khác của QT


<b>Hoạt động 2 : (15 phút)</b>
<b>Một số câu hỏi ơn tập</b>


<b>Câu 1: Có thể căn cứ vào đặc điểm hình thái để phân biệt đc tác động của các nhân tố sinh thái với sự thích</b>


nghi cđa SV kh«ng


Có thể. VD QS một cây ta thấy phiến lá mỏng rộng bản, màu xanh xẫm, lá có lớp cu tin dày ta có thể khẳng
định đc nhân tố sinh thái tác ng n cõy ú lõs ớt m cao


<b>Câu2: Nêu những điểm # biệt về các mối quan hệ cùng loài và # loài</b>


Bảng 63.3


<b>Cõu 3: Qun th ngi # với quần thể SV ở những đặc điểm nào? Nêu ý nghĩa của tháp dân số</b>


Qn thĨ ngêi # với quần thể SV: Pháp luật, kimh tế, hôn nhân, giáo dục, văn hóa


ý ngha ca thỏp dõn s biết đc các nhóm tuổi của mỗi quốc gia từ đó có biệt pháp phù hợp để phát triển dân
số mt cỏch hp lý


<b>Câu 4: Quần xà và quần thể phân biệt với nhau về những mối quan hệ cơ bản nào</b>



Quần thể Quần xÃ


1. Thành phần
sinh vật


Tập hợp cá thể cùng loài sống trong
một sinh cảnh


Tập hợp các Quần thể khác loài cùng sèng trong
mét sinh c¶nh


2. Thêi gian Sèng trong cïng 1 thời gian Đợc hình thành trong quá tình lịch sử lâu dài
3. Mối quan hệ Chủ yếu là thích nghi vỊ mỈt dinh


d-ỡng, nơi ở và đặc biệt là sinh sản.
nhằm đảm bảo sự tồn ti ca qun
th


- Mối quan hệ sinh sản trong quần thÓ


- Mối quan hệ giữa các quần thể thành 1 thể
thống nhất nhờ quan hệ sinh thái hỗ trợ và đối
địch


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

SVSX "SVTTB1" SVTTB2 "SVPG
VD: C©y xanh " chuột " Rắn Vi khuẩn


3 dạng SV quan hƯ dinh dìng víi nhau theo 1 chu trình tuần hoàn vật chất thể hiện nh sau;



Cõy xanh là sinh vật SX nhờ chất diệp lục, hấp thụ năng lợng mặt trời để tổng hợp chất hữu c thnh cht vụ
c( Nc v CO2)


- Chất hữu cơ do cây xanh tạo ra trở thành nguồn TĂ cung cấp cho cây và các dạng ĐV trong hệ sinh thái.
Đó là ĐV ăn TV( SVTTB1) . ĐV ăn thịt (SVTTB2)


- TV và ĐV chết đi xác của chúng đc sinh vật phân giai(VK,nấm) phân giải tạo ra CO2 và nc các chất này


tip tc c cay xanh hấp thụ để quang hợp tạo thành chất hữu cơ


<b>Câu 6: Trình bày những hoạt động tích cực và tiêu cực của con ngời đối với môi trờng</b>


* Những hoạt động tích cực của con ngời
- Hạn chế phát triển dân số quá nhanh
- Sử dụng hiệu quả các nguồn tài ngun
- Bảo vệ các lồi SV


- phơc håi và trồng rừng mới


- kiểm soát và giảm thiểu các nguồn chất thải gây ô nhiễm


- Hot ng ca khoa học của con ngời góp phần cải tạo nhiều giống cây trồng, vật ni có năng suất cao
* Những hoạt động tiêu cực


- Săn bắn động vật hoang dã
- Hái lợm


- Đốt rừng lấy đất trồng trọt
- Chăn thả gia sỳc



- Khai thác khoáng sản
- Phát triển nhiều khu d©n c
- ChiÕn tranh


<b>Câu 7 : Vì sao nói ơ nhiễm môi trờng chủ yếu do hoạt động của con ngời gây ra? Nêu những biện pháp hạn</b>


chÐ « nhiƠm


- Để tồn tại và phát triển thì con ngời phải thỏa mãn các nhu cầu về lơng thực , thực phẩm nhà ở, nhu cầu về
văn hóa giáo dục. Chính vì thế mà con ngờiđã tác động đến mơi trờng và làm ơ nhiễm MT


- BiƯn ph¸p


- Xử lý chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt
- Cải tiến công nghệ sản xuất để hạn chế gây ô nhiễm
- Sử dụng nguồn năng lợng không gây ô nhiễm
- Trồng cây gây rừng để điều hịa khí hậu


- XD nhiỊu công viên và trồng cây ở thành phố, khu công nghiÖp


- GD để nâng cao ý thức của ngời dân trong việc phịng chống ơ nhiễm mơi trờng


<b>C©u 8: Bằng cách nào con ngời có thể sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách tiết kiệm và hợp lý</b>


* Biện pkáp sử dung hợp lý tài nguyên đất:


- Sử dụng bảo vệ đất tránh bị nxói mịn và khong thopái hóa, chống nhiễm mặn, chống khơ hạn cho đất và
nâng cao độ phì của đất..


