Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.16 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Luyện từ và câu</b>
<i><b>Mở rộng vốn từ: CÁI ĐẸP.</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
- Làm quen với các câu tục ngữ có liên quan đến chủ điểm cái đẹp.
- Hiểu ý nghĩa và những hoàn cảnh sử dụng các câu tục ngữ đó.
<i><b>2. Kĩ năng: Tiếp tục củng cố và hệ thống hoá và mở rộng vốn từ, nắm nghĩa</b></i>
các từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp.
<i><b>3. Thái độ: Biết đặt câu với các từ miêu tả mức độ cao để nói về cái đẹp.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài tập
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1. KTBC: Gọi 3 HS lên bảng đọc</b>
đoạn văn viết ở bài tập 2.
- Gọi HS dưới lớp trả lời câu hỏi:
- Nhận xét, kết luận và cho điểm HS
<b>2. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài: ghi đề.</b>
<b> b. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
- HS lên bảng đọc.
<b> Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu và nội</b>
dung
- Yêu cầu HS trao đổi thảo luận.
- GV đi giúp đỡ các HS gặp khó khăn.
- Gọi HS phát biểu ý kiến sau đó lên
bảng đánh dấu + vào cột chỉ nghĩa
thích hợp với từng câu tục ngữ .
- Gọi các nhóm khác bổ sung.
- GV chốt lại ý đúng.
- Yêu cầu HS học thuộc lòng.
<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.</b>
+ GV hướng dẫn HS làm mẫu một câu
.
- Nêu một trường hợp có thể dùng câu
<i><b>tục ngữ: Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.</b></i>
- u cầu HS trao đổi theo nhóm tìm
các từ ngữ chỉ tên các môn thể thao.
+ HS lên làm trên bảng.
- Gọi 1 HS cuối cùng trong nhóm đọc
kết quả làm bài .
- Yêu cầu HS cả lớp nhận xét các từ
bạn tìm được đã đúng với chủ điểm
chưa .
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Đọc các câu tục ngữ và xác định nghĩa
của mỗi câu.
- Nhận xét ý bạn. HS ở lớp nhẩm học
thuộc lòng các câu tục ngữ.
+ Thi đọc thuộc lòng.
- 1 HS đọc thành tiếng.
+ Lắng nghe GV hướng dẫn mẫu.
-HS thảo luận trao đổi theo nhóm .
- HS lên bảng tìm từ và viết vào phiếu
+ HS đọc kết quả:
- Nhận xét bổ sung
<b> Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.</b>
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Hướng dẫn HS mẫu, cần tìm những từ
<i><b>ngữ có thể đi kèm với từ "đẹp" .</b></i>
+ Gọi HS tiếp nối phát biểu các từ vừa
tìm được.
+ Nhận xét nhanh các câu của HS .
+ Ghi điểm từng học sinh, tuyên dương
những HS có câu hay.
<i><b>Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu.</b></i>
- GV hướng dẫn HS đặt câu với những
từ vừa tìm được ở BT3 .
- Gọi HS tiếp nối phát biểu.
- HS phát biểu GV chốt lại.
-Cho điểm những HS tìm từ nhanh và
đúng .
+ Tự suy nghĩ và tìm những từ ngữ có
<i><b>thể đi kèm với từ "đẹp ".</b></i>
+ Tiếp nối đọc các từ vừa tìm .
- Các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái
<i>đẹp:</i>
Tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, mê
hồn, kinh hồn, mê li, vô cùng, không tả
xiết, khôn tả, không tưởng tượng được,
<i>như tiên .</i>
+ Nhận xét từ của bạn vừa tìm được.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- HS thảo luận theo cặp đôi để đặt câu
có chứa từ tìm được ở BT3.
- HS tự làm bài tập vào vở nháp hoặc vở
+ Tiếp nối đọc lại các câu văn vừa tìm
được
<i>+ Phong cảnh ở Đà Lạt đẹp tuyệt trần.</i>
<i>+ Bức tranh chụp cảnh hồ non nước đẹp</i>
<i>tuyệt vời.</i>
<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà tìm thêm các câu tục
ngữ , thành ngữ có nội dung nói về chủ
điểm cái đẹp và chuẩn bị bài sau.
- HS cả lớp.