Tải bản đầy đủ (.docx) (223 trang)

Tải Giáo án Sinh học lớp 9 - Giáo án điện tử môn Sinh học lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (831.4 KB, 223 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1</b>


<b>Tiết 1</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


Phần I- Di truyền và biến dị


Chơng I- Các thí nghiệm của Menđen


<b>Bài 1: Menđen và di truyền học</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Hc sinh trình bày đợc mục đích, nhiệm vụ và ý nghĩa của di truyền học.


- Hiểu đợc công lao to lớn và trình bày đợc phơng pháp phân tích các thế hệ lai
của Menđen.


- HiĨu vµ ghi nhí mét sè thuật ngữ và kí hiệu trong di truyền học.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 1.2.


- Tranh ảnh hay chân dung Men®en.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.


- Lµm quen víi häc sinh.


- Chia nhãm häc sinh.
<b>2.KiĨm tra</b>


<b>3. Bµi häc</b>


VB: Di truyền học tuy mới hình thành từ đầu thế kỉ XX nhng chiếm một
vị trí quan trọng trong sinh học và Menđen là ngời đặt nền móng cho di truyền
học. Vậy di truyền học nghiên cứu vấn đề gì? nó có ý nghĩa nh thế nào? chúng
ta cùng nghiên cứu bài hôm nay.


<i><b>Hoạt động 1: Di truyền học</b></i>


<i><b>Mục tiêu: Học sinh khái niệm di truyền và biến dị. Nắm đợc mục đích, ý nghĩa</b></i>
của di truyền học.


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
- GV cho HS đọc khái niệm di truyn


và biến dị mục I SGK.


<i><b>-Thế nào là di truyền và biến dị ?</b></i>


- GV giải thích rõ: biến dị và di truyền
là 2 hiện tợng trái ngợc nhau nhng tiÕn
hµnh song song vµ g¾n liỊn víi quá
trình sinh sản.


- GV cho HS làm bài tập  SGK mơc I.


- Cho HS tiếp tục tìm hiểu mục I để trả



- Cá nhân HS đọc SGK.


- 1 HS dọc to khái niệm biến dị và di
truyền.


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

lời: và trình bày trớc lớp.


- Da vo SGK mc I để trả lời.
<i><b>Kết luận: </b></i>


- Kh¸i niƯm di trun, biến dị (SGK).


- Di truyền học nghiên cứu về cơ së vËt chÊt, c¬ chÕ, tÝnh quy lt cđa hiƯn t ợng
di truyền và biến dị.


- Di truyn hc cú vai trị quan trọng khơng chỉ về lí thuyết mà cịn có giá trị
thực tiễn cho khoa học chọn giống, y học và đặc biệt là công nghệ sinh học hiện
đại.


<i><b>Hoạt động 2: Menđen </b></i>–<i><b> ng</b><b>ời đặt nền móng cho di truyền học</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS hiểu và trình bày đợc phơng pháp nghiên cứu Di truyền của</b></i>
Menđen: phơng pháp phân tích thế hệ lai.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS đọc tiểu sử Menđen SGK.


- Yêu cầu HS quan sát kĩ hình 1.2 và
nêu nhận xét về đặc điểm của từng cặp
tính trạng đem lai?


- Treo hình 1.2 phóng to để phân tích.
- u cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK và nêu phơng pháp nghiên cứu
của Menđen?


- GV: trớc Menđen, nhiều nhà khoa
học đã thực hiện các phép lai trên đậu
Hà Lan nhng không thành cơng.
Menđen có u điểm: chọn đối tợng
thuần chủng, có vịng đời ngắn, lai 1-2
cặp tính trạng tơng phản, thí nghiệm
lặp đi lặp lại nhiều lần, dùng toán
thống kê để xử lý kết quả.


- GV giải thích vì sao menđen chọn
đậu Hà Lan làm đối tợng để nghiên
cứu.


- 1 HS đọc to , cả lớp theo dõi.


- HS quan sát và phân tích H 1.2, nêu
đợc sự tơng phản của từng cặp tính
trạng.


- Đọc kĩ thơng tin SGK, trình bày đợc
nội dung cơ bản của phơng pháp phõn


tớch cỏc th h lai.


- 1 vài HS phát biểu, bỉ sung.
- HS l¾ng nghe GV giíi thiƯu.


- HS suy nghĩ và trả lời.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Phơng pháp phân tích các thế hệ lai của Menđen (SGK).


<i><b> Hot ng 3: Một số thuật ngữ và kí hiệu cơ bản của Di truyền học</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc, ghi nhớ một số thuật ngữ và kí hiệu.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV híng dÉn HS nghiªn cøu một số
thuật ngữ.


- Yêu cầu HS lấy thêm VD minh hoạ


- HS thu nhận thông tin, ghi nhớ kiến
thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

cho tõng thuËt ng÷.


- Khái niệm giống thuần chủng: GV
giới thiệu cách làm của Menđen để có
giống thuần chủng về tính trạng nào
đó.



- GV giíi thiệu một số kí hiệu.


- GV nêu cách viết công thức lai: mẹ
thờng viết bên trái dấu x, bố thờng viết
bên phải. P: mẹ x bố.


- HS ghi nhớ kiến thức, chuyển thông
tin vào vở.


<i><b>Kết luận: </b></i>


1. Một số thuật ngữ:
+ Tính trạng


+ Cặp tính trạng tơng phản
+ Nhân tố di truyền


+ Giống (dòng) thuần chủng.
2. Một số kí hiệu


P: Cặp bố mẹ xuất phát
x: Kí hiệu phép lai
G: Giao tử


: Đực; Cái


F: ThÕ hƯ con (F1: con thø 1 cđa P; F2 con của F2 tự thụ phấn hoặc giao


phấn giữa F1).



<b>4. Củng cố</b>


- 1 HS c kt lun SGK.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2, 3,4 SGK trang 7.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 2</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 2: lai một cặp tính trạng</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Hc sinh trỡnh by v phõn tích đợc thí nghiệm lai một cặp tính trạng của
Menđen.


- Hiểu và ghi nhớ các khái niệm kiểu hình, kiểu gen, thể đồng hợp, thể dị hợp.
- Hiểu và phát biểu đợc nội dung quy luật phân li.


- Giải thích đợc kết quả thí nghiệm theo quan điểm của Menđen.
- Rèn kĩ năng phân tích số liệu và kênh hình.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 2.1; 2.2; 2.3 SGK.



<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Tr×nh bµy néi dung cơ bản của phơng pháp phân tích c¸c thÕ hƯ lai của
Menđen?


<b>3. Bài học</b>


VB: Bng phõn tớch thế hệ lai, Menđen rút ra các quy luật di truyền, đó là
quy luật gì? Chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài hôm nay.


1. Khi cho lai hai cây đậu hoa đỏ với nhau, F1 thu đợc 100% hoa đỏ. Khi


cho các cây đậu F1 tự thụ phấn, F2 có cả hoa đỏ và hoa trắng. Cây đậu hoa dỏ


ban đầu (P) có thuộc giống thuần chủng hay không? Vì sao?


2. Trong các cặp tính trạng sau, cặp nào không phải là cặp tính trạng tơng
phản:


a. Ht trn nhn c. Hoa đỏ – hoa vàng
b. Thân thấp – thân cao d. Hoạt vàng – hạt lục.
( Đáp án: c)


<i><b>Hoạt động 1: Thí nghiệm của Menđen</b></i>


<i><b>Mục tiêu: Học sinh hiểu và trình bày đợc thí nghiệm lai một cặp tính trạng của</b></i>


Menđen, phát biểu đợc nội dung quy luật phân li.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV hớng dẫn HS quan sát tranh H 2.1
và giới thiệu sự tự thụ phấn nhân tạo
trên hoa đậu Hà Lan.


- GV giới thiệu kết quả thí nghiệm ở
bảng 2 đồng thời phân tích khái niệm
kiểu hình, tính trạng trội, lặn.


- Yêu cầu HS: Xem bảng 2 và điền tỉ lệ
các loại kiểu hình ở F2 vào ô trống.


<i>- Nhn xột tỉ lệ kiểu hinìh ở F1; F2?</i>
- GV nhấn mạnh về sự thay đổi giống
làm bố và làm mẹ thì kt qu phộp lai
vn khụng thay i.


- Yêu cầu HS làm bài tập điền từ SGK
trang 9.


- HS quan s¸t tranh, theo dâi vµ ghi
nhớ cách tiến hành.


- Ghi nhớ khái niệm.


- Phân tích bảng số liệu, thảo luận
nhóm và nêu đợc:



+ Kiểu hình F1: đồng tính về tính trạng


tréi.


+ F2: 3 tréi: 1 lỈn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- u cầu HS đọc lại nội dung bài tập
sau khi đã điền.


2. 3 trội: 1 lặn
- 1, 2 HS đọc.
<i><b>Kết luận: </b></i>


a. ThÝ nghiÖm:


- Lai 2 giống đậu Hà Lan khác nhau về 1 cặp tính trạng thuần chủng tơng phản
VD: P: Hoa đỏ x Hoa trắng


F1: Hoa đỏ


F2: 3 hoa đỏ: 1 hoa trng


b. Các khái niệm:


- Kiểu hình là tổ hợp các tính trạng của cơ thể.
- Tính trạng trội là tÝnh tr¹ng biĨu hiƯn ë F1.


- Tính trạng lặn là tính trạng đến F2 mới đợc biểu hiện.



c. KÕt qu¶ thÝ nghiƯm – KÕt ln:


Khi lai hai cơ thể bơ smẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng thuần chủng tơng
phản thì F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ, F2 có sự phân li theo tỉ lệ


trung bình 3 trội: 1 lặn.


<i><b>Hot ng 2: Menen gii thớch kết quả thí nghiệm</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS giải thích đợc kết quả thí nghiệm theo quan niệm của Menđen.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV giải thích quan niệm đơng thời và
quan niệm của Menđen đồng thời sử
dụng H 2.3 để giải thích.


<i>- Do đâu tất c cỏc cõy F1 u cho hoa</i>


<i>?</i>


- Yêu cầu HS:


<i>- HÃy quan sát H 2.3 và cho biết: tỉ lệ</i>
<i>các loại giao tử ở F1 và tỉ lệ các loại</i>


<i>hợp tử F2?</i>


<i>- Ti sao F2 li cú t l 3 hoa : 1 hoa</i>



<i>trắng?</i>


- GV nêu rõ: khi F1 hình thành giao tử,


mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân
tố di truyền phân li về 1 giao tử và giữ
nguyên bản chất của P mà không hoà


- HS ghi nhớ kiến thức, quan sát H 2.3
+ Nhân tố di truyền A quy định tính
trạng trội (hoa đỏ).


+ Nhân tố di truyền a quy định tính
trạng trội (hoa trắng).


+ Trong tế bào sinh dỡng, nhân tố di
truyền tồn tại thành từng cặp: Cây hoa
đỏ thuần chủng cặp nhân tố di truyền
là AA, cây hoa trắng thuần chủng cặp
nhân tố di truyền là aa.


- Trong quá trình phát sinh giao tử:
+ Cây hoa đỏ thuần chng cho 1 loi
giao t: a


+ Cây hoa trắng thuần chủng cho 1 loại
giao tử là a.


- ở F1 nhân tố di truyền A át a nên tính



trng A c biểu hiện.


- Quan sát H 2.3 thảo luận nhóm xác
định đợc:


GF1: 1A: 1a


+ TØ lƯ hỵp tư F2


1AA: 2Aa: 1aa


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

lẫn vào nhau nên F2 tạo ra:


1AA:2Aa: 1aa


trong đó AA và Aa cho kiểu hình hoa
đỏ, cịn aa cho kiểu hình hoa trắng.


<i>- H·y ph¸t biĨu néi dung quy luật</i>
<i>phân li trong quá trình phát sinh giao</i>
<i>tử?</i>


<i><b>Kết luận: </b></i>
Theo Men®en:


- Mỗi tính trạng do một cặp nhân tố di truyền quy định (sau này gọi là gen).
- Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di
truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất
nh ở cơ thể P thuần chủng.



- Trong quá trình thụ tinh, các nhân tố di truyền tổ hợp lại trong hợp tử thành
từng cặp tơng ứng và quy định kiểu hình của cơ thể.


=> Sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền (gen) quy định cặp tính trạng
thơng qua q trình phát sinh giao tử và thụ tinh chính là cơ chế di truyền các
tính trạng.


- Néi dung quy lt ph©n li: trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di
truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất nh ở cơ thể thuần chủng
của P.


<b>4. Củng cố</b>


- Trình bày thí nghiệm lai một cặp tính trạng và giải thích kết quả thí nghiệm
của Menđen?


- Phân biệt tính trạng trội, tính trạng lặn và cho VD minh hoạ.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lêi c©u hái SGK


- Làm bài tập 4 (GV hớng dẫn cách quy ớc gen và viết sơ đồ lai)


V× F1 toàn là cá kiếm mắt đen nên tính trạng màu mắt đen là trội so với tính


trng mt đỏ.


Quy ớc gen A quy định mắt đen
Quy ớc gen a quy định mắt đỏ



Cá mắt đen thuần chủng có kiểu gen AA
Cá mắt đỏ thuần chủng có kiểu gen aa
Sơ đồ lai:


P: Cá mắt đen x Cá mắt đỏ


AA aa


GP: A a


F1: Aa (m¾t ®en) x Aa (m¾t ®en)


GF1: 1A: 1a 1A: 1a


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TuÇn 2</b>
<b>TiÕt 3</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 3: lai một cặp tính trạng (tiÕp)</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


- Học sinh hiểu và trình bày đợc nội dung, mục đích và ứng dụng của các phép
lai phân tích.


- Hiểu và giải thích đợc vì sao quy luật phân li chỉ nghiệm đúng trong những
điều kiện nhất định.



- Nêu đợc ý nghĩa của quy luật phân li đối với lĩnh vực sản xuất.


- Hiểu và phân biệt đợc sự di truyền trội khơng hồn tồn (di truyền trung gian)
với di truyền trội hoàn toàn.


- Phát triển t duy lí luận nh phân tích, so sánh, luyện viết s lai.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 3 SGK.
- Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm.


<b>C. hot ng dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Phát biểu nội dung quy luật phân li? Menđen giải thích kết quả thí nghiệm trờn
u H Lan nh th no? (s )


- Giải bài tËp 4 SGK.
<b>3. Bµi häc</b>


<i><b>Hoạt động 1: Lai phân tích</b></i>


<i><b>Mục tiêu: Học sinh trình bày đợc nội dung, mục đích và ứng dụng của phép lai</b></i>
phân tích.


Hoạt động của GV Hot ng ca HS



<i>- Nêu tỉ lệ các loại hợp tử ở F2 trong</i>


<i>thí nghiệm của Menđen?</i>


- Từ kết quả trên GV phân tích các
khái niệm: kiểu gen, thể đồng hợp, thể
dị hợp.


<i>- Hãy xác định kết quả của những phép</i>
<i>lai sau:</i>


<i>P: Hoa đỏ x Hoa trắng</i>
<i> AA aa</i>


<i>P: Hoa đỏ x Hoa trắng</i>
<i> Aa aa</i>


<i>- Kết quả lai nh thế nào thì ta có thể</i>
<i>kết luận đậu hoa đỏ P thuần chủng hay</i>
<i>khơng thuần chủng?</i>


<i>- §iỊn từ thích hợp vào ô trống (SGK</i>
<i> trang 11)</i>




<i>- Khái niƯm lai ph©n tÝch?</i>


- GV nêu; mục đích của phép lai phõn



- 1 HS nêu: hợp tử F2 có tỉ lÖ:


1AA: 2Aa: 1aa
- HS ghi nhí kh¸i niƯm.


- Các nhóm thảo luận , viết sơ đồ lai,
nêu kết quả của từng trờng hợp.


- Đại diện 2 nhóm lên bảng viết sơ đồ
lai.


- Các nhóm khác hoàn thiện đáp án.
- HS dựa vào sơ đồ lai để trả lời.


1- Tréi; 2- KiĨu gen; 3- LỈn; 4- Đồng
hợp trội; 5- Dị hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tớch nhm xác định kiểu gen của cá thể
mang tính trạng trội.


<i><b>KÕt luận: </b></i>


1. Một số khái niệm:


- Kiểu gen là tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào cơ thể.


- Thể đồng hợp có kiểu gen chứa cặp gen tơng ứng giống nhau (AA, aa).
- Thể dị hợp có kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tơng ứng khác nhau (Aa).
2. Lai phân tích:



- là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể
mang tính trạng lặn.


+ Nếu kết quả phép lai đồng tính thì cá thể mang tính trạng trội cú kiu
gen ng hp.


+ Nếu kết quả phép lai phân tính theo tỉ lệ 1:1 thì cá thể mang tính trạng
trội có kiểu gen dị hợp.


<i><b>Hot ng 2: ý ngha của tơng quan trội lặn</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS nêu đợc vai trò của quy luật phân ly đối với sản xuất.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yªu cầu HS nghiên cứu thồn tin
SGK, thảo luËn nhãm vµ trả lời câu
hỏi:


<i>- Nêu t¬ng quan tréi lặn trong tự</i>
<i>nhiên?</i>


<i>- Xác định tính trạng trội, tính trạng</i>
<i>lặn nhằm mục đích gì? Dựa vào đâu?</i>
<i>- Việc xác định độ thuần chủng của</i>
<i>giống có ý nghĩa gì trong sản xuất?</i>
<i>- Muốn xác định độ thuần chủng của</i>
<i>giống cần thực hiện phép lai nào?</i>


- HS thu nhận và xử lý thơng tin.


- Thảo luận nhóm, thống nhất đáp án.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- HS xác định đợc cần sử dụng phép lai
phân tích và nêu nội dung phơng pháp
hoặc ở cây trồng thì cho tự thụ phấn.
<i><b>Kết luận: </b></i>


- T¬ng quan trội, lặn là hiện tợng phổ biến ở giới sinh vËt.


- Tính trạng trội thờng là tính trạng tốt vì vậy trong chọn giống phát hiện tính
trạng trội để tập hợp các gen trội quý vào 1 kiểu gen, tạo giống có ý nghĩa kinh
tế.


- Trong chọn giống, để tránh sự phân li tính trạng, xuất hiện tính trạng xấu phải
kiểm tra độ thuần chủng của giống.


<i><b>Hoạt động 3: Trội khơng hồn tồn</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS phân biệt đợc hiện tợng di truyền trội khơng hồn tồn với trội lặn</b></i>
hồn toàn.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát H 3, nghiên
cứu thơng tin SGK hồn thành bảng
GV đã phát.


- HS tự thu nhận thơng tin, kết hợp với


quan sát hình, trao đổi nhóm và hồn
thành bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

kh¸c nhËn xÐt, bổ sung.


Đặc điểm Trội không hoàn toàn Thí nghiệm của Menđen
Kiểu hình ở F1 - Tính trạng trung gian - Tính trạng trội


Kiểu hình ở F2 1 trội: 2 trung gian: 1 lỈn 3 tréi: 1 lỈn


- GV yêu cầu HS lµm bµi tËp ®iÒn tõ
SGK.


- Cho 1 HS đọc kết quả, nhận xét:
- ? Thế nào là trội khơng hồn tồn?


- HS điền đợc cụm từ :
1- Tính trạng trung gian
2- 1: 2: 1


<i><b>KÕt ln: </b></i>


- Trội khơng hồn tồn là hiện tợng di truyền trong đó kiểu hình cơ thể lai F1


biểu hiện tính trạng trung gian giữa cơ thể bố và mẹ, còn F2 có tỉ lệ kiểu hình lµ


1: 2: 1.
<b>4. Cđng cè</b>


<i><b>Khoanh trịn vào chữ cái các ý trả lời đúng:</b></i>



1. Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích. Kết quả sẽ là:
a. Toàn quả vàng c. 1 quả đỏ: 1 quả vàng


b. Toàn quả đỏ d. 3 quả đỏ: 1 quả vàng


2. ở đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp. Cho lai cây
thân cao với cây thân thấp F1 thu đợc 51% cây thân cao, 49% cây thân thấp.


KiĨu gen cđa phÐp lai trên là:


a. P: AA x aa c. P: Aa x Aa
b. P: Aa x AA d. P: aa x aa
3. Trêng hỵp trội không hoàn toàn, phép lai nào cho tỉ lệ 1:1


a. Aa x Aa c. Aa x aa
b. Aa x AA d. aa x aa
<b>5. Híng dÉn häc bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Lµm bµi tËp 3, 4 vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 4</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 4: lai hai cặp tính trạng </b>


<b>A. Mục tiêu.</b>



- Hc sinh mụ tả đợc thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen.
- Biết phân tích kết quả thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng của Menđen.
- Hiểu và phát biểu đợc nội dung quy luật phân li độc lập của Menđen.
- Giải thích đợc khái niệm biến dị tổ hợp.


- RÌn kĩ năng phân tích kết quả thí nghiệm.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 4 SGK.
- Bảng phụ ghi nội dung b¶ng 4.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Muốn xác định đợc kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội cần làm gì?
- Tơng quan trội lặn có ý nghĩa gì trong thực tiễn sản xuất ?


- KiĨm tra bµi tËp 3, 4 SGK.
<b>3. Bµi häc</b>


<i><b>Hoạt động 1: Thí nghiệm của Menđen</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Học sinh:</b></i>


- Trình bày đợc thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen.



- Biết phân tích kết quả thí nghiệm từ đó phát triển thành quy luật phân li
độc lập.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yªu cÇu HS quan sát hình 4 SGk,
nghiên cứu thông tin và trình bày thí
nghiệm của Menđen.


- Tõ kÕt qu¶, GV yêu cầu HS hoàn
thành bảng 4 Trang 15.


(Khi lm ct 3 GV có thể gợi ý cho HS
coi 32 là 1 phần để tính tỉ lệ các phần
cịn lại).


- GV treo bảng phụ gọi HS lên điền,
GV chốt lại kiến thức.


- HS quan sát tranh nêu đợc thí
nghệm.


- Hoạt động nhóm hon thnh
bng.


- Đại diện nhóm lên bảng điền.
Kiểu hình F2 Số hạt Tỉ lệ kiểu hình F2 Tỉ lệ từng cặp tính trạng ở F2


Vàng, trơn
Vàng, nhăn


Xanh, trơn
Xanh, nhăn
315
101
108
32
9
3
3
1


Vàng 315+101 416 3
Xanh 108+32 140 1
Tr¬n 315+108 423 3
Nhăn 101+32 133 1
- GV ph©n tÝch cho HS thấy rõ tỉ lệ của


từng cặp tính trạng có mối tơng quan
với tỉ lệ kiểu hình ở F2 cơ thĨ nh SGK.


- GV cho HS lµm bµi tËp ®iỊn tõ vµo


- HS ghi nhí kiÕn thøc


9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh,
trơn: 1 xanh, nhăn


= (3 vàng: 1 xanh)(3 trơn: 1 nhăn)


= = =



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

chỗ trống Trang 15 SGK.


- Yờu cầu HS đọc kết quả bài tập, rút ra
kết luận.


<i>- Căn cứ vào đâu Menđen cho rằng</i>
<i>các tính trạng màu sắc và hình dạng</i>
<i>hạt đậu di truyền độc lập?</i>


- HS vận dụng kiến thức ở mục 1 điền
đựoc cụm từ “tích tỉ lệ”.


- 1 HS đọc lại nội dung SGK.


- HS nêu đợc: căn cứ vào tỉ lệ kiểu hình
ở F2 bằng tích tỉ lệ ca cỏc tớnh trng


hợp thành nó.
<i><b>Kết luận: </b></i>


1. Thí nghiệm:


- Lai bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng thuần chủng tơng phản.
P: Vàng, trơn x Xanh, nhăn


F1: Vàng, trơn


Cho F1 tự thụ phấn



F2: cho 4 loại kiểu hình.


Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2:


9 vàng, trơn
3 vàng, nhăn
3 xanh, trơn
1 xanh, nhăn.


=. TØ lƯ kiĨu h×nh ë F2 b»ng tÝch tØ lƯ của các tính trạng hợp thành nó => các cặp


tớnh trạng di truyền độc lập với nhau.
2. Kết luận SGK.


<i><b>Hoạt động 2: Biến dị tổ hợp</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc khái niệm và ý nghĩa của biến dị tổ hợp.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS nhớ lại kết quả thí
nghiệm ở F2 và trả lời câu hỏi:


<i>- F2 có những kiểu hình nào khác với</i>


<i>bố mẹ?</i>


- GV đa ra khái niệm biến dị tổ hợp.


- HS nờu đợc; 2 kiểu hình khác bố mẹ


là vàng, nhăn và xanh, trơn. (chiếm
6/16).


<i><b>KÕt ln: </b></i>


- BiÕn dÞ tỉ hợp là sự tổ hợp lại các tính trạng của bè mĐ.


- Chính sự phân li độc lập của các cặp tính trạng đã đa đến sự tổ hợp lại các tính
trạng của P làm xuất hiện kiểu hình khác P.


<b>4. Củng cố</b>


- Phát biểu nội dung quy luật phân li?


- Biến dị tổ hợp là gì? Nó xuất hiện ở hình thức sinh sản nào?
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tuần 3</b>
<b>Tiết 5</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 5: lai hai cặp tính trạng (tiếp)</b>
<b>A. Mơc tiªu.</b>


- Học sinh hiểu và giải thích đợc kết quả lai hai cặp tính trạng theo quan điểm
của Menđen.


- Phân tích đợc ý nghĩa của quy luật phân li độc lập đối với chọn giống và tiến


hố.


- Ph¸t triĨn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 5 SGK.
- Bảng phụ ghi néi dung b¶ng 5.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Căn cứ vào đâu Menđen lại cho rằng các tính trạng màu sắc và hình dạng hạt
đậu trong thí nghim ca mỡnh di truyn c lp vi nhau?


( Căn cứ vào tỉ lệ kiểu hình F2 bảng tích tỉ lệ các tính trạng hợp thành nó).


- Cặp tính trạng thứ nhất có tỉ lệ phân li 3:1, cặp tính trạng thứ 2 có tỉ lệ phân li
là 1:1, sự di truyền của 2 cặp tính trạng này sẽ cho tỉ lệ phân li kiểu hình nh thế
nào?


(3:1)(1:1) = 3: 3: 1: 1


- Biến dị tổ hợp là gì? nó xuất hiện trong hình thức sinh sản nào? Vì sao?
<b>3. Bài học</b>


<i><b>Hot ng 1: Menen gii thớch kt quả thí nghiệm</b></i>



<i><b>Mục tiêu: Học sinh hiểu và giải thích đợc kết quả thí nghiệm theo quan điểm</b></i>
của Menđen.


Hoạt ng ca GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS nhắc lại tỉ lệ phân li kiểu
hình ở F2?


<i>- Từ kết quả trên cho ta kết luận gì?</i>


- Yêu cầu HS quy ớc gen.


<i>- Nhắc lại tỉ lệ kiểu hình ở F2?</i>


<i>- Số tổ hợp giao tử (hợp tử) ë F2?</i>


<i>- Số loại giao tử đực và cái?</i>


- HS nêu đợc tỉ lệ:
Vàng 3


Xanh 1
Trơn 3
Nhăn 1


- HS rót ra kÕt ln.
- 1 HS tr¶ lêi.


- HS nêu đợc: 9 vàng, trơn; 3 vàng,


nhăn; 3 xanh, trơn; 1 xanh, nhn.


- Tỉ lệ kiểu hình ở F2 tơng ứng với 16


hỵp tư.


- có 4 loại giao tử đực và 4 loại giao tử
=


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV kÕt luËn : cơ thể F1 phải dị hợp tử


v 2 cp gen AaBb các gen tơng ứng A
và a, B và b phân li độc lập và tổ hợp tự
do để cho 4 loi giao t: AB, Ab, aB,
ab.


- Yêu cầu HS theo dõi hình 5 và giải
thích tại sao ở F2 lại có 16 tổ hợp giao


tử (hợp tử)?


- GV hng dẫn cách xác định kiểu hình
và kiểu gen ở F2, u cầu HS hồn


thµnh bảng 5 trang 18.


cái, mỗi loại có tỉ lệ 1/4.


- HS hoạt động nhóm và hoàn thành
bảng 5.



Kiểu hình


Tỉ lệ Hạt vàng, trơn Hạt<sub>nhăn</sub> vàng, Hạt xanh, trơn Hạt<sub>nhăn</sub> xanh,
Tỉ lệ của mỗi


kiểu gen ở F2


1AABB
4AaBb
2AABb
2AaBB
(9 A-B-)
1AAbb
2Aabb
(3 A-bb)
1aaBB
2aaBb
(3aaB-)
1aabb
1aabb
Tỉ lệ của mỗi


kiểu hình ở F2


9 3 3 1


- Từ phân tích trên rút ra kÕt luËn.


<i>- Phát biểu nội dung của quy luật phân</i>


<i>li độc lập trong quá trình phát sinh</i>
<i>giao tử?</i>


<i>- T¹i sao ở những loài sinh sản hữu</i>
<i>tính, biến dị lại phong phó?</i>


- Gv ®a ra c«ng thøc tỉ hợp của
Menđen.


Gọi n là số cặp gen dị hợp (PLĐL) thì:
+ Số loại giao tử là: 2n


+ Số hợp tử là: 4n


+ Số loại kiểu gen: 3n


+ Số loại kiểu hình: 2n


+ Tỉ lệ phân li kiểu gen là: (1+2+1)n


+ Tỉ lệ phân li kiểu hình là: (3+1)n


Đối với kiểu hình n là số cặp tính trạng
tơng phản tuân theo di truyền trội hoàn
toàn.


<i>- Nờu ý ngha của quy luật phân li độc</i>
<i>lập?</i>


- Menđen đã giải thích sự phân li độc


lập của các cặp tính trạng bằng quy
luật phân li độc lập.


- Nội dung của quy luật phân li độc
lập: các cặp nhân tố di truyền phân li
độc lập trong q trình phát sinh giao
tử.


- HS rót ra kết luận.


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thøc,
chun kiÕn thøc vµo vë.


- HS dựa vào thơng tin SGK để trả lời.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Quy íc gen:


A quy định hạt vàng
a quy định hạt xanh
B quy định hạt trơn
b quy định hạt nhăn


- Tỉ lệ kiểu hình ở F2 tơng ứng với 16 tổ hợp giao tử (hợp tử) => mỗi c th c


hoặc cái cho 4 loại giao tử nên cơ thể F1 phải dị hợp về 2 cặp gen (AaBb), c¸c


gen A và a, B và b phân li độc lập và tổ hợp tự do cho 4 loại giao tử là: AB, Ab,
aB, ab.



- Sơ đồ lai: Hình 5 SGK.


- ở sinh vật bậc cao, kiểu gen có rất nhiều gen, các gen thờng ở thể dị hợp. Sự
phân li độc lập và tổ hợp tự do của chúng tạo ra vô số loại tổ hợp về kiểu gen và
kiểu hình ở đời con cháu nên sinh vật rất đa dạng và phong phú.


- Quy luật phân li độc lập giải thích nguyên nhân xuất hiện biến dị tổ hợp (đó là
sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen) làm sinh vật đa dạng và
phong phú ở lồi giao phối.


- BiÕn dÞ tổ hợp là nguồn nguyên liệu quan trọng của chọn giống và tiến hoá.
<b>4. Củng cố</b>


- Kt qu phộp lai có tỉ lệ kiểu hình 3: 3:1:1, các cặp gen này di truyền độc lập.
Hãy xác định kiểu gen của phép lai trên?


(tØ lƯ kiĨu h×nh 3:3:1:1 = (3:1)(1:1) => cặp gen thứ 1 là Aa x Aa
=> cặp gen thứ 2 là Bb x bb
KiĨu gen cđa phÐp lai trªn lµ: AaBb x AaBb)


<b>5. Híng dÉn häc bµi ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Lµm bµi tËp 4 SGk trang 19.


<i><b>Híng dÉn:</b></i>


<i>Câu 3: ở lồi sinh snả hữu tính giao phối có sự phan li độc lập và tổ hợp tự do</i>


cđa c¸c gen trong quá trình phát sinh giao tử và thụ tinh, sinh sản vô tính không


có quy luật này.


<i>Cõu 4: Đáp án d vì bố tóc thẳng, mắt xanh có kiểu gen aabb sinh ra con đều mắt</i>


đen, tóc xoăn trong đó sẽ mang giao tử ab của bố, vậy giao tử của mẹ sẽ mang
AB => kiểu gen của mẹ phải là AABB.


- HS làm thí ngiệm trớc ở nhà:
+ Gieo 1 đồng xu


+ Gieo 2 đồng xu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tiết 6</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 6: Thực hành</b>


<b>Tớnh xác xuất xuất hiện các mặt của đồng kim loại</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


- HS biết cách xác định xác xuất của một và hai sự kiện đồng thời xảy ra thông
qua việc gieo các đồng kim loại.


- Biết vận dụng xác suất để hiểu đợc tỉ lệ các loại giao tử và tỉ lệ các kiểu gen
trong lai một cặp tính trạng.


<b>B. Chn bÞ.</b>



- HS: Mỗi nhóm có sẵn hai đồng kim loại (2 – 4 HS).
Kẻ sẵn bảng 6.1 và 6.2 vo v.


- GV: Bảng phụ ghi thống kê kết quả của các nhóm.


<b>C. hot ng dy - hc.</b>


<b>1. n định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Menđen đã giải thích kết quả thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của mình nh thế
nào?


- Biến dị tổ hợp có ý nghĩa gì đối với chọn giống và tiến hố? Tại sao ở các lồi
sinh sản giao phối biến dị phong phú hơn nhiều so với loài sinh sản vơ tính?
- Giải bài tập 4 SGK trang 19.


<b>3. Bµi häc</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tiến hành gieo đồng kim loại</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV lu ý HS: Hớng dẫn quy trình :
a. Gieo một ng kim loi


Lu ý : Đồng kim loại có 2 mặt (sấp và
ngửa), mỗi mặt tỵng trng cho 1 loại
giao tử, chẳng hạn mặt sấp chỉ loại


giao tử A, mặt ngửa chỉ loại giao tử a,
tiến hành:


- Ly 1 ng kim loi, cầm đứng cạnh
và thả rơi tự do từ độ cao xác định.
- Thống kê kết quả mỗi lần rơi vào
bảng 6.1


b. Gieo 2 đồng kim loại


GV lu ý HS: 2 đồng kim loại tợng trng
cho 2 gen trong 1 kiểu gen: 2 mặt sấp
tợng trng cho kiểu gen AA, 2 mặt ngửa
tợng trng cho kiểu gen aa, 1 sấp 1 ngửa
tợng trng cho kiểu gen Aa.