- Đối với ddaats trồng trọt, tránh lạm dụng thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ để đất khơng bị ơ nhiễm. Ngồi ra việc


trồng cây và bảo vệ rừng cũng góp phần bảo vệ đất, trỏnh t b khụ hn


* Sử dụng hợp lý tài nguyªn níc


Giữ cho nguồn nc 0 bị ơ nhiễm và cạn kiệt. Không thải các chất độc ra MT nc,o chặt phá rừng để rễ cây rừng
giữ nguồn nc ngm


*Sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên rừng


- Phi quy hoaqchj hợp lý việc khai thác có mức độ tài nguyên rừng với bảo vệ rừng. Thành lập các khu bảo
tồn thiên nhiên, các vờn quốc gia.. để bẩo vệ các khu rừng quý đang có nguy cơ bị bị khai thác.


- Ngồi ra cần có luật bảo vệ rừng và sử phạt nghiêm minh các hành động phá hoại rừng
* Sử dụng hợp lý tài nguyên SV:


Khai thác có mức độ nguồn tài nguyên sinh vật, tạo MT sống, và sinh sản phù hợp cho các loài. Khơng dùng
hóa chất, chất nổ, xung điện để bắt thủy hải sản . Không đánh bắt đv non, ĐV cái đang thời kỳ sinh sản và
chăm sóc con...


<b>C©u 9; Vì sao cần bảo vệ các hệ sinh thái? Nêu các BP bảo vệ và duy trì sự đa dạng của các hệ sinh thái</b>


- Bởi vì hệ sinh thái là nơi sống của nhiều loài sinh vật


- Nêu các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng, Biển, hệ sinh thái nông nghiệp
* BP bảo vệ HST rừng


- XD KH để khai thác nguồn tài nguyên rừng ở mức độ phù hợp
- XD các khu bảo tồn thiẹn nhiờn, vn quc gia..


- Trồng rừng


- Phòng cháy rừng


- Vn động đồng bào dân tộc ít ngời điịnh canh định


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

* BP b¶o vƯ HST biĨn:


Có kế hoạch khai thác tài nguyên biển ở mức độ vừa phải. bảo vệ và ni trồng các lồi SV q hiếm. Đồng
thời chống ơ nhiễm MT biển


* BP b¶o vƯ HST n«ng nghiƯp:


Cần duy trì các hệ ST chủ yếu, đồng thời cần cải tạo các hệ sinh thỏi t nng sut cao.


<b>Câu 10: Vì sao cần có luật bảo vệ MT? Nêu một số nội dung cơ bản trong luật bảo vệ MT cđa VN</b>


* T¹i sao:


- Nhằm điều chỉnh hành vi của cả XH, để ngăn chặn, khác phục các hậu quả xấu của con ngời và thiên nhiên
gây ra


Điều chỉnh việc khai thác, sử dụng các thành phần MT chon hợp lý để phục vụn sự nghiệp PT lõu bn ca t
nc


* Nội dung:


Phòng chống suy thoái, ô nhiƠm vµ sù cè MT


- Quy định về phịng chống suy thối MT, ơ nhiễm MT, sự cố có liên quan đến việc sử dụng các thành phần
MT nh đất, nớc , o khí, SV, các HST, đa dạng SH , cnh quan



- Cấm nhập khẩu các chất thải vào VN
Khắc phục suy thoái, ô nhiễm và sự cố MT


- Các tổ chức cá nhân có tránh nhiệm xử lý chát thải bằng công nghệ thích hợp


- Các tổ chức và cá nhân gây ra sự cố MT có trách nhiệm bồi thờng và khắc phục hậu quả về MT


<b>Hot ng : (5 phỳt)</b>


<i><b>4/. Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài cho học sinh khắc sau kiến thức bài học.
<i><b>5/. Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn häc sinh häc ë nhµ :</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm đề cơng ôn tập và học bài để tiết sau kiểm trả học kỳ II.
Iv/. Rút kinh nghim bi ging


...
...
...


