Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Giáo án Tiếng Việt 4 tuần 23 - Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ - Giáo án Luyện từ và câu lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.16 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 4</b>



<b>Luyện từ và câu</b>


<i><b>Mở rộng vốn từ: CÁI ĐẸP.</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Làm quen với các câu tục ngữ có liên quan đến chủ điểm cái đẹp.


- Hiểu ý nghĩa và những hoàn cảnh sử dụng các câu tục ngữ đó.


<i><b>2. Kĩ năng: Tiếp tục củng cố và hệ thống hoá và mở rộng vốn từ, nắm nghĩa</b></i>


các từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp.


<i><b>3. Thái độ: Biết đặt câu với các từ miêu tả mức độ cao để nói về cái đẹp.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài tập


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. KTBC: Gọi 3 HS lên bảng đọc</b>
đoạn văn viết ở bài tập 2.



- Gọi HS dưới lớp trả lời câu hỏi:


- Nhận xét, kết luận và cho điểm HS


<b>2. Bài mới:</b>


<b> a. Giới thiệu bài: ghi đề.</b>


<b> b. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


- HS lên bảng đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu và nội</b>
dung


- Yêu cầu HS trao đổi thảo luận.


- GV đi giúp đỡ các HS gặp khó khăn.


- Gọi HS phát biểu ý kiến sau đó lên
bảng đánh dấu + vào cột chỉ nghĩa
thích hợp với từng câu tục ngữ .


- Gọi các nhóm khác bổ sung.


- GV chốt lại ý đúng.


- Yêu cầu HS học thuộc lòng.


<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.</b>



+ GV hướng dẫn HS làm mẫu một câu
.


- Nêu một trường hợp có thể dùng câu
<i><b>tục ngữ: Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.</b></i>


- u cầu HS trao đổi theo nhóm tìm
các từ ngữ chỉ tên các môn thể thao.


+ HS lên làm trên bảng.


- Gọi 1 HS cuối cùng trong nhóm đọc
kết quả làm bài .


- Yêu cầu HS cả lớp nhận xét các từ
bạn tìm được đã đúng với chủ điểm
chưa .


- 1 HS đọc thành tiếng.


- Đọc các câu tục ngữ và xác định nghĩa
của mỗi câu.


- Nhận xét ý bạn. HS ở lớp nhẩm học
thuộc lòng các câu tục ngữ.


+ Thi đọc thuộc lòng.


- 1 HS đọc thành tiếng.



+ Lắng nghe GV hướng dẫn mẫu.


-HS thảo luận trao đổi theo nhóm .


- HS lên bảng tìm từ và viết vào phiếu


+ HS đọc kết quả:


- Nhận xét bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.</b>


- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.


- Hướng dẫn HS mẫu, cần tìm những từ
<i><b>ngữ có thể đi kèm với từ "đẹp" .</b></i>


+ Gọi HS tiếp nối phát biểu các từ vừa
tìm được.


+ Nhận xét nhanh các câu của HS .


+ Ghi điểm từng học sinh, tuyên dương
những HS có câu hay.


<i><b>Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu.</b></i>


- GV hướng dẫn HS đặt câu với những
từ vừa tìm được ở BT3 .



- Gọi HS tiếp nối phát biểu.


- HS phát biểu GV chốt lại.


-Cho điểm những HS tìm từ nhanh và
đúng .


+ Tự suy nghĩ và tìm những từ ngữ có
<i><b>thể đi kèm với từ "đẹp ".</b></i>


+ Tiếp nối đọc các từ vừa tìm .


- Các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái
<i>đẹp:</i>


Tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, mê
hồn, kinh hồn, mê li, vô cùng, không tả
xiết, khôn tả, không tưởng tượng được,
<i>như tiên .</i>


+ Nhận xét từ của bạn vừa tìm được.


- 1 HS đọc thành tiếng.


- HS thảo luận theo cặp đôi để đặt câu
có chứa từ tìm được ở BT3.


- HS tự làm bài tập vào vở nháp hoặc vở



+ Tiếp nối đọc lại các câu văn vừa tìm
được


<i>+ Phong cảnh ở Đà Lạt đẹp tuyệt trần.</i>


<i>+ Bức tranh chụp cảnh hồ non nước đẹp</i>


<i>tuyệt vời.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà tìm thêm các câu tục
ngữ , thành ngữ có nội dung nói về chủ
điểm cái đẹp và chuẩn bị bài sau.


- HS cả lớp.


</div>

<!--links-->

×