- TiÕn hµnh


+ Lấy 2 đồng kim loại, cầm đứng cạnh
và thả rơi tự do từ độ cao xác định.
+ Thống kê kết quả vào bảng 6.2


- HS ghi nhớ quy trình thực hành


- Mỗi nhóm gieo 25 lần, thống kê mỗi
lần rơi vào bảng 6.1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Hot động 2: Thống kê kết quả của các nhóm</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết
quả đã tổng hợp từ bảng 6.1 và 6.2, ghi
vào bảng tổng hợp theo mẫu sau:


TiÕn hµnh
Nhãm


Gieo 1 đồng kim loại Gieo 2 đồng kim loại


S N SS SN NN


1
2
3
....


Cộng Số lợng<sub>Tỉ lệ %</sub>


- Từ kết quả bảng trên GV yêu cầu HS
liên hệ:


+ Kết quả của bảng 6.1 với tỉ lệ các
loại giao tử sinh ra tõ con lai F1 Aa.


+ KÕt qu¶ b¶ng 6.2 víi tØ lƯ kiĨu gen ë
F2 trong lai 1 cặp tính trạng.


- GV cn lu ý HS: số lợng thống kê
càng lớn càng đảm bảo độ chính xác.



- HS căn cứ vào kết quả thống kê nêu
đợc:


+ C¬ thĨ lai F1 Aa cho 2 loại giao tử A


và a với tỉ lÖ ngang nhau.


+ Kết quả gieo 2 đồng kim loại có tỉ lệ:
1 SS: 2 SN: 1 NN. Tỉ lệ kiểu gen là:
1 AA: 2 Aa: 1aa.


<b>4. Nhận xét - đánh giá</b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ làm việc của các nhóm.
- Các nhóm viết báo cáo thu hoạch theo mẫu bảng 6.1; 6.2.
<b>5. Hớng dẫn học bài nh</b>


- Làm các bài tập trang 22, 23 SGK.


<b>Tuần 4</b>
<b>Tiết 7</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 7: Bài tập chơng I</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>



- Củng cố, khắc sâu và mở rộng nhận thức vỊ c¸c quy lt di trun.
- BiÕt vËn dơng kiÕn thức vào giải các bài tập.


- Rèn kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm khách quan.


<b>II. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp.
<b>2.Kiểm tra </b>


<b>3.Bµi häc</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn cách giải bài tập</b></i>
<i><b>1. Bài tập về lai một cặp tính trạng</b></i>


Hoạt động của GV v HS Ni dung


- GV đa ra dạng bài tập, yêu cầu HS
nêu cách giải và rút ra kết luËn:


<b>- GV đa VD1: Cho đậu thân cao lai với</b>
đậu thân thấp, F1 thu đợc toàn đậu thân


<b>Dạng 1: Biết kiểu hình của P nên xác</b>
định kiểu gen, kiểu hình F1, F2


Cách giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

cao. Cho F1 t th phn xỏc nh kiu



gen và kiểu hình ở F1 và F2.


+ HS tự giải theo hớng dẫn.
- GV lu ý HS:


<b>VD2: Bài tập 1 trang 22.</b>


P: Lông ngắn thuần chủng x Lông dài
F1: Toàn lông ngắn.


Vỡ F1 đồng tính mang tính trạng trội


nên đáp án a.


- GV ®a ra 2 dạng, HS đa cách gi¶i.
GV kÕt luËn.


<b>VD3</b>: Bài tập 2 (trang 22): Từ kết quả
F1: 75% đỏ thẫm: 25% xanh lục  F1: 3


đỏ thẫm: 1 xanh lục. Theo quy luật
phân li  P: Aa x Aa  Đáp án d.


<b>VD4</b>: Bµi tËp 3 (trang 22)


F1: 25,1% hoa đỏ: 49,9% hoa hồng:


25% hoa trắng  F1: 1 hoa đỏ: 2 hoa



hồng: 1 hoa trắng.


Tỉ lệ kiểu hình trội không hoàn toàn.
Đáp án b, d.


<b>VD5: Bài tập 4 (trang 23): 2 cách giải:</b>
Cách 1: Đời con có sự phân tÝnh chøng
tá bè mÑ một bên thuần chủng, một
bên không thuần chủng, kiểu gen:
Aa x Aa Đáp án: b, c.


Cách 2: Ngời con mắt xanh cã kiĨu gen
aa mang 1 giao tư a cđa bố, 1 giao tử a
của mẹ. Con mắt đen (A-)  bè hc mĐ
cho 1 giao tư A  KiĨu gen và kiểu hình
của P:


Aa (Mắt đen) x Aa (Mắt đen)


hay không về tính trạng trội.


- Quy c gen để xác định kiểu gen của
P.


- Lập sơ đồ lai: P, GP, F1, GF1, F2.


- ViÕt kÕt qu¶ lai, ghi râ tØ lƯ kiĨu gen,
kiĨu h×nh.


* Có thể xác định nhanh kiểu hình của


F1, F2 trong các trờng hợp sau:


a. P thuần chủng và khác nhau bởi 1
cặp tính trạng tơng phản, 1 bên trội
hoàn tồn thì chắc chắn F1 đồng tính


vỊ tÝnh tr¹ng trội, F2 phân li theo tỉ lệ 3


trội: 1 lặn.


b. P thuần chủng khác nhau về một cặp
tính trạng tơng phản, có kiện tợng trội
không hoàn toàn thì chắc chắn F1


mang tính trạng trung gian và F2 phân


li theo tØ lÖ 1: 2: 1


c. Nếu ở P một bên bố mẹ có kiểu gen
dị hợp, bên cịn lại có kiểu gen đồng
hợp lặn thì F1 có tỉ lệ 1:1.


<b>Dạng 2: Biết kết quả F</b>1, xác định kiểu


gen, kiÓu h×nh cđa P.


Cách giải: Căn cứ vào kết quả kiểu
hình ở đời con.


a. Nếu F1 đồng tính mà một bên bố



hay mẹ mang tính trạng trội, một bên
mang tính trạng lặn thì P thuần chủng,
có kiểu gen đồng hợp: AA x aa


b. F1 có hiện tợng phân li:


F: (3:1) P: Aa x Aa


F: (1:1)  P: Aa x aa (tréi hoµn toµn)
Aa x AA( tréi kh«ng hoµn toµn)
F: (1:2:1)  P: Aa x Aa ( trội không
hoàn toàn).


c. Nếu F1 không cho biết tỉ lệ phân li


thỡ da vo kiểu hình lặn F1 để suy ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Aa (Mắt đen) x aa (Mắt xanh)
§¸p ¸nb, c.


<i><b>Hoạt động 2: Bài tập về lai hai cặp tính trạng</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>VD6</b>: ở lúa thân thấp trội hoàn toàn so
với thân cao. Hạt chín sớm trội hoàn
toàn so với hạt chín muộn. Cho cây lúa
thuần chủng thân thấp, hạt chín muộn
giao phân với cây thuần chủng thân


cao, hạt chín sớm thu đợc F1. Tiếp tục


cho F1 giao phÊn víi nhau. X¸c


địnhkiểu gen, kiểu hình của con ở F1 và


F2. Biết các tính trạng di truyền độc lập


nhau (HS tù gi¶i).


<b>VD7: Gen A- quy định hoa kép</b>
Gen aa quy định hoa đơn
Gen BB quy định hoa đỏ
Gen Bb quy định hoa hồng
Gen bb quy định hoa trắng


P thuần chủng hoa kép trắng x đơn đỏ
thì tỉ lệ kiểu hình ở F2 nh th no?


<i>Giải: Theo bài ra tỉ lệ kiểu hình ở F</i>2:


(3 kép: 1 đơn)(1 đỏ: 2 hồng: 1 trắng)
= 3 kép đỏ: 6 kép hồng: 3 kép trắng: 1
đơn đỏ: 2 đơn hồng: 1 đơn trắng.


<b>VD8: Bµi tËp 5 (trang 23)</b>


F2: 901 cây quả đỏ, trịn: 299 quả đỏ,


bÇu dục: 301 quả vàng tròn: 103 quả


vàng, bầu dục Tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:


9 , trũn: 3 đỏ bầu dục: 3 vàng, tròn:
1 vàng, bầu dục


= (3 đỏ: 1 vàng)(3 tròn: 1 bầu dục)
 P thuần chủng về 2 cặp gen


 KiÓu gen P:


AAbb (đỏ,bầu dục) x aaBB (vàng, tròn)
Đáp án d.


<b> Dạng 1: Biết P xỏc nh kt qu lai F</b>1


và F2.


* Cách gi¶i:


- quy ớc gen  xác định kiểu gen P.
- Lập sơ đồ lai


- ViÕt kÕt qu¶ lai: tØ lƯ kiĨu gen, kiĨu
h×nh.


* Có thể xác định nhanh: Nếu bài cho
các cặp gen quy định cặp tính trạng di
truyền độc lập  căn cứ vào tỉ lệ từng
cặp tính trạng để tính tỉ lệ kiểu hình:
(3:1)(3:1) = 9: 3: 3:1



(3:1)(1:1) = 3: 3:1:1


(3:1)(1:2:1) = 6: 3:3:2:1:1 (1 cặp trội
hoàn toàn, 1 cặp trội không hoµn toµn)


<b>Dạng 2: Biết số lợng hay tỉ lệ kiểu</b>
hình ở F. Xác định kiểu gen của P
Cách giải: Căn cứ vào tỉ lệ kiểu hình ở
đời con  xác định kiểu gen P hoặc xét
sự phân li của từng cặp tính trạng, tổ
hợp lại ta đợc kiểu gen của P.


F2: 9:3:3:1 = (3:1)(3:1) F1 dị hợp về 2


cặp gen P thuần chđng 2 cỈp gen.
F1:3:3:1:1=(3:1)(1:1) P: AaBbxAabb


F1:1:1:1:1=(1:1)(1:1) P: AaBbxaabb


hoặc P: Aabb x aaBb


<b>4. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Làm các bài tập VD1, 6,7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tiết 8</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


Chơng II- Nhiễm sắc thể


<b>Bài 8: Nhiễm sắc thể</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Hc sinh nờu c tớnh c trng của bộ NST ở mỗi lồi.


- Mơ tả đựoc cấu trúc hiển vi điển hình của NST ở kì giữa của nguyên phân.
- Hiểu đợc chức năng của NST đối với sự di truyền các tính trạng.


- RÌn kÜ năng quan sát và phân tích kênh hình.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 8.1 đến 8.5 SGK.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Kiểm tra 15 phút
Chọn câu trả lời đúng:


1. ở ngời, mắt nâu là trội (A) so với mắt xanh (a). Bố mẹ đều mắt nâu con có
ng-ời mắt nâu, có ngng-ời mắt xanh. Kiểu gen của bố mẹ phải nh thế nào?


a. AA x Aa b. Aa x Aa
c. Aa x aa d. AA x aa



2. PhÐp lai nµo dới đây sẽ cho kiểu gen và kiểu hình ít nhÊt?
a. AABB x AaBb b. AAbb x Aabb


c. AABB x AABb d. Aabb x aabb
<b>3. Bµi míi</b>


VB: ? Bố mẹ, ơng bà, tổ tiên đã truyền cho con cháu vật chất gì để con
cháu giống với bố mẹ, ơng bà, tổ tiên? (NST, gen, ADN). Chúng ta cùng tìm
hiểu chơng II – Nhiễm sắc thể và cụ thể bài hôm nay, bài 8.


<i><b>Hoạt động 1: Tính đặc trng của bộ nhiễm sắc thể</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV đa ra khái niệm về NST.


- Yờu cu HS đọc  mục I, quan sát H
8.1 để trả li cõu hi:


<i>- NST tồn tại nh thế nào trong tÕ bµo</i>
<i>sinh dìng vµ trong giao tư?</i>


<i>- Thế nào là cặp NST tơng đồng?</i>
<i>- Phân biệt bộ NST lỡng bội, đơn bội?</i>


- GV nhấn mạnh: trong cặp NST tơng
đồng, 1 có nguồn gốc từ bố, 1 có
nguồn gốc từ mẹ.


- Yêu cầu HS quan sát H 8.2 bộ NST


của ruồi giấm, đọc thông tin cuối mục
I và trả lời câu hỏi:


<i>- Mô tả bộ NST của ruồi giấm về số </i>
<i>l-ợng và hình dạng ở con đực và con</i>
<i>cỏi?</i>


- HS nghiên cứu phần đầu mục I, quan
sát hình vẽ nêu:


+ Trong t bo sinh dng NST tn tại
từng cặp tơng đồng.


+ Trong giao tử NST chỉ có một NST
của mỗi cặp tơng đồng.


+ 2 NST gièng nhau về hình dạng, kích
thớc.


+ B NST cha cp NST tng đồng  Số
NST là số chẵn kí hiệu 2n (bộ lỡng
bội).


+ Bộ NST chỉ chứa 1 NST của mỗi cặp
tơng đồng  Số NST giảm đi một nửa n
kí hiệu là n (bộ đơn bội).


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV rót ra kÕt luËn.


- GV phân tích thêm: cặp NST giới tính


có thể tơng đồng (XX) hay khơng tơng
đồng tuỳ thuộc vào loại, giới tính. Có
lồi NST giới tính chỉ có 1 chiếc (bọ
xít, châu chấu, rệp...) NST ở kì giữa co
ngắn cực đại, có hình dạng đặc trng có
thể là hình que, hình hạt, hình chữ V.
- Cho HS quan sát H 8.3


- Yêu cầu HS đọc bảng 8 để trả lời câu
hỏi:


<i>- NhËn xÐt vỊ sè lỵng NST trong bé </i>
<i>l-ìng béi ë các loài?</i>


<i>- S lng NST có phản ánh trình độ</i>
<i>tiến hố của lồi khơng? Vì sao?</i>


<i>- Hãy nêu đặc điểm đặc trng của bộ</i>
<i>NST ở mỗi lồi sinh vật?</i>


NST gåm:


+ 1 đơi hình hạt
+ 2 đơi hình chữ V


+ 1 đơi khác nhau ở con đực và con
cái.


- HS trao đơi nhóm, nêu đợc:



+ Số lợng NST ở các loài khác nhau.
+ Số lợng NST khơng phản ánh trình
độ tiến hố của lồi.


=> rót ra kÕt luËn.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Trong tế bào sinh dỡng, NST tồn tại thành từng cặp tơng đồng. Bộ NST là bộ
l-ỡng bội kí hiệu là 2n.


- Trong tế bào sinh dục (giao tử) chỉ chứa 1 NST trong mỗi cặp tơng đồng  Số
NST giảm đi một nửa, bộ NST là bộ đơn bội kí hiệu là n.


- ở những lồi đơn tính có sự khác nhau giữa con đực và con cái ở 1 cặp NST
giới tính kí hiệu là XX, XY.


- Mỗi lồi sinh vật có bộ NST đặc trng về số lợng và hình dạng.
<i><b>Hoạt động 2: Cấu trúc của nhiễm sắc thể</b></i>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


<i>- Mô tả hình dạng, kích thớc của NST</i>
<i>ở kì giữa?</i>


- Yêu cầu HS quan sát H 8.5 cho biết:
các số 1 và 2 chỉ những thành phần cấu
trúc nào của NST?


<i>- Mô t¶ cÊu tróc NST ë k× giữa của</i>


<i>quá trình phân bào?</i>


- GV giới thiệu H 8.4


- HS quan sát và mô tả.
- HS điền chú thích
1- 2 crômatit


2- Tõm ng


- Lắng nghe GV giới thiƯu.
<i><b>KÕt ln: </b></i>


- Cấu trúc điển hình của NST đợc biểu hiện rõ nhất ở kì giữa.
+ Hình dạng: hình hạt, hình que, hình chữ V.


+ Dài: 0,5 – 50 micromet, đờng kính 0,2 – 2 micromet.


+ Cấu trúc: ở kì giữa NST gồm 2 cromatit gắn với nhau ở tâm động.
+ Mỗi cromatit gồm 1 phân tử ADN và prôtêin loại histôn.


<i><b> Hoạt động 3: Chức năng của nhiễm sắc thể</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin mục III
SGK, trao đổi nhóm và trả lời câu hỏi:


<i>? NST có đặc điểm gì liên quan đến di</i>



- HS đọc thông tin mục III SGK, trao
đổi nhóm và trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>trun?</i>


<i><b>KÕt ln: </b></i>


- NST là cấu trúc mang gen, trên đó mỗi gen ở một vị trí xác định. Những biến
đổi về cấu trúc, số lợng NST đều dẫn tới biến đổi tính trạng di truyền.


- NST có bản chất là ADN, sự tự nhân đôi của ADN dẫn tới sự tự nhân đơi của
NST nên tính trạng di truyền đợc sao chép qua các thế hệ tế bào và cơ thể.


<b>4. Củng cố</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2,3 SGK.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK


- Kẻ sẵn bảng 9.1 và 9.2 vào vở bài tập.
- Đọc trớc bài 10 Nguyên phân.

<b>Tuần 5</b>



<b>Tiết 9</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 9: Nguyên phân</b>



<b>A. Mục tiêu.</b>


- Hc sinh nm c s bin đổi hình thái NST (chủ yếu là sự đóng và duỗi xoắn)
trong chu kì tế bào.


- Trình bày đợc những biến đổi cơ bản của NST qua các kì của nguyên phân.
- Phân tích đợc ý nghĩa của nguyên phân đối với sự sinh sản và sinh trởng của c
th.


- Tiếp tục phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 9.1; 9.2; 9.3 SGK.
- Bảng 9.2 ghi vào bảng phụ.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu tính đặc trng của bộ NST của mỗi loài sinh vật. Phân biệt bộ NST lỡng bội
và bộ NST đơn bội?


- Nêu vai trò của NST đối với sự di truyền các tính trạng?
<b>3. Bài mới</b>


VB: Mỗi lồi sinh vật có một bộ NST đặc trng về số lợng và hình dạng
xác định. Tuy nhiên hình thái của NST lại biến đổi qua các kì của chu kì tế bào,


bài hơm nay các em sẽ đợc tìm hiểu sự biến đổi của NST diễn ra nh thế nào?


<i><b>Hoạt động 1: Biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Trình bày đợc sự biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin,
quan sát H 9.1 SGK và trả lời câu hỏi:


<i>- Chu kì tế bào gồm những giai đoạn</i>
<i>nào? Giai đoạn nào chiếm nhiÒu thêi</i>
<i>gian nhÊt?</i>


- GV lu ý HS vÒ thêi gian và sự tự nhân


- HS nghiên cứu thông tin, quan sát H
9.1 SGK và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

ụi NST ở kì trung gian, cho HS quan
sát H 9.2


- Yªu cầu HS quan sát H 9.2, thảo luận
nhóm và trả lêi:


<i>- Nêu sự biến đổi hình thái NST?</i>
<i>- Hồn thành bng 9.1.</i>


- GV chốt kiến thức vào bảng 9.1.



- C¸c nhãm quan s¸t kÜ H 9.2, thảo
luận thống nhất câu trả lời:


+ NST cú sự biến đổi hình thái : dạng
đóng xoắn và dạng duỗi xoắn.


- HS ghi nhớ mức độ đóng, duỗi xoắn
vào bng 9.1


<i><b>Kết luận: </b></i>


Chu kì tế bào gồm:


+ Kì trung gian: chiÕm nhiỊu thêi gian nhÊt trong chu k× tÕ bào (90%) là giai
đoạn sinh trởng của tế bào.


+ Nguyờn phân gồm 4 kì (kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối).
- Mức độ đóng, duỗi xoắn của NST qua các kì: Bảng 9.1


<b>Bảng 9.1- Mức độ đóng, duỗi xoắn của NST qua các kì của tế bào</b>
Hình thái NST Kì trung gian Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối


- Mức độ duỗi xoắn Nhiều nhất ít Nhiều


- Mức độ đóng xoắn ít Cực đại


<i><b>Hoạt động 2: Những biến đổi cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- GV yêu cầu HS quan sát H 9.2 và 9.3
để trả lời câu hỏi:


<i>- Mơ tả hình thái NST ở kì trung gian?</i>
<i>- Cuối kì trung gian NST có đặc im</i>
<i>gỡ?</i>


- Yêu cầu HS mô tả diễn biến của NST
ở các kì trung gian, kì đầu, kì giữa, kì
sau, kì cuối trên tranh vẽ.


- Cho HS hoàn thành bảng 9.2.


- GV nói qua về sự xuất hiện của màng
nhân, thoi phân bào và sự biến mất của
chúng trong phân bào.


- ở kì sau có sự phân chia tế bào chất
và các bào quan.


- Kỡ cui cú s hỡnh thnh mng nhân
khác nhau giữa động vật và thực vật.


<i>- Nªu kÕt quả của quá trình phân bào?</i>


- HS quan sỏt hỡnh vẽ và nêu đợc.
- HS rút ra kết luận.


- HS trao đổi nhóm thống nhất trong
nhóm và ghi lại những diễn biến cơ bản


của NST ở các kỡ nguyờn phõn.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- HS lắng nghe GV giảng và ghi nhí
kiÕn thøc.


- HS tr¶ lêi: KÕt qu¶ tõ 1 tế bào mẹ ban
đầu cho 2 tế bào con có bé NST gièng
hƯt mĐ.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


- Kì trung gian NST tháo xoắn cực đại thành sợi mảnh, mỗi NST tự nhân đơi
thành 1 NST kép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Các kì Những biến đổi cơ bản của NST


Kì đầu - NST bắt đầu đóng xoắn và co ngắn nên có hình thái rõ rệt.
- Các NST đính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động.
Kì giữa - Các NST kép đóng xoắn cực đại.


- Các NST kép xếp thành hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân
bào.


Kì sau - Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2
cực của tế bào.


Kì cuối - Các NST đơn dãn xoắn dài ra, ở dạng sợi mảnh dần thành nhiễm


sắc.


- KÕt qu¶: tõ mét tế bào mẹ ban đầu tạo ra 2 tế bào con cã bé NST gièng nh tÕ
bµo mĐ.


<i><b> Hoạt động 3: ý nghĩa của nguyên phân</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yªu cầu HS nghiên cứu thông tin
mục III, thảo luận nhóm và trả lời câu
hỏi:


<i>- Nguyờn phõn cú vai trũ nh thế nào</i>
<i>đối với quá trình sinh trởng, sinh sản</i>
<i>và di truyền của sinh vật?</i>


<i>- Cơ chế nào trong nguyên phân giúp</i>
<i>đảm bảo bộ NST trong tế bào con</i>
<i>giống tế bào mẹ?</i>


- GV nªu ý nghÜa thực tiễn của nguyên
phân nh giâm, chiết, ghép cành, nuôi
cấy mô.


- HS th¶o luËn nhãm, nêu kết quả,
nhận xét và kết ln.


+ Sự tự nhân đơi NST ở kì trung gian,
phân li đồng đều NST về 2 cực của tế


bào ở kì sau.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Nguyên phân giúp cơ thể lớn lên. Khi cơ thể đã lớn tới một giới hạn thì nguyên
phân vẫn tiếp tục giúp tạo ra tế bào mới thay cho tế bào già chết đi.


- Nguyên phân duy trì ổn định bộ NST đặc trng của loài qua các thế hệ tế bào.
- Nguyên phân là cơ sở của sự sinh sản vơ tính.


<b>4. Cđng cè</b>


- Yêu cầu HS làm câu 2, 4 trang 30 SGK.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Vẽ các hình ở bảng 9.2 vào vở.


- Làm bài tâph 4 SGK, trả lời câu hỏi 1, 3.
- Dành cho HS giỏi: Hoàn thành bài tập bảng:


Tớnh s NST, s crụmatit v số tâm động trong mỗi tế bào trong từng kì
của nguyờn phõn.



Cấu trúc


Trung


gian Đầu Gi÷a Sau



Cuèi


TB cha tách TB đã tách
Số NST


Trạng thái NST
Số crơmatit
Số tâm động


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>TiÕt 10</b>
Ngµy soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 10: Giảm phân</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Hc sinh trỡnh bày đợc những diễn biến cơ bản của NST qua các kì của giảm
phân I và giảm phân II.


- Nêu đợc những điểm khác nhau của từng kì ở giảm phân I và II.


- Phân tích đợc những sự kiện quan trọng có liên quan tới các cặp NST tơng
đồng.


- Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình đồng thời phát triển t duy, lí luận
(phân tích, so sỏnh).


<b>B. Chuẩn bị.</b>



- Tranh phóng to hình 10 SGK.
- Bảng phơ ghi néi dung b¶ng 10.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Những biến đổi hình thái của NST đợc biểu hiện qua sự đóng và duỗi xoắn
điển hình ở các kì nào? Tại sao đóng và duỗi xoắn của NST có tính chất chu kì?
Sự tháo xoắn và đóng xoắn của NST có vai trị gì?


( Sự duỗi xoắn tối đa giúp NST tự nhân đơi. Sự đóng xoắn tối đa giúp NST co
ngắn cực đại, nhờ đó NST phân bào dễ dàng về 2 cực tế bào).


- Nêu những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân.
- Bài tập: HS chữa bài tập 5 SGK trang 30.


+ 1 HS giải bài tập: ở lúa nớc 2n = 24. Hãy chỉ rõ:
a. Số tâm động ở kì giữa của nguyên phân.
b. Số tâm động ở kì sau của nguyên phân.
c. Số NST ở kì trung gian, kì giữa, kì sau.
<b>3. Bài mới</b>


VB: GV thơng báo: giảm phân là hình thức phân chia của tế bào sinh dục
xảy ra vào thời kì chín, nó có sự hình thành thoi phân bào nh nguyên phân.
Giảm phân gồm 2 lần phân bào liên tiếp nhng NST chỉ nhân đơi có 1 lần ở kì
trung gian trớc lần phân bào I.



<i><b>Hoạt động 1: Những diễn biến cơ bản của NST trong giảm phân</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát kĩ H 10,
nghiên cứu thơng tin ở mục I, trao đổi
nhóm để hồn thnh ni dung vo bng
10.


- Yêu cầu HS quan sát kĩ H 10 và hoàn
thành tiếp nội dung vào bảng 10.


- GV treo bảng phụ ghi nội dung bảng
10, yêu cầu 2 HS lên trình bày vào 2
cột trèng.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- HS tự thu nhận thông tin, quan sát H
10, trao đổi nhóm để hồn thành bài
tập bảng 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>- Nêu kết quả của quá trình giảm</i>
<i>phân?</i>


- GV ly VD: 2 cp NST tng ng là
AaBb khi ở kì giữa I, NST ở thể kép
AAaaBBbb. Kết thúc lần phân bào I
NST ở tế bào con có 2 khả năng.



1. (AA)(BB); (aa)(bb)
2. (AA)(bb); (aa)BB)


KÕt thúc lần phân bào II có thể tạo 4
loại giao tö: AB, Ab, aB, ab


- Yêu cầu HS đọc kết lun SGK.


- Dựa vào thông tin và trả lời.


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.


<i><b>Kết luận: </b></i>


Cỏc kỡ <sub>Lần phân bào I</sub>Những biến đổi cơ bản của NST cỏc kỡ<sub>Ln phõn bo II</sub>


Kì đầu


<i>- Cỏc NST kộp xoắn, co ngắn.</i>
<i>- Các NST kép trong cặp tơng</i>
<i>đồng tiếp hợp theo chiều dọc và</i>
<i>có thể bắt chéo nhau, sau đó lại</i>
<i>tách dời nhau.</i>


<i>- NST co lại cho thấy số lợng</i>
<i>NST kép trong bộ n bi.</i>


Kì giữa


<i>- Cỏc cp NST kộp tng ng tp</i>


<i>trung và xếp song song thành 2</i>
<i>hàng ở mặt phẳng xích đạo của</i>
<i>thoi phân bào.</i>


<i>- NSt kép xếp thành 1 hàng ở</i>
<i>mặt phẳng xích đạo của thoi</i>
<i>phân bào.</i>


K× sau


<i>- Các cặp NST kép tơng đồng</i>
<i>phân li độc lập và tổ hợp tự do về</i>
<i>2 cực tế bào.</i>


<i>- Từng NST kép tách ở tâm động</i>
<i>thành 2 NST đơn phân li về 2</i>
<i>cực của tế bào.</i>


K× cuèi


<i>- Các NST kép nằm gọn trong 2</i>
<i>nhân mới đợc tạo thành với số </i>
<i>l-ợng là bộ đơn bội (kép) </i>–<i> n NST</i>
<i>kép.</i>


<i>- Các NST đơn nằm gọn trong</i>
<i>nhân mới đợc tạo thành với số </i>
<i>l-ợng là đơn bội (n NST).</i>


- Kết quả: từ 1 tế bào mẹ (2n NST) qua 2 lần phân bào liên tiếp tạo ra 4 tế bào


con mang bộ NST đơn bội (n NST).


<b>4. Cñng cè</b>


- Kết quả của giảm phân I có điểm nào khác căn bản so với kết quả của giảm
phân II?


- Trong 2 lần phân bào của giảm phân, lần nào đợc coi là phân bào nguyên
nhiễm, lần nào đợc coi là phõn bo gim nhim?


- Hoàn thành bảng sau:


Nguyên phân Giảm phân


- Xảy ra ở tế bào sinh dỡng.
- ...


- Tạo ra ... tÕ bµo con cã bé NST
nh ë tÕ bào mẹ.


- ...


- Gồm 2 lần phân bào liên tiếp.


- Tạo ra ... tế bào con có bộ NST ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Tuần 6</b>


<b>Tiết 11</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 11: Phát sinh giao tử và thụ tinh</b>


<b>A. Mục tiªu.</b>


- Học sinh trình bày đợc các q trình phát sinh giao tử ở động vật.


- Nêu đợc những điểm giống và khác nhau giữa quá trình phát sinh giao tử đực
và cái.


- Xác định đợc thực chất của quá trình thụ tinh.


- Phân tích đợc ý nghĩa của các quá trình giảm phân và thụ tinh về mặt di truyn
v bin d.


- Tiếp tục rèn kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình và t duy (phân tích, so
sánh).


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 11 SGK.


<b>C. hot động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra s s.
<b>2. Kim tra bi c</b>


- Nêu những diễn biến cơ bản của NST qua các kì của giảm phân?



- Những đặc điểm nào của NST trong giảm phân là cơ chế tạo ra những loại
giao tử khác nhau?


- Điểm giống và khác nhau cơ bản giữa giảm phân và nguyên phân là gì?
<b>3. Bài mới</b>


VB: Cỏc t bào con đợc hình thành qua giảm phân sẽ phát triển thành các
giao tử, nhng sự hình thành giao tử đực và cái có gì khác nhau? Chúng ta cùng
tìm hiểu bài hôm nay.


<i><b>Hoạt động 1: Sự phát sinh giao tử</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
mục I, quan sát H 11 SGK và trả lời
câu hỏi:


<i>- Trỡnh by quá trình phát sinh giao tử</i>
<i>đực và cái?</i>


- GV chèt lại kiến thức.


- Yêu cầu HS thảo luận và trả lêi:


<i>- Nêu sự giống và khác nhau cơ bản</i>
<i>của 2 quá trình phát sinh giao tử đực</i>
<i>và cái?</i>


- GV chốt kiến thức với đáp án đúng.



<i>- Sù kh¸c nhau vỊ kích thớc và số lợng</i>
<i>của trứng và tinh trùng có ý nghĩa gì?</i>


- HS tự nghiên cứu thông tin, quan sát
H 11 SGK và trả lời.


- HS lờn trỡnh by trên tranh quá trình
phát sinh giao tử đực.


- 1 HS lên trình bày quá trình phát sinh
giao tử cái.


- Các HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS dựa vào thơng tin SGK và H 11,
xác định đợc điểm giống và khỏc nhau
gia 2 quỏ trỡnh.


- Đại diện các nhóm trình bµy, nhËn
xÐt, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>KÕt luËn: </b></i>


Điểm giống và khác nhau giữa quá trình phát sinh giao tử đực và cái:
<i><b>+ Giống nhau: </b></i>


- Các tế bào mầm (noãn nguyên bào, tinh nguyên bào) đều thực hiện nguyên
phân liên tiếp nhiều lần.



- Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1 đều thực hiện giảm phân để cho ra giao tử.
<i><b>+ Khác nhau:</b></i>


Phát sinh giao tử cái Phát sinh giao tử đực
- Noãn bào bậc 1 qua giảm phân I cho


thÓ cùc thø 1 (kÝch thíc nhá) vµ no·n
bµo bËc 2 (kÝch thíc lín).


- NoÃn bào bậc 2 qua giảm phân II cho
1 thể cùc thø 2 (kÝch thíc nhá) vµ 1 tÕ
bµo trøng (kÝch thíc lín).


- Kết quả: từ 1 noãn bào bậc 1 qua
giảm phân cho 3 thể định hớng và 1 tế
bào trng (n NST).


- Tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho 2
tinh bào bậc 2.


- Mỗi tinh bµo bËc 2 qua giảm phân
cho 2 tinh tö, c¸c tinh tư ph¸t triĨn
thµnh tinh trïng.


- Kết quả: Từ 1 tinh bào bậc 1 qua
giảm phân cho 4 tinh trùng (n NST).
- Tinh trùng có kích thớc nhỏ, số lợng lớn đảm bảo q trình thụ tinh hồn hảo.
- Trứng số lợng ít, kích thớc lớn chứa nhiều chất dinh dỡng để ni hợp tử và
phôi (ở giai đoạn đầu).



<i><b>Hoạt động 2: Thụ tinh</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
mục II SGK và trả lời câu hỏi:


<i>- Nêu khái niệm thụ tinh?</i>


<i>- Nêu bản chất của quá trình thụ tinh?</i>


<i>- Ti sao s kết hợp ngẫu nhiên giữa</i>
<i>các giao tử đực và cái lại tạo các hợp</i>
<i>tử chứa các tổ hợp NST khác nhau về</i>
<i>nguồn gốc?</i>


- Sử dụng t liệu SGK để trả lời.