<b>Ký duyệt của tổ chuyên môn</b>


<i>Ngày... tháng năm 2011 </i> <b>KÝ dut cđa BGH nhµ trêng</b><i>Ngµy th¸ng năm 2011 </i>


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thứ </b></i>



<b>Tiết 68</b>


<b>Bài 63: Tổng kết Chơng trình toàn cấp </b>


i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/. kiến thøc :</b></i>


- Häc xong bµi nµy, häc sinh ph¶i :


- Hệ thống hóa đợc kiến thức sinh sinh học cơ bản của toàn cấp THCS
- Biết vận dụng lý thuyết vào thực tiễn sản xuất và i sng


<i><b>2/. Kỹ năng :</b></i>


- Rốn k nng hot ng nhóm
- Kĩ năng khái qt hố kiến thức.
- Rèn kĩ nng phỏt trin t duy, logic


- Rèn kĩ năng tổng hỵp vËn dơng kiÕn thøc


<i><b>3/. Thái độ :</b></i>


- Gây đợc hứng thú cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Bảng phụ



</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<i><b>1/.n định tổ chức lớp :</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<i><b>2/.KiĨm tra bµi cị :</b></i>
<i><b>3/. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Đa dạng sinh học</b>
<b>Mục tiêu: HS hệ thống kiến thức về đặc điểm các nhóm thực vật, động vật.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


GV chia lớp thành các nhóm
- Giao việc cho từng nhóm


- Y/c các nhóm hoàn thành nôi dung công việc
trong 10 phút


<b>Đa dạng sinh học</b>


- Các nhóm cử th ký ghi chép
- Đại diện trình bày


- Nhóm # bổ sung


<b>Bảng 64.1: Đặc điểm chung và vai trò của các nhóm sinh vật</b>
<b>Các nhóm</b>


<b>sinh vật</b>



<b>Đặc điểm chung</b> <b>Vai trò</b>


Vi rút - Kích thớc rất nhỏ(15-50 phần triệu
mm)


- Cha có cấu tạo tế bào, cha phải là
dạng cơ thể điển hình, ký sinh bắt
buộc


Khi kí sinh thờng gây bƯnh


Vi khuẩn - Kích thớc nhỏ bé (1 đến vài
phần nghìn mm)


- Cã cÊu tróc tÕ bµo nhng cha có
nhân hoàn chỉnh


- Sống hoại sinh hoặc kí sinh
( Trừ một số Ýt tù dìng)


- Trong thiên nhiên và trong đời sống con ngời:
Phân hủy chất hữu cơ , đợc ứng dụng trong cụng ,
nụng nghip


- Gây bệnh cho SV # và « nhiƠm m«i trêng


NÊm


- Cơ thể gồm những sợi khơng màu,


một số ít là đơn bào( Nấm men) có cơ
quan sinh sản là mũ nấm, sinh sản
chủ yếu bằng bào tử


- Sèng dÞ dìng( kÝ sinh hoặc hoại
sinh)


- Phân hủy chất hữu cơ thành chất vô cơ, dùng làm
thuốc, thức ăn hay chÕ biÕn thùc phÈm


- Gây bệnh hay độc hại cho sinh vật #


Thùc vËt - C¬ thĨ gåm c¬ quan sinh
dỡng ( Thân ,rễ , lá) sinh sản
( Hoa , quả , hạt)


-Sống tự dỡng( Tự tổng hợp chất hữu
cơ)


- Phần lớn khơng có khả năng di động
- Phản ứng chậm với các kích thích từ
bên ngồi


- C©n b»ng khÝ ôxi và cacbonic, điều hòa khí hậu
- Cung cấp nguồn dinh dỡng, khí thở , chỗ ở.. và
bảo vệ môi trêng sèng cho c¸c SV #


Động vật - Cơ thể bao gồm nhiều hệ cơ quan và
cơ quan: Vận động , tuần hồn, hơ
hấp, tiêu hóa , sinh sn....



- Sống dị dỡng


- Có khả năng di chuyển


- phản ứng nhanh với các kích thích
của bên ngoài


- Cung cấp nguồn dinh dỡng, nguyên liệu và dùng
vào việc ng/cứu và hỗ trợ cho ngời


- Gây bệnh hay truyền nhiễm bệnh cho ngời


<b>Bảng 64.2: Đặc điểm chung và vai trò của các nhóm thực vật</b>


<b>Các nhóm TV</b> <b>Đặc điểm</b>


To Là TV bậc thấp, gồm thể đơn bào và đa bào, TB có diệp lục, cha có rễ, thân, lá thật sự
- Sinh sản sinh dỡng và hữu tính, hầu hết sống ở nớc


Rêu - Là TV bậc cao, có thân ,lá cấu tạo đơn giản, cha có rễ chính thức, cha có hoa
-Sinh sản bằng bào tử, là thực vật sống ở cạn đầu tiên nhng chỉ sống ở MT ẩm ớt
Quyết - Điển hình là dơng xỉ, có rễ, thân, lá thật và có mạch dẫn


- Sinh sản bằng bào tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

- Sinh sn bằng hạt nằm lộ trên các lá noãn hở, cha có hoa và quả
Hạt kín - Cơ quan sinh dỡng có nhiều đã có rễ, thân, lá, có mch dn phỏt trin


Có nhiều dạng hoa, quả( có chứa hạt)



<b>Bảng 63.3. Đặc điểm của cây một lá mầm và cây 2 lá mầm</b>


<b>Đặc điểm</b> <b>Cây một lá mầm</b> <b>Cây 2 lá mầm</b>


- Số lá mầm
- Kiểu rễ
- Kiểu gân lá
- Số cánh hoa
- Kiểu thân


- Một
- Rễ chùm


- Hình cung hoặc song song
- 6 cánh hoặc 3


- Thân cỏ chủ yếu


- Hai
- Rễ cọc
- Hình mạng
- 5 hoặc 4


- Thân gỗ, thân cỏ, thân leo...


<b>Bng 64.4 c im ca cỏc ngnh ng vt</b>


<b>Ngành</b> <b>Đặc điểm</b>



Động vật


nguyờn sinh - Là cơ thể đơn bào, phần lớn dị dỡng, di chuyển bằng chân giả, lông hay roi bơi- Sinh sản vơ tính theo kiểu phân đơi , sống tự do hoặc sống ký sinh


Ruột khoang - Đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có 2 lớp tế bào, có tế bào gai để tự
vệ tấn cơng, có nhiều dạng sống ở biển nhiệt đới


Giun dẹp Cơ thể dẹp , có đối xứng 2 bên và phân biệt đầu đuôi, lng bụng, ruột phân nhiều nhánh ,
cha có ruột sau và hậu mơn. Sống tự do hoặc ký sinh


Giun trịn Cơ thể hình trụ thờng thn 2 đầu, có khoang cơ thể cha chính thức. cơ quan tiêu hóa dài
từ miệng đến hậu mơn. Phần lớn sống ký sinh, một số ít sống tự do.


Giun đốt Cơ thể phân đốt, có thể xoang, ống tiêu hóa phân hóa, bắt đầu có hệ tuần hồn, di chuyển
nhờ chân bên, tơ hay hệ cơ, hô hấp qua da hay hay mang


Thân mềm Thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vơi, có khoang áo hệ tiêu hóa phân hóa và cơ quan
di chuyển thờng đơn giản


Chân khớp Có số lồi lớn, chiếm tới 2/3 số lồi động vật, có 3 lớp lớn: Giáp xác, hình nhện, sâu bọ.
các thành phần phụ phân đốt và khớp động với nhau, có bộ xơng ngồi bằng ky tin
Động vt cú


x-ơng sống


Có các lớp chủ yếu:Cá , lỡng c, bò sát, chim và thú, có bộ


Xng trong , trong có cột sống(Có tủy sống), Các hệ cơ quan phân hóa và phát triển đặc
biệt là hệ thần kinh



<b>B¶ng 64.5. Đặc điểm của các lớp ĐVCXS.</b>


<b>Lớp</b> <b>Đặc điểm</b>


Cỏ Sng hồn tồn dới nớc , bơi bằng vây , hơ hấp bằng mang, có 1 vịng tuần hồn, tim 2ngăn chứa máu đỏ thẫm, thụ tinh ngoài, là ĐV biến nhiệt.
Lỡng c Sống ở dới nớc và trên cạn , da trần và ẩm ớt, di chuyển bằng 4 chi hơ hấp bằng phổi và da,
có 2 vịng tuần hoàn, tim 3 ngăn, tâm thất chứa máu pha, thụ tinh ngồi, sinh sản trong nớc,
nịng nọc PT qua biến thái, là ĐV biến nhiệt.