- HS vận dụng kiến thức để nêu đợc:
Do sự phân li độc lập của các cặp NST
tơng đồng trong quá trình giảm phân
tạo nên các giao tử khác nhau về nguồn
gốc NST. Sự kết hợp ngẫu nhiên của
các loại giao tử này đã tạo nên các hợp
tử chứa các tổ hợp NST khác nhau về
nguồn gốc.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Thụ tinh là sự kết hợp ngẫu nhiên giữa 1 giaotử đực và 1 giao tử cái.



- Thực chất của sự thụ tinh là sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội 9n NST) tạo ra
bộ nhân lỡng bội (2n NST) ở hợp tử.


<i><b> Hoạt động 3: ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
mục III, thảo luận nhóm và trả lời câu
hỏi:


<i>- Nêu ý nghĩa của giảm phân và thụ</i>
<i>tinh về các mặt di truyền và biến dị?</i>


- HS da vo thụng tin SGK để trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- GV chèt l¹i kiÕn thøc.
<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Giảm phân tạo giao tử chứa bộ NST đơn bội.


- Thụ tinh khôi phục bộ NST lỡng bội. Sự kết hợp của các quá trình nguyên
phân, giảm phân và thụ tinh đảm bảo duy trì ổn định bộ NST đặc trng của loài
sinh sản hữu tớnh.


- Giảm phân tạo nhiều loại giao tử khác nhau về nguồn gốc, sự kết hợp ngẫu
nhiên của các giao tử khác nahu làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp ở loài sinh
sản hữu tính tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá.



<b>4. Củng cố</b>
<i><b>Bài tập:</b></i>


<i>Bi 1: Giả sử có 1 tinh bào bậc 1 chứa 2 cặp NST tơng đồng Aa và Bb giảm phân</i>


sẽ cho ra mấy loại tinh trùng? Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng:
a. 1 loại tinh trùng c. 4 loại tinh trùng


b. 2 lo¹i tinh trïng d. 8 lo¹i tinh trùng
(Đáp án b)


<i>Bài 2: Giả sử chỉ có 1 noÃn bào bậc 1 chứa 3 cặp NST AaBbCc giảm ph©n sÏ cho</i>


ra mấy trứng? Hãy chọn câu trả lời đúng:


a. 1 lo¹i trøng c. 4 lo¹i trøng


b. 2 lo¹i trøng d. 8 lo¹i trøng


(Đáp án a: 1 tế bào sinh trứng chỉ cho ra 1 trứng và 3 thể cực, trứng đó là
một trong những loại trứng sau: ABC, ABc, AbC, Abc, aBC, aBc, abC, abc).


<i>Bµi 3: Sự kiện quan trọng nhất của quá trình thụ tinh lµ:</i>


a. Sự kết hợp của 2 giao tử đơn bội.


b. Sự kết hợp theo nguyên tắc : 1 giao tử đực, 1 giao tử cái.
c. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái.


d. Sù t¹o thành hợp tử.


(Đáp án a).


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2,3 SGK.
- Lµm bµi tËp 4, 5 trang 36.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Tiết 12</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bi 12: C ch xỏc nh giới tính</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


- Học sinh mơ tả đợc một số đặc điểm của NST giới tính.
- Trình bày đợc cơ chế xác định NST giới tính ở ngời.


- Phân tích đợc ảnh hởng của các yếu tố mơi trờng đến sự phân hố giới tính.
- Tiếp tục phát triển kĩ năng phân tích kênh hình cho HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Tranh phóng to hình 12.1 và 12.2 SGK.


<b>C. hot động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Trình bày quá trình phát sinh giao tử ở động vật?



- Giải thích vì sao bộ NSt đặc trng của loài sinh sản hữu tính lại duy trì ổn định
qua các thế hệ? Biến dị tổ hợp xuất hiện phong phú ở loài sinh sản hữu tính đợc
giải thích trên cơ sở tế bào hc no?


- Giải bài tập 4, 5 SGK trang 36.
<b>3. Bµi míi</b>


VB: ? Vì sao các cá thể của cùng một lồi, cùng cha mẹ, cùng mơi trờng
sống nh nhau (cả trong cơ thể mẹ) nhng khi sinh ra lại có cá thể này là đực, cá
thể kia là cái. Ngày nay di truyền học đã chứng minh rằng giới tính (tính đực,
tính cái) có cơ sở vật chất là NST giới tính.


<i><b>Hoạt động 1: Nhiễm sắc thể giới tính</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát H 8.2: bộ
NST của ruồi giấm, hoạt động nhóm
và trả lời câu hỏi:


<i>- Nêu điểm giống và khác nhau ở bộ</i>
<i>NST của ruồi đực và ruồi cái?</i>


- GV thông báo: 1 cặp NST khác nhau
ở con đực và con cái là cặp NST giới
tính, còn các cặp NST giống nhau ở
con đực và con cái là NST thờng.


- Cho HS quan sát H 12.1



<i>- Cặp NST nào là cặp NST giíi tÝnh?</i>
<i>- NSt giíi tÝnh cã ë tÕ bµo nµo?</i>


- GV đa ra VD: ở ngời:
44A + XX Nữ


44A + XY Nam


<i>- So sánh điểm khác nhau giữa NST </i>
<i>th-ờng và NST giới tính?</i>


- GV đa ra VD về tính trạng liên kết
với giới tính.


- Cỏc nhúm HS quan sát kĩ hình và nêu
đợc:


+ Gièng 8 NST (1 cặp hình hạt, 2 cặp
hình chữ V).


+ Khác:


Con c:1 chic hỡnh que. 1 chic hỡnh
múc.


Con cái: 1 cặp hình que.


- Quan sát kĩ hình 12.1 va nêu đợc cặp
23 l cp NST gii tớnh.



- HS trả lời và rút ra kÕt luËn.


- HS trao đổi nhóm và nêu đợc sự khác
nhau về hình dạng, số lợng, chức năng.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Trong các tế bào lỡng bội (2n):
+ Có các cỈp NST thêng.


+ 1 cặp NST giới tính kí hiệu XX (tơng đồng) và XY (không tơng đồng).
- ở ngời và động vật có vú, ruồi giấm .... XX ở giống cái, XY ở giống đực.
- ở chim, ếch nhái, bò sát, bớm.... XX ở giống đực còn XY ở giống cái.


- NST giới tính mang gen quy định tính đực, cái và tính trạng liên quan tới giới
tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Cho HS quan sát H 12.2:


<i>- Giới tính đợc xác định khi nào?</i>


- GV lu ý HS: một số loài giới tính xác
định trớc khi thụ tinh VD: trứng ong
không đợc thụ tinh trở thành ong đực,
đợc thụ tinh trở thành ong cái (ong thợ,
ong chúa)...


<i>- Những hoạt động nào của NST giới</i>


<i>tính trong giảm phân và thụ tinh dẫn</i>
<i>tới sự hình thành c cỏi?</i>


- GV yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày
trên H 12.2.


- GV t cõu hi, HS tho lun.


<i>- Có mấy loại trứng và tinh trùng đợc</i>
<i>tạo ra qua gim phõn?</i>


<i>- Sự thụ tinh giữa trứng và tinh trùng</i>
<i>nào tạo thành hợp tử phát triển thành</i>
<i>con trai, con gái?</i>


<i>- Vì sao tỉ lệ con trai và con gái xấp xØ</i>
<i>1:1?</i>


<i>- Sinh con trai hay con gái do ngời mẹ</i>
<i>đúng hay sai?</i>


- GV nói về sự biến đổi tỉ lệ nam: nữ
hiện nay, liên hệ những thuận lợi v
khú khn.


- HS quan sát và trả lời câu hỏi:
- Rút ra kết luận.


- HS lắng nghe GV giảng.



- HS quan sát kĩ H 12.1 và trả lời, c¸c
HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- 1 HS trình bày, các HS khác nhận xét,
đánh giá.


- HS thảo luận nhóm da vo H 12.2
tr li cỏc cõu hi.


- Đại diện từng nhóm trả lời từng câu,
các HS khác nhận xét, bổ sung.


- Nghe GV giảng và tiếp thu kiến thøc.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


- Đa số các lồi, giới tính đợc xác định trong thụ tinh.


- Sự phân li và tổ hợp cặp NST giới tính trong giảm phân và thụ tinh là cơ chế
xác định giới tính ở sinh vật. VD: cơ chế xác định giới tính ở ngời.


- Tỉ lệ nam: nữ xấp xỉ 1:1 do số lợng giao tử (tinh trùng mang X) và giao tử
(mang Y) tơng đơng nhau, quá trình thụ tinh của 2 loại giao tử này với trứng X
sẽ tạo ra 2 loại tổ hợp XX và XY ngang nhau.


<i><b> Hoạt động 3: Các yếu tố ảnh hởng tới sự phân hố giới tính</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV giới thiệu: bên cạnh NST giới


tính có các yếu tố mơi trờng ảnh hởng
đến sự phân hố gii tớnh.


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK.


<i>- Nêu những yếu tó ảnh hởng đến sự</i>
<i>phân hố giới tính?</i>


<i>? Sự hiểu biết về cơ chế xác định giới</i>
<i>tính và các yếu tố ảnh hởng đến sự</i>
<i>phân hố giới tính có ý nghĩa gì trong</i>
<i>sản xuất?</i>


- HS nêu đựoc các yếu tố:
+ Hoocmon...


+ Nhiệt độ, cờng độ chiếu sáng....
- 1 vài HS bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>KÕt luËn: </b></i>


+ Hoocmon sinh dôc:


- Rối loạn tiết hoocmon sinh dục sẽ làm biến đổi giới tính tuy nhiên cặp NST
giới tính khơng đổi.


VD: Dùng Metyl testosteeron tác động vào cá vàng cái, cá vàng đực. Tác động
vào trứng cá rô phi mới nở dẫn tới 90% phát triển thành cá rô phi đực (cho nhiều
thịt).



+ Nhiệt độ, ánh sáng ... cũng làm biến đổi giới tính VD SGK.


- ý nghĩa: giúp con ngời chủ động điều chỉnh tỉ lệ đực, cái phù hợp với mục đích
sản xuất.


<b>4. Cđng cè</b>
<i><b>Bµi tËp:</b></i>


<i>Bµi 1: Hoµn thành bảng sau: Sự khác nhau giữa NST thờng và NST giíi tÝnh.</i>


NST thêng NST giíi tÝnh


1. Tån t¹i 1 cặp trong tế bào sinh dỡng.
2. ...


3...


1...


2. Luụn tn ti thành cặp tơng đồng.
3. Mang gen quy định tính trạng thng
ca c th.


<i>Bài 2: Tìm câu phát biểu sai:</i>


a. các loài giao phối, trên số lợng lớn tỉ lệ đực, cái xấp xỉ 1:1
b. ở đa số loài, giới tính đợc xác định từ khi là hợp tử.


c. ë ngêi, viƯc sinh con trai ay con g¸i nhđ u do ngêi mĐ.



d. Hoocmon sinh dục có ảnh hởng nhiều đến sự phân hố giới tính.
<b>5. Hớng dẫn học bi nh</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 3,4 SGK.
- Lµm bµi tËp 1,2,5 vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Tuần 7</b>


<b>Tiết 13</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 13: Di truyền liên kÕt</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


- Học sinh hiểu đợc những u thế của ruồi giấm đối với nghiên cứu di truyền.
- Mô tả và giải thích đợc thí nghiệm của Moocgan.


- Nêu đợc ý nghĩa của di truyền liên kết, đặc biệt trong lĩnh vực chọn giống.
- Phát triển t duy thực nghim quy np.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 13.1 SGK, nÕu cã thªm H 13 SGV.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ s.


<b>2. Kim tra bi c</b>


- Nêu những điểm khác nhau giữa NST thờng và NSt giới tính?


- Trỡnh by c chế sinh con trai hay con gái ở ngời? Quan niệm cho rằng sinh
con trai, gái do ngời mẹ quyết định có đúng khơng?


- Cho 1 HS làm bài tập ở góc bảng: Viết sơ đồ lai:
F1: Đậu hạt vàng, trơn x Đậu hạt xanh, nhăn


AaBb aabb
<b>3. Bµi míi</b>


VB: Từ bài tập trên, GV nêu vấn đề: Trong trờng hợp các gne phân li độc
lập, kết quả phép lai phân tích trên cho ra 4 kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau. trong
trờng hợp các gen di truyền liên kết (cùng nằm trên 1 NST) thì chúng sẽ cho tỉ lệ
nh thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu bài hơm nay.


<i><b>Hoạt động 1: Thí nghiệm của Moocgan</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK và trả lời:


? Ti sao Moocgan li chn rui gim
lm i tng thớ nghim?


- Yêu cầu HS nghiên cứu tiếp thông tin
SGK và trình bµy thÝ nghiƯm của


Moocgan.


- Yêu cầu HS quan sát H 13, thảo luận
nhóm và trả lời:


? Ti sao phộp lai gia rui c F1 với


ruồi cái thân đen, cánh cụt đợc gọi là
phép lai phân tích?


<i>- Moocgan tiến hành phép lai phân</i>
<i>tích nhằm mục đích gì?</i>


<i>- Vì sao dựa vào tỉ lệ kiểu hình 1:1,</i>
<i>Moocgan cho rằng các gen quy định</i>
<i>tính trạng màu sắc thân và hình dạng</i>
<i>cánh cùng nằm trên 1 NST?</i>


- HS nghiên cứu 3 dòng đầu của mục 1
và nêu đợc: Ruồi giấm dễ nuôi trong
ống nghiệm, đẻ nhiều, vịng đời ngắn,
có nhiều biến dị, số lợng NST ít cịn có
NST khổng lồ dễ quan sát ở t bo ca
tuyn nc bt.


- 1 HS trình bày thí nghiÖm.


- HS quan sát hình, thảo luận, thống
nhất ý kiến và nêu đợc:



+ Vì đây là phép lai giữa cá thể mang
tính trạng trội với cá thể mang kiểu gen
lặn nhằm xác định kiểu gen của ruồi
đực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>? So sánh với sơ đồ lai trong phép lai</i>
<i>phân tích về 2 tính trạng của Menđen</i>
<i>em thấy có gì khác? (Sử dụng kết quả</i>


bµi tËp).


- GV chèt lại kiến thức và giải thích thí
nghiệm.


<i>? Hiện tợng di truyền liên kết là gì?</i>


- GV giới thiệu cách viết sơ đồ lai
trong trờng hợp di truyền liên kết.
Lu ý: dấu tợng trng cho NST.
BV : 2 gen B và V cùng nằm trên 1
NST.


 NÕu lai nghÞch mĐ F1 víi bè đen,


cụt thì kết quả hoàn toàn khác.


+ Thớ nghim ca Menđen 2 cặp gen
AaBb phân li độc lập và tổ hợp tự do
tạo ra 4 loại giao tử: AB, Ab, aB, ab.



- HS ghi nhí kiÕn thøc


<i><b>KÕt ln: </b></i>


<i>1. §èi tợng thí nghiệm: ruồi giấm</i>
<i>2. Nội dung thí nghiệm:</i>


P thuần chủng: Thân xám. cánh dài x Thân đen, cánh cụt
F1: 100% thân xám, cánh dài


Lai phân tích:


Con c F1: Xỏm, di x Con cỏi: en, ct


F<b>B: 1 xám, dài : 1 ®en, cơt</b>


<i>3. Gi¶i thÝch:</i>


- F1 đợc tồn ruồi xám, dài chứng tỏ tính trạng thân xám là trội so với thõn


đen, cánh dài là trội so với cánh cụt. Nên F1 dị hợp tử về 2 cặp gen (BbVv)


- Lai ruồi đực F1 thân xám cánh dài với ruồi cái thân đen, cánh cụt. Ruồi


cái đồng hợp lặn về 2 cặp gen nên chỉ cho 1 loại giao tử bv, khơng quyết định
kiểu hình của FB. Kiểu hình của FB do giao tử của ruồi đực quyết định. FB có 2


kiểu hình nên ruồi đực F1 cho 2 loại giao tử: BV và bv khác với phân li độc lập


cho 4 loại giao tử, chứng tỏ trong giảm phân2 gen B và V luôn phân li cùng


nhau, b và v cịng vËy  Gen B vµ V, b vµ v cïng n»m trªn 1 NST.


- Kết luận: Di truyền liên kết là hiện tợng một nhóm tính trạng đợc di
truyền cùng nhau đợc quy định bởi các gen nằm trên cùng 1 NST, cùng phân li
trong quá trình phân bào.


<i>4. Cơ sở tế bào học của di truyền liên kết</i>


P: Xám. dài x Đen, cụt
BV bv


BV bv


GP: BV bv


F1: BV ( 100% xám, dài)


BV


Đực F1: Xám, dài x Cái đen, cụt


BV bv


bv bv


GF1: BV; bv bv


FB: 1 BV 1 bv


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

1 xám, dài: 1 ®en, cơt



<i><b>Hoạt động 2: ý nghĩa của di truyền liên kết</b></i>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- GV nêu tình huống: ở ruồi giấm 2n=8
nhng tế bào có khoảng 4000 gen.


<i>? Sự phân bố các gen trên NST sẽ nh</i>
<i>thế nào?</i>


- Yêu cầu HS thảo luận và trả lời:


<i>? So sánh kiểu hình F2 trong trờng hợp</i>


<i>phõn li c lp v di truyền liên kết?</i>
<i>? ý nghĩa của di truyền liên kết là gì?</i>


- HS nêu đợc: mỗi NST sẽ mang nhiều
gen.


- HS căn cứ vào kết quả của 2 trờng
hợp và nêu đợc: nếu F2 phân li độc lập


sÏ lµm xuÊt hiÖn biÕn dị tổ hợp, di
truyền liên kết thì không.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Trong t bo, s lợng gen nhiều hơn NSt rất nhiều nên một NST phải mang


nhiều gen, tạo thành nhóm gen liên kết (số nhóm gen liên kết bằng số NST đơn
bội).


- Di truyền liên kết đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng đợc
quy định bởi các gen trên 1 NST. Trong chọn giống ngời ta có thể chọn những
nhóm tính trạng tốt ln đi kèm với nhau.


<b>4. Cđng cè</b>


1. Khi nào thì các gen di truyền liên kết? Khi nào các gen phân li độc lập
và tổ hợp tự do?


(Các gen cùng nằm trên 1 NST thì di truyền liên kết. mỗi gen nằm trên 1 NST
thì phân li độc lập).


=> Di truyền liên kết gen không bác bỏ mà bổ sung cho quy luật phân li độc lập.
2. Hoàn thành bảng sau:


Đặc điểm so sánh Di truyền độc lập Di truyền liên kết
Pa (lai phân tích) Hạt vàng, trơn x Xanh, nhăn


AABB aabb


Xám, dài x §en, côt
BV bv
bv bv


G ... ...


Fa: - KiÓu gen



- Kiểu hình


...
...


...
...


Biến dị tổ hợp ... ...


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Tiết 14</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 14: Thực hành</b>


<b> Quan sát hình thái nhiễm săc thể</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Học sinh nhận biết dạng NST ở các kì.


- Phát triển kĩ năng sử dụng và quan sát tiêu bản dới kính hiển vi.
- Rèn kĩ năng vẽ hình.


<b>B. Chuẩn bị.</b>



- Kớnh hin vi cho các nhóm.
- Bộ tiêu bản NST.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Kiểm tra câu hỏi 1,2.


- Gäi HS lên làm bài tập 3, 4.
<b>3. Bài mới</b>


VB: ? Trỡnh bày những biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào? Trong
tiết hôm nay, các em sẽ tiến hành nhận dạng hình thái NST ở các kì qua tiêu bản.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. GV nêu yêu cầu của buổi thực hành.
2. GV hớng dẫn HS c¸ch sư dơng kÝnh
hiĨn vi:


+ Lấy ánh sáng: mở tụ quan, quay vật
kính nhỏ vào vị trí làm việc, mắt trái
nhìn vào thị kính, dùng 2 tay quay
g-ơng hớng ánh sáng khi nào có vịng
sáng đều, viền xanh là đợc.


+ Đặt mẫu trên kính, đầu nghiêng nhìn
vào vật kính, vặn ốc sơ cấp cho kính


xuống dần tiêu bản khoảng 0,5 cm.
Nhìn vào thị kính vặn ốc sơ cấp cho vật
kính từ từ lên đến khi ảnh xuất hiện.
Vặn ốc vi cấp cho ảnh rõ nết. Khi cần
quan sát ở vật kính lớn hơn chỉ cần
quay trực tiếp đĩa mang vật kính ấu vào
vị trí làm việc.


+ Trong tiêu bản có các tế bào đang ở
thời kì khác nhau. Cần nhận dạng NST
ở các kì trên tiêu b¶n.


3. u cầu HS vẽ lại hình khi quan sát
đợc, giữ ý thức kỉ luật (khơng nói to).
4. GV chia nhóm, phát dụng cụ thực
hành: mỗi nhóm 1 kính hiển vi và mt
hp tiờu bn.


5. Yêu cầu các nhãm cö nhãm trëng


- HS ghi nhí c¸ch sư dơng kÝnh hiĨn
vi.


- C¸c nhãm nhËn dơng cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

nhËn vµ bµn giao dơng cơ.
Lu ý HS:


- GV theo dõi, trợ giúp, đánh giá kĩ
năng sử dụng kính hiển vi tránh vặn


điều chỉnh kính khơng cẩn thận dễ làm
vỡ tiêu bản.


- Có thể chọn ra mẫu tiêu bản quan sát
rõ nhất của các nhóm HS tìm đợc để cả
lớp đều quan sát.


- Nếu nhà trờng cha có hộp tiêu bản thì
GV dùng tranh câm các kì của nguyên
phân để nhận dạng hình thái NST ở các
kì.


- Vẽ các hình quan sát đợc vào vở thực
hành.


<b>4. Nhận xét - đánh giá</b>


- Các nhóm tự nhận xét về thao tác sử dụng kính, kết quả quan sát của mình.
- GV đánh giá chung về ý thức và kết qu ca cỏc nhúm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Tuần 8</b>


<b>Tiết 15</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


Chơng III ADN và gen
<b>Bài 15: ADN</b>


<b>A. Mục tiªu.</b>



- Học sinh phân tích đợc thành phần hố học của ADN đặc biệt là tính đặc thù
và hình dạng của nó.


- Mơ tả đợc cấu trúc khơng gian của ADN theo mơ hình của J. Oatsơn và F.
Crick.


- Ph¸t triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 15 SGK.
- Mô hình phân tử ADN.


<b>C. hot ng dy - hc.</b>


<b>1. n định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2.Kiểm tra </b>
<b>3.Bài mới</b>


VB: Yêu cầu HS nhắc lại cấu trúc hoá học và chức năng của NST.


GV: ADN khụng ch l thnh phn quan trọng của NST mà còn liên quan mật
thiết với bản chất hố học của gen. Vì vậy nó là cơ sở vật chất của hiện tợng di
truyền ở cấp độ phân tử.


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo hoá học của phân tử ADN</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK để tr li cõu hi:


<i>- Nêu cấu tạo hoá học của ADN?</i>
<i>- Vì sao nói ADN cấu tạo theo nguyên</i>
<i>tắc đa ph©n?</i>


- u cầu HS đọc lại thơng tin, quan
sát H 15, thảo luận nhóm và trả lời:
Vì sao ADN có tính đa dạng và đặc
thù?


- GV nhấn mạnh: cấu trúc theo nguyên
tắc đa phân với 4 loại nuclêôtit khác
nhau là yếu tố tạo nên tính đa dạng và
đặc thù.


- HS nghiên cứu thông tin SGK và nêu
đợc câu trả lời, rút ra kết luận.


+ Vì ADN do nhiều đơn phân cấu to
nờn.


- Các nhóm thảo luận, thống nhất câu
trả lời.


+ Tính đặc thù do số lợng, trình tự,
thành phần các loại nuclêơtit.


+ C¸c sắp xếp khác nhau cña 4 loại


nuclêôtit tạo nên tính đa dạng.


Kết luận.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- ADN đợc cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.


- ADN thuộc loại đại phân tử và cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là
các nuclêôtit (gồm 4 loại A, T, G, X).


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Tính đa dạng và đặc thù của ADN là cơ sở phát triển cho tính đa dạng và đặc
thù của sinh vật.


<i><b>Hoạt động 2: Cấu trúc không gian của phân tử ADN</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK, quan
sát H 15 và mơ hình phân tử ADN để:


<i>- Mô tả cấu trúc không gian của phân</i>
<i>tử ADN?</i>


- Cho HS thảo luận


- Quan sát H 15 và trả lời câu hỏi:


<i>- Các loại nuclêôtit nào giữa 2 mạch</i>
<i>liên kết với nhau thành cặp?</i>



<i>- Gi s trỡnh t cỏc n phân trên 1</i>
<i>đoạn mạch của ADN nh sau: (GV tự</i>
<i>viết lên bảng) hãy xác định trình t</i>
<i>cỏc nuclờụtit mch cũn li?</i>


- GV yêu cầu tiếp:


<i>- Nêu hệ quả của nguyên tắc bổ sung?</i>


- HS quan sát hình, đọc thông tin và
ghi nhớ kiến thc.


- 1 HS lên trình bày trên tranh hoặc mô
hình.


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS th¶o ln, tr¶ lêi câu hỏi.


+ Các nuclêôtit liên kết thành từng cặp:
A-T; G-X (nguyên tắc bổ sung)


+ HS vn dng nguyờn tc b sung để
xác định mạch cịn lại.


- HS tr¶ lêi dùa vào thông tin SGK.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Phõn t ADN l một chuỗi xoắn kép, gồm 2 mạch đơn song song, xoắn đều


quanh 1 trục theo chiều từ trái sang phải.


- Mỗi vịng xoắn cao 34 angtơron gồm 10 cặp nuclêơtit, ng kớnh vũng xon l
20 angtron.


- Các nuclêôtit giữa 2 mạch liên kết bằng các liên kết hiđro tạo thành từng cặp
A-T; G-X theo nguyên tắc bổ sung.


- Hệ quả của nguyên tắc bổ sung:


+ Do tớnh cht b sung của 2 mạch nên khi biết trình tự đơn phân của 1
mạch có thể suy ra trình tự đơn phân của mạch kia.


+ Tỉ lệ các loại đơn phân của ADN:
A = T; G = X  A+ G = T + X
(A+ G): (T + X) = 1.


<b>4. Cñng cè</b>


- KiĨm tra c©u 5, 6 SGK.
<b>5. Híng dÉn häc bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi, lµm bµi tËp 4 vµo vë bµi tËp.


- Lµm bµi tËp sau: Giả sử trên m¹ch 1 cđa ADN cã sè lỵng của các
nuclêôtit là: A1= 150; G1 = 300. Trên mạch 2 có A2 = 300; G2 = 600.


Dựa vào ngun tắc bổ sung, tìm số lợng nuclêơtit các loại còn lại trên mỗi
mạch đơn và số lợng tng loi nuclờụtit c on ADN, chiu di ca ADN.



<i>Đáp ¸n: Theo NTBS: </i>


A1 = T2 = 150 ; G1 = X2 = 300; A2 = T1 = 300; G2 = X1 = 600


=> A1 + A2 = T1 + T 2 = A = T = 450; G = X = 900.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Tiết 16</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 16: ADN và bản chất cđa gen</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


- Học sinh trình bày đợc các nguyên tắc của sự tự nhân đôi của ADN.
- Nêu đợc bản chất hố học của gen.


- Phân tích đợc các chức năng của ADN.


- TiÕp tơc ph¸t triĨn kÜ năng quan sát và phân tích kênh hình.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phãng to h×nh 16 SGK.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>



- Nêu cấu tạo hoá học của ADN? Vì sao ADN rất đa dạng và đặc thù?


- Mô tả cấu trúc không gian của ADN? Hệ quả của nguyên tắc bổ sung nh thế
nào?


- 1 HS làm bài tập:


Một đoạn ADN có A = 20% và bằng 600 nuclêôtit.


- Tính % và số lợng từng loại nuclêôtit còn lại của ADN?


- Đoạn phân tư ADN dµi bao nhiêu micrômet? Biết 1 cỈp nu dài 3,4
angtơron, 1 angtoron = 10-4<sub> micrômet.</sub>


Đáp ¸n: A = T = 600 G = X = 900
Chiều dài phân tử ADN là: 0,51 micrômet.
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hot động 1: ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK và
trả lời câu hỏi:


<i>- Q trình tự nhân đơi của ADN diễn</i>
<i>ra ở õu? vo thi gian no?</i>


- Yêu cầu HS tiếp tục nghiên cứu thông


tin, quan sát H 16, thảo luận câu hái:


<i>- Nêu hoạt động đầu tiên của ADN khi</i>
<i>bắt đầu tự nhân đơi?</i>


<i>- Q trình tự nhân đơi diễn ra trên</i>
<i>mấy mạch của ADN?</i>


<i>- C¸c nuclêôtit nào liên kết với nhau</i>
<i>thành từng cặp?</i>


<i>- Sự hình thành mạch míi ë 2 ADN</i>
<i>diƠn ra nh thÕ nµo?</i>


<i>- Cã nhËn xÐt g× vỊ cấu tạo giữa 2</i>
<i>ADN con vµ ADN mĐ?</i>


- u cầu 1 HS mơ tả lại sơ lợc q
trình tự nhân đơi của ADN.


- HS nghiên cứu thông tin ở đoạn 1, 2
SGK và trả lời câu hỏi.


- Rút ra kết luận.


- Các nhóm thảo luận, thống nhất ý
kiến v nờu c:


+ Diễn ra trên 2 mạch.



+ Nuclêôtit trên mạch khuôn liên kết
với nuclêôtit nội bào theo nguyên tắc
bổ sung.


+ Mạch mới hình thành theo mạch
khuôn của mẹ và ngợc chiều.


+ Cấu tạo của 2 ADN con giống nhau
và gièng mĐ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>- Q trình tự nhân đơi của ADN diễn</i>
<i>ra theo nguyên tắc nào?</i>


- GV nhấn mạnh sự tự nhân đơi là đặc
tính quan trọng chỉ có ADN.


+ Nguyên tắc bổ sung và giữ lại một
nửa.


<i><b>Kết luËn: </b></i>


- ADN tự nhân đôi diễn ra trong nhân tế bào, tại các NST ở kì trung gian.
- ADN tự nhân đơi theo đúng mẫu ban đầu.


- Q trình t nhõn ụi:


+ 2 mạch ADN tách nhau dần theo chiều dọc.


+ Các nuclêôtit trên 2 mạch ADN liên kết với nuclêôtit tự do trong môi trờng nội
bào theo NTBS.



+ 2 mạch mới của 2 ADN dần đợc hình thành dựa trên mạch khuôn của ADN
mẹ và ngợc chiều nhau.


+ Kết quả: cấu tạo 2 ADN con đợc hình thành giống nhau và giống ADN mẹ,
trong đó mỗi ADN con có 1 mạch của mẹ, 1 mạch mới tổng hợp từ nguyên liệu
nội bào. (Đây là cơ sở phát triển của hiệ tợng di truyền).


- Q trình tự nhân đơi của ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và giữ lại 1
nửa (nguyên tắc bán bảo toàn).


<i><b>Hoạt động 2: Bản chất của gen</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


- GV thông báo khái niệm về gen


+ Thi Menđen: quy định tính trạng cơ
thể là các nhân tố di truyền.


+ Moocgan: nhân tố di truyền là gen
nằm trên NST, các gen xếp theo chiều
dọc của NST và di truyền cùng nhau.
+ Quan điểm hiện đại: gen là 1 đoạn
của phân tử ADN có chức năng di
truyền xác định.


<i>- B¶n chÊt hoá học của gen là gì? Gen</i>
<i>có chức năng gì?</i>



- HS lắng nghe GV thông báo


- HS da vo kin thức đã biết để trả
lời.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Gen là 1 đoạn của phân tử ADN có chức năng di truyền xác định.
- Bản chất hoá học của gen là ADN.


- Chức năng: gen là cấu trúc mang thông tin quy định cấu trúc của 1 loại prôtêin.
<i><b>Hoạt động 3: Chức năng của ADN</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV phân tích và chốt lại 2 chức năng
của ADN.


- GV nhấn mạnh: sự tự nhân đôi của


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

ADN dẫn tới nhân đôi NST  phân bào
sinh sn.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- ADN là nơi lu trữ thông tin di truyền (thông tin về cấu trúc prôtêin).


- ADN thực hiện sự truyền đạt thông tin di truyền qua thế hệ tế bào và cơ thể.
<b>4. Củng cố</b>



- Tại sao ADN con đợc tạo ra qua cơ chế tự nhân đơi lại giống hệt ADN mẹ ban
đầu?


a. Vì ADN con đợc tạo ra theo ngun tắc khhn mẫu.
b. Vì ADN con đợc tạo ra theo nguyên tắc bổ sung.


c. Vì ADN con đợc tạo ra theo nguyên tắc bổ sung và ngun tắc bán bảo
tồn.


d. Vì ADN con đợc tạo ra từ 1 mạch đơn ADN mẹ.


- Bài tập: Một gen có A = T = 600 nuclêơtit, G = X = 900 nuclêôtit. Khi gen tự
nhân đôi 1 lần môi trờng nội bào phải cung cấp bao nhiêu nuclờụtit mi loi?


Đáp án: A = T = 600; G =X = 900.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bài và trả lời câu hỏi 1,2 ,3 SGK trang 50.
- Làm bài tập 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Tuần 9</b>
<b>Tiết 17</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


- Học sinh mơ tả đợc cấu tạo sơ bộ và chức năng của ARN.



- Biết xác định những điểm giống và khác nhau cơ bản giữa ARN và ADN.


- Trình bày đợc sơ bộ quá trình tổng hợp ARN đặc biệt là nêu đợc các nguyên
tắc của quỏ trỡnh ny.


- Tiếp tục phát triển kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình và t duy phân tích, so
sánh.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 17.1; 17.2 SGK.


- Mô hình phân tử ARN và mô hình tổng hỵp ARN.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Mô tả sơ lợc q trình tự nhân đơi của ADN.


- Giải thích vì sao 2 ADN con đợc tạo ra qua cơ chế nhân đôi lại giống nhau và
giống ADN mẹ? Nêu rõ ý nghĩa của quá trình tự nhân ụi ca ADN?