Bò sát Chủ yếu sống ở cạn da và vẩy sừng khô, cổ dài, phổi có nhiều vách ngăn, tim có vách ngăn
tâm thất( Trừ cá sấu) Máu đi nuôi cơ thể là máu pha, có cơ quan giao phối, thụ tinh
trong.Trứng có màng dai, có vỏ đá vơi bao bọc, giàu nỗn hồng, là đv biến nhiệt


Chim Mình có lông vũ bao phủ, chi trớc biến đổi thành cánh, phổi có mạng ống khí, có túi khí
tham gia vào hơ hấp, tim có 4 ngăn , máu đỏ tơi đi ni cơ thể, trứng lớn có đá vơi, đợc ấp
nở ra con nhờ thân nhiệt của bố mẹ, là V hng nhit


Thú Mình có lông mao bao phủ, răng phân hóa thành răng nanh, răng cửa, răng hàm, tim 4
ngăn, bộ nÃo PT, Đặc điểm của bán cầu nào, tiểu nÃo, có hịên tợng thai sinh và nuôi con
bằng sữa mẹ, là ĐV hằng nhiệt


<b>Hot ng 2: S tin hóa của Thực vật và động vật</b>
<b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc sự tiến hóa của giới đv và sự phát sinh phát triển của TV</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

- GV y/c HS ly VD V v TV i din cho


các ngành ĐV và TV - Các nhóm thảo luậnĐáp án hình 64.1:...
Đáp án Bảng 64.6



1-d, 2-b,3-a,4-e,5-c,6-i,7-g,8-h
- GV y/c HS hoàn thành BT SGK tr 192,


193


- GV y/c HS lấy VD ĐV và TV đại diện
cho các ngành ĐV và TV


Các nhóm thảo luận
Đáp án hình 64.1:...
Đáp án Bảng 64.6


1-d, 2-b,3-a,4-e,5-c,6-i,7-g,8-h


<i><b>4/. Củng cố:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài giảng cho học sinh khắc sau kiến thức .
<i><b>5/. Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ở nhà :</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh học về nhà làm đọc và n/c trớc tiết 69 “ Tổng kết chơng trình tồn cấp ”.
Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng


<b>Ký dut cđa tổ chuyên môn</b>


<i>Ngày... tháng năm 2011 </i> <b>KÝ dut cđa BGH nhµ trêng</b><i>Ngµy tháng năm 2011 </i>


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>



<i><b> Thứ </b></i>


<b>Tiết 69</b>


<i><b>Bài 64: Tổng kết Chơng trình toàn cấp (Tiếp theo )</b></i>


i/. Mục tiêu bài học:


<i><b>1/. KiÕn thøc:</b></i>


- HS hệ thống hóa đợc kién thức về sinh học cá thể và sinh học tế
- HS biết vận dụng kiến thức vào thực tiễn


<i><b>2/. Kü năng:</b></i>


- Rốn k nng hot ng nhúm
- K nng khỏi quát hoá kiến thức.
- Rèn kĩ năng phát triển t duy, logic


- Rèn kĩ năng tổng hợp vận dụng kiến thøc


<i><b>3/. Thái độ:</b></i>


- Gây đợc hứng thú cho học sinh.


- Giáo dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Bảng phụ



* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .
Iii/. Tiến trình bài giảng


<i><b>1/. n nh t chc lp :</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b>3/. Bài giảng :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>Mục tiêu: HS chỉ rõ và khái quát hóa kiến thức về các hệ cơ quan của TV và của con ng ời. Lấy VD về sự</b>


liên quan giữa các hệ cơ quan trong cơ thể.


<b>Hot ng ca thy và trị</b> <b>Nội Dung</b>


GV y/c HS hoµn thµnh bảng 65.1và 65.2
- GV chữa


- Cho biết những chức năng cđa c¸c hƯ cơ
quan ở TV và ngời


- Em hóy lấy VD CM sự hoạt động của các
cơ quan hệ cơ quan trong cơ thể sinh vật liên
quan mật thiết với nhau?


<b>I/ Sinh häc c¸ thĨ</b>


- Các nhóm trao đổi thống nhất ý kiến


- Đại diện nhóm trình bày


- Cá nhân đọc lại nội dung bảng
<b>* ở TV</b>


- Lá làm nhiệm vụ quang hợp để tổng hợp chất hữu c
nuụi sng c th.


- Nhng láchỉ quang hợp đc khi rễ hút nớc, MK và nhờ hệ
mạch trong thân vận chuyển lên lá


<b>*ở ngời</b>


- H vn ng cú chức năng giúp cơ thể hoạt động, lao
động, di chuyển Để thực hiện đc chức năng này cần có
năng lợng lấy từ thức ăn do hệ tiêu hóa cung cấp, O2 do h


hô hấp và đc vận chuyển tới từng TB nhờ hệ tuần hoàn


<b>Bảng 65.1: Chức năng của các cơ quan ở cây có hoa</b>


<b>Cơ quan</b> <b>Đặc điểm</b>


Rễ Hấp thụ nớc và muối khoáng cho cây


Thõn Vn chuyn nc và MK từ rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá đến các bộ phận # của của cây
Lá Thu nhận ánh sáng để quang hợp tạo chất hữu cơ cho cây, trao đổi khí vối mơi trờng ngồi v


thoát hơi nớc



Hoa Thực hiện thụ phấn, thụ tinh kết hạt và tạo quả
Quả Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt


Hạt Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống


<b>Bảng 65.2: Chức năng của các cơ quan và hệ cơ quan</b>
<b>Cơ quan và hệ</b>


<b>cơ quan</b> <b>Chức năng</b>


Vn ng Nâng đỡ và bảo vệ cơ thể, tạo cử ng v di chuyn cho c th.


Tuần hoàn Vận chuyển chất dinh dỡng, ôxi vào TB và chuyển sản phẩm phân giải từ TB tới hệ bài
tiết theo dòng máu


Hụ hấp Thực hiện trao đổi khí với MT ngồi: Nhận ôxi và thải cacbônic
Tiêu hóa Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản


Bài tiết Thải ra ngồi cơ thể các chất khơng cần thiết hay độc hại cho cơ thể
Da Cảm giác, bài tiết, điều hịa thân nhiệt và bảo vệ cơ thể


ThÇn kinh vµ


giác quan Điều khiển,điều hịa và phối hợp hoạt động của các cơ quan, bảo đảm cho cơ thể là mộtthể thống nhất toàn vẹn
Tuyến nội tiết Điều hịa các q trình sinh lý của cơ thể, đặc biệt là các QT TĐC, chuyển hóa vật chất


và năng lợng bằng con đờng thể dịch
( Đờng máu)


Sinh sản Sinh con, duy trì và phát triển nòi giống



<b>Hot động 2: Sinh học tế bào</b>


<b>Mục tiêu: HS khái quát hóa đợc chức năng về các bộ phận của TB. Khái quát đợc các hoạt động sống của</b>


TB.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


- GV y/c HS hoàn thành nội dung các bảng
65.3 đến 65.5


- GV ch÷a


- Cho biÕt mèi liªn quan


giữa q trình hơ hấp và quang hợp ở TB TV
- GV nhắc HS ôn kỹ các hoạt động sống của TB
đặc điểm quá trình nguyên phân và giảm phân


<b>II/ Sinh häc tÕ bµo</b>


- Các nhóm trao đổi thống nhất ý kiến
- Đại diện nhóm trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>Bảng 65.3. Chức năng của các bộ phận ở TB</b>
<b>Các bộ phận</b> <b>Chức năng</b>


Thành tế bào Bảo vệ TB.



Màng tế bào Trao đổi chất giữa trong và ngoài TB.
Chất tế bào Thực hiện các hoạt động sống của TB.
Ti thể Thực hiện sự chuyển hóa năng lợng của TB.
Lục lạp Tổng hợp chất hữu cơ( quang hợp).


Ri b« xôm Tổng hợp prôtêin.
Không bào Chứa chất dịch TB.


Nhõn Cha vật chất DT(ADN,ARN) điều khiển mọi hoạt động sống của TB.


<b>Bảng 65.4. Các hoạt động sống của TB</b>
<b>Các quá trình</b> <b>Vai trũ</b>


Quang hợp Tổng hợp chất hữu cơ.


Hô hấp Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lợng.
Tổng hợp prôtêin Tạo prôtêin cung cấp cho TB.


<b>Bảng 65.5. Những điểm # nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân</b>


<b>Các kỳ</b> <b>Nguyên phân</b> <b>Giảm phân I</b> <b>Giảm phân II</b>


K u NST kếp co ngắn, đóng
xoắn và đính vào sợi thoi
phân bào ở tâm động


NSTkép co ngắn, đóng
xoắn. Cặp NST kép


tơng đồng tiếp hợp theo


chiều dọc và bắt chéo


NST kÐp co l¹i thÊy râ sè lợng
NST kép( Đơn bội)


K gia Cỏc NST kộp co ngn cực
đại và xếp thành 1 hàng ở
mạt phẳng xích đạo của
thoi phân bào