- 1 HS giải bài tập về nhà.
<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: ARN (axit ribơnuclêic)</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, quan
sát H 17.1 và trả lời câu hỏi:


<i>- ARN có thành phần hoá học nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>- Trình bày cấu tạo ARN?</i>


<i>- Mô tả cấu trúc không gian của ARN?</i>


- Yêu cầu HS làm bài tập SGK


<i>- So sánh cấu tạo ARN và ADN vào</i>
<i>bảng 17?</i>


- HS tự nghiên cứu thông tin và nêu
đ-ợc:


+ Cấu tạo hoá học
+ Tên các loại nuclêôtit
+ Mô tả cấu trúc không gian.


- HS vận dụng kiến thức và hoàn thành
bảng.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.



<i><b>Đáp án bảng 17</b></i>


Đặc điểm ARN ADN


S mch n
Cỏc loi n phõn


1
A, U, G, X


2
A, T, G, X


<i>-Dựa trên cơ sở nào ngời ta chia ARN</i>
<i>thành các loại khác nhau?</i>


- HS nờu c:


+ Dựa vào chức năng


+ Nêu chức năng 3 lo¹i ARN.
<i><b>KÕt ln: </b></i>


1. CÊu t¹o cđa ARN


- ARN cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O, N vµ P.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nuclêôtit
(ribônuclêôtit A, U G, X) liên kết tạo thành 1 chuỗi xoắn đơn.



2. Chøc năng của ARN


- ARN thụng tin (mARN) truyn t thụng tin quy định cấu trúc prôtêin.
- ARN vận chuyển (tARN) vận chuyển axit amin để tổng hợp prôtêin.
- ARN ribôxôm (rARN) là thành phần cấu tạo nên ribôxôm.


<i><b>Hoạt động 2: ARN đợc tổng hợp theo nguyên tắc nào?</b></i>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin và
trả lời câu hỏi:


<i>- ARN c tng hợp ở đâu? ở thời kì</i>
<i>nào của chu kì tế bo?</i>


- GV sử dụng mô hình tổng hợp ARN
(hoặc H 17.2) mô tả quá trình tổng hợp
ARN.


- GV yêu cầu HS quan sát H 17.2 thảo
luận 3 câu hỏi:


<i>- Mt phân tử ARN đợc tổng hợp dựa</i>
<i>vào 1 hay 2 mạch đơn của gen?</i>


<i>- Các loại nuclêôtit nào liên kết với</i>
<i>nhau để tạo thành mạch ARN?</i>



<i>- Có nhận xét gì về trình tự các đơn</i>
<i>phân trên ARN so với mỗi mạch đơn</i>
<i>của gen?</i>


- GV yêu cầu 1 HS trình bày quá trình
tổng hợp ARN.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- GV phân tích: tARN và rARN sau
khi tổng hợp xong sẽ tiếp tục hồn
thiện để hình thnh phõn t tARN v
rARN hon chnh.


<i>- Quá trình tổng hợp ARN theo nguyên</i>
<i>tắc nào?</i>


<i>- Nêu mối quan hệ giữa gen vµ ARN?</i>


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ SGK.


- HS sử dụng thông tin SGK để trả lời.


- HS theo dâi vµ ghi nhí kiÕn thøc.


- HS thảo luận và nêu đợc:


+ Phân tử ARN tổng hợp dựa vào 1
mạch đơn của gen (mch khuụn).



+ Các nuclêôtit trên mạch khuôn của
ADN và môi trờng nội bào liên kết
từng cặp theo nguyên tắc bổ sung:
A U; T - A ; G – X; X - G.


+ Trình tự đơn phân trên ARN giống
trình tự đơn phân trên mạch bổ sung
của mạch khn nhng trong đó T thay
bằng U.


- 1 HS trình bày.


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.


- Các nhóm thảo luận thống nhất câu
trả lời, rút ra kết luận.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Quá trình tổng hợp ARN diễn ra trong nhân tế bào, tại NST vào kì trung gian.
- Quá trình tổng hợp ARN


+ Gen thỏo xon, tỏch dn 2 mch n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Quá trình tổng hợp ARN theo nguyên tắc dựa trên khuôn mẫu là 1 mạch của
gen và theo nguyên tắc bổ sung.


- Mi quan hệ giữa gen và ARN: trình tự các nuclêơtit trên mạch khn của gen
quy định trình tự nuclêơtit trên ARN.



<b>4. Cđng cè</b>


<i><b>Khoanh trịn vào chữ cái đầu ý trả li ỳng:</b></i>


<i>Câu 1: Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở:</i>


a. Kì trung gian b. Kì đầu


c. Kì giữa d. K× sau


e. K× ci


<i>Câu 2: Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền:</i>


a. tARN b. rARN


c. mARN d. Cả 3 a, b, c.


<i>Câu 3: Một đoạn mạch ARN cã tr×nh tù:</i>


- A – U – G – X- U – U- G – A- X –


a. Xác định trình tự các nuclêơtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn ARN trên.
b. Nêu bản chất mối quan h gen ARN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Tiết 18</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 18: Prôtêin</b>



<b>A. Mục tiêu.</b>


- Hc sinh phi nờu c thành phần hố học của prơtêin, phân tích đợc tính đặc
trng và đa dạng của nó.


- Mơ tả đợc các bậc cấu trúc của prơtêin và hiểu đợc vai trị của nó.
- Nắm đợc các chức năng của prơtêin.


- Ph¸t triển t duy lí thuyết (phân tích, hệ thống hoá kiến thức).


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 18 SGK.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kim tra s s.
<b>2. Kim tra bi c</b>


- Nêu những điểm khác nhau cơ bản trong cấu trúc của ARN vµ ADN?


- ARN đợc tổng hợp dựa trên nguyên tắc nào? Chức năng của mARN? Nêu bản
chất quan hệ giữa gen và ARN?


- 1 HS lµm bµi tËp 3, 4 SGK.
<b>3. Bµi míi</b>


VB: Từ câu 1 GV nêu: Prơtêin đảm nhiệm nhiều chức năng liên quan đến


toàn bộ cấu trúc và hoạt động sống của tế bào, biểu hiện thành tính trạng của cơ
thể.


<i><b>Hoạt động 1: Cấu trúc của prơtêin</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yªu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK và trả lời câu hỏi:


<i>- Nêu thành phần hóa học và cấu tạo</i>
<i>của prôtêin?</i>


- Yêu cầu HS thảo luận câu hỏi:


<i>- Vỡ sao prụtờin đa dạng và đặc thù?</i>


- GV có thể gợi ý để HS liên hệ đến
tính đặc thù và đa dạng của ADN để
giải thích.


- Cho HS quan s¸t H 18


+ GV: Cấu trúc bậc 1 các axit anim
liên kết với nhau bằng liên kết péptit.
Số lợng, thành phần, trật tự sắp xếp các
axit amin là yếu tố chủ yếu tạo nên
tính đặc trng của prơtêin.


GV thơng báo tính đa dạng, đặc thù


của prơtêin cịn thể hiện ở cấu trúc
không gian


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm câu hỏi:


<i>- Tính đặc trng của prơtêin cịn đợc</i>
<i>thể hiện thông qua cấu trúc không gian</i>
<i>nh thế nào?</i>


- HS sử dụng thơng tin SGK để trả lời.


- HS th¶o ln, thèng nhÊy ý kiÕn vµ
rót ra kÕt ln.


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>Kết luËn: </b></i>


- Prôtêin là chất hữu cơ gồm các nguyên tố: C, H, O...
- Prôtêin thuộc loại đại phân tử.


- Prôtêin cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Đơn phân là các axit amin gồm
khoảng 20 loại axit amin khác nhau.


- Vỡ prụtờin cu to theo nguyên tắc đa phân với hơn 20 loại aa khác nhau đã tạo
nên tính đa dạng và đặc thù của prơtêin.


+ Tính đặc thù của prơtêin do số lợng, thành phần, trật tự sắp xếp các aa
quyết định. Sự sắp xếp các aa theo những cách khác nhau tạo ra những phân tử
prơtêin khác nhau.



- Tính đa dạng và đặc thù của prơtêin cịn thể hiện ở cấu trúc khơng gian:
+ Cấu trúc bậc 1: là trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi aa.


+ CÊu tróc bËc 2: là chuỗi aa tạo các vòng xoắn lò xo.


+ Cu trúc bậc 3: do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp theo kiểu đặc trng.


+ Cấu trúc bậc 4: gồm 2 hay nhiều chuỗi aa cùng loại hay khác loại kết
hợp với nhau. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4 cịn thể hiện tính đặc trng của prơtêin.


<i><b>Hoạt động 2: Chức năng của prôtêin</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV gi¶ng cho HS nghe vÒ 3 chức
năng của prôtêin.


VD: Prôtêin dạng sợi là thành phần
chủ yếu của da, mô liên kết....


- GV phân tích thêm các chức năng
khác.


- Yêu cầu HS thảo luận 3 câu hỏi:


<i>- Vì sao prôtêin dạng sợi là nguyªn</i>
<i>liƯu cÊu tróc rÊt tèt?</i>


<i>- Nêu vai trị của một số enzim đối với</i>


<i>sự tiêu hoá thức ăn ở ming v d dy?</i>


<i>- Giải thích nguyên nhân bệnh tiểu </i>
<i>®-êng?</i>


- HS nghe giảng, đọc thơng tin và ghi
nhớ kiến thc.


- HS thảo luận, thống nhất ý kiến và trả
lời. Đại diện nhóm trả lời.


+ Vì các vòng xoắn dạng sợi bện kiểu
dây thừng giúp chịu lực khoẻ.


+ Enzim amilaza biến đổi tinh bột
thành đờng pepsin: cắt prôtêin chuỗi
dài thành chuỗi ngắn.


+ Do sự thay đổi bất thờng của insulin
làm tăng lợng đờng trong máu.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


1. Chøc năng cấu trúc của prôtêin:


- Prụtờin l thnh phn quan trọng xây dựng nên các bào quan và màng sinh
chất, hình thành nên các đặc điểm giải phẫu, hình thái của các mơ, cơ quan, hệ
cơ quan, cơ thể (tính trạng cơ thể).


2. Chức năng xúc tác quá trình trao đổi chất:



- Bản chất các enzim là tham gia các phản ứng sinh hố.
3. Chức năng điều hồ q trình trao đổi chất:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Ngồi ra prơtêin là thành phần cấu tạo nên kháng thể để bảo vệ cơ thể, chức
năng vận động (tạo nên các loại cơ), chức năng cung cấp năng lợng (thiếu năng
lợng, prôtêin phân huỷ giải phóng năng lợng).


=> Prơtêin liên quan đến tồn bộ hoạt động sống của tế bào, biểu hiện thành các
tính trạng của cơ thể.


<b>4. Cđng cè</b>


<i><b>Khoanh trịn vào chữ cái đầu ý trả lời đúng:</b></i>


<i>Câu 1: Tính đa dạng v c thự ca prụtờin l do:</i>


a. Số lợng, thành phần các loại aa
b. Trật tự sắp xếp các aa


c. Cấu trúc không gian của prôtêin
d. Chỉ a và b đúng


e. Cả a, b, c đúng.


<i>Câu 2: Bậc cấu trúc có vai trị xác định chủ yếu tính đặ thù của prơtêin:</i>


a. CÊu tróc bËc 1
b. CÊu tróc bËc 2
c. CÊu tróc bËc 3


d. CÊu tróc bËc 4
<b>5. Híng dÉn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hái 1, 2 SGK.
- Lµm bµi tËp 3, 4 vµo vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Tuần 10</b>


<b>Tiết 19</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 19: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Học sinh nắm đợc mối quan hệ giữa ARN và prơtêin thơng qua việc trình bày
sự hình thành chuỗi aa.


- Giải thích đợc mối quan hệ trong sơ đồ: gen (1 đoạn phân tử ADN)  ARN
prụtờin tớnh trng.


- Tiếp tục phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 19.1; 19.2; 19.3 SGK.
- Mơ hình động về sự hình thành chuỗi aa.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>



<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi 1 HS lên bảng:


<i><b>H·y sắp xếp thông tin thông tin ở cột B với cột A sao cho phù hợp và</b></i>
<i><b>ghi kết quả vào cột C trong bảng.</b></i>


A Cấu trúc và chức năng (B) Kết quả (C)


1. Gen
2. ARN
3. Prôtêin


a. Mt hay nhiu chui đơn, đơn phân là các aa.


b. Cấu trúc là 1 đoạn mạch của phân tử ADN mang
thông tin quy định cấu trúc của 1 loại prôtêin.


c. Chuỗi xoắn đơn gồm 4 loại nuclêôtit A, U, G, X
d. Liên quan đến hoạt động sống của tế bào biểu hiện
thành các tính trạng của cơ thể.


e. Truyền đạt thông tin di truyền tử ADN đến prôtêin,
vận chuyển aa, cấu tạo nên các ribụxụm.


Đáp án: 1- b; 2- ec; 3- ad
<b>3. Bài mới</b>


VB: Từ câu kết quả kiểm tra bài cũ. GV: ? nêu cấu trúc và chức năng của


gen? Chức năng của prôtêin?


GV vit s Gen (ADN) ARN prụtờin  tính trạng.
- Bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng là gì?


<i><b>Hoạt động 1: Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV th«ng b¸o: gen mang thông
tincấu trúc prôtêin ở trong nhân tế bào,
rôtêin lại hình thµnh ë tÕ bµo chÊt.


<i>- Hãy cho biết giữa gen và prơtêin có</i>
<i>quan hệ với nhau qua dạng trung gian</i>
<i>nào? Vai trị của dạng trung gian đó ?</i>


- GV yªu cầu HS quan sát H 19.1, thảo


- HS da vo kiến thức đã kiểm tra để
trả lời. Rút ra kết lun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

luận nhóm và nêu các thành phần tham
gia tổng hợp chuỗi aa.


- GV sử dụng mô hình tổng hợp chuỗi
aa giới thiệu các thành phần. Thuyết
trình sự hình thành chuỗi aa.


- GV yêu cầu HS thảo luận 2 câu hỏi:



<i>- Các loại nuclêôtit nào ở mARN và</i>
<i>tARN liên kết với nhau?</i>


<i>- T¬ng quan vỊ số lợng giữa aa và</i>
<i>nuclêôtit của mARN khi ở trong</i>
<i>ribôxôm?</i>


- Yêu cầu HS trình bày trên H 19.1 quá
trình hình thành chuỗi aa.


- GV giúp HS hoàn thiện kiến thức.


<i>- Sự hình thành chuỗi aa dựa trên</i>
<i>nguyên tắc nào?</i>


<i>- Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin?</i>


v nờu c:


+ Các thành phần tham gia: mARN,
tARN, rib«x«m.


- HS quan sát và ghi nhớ kiến thức.
- HS thảo lun nhúm nờu c:


+ Các loại nuclêôtit liên kết theo
nguyên tắc bổ sung: A U; G X
+ Tơng quan: 3 nuclêôtit 1 aa.



- 1 HS trình bày. HS khác nhận xét, bổ
sung.


- HS nghiờn cu thụng tin tr li.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- mARN là dạng trung gian trong mối quan hệ giữa gen và prôtêin.


- mARN có vai trị truyền đạt thơng tin về cấu trúc của prôtêin sắp đợc tổng hợp
từ nhân ra tế bo cht.


- Sự hình thành chuỗi aa:


+ mARN ri khi nhân ra tế bào chất để tổng hợp chuỗi aa.


+ Các tARN một đầu gắn với 1 aa, đầu kia mang bộ 3 đối mã vào
ribôxôm khớp với mARN theo nguyên tắc bổ sung A – U; G – X.


+ Khi ribôxôm dịch 1 nấc trên mARN (mỗi nấc ứng với 3 nuclêơtit) thì 1
aa đợc lắp ghép vào chuỗi aa.


+ Khi ribôxôm dịch chuyển hết chiều dài ca mARN thỡ chui aa c
tng hp xong.


- Nguyên tắc hình thành chuỗi aa:


Da trờn khuụn móu mARN v theo nguyên tắc bổ sung A – U; G – X
đồng thời cứ 3 nuclêơtit ứng với 1 aa.



Trình tự nuclêơtit trên mARN quy định trình tự các aa trên prôtêin.
<i><b>Hoạt động 2: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV: Dựa vào quá trình hình thành
ARN, quá trình hình thành của chuỗi
aa và chức năng của prôtêin  sơ đồ
SGK.


- Yêu cầu HS quan sát kĩ H 19.2; 19.3,
nghiên cøu th«ng tin SGK thảo luận
câu hỏi:


<i>- Giải thích mối quan hệ giữa các</i>
<i>thành phần trong sơ đồ theo trật tự 1,</i>
<i>2,3?</i>


- HS quan sát hình, vận dụng kiến thức
chơng III để trả lời.


- Rót ra kÕt luËn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>- Bản chất của mối liên hệ trong sơ</i>
<i>đồ?</i>


<i>- V× sao con gièng bè mĐ?</i>


- u cầu HS đọc ghi nh SGK.



liên hệ gen tính trạng.


<i><b>Kết luận: </b></i>
- Mèi liªn hƯ:


+ Gen là khn mẫu để tổng hợp mARN.


+ mARN là khuôn mẫu để tổng hợp chuỗi aa cấu tạo nên prơtêin.
+ Prơtêin biểu hiện thành tính trạng c th.


- Bản chất mối liên hệ gen tính tr¹ng:


+ Trình tự các nuclêơtit trong ADN (gen) quy định trình tự các nuclêơtit
trong mARN qua đó quy định trình tự các aa cấu tạo prơtêin. Prơtêin tham
gia cấu tạo, hoạt động sinh lí của tế bào và biểu hiện thành tính trạng.


<b>4. Cđng cè</b>


<i>Câu 1: Ngun tắc bổ sung đợc biểu hiện trong mối quan hệ ở s di õy nh</i>


thế nào?


Gen (1 đoạn ADN) ARN prôtêin


Đáp án: Gen (1 đoạn ADN) ARN: A – U; T – A; G – X; X G
ARN prôtêin: A U; G - X


<i>Câu 2: Vì sao trâu bị đều ăn cỏ mà thịt trâu khác thịt bò?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Tiết 20</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 20: Thực hành</b>


<b>Quan sát và lắp mô hình ADN</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Củng cố cho HS kiÕn thøc vỊ cÊu tróc ph©n tư ADN.
- RÌn kÜ năng quan sát và phân tích mô hình ADN.
- Rèn thao tác lắp ráp mô hình ADN.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Mô hình phân tử ADN.


- Hp ng mụ hỡnh cu trỳc phân tử ADN tháo dời.
- Màn hình và máy chiếu (ngun sỏng).


- Đĩa CD, băng hình về cấu trúc phân tử ADN, cơ chế tự sao, cơ chế tổng hợp
ARN, cơ chế tổng hợp prôtêin, máy tính (nếu có).


<b>C. hot động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- KiĨm tra c©u 1, 2, 3 SGK.


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát mơ hình cấu trúc khơng gian của phân tử ADN</b></i>
<i><b>1. Quan sát mơ hình</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV hớng dẫn HS quan sát mô hình
phân tử ADN, th¶o ln:


<i>- Vị trí tơng đối của 2 mạch nuclêơtit?</i>
<i>- Chiều xoắn của 2 mạch?</i>


<i>- §êng kính vòng xoắn? Chiều cao</i>
<i>vòng xoắn?</i>


<i>- Số cặp nuclêôtit trong 1 chu kì xoắn?</i>
<i>- Các loại nuclêôtit nào liên kết với</i>
<i>nhau thành cặp?</i>


- GV gäi HS lªn trình bày trên mô
hình.


- HS quan sát kĩ mơ hình, vạn dụng
kiến thức đã học và nêu đợc:


+ ADN gồm 2 mạch song song, xoắn
phải.


+ Đờng kính 20 ăngtoron, chiều cao 34


ăngtơron gồm 10 cặp nuclêôtit/ 1 chu
kì xoắn.


+ Các nuclêôtit liên kết thành từng cặp
theo nguyên tắc bổ sung: A T; G
X.


- Đại diện các nhóm trình bày.
<i><b>2. Chiếu mô hình AND</b></i>


- GV hớng dẫn HS chiếu mô hình ADN
lên màn hình. Yêu cầu HS so sánh hình
này với H 15 SGK.


- 1 vài HS dùng nguồn sáng phóng
hình chiếu của mơ hình ADN lên 1
màn hình nh đã hớng dẫn.


- HS quan sát hình, đối chiếu với H 15
và rút ra nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV hớng dẫn cách lắp ráp mơ hình:


+ Lắp mạch 1: theo chiều từ chân đế
lên hoặc từ trên đỉnh trục xuống


Chú ý: Lựa chọn chiều cong của đoạn
cho hợp lí đảm bảo khong cỏch vi
trc gia.



+ Lắp mạch 2: Tìm và lắp các đoạn có
chiều cong song song mang nuclêôtit
theo nguyên tắc bổ sung với đoạn 1.
+ Kiểm tra tỉng thĨ 2 m¹ch.


- GV yêu cầu các nhóm cử đại diện
đánh giá chéo kết quả lắp ráp.


- HS ghi nhí kiÕn thøc, cách tiến hành.


- Các nhóm lắp mô hình theo hớng
dẫn. Sau khi lắp xong các nhóm kiểm
tra tổng thể.


+ Chiều xoắn 2 mạch.


+ Số cặp của mỗi chu kì xoắn.


+ S liờnkt theo nguyờn tc b sung.
- Đại diện các nhóm nhận xét tổng thể,
đánh giá kết quả.


- Nếu có điều kiện cho HS xem năng hình hoặc đĩa về các nội dung: cấu trúc
ADN, cơ chế tự sao, cơ chế tổng hợp ARN, cơ chế tổng hợp prôtêin.


<b>4. Kiểm tra - đánh giá</b>


- GV nhËn xét chung về tinh thần, kết quả giờ thực hành.



- Căn cứ vào phàn trình bày của HS và kết quả lắp ráp mơ hình để đánh giá
điểm.


<b>5. Híng dÉn học bài ở nhà</b>
- Vẽ hình 15 SGK vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60></div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Tuần 11</b>


<b>Tiết 21</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>KiĨm tra 1 tiÕt</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


- Kiểm tra kiến thức của HS từ chơng I tới chơng III, đánh giá năng lực học tập
của HS. Thấy u, nhợc điểm của HS giúp GV tìm nguyên nhân, điều chỉnh và đề
ra phơng án giải quyết giúp HS học tập tốt.


- Ph¸t huy tính tự giác, tích cực của HS.


<b>II. Đề bài</b>


<i><b>Chn phơng án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau:</b></i>


<i><b>C©u 1: Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tơng</b></i>
phản thì ...


a. F1 phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn



b. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 tréi: 1 lỈn


c. F1 đồng tính vè tính trạng của bố hoặc mẹ và F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội:


1 lỈn.


d. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội: 1 lặn.
<i><b>Câu 2: Mục đích của phép lai phân tích là gì?</b></i>


a. Phân biệt đồng hợp trội với thể dị hợp.


b. Phát hiện thể đồng hợp trội với đồng hợp lặn.
c. Phát hiện thể đồng hợp lặn và thể dị hợp.
d. Cả a và b.


<i><b>C©u 3: HÃy sắp xếp thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi kết quả</b></i>
<i><b>ở cột C trong bảng sau:</b></i>


Các kì (A) Những diễn biến cơ bản của NST trong nguyên phân


(B) Kết qủa (C)


1. Kì đầu
2. Kì giữa
3. Kì sau
4. Kì cuối


a. Cỏc NST đơn dãn xoắn dài ra, ở dạng dợi mảnh
dần thành chất nhiễm sắc.



b. các NST kép bắt đầu đóng xoắn và co ngắn có
hình thái rõ rệt.


c. Các NST kép dính vào các sợi tơ của thoi phân bào
ở tâm động.


d. Từng cặp NST kép tách nhau ở tâm động hình
thành 2 NST đơn phân li về 2 cực tế bào.


e. Các NST kép đóng xoắn cực đại.


g. Các NST kép nằm trên mặt phẳng xích đạo của
thoi phân bào.


1-
2-

3-


<i><b>4-Câu 4: Đối với loài sinh sản sinh dỡng và sinh sản vơ tính, cơ chế nào duy trì ổn</b></i>
định bộ NST đặc trng của lồi? (Chọn phơng án đúng)


a. Nguyªn phân b. Giảm phân


c. Nguyên phân giảm phân thụ tinh c. Cả a và b


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

a. A = T = 810 Nu vµ G = X = 540 Nu
b. A = T = 405 Nu vµ G = X = 270 Nu
c. A = T = 1620 Nu vµ G = X = 1080 Nu
d. A = T = 1215 Nu vµ G = X = 810 Nu



<i><b>Câu 6: ở cà chua, tính trạng quả đỏ (A) trọi so với quả vàng (a). khi lai phân</b></i>
tích thu đợc tồn quả đỏ. Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen là:


a. Aa (quả đỏ) b. AA (quả đỏ)
c. aa (quả vàng) d. Cả AA v Aa
Vit s lai kim nghim.


<i><b>Câu 7: Biến dị tổ hợp là gì? cho VD?</b></i>


Giải thích tại sao ở các loài sinh snả hữu tính (giao phối) biến dị tổ hợp lại
phong phú hơn nhiều so với loài sinh sản vô tính?


III. Đáp án Biểu điểm


<i><b>Câu 1: c </b></i> (1 điểm)


<i><b>Câu 2: a </b></i> (1 điểm)


<i><b>Câu 3: </b></i>


1- b, c (0,5 ®iĨm)
2- e, g (0,5 ®iĨm)
3- d (0,5 điểm)
4-a (0,5 điểm)


<i><b>Câu 4: c </b></i> (1 điểm)


<i><b>Câu 5: Phơng án a (1 điểm)</b></i>



A = G = 10% sè Nu cña gen = 270


A = 810 Nu; G = 540 Nu => A – G = 270 Nu
(0,5 điểm)


<i><b>Câu 6: b </b></i> (1 ®iĨm)


Sơ đồ lai kiểm nghiệm.


<i><b>C©u 7: </b></i> (2 ®iĨm)


- BiÕn dị tổ hợp là sự tổ hợp lại các tính trạng của bố mẹ (0,5 điểm).


- VD: Lai u H Lan hạt vàng, trơn thuần chủng với đậu hạt xanh, nhăn thuần
chủn. F1 thu đợc toàn hạt vàng, trơn. Cho F1 tự thụ phán thu đợc F2 với tỉ lệ:


9 hạt vàng, trơn: 3 hạt vàng, nhăn: 3 hạt trơn, nhăn: 1 hạt xanh, nhăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63></div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Tiết 22</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


Chơng V Biến dị
<b>Bài 21: Đột biến gen</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Hc sinh trình bày đợc khái niệm và nguyên nhân đột biến gen.


- Trình bày đợc tính chất biểu hiện và vai trò của đột biến gen đối với sinh vật v


con ngi.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 21.1 SGK.


- Tranh ảnh minh hoạ đột biến có lợi và có hại cho sinh vật.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2.Kiểm tra </b>
<b>3.Bài mi</b>


VB: GV cho HS nhắc lại khái niệm biến dị.


GV: Biến dị có thể di truyền đợc hoặc khơng di truyền đợc. Biến dị di truyền là
những biến đổi trong ADN và NST làm biến đổi đột ngột, gián đoạn về kiểu
hình gọi là đột biến, biến đổi trong tổ hợp gen gọi là biến dị tổ hợp. Hôm nay
chúng ta tìm hiểu về những biến đổi trong ADN.


<i><b>Hoạt động 1: Đột biến gen là gì?</b></i>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS quan sát H 21.1, thảo
luận nhóm hoàn thành phiếu học tập.
- GV kẻ nhanh phiếu học tập lên bảng.
- Gọi HS lên làm.



- GV hoàn chỉnh kiến thức.


<i>- Đột biến gen là gì? Gồm những dạng</i>
<i>nào?</i>


- HS quan sát kĩ H 21.1. chú ý về trình
tự và số cặp nuclêôtit.


- Thảo luận, thống nhất ý kiến và điền
vào phiếu học tập.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- 1 HS ph¸t biĨu, c¸c HS kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


<i><b>Phiếu học tập: Tìm hiểu các dạng đột biến gen.</b></i>
Đoạn ADN ban đầu (a)


Cã .... cặp nuclêôtit.


Trỡnh t cỏc cp nuclờụtit l: T G A T X
- Đoạn ADN bị biến đổi: A X T A G
Đoạn


ADN


Sè cỈp



nuclêơtit Điểm khác so với đoạn (a) t tờn dng bin i
b


c
d


4
6
5


Mất cặp G X
Thêm cỈp T – A


Thay cỈp T – A b»ng G - X


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc
một số cặp nuclêôtit.


- Các dạng đột biến gen: mất, thêm, thay thế, đảo vị trí một hoặc một số cặp
nuclêôtit.


<i><b>Hoạt động 2: Nguyên nhân phát sinh đột biến gen</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


-GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK.


<i>- Nêu nguyên nhân phát sinh đột biến</i>
<i>gen?</i>



- GV nhấn mạnh trong điều kiện tự
nhiên là do sao chép nhầm của phân tử
ADN dới tác động của mơi trờng (bên
ngồi: tia phóng xạ, hoá chất... bên
trong: quá trình sinh lí, sinh hoá, rối
loạn nội bào).


- HS tù nghiªn cøu th«ng tin mơc II
SGK và trả lời, rút ra kết luận.


- Lắng nghe GV giảng và tiếp thu kiến
thức.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Do ảnh hởng phức tạp của môi trờng trong và ngoài cơ thể làm rối loạn quá
trình tự sao của phân tử ADN (sao chép nhầm), xuất hiện trong điều kiện tự
nhiên hoặc do con ngời gây ra.


<i><b>Hot ng 3: Vai trò của đột biến gen</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát H 21.2;
21.3; 21.4 và tranh ảnh su tầm để trả
lời câu hỏi:


<i>- §ét biÕn nào có lợi cho sinh vật và</i>
<i>con ngời? Đột biến nào có hại cho</i>


<i>sinh vật và con ngêi?</i>


- Cho HS th¶o luËn:


<i>- Tại sao đột biến gen gây biến đổi</i>
<i>kiểu hình?</i>


- Giới thiệu lại sơ đồ: Gen  mARN 
prơtêin  tính trạng.


<i>- Tại sao đột biến gen thể hiện ra kiểu</i>
<i>hình thờng có hại cho bản thân sinh</i>
<i>vật?</i>


- GV lấy thêm VD: đột biến gen ở
ng-ời: thiếu máu, hồng cầu hình lỡi lim.


<i>- Đột biến gen có vai trò gì trong sản</i>
<i>xuất?</i>


- GV sử dụng t liệu SGK để lấy VD:
đột biến tự nhiên ở cừu chân ngắn, đột
biến tăng khả năng chịu hạn, chịu rét ở
lúa.


- HS nêu đợc:


+ §ét biÕn cã lợi: cây cứng, nhiều
bông ë lóa.



+ Đột biến có hại: lá mạ màu trắng,
đầu và chân sau của lợn bị dị dạng.
+ Đột biến gen làm biến đổi ADN dẫn
tới làm thay đổi trình tự aa và làm biến
đổi cấu trúc prơtêin mà nó mã hố kết
quả dẫn tới gây biến đổi kiểu hình.


- HS l¾ng nghe.


- HS liªn hƯ thùc tÕ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b>KÕt ln: </b></i>


- Đột biến gen thể hiện ra kiểu hình bình thờng có hại cho sinh vật vì chúng phá
vỡ sự thống nhất hài hoà trong kiểu gen đã qua chọn lọc tự nhiên và duy trì lâu
đời trong điều kiện tự nhiên, gây ra những rối loạn trong quá trình tổng hợp
prơtêin.


- Đột biến gen đơi khi có lợi cho bản thân sinh vật và con ngời, rất có ý nghĩa
trong chăn ni, trồng trọt.


<b>4. Cđng cè</b>


? Đột biến gen là gì? Tại sao nói đa số đột biến gen là có hại?
<i><b>- Bài tập trắc nghiệm:</b></i>


Một gen có A = 600 Nu; G = 900Nu. Đã xảy ra đột biến gì trong các trờng hợp
sau:


a. Nếu khi đột biến, gen đột biến có: A = 601 Nu; G = 900 Nu


b. Nếu khi đột biến, gen đột biến có: A = 599 Nu; G = 901 Nu
c. Nếu khi đột biến, gen đột biến có: A = 599 Nu; G = 900 Nu


d. Nếu khi đột biến số lợng, thành phần các nuclêơtit khơng đổi, chỉ thay đổi
trình tự phân bố các nuclêơtit thì đay là đột biến gì?


Biết rằng đột biến chỉ đụng chạm tới 1 cặp nuclêôtit.
<b>5. Hớng dn hc bi nh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Tuần 12</b>


<b>Tiết 23</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 22: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thĨ</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


- Học sinh trình bày đợc một số dạng đột biến cấu trúc NST.


- Giải thích và nắm đợc nguyên nhân và nêu đợc vai trò của đột bin cu trỳc
NST.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 22 SGK.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đột biến gen là gì? VD? Nguyên nhân gây nên đột biến gen?


- Tại sao đột biến gen thờng có hại cho bản thân sinh vật? Nêu vai trò và ý nghĩa
của đột biến gen trong thực tiễn sản xuất?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Đột biến cấu trúc NST là gì?</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan s¸t H 22 vµ
hoµn thµnh phiÕu häc tËp.


- Lu ý HS; đoạn có mũi tên ngắn, màu
thẫm dùng để chỉ rõ đoạn sẽ bị biến
đổi. Mũi tên dài chỉ quá trình biến đổi.
- GV kẻ phiếu học tập lên bảng, gọi 1
HS lên bảng in.


- GV cht li ỏp ỏn.


- Quan sát kĩ hình, lu ý các đoạn có
mũi tên ngắn.


- Thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến và
điền vào phiếu học tập.



- 1 HS lên bảng điền, các nhóm khác
theo dõi, nhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b>Phiếu học tập: Tìm hiểu các dạng đột biến cấu trúc NST</b></i>


STT NST ban đầu NST sau khi bị biến đổi Tên dạng đột biến
a Gồm các on


ABCDEFGH


Mất đoạn H Mất đoạn


b Gồm các đoạn
ABCDEFGH


Lặp lại đoạn BC Lặp đoạn


c Gồm các đoạn
ABCDEFGH


Trỡnh t on BCD o li thnh
DCB


Đảo đoạn


<i>? Đột biến cÊu tróc NST là gì? gồm</i>
<i>những dạng nào?</i>


- GV thơng báo: ngồi 3 dạng trên cịn


có dạng đột biến chuyn on.


- 1 vài HS phát biểu ý kiến.
Các HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS nghe và tiếp thu kiÕn thøc.
<i><b>KÕt luËn: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b>Hoạt động 2: Nguyên nhân phát sinh và tính chất </b></i>
<i><b>của đột biến cấu trúc NST</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>- Có những nguyên nhân nào gây đột</i>
<i>biến cấu trúc NST?</i>


<i>- Tìm hiểu VD 1, 2 trong SGK và cho</i>
<i>biết có dạng đột biến nào? có lợi hay</i>
<i>có hại?</i>


<i>- Hãy cho biết tính chất (lợi, hại) của</i>
<i>đột biến cấu trúc NST?</i>


- GV bổ sung: một số dạng đột biến có
lợi (mất đoạn nhỏ, đảo đoạn gây ra sự
đa dạng trong loài), với tiến hoá chúng
tham gia cách li giữa các loài, trong
chọn giống ngời ta làm mất đoạn để
loại bỏ gen xấu ra khỏi NST và chuyển
gen mong muốn của loài này sang lồi
khác.



- HS tự nghiên cứu thơng tin SGk và
nêu đợc các nguyên nhân vật lí, hoá
học làm phá vỡ cấu trúc NST.


- HS nghiên cứu VD v nờu c VD1:


mất đoạn, có hại cho con ngời
VD2: lặp đoạn, có lợi cho sinh vật.


- HS tự rút ra kết luận.


- Lắng nghe GV giảng và tiếp thu kiÕn
thøc.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Nguyên nhân đột biến cấu trúc NST chủ yếu do tác nhân lí học, hố học trong
ngoại cảnh làm phá vỡ cấu trúc NST hoặc gây ra sự sắp xếp lại các đoạn của
chúng, xuất hiện trong điều kiện tự nhiên hoặc do con ngời.


- Đột biến cấu trúc NST thờng có hại cho sinh vật vì trải qua q trình tiến hố
lâu dài, các gen đã đợc sắp xếp hài hoà trên NST. Biến đổi cấu trúc NST làm
thay đổi số lợng và cách sắp xếp các gen trên đó.


- Một số đột biến có lợi, có ý nghĩa trong chọn giống và tiến hố.
<b>4. Củng cố</b>


- GV treo tranh câm các dạng đột biến cấu trúc NST và gọi HS gọi tên và mô tả
từng dạng đột biến.



- Tại sao đột biến cấu trúc NST thờng gây hại cho sinh vật?
<b>5. Hớng dẫn học bi nh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Tiết 24</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 23: Đột biến số lợng nhiễm sắc thể</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Học sinh nắm đợc các biến đổi số lợng thờng thấy ở một cặp NST, cơ chế hình
thành thể (2n + 1) và thể (2n – 1).


- Nêu đợc hậu quả của biến đổi số lợng ở từng cặp NST.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 23.1; 23.2 SGK; H 29.1; 29.2 SGK.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài c</b>


- Kiểm tra 3 câu hỏi SGK.
<b>3. Bài mới</b>



GV gii thiệu khái niệm đột biến số lợng NST nh SGK: đột biến số lợng
NST là những biến đổi số lợng xảy ra ở một hoặc một số cặp NST hoặc tất cả bộ
NST.


<i><b>Hoạt động 1: Hiện tợng dị bội</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV kiÓm tra kiÕn thøc cị cđa HS vỊ:


<i>- Thế nào là cặp NST tơng đồng?</i>
<i>- Bộ NST lỡng bội, đơn bội?</i>


- GV cho HS quan sát H 29.1 và 29.2
SGK, yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


<i>- Qua 2 hỡnh trờn, hãy cho biết ở ngời,</i>
<i>cặp NST thứ mấy đã bị thay đổi và</i>
<i>thay đổi nh thế nào so với các cặp</i>
<i>NST khác?</i>


- Cho HS quan sát H 23.1 và nghiên
cứu mục I để trả lời câu hỏi:


<i>- ở chi cà độc dợc, cặp NST nào bị</i>


- 1 vµi HS nhắc lại các khái niệm cũ.


- HS quan sỏt hình vẽ và nêu đợc:



+ H×nh 29.1 cho biÕt ë ngời bị bệnh
Đao, cỈp NST 21 cã 3 NST, c¸c cặp
khác chỉ có 2 NST.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i>thay i và thay đổi nh thế nào?</i>


<i>- Qu¶ cđa 12 kiĨu cây dị bội khác</i>
<i>nhau về kích thớc, hình dạng và khác</i>
<i>với quả cđa c©y lìng bội bình thờng</i>
<i>nh thế nào?</i>


- Tõ c¸c VD trên, xây dựng cho HS
khái niệm:


<i>- Thế nào là thể dị bội? Các dạng dị</i>
<i>bội thể?</i>


<i>- Hậu quả của hiện tợng thĨ dÞ béi?</i>


NST cho 12 dạng quả khác nhau về
hình dạng, kích thớc và số lợng gai.


- HS tìm hiểu khái niệm.


- 1 HS trả lời, c¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


- Thể dị bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dỡng có 1 hoặc một số cặp NST bị


thay đổi về s lng.


- Các dạng:


+ Thờm 1 NST 1 cp nào đó (2n + 1).
+ Mất 1 NST ở 1 cặp nào đó (2n -1)
+ Mất 1 cặp NST tơng đồng (2n – 2)....


- Hậu quả: Thể đột biến (2n + 1) và (2n -1) có thể gây ra những biến đổi về hình
thái (hình dạng, kích thớc, màu sắc) ở thực vật hoặc gây bệnh ở ngời nh bệnh
Đao, bệnh Tơcnơ.


<i><b>Hoạt động 2: Sự phát sinh thể dị bội</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS quan sát H 23.2


<i>- Sự phân li NST trong quá trình giảm</i>
<i>phân ở 2 trờng hợp trên có gì khác</i>
<i>nhau?</i>


<i>- C¸c giao tư nãi trªn tham gia thụ</i>
<i>tinh tạo thành hợp tử có số lợng nh thÕ</i>
<i>nµo?</i>


- GV treo H 23.2 yêu cầu 1 HS lên
bảng trình bày cơ chế phát sinh thể dị
bội.



- GV chốt lại kiến thøc.


- Cho HS quan sát H 29.2 và thử giải
thích trờng hợp hình thành bệnh Tơcnơ
(OX) có thể cho HS viết sơ đồ lai minh
hoạ.


- Các nhóm quan sát kĩ hình, thảo luận
và nêu đợc:


+ Mét bªn bè (mĐ) NST phân li bình
thờng, mỗi giao tử có 1 NST của mỗi
cặp.


+ Mt bờn b (m) NST phõn li khụng
bỡnh thng, 1 giao tử có 2 NST của 1
cặp, giao tử kia khơng có NST nào.
+ Hợp tử có 3 NST hoặc có 1 NST
trong cp tng ng.


- 1 HS lên bảng trình bày, các HS khác
nhận xét, bổ sung.


-HS quan sát hình và giải thích.


<i><b>Kết luận: </b></i>


Cơ chế phát sinh thể dị béi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Sù thơ tinh cđa c¸c giao tử bất thờng này với các giao tử bình thờng sẽ tạo ra


các thể dị bội (2n +1 ) và (2n 1) NST.


<b>4. Củng cố</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
- Bài tập trắc nghiƯm


Sự khơng phân li của 1 cặp NST tơng đồng xảy ra ở các tế bào sinh dục
của cơ thể 2n sẽ cho loại giao tử nào?


a. n, 2n c. n + 1, n – 1
b. 2n + 1, 2n -1 d. n, n + 1, n – 1.
<b>5. Híng dẫn học bài ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Tuần 13</b>


<b>Tiết 25</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 24: Đột biến số lợng nhiễm sắc thĨ (tiÕp theo)</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


- Học sinh phân biệt đợc hiện tợng đa bội thể và thể đa bội.


- Trình bày đợc sự hình thành thể đa bội do nguyên phân, giảm phân và phân
biệt sự khác nhau giữa 2 trờng hợp trên.


- Nhận biết đợc một số thể đa bội bằng mắt thờng qua tranh ảnh và có đợc các ý
niệm sử dụng các đặc điểm của thể đa bội trong chọn giống.



<b>B. Chn bÞ.</b>


- Tranh phóng to hình 24.1 đến 24.5 SGK.


- PhiÕu häc tËp: t×m hiểu sự tơng quan giữa mức bội thể và kích thớc các cơ
quan.


<b>C. hot ng dy - hc.</b>


<b>1. n nh tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đột biến số lợng NST là gì? Sự biến đổi số lợng NST ở một cặp thờng thấy ở
những dạng no? Nờu hu qu v cho VD?


- Nêu cơ chế dẫn tới sự hình thành thể dị bội có số lợng NST là 2n + 1 và 2n -1.
<b>3. Bài míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hiện tợng đa bội thể</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>- ThÕ nµo lµ thĨ lỡng bội? </i>


<i>- Thể đa bội là gì?</i>


- GV phân biệt cho HS khái niệm đa
bội thể và thể đa bội.



- Yêu cầu HS quan sát H 24.1; 24.2;
24.3, thảo luận và trả lời các câu hỏi:


<i>- Sự tơng quan giữa số lợng và kích </i>
<i>th-ớc của c¬ quan sinh dỡng, cơ quan</i>
<i>sinh sản của cây nói trên nh thế nào?</i>
<i>- Có thể nhận biết cây đa bội bằng mắt</i>
<i>thờng qua những dấu hiệu nào?</i>


<i>- Nguyờn nhân nào làm cho thể đa bội</i>
<i>có các đặc điểm trên ?</i>


<i>- Có thể khai thác những đặc điểm nào</i>
<i>ở cây đa bội trong chọn giống cõy</i>
<i>trng?</i>


- GV lấy một số VD hiện tợng đa bội
thể: da hÊu 3n, chuèi, nho...., d©u t»m,


- HS vận dụng kiến thức đã học và nêu
đợc:


+ Thể lỡng bội: có bộ NST chứa cỏc
cp tng ng.


- HS nghiên cứu thông tin SGK và tr¶
lêi, rót ra kÕt ln.


- HS trao đổi nhóm, thống nhất câu trả


lời, đại diện 1 nhóm trình by, cỏc
nhúm khỏc nhn xột, b sung.


+ Tăng số lợng NST dẫn tới tăng kích
thớc tế bào, cơ quan.


+ Có thể, nhận biết qua dấu hiệu tăng
kích thớc các cơ quan của cây.


+ Lng ADN tăng gấp bội làm tăng
trao đổi chất, tăng sự tổng hợp prơtêin
nên tăng kích thớc tế bào.


- HS rót ra kÕt luËn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

rau muống, dơng liễu....
- Liên hệ đa bội ở động vật.


- Lu ý: Dự tăng kích thớc của tế bào
hoặc cơ quan chỉ trong giới hạn mức
bội thể nhất định. Khi số lợng NST tng
quá giới hạn thì kích thớc của cơ thể
lại nhỏ dần đi.


- Cơ chế xác định giới tính bị rối loạn,
ảnh hởng đến q trình sinh sản nên ít
gặp hiện tợng này ng vt.


<i><b>Kết luận: </b></i>



- Hiện tợng đa bội thể là trờng hợp cả bộ NST trong tế bào sinh dỡng tăng theo
bội của n (lớn hơn 2n): 3n, 4n, n....


- Cơ thể mà trong tế bào sinh dỡng có số NST là bội của n gọi là thể đa bội.
- Tế bào đa bội có số lợng NST tăng lên gấp bội só lợng ADN cũng tăng tơng
ứng vì thế quá trình tổng hợp các chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ hơn kích thớc tế
bào của thể đa bội lớn, cơ quan sinh dỡng to, sinh trởng phát triển mạnh, chống
chịu với ngoại cảnh tốt.


- Hin tợng đa bội thể khá phổ biến ở thực vật đã đợc ứng dụng hiệu quả trong
chọn giống cây trồng.


+ Tăng kích thớc thân cành để tăng sản lợng gỗ (dơng liễu...)
+ Tăng kích thớc thân, lá, củ để tăng sn lng rau, hoa mu.


+ Tạo giống có năng suất cao, chống chịu tốt với các điều kiện không
thuận lợi cđa m«i trêng.


<i><b>Hoạt động 2: Sự hình thành thể đa bội</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nhắc lại kết quả của
quá trình nguyên phân và giảm phân.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
và trả lời câu hỏi:


<i>- Nờu các tác nhân gây đột biến đa</i>
<i>bội?</i>



- Yêu cầu HS quan sát H 24.5 và:


<i>- So sỏnh giao tử, hợp tử ở 2 sơ đồ 24.5</i>
<i>a và b, trờng hợp nào minh hoạ sự</i>
<i>hình thành thể đa bội do nguyên phân</i>
<i>hoặc gim phõn?</i>


- 1, 2 HS nhắc lại kiến thức.


- HS nghiên cứu thông tin SGK và trả
lời. Một HS trả lời, các HS khác nhận
xét, bổ sung.


+ Hình a: giảm phân bình thờng, hợp tử
nguyên phân lần đầu bị rối loạn.


+ Hình b: giảm phân bị rối loạn, thụ
tinh tạo hợp tử có bộ NST lớn hơn 2n.


<i><b>Kết luận: </b></i>
- Tác nhân:


+ Tỏc nhõn mụi trng ngồi: tác nhân lí hố (tia phóng xạ, nhiệt độ, hoỏ cht
cụnsixin...).


+ Tác nhân môi trờng trong: rối loạn nội bào..


Các tác nhân gây sự không phân li của tất cả các cặp NST trong quá trình phân
bào.



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

+ Sự tự nhân đôi của NST ở hợp tử nhng khơng xảy ra sự phân li hình thành thể
đa bi.


+ Sự hình thành giao tử không qua giảm nhiễm và sự kết hợp giữa chúng trong
thụ tinh tạo thể đa bội.


<b>4. Củng cố</b>


- Bài tập trắc nghiệm


<i>Cõu 1: t biến đa bội là dạng đột biến nào?</i>


a. NST bị thay i v cu trỳc


b. Bộ NST bị thừa hoặc thiếu 1 vài NST.


c. Bộ NST tăng theo bội số của n và lớn hơn 2n
d. Bộ NST tăng, giảm theo béi sè cña n.


(đáp án c)


<i>Câu 2: Cây đa bội đợc tạo thành do tác động vào quá trình nào? bộ phận nào của</i>


c©y?


a. Tác động vào q trình nguyên phân, lúc hợp tử mới bắt đầu phân chia.
b. Tác động vào quá trình giảm phân.


c. Tác động vào đỉnh sinh trởng của cây.
d. a, b đúng.



(đáp án d)
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Häc bµi vµ lµm câu 3 vào vở bài tập.
- Trả lời câu hỏi 1, 2, 3.


- Su tầm tranh, ảnh sự biến đổi kiểu hình theo mơi trờng sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>TiÕt 26</b>
Ngµy soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 25: Thờng biến</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Hc sinh nắm đợc khái niệm thờng biến.


- Phân biệt sự khác nhau giữa thờng biến với đột biến về 2 phơng diện: khả năng
di truyền và sự biểu hiện thành kiểu hình.


- Trình bày đợc khái niệm mức phản ứng và ý nghĩa của nó trong chăn ni và
trồng trọt.


- Trình bày đợc ảnh hởng của mơi trờng sống với tính trạng số lợng và mức phản
ứng của chúng để ứng dụng trong việc nâng cao năng suất vật nuôi và cõy trng.


<b>B. Chuẩn bị.</b>



- Tranh phóng to hình 25 SGK.


- Một số tranh ảnh mẫu vật su tầm khác về thêng biÕn.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Thể đa bội là gì? Cho VD? Có thể nhận biết các thể đa bội bằng mắt thờng
thông qua những dấu hiệu nào? ứng dụng các đặc điểm của chúng trong chọn
giống cây trồng nh thế nào?


- Sự hình thành thể đa bội do ngun phân và giảm phân khơng bình thờng diễn
ra nh thế nào? Viết sơ đồ minh hoạ?


<b>3. Bµi míi</b>


- Câu hỏi 1: Cùng đợc cho ăn và ăn đầy đủ nhng lợn ỉ Nam Định chỉ đạt 50 kg,
lơn Đại Bạch có thể đạt 185 kg. Kiểu hình khối lợng này do yếu tố nào quy
định? (Giống, gen).


- Câu hỏi 2: Cũng lợn Đại Bạch đó nhng cho ăn và chăm sóc kém thì khối lợng
có đạt đợc 185 kg hay không? ở đây khối lợng chịu ảnh hởng của yếu tố nào?
(yếu tố kĩ thuật – mơi trờng sống).


GV: Tính trạng nói riêng và kiểu hình nói chung chịu ảnh hởng của 2 yếu
tố là kiểu gen và môi trờng. Bài hôm nay ta sẽ nghiên cứu về tác động của môi
trờng đến sự biến đổi kiểu hình của sinh vật.



<i><b>Hoạt động 1: Sự biến đổi kiểu hình do tác độngcủa mơi trờng</b></i>
<i><b> Khái niệm thờng biến</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS quan sát tranh ảnh mẫu
vật các đối tợng v:


+ Nhận biết thờng biến dới ảnh hởng
của ngoại cảnh.


+ Nêu các nhân tố tác động gây thờng
biến.


- GV chốt ỏp ỏn ỳng.


- HS quan sát kĩ tranh ảnh mẫu vật: cây
rau dừa nớc, củ su hào ...


Thảo luận nhóm và ghi vào bảng báo
cáo thu hoạch.


- Đại diện nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Đối
t-ợng


Điều kiện môi



tr-ờng Kiểu hình tơng ứng Kiểu gen


Nhõn t
tỏc ng
1. Cõy


rau dừa
nớc


- Trên cạn
- Ven bờ


- Trên mặt nớc


- Thân, lá nhỏ
- Thân, lá lớn hơn


- Thõn, lỏ ln hn, r bin
i thnh phao


Khơng đổi Độ ẩm


2. Cđ
su hµo


- Chăm sóc đúng
kĩ thuật


- Chăm sóc
khơng đúng k


thut.


- Củ to


- C nh Khụng i K thut


chăm sãc


- Từ đối tợng trên yêu cầu HS trả lời
câu hỏi:


<i>- Qua các VD trên, kiểu hình thay đổi</i>
<i>hay kiểu gen thay đổi? Nguyên nhân</i>
<i>nào làm thay đổi? Sự thay đổi này diễn</i>
<i>ra trong đời sống cá thể hay trong q</i>
<i>trình phát triển lịch sử?</i>


<i>- Thêng biÕn lµ g×?</i>


- HS nêu đợc:


+ Kiểu gen khơng thay đổi, kiểu hình
thay đổi dới tác động trực tiếp của mơi
trờng. Sự thay đổi này xảy ra trong đời
sống cá thể.


- HS rút ra định nghĩa.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>



- Thờng biến là những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong
đời sống cá thể dới ảnh hởng trực tiếp của môi trờng.


<i><b>Hoạt động 2: Phân biệt thờng biến và đột biến</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>- Thờng biến khác đột biến ở điểm</i>
<i>nào?</i>


- GV giải thích rõ từ: “đồng loạt, xác
định”: những cá thể có cùng kiểu gen
và sống trong điều kiện khác nhau thì
kiểu hình đều biến đổi giống nhau. Có
thể xác định đợc hớng biến đổi này nếu
biết rõ nguyên nhân.


- HS th¶o luËn nhãm, thèng nhÊy ý
kiến và điền vào bảng:


<i><b>Kết luận: </b></i>


<i><b>Phõn bit thng biến và đột biến</b></i>


Thêng biÕn §ét biÕn


+ Là những biến đổi kiểu hình, khơng
biến đổi kiểu gen nên khơng di truyền
đợc.



+ Phát sinh đồng loạt theo cùng 1 hớng
tơng ứng với điều kiện mơi trờng, có ý
nghĩa thích nghi nên có lợi cho bản
thân sinh vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i><b>Hoạt động 3: Mối quan hệ gia kiểu gen </b></i>–<i><b> mơi tr</b><b>ờng và kiểu hình</b></i>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời
câu hỏi:


<i>- Sự biểu hiện ra kiểu hình của 1 kiểu</i>
<i>gen phụ thuộc những yếu tố nào?</i>
<i>- Nhận xét mối quan hệ giữa kiểu gen,</i>
<i>môi trờng và kiểu hình?</i>


<i>- Những tính trạng nào chịu ảnh hởng</i>
<i>của môi trờng?</i>


<i>- Những tính trạng nào chịu ảnh hởng</i>
<i>của kiểu gen?</i>


<i>- Tính dễ biến dị của các tính trạng số</i>
<i>lợng liên quan đến năng suất có lợi và</i>
<i>hại gì trong sản suất?</i>


- Từ những VD ở mục 1 và thông tin ở
mục 2, HS nêu đợc:



+ KiĨu h×nh cđa 1 kiĨu gen phụ thuộc
vào kiểu gen và môi trờng.


+ HS rút ra kÕt ln.


+ §óng quy trình sẽ làm năng suất
tăng.


+ Sai quy trình năng suất giảm.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Kiểu hình là kết quả của sự tơng tác giữa kiểu gen và môi trờng.
+ Các tính trạng chất lợngphụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.


+ Cỏc tính trạng số lợng chịu ảnh hởng nhiều vào mơi trờng.
<i><b>Hoạt động 4: Mức phản ứng</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc VD SGK và trả
lời câu hỏi:


<i>- Sù khác nhau giữa năng suất bình</i>
<i>quân và năng suất tối ®a cđa gièng lóa</i>
<i>DR2 do ®©u?</i>


<i>- Giới hạn năng suất do giống hay kĩ</i>
<i>thuật trồng trọt quy định?</i>



<i>- Møc ph¶n ứng là gì?</i>


- GV nói thêm: tính trạng số lợng có
mức phản ứng rộng, tính trạng chất
l-ợng có mức ph¶n øng hĐp.


- HS đọc kĩ VD SGK, vận dụng kin
thc mc 2 v nờu c:


+ Do kĩ thuật chăm sãc.


+ Do kiểu gen quy định.
- HS tự rút ra kt lun.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Mức phản ứng là giới hạn thêng biÕn cđa mét kiĨu gen (hc chØ 1 gen hay
nhóm gen) trớc môi trờng khác nhau.


- Mc phn ng do kiểu gen quy định.


<b>4. Cñng cè</b>


Câu 1: Phân biệt thờng biến và đột biến?


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

a. Cung cấp nớc, phân bón, cải tạo đồng ruộng.
b. Gieo trồng đúng thời vụ.


c. Phịng trừ sâu bệnh, chăm sóc đồng ruộng.
d. Giống tốt.



(đáp án d).


<b>5. Híng dÉn häc bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2.
- Làm câu 3 vào vở bài tập.


- Giải thích câu của ơng cha ta: “Nhất nớc, nhì phân, tam cần tứ giống”. Theo
em câu nói này đúng hay sai?


(Câu nói này thời ơng cha ta thì đúng, nhng ngày nay khơng cịn phù hợp)


<i>C©u 3: Ngêi ta vận dụng những hiểu biết về ảnh hởng của môi trờng với các tính</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Tuần 14</b>


<b>Tiết 27</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 26: Thực hành</b>


<b>Nhn dng mt vi dng t biến</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


- Học sinh nhận biết 1 số đột biến hình thái ở thực vật và phân biệt sự sai khác
về hình thái của thân, lá, hoa, quả, hạt giữa thể lỡng bội và thể đa bội trên tranh,
ảnh.


- Nhận biết đợc một số hiện tợng mất đoạn NST trên ảnh chụp hoặc trên tiêu bản


hiển vi.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- Tranh ảnh về các đột biến hình thái: thân, lá, bông, hạt ở lúa, hiện tợng bạch
tạng ở lúa chuột và ngời.


- Tranh ảnh về các kiểu hình đột biến cấu trúc NST ở hành tây hoặc hành ta, về
biến đổi số lợng NST ở hành tây, hành ta, dâu tõy, da hu...


- 2 tiêu bản về bộ NST bình thờng và bộ NST có hiện tợng mất đoạn ở hành tây
hoặc hành ta.


+ Bộ NST lỡng bội (2n), tam béi (3n), tø béi (4n).


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2.Kiểm tra</b>


<b>kiểm tra 15 phút</b>
Câu 1: Phân biệt thờng biến và đột biến?


Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:


Biện pháp kĩ thuật nào đặt lên hàng đầu:


a. Cung cấp nớc, phân bón, cải tạo đồng ruộng.
b. Gieo trồng đúng thời vụ.



c. Phòng trừ sâu bệnh, chăm sóc đồng ruộng.
d. Giống tốt.


<b>3.Bµi häc</b>


- GV nêu yêu cầu của bài thực hành.


- Phát dụng cụ cho các nhóm (mỗi nhóm 10 15 HS).


<i><b>Hot ng 1: Nhận biết các đột biến gen gây ra biến đổi hình thái</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Hớng dẫn HS quan sát tranh ảnh đối
chiếu dạng gốc và dạng đột biến, nhận
biết các dạng đột biến gen.


- HS quan sát kĩ các tranh, ảnh chụp.
So sánh với các đặc điểm hình thái của
dạng gốc và dạng đột biến, ghi nhận
xét vào bảng.


Đối tợng quan sát Dạng gốc Dạng đột biến


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i><b>Hoạt động 2: Nhận biết các đột biến cấu trúc NST</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS nhận biết qua tranh về


các kiểu đột biến cấu trúc NST.


- Yêu cầu HS nhận biết qua tiêu bản
hiển vi về đột biến cấu trúc NST.


- GV kiÓm tra trên tiêu bản, xác nhận
kết quả của nhóm.


- HS quan sát tranh câm các dạng đột
biến cấu trúc NST và phân biệt từng
dạng.


- 1 HS lên chỉ tranh, gọi tên từng dạng
đột biến.


- Các nhóm quan sát dới kính hiển vi.
- lu ý: quan sát ở bội giác bé rồi
chuyển sang quan sát ở bội giác lớn.
- Vẽ lại hình đã quan sát đợc,


<i><b>Hoạt động 3: Nhận biết một số kiểu đột biến số lợng NST</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan s¸t tranh: bộ
NST ngời bình thờng và của bệnh nhân
Đao.


- GV hớng dẫn các nhóm quan sát tiêu
bản hiển vi bé NST ở ngời và bệnh


nhân Đao (nếu có).


- So sánh ảnh chụp hiển vi bộ NST ở da
hấu.


- So sánh hình thái thể đa bội víi thĨ
l-ìng béi.


- HS quan s¸t, chó ý sè lợng NST ở cặp
21.


- Cỏc nhúm s dng kớnh hin vi, quan
sát tiêu bản, đối chiếu với ảnh chụp và
nhận biết cặp NST bị đột biến.


- HS quan s¸t, so sánh bộ NST ở thể
l-ỡng bội với thể đa bội.


- HS quan sát ghi nhận xét vào bảng
theo mẫu.


Đối tợng
quan sát


Đặc điểm hình thái


Thể lỡng bội Thể ®a béi


1.
2.


3.
4.


<b>4. Nhận xét - đánh giá</b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ thực hành của các nhóm.
- Nhận xột chung kt qu gi thc hnh.


<b>5. Dặn dò</b>


- Viết báo cáo thu hoạch theo mẫu bảng 26 SGK.
- Su tầm tranh ảnh minh hoạ thờng biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Tiết 28</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 26: Thực hành</b>


<b>Quan sát thờng biến</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


- Học sinh nhận biết một số thờng biến phát sinh ở một số đối tợng thờng gặp
qua tranh, ảnh và mẫu vật sống.


- Qua tranh, ảnh HS phân biệt sự khác nhau giữa thờng biến và đột biến.
- Qua tranh ảnh và mẫu vật sống rút ra đợc:


+ Tính trạng chất lợng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen, khơng hoặc rất ít chịu


tác động của mơi trờng.


+ Tính trạng số lợng thờng chịu ảnh hởng nhiều của môi trờng.
- Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng thực hành.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh ảnh minh hoạ thờng biến.
- ảnh chơp thêng biÕn.


- MÉu vËt: + MÇm khoai lang mọc trong tối và ngoài sáng.


+ 1 thõn cõy rau dừa nớc từ mơ đất bị xuống ven bờ và trải trên mặt
nớc.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2.Kiểm tra </b>
<b>3.Bài học</b>


<i><b>Hoạt động 1: Nhận biết một số thờng biến</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát tranh, ảnh,
mẫu vật các đối tợngvà:


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

+ Nhận biết thờng biến phát sinh dới


ảnh hởng của ngoại cảnh.


+ Nờu cỏc nhõn t tỏc ng gây thờng
biến.


- GV chốt đáp án.


- Th¶o luËn nhãm ghi kết quả vào bảng
báo cáo thu hoạch.


- Đại diện nhóm trình bày.


i tng iu kin mụi trng Kiu hỡnh tng ứng Nhân tố tác động
1. Mầm


khoai


- Cã ¸nh sáng
- Trong tối


- Mầm lá có màu xanh
- Mầm lá có màu vàng


- ánh sáng
2. Cây rau


dừa nớc


- Trên cạn
- Ven bờ


- Trên mặt nớc


- Thân lá nhỏ
- Thân lá lớn


- Thân lá lớn hơn, rễ biến
thành phao.


- Độ ẩm


3. Cây mạ - Trong bóng tối
- Ngoài sáng


- Thân lá màu vàng nhạt.
- Thân lá có màu xanh


- ánh sáng


<i><b>Hot động 2: Phân biệt thờng biến và đột biến</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV hớng dẫn HS quan sát trên đối
t-ợng lá cây mạ mọc ven bờ và trong
ruộng, tho lun:


<i>- Sự sai khác giữa 2 cây mạ mọc ở 2 vị</i>
<i>trí khác nhau ở vụ thứ 1 thuộc thÕ hƯ</i>
<i>nµo?</i>



<i>- Các cây lúa đợc gieo từ hạt của 2 cây</i>
<i>trên có khác nhau khơng? Rút ra kết</i>
<i>luận gì?</i>


<i>- Tại sao cây mạ ở ven bờ phát triển</i>
<i>không tốt bằng cây mạ trong ruộng?</i>


- GV yờu cu HS phõn biệt thờng biến
và đột biến.


- Các nhóm quan sát tranh, thảo luận
và nêu đợc:


+ 2 cây mạ thuộc thế hệ thứ 1 (biến dị
trong đời cá thể)


+ Con cđa chóng giống nhau (biến dị
không di truyền)


+ Do điều kiện dinh dỡng khác nhau.
- 1 vài HS trình bày, lớp nhËn xÐt, bæ
sung.


<i><b>Hoạt động 3: Nhận biết ảnh hởng của mơi trờng</b></i>
<i><b> đối với tính trạng số lợng và tính trạng chất lợng</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát ảnh 2 luống
su hào của cùng 1 giống, nhng có điều


kiện chăm sóc khác nhau.


<i>- Hình dạng củ su hào ở 2 luống khác</i>
<i>nhau nh thế nào?</i>


- Rút ra nhận xét.


- HS nờu c:


+ Hình dạng giống nhau (tính trạng
chất lợng).


+ Chăm sóc tốt củ to. Chăm sóc không
tốt củ nhỏ (tính trạng số lợng)


- Nhận xÐt: tÝnh tr¹ng chÊt lỵng phơ
thc kiĨu gen, tÝnh trạng số lợng phụ
thuộc điều kiện sống.


<b>4. Nhn xột - đánh giá</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Nh¾c HS thu dän vƯ sinh lớp học.
<b>5. Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Tuần 15</b>


<b>Tiết 29</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


Chơng V Di truyền học



<b>Bài 28: Phơng pháp nghiên cứu di truyền ngời</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Hc sinh phải sử dụng đợc phơng pháp nghiên cứu phả hệ để phân tích sự di
truyền 1 vài tính trạng hay đột biến ở ngời.


- Phân biệt đợc 2 trờng hợp: sinh đôi cùng trứng và sinh đôi khác trứng.


- Hiểu đợc ý nghĩa của phơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh trong nghiên cứu di
truyền từ đó giải thích đợc 1 số trờng hợp thờng gặp.


<b>B. Chn bÞ.</b>


- Tranh phóng to hình 28.2 và 28.2 SGK.
- ảnh về trờng hợp sinh đôi.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Bài mới</b>


VB: ë ngời cũng có hiện tợng di truyền và biến dị. Việc nghiên cứu di
truyền ngời gặp 2 khó khăn chÝnh:


+ Ngời sinh sản chậm, đẻ ít con.


+ Khơng thể áp dụng phơng pháp lai và gây đột biến để nghiên cứu.



=> Ngời ta đa ra phơng pháp thích hợp, thông dụng và đơn giản: phơng pháp phả
hệ và phơng pháp trẻ đồng sinh. Ngoài ra còn một số phơng pháp khác nh
nghiên cứu tế bào, di truyền phân tử, di truyền hoá sinh....


<i><b>Hoạt động 1: Nghiên cứu phả hệ</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV gi¶i thích từ phả hệ.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK mục I và trả lời câu hỏi:


<i>- Em hiểu các kí hiệu nh thế nào?</i>
<i>- Giải thích các kÝ hiƯu:</i>


<i>- Tại sao ngời ta dùng 4 kí hiệu để chỉ</i>
<i>sự kết hôn giữa 2 ngời khác nhau về 1</i>
<i>tính trạng?</i>


- GV yªu cầu HS nghiên cứu VD1,


quan s¸t H 28.2 SGK.


- GV treo tranh cho HS giải thích kí


- HS tự nghiên cứu thông tin SGK và
ghi nhớ kiến thức.



- HS trình bày ý kiến.


- 1 HS lên giải thích kí hiệu.
Nam


Nữ


+ Biểu thị kết hôn hat cặp vợ chồng.


+ 1 tớnh trng cú 2 trạng thái đối lập  4
kiểu kết hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

hiệu.
Thảo luận:


<i>- Mắt nâu và mắt đen, tính trạng nào</i>
<i>là trội? Vì sao?</i>


<i>- Sự di truyền màu mắt có liên quan tới</i>
<i>giới tính hay không? Tại sao?</i>


Vit s lai minh họa.


- GV yêu cầu HS tiếp tục đọc VD2 và:


<i>- Lập sơ đồ phả hệ của VD2 từ P đến</i>


<i>F1?</i>



<i>- Bệnh máu khó đơng do gen trội hay</i>
<i>gen lặn quy định?</i>


<i>- Sự di truyền bệnh máu khó đơng có</i>
<i>liên quan tới giứoi tính khơng? tại</i>
<i>sao?</i>


u cầu HS viết sơ đồ lai minh hoạ.