Từng cặp NST kép xếp
thành 2 hàng ở mặt phẳng
xích đạo của thoi phõn bo


Các NST kép xếp thành 1 hàng ở
MPXĐ của thoi phân bào


K sau Tng NST kép chẻ dọc ở
tâm động thành 2 NST đơn
phân ly về 2 cực của TB


Các cặp NST kép tơng đồng
phân ly về độc lập về 2 cực
của TB


Từng NST kép chẻ dọc ở tâm
động thành 2 NSTđơn phân về 2
cực TB


Kỳ cuối Các NST đơn nằm gọn


trong nhân với


sè lỵng= 2n nh ë TB mĐ


C¸c NST kÐp n»m gän
trong nh©n víi sè lỵng
n(kÐp) = 1/2 ë TB mÑ


Các NST đơn nằm gọn trong nhân
với s lng = n


( NST n)
<i><b>4/. Cng c:</b></i>


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản trong bài giảng cho học sinh khắc sau kiến thức .
<i><b>5/. Dặn dò </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn học sinh học ở nhà :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ </b></i>


<i><b> Thứ </b></i>


<b>Tiết 70</b>


<i><b>Bài 65: Tổng kết Chơng trình toàn cấp (Tiếp theo )</b></i>


i/. mục tiêu bài học:


<i><b>1/. kiến thức :</b></i>



- HS hệ thống hóa đợc kiến thức về sinh họccơ bản toàn cấpTHCS
- HS biết vận dụng KT vào thực t


<i><b>2/. Kỹ năng :</b></i>


- Rốn k nng hot ng nhúm
- Kĩ năng khái quát hoá kiến thức.
- Rèn kĩ năng phỏt trin t duy, logic


- Rèn kĩ năng tổng hợp vËn dông kiÕn thøc


<i><b>3/. Thái độ :</b></i>


- Giáo dục ý thức học sinh tham gia và chấp hành tôt luật bảo vệ môi trờng.
- Gây đợc hứng thú cho học sinh.


- Giáo dục học sinh ý thức tự học và lòng say mê môn học.
Ii/. Đồ dùng dạy học:


* GV: Bảng phụ


* HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà .
Iii/. Tiến trình bài giảng


<i><b>1/. n nh t chc lớp :</b></i>


- ổn định lớp :
- kiển tra sĩ số :


<i><b>2/. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


<i><b>3/. Bµi míi :</b></i>


<b>Hoạt động 1: Di truyền và biến dị</b>
<b>Mục tiêu: HS hệ thống hóa đợc tồn bộ kiến thức về DT và biến dị.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội Dung</b>


- GV: Chia líp thµnh 8 nhãm


- GV: Nhấn mạnh và khắc sau kiến thức ở
bảng 66.1 và 66.3.


- GV: yêu cầu học sinh phân biệt đợc đột biến
cấu trúc NST và ĐB số lợng NST nhận biết
đ-ợc dạng ĐB.


- Mỗi bàn là 1 nhóm thảo luận. Đại diện nhóm trình bày
- HS lấy VD:ĐB số lợng NST; ĐB ở cà độc đợc và Đ. biến
ở củ cải ƯThể hiện kích thớc cơ quan sinh dỡng to


<b>1. Cơ sở vật chất của hiện tợng DT</b>


<b>Bảng 66.1: Các cơ chế của hiện tợng DT.</b>


<b>Cơ sở vật chất</b> <b>Cơ chế</b> <b>Hiện tợng</b>


Cấp phân tử:


ADN ADN " ARN "Prôtêin



Tớnh c thự ca prụtờin
Cp t bo : NST Nhõn đôi - phân ly- tổ hợp


Nguyên phân- giảm phân- thụ tinh Bộ NST đặc trng của loàiCon giống bố m


<b>2. Các quy luật DT</b>


<b>Bảng 66.2. Các quy luật DT</b>


<b>Quy luật di truyền</b> <b>Nội dung</b> <b>Giải thích</b>


1.Phân ly( ĐL phân tÝnh)


2. Phân ly độc lập


1. Khi lai 2 c¬ thĨ bố mẹ
thuần chủng # nhau về một
cặp tính trạng


tơng phản, thì các cơ thể lai
ở F2 xuÊt hiÖn sù phân ly


tính trạng theo tỷ lệ 3 trội:
1 lặn


2.Khi lai 2 cơ thĨ bè mĐ


- Tr 9SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

3. DT liªn kÕt



4.DT giíi tÝnh


thuần chủng # nhau về 2
hay nhiều cặp tính trạng
t-ơng phản thì sự DT của
cáctính trạng phân ly độc
với nhau, tỷ lệ kiểu hỡnh
chung ca F2 bng tớch cỏc


tỷ lệ của các cặp tính trạng
hợp thành nó.