-Tõ VD1 vµ VD2 h·y cho biÕt:


<i>- Phơng pháp nghiên cứu phả hệ là gì?</i>
<i>- Phơng pháp nghiên cứu phả hệ nhằm</i>
<i>mục đích gì?</i>


- HS quan sát kĩ hình, đọc thơng tin và
thảo luận nhúm, nờu c:


+ F1 toàn mắt nâu, con trai và gái mắt


nõu ly v hoc chng mt nõu u cho
các cháu mắt nâu hoặc đen  Mắt nâu là
trội.


+ Sự di truyền tính trạng màu mắt
không liên quan tới giới tình vì màu
mắt nâu và đen đều có cả ở nam và nữ.
Nên gen quy định tính trạng màu mắt
nằm trên NST thờng.



P:


+ Bệnh máu khó đơng do gen lặn quy
địhn.


+ Sự di truyền bệnh máu khó đơng liên
quan đến giới tính vì chỉ xuất hiện ở
nam  gen gây bệnh nằm trên NST X,
không có gen tơng ứng trên Y.


+ Kí hiệu gen a- mắc bệnh; A- khơng
mắc bệnh ta có sơ đồ lai:


P: XA<sub>X</sub>a<sub> x X</sub>A<sub>Y</sub>


GP: XA, Xa XA, Y


Con: XA<sub>X</sub>A<sub> ;X</sub>A<sub>X</sub>a<sub> ;X</sub>A<sub>Y (không mắc)</sub>


Xa<sub>Y (mắc bệnh)</sub>


- HS thảo luận, dựa vào thông tin SGK
và trả lời.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Phả hệ là bản ghi chép các thế hệ.


- Phơng pháp nghiên cứu phả hệ là phơng pháp theo dõi sự di truyền của 1 tính
trạng nhất đinhnj trên những ngêi thc cïng 1 dßng hä qua nhiỊu thÕ hƯ.



- Dùng để xác định đặc điểm di truyền trội lặn do 1 gen hay nhiều gen quy định,
có liên kết với giới tính hay khơng.


<i><b>Hoạt động 2: Nghiên cứu trẻ đồng sinh</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>? Thế nào là trẻ đồng sinh?</i>


- Cho HS nghiªn cøu H 28.2 SGK


<i>- Giải thích sơ đồ a, b?</i>


Th¶o ln:


<i>- Sơ đồ 28.2a và 28.2b giống và khác</i>


- HS nghiªn cứu SGK và trả lời.
- HS nghiên cứu kĩ H 28.2


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i>nhau ở điểm nào?</i>


- GV phỏt phiu học tập để HS hoàn
thành.


- GV đa ra đáp án.


nhãm và hoàn thành phiếu học tập.
- Đại diện nhóm trả lêi, c¸c nhãm kh¸c


nhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b>Phiếu học tập: So sánh sơ đồ 28.2a và 28.2b</b></i>


<i>+ Giống nhau: đều minh hoạ quá trình phát triển từ giai đoạn trứng đợc th tinh</i>


tạo thành hợp tử, hợp tử phân bào phát triển thành phôi.


<i>+ Khác nhau:</i>


ng sinh cựng trng ng sinh khác trứng
- 1 trứng đợc thụ tinh với 1 tinh trựng


tạo thành 1 hợp tử.


- ở lần phân bào đầu tiên của hợp tử, 2
phôi bào tách rời nhau, mỗi phôi bào
phát triển thành 1 cơ thể riêng rẽ.


- Đều tạo ra từ 1 hợp tử nên kiểu gen
giống nhau, lu«n cïng giíi.


- 2 trứng đợc thụ tinh với 2 tinh trùng
tạo thành 2 hợp tử.


- Mỗi hợp tử phát triển thành 1 phơi.
Sau đó mỗi phơi phát triển thành 1 cơ
thể.


- T¹o ra tõ 2 hc nhiỊu trøng kh¸c


nhau rơng cïng 1 lóc nên kiểu gen
khác nhau. Có thể cùng giới hoặc khác
giới.


<i>- Đồng sinh cùng trứng và khác trứng</i>
<i>khác nhau cơ bản ở điểm nào?</i>


- GV yêu cầu HS đọc mục “Em có
biết” qua VD về 2 anh em sinh đơi Phú
và Cờng để trả lời câu hỏi:


<i>- Nêu ý nghĩa của việc nghiên cứu trẻ</i>
<i>đồng sinh?</i>


- HS tù rót ra kÕt luËn.


- HS đọc mục “Em có biết” SGK.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Trẻ đồng sinh là những đứa trẻ cùng đợc sinh ra ở một lần sinh.


- Đồng sinh cùng trứng sinh ra từ 1 trứng đợc thụ tinh với 1 tinh trùng, có cùng
kiểu gen nên bao giờ cũng đồng giới.


- Đồng sinh khác trứng là trẻ sinh ra từ các trứng khác nhau, mỗi trứng thụ tinh
với 1 tinh trùng, có kiểu gen khác nhau nên có thể cùng giới hoặc khác giới.
- ý nghĩa của nghiên cứu trẻ đồng sinh:


+ Nghiên cứu trẻ đồng sinh giúp chúng ta hiểu rõ vai trò của kiểu gen và vai trò


của mơi trờng đối với sự hình thành tính trạng.


+ Hiểu rõ sự ảnh hởng khác nhau của môi trờng đối với tính trạng số lợng và
tính trạng chất lợng.


<b>4. Cđng cố</b>


? Phơng pháp nghiên cứu phả hệ là gì? Cho VD ứng dụng phơng pháp trên?
- Hoàn thành bảng sau:


c điểm Trẻ đồng sinh cùng trứng Trẻ đồng sinh khác trứng
- Số lợng trứng và tinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- KiÓu hình
- Giới tính


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 81.
- T×m hiĨu 1 sè bƯnh tËt di trun ë ngêi.
- Th«ng tin bỉ sung:


74 cặp đồng sinh cùng trứng: + 56 cặp cả 2 bị bệnh còi xơng.
+ 18 cặp 1 bị bệnh


60 cặp đồng sinh khác trứng; + 14 cặp cả 2 bị bệnh
+ 46 cặp có 1 b bnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Tiết 30</b>
Ngày soạn:


Ngày dạy:


<b>Bài 29: Bệnh và tật di truyền ở ngời</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Học sinh nhận biết đợc bệnh Đao và bệnh Tơcnơ qua các đặc điểm hình thái.
- Trình bày đợc đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh
và tật 6 ngón tay.


- Trình bày đợc các nguyên nhân của các tật bệnh di truyền và đề xuất đợc 1 số
biện pháp hạn chế phát sinh chúng.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình bệnh Đao và bệnh Tơcnơ.
- Tranh phóng to các tật di truyền có trong bµi.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- KiÓm tra c©u hái 1 SGK.


<i>Bài tập: Qua phả hệ sau đây, hãy cho biết bệnh máu khó đơng do gen lặn hay</i>


gen trội quy định? Bệnh có di truyền liên kết với giới tính hay khơng?
Bình thờng


Máu khó đơng


- KiĨm tra câu hỏi 2 SGK trang 81.
<b>3. Bài mới</b>


GV cho HS nghiên cứu 3 dòng đầu của bài học và trả lời câu hỏi:
- Bệnh và tật di truyền ở ngời khác với bệnh thông thờng những điểm nào?
?-Nguyên nhân gây bÖnh?


(- Bệnh do đột biến gen, đột biến NST gây ra.


- Nguyên nhân: + Các tác nhân lí hoá trong tự nhiên
+ Ô nhiễm môi trờng.


+ Rối loạn quá trình sinh lí, sinh hoá nội bào.)


- GV cú th giới thiệu thêm vài con số: đến năm 1990, trên toàn thế giới ng ời ta
đã phát hiện ra khoảng 5000 bệnh di truyền, trong đó có khoảng 200 bệnh di
truyền liên kết với giới tính. Tỉ lệ trẻ em mắc hộichứng Đao là 0,7 – 1,8 % 9ở
các trẻ em do các bà mẹ tuổi trên 35 sinh ra).


- GV có thể đề cập đến vấn đề ơ nhiễm môi trờng (trang 88 –SGK) liên hệ đến
ô nhiễm môi trờng ở địa phơng.


<i><b>Hoạt động 1: Một vài bệnh di truyền ở ngời</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

sát H 29.1 và 29.2 để trả lời câu hỏi
SGK, hoàn thành phiếu học tập.



- GV kẻ sn bng HS lờn trỡnh by.


<i>- Vì sao những bà mẹ trên 35 tuổi, tỉ lệ</i>
<i>sinh con bị bệnh Đao cao hơn ngời</i>
<i>bình thờng?</i>


<i>- Những ngời mắc bệnh Đao không có</i>
<i>con, tại sao nói bƯnh nµy lµ bƯnh di</i>
<i>trun?</i>


rau dõa níc, cđ su hµo ...


Thảo luận nhóm và ghi vào bảng báo
cáo thu hoạch.


- Đại diện nhóm trình bày.


+ Những bà mẹ trên 35 ti, tÕ bµo
sinh trøng bị nÃo hoá, quá trình sinh lí
sinh hoá nội bào bị rối loạn dẫn tới sự
phân li không bình thờng của cặp NST
21 trong giảm phân.


+ Ngi b bnh ao khơng có con
nh-ng bệnh Đao là bệnh di truyền vì bệnh
sinh ra do vật chất di truyền bị biến
đổi.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>



<i><b>PhiÕu häc tËp: Tìm hiểu về bệnh di truyền</b></i>


Tên bệnh Đặc điểm di truyền Biểu hiện bên ngoài
1. Bệnh Đao - CỈp NST sè 21 cã 3


NST


- BÐ, lïn, cỉ rơt, má phệ, miệng hơi
há, lỡi hơi thè ra, mắt hơi sâu và 1
mí, ngón tay ngắn, si đần, không
có con.


2. Bệnh Tơcnơ - Cặp NST số 23 ở nữ chỉ
có 1 NST (X)


- Lùn, cổ ngắn, là nữ


- Tun vó kh«ng phát triển, mất
trí, không có con.


3. Bệnh bạch
tạng


- Đột biến gen lặn - Da và màu tóc trắng.
- Mắt hồng


4. Bệnh câm
điếc bẩm sinh



- Đột biến gen lặn - Câm điếc bẩm sinh.


<i><b>Hot ng 2: Mt s tt di truyền ở ngời</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


- Yêu cầu HS quan sát H 29.3


<i>- Nêu các dị tật ở ngời?</i>


- HS quan sát H 29.3 và kể tên các dị
tật ở ngời. Rút ra kết luËn.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Đột biến NST và đột biến gen gây ra các dị tật bẩm sinh ở ngời.


<i><b>Hoạt động 3: Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnhdi truyền</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm và trả
lời câu hỏi:


<i>- Các bệnh và tật di truyền ở ngời phát</i>
<i>sinh do nguyên nhân nào?</i>


<i>- Đề xuất c¸c biƯn ph¸p hạn chế sự</i>
<i>phát sinh các bệnh tật di truyền?</i>



- HS thảo luận nhóm, thống nhất câu
trả lêi.


- Một HS đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Rót ra kÕt luËn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

+ Do tác nhân vật lí, hoá học trong tự nhiên.
+ Do ô nhiễm môi trờng.


+ Do rối loạn quá trình sinh lí, sinh hoá nội bào.
- Biện pháp:


+ Hn chế các hoạt động gây ơ nhiễm mơi trờng.


+ Sư dụng hợp lí các loại thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ dại, thuốc chữa
bệnh.


+ Hạn chế kết hôn giữa những ngời có nguy cơ mang gen gây các tật bệnh
di truyền hoặc các cặp vợ chồng này không nên sinh con.


<b>4. Cđng cè</b>


Chọn câu trả lời đúng:


BƯnh, tËt di trun ở ngời do loại biến dị nào gây ra:
a. Biến dị tổ hợp b. Đột biến gen
c. Đột biến NST d. Thờng biến
- Trả lời câu 3 SGK.



<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hái 1, 2, 3 SGK.
- §äc mơc “Em cã biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Tuần 16</b>


<b>Tiết 31</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 30: Di trun häc víi con ngêi</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


- Học sinh hiểu đợc di truyền học t vấn là gì và nội dung của lĩnh vực này.


- Giải thích đợc cơ sở di truyền học của việc cấm nam giới lấy nhiều vợ và nữ
giới lấy nhiều chồng. Cấm những ngời có quan hệ huyết thống trong vịng 4 đời
kết hơn với nhau.


- Hiểu đợc tại sao phụ nữ không nên sinh con ở tuổi ngoài 35 và tác hại của ô
nhiễm môi trờng đối với cơ sở vật chất của tớnh di truyn ca con ngi.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Bảng số liƯu 30.1 vµ 30.2 SGK.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>



<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu đặc điểm di truyền và đặc điểm hình thái của các bệnh: Đao, Tơcnơ, bạch
tạng, câm điếc bẩm sinh.


- Nêu nguyên nhân phát sinh bệnh tật di truyền ở ngời và một số biện pháp hạn
chế phát sinh các tật, bệnh đó?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Di truyền y học t vấn</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu bài tập
SGK mục I, thảo luận nhóm để trả lời
các câu hỏi của bài tập:


- GV gióp HS hoµn thiƯn kiÕn thøc.
- Cho HS th¶o ln:


<i>- Di trun y häc t vấn là gì?</i>
<i>- Gồm những nội dung nào?</i>


- HS nghiên cứu VD, thảo luận nhóm,
thống nhất câu trả lời:


+ Đây là loại bệnh di truyền.



+ Bnh do gen ln quy định vì ở đời
tr-ớc của 2 gia đình này đã có ngời mắc
bệnh.


+ Khơng nên tiếp tục sinh con nữa vì
họ đã mang gen lặn gây bệnh.


- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung để hoàn thiện kiến thức.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Di truyền y học t vấn là một lĩnh vực của di truyền học kết hợp với phơng pháp
xét nghiệm, chuẩn đoán hiện đại với nghiên cứu phả hệ.


- Chức năng: chuẩn đoán, cung cấp thông tin và cho lời khuyên liên quan đến
các bệnh và tật di truyền.


<i><b>Hoạt động 2: Di truyền học với hơn nhân và kế hoạch hố gia đình</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thơng tin SGK, thảo
luận nhóm câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i>- Tại sao kết hôn gần làm suy thoái nòi</i>
<i>giống?</i>


<i>- Ti sao những ngời có quan hệ huyết</i>


<i>thống từ đời thứ 5 trở đi đợc phép kết</i>
<i>hôn?</i>


- GV chốt lại đáp án.


- Yêu cầu HS tiếp tục phân tích bảng
30.1, thảo luận hai vấn đề:


<i>- Giải thích quy định Hơn nhân 1 vợ 1</i>“


<i>chồng của luật hôn nhân và gia ỡnh</i>


<i>là có cơ sở sinh học?</i>


<i>- Vì sao nên cấm chuẩn đoán giới tính</i>
<i>thai nhi?</i>


- GV chốt lại kiến thøc phÇn 1.


- GV híng dÉn HS nghiªn cứu bảng
30.2 và trả lời câu hỏi:


<i>- Nờn sinh con ở lứa tuổi nào để giảm</i>
<i>thiểu tỉ lệ trẻ sơ sinh mắc bệnh Đao?</i>
<i>- Vì sao phụ nữ không nên sinh con ở</i>
<i>tuổi 17 </i>–<i> 18 hoặc quá 35?</i>


+ Kết hơn gần làm cho các gen lặn, có
hại biểu hiện ở thể đồng hợp  suy thối
nịi giống.



+ Từ đời thứ 5 trở đi có sự sai khác về
mặt di truyền, các gen lặn có hại khó
gặp nhau hơn.


- HS phân tích số liệu về sự thay đổi tỉ
lệ nam nữ theo độ tuổi, tỉ lệ nam nữ là
1:1 ở độ tuổi 18 – 35.


+ Hạn chế việc sinh con trai theo t tởng
“trọng nam khinh nữ” làm mất cân đối
tỉ lệ nam/nữ ở tuổi trởng thành.


- HS dựa vào số liệu trong bảng và nêu
đợc:


+ Nên sinh con ở độ tuổi 25 – 34 hợp
lí.


+ Tuổi 17 – 18: cha đủ điều kiện cơ
sở vật chất và tâm sinh lí để sinh và
ni dạy con ngoan khoẻ. ở tuổi trên
35, tế bào bắt đầu não hoá, q trình
sinh lí, sinh hố nội bào có thể bị rối
loạn  phân li khơng bình thờng  dễ gây
chết, teo não, điếc, mất trí.... ở trẻ.
<i><b>Kết luận: </b></i>


1. Di truyền học với hôn nhân:



- Di truyn hc ó gii thích cơ sở khoa học của các quy định trong luật hơn
nhân và gia đình.


+ Những ngời có quan hệ huyết thống trong vịng 4 đời khơng đợc kết hơn
với nhau.


+ Hôn nhân 1 vợ 1 chồng.


2. Di truyn hc và kế hoạch hố gia đình:
- Phụ nữ sinh con độ tuổi 25 – 34 là hợp lí.


- Từ độ tuổi trên 35 khơng nên sinh con vì tỉ lệ trẻ sơ sinh bị bệnh Đao tăng rõ.
<i><b>Hoạt động 3: Hậu quả di truyền do ô nhiễm môi trờng</b></i>


Hoạt động ca GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK và mục Em có biết trang 85.


<i>- Nêu tác hại của ô nhiễm môi trờng</i>
<i>đối với cơ sở vật chất di truyền? Cho</i>
<i>VD?</i>


- HS xử lí thơng tin và nêu đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i>- Làm thế nào để bảo vệ di truyền cho</i>
<i>bản thân và con ngời?</i>


- 1 HS đọc ghi nhớ SGK.



<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Các tác nhân: chất phóng xạ và các hố chất có trong tự nhiên hoặc do con
ng-ời tạo ra đã làm tăng ô nhiễm môi trờng, tăng tỉ lệ ngng-ời mắc bệnh, tật di truyền
nên cần phải đấu tranh chống vũ khí hạt nhân, vũ khí hố học và chng ụ nhim
mụi trng.


<b>4. Củng cố</b>


- HS trả lời các c©u hái 1, 2, 3 SGK trang 88.
<b>5. Híng dÉn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
- Tìm hiểu các thông tin về công nghệ tế bào.
- Đọc trớc bài 31.


<b>Tiết 32</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


Chơng VI ứng dụng di truyền học
<b>Bài 31: Công nghệ tế bào</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Hc sinh phải hiểu đợc khái niệm công nghệ tế bào, nắm đợc những giai đoạn
chủ yếu của công nghệ tế bào và hiểu đợc tại sao cần thực hiện các công nghệ
đó.


- Trình bày đợc những u điểm của nhân giống vơ tính trong ống nghiệm và


ph-ơng hớng ứng dụng phph-ơng pháp nuôi cấy mô và tế bào trong chọn ging.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 31 SGK.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- KiĨm tra c©u 1,2 3 SGK trang 88.
<b>3. Bµi míi</b>


VB: Di truyền học đợc ứng dụng trong khoa học chọn giống. Nhiệm vụ
vủa ngành chọn giống là cải tiến giống hiện có tạo ra những giống mới nhằm
đáp ứng yêu cầu sản xuất và đời sống. Bằng các phơng pháp lai tạo giống và gây
đột biến nhân tạo, đặc biệt là kĩ thuật gen các nhà chọn giống đã có thể chủ
động tạo nguồn biến dị cho chọn giống đồng thời đề ra các phơng pháp chọn lọc
tốt nhất để củng cố và tăng cờng những tính trạng mong muốn.


<i><b>Hoạt động 1: Khái niệm công nghệ tế bào</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK v tr
li:


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i>- Công nghệ tế bào là g×?</i>



<i>- Để nhận đợc mơ non, cơ quan hoặc</i>
<i>cơ thể hoàn chỉnh hoàn toàn giống với</i>
<i>cơ thể gốc, ngời ta phải thực hiện</i>
<i>những cơng việc gì?</i>


<i>- Tại sao cơ quan hoặc cơ thể hoàn</i>
<i>chỉnh lại có kiểu gen nh dạng gèc?</i>


- GV gióp HS hoµn thiƯn kiÕn thøc.


+ KÕt ln.


+ Vì cơ thể hồn chỉnh đợc sinh ra từ 1
tế bào của dạng gốc, có bộ gen nằm
trong nhân tế bào và đợc sao chép lại.
<i><b>Kết luận: </b></i>


- Công nghệ tế bào là ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng phơng pháp ni cấy
tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc c th hon chnh.


- Công nghệ tế bào gồm 2 công đoạn thiết yếu là:


+ Tỏch t bo hoc mụ từ cơ thể rồi nuôi cấy ở môi trờng dinh dỡng nhân tạo để
tạo mô sẹo.


+ Dïng hoocmon sinh trëng kích thích mô sẹo phân hoá thành cơ quan hoặc cơ
thể hoàn chỉnh.


<i><b>Hot ng 2: ng dng cụng ngh t bào</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>? Công nghệ tế bào đợc ứng dụng</i>
<i>trong sản xuất nh thế nào?</i>


- Yêu cầu HS đọc kĩ thông tin mục II.1
kết hợp quan sát H 31 và trả lời cõu
hi:


<i>- HÃy nêu các công đoạn nhân giống</i>
<i>vô tính trong èng nghiƯm ë c©y trång?</i>
<i>- GV nhËn xÐt, khai thác H 31</i>


<i>- Nêu u điểm và triển vọng của phơng</i>
<i>pháp nhân giống vô tÝnh trong èng</i>
<i>nghiÖm?</i>


- Lu ý: Tại sao trong nhân giống vơ
tính ở thực vật, ngời ta khơng tách tế
bào già hay mơ đã già?


(Gi¶i thÝch nh SGV).


- GV thông báo các khâu chính trong
tạo giống cây trồng.


+ To vật liệu mới để chọn lọc.


+ Chọn lọc, đánh giá và tạo giống mới


cho sản xuất.


- GV đặt câu hỏi:


<i>- Ngời ta đã tiến hành nuôi cấy mô tạo</i>
<i>vật liệu mới cho chọn giống cây trồng</i>
<i>bằng cách nào? Cho VD?</i>


- GV đặt câu hỏi:


<i>- Nhân bản vơ tính ở động vật có ý</i>
<i>ngha nh th no?</i>


<i>- Nêu những thành tựu nhân bản ở Việt</i>


- HS nờu c:


+ Nhân giống vô tính ở cây trồng.
+ Nuôi cấy tế bào và mô trong chọn
giống cây trồng.


+ Nhân bản vơ tính ở động vật.


- Cá nhân nghiên cứu SGK trang 89,
ghi nhớ kiến thức. Quan sát H 31, trao
đổi nhóm và trình bày.


- Rót ra kÕt ln.


HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.



- HS nghiên cứu SGK trang 90 và trả
lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i>Nam và trên thÕ giíi?</i>


- GV thơng báo thêm: đại học Texas ở
Mĩ nhân bản thành công ở hơu sao,
lợn, Italia nhân bản thành công ở ngựa.
Trung quốc 8/2001 dê nhân bản đã đẻ
sinh đơi.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


a. Nh©n gièng vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng:
- Quy trình nhân giống vô tính 9a, b, c, d SGK H 31).
- Ưu điểm:


+ Tăng nhanh số lợng cây giống.
+ Rút ngắn thời gian tạo các cây con.


+ Bảo tồn 1 sè nguån gen thùc vËt quý hiÕm.


- Thµnh tùu: Nh©n gièng ë c©y khoai t©y, nÝa, hoa phong lan, cây gỗ quý...
b. ứng dụng nuôi cấy tế bào và mô trong chọn giống cây trồng


- Tạo giống cây trồng mới bằng cách chọn lọc dòng tế bào xôma biến dÞ.


VD: + Chọn dịng tế bào chịu nóng và khô từ tế bào phôi của giống lúa CR203.
+ Nuôi cấy để tạo giống lúa mới cấp quốc gia DR2 có năng suất và độ


thuần chủng cao, chịu hạn, chịu nóng tốt.


c. Nhân bản vơ tính động vật
- ý nghĩa:


+ Nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
+ Tạo cơ quan nội tạng của động vật từ tế bào động vật đã đợc chuyển gen
ngời để chủ động cung cấp các cơ quan thay thế cho các bệnh nhân bị hỏng cơ
quan.


<b>4. Cđng cè</b>


- C«ng nghệ tế bào là gì/ gồm những công đoạn thiết yếu nào?


- Nêu u điểm và triển vọng của nhân giống vô tính trong ống nghiệm?
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 91.
- §äc mơc “Em cã biÕt”.


- §äc trớc bài 32.

<b>Tuần 17</b>



<b>Tiết 33</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 32: Công nghƯ gen</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>



- Học sinh hiểu đợc khái niệm kĩ thuật gen, trình bày đợc các khâu trong kĩ thuật
gen.


- Học sinh nắm đợc công nghệ gen, công nghệ sinh học.


- Từ kiến thức về khái niệm kĩ thuật gen, công nghệ gen, công nghệ sinh học HA
biết ứng dụng của kĩ thuật gen, các lĩnh vực của công nghệ sinh học hiện đại và
vai trò của từng lĩnh vực trong sản xuất và đời sống.


<b>B. ChuÈn bÞ.</b>


- Tranh phãng to h×nh 32 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Công nghệ tế bào là gì? gồm những công đoạn thiết yếu nào?


- Nêu u điểm và triển vọng của nhân giống vô tính và nhân bản vô tính?
<b>3. Bài míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Khái niệm kĩ thuật gen và cơng nghệ gen</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin mục I và
trả lời câu hỏi:



<i>- Kĩ thuật gen là gì? mục đích của k</i>
<i>thut gen?</i>


<i>- Kĩ thuật gen gồm những khâu chủ yếu</i>
<i>nào?</i>


<i>- Công nghệ gen là gì?</i>


- GV lu ý: vic gii thích rõ việc chỉ
huy tổng hợp prơtêin đã mã hố trong
đoạn ADN đó để chuyển sang phần
ứng dụng HS d hiu.


- Cá nhân HS nghiên cứu thông tin
SGK, ghi nhí kiÕn thøc, th¶o luận
nhóm và trả lời.


- 1 HS trả lời, các HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


- Rót ra kÕt ln.


- Lắng nghe GV giảng vµ chèt kiÕn
thøc.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Kĩ thuật gen là các thao tác tác động lên ADN để chuyển đoạn ADN mang 1
hoặc 1 cụm gen từ tế bào của loài cho sang tế bào của loài nhận nhờ thể truyền.
- Kĩ thuật gen gồm 3 khâu cơ bản:



+ Tách ADN NST của tế bào cho và tách ADN làm thể chuyền từ vi khuẩn, virut.
+ Cắt nối để tạo ADN tái tổ hợp nhờ enzim.


+ Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận và nghiên cứu sự biểu hiện của gen
đ-ợc chuyển.


- Cơng nghệ gen là ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng kĩ thuật gen.
<i><b>Hoạt động 2: ứng dụng công nghệ gen</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV giíi thiƯu kh¸i qu¸t 3 lÜnh vùc
chÝnh øng dơng c«ng nghƯ gen cã hiƯu
qu¶.


- u cầu HS đọc thơng tin mục 1 và
trả lời câu hỏi:


<i>- Mục đích tạo ra các chủng VSV mới</i>
<i>là gì?? VD?</i>


- GV nêu tóm tắt các bớc tiến hành tạo
ra chủng E. Coli sản xuất Insulin làm
thuốc chữa bnh ỏi ng ngi.


+ Tách ADN khỏi tế bào cđa ngêi, t¸ch
plasmit khái vi khn.


+ Dùng enzim cắt ADN (gen mã hoá


insulin) của ngời và ADN plasmit ở
những điểm xác định, dùng enzin nối


- HD l¾ng nghe GV giới thiệu.


- HS nghiên cứu thông tin và trả lời c©u
hái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

đoạn ADN cắt (gen mã hố insulin) với
ADN plasmit tạo ADN tái tổ hợp.
+ Chuyển ADN tái tổ hợp vào vi khuẩn
E. Coli tạo điều kiện thuận lợi cho
ADN tái tổ hợp hoạt động. Vi khuẩn E.
Coli sinh sản rất nhanh, sau 12 giờ 1 vi
khuẩn ban đầu đã sinh ra 16 triệu vi
khuẩn mới nên lợng insulin do ADN
tái tổ hợp mã hoá đợc tổng hợp lớn,
làm giảm giá thành insulin.


<i>- Tạo giống cây trồng biến đổi gen nh</i>
<i>thế nào? VD?</i>


- GV nêu mục đích, ứng dụng tạo động
vật biến đổi gen.


- ứng dụng công nghệ gen tạo động vật
biến đổi gen thu đợc kết quả nh thế
nào?


- HS đọc thông tin mục 2, 3 và tr li


cõu hi.


<i><b>Kết luận: </b></i>


1. Tạo ra các chủng VSV míi:


- Kĩ thuật gen đợc ứng dụng để tạo ra các chủng VSV mới có khả năng sản xuất
nhiều loại sản phẩm sinh học cần thiết (aa, prôtêin, kháng sinh, hoocmon...) với
số lợng lớn và giá thành rẻ.


VD: Dïng E. Coli vµ nÊm men cÊy gen m· ho¸, sản xuất kháng sinh vµ
hoocmon insulin.


2. Tạo giống cây trồng biến đổi gen:


- Bằng kĩ thuật gen, ngời ta đa nhiều gen quy định đặc điểm quý nh: năng suất
cao, hàm lợng dinh dỡng cao, kháng sâu bệnh .... vào cây trồng.


VD: Cây lúa đợc chuyển gen quy định tổng hợp bêta carooten (tiền vitamin A)
vào tế bào cây lúa, tạo giống lúa giàu vitamin A.


- ở Việt Nam chuyển gen kháng sâu bệnh, tổng hợp vitamin A... vào 1 số cây
lúa, ngô, khoai, cà chua, đu đủ...


3. Tạo động vật biến đổi gen:


- ứng dụng kĩ thuật gen chuyển gen vào động vật nhằm tăng năng suất, chất
l-ợng sản phẩm, tạo ra các sản phẩm phục vụ trực tiếp cho đời sống con ngời.
- Chuyển gen vào động vật cịn rất hạn chế.



<i><b>Hoạt động 3: Khái niệm cơng nghệ sinh học</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Công nghệ sinh học là gì? gồm những
lĩnh vực nào?


<i>- Tại sao công nghệ sinh học là hớng u</i>
<i>tiên đầu t và phát triển trên thế giới và</i>
<i>ở Việt Nam?</i>


- HS nghiên cứu thông tin SGK mục III
để trả lời.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- C«ng nghƯ sinh häc gåm 7 lĩnh vực (SGK).


- Vai trò của công nghệ sinh học vào từng lĩnh vực SGK.
<b>4. Củng cố</b>


- yêu cầu HS nhắc lại một số khái niệm: kĩ thuật gen, công nghệ gen, công nghệ
sinh học.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>Tiết 34</b>
Ngày soạn:


Ngày dạy:


<b>Bài 40: Ôn tập học kì I</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


<b>1. VỊ kiÕn thøc</b>


- Học sinh hệ thống hố đợc các kiến thức cơ bản về di truyền và biến dị.
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất v i sng.


<b>2. Về kĩ năng</b>


- Tip tc rốn luyn kĩ năng t duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh,
tổng hợp, hệ thống hoá kiến thc.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Phim trong in nội dung từ bảng 40.1 tới 40.5 SGK.
- Máy chiếu, bút dạ.


<b>C. hot ng dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2.Kiểm tra</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV chia lớp thành 10 nhóm nhỏ và
yêu cầu:


+ 2 nhúm cùng nghiên cứu 1 nội dung.
+ Hoàn thành bảng kiến thức từ 40.1
đến 40.5


- GV qu¸n s¸t, híng dÉn c¸c nhóm ghi
kiến thức cơ bản.


- GV nhn xột, ỏnh giỏ giúp HS hồn
thiện kiến thức.


- C¸c nhóm kẻ sẵn bảng theo mÉu
SGK.


- Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến,
hoàn thành nội dung cỏc bng.


- Đại diện nhóm trình bày trên m¸y
chiÕu, c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bổ
sung.


- HS tự sửa chữa và ghi vào vở bài tập.


<i><b>Bảng 40.1 </b></i><i><b> Tóm tắt các quy luật di truyền</b></i>
Tên quy



luật Nội dung Giải thích ý nghĩa


Phân li


Do sự phân li của cặp nhân
tố di truyền trong sự hình
thành giao tử chỉ chứa một
nhân tố trong cặp.


Các nhân tố di truyền
không hoà trộn vào
nhau.


- Phân li và tổ hợp của
cặp gen tơng ứng.


- Xác định
tính trội
(th-ờng là tính
trạng tốt).


Phân li độc
lập


Phân li độc lập của các cặp
nhân tố di truyền trong quá
trình phát sinh giao tử.


F2 cã tØ lệ mỗi kiểu



hình bằng tích tỉ lệ của
các tính trạng hợp
thành nó.


Tạo biến dị
tổ hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

liên kết


nhúm gen liờn kt quy nh
c di truyn cựng nhau.


phân li với NST trong
phân bào.


truyn ổn
định của cả
nhóm tính
trạng có lợi.
Di truyền


liªn kÕt víi
giíi tÝnh


ở các loài giao phối tỉ lệ
đực; cái xấp xỉ 1:1


Ph©n li và tổ hợp của
cặp NST giới tính.



iu khin t
l c: cỏi.


<i><b>Bảng 40.2 </b></i><i><b> Những diễn biến cơ bản của NST</b></i>
<i><b> qua các kì trong nguyên phân và giảm phân</b></i>


Các kì Nguyên phân Giảm phân I Giảm phân II


Kì đầu


NST kộp co ngắn,
đóng xoắn và đính
vào sợi thoi phân bào
ở tâm động.


NST kép co ngắn, đóng
xoắn. Cặp NST kép tơng
đồng tiếp hợp theo chiều
dọc và bắt chéo.


NST kép co ngắn lại
thấy rõ số lợng NST
kộp (n bi).


Kì giữa


Cỏc NST kộp co ngắn
cực đại và xếp thành 1
hàng ở mặt phẳng xích
đạo của thoi phân bào.



Từng cặp NST kép xếp
thành 2 hàng ở mặt
phẳng xích đạo của
thoi phân bào.


Các NST kép xếp
thành 1 hàng ở mặt
phẳng xích đạo của
thoi phân bào.


K× sau


Từng NST kép chẻ
dọc ở tâm động thành
2 NST đơn phân li về
2 cực tế bào.


Các NST kép tơng
đồng phân li độc lập
về 2 cực tế bào.


Từng NST kép chẻ dọc
ở tâm động thành 2
NST đơn phân li về 2
cực tế bào.


K× cuèi


Các NST đơn nằm


gọn trong nhân với số
lợng bằng 2n nh ở tế
bào m.


Các NST kép nằm gọn
trong nhân với số lợng
n (kép) b»ng 1 nưa ë tÕ
bµo mĐ.


Các NST đơn nằm gọn
trong nhân với số lợng
bằng n (NST đơn).


<i><b>B¶ng 40.3 </b></i>–<i><b> B¶n chất và ý nghĩa của các quá trình</b></i>
<i><b> nguyên phân, giảm phân và thụ tinh</b></i>


Các quá trình Bản chất ý nghĩa


Nguyên phân


Gi nguyờn b NST, ngha l
2 t bo con đợc tạo ra có 2n
NST giống nh mẹ.


Duy trì ổn định bộ NST trong sự
lớn lên của cơ thể và loi sinh
sn vụ tớnh.


Giảm phân



Làm giảm số lợng NST đi 1
nửa, nghĩa là các tế bào con
đ-ợc tạo ra có số lợng NST (n)
bằng 1/2 của tế bµo mĐ.


Góp phần duy trì ổn định bộ
NST qua các thế hệ ở lồi sinh
sản hữu tính và tạo ra nguồn biến
dị tổ hợp.


Thô tinh


Kết hợp 2 bộ nhân đơn bội (n)
thành bộ nhân lỡng bội (2n).


Góp phần duy trì ổn định bộ
NST qua các thế hệ ở lồi sinh
sản hữu tính và tạo ra nguồn bin
d t hp.


<i><b>Bảng 40.4 </b></i><i><b> Cấu trúc và chức năng của ADN, ARN và prôtêin</b></i>


Đại phân tử Cấu trúc Chức năng


ADN - Chuỗi xoắn kép


- 4 loại nuclêôtit: A, T, G, X


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

ARN



- Chuỗi xoắn đơn


- 4 lo¹i nuclêôtit: A, U, G, X


- Truyn t thụng tin di truyn
- Vn chuyn axit amin


- Tham gia cấu trúc ribôxôm.


Prôtêin


- Một hay nhiều chuỗi đơn
- 20 loại aa.


- Cấu trúc các bộ phận tế bào,
enzim xúc tác quá trình trao đổi
chất, hoocmon điều hoà hoạt
động của các tuyến, vận chuyển,
cung cấp năng lợng.


<i><b>Bảng 40.5 </b></i>–<i><b> Các dạng đột biến</b></i>
Các loại đột


biến Khái niệm Các dạng đột biến


§ét biÕn gen


Những biến đổi trong cấu
trúc cấu ADN thờng tại 1
điểm nào đó



Mất, thêm, thay thé, đảo vị trí
1 cặp nuclêơtit.


§ét biÕn cÊu
tróc NST


Những biến đổi trong cấu
trúc NST.


Mất, lặp, đảo đoạn.
Đột biến số


l-ỵng NST


Những biến đổi về s lng
NST.


Dị bội thể và đa béi thĨ.


<i><b>Hoạt động 2: Câu hỏi ơn tập</b></i>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi số 1, 2,
3, 4,5 SGK trang 117.


- Cho HS thảo luận toàn lớp.


- HS vn dng các kiến thức đã học và


trả lời câu hỏi.


- Nhận xét, bổ sung.
<b>4. Nhận xét - đánh giá</b>


- GV nhận xét,đánh giá sự chuẩn bị của các nhóm, chất lợng làm bài của các
nhóm.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>Tuần 18</b>


<b>Tiết 35</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b> Kiểm tra học kì I</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Kiểm tra kiến thức của HS phần di truyền và biến dị.


- Thy c u nhợc điểm về tiếp thu kiến thức của HS, đánh giá năng lực nhận
thức , ý thức học tập của HS giúp GV phân loại HS.


- Ph¸t huy tÝnh tù giác, thật thà của HS.


<b>II. Đề kiểm tra</b>


<b>Phần I: Phần tr¾c nghiƯm</b>



<b>Câu 1: Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống ở các câu sau:</b>
1. Thể đồng hợp là các gen trong tế bào đều giống nhau.


2. Tréi không hoàn toàn là F2 có tỉ lệ kiểu hình 1 tréi: 1 lỈn: 2 trung gian.


3. Cặp NST tơng đồng là cặp NST đợc hình thành sau khi NST tự nhân
đơi.


4. NST tự nhân đơi ở kì trung gian của chu kì phân bào.


5. Sự kiện quan trọng nhất của quá trình thụ tinh là sự tổ hợp bộ NST của
giao tử đực và cái.


6. Tính đặc thù của ADN là do hàm lợng ADN trong nhân tế bào.


7. Nguyên tắc bổ sung đợc biểu hiện trong mối quan hệ ARN  prôtêin là:
A – U; G – X; T A; X G.


8. Ngời mắc bệnh Đao có 3 NST ở cặp NST giới tính.


<b>Câu 2: HÃy sắp xếp các thành phần sau theo thứ tự khối lợng tăng dần:</b>
ADN; mARN; gen; NST.


<b>Câu 3: Chọn từ, cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:</b>


Trình tự các ... trên ADN quy định trình tự các nuclêôtit
trong ... , thông tin qua ARN quy định trình tự các ... trong chuỗi
axit amin cấu thành ... và biểu hiện thành tính trng.


<b>Phần II: Phần tự luận</b>



<b>Câu 4: Nêu u nhợc điểm vµ triĨn väng của nhân giống vô tÝnh trong èng</b>
nghiÖm.


<b>Câu 5: ở ngời, bệnh mù màu (không phân biệt đợc màu đỏ với màu lục) do 1</b>
gen kiểm soát. Một cặp vợ chồng không biểu hiện bệnh sinh đợc 3 ngời con: 2
con gái bình thờng và một con trai mắc bệnh. Ngời con trai lấy vợ bình thờng đẻ
đợc một cháu gái bình thờng và một cháu trai mắc bệnh. Ngời con gái thứ 1 lấy
chồng mù màu sinh đợc 4 ngời con: 2 trai, 2 gái đều không biểu hiện bệnh. Ngời
con gái thứ 2 lấy chồng bình thờng đẻ đợc 2 con gái bình thờng và một con trai
mắc bệnh.


a. Lập sơ đồ phả hệ về sự di truyền bệnh này trong dòng họ.
b. Bệnh mù màu do gen trội hay gen lặn quy định? Vì sao?
c. Bệnh có di truyền liên kết với giới tính khơng ? Ti sao?


<b>III. Đáp án </b><b> biểu điểm</b>


Phần I: Phần trắc nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

5- Đ 6- S 7- S 8- S (2 điểm).


<b>Câu 2: </b> 1. mARN 3. ADN


2. gen 4. NST (1 điểm)


<b>Câu 3: </b> 1- Nucêlôtit 2- ARN 3- Axit amin 4- Prôtêin
(1,5 điểm)


<b>Câu 4:</b>



* Ưu điểm của nhân giống vô tính trong ống nghiệm:
- Tăng nhanh số lợng cá thể.


- Bảo tån 1 sè nguån gen quý hiÕm cã nguy c¬ tuyệt chủng.


- Rút ngắn thời gian tạo các cây con. (1,5 ®iĨm)


* Triển vọng (nêu một số thành tựu ở nớc ta). (0,5 điểm)
<b>Câu 5: Sơ đồ phả hệ của dũng h trờn.</b> (2 im)


Không mắc bệnh
Mắc bệnh


- P bỡnh thờng mà F1 biểu hiện bệnh chứng tỏ bệnh do gen lặn quy định.


(0,75 điểm)
- Bệnh chỉ xuất hiện ở nam chứng tỏ bệnh có liên quan đến giới tính. Gen gây
bệnh nằm trên NST X, khơng có trên Y.


(0,75 điểm)
<b>Tiết 36</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bi 33: Gõy t biến nhân tạo trong chọn giống</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>



- Học sinh nắm đợc sự cần thiết phải chọn tác nhân cụ thể khi gây đột biến.
- Phơng pháp sử dụng tác nhân vật lí và tác nhân hố học để gây đột biến.


- Giải thích đợc sự giống và khác nhau trong việc sử dụng các thể đột biến trong
chọn giống VSV v thc vt.


<b>II. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra</b>
<b>3.Bài mới</b>


- GV đặt câu hỏi: Thế nào là đột biến? Đột biến có ý nghĩa nh thế nào trong thực
tiễn?


<i><b>Hoạt động 1: Gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân vật lí</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV giíi thiệu sơ lợc 3 loại tác nhân
vật lí chính: tia phãng x¹, tia tư ngo¹i,


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

sèc nhiƯt.


- u cầu HS đọc thông tin mục I.1 và
trả lời câu hỏi:


<i>- Tại sao các tia phóng xạ có khả năng</i>
<i>gây đột biến?</i>



<i>- Ngời ta sử dụng tia phóng xạ để gây</i>
<i>đột biến ở thực vật theo những cách</i>
<i>nào?</i>


<i>- Tại sao tia tử ngoại thờng đợc dùng</i>
<i>để xử lí các đối tợng có kích thớc bé?</i>
<i>- Sốc nhiệt là gì? tại sao sốc nhiệt</i>
<i>cũng có khả năng gây đột biến? Sốc</i>
<i>nhiẹt chủ yếu gây ra loại đột biến</i>
<i>nào?</i>


- HS nghiên cứu SGK, trao đổi nhóm
để trả lời.


- Rót ra kÕt luËn.


- HS nghiên cứu thông tin SGK, trao
đổi nhóm và trả lời cõu hi.


<i><b>Kết luận: </b></i>


1. Các tia phóng xạ:


- Cỏc tia phóng xạ (...) xun qua mơ, tác động lên ADN gây đột biến gen, chấn
thơng NST gây đột biến NST.


- Trong chọn giống thực vật, chiếu xạ vào hạt nảy mầm, đỉnh sinh trởng, chiếu
xạ vào mô thực vật nuôi cy.



2. Tia tử ngoại:


- Tia tử ngoại không có khả năng xuyên sâu.


- dựng x lớ VSV, bo t, hạt phấn gây đột biến gen.
3. Sốc nhiệt:


- Sốc nhiệt là sự tăng hoặc giảm nhiệt độ môi trờng 1 cách đột ngột làm cho cơ
chế bảo vệ cân bằng cơ thể không kịp điều chỉnh  tổn thơng thoi phân bào  rối
loạn  đột biến số lợng NST  chấn thơng.


- Dùng gây đa bội thể ở thực vật. (đặc biệt cây họ cà).


<i><b>Hoạt động 2: Gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân hoá học</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK mục
II và trả lời câu hổi:


<i>- Tại sao khi thấm vào tế bào, một số</i>
<i>hoá chất lại gây đột biến gen? Trên cơ</i>
<i>sở nào mà ngời ta hi vọng có thể gây</i>
<i>ra những đột biến theo ý mun?</i>


<i>- Tại sao dùng cônxixin có thể gây ra</i>
<i>các thể ®a béi?</i>


<i>- Ngời ta dùng tác nhân hoá học để tạo</i>
<i>ra các đột biến bằng những phơng</i>


<i>pháp nào?</i>


- HS sử dụng thông tin SGK để trả lời
các câu hi.


- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét,
bổ sung vµ hoµn thiƯn kiÕn thøc.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- Dùng conxixin tạo thể đa bội. Cônxixin thấm vào mô đang phân bào, cônxixin
cản trở sự hình thành thoi phân bào làm NST không phân li.


- Phng phỏp: ngõm hạt khô hay hạt đang nảy mầm ở thời điểm nhất định vào
dung dịch hố chất có nồng độ thích hp.


+ Tiêm dung dịchvào bầu nhuỵ.


+ Qun bụng tm hoỏ chất vào đỉnh sinh trởng.


+ Cho hoá chất tác động lên tinh hoàn hoặc buồng trứng.


<i><b>Hoạt động 3: Sử dụng đột biến nhân tạo trong chọn giống</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV định hớng: sử dụng đột biến nhân
tạo trong chọn giống gồm:


+ Chọn giống VSV, chọn giống cây


trồng, chọn giống động vật.


- Yªu cầu HS nghiên cứu SGK và trả
lời câu hỏi:


<i>- Ngời ta sử dụng các thể đột biến</i>
<i>trong chọn giống VSV và cây trồng</i>
<i>theo hớng nào? Tại sao?</i>


<i>- Tại sao ngời ta ít sử dụng phơng</i>
<i>pháp gây đột biến trong chọn giống vật</i>
<i>ni?</i>


- HS l¾ng nghe.


- HS nghiên cứu SGK, trao đổi nhóm
và trả lời.


- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung và rút ra kÕt luËn.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Các đột biến nhân tạo đợc sử dụng làm nguyên liệu chọn giống áp dụng chủ
yếu với VSV và cây trồng.


1. Chän gièng VSV


- Chọn các thể đột biến tạo ra chất có hoạt tính cao.



- Chọn thể đột biến sinh trởng mạnh để tng sinh khối ở nấm men và vi khuẩn.
- Chọn các thể đột biến giảm sức sống, khơng cịn khả năng gây bệnh để sản
xuất văcxin.


2. Trong chän gièng c©y trång


- Chọn các độtbiến rút ngắn thời gian sinh trởng, tăng năng suất và chất lợng,
chống sâu bệnh, chống chịu đợc với điều kiện bất lợi để nhân lên hoặc sử dụng
lai tạo kết hợp với chọn lọc để tạo ra ging mi.


3. Đối với vật nuôi


- Ch s dng vi 1 số động vật bậc thấp khó áp dụng cho động vật bậc cao vì
động vật bậc cao sơ quan sinh sản nằm sâu trong cơ thể, dễ gây chết hoặc khó
áp dụng.


<b>4. Cđng cè</b>


- Con ngời đã sử dụng tác nhân nào để gây đột biến nhân tạo và tiến hành nh thế
nào?


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2,3 SGK.
- Đọc trớc bài 34.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Ngày dạy:


<b>Bài 34: Thoái hoá do tự thụ phấn </b>
<b>và do giao phối gần</b>



<b>A. Mục tiêu.</b>


- Hc sinh hiu v trỡnh by c ngun nhân thối hóa của tự thụ phấn bắt buộc
ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật, vai trị của 2 trờng hợp trên trong
chọn giống.


- Trình bày đợc phơng pháp tạo dòng thuần ở cây giao phn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh phóng to H 34.1 tíi 34.3 SGK.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Tại sao ngời ta cần chọn tác nhân cụ thể khi gây đột biến?


(Vì các tác nhân có tác dụng khác nhau tới cơ sở vật chất của tính di truyền:
+ Tia phóng xạ có sức xuyên sâu, dễ gây đột biến gen và đột biến cấu trúc
NST và số lợng NST.


+ Tia tử ngoại có ức xuyên sâu kém nên chỉ dùng sử lí vật liệu có kích
th-ớc bé. Có loại hố chất có tác dụng chuyên biệt, đặc thù đối với từng loaị
nuclêôtit nhất định của gen.


- Khi gây đột biến bằng tác nhân vật lí và hố học, ngời ta thờng sử dụng biện


pháp nào?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hiện tợng thối hố</b></i>


Hoạt động ca GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK mục I


<i>- Hiện tợng thoái hoá do tù thơ phÊn ë</i>
<i>c©y giao phÊn biĨu hiƯn nh thÕ nµo?</i>


- Cho HS quan s¸t H 34.1 minh hoạ
hiện tợng thoái hoá ở ngô do tù thô
phÊn.


- HS tìm hiểu mục 2 và trả lời câu hỏi:


<i>- Giao phối gần là gì? Gây ra hậu quả</i>
<i>gì ở sinh vËt?</i>


- HS nghiên cứu SGK để trả lời câu
hỏi, rút ra kết luận.


- HS quan sát H 34.1 để thấy hiện tợng
thoái hoá ở ngụ.


VD: hồng xiêm, bởi, vải thoái hoá quả
nhỏ, ít quả, kh«n ngät.



- Dựa vào thơng tin ở mục 2 để trả lời.
<i><b>Kết luận: </b></i>


1. Hiện tợng thoái hoá do tự thụ phấn ở cây giao phấn: các cá thể của thế hệ kế
tiếp có sức sống dần biểu hiện các dấu hiêuk nh phát triển chậm, chiều cao cây
và năng suất giảm dần, nhiều cây bị chết, bộc lộ đặc điểm có hại.


2. Hiện tợng thối hố do giao phối gần ở động vật:


- Giao phèi gÇn (giao phèi cËn huyết) là sự giao phối giữa các con cái sinh ra từ
1 cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ với con cái của chúng.


- Giao phối gần gây ra hiện tợng thoái hoá ở thế hệ con cháu: sinh trởng và phát
triển yếu, khả năng sinh sản giảm, quái thai,dị tật bẩm sinh, chết non.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Hot động của GV Hoạt động của HS
- GV giới thiệu H 34.3 ; màu xanh biểu


thị thể đồng hợp


- Yêu cầu HS quan sát H 34.3 và trả
lời:


<i>- Qua các thế hệ tự thụ phán hoặc giao</i>
<i>phối cận huyết, tỉ lệ thể đồng hợp và dị</i>
<i>hợp biến đổi nh thế nào?</i>


<i>- Tại sao tự thụ phấn ở cây giao phấn</i>
<i>và giao phối gần ở động vật lại gây ra</i>


<i>hiện tợng thối hố?</i>


- GV giúp HS hồn thiện kiến thức.
- GV mở rộng thêm: ở một số loài
động vật, thực vật cặp gen đồng hợp
không gây hại nên không dẫn đến hiện
tợng thối hố  có thể tiến hành giao
phối gần.


- HS nghiên cứu kĩ H 34.3, thảo luận
nhóm và nêu đợc:


+ Tỉ lệ đồng hợp tăng, tỉ lệ dị hợp
giảm.


+ Các gen lặn ở trạng thái dị hợp
chuyển sang trạng thái đồng hợp  các
gen lặn có hại gặp nhau biểu hiện
thành tính trạng có hại, gây hiện tợng
thoái hoá.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Tự thụ phấn hoặc giao phối gàn ở động vật gây ra hiện tợng thoái hố vì tạo ra
cặp gen lặn đồng hợp gây hại.


<i><b>Hoạt động 3: vai trò của phơng pháp tự thụ phấn </b></i>
<i><b>và giao phối cận huyết trong chọn giống</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



-GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK và
trả lời câu hỏi:


<i>- Tại sao tự thụ phấn bắt buộc và giao</i>
<i>phối gần gây ra hiện tợng thoái hoá</i>
<i>nhng những phơng pháp này vẫn đợc</i>
<i>ngời ta sử dụng trong chọn giống?</i>


- HS nghiên cứu SGK mục III và trả lời
câu hỏi.


- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Dùng phơng pháp này để củng cố và duy trì 1 số tính trạng mong muốn, tạo
dịng thuần, thuận lợi cho sự kiểm tra đánh giá kiểu gen của từng dòng, phát
hiện các gen xấu để loại ra khỏi quần thể, chuẩn bị lai khác dòng để tạo u th
lai.


<b>4. Củng cố</b>


- HS trả lời 2 câu hỏi SGK trang 101
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108></div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>Tiết 38</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 35: Ưu thế lai</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


- Học sinh nắm đợc khái niệm u thế lai, cơ sở di truyền của hiện tợng u thế lai, lí
do khơng dùng cơ thể lai để nhân giống.


- Nắm đợc các phơng pháp thờng dùng để tạo u thế lai.


- Hiểu và trình bày đợc khái niệm lai kinh tế và phơng pháp thờng dùng để tạo
cơ thể lai kinh t nc ta.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh phãng to H 35 SGK.


- tranh 1 số giống động vật; bò, lợn, dê  Kết quả của phép lai kinh tế.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Kiểm tra câu 1, 2 SGK trang 101
<b>3. Bài mới</b>



<i><b>Hot động 1: Hiện tợng u thế lai</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS quan sát H 35 phúng to
v t cõu hi:


<i>- So sánh cây và bắp ngô của 2 dòng tự</i>
<i>thụ phấn với cây và bắp ngô ở cơ thể</i>
<i>lai F1 trong H 35?</i>


- GV nhận xét ý kiến của HS và cho
biết: hiện tợng trên đợc gọi là u thế lai.


<i>- Ưu thế lai là gì? Cho VD minh hoạ u</i>
<i>thế lai ở động vật và thực vật?</i>


- GV cung cÊp thªm 1 sè VD.


- HS quan sát hình, chú ý đặc điểm:
chiều cao cây, chiều dài bắp, số lợng
hạt  nêu đợc:


+ Cơ thể lai F1 cú nhiu c im tri


hơn cây bố mẹ.


- HS nghiên cứu SGK, kết hợp với nội
dung vừa so sánh nêu khái niệm u thế
lai.



+ HS lấy VD.
<i><b>Kết luận: </b></i>


- Ưu thế lai là hiện tợng cơ thể lai F1 có u thế hơn hẳn so với bố mẹ: có sức sống


cao hơn, sinh trởng nhanh, phát triển mạnh, chống chịu tốt, năng suất cao hơn.
- Ưu thế lai biểu hiện rõ khi lai giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.


<i><b>Hot ng 2: Nguyờn nhân của hiện tợng u thế lai</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK và trả
lời câu hỏi:


<i>- T¹i sao khi lai 2 dòng thuần u thế lai</i>
<i>thể hiện rõ nhất?</i>


<i>- Tại sao u thÕ lai biĨu hiƯn râ nhÊt ë</i>


- HS nghiêncứu SGK, thảo luận nhóm
và trả lời câu hỏi:


+ Ưu thế lai rõ vì xuất hiện nhiều gen
trội có lợi ë con lai F1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i>F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ?</i>
- GV giúp HS rút ra kết luận.



<i>- Muốn duy trì u thế lai con ngi ó</i>
<i>lm gỡ?</i>


lệ dị hợp giảm.


+ Nhân giống vô tính.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Khi lai 2 dòng thuần có kiểu gen kh¸c nhau, u thÕ lai biĨu hiƯn râ nhÊt ë F1 v×


hầu hết các cặp gen ở trạng thái dị hợp chỉ biểu hiện tính trạng trội có lợi.
+ Tính trạng số lợng (hình thái, năng suất) do nhiều gen trội quy định.


- Sang thÕ hƯ sau, tØ lƯ dÞ hợp giảm nên u thế lai giảm. Muốn khắc phục hiện
t-ợng này, ngời ta dùng phơng pháp nhân giống vô tính (giâm, ghép, chiết...).


<i><b>Hot ng 3: Cỏc phng phỏp tạo u thế lai</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


-GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK,
hỏi:


<i>- Con ngời đã tiến hành tạo u thế lai ở</i>
<i>cây trồng bằng phơng phỏp no?</i>


<i>- Nêu VD cụ thể?</i>


- GV giải thích thêm về lai khác thứ và


lai khác dòng.


Lai khỏc dòng đợc sử dụng phổ biến
hơn.


<i>- Con ngời đã tiến hành tạo u thế lai ở</i>
<i>vật nuôi bằng phơng pháp nào?VD?</i>


- GV cho HS quan s¸t tranh ảnh về các
giống vật nuôi.


<i>- Ti sao không dùng con lai F1 để</i>


<i>nh©n gièng?</i>


- GVmở rộng: ở nớc ta lai kinh tế
th-ờng dùng con cái trong nớc lai với con
đực giống ngoại.


- áp dụng kĩ thuật giữ tinh đông lạnh.


- HS nghiên cứu SGK mục III để trả
lời. Rút ra kết luận.


- HS nghiên cứu SGK và nêu đợc các
phơng pháp.


+ Lai kinh tế


+ áp dụng ở lợn, bò.



+ Nu nhõn giống thì sang thế hệ sau
các gen lặn gây hại ở trạng thái đồng
hợp sẽ biểu hiện tính trạng.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


1. Phơng pháp tạo u thế lai ở cây trồng:


- Lai khác dòng: tạo 2 dòng tự thụ phấn rồi cho giao phÊn víi nhau.


VD: ë ng« lai (F1) cã năng suất cao hơn từ 25 30 % so giống ngô tốt.


- Lai khác thứ: lai giữa 2 thứ hoặc tổng hợp nhiều thứ của 1 loài.


VD: Lúa DT17 tạo ra từ tổ hợp lai giữa giống lúa DT10 với OM80 năng suất


cao (DT10 và chất lợng cao (OM80).


2. Phơng pháp tạo u thế lai ở vật nuôI:


- Lai kinh tế: cho giao phối giữa cặp vật nuôi bố mẹ thuộc 2 dòng thuần khác
nhau rồi dùng con lai F1 làm sản phẩm.


VD: Ln Múng Cỏi x Ln Đại Bạch  Lợn con mới đẻ nặng 0,7 – 0,8 kg
tăng trọng nhanh, tỉ lệ nạc cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- Trả lời câu 1, 2, 3, SGK trang 104.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>



- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>Tuần 20</b>


<b>Tiết 39</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 36: Các phơng pháp chọn lọc</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Học sinh nắm đợc phơng pháp chọn lọc hàng loạt 1 lần và nhiều lần, thích hợp
cho sử dụng đối với đối tợng nào, những u nhợc điểm của phơng pháp chọn lọc
này.


- Trình bày đợc phơng pháp chọn lọc cá thể, những u thế và nhợc điểm so với
phơng pháp chọn lọc hàng loạt, thích hợp sử dụng với i tng no.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh phóng to H 36.1 vµ 36.2 SGK.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- KiĨm tra c©u 1, 2, 3 SGK trang 104.
<b>3. Bµi míi</b>



<i><b>Hoạt động 1: Vai trị của chọn lọc trong chọn giống</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK mục I
và trả lời câuhỏi:


<i>- Vai trò cña chän läc trong chän</i>
<i>gièng?</i>


- GV gióp HS hoµn thiƯn kiÕn thøc.
- Tuỳ theo mục tiêu chọn lọc, hình thức
sinh s¶n  lùa chän phơng pháp thích
hợp. GV giới thiệu 2 phơng pháp chọn
lọc hàng loạt, chọn lọc cá thể.


- HS nghiªn cøu SGK và trả lời câu
hỏi:


+ Tránh thoái hoá


+ Phng phỏp t biến, phơng pháp lai
chỉ tạo ra nguồn biến dị.


- HS lắng nghe GV giảng và tiếp thu
kiến thức.


<i><b>Kết luận: </b></i>



- Đánh giá, chọn lọc nhiều lần mới có giống tốt đáp ứng yêu cầu sản xuất và tiêu
dùng.


- Giống tốt bị thoái hoá do giao phối gần, do đột biến, do lẫn giống cơ giới cần
chọn lọc.


- Các phơng pháp gây đột biến, lai hữu tính chỉ tạo ra nguồn biến dị cho chọn
lọc  cần đợc kiểm tra đánh giá, chọn lọc.


- Có 2 phơng pháp: chọn lọc hàng loạt, chọn lọc cá thể.
<i><b>Hoạt động 2: Chọn lọc hàng hoạt</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

SGK, quan s¸t H 35.1 và trả lời câu
hỏi:


<i>- Nêu cách tiến hành chọn lọc hàng</i>
<i>loạt 1 lần và 2 lÇn?</i>


- GV cho HS trình bày trên H 36.1, các
HS khác nhận xét, đánh giá và rút ra
kết luận.


-Yªu cÇu HS Cho VD


- u cầu HS trao đổi nhóm và trả lời
câu hỏi:


<i>- Chän läc hµng loạt 1 lần và 2 lần</i>


<i>giống và khác nhau nh thế nào?</i>


<i>- Cho biÕt u nhợc điểm của phơng</i>
<i>pháp nµy?</i>


<i>- Phơng pháp này thích hợp đối với</i>
<i>đối tợng nào? </i>


- Cho HS lµm bµi tËp SGK trang 106.


v nờu c kt lun.


-HS trình bày.


- HS lÊy VD SGK.


- Trao đổi nhóm nêu đợc:
+ giống biện pháp tiến hành.


+ Khác nhau: chọn lọc 1 lần trên đối
t-ợng ban đầu. Chọn lần 2 trên đối tt-ợng
đã qua ở năm I.


+ KÕt luËn.


- HS trao đổi nhóm, dựa vào kiến thức
ở trên và nêu đợc: Giống lúa A chọn
lọc lần 1, giống lúa B chọn lọc lần 2.
<i><b>Kết luận: </b></i>



- Chọn lọc hàng loạt 1 lần. Năm thứ I, ngời ta gieo trồng giống khởi đầu, chọn 1
nhóm cá thể u tú phù hợp với mục đích chọn lọc. Hạt của cây u tú đợc thu hoạch
chung để làm giống cho vụ sau (năm II). ở năm II, ngời ta so sánh giống tạo ra
với giống khởi đầu và giống đối chứng. Qua đánh giá, nếu giống chọn lọc hàng
loạt đã đạt u cầu thì khơng cần chọn lọc lần 2.


- Nếu giống mang chọn lọc thối hố nghiêm trọng khơng đồng nhất về chiều
cao và khả năng sinh trởng ... thì tiếp tục chọn lọc lần 2 cho đến khi nào vợt
giống ban đầu.


- Ưu điểm: đơn giản, dễ làm, ít tốn kém, có thể áp dụng rộng rãi.


- Nhợc điểm: chỉ dựa vào kiểu hình nên dễ nhầm với thờng biến phát sinh do khí
hậu và địa hình, khơng kiểm tra đợc kiểu gen.


- Phơng pháp này thích hợp với cây giao phấn, cây tự thụ phấn và vật nuôi.
<i><b>Hoạt động 3: Chọn lọc cá thể</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS quan sát H 36.2, đọc
thông tin SGK và trả lời câu hỏi:


<i>- Chọn lọc cá thể c c tin hnh</i>
<i>nh th no?</i>


- Yêu cầu HS trình bày trên H 36.1 và
choVD.


<i>- Cho biết u, nhợc điểm của phơng</i>


<i>pháp này?</i>


<i>- Phng pháp này thích hợp với loại</i>
<i>đối tợng nào?</i>


- HS nghiên cứu mục III, quan sát H
36.2 và nêu đợc cách tiến hành.


- HS lÊy VD SGK.


- HS nghiên cứu SGK để trả lời.
- HS nghiênc ứu SGK để trả lời.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

+ ở năm I trên ruộng chọn giống khởi đầu, ngời ta chọn ra những cá thể tốt
nhất. Hạt của mỗi cây đợc gieo riêng thành từng dòng (năm II).


+ ở năm II, ngời ta so sánh các dòng với nhau, so với giống khởi đầu và giống
đối chứng để chọn dòng tốt nhất, đáp ứng mục tiêu đặt ra.


- Nếu cha đạt yêu cầu thì tiến hành chọn lần 2.


+ Ưu: phối hợp đợc chọn lọc dựa trên kiểu hình với kiểm tra, đánh giá kiểu gen.
+ Nhợc: theo dõi cơng phu, khó áp dụng rộng rãi.


- Chọn lọc cá thể thích hợp với đối tợng: cây tự thụ phấn, nhân giống vơ tính.
Với cây giao phấn phải chọn lọc nhiều lần.


Với vật nuôi: kiểm tra đực ging.


<b>4. Cng c</b>


- Trắc nghiệm bài tập 22, 23, 24, 25, 26 (bài tập trắc nghiệm) hoặc cho HS trả
lời 2 câu hỏi.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK trang 107.
- Nghiên cứu bài 37 theo nội dung trong bảng:
Nội dung


Thành tựu


Phơng pháp Ví dụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>Tiết 40</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 37: Thành tựu chọn gièng ë ViƯt Nam</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


- Học sinh nắm đợc các phơng pháp thờng sử dụng chọn giống vật nuôi và cây
trồng.


- Trình bày đợc phơng pháp đợc xem là cơ bản trong chọn giống cây trồng.
- Trình bày đợc phơng pháp chủ yếu trong chọn giống vật ni.


- Trình bày đợc các thành tựu nổi bật trong chọn giống cõy trng v vt nuụi.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: + Chuẩn bị tờ giấy khổ to có in sẵn néi dung.
+ Bót d¹.


- HS: nghiên cứu kĩ bài 37 theo nội dung GV đã giao.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- KiĨm tra c©u 1, 2, SGK trang 107.
<b>3. Bµi míi</b>


GV tóm tắt kiến thức của các tiết trớc về vấn đề nh gây đột biến nhân tạo,
tạo u thế lai, các phơng pháp chọn lọc cho đến nay đã thu đợc những thành tựu
đáng kể.


Hoạt động ca GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu chia líp thµnh 4 nhãm:
+ Nhãm 1 + 2: hoµn thµnh nội dung I:
thành tựu chọn giống cây trồng


+ Nhóm 3 + 4: thành tựu chọn giống
vật nuôi.



- GV gi i diện nhóm trình bày nội
dung đã hồn thành.


- Các nhóm đã chuẩn bị trớc nội dung
ở nhà và trao đổi nhúm, hon thnh ni
dung vo giy kh to.


<i><b>Bảng: Thành tựu chọn giống ở Việt Nam</b></i>


Phơng pháp Ví dụ


Chọn
giống
cây
trồng


1. Gõy t biến nhân tạo
a. Gây đột biến nhân tạo rồi
chọn cá thể để tạo giống
mới.


b. Phối hợp giữa lai hữu tính
và sử lí đột biến


c. Chọn giống bằng chọn
dịng tế bào xơma có biến dị
hoặc đột biến xơma.


- ë lóa: t¹o gièng lóa tẻ có mùi thơm
nh gạo tám thơm.



- Đậu tơng sinh trởng ngắn, chịu rét,
hạt to, vàng,...


- Ging lỳa DT10 x Giống lúa đột biến


A20 lóa DT16.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

50 tấn/ha.
2. Lai hu tớnh to bin d


tổ hợp hoặc chọn lọc cá thể
từ các giống hiện có.


a. Tạo biến dị tổ hợp


b. Chọn lọc cá thể


- Giống lúa DT10 x OM80 giống lúa


DT17 năng suÊt cao, h¹t g¹o trong,


cơm dẻo.