3.Các gen nằm trên cùng
một NST thì phân ly cùng
nhau và tạo nên nhóm gen
liên kết


4. Tr 40 SGK


- Tr 42 SGK


- Tr 39 SGK


<b>3: Biến dị</b>


<b>Bảng 66.3. Các loại biến dị</b>


<b>Biến dị tổ hợp</b> <b>Đột biến</b> <b>Thờng biến</b>



Khái niệm Sự tổ hợp lại các gen của P
tạo ra các thế hệ lai những
kiểu hình # P


Những biến đổi về cấu
trúc, số lợng của ADN và
NST, khi biểu hiện thành
kiểu hình là thể đột biến


Những biến đổi ở kiểu hình , phát
sinh trong QT phát triển cá thể di
nh hng ca MT


Nguyên
nhân


Phân ly tổ hợp và tổ hợp tự
do của các cặp gen trong
giảm phân và thụ tinh


Tỏc động của các nhân tố
ở MT trong và ngoài cơ
thể vào ADN và NST


¶nh hëng cđa các ĐK MT chứ
không do sự biến trong kiểu gen
Tính chất


và vai trß



Xuất hiện với tỷ lệ không
nhỏ, DT đợc, là nguyên liệu
cho chọn giống và tiến hóa


Mang tÝnh cá biệt ngẫu
nhiên, có lợi hoặc hại, di
truyền đc, là ng/liệu cho
tiến hóa vµ chän gièng


Mang tính đồng loạt, định hớng, có
lợi, không DT đc, nhng đảm bảo
<b>cho sự thích nghi của cá thể</b>


<b>4. §ét biÕn</b>


<b>Bảng 66.4. các loại đột biến</b>
<b>VI . Sinh vật và môi trờng</b>


<b>1. Mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức sống và MT</b>


Giải thích sơ đồ hình 66.SGK


+Sự tác động qua lại giữa MT và các cấp độ tổ chức sống đc thể hịên qua sự t ơng tác giữa các nhân tố sinh
thái ở từng cấp độ tổ chức sống


+ Tập hợp các cá thể cùng loài tạo nên các đặc trng của quần thể; Mật độ, tỷ lệ giới tính, thành phần tuổi... và
chúng quan hệ với nhau đặc biệt mặtk sinh sản


+ Tập hợp các quần thể thuộc các lồi # nhau tại một khơng gian xác dịnh tạo nên quần xã, chúng có nhiều
mối quan hệ, trong đó đặc biệt là mối quan hệ dinh dỡng thông qua chuỗi và lới thức ăn trong hệ sinh thái



<b>2. HÖ sinh thái</b>


<b>Bảng 66.5: Đặc điểm của quần thể, quần xÃ, hệ sinh thái</b>


<b>Quần thể</b> <b>Quần xÃ</b> <b>Hệ sinh thái</b>


Khỏi niệm Bao gồm những các thể
sống cùng loài, cùng sống
trong một khu vực nhất
định, ở một thời điểm nhất
định, giao phối tự do với
nhau tạo ra thế hệ mới


Bao gồm những QT thuộc
các loài # nhau, cùng sống
trong một khơng gian xác
định, có mối quan hệ sinh
thái mật thiết với nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

Đặc điểm Có các đặc trng về mật độ,
tỷ lệ giới tính, thành phần
tuổi...., các cá thể có mqh
sinh thái hỗ trợ hoặc cạnh
tranh, số lợng cá thể có thể
biến động có hoặc không
theo chu kỳ,


Thờng đợc điều chỉnh ở
mức cân bằng



Cã c¸c tÝnh chÊt cơ bản về
số lợng và thành phần các
loài, luôn có sù khèng chÕ
täa nªn sù c©n b»ng sinh
häc vỊ số lợng cá thể, sù
thay thÕ kÕ tiÕp nhau cđa
c¸c QX theo thêi gian lµ
diƠn thÕ sinh th¸i


Cã nhiỊu mqh,


Nhng quan trọng là về mặt dinh
dỡng thông qua chuỗi và lới TĂ.
Dong năng lợng trong hệ sinh
thỏi c vn chuyn qua cỏc bc
dinh


dỡng của các chuỗi TĂ:


SV sản xuất Ư SV tiêu thụ ƯSV
phân giải


<i><b>4/. Củng cố:</b></i>


GV: Nhc li kin thc c bn trong bài giảng cho học sinh khắc sau kiến thức .
1/Trong chơng trình SH THCS em đã đợc những gì?


<i><b>5/. Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</b></i>



GV: u cầu học sinh ghi nhớ kiến thức để chuẩn bị vào THPT
Iv/. Rút kinh nghiệm bài giảng


<b>Ký dut cđa tỉ chuyªn môn</b>


<i>Ngày... tháng năm 2009 </i> <b>KÝ dut cđa BGH nhµ trêng</b><i>Ngµy . tháng năm 2009 </i>


</div>

<!--links-->

×