- Từ giống cà chua Đài Loan chọn lọc
cá thể giống cà chua P375 thích hợp


cho vùng thâm canh.


3. To ging u th lai (ở F1) - Giống ngô lai đơn ngắn ngày LVN



20 chống đổ tốt, thích hợp với vụđơng
xn trên chân đất lầy thụt, đạt 6-8
tấn/ha.


- Giống ngơ lai đơn LVN 10 dài ngày,
có thời gian sinh trởng 125 ngày, chịu
hạn, chống đổ và kháng sâu bệnh tốt.
4. Tạo giống đa bội thể - Giống dâu Bắc Ninh thể tứ bội x


gièng lìng béi 2n  gièng d©u sè 12
(3n) có bản lá dầy, màu xanh đậm,
thịt lá nhiều, tỉ lệ sống cao, năng suất
cao.


Chọn
giống
vật nuôi


1. Tạo giống mới - Giống lợn Đại Bạch x giống lợn ỉ 81
Đại bạch ỉ 81.


- Ging ln Bớcsai x giống lợn ỉ 81 
Bơcsai ỉ 81. hai giống đại bạch ỉ 81 và
Bơcsai 81 dễ nuôi, mắn đẻ, đẻ nhiều
con, thịt thơm ngon, xơng nhỏ, tầm
vóc to, tăng trọng nhanh, thịt nặc
nhiều phát huy đặc điểm tốt của bố
mẹ, khắc phục nhợc điểm của lợn ỉ:
nhiều mỡ, lng võng, chân ngắn, bụng


sệ.


2. Cải tạo giống địa phơng:
dùng con cái tốt nhất của
giống địa phơng, lai với con
đực tốt nhất của giống ngoại
nhập, con đực dùng liên tiếp
qua nhiu th h.


- Lai Bơcsai x ỉ móng cái


Cải tạo 1 số nhợc điểm của ỉ Móng
Cái, nâng cao tầm vóc giống ngoại, tỉ
lệ nạc cao, khả năng thích ứng tốt.
- Bò Vàng Việt Nam x bò sữa Hà
Lan bò sữa sản lợng sữa cao.


3. Tạo u thế lai - Lợn lai kinh tÕ: Ø Mãng C¸i x §¹i
B¹ch cã søc sèng cao, tăng trọng
nhanh, tỉ lệ nạc cao.


- Cá chép ViÖt Nam x Cá chép
Hungari.


- Gà ri Việt Nam x gà Tam Hoàng.
4. Nuôi thích nghi víi c¸c


gièng nhËp néi


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

ứng với khí hậu và chăm sóc ở Việt


Nam cho năng suất thịt, trứng, sữa
cao.


5. ứng dụng công nghệ sinh
học trong công tác giống


- Cấy chuyển phôi từ bò mẹ cao sản
sang bò cái khác Từ bò mẹ tạo
100-5000 con/năm.


- Th tinh nhân tạo bằng tinh trùng
bảo quản trong môi trờng pha chế
giảm số lợng, nâng cao chất lợng đực
giống, thuận lợi sản xuất ở vùng sâu
vùng xa.


- Công nghệ gen để phát hiện giới
tính  điều chỉnh đực cái trong sản
xuất. Xác định kiểu gen  chọn giống
tốt.


<b>4. Kim tra - ỏnh giỏ</b>


- Yêu cầu HS trình bày các phơng pháp chủ yếu trong chọn giống vật nuôi và
cây trồng.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Hớng dẫn:



Câu 1: Trong chọn giống cây trồng, phơng pháp chủ yếu: lai hữu tính tạo biến dị
tổ hợp vì nó tạo nguồn biến dị cho chọn lọc.


Câu 2: lai giống là phơng pháp chủ yếu và nó tạo nguồn biến dị tổ hợp cho
giống mới, cải tạo giống có năng suất thấp và tạo u thế lai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>Tuần 21</b>


<b>Tiết 41</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 38: Thực hành</b>


<b>Tập dợt thao tác giao phấn</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


- Học sinh trình bày đợc các thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao
phấn.


- Củng cố lí thuyết về lai giống.


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


- Tranh phãng to H 38 SGK, tranh phãng to cÊu t¹o 1 hoa lóa.


- Hai gièng lóa cã cïng thêi gian sinh trëng nhng kh¸c nhau vỊ chiỊu cao cây,
màu sắc, kích thớc.


- Kộo, kp nh, bao cỏch li, ghim, cọc cắm, nhãn ghi công thức lai, chậu, vại để


trồng cây.


- Băng đĩa hình về các thao tác giao phấn.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.


<b>2. KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS</b>
<b>3. Tiến hành</b>


Có thể theo 2 cách tuỳ điều kiện của trờng.


Cách 1: ở các vùng trồng lúa, ngô thì tiÕn hµnh nh híng dÉn SGK.


Cách 2: ở địa phơng khơng có điều kiện tiến hành trực tiếp thì GV dùng đĩa
băng hình.


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các thao tác giao phấn</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV chia 4 – 6 em/ nhãm, híng dÉn
HS c¸ch chọn cây mẹ, bông hoa, bao
cách và các dụng cụ dïng trong giao
phÊn.


- Cho HS quan sát H 38 SGK hoặc xem
băng đĩa hình về cơng tác giao phấn ở


cây giao phấn và trả lời câu hỏi:


<i>- Tr×nh bày các bớc tiến hành giao</i>
<i>phấn ở cây giao phÊn?</i>


- HS chó ý nghe vµ ghi chÐp.


- Các nhóm xem băng hình hoặc quan
sát tranh, chú ý các thao tác cắt, rắc
phấn, bao nilon ... trao đổi nhóm để
nêu đợc các thao tác. Rút ra kết luận.
- Vài HS nờu, nhn xột.


- HS tự thao tác trên mẫu thËt.
* Néi dung:


<i>B</i>


<i> íc 1 : Chän c©y mĐ, chỉ giữ lại bông và hoa cha vỡ, không bị dị hình, không</i>


quá non hay già, các hoa khác cắt bá.


<i>B</i>


<i> ớc 2 : Khử đực ở cây hoa mẹ</i>


+ Cắt chéo vỏ trấu ở phía bụng để lộ rõ nhị.
+ Dùng kẹp gắp 6 nhị (cả bao phấn) ra ngồi.
+ Bao bơng lúa lại, ghi rõ ngày tháng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

+ Nhẹ tay nâng bông lúa cha cắt nhị và lắc nhẹ lên bông lúa đã khử nhị.
+ Bao nilông ghi ngày tháng.


<i><b>Hoạt động 2: Báo cáo thu hoạch</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS lên bảng trình bày
lạic các thao t¸c giao phÊn trªn mÉu
vËt thËt.


- GV nhận xột, ỏnh giỏ


- Yêu cầu HS về nhà viết báo cáo thu
hoạch.


- HS trình bày, các HS khác nhËn xÐt,
bæ sung.


<b>4. Kiểm tra - đánh giá</b>
- GV nhận xột gi thc hnh.


- Tuyên dơng nhóm thực hành tốt, nhắc nhở nhóm làm cha tốt.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Nghiên cứu bài 39.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>Tiết 42</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:



<b>Bài 39: Thực hành</b>


<b>Tìm hiểu thành tựu chọn giống </b>
<b>vật nuôi và cây trồng</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Hc sinh biết cách su tầm t liệu, biết cách trng bày t liệu theo các chủ đề.
- Biết phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ t liu.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh ảnh su tầm theo yêu cầu SGK trang 114.
- Giấy khổ to, bút dạ.


- Kẻ bảng 39 SGK.


<b>C. hot ng dy - hc.</b>


<b>1. n định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.


<b>2. KiÓm tra sù chuẩn bị của HS</b>
<b>3. Tiến hành</b>


GV chia lp thnh 4 nhóm: 2 nhóm cùng tìm hiểu chủ đề: “ Tìm hiểu
thành tựu chọn giống vật ni” hoặc “ Tìm hiểu thành tựu chọn giống cây trồng”


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thành tựu giống vật nuôi và cây trồng</b></i>



Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS:


+Sp xếp tranh ảnh theo chủ đề thành
tựu chọn giống vật nuôi, cây trồng.
+ Ghi nhận xét vào bảng 39.1; 39.2.
- GV giúp HS hồn hiện cơng việc.


- C¸c nhãm thùc hiÖn:


+ 1 số HS dán tranh vào giấy khổ to
theo chủ đề sao cho logic.


+ 1 số HS chuẩn bị nội dung bảng 39.
<i><b>Hoạt động 2: Báo cáo thu hoạch</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu các nhãm b¸o c¸o kÕt
qu¶.


- GV nhận xét và đánh giá kết quả
nhóm.


- GV bỉ sung kiÕn thức vào bảng 39.1
và 39.2.


- Mi nhúm bỏo cỏo cn;


+ Treo tranh của mỗi nhóm.
+ Cử 1 đại diện thuyết min.


+ Yêu cầu nội dung phù hợp với tranh
dán.


- Cỏc nhóm theo dõi và có thể đa câu
hỏi để nhóm trình bày trả lời, nếu
không trả li c thỡ nhúm khỏc cú th
tr li thay.


<i><b>Bảng 39.1</b></i><i><b>Các tính trạng nổi bật và h</b><b>ớng dẫn sử dụng của một số vật nuôi</b></i>
STT Tên giống Hớng dẫn sử dụng Tính trạng nổi bật


1


Giống bò:


- Bò sữa Hà Lan
- Bò Sind


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- Lợn ỉ Móng Cái
- Lợn Bơcsai


- LÊy con gièng
- LÊy thÞt


- Phát dục sớm, đẻ nhiều con.
- Nhiu nc, tng trng nhanh.
3



Các giống ga
- Gà Rôtri


- Gà Tam Hoàng Lấy thịt và trứng


- Tng trong nhanh, nhiu
trng.


4


Các giống vịt
- Vịt cỏ, vịt bầu
- Vịt kali cambet


Lấy thịt và trứng Dễ thích nghi, tăng trọng
nhanh, đẻ nhiều trứng.


5


Các giống cá
- Rơ phi đơn tính
- Chép lai


- C¸ chim trắng


Lấy thịt Dễ thích nghi, tăng trọng
nhanh.


<i><b>Bảng 39.2 </b></i><i><b> Tính trạng nổi bật của giống cây trồng</b></i>



STT Tên giống Tính trạng nỉi bËt


1 Gièng lóa:
- CR 203
- CM 2
- BIR 352


- Ngắn ngày, năng suất cao
- Chống chịu đựoc rầy nâu.
- Khơng cảm quang


2 Gièng ng«
- Ng« lai LNV 4
- Ng« lai LVN 20


- Khả năng thích ứng rộng
- Chống tt


- Năng suất từ 8- 12 tấn/ha
3 Giống cà chua:


- Cµ chua Hång Lan
- Cµ chua P 375


- ThÝch hợp với vùng thâm canh
- Năng suất cao


<b>4. Kim tra - đánh giá</b>
- GV nhận xét giờ thực hành.



- Tuyªn dơng nhóm thực hành tốt, nhắc nhở nhóm làm cha tốt.
- Đánh giá điểm những nhóm làm tốt.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122></div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>Tuần 22</b>


<b>Tiết 43</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


Phần II- Sinh vật và môi trờng



Chơng I- Sinh vật và môi trờng
<b>Bài 41: Môi trờng và các nhân tố sinh thái</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Hc sinh nắm đợc khái niệm chung về môi trờng sống, các loại môi trờng sống
của sinh vật.


- Phân biệt đợc các nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái hữu sinh.
- Trình bày đợc khái niệm về giới hn sinh thỏi.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 41.2; 41.2 SGK.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>



<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2.Kiểm tra </b>


<b>3. Bµi häc</b>


VB: Giữa sinh vật và mơi trờng có mối quan hệ khăng khít. Hiểu rõ mối
quan hệ này giúp con ngời đề ra các biện pháp bảo vệ môi trờng hữu hiệu và
phát triển bền vững.


<i><b>Hoạt động 1: Môi trờng sống của sinh vật</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


GV viết sơ đồ lên bảng:
Thỏ rừng


Hái:


<i>- Thá sèng trong rõng chÞu ảnh hởng</i>
<i>của những yếu tố nào?</i>


- GV tng kt: tt cả các yếu tố đó tạo
nên mơi trờng sống của th.


<i>- Môi trờng sống là gì?</i>


<i>- Có mấy loại môi trêng chđ u?</i>


- GV nãi râ vỊ m«i trêng sinh thái.


- Yêu cầu HS quan sát H 41.1, nhớ lại
trong thiên nhiên và hoàn thành bảng
41.1.


- HS trao i nhúm, điền đợc từ: nhiệt
độ, ánh sáng, độ ẩm, ma, thức ăn, thú
dữ vào mũi tên.


- Từ sơ đồ HS khái quát thành khái
niệm môi trờng sống.


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
- HS quan sát H 41.1, hoạt động nhóm
và hồn thành bảng 41.2.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- Cã 4 lo¹i m«i trêng chđ u:
+ M«i trêng níc.


+ Mơi trờng trên mặt đất – khơng khí.
+ Mơi trờng trong đất.


+ M«i trêng sinh vËt.


<i><b>Hoạt động 2: Các nhân tố sinh thái của môi trờng</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>- Nhân tố sinh thái là gì?</i>



<i>- Thế nào là nhân tố vô sinh và nhân</i>
<i>tố hữu sinh ?</i>


- GV cho HS nhận biết nhân tố vô sinh,
hữu sinh trong môi trờng sống của thỏ.
- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 41.2
trang 119.


- Yêu cầu HS rút ra kết luận về nhân tố
sinh thái.


- Phõn tớch nhng hot ng ca con
ngi.


- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi
phần SGK trang 120.


<i>- Trong 1 ngày ánh sáng mặt trời chiếu</i>
<i>trên mặt đất thay đổi nh thế nào?</i>
<i>- Nớc ta độ dài ngày vào mùa hè và</i>
<i>mùa đơng có gì khác nhau?</i>


<i>- Sự thay đổi nhiệt độ trong 1 năm diễn</i>
<i>ra nh th no?</i>


- Yêu cầu:


<i>- Nhn xột v s thay i của các nhân</i>
<i>tố sinh thái?</i>



- HS dựa vào kiến thức SGK để trả lời.
- Quan sát môi trờng sống của thỏ ở
mục I để nhận biết.


- Trao đổi nhóm hồn thành bảng 41.2.
+ Nhân tố vơ sinh: ánh sáng, nhiệt độ,
độ ẩm, đất, xác chết sinh vật, nớc...
+ Nhân tố con ngời.


- HS dựa vào vốn hiểu biết của mình,
phântích tác động tích cực và tiêu cực
của con ngời.


- HS thảo luận nhóm, nêu đợc:


+ Trong 1 ngày ánh sáng tăng dần về
buổi tra, giảm về chiỊu tèi.


+ Mùa hè dài ngày hơn mùa đơng.
+ Mùa hè nhiệt độ cao, mùa thu mát
mẻ, mùa đông nhiệt dộ thấp, mùa xuân
ấm áp.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trờng tác động tới sinh vật.
- Các nhân tố sinh thái đợc chia thành 2 nhóm:


+ Nhân tố vơ sinh: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, gió, đất, nớc, địa hình...


+ Nhân tố hữu sinh:


Nhân tố sinh vật: VSV, nấm, động vật, thực vật,


Nhân tố con ngời: tác động tích cực: cải tạo, nuôi dỡng, lai ghép.... tác
động tiêu cực: săn bắn, đốt phá làm cháy rừng...


- Các nhân tố sinh thái tác động lên sinh vật thay theo từng môi trờng và thời
gian.


<i><b> Hoạt động 3: Giới hạn sinh thái</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV sử dụng H 41.2 và đặt câu hỏi:


<i>- Cá rô phi ở Việt Nam sống và phát</i>
<i>triển ở nhiệt độ nào?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<i>- Nhiệt độ nào cá rô phi sinh trởng v</i>
<i>phỏt trin thun li nht?</i>


<i>- Tại sao trên 5o<sub>C và dới 42</sub>o<sub>C thì cá</sub></i>


<i>rô phi sẽ chết?</i>


- GV rút ra kết luận: từ 5o<sub>C - 42</sub>o<sub>C là</sub>


giới hạn sinh thái của cá rô phi. 5o<sub>C là</sub>



giới hạn díi, 42o<sub>C lµ giới hạn trên.</sub>


30o<sub>C là điểm cực thuËn.</sub>


- GV giới thiệu thêm: Cá chép Việt
Nam chết ở nhiệt độ dới 2o<sub> C và trên</sub>


44o<sub>C, ph¸t triĨn thn lỵi nhÊt ë</sub>


28o<i><sub>C.-? Giới hạn sinh thái là gì?</sub></i>


<i>- Nhận xét về giới hạn sinh thái của</i>
<i>mỗi loài sinh vật?</i>


<i>- Cá rô phi và cá chép loài nào có giới</i>
<i>hạn sinh thái rộng hơn? Loài nào có</i>
<i>vùng phân bè réng?</i>


- GV cho HS liªn hƯ:


Nắm đợc ảnh hởng của các nhân tố
sinh thái và giới hạn sinh thái trong sản
xuất nông nghiệp nên cần gieo trồng
đúng thời vụ, khi khoanh vùng nông,
lâm, ng nghiệp cần xác điều kiện đất
đai, khí hậu tại vùng đó có phù hợp với
giới hạn sinh thái của giống cây trồng
vật ni đó khơng?


VD: cây cao su chỉ thích hợp với đất


đỏ bazan ở miền trung, Nam trung bộ,
miền Bắc cây không phát triển đợc.


+ 30o<sub>C</sub>


+ Vì quá giới hạn chịu đựng của cá.
- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.


- HS nghiên cứu thông tin và trả lời.
- Một HS trả lời, các HS khác nhận xét,
bổ sung.


- HS lắng nghe vµ tiÕp thu kiÕn thøc.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với 1 nhân tố
sinh thái nhất định.


- Mỗi lồi, cá thể đều có giới hạn sinh thái riêng đối với từng nhân tố sinh thái.
Sinh vật có giới hạn sinh thái rộng phân bố rộng, dễ thích nghi.


<b>4. Củng cố</b>


- Môi trờng là gì? Phân biệt nhân tố sinh thái
?-Thế nào là giới hạn sinh thái? Cho VD?
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4 vào vở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>Tiết 44</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bi 42: ảnh hởng của ánh sáng </b>
<b>lên đời sống sinh vật</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


- Học sinh nắm đợc những ảnh hởng của nhân tố ánh sáng đến các đặc điểm
hình thái, giải phẫu, sinh lí và tập tính của sinh vật.


- Giải thích đợc sự thích nghi của sinh vật với mụi trng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh phóng to H 42.1; 42.2 SGK.


- Phim trong b¶ng 42.1 SGK, b¶ng 42.1 SGV.


- Su tầm một số lá cây a sáng; lá lúa, lá cây a bóng: lá lốt, vạn niên thanh.
- Thí nghiệm tính hớng sáng của cây xanh.


<b>C. hot ng dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>



- Mơi trờng là gì? Phân biệt nhân tố sinh thái? Kể tên 1 vài nhân tố hữu sinh ảnh
hởng đến con ngời?


- KiĨm tra bµi tËp cđa HS.
<b>3. Bµi míi</b>


Khi chuyển 1 sinh vật từ nơi có ánh sáng mạnh đến nơi có ánh sáng yếu
(hoặc ngợc lại) thì khả năng sống của chúng sẽ nh thế nào? Nhân tố ánh sáng có
ảnh hởng nh thế nào tới đời sống sinh vật?


<i><b>Hoạt động 1: ảnh hởng của ánh sáng lên đời sống thực vật</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV đặt vấn đề.


<i>- ánh sáng có ảnh hởng tới đặc điểm</i>
<i>nào của thực vật?</i>


- GV cho HS quan sát cây lá nốt, vạn
niên thanh, cây lúa, gợi ý để các em so
sánh cây sống nơi ánh sáng mạnh và
cây sống nơi ánh sáng yếu. Cho HS
thảo luận và hoàn thành bảng 42.1
- GV chiếu phim của 1 vài nhóm, cả
lớp quan sát.


- Cho HS nhËn xÐt, quan sát minh hoạ
trên tranh, mẫu vật.



- GV chiu kt qu ỳng.


- HS nghiên cứu SGK trang 122
+ Quan sát H 42.1; 42.2.


- HS quan sát tranh ảnh, mẫu vật.
- HS thảo luận nhóm, hoàn thành bảng
42.1 vào phim trong.


<i><b>Bảng 42.1: ảnh hởng của ánh sáng tới hình thái và sinh lÝ cđa c©y</b></i>


Những đặc


điểm của cây Khi cây sống ni quang óng


Khi cây sống trong bóng râm,
dới tán cây khác, trong nhà
Đặc điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

- Lá
- Thân


nhạt


+ Thân cây thấp, số cành cây
nhiều


thẫm


+ Chiều cao của cây bị hạn chế


bởi chiều cao của tán cây phía
trên, của trần nhà.


Đặc điểm
sinh lí:
- Quang hợp
- Thoát hơi


n-ớc


+ Cờng độ quang hợp cao
trong điều kiện ỏnh sỏng
mnh.


+ Cây điều tiết thoát hơi nớc
linh hoạt: thoát hơi nớc tăng
trong điều kiƯn cã ¸nh sáng
mạnh, thoát hơi nớc giảm khi
cây thiếu nớc.


+ Cây có khả năng quang hợp
trong điều kiện ánh sáng yếu,
quang hợp yếu trong điều kiện
ánh sáng mạnh.


+ Cây điều tiết thoát hơi nớc
kém: thoát hơi nớc tăng cao
trong điều kiện ánh sáng mạnh,
khi thiếu nớc cây dễ bị héo.
- Yêu cầu HS rút ra kết luận.



<i>- ỏnh sỏng cú ảnh hởng tới những đặc</i>
<i>điểm nào của thực vật?</i>


- GV nªu thªm: ¶nh hëng tÝnh híng
s¸ng của cây.


<i>- Nhu cầu vỊ ¸nh s¸ng cđa các loài</i>
<i>cây có giống nhau không?</i>


<i>- HÃy kể tên cây a sáng và cây a bóng</i>
<i>mà em biÕt?</i>


<i>- Trong s¶n xt n«ng nghiƯp, ngêi</i>
<i>n«ng d©n øng dơng điều này nh thế</i>
<i>nào?</i>


- HS rút ra kết luận.


- Dựa vào bảng trên và trả lời.
- HS lắng nghe.


- 1 HS trả lời, các HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


+ Trồng xen kẽ cây để tăng năng suất
và tiết kiệm đất.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>



- ánh sáng có ảnh hởng tới đời sống thực vật, làm thay đổi đặc điểm hình thái,
sinh lí (quang hợp, hơ hấp, thoát hơi nớc) của thực vật.


- Nhu cầu về ánh sáng của các lồi khơng giống nhau:
+ Nhóm cây a sáng: gồm những cây sống nơi quang đãng.


+ Nhóm cây a bóng; gồm những cây sống nơi ánh sáng yếu, dới tán cây khác.
<i><b>Hoạt động 2: ảnh hởng của ánh sáng lên đời sống của động vật</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thí
nghiệm SGK trang 123. Chọn khả
năng đúng


<i>- ánh sáng có ảnh hởng tới động vật</i>
<i>nh thế nào?</i>


<i>- Qua VD về phơi nắng của thằn lằn H</i>
<i>42.3, em hãy cho biết ánh sáng cịn có</i>
<i>vai trị gì với động vật? Kể tên những</i>
<i>động vật thờng kim n vo ban ngy,</i>
<i>ban ờm?</i>


- GV thông báo thêm:


+ Gà thờng đẻ trứng ban ngày
+ Vịt đẻ trứng ban đêm.


- HS nghiêncứu thí nghiệm, thảo luận


và chọn phơng án đúng (phơng án 3)
- HS trả lời câu hỏi.


- HS nªu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

+ Mùa xn nếu có nhiều ánh sáng, cá
chép thờng đẻ trứng sớm hơn.


<i>- Từ VD trên em hãy rút ra kết luận về</i>
<i>ảnh hởng của ánh sáng tới động vật?</i>
<i>- Trong chăn ni ngời ta có biện pháp</i>
<i>kĩ thuật gì để gà, vịt đẻ nhiều trứng?</i>


- HS rút ra kết luận về ảnh hởng của
ánh sáng.


+ Tạo ngày nhân tạo để gà vịt đẻ nhiều
trứng.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- ánh sáng ảnh hởng tới đời sống động vật:


+ Tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật và định hớng di chuyển
trong không gian.


+ Giúp động vật điều hoà thân nhiệt.


+ ảnh hởng tới hoạt động, khả năng sinh sản và sinh trởng của động vật.
- Động vật thích nghi điều kiện chiếu sáng khác nhau, ngời ta chia thành 2 nhóm


động vật:


+ Nhóm động vật a sáng: gồm động vật hoạt động ban ngày.


+ Nhóm động vật a tối: gồm động vật hoạt động ban đêm, sống trong hang, đất
hay đáy biển.


<b>4. Cđng cè</b>


- S¾p xÕp các cây sau vào nhóm thực vật a bóng và thực vật a sáng cho phù hợp:
Cây bàng, cây ổi, cây ngải cứu, cây thài ài, phong lan, hoa sữa, dấp cá, táo, xoài.
- Nêu sự khác nhau giữa thực vật a sáng và thực vật a bóng?


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hái SGK.
- Lµm bµi tËp 2, 3 vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>Tuần 23</b>


<b>Tiết 45</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bi 43: nh hng của nhiệt độ và độ ẩm</b>
<b> lên đời sống sinh vật</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


- Học sinh nắm đợc những ảnh hởng của nhân tố sinh thái nhiệt dộ và độ ẩm
môi trờng đến các đặc điểm về sinh thái, sinh lí và tập tính của sinh vật.



- Giải thích đợc sự thớch nghi ca sinh vt.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh phãng to H 43.1; 43.2; 43.3 SGK.


- Mẫu vật về thực vật a ẩm (thài lài, ráy, lá dong, vạn niên thanh...) thực vật chịu
hạn (xơng rồng, thông, cỏ may...) ng vt a m, a khụ.


- Bảng 43.1 và 43.2 SGK in vào phim trong.
- Máy chiếu.


<b>C. hot ng dy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kim tra bi c</b>


kiểm tra 15 phút.
<b>Câu 1. sắp xếp các nhân tố sau vào từng loại nhân tố:</b>


ỏnh sỏng, chuột, cây gỗ khô, con trâu, cây cỏ, con ngời, h, m.
- Nhõn t vụ sinh:


- Nhân tố hữu sinh:


<b>Câu 2. Khoanh tròn vào các chữ cái đầu câu trả lời đúng.</b>
A. Làm lá biến thành gai B. động vật ngủ đơng


C. Tính hớng sáng của cây D. động vật hoạt động vào ban đêm


<b>3. Bài mới</b>


Nếu chuyển động vật sống nơi có nhiệt độ thấp (Bắc cực) VD; chim cánh
cụt về nơi khí hậu ấm áp (vùng nhiệt đới) liệu chúng có sống đợc khơng ? Vì
sao?


GV: Vậy nhiệt độ và độ ẩm đã ảnh hởng đến đời sống của sinh vật nh thế nào?
<i><b>Hoạt động 1: ảnh hởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV đặt câu hỏi:


<i>- Trong chơng trình sinh học ở lớp 6</i>
<i>em đã đợc học q trình quang hợp,</i>
<i>hơ hấp của cây chỉ diễn ra bình thờng</i>
<i>ở nhiệt độ mơi trờng nh thế nào?</i>


- GV bổ sung: ở nhiệt độ 25o<sub>C mt bt</sub>


trởng thành ăn nhiều nhất, còn ở 8o<sub>C</sub>


mọt bột ngừng ăn.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu VD1;


VD2; VD3, quan sát H 43.1; 43.2, thảo


luận nhóm và trả lời câu hỏi:



<i>- VD1 nhit đã ảnh hởng đến đặc</i>


- HS liên hệ kiến thức sinh học 6 nêu
đợc:


+ Cây chỉ quang hợp tốt ở nhiệt độ
20-30o<sub>C. Cây nhiệt đới ngừng quang hợp</sub>


và hô hấp ở nhiệt độ quá thấp (0o<sub>C)</sub>


hoặc quá cao (trên 40o<sub>C).</sub>


- HS tho lun nhóm, phát biểu ý kiến,
các HS khác bổ sung và nờu c:


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<i>điểm nào của thực vật?</i>


<i>- VD2 nhit ó nh hng n c</i>


<i>điểm nào của thùc vËt?</i>


<i>- VD3 nhiệt độ đã ảnh hởng đến c</i>


<i>điểm nào của thực vật?</i>


<i>- T các kiến thức trên, em hãy cho</i>
<i>biết nhiệt dộ môi trờng đã ảnh hởng tới</i>
<i>đặc điểm nào của sinh vật?</i>


<i>- Các sinh vật sống đợc ở nhiệt độ</i>


<i>nào? Có mấy nhóm sinh vật thích nghi</i>
<i>với nhiệt độ khác nhau của mơi trờng?</i>
<i>Đó là những nhóm nào?</i>


<i>- Phân biệt nhóm sinh vật hằng nhiệt</i>
<i>và biến nhiệt? Nhóm nào có khả năng</i>
<i>chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ</i>
<i>môi trờng? Tại sao?</i>


- GV yêu cầu HS hoàn thiện bảng 43.1
vào tấm trong.


- GV chiếu bảng 43.1 của 1 vài nhóm
HS để HS nhận xét.


- GV chiếu đáp án đúng (Bảng 43.1
SGK)


chồi cây có các vảy mỏng), đặc điểm
sinh lí (rụng lá).


+ Nhiệt dộ đã ảnh hởng đến đặc điểm
hình thái động vật (lơng dày, kích thớc
lớn)


+ Nhiệt độ đã ảnh hởng đến tập tính
của động vt.


- HS khái quát kiến thức từ nội dung
trên và rót ra kÕt luËn.



+ Sinh vật hằng nhiệt có khả năng duy
trì nhiệt độ cơ thể ổn định, khơng thay
đổi theo nhiệt độ mơi trờng ngồi nhờ
cơ thể phát triển, cơ chế điều hoà nhiệt
và xuất hiện trung tâm điều hoà nhiệt ở
bộ não. Sinh vật hằng nhiệt điều chỉnh
nhiệt độ cơ thể hiệu quả bằng nhiều
cách nh chống mất nhiệt qua lớp mỡ,
da hoặc điều chỉnh mao mạch dới da
khi cơ thể cần toả nhiệt.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Nhiệt độ môi trờng đã ảnh hởng tới hình thái, hoạt động sinh lí, tập tính của
sinh vật.


- Đa số các loài sống trong phạm vi nhiệt độ 0-o<sub>C. Tuy nhiên cũng có 1 số sinh</sub>


vật nhờ khả năng thích nghi cao nên có thể sống ở nhiệt độ rất thấp hoặc rất cao.
- Sinh vật đợc chia 2 nhóm:


+ Sinh vËt biÕn nhiƯt
+ Sinh vËt h»ng nhiÖt.


<i><b>Hoạt động 2: ảnh hởng của độ ẩm lên đời sống của sinh vật</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS quan s¸t 1 sè mÉu vật:


thực vật a ẩm, thực vật chịu hạn, yêu
cầu HS:


- Giới thiệu tên cây, nơi sống và hoàn
thành bảng 43.2 SGK.


- GV chiÕu kÕt quả của 1 vài nhãm,
cho HS nhËn xÐt.


<i>- Nêu đặc điểm thích nghi của các cây</i>
<i>a ẩm, cây chịu hạn?</i>


- HS quan s¸t mÉu vËt, nªu tªn, nơi
sống và điền vào tÊm trong kỴ theo
bảng 43.2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

- GV bổ sung thêm: cây sống nơi khô
hạn bộ rễ phát triển có tác dơng hót
n-íc tèt.


- GV cho HS quan s¸t tranh ảnh ếch
nhái, tắc kè, th»n l»n, èc sªn và yêu
cầu HS:


- Gii thiu tờn động vật, nơi sống và
hoàn thành tiếp bảng 43.2.


- GV chiÕu kÕt qu¶ 1 vµi nhãm, cho
HS nhËn xÐt.



<i>- Nêu đặc điểm thích nghi của động</i>
<i>vật a ẩm và chu hn?</i>


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


<i>- Vậy độ ẩm đã tác động đến đặc điểm</i>
<i>nào của thực vật, động vật?</i>


<i>- Có mấy nhóm động vật và thc vt</i>
<i>thớch nghi vi m khỏc nhau?</i>


chịu hạn SGK.


- HS quan sát tranh và nêu đợc tên, noi
sống động vật, hoàn thành bảng 43.2
vào phim trong.


- HS quan sát tranh, nghiêncứu SGK và
nêu đợc đặc điểm của ng vt a m, a
khụ SGK.


- HS trả lời và rót ra kÕt luËn.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Động vật và thực vật đều mang nhiều đặc điểm sinh thía thích nghi với mơi
tr-ờng có độ ẩm khác nhau.


- Thùc vËt chia 2 nhóm:
+ Nhóm a ẩm (SGK).


+ Nhóm chịu hạn (SGK).
- §éng vËt chia 2 nhãm:
+ Nhãm a Èm (SGK).
+ Nhãm a kh« (SGK).
<b>4. Cđng cè</b>


- Nhiệt độ của mơi trờng có ảnh hởng tới đặc điểm tới đặc điểm hinh thái và
sinh lí của thực vật nh thế nào? Cho VD minh hoạ?


- Tập tính của động vật và thực vật phụ thuộc vào nhân tố sinh thái nào?
<b>5. Hng dn hc bi nh</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.
- Đọc mục “Em cã biÕt”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132></div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>TiÕt 46</b>


Ngµy soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 44: ảnh hởng lẫn nhau giữa các sinh vËt</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


- Học sinh hiểu và nắm đợc thế nào là nhân tố sinh vật.


- Nêu đợc mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và sinh vt khỏc loi.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh phóng to H 44.1; 44.2; 44.3 SGK.



- Tranh ảnh su tầm về quan hệ cùng loài, khác loài.


<b>C. hot ng dy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- KiĨm tra c©u 2, 3 SGK trang 129.
<b>3. Bµi míi</b>


GV cho HS quan sát 1 số tranh: đàn bị, đàn trâu, khóm tre, rừng thơng,
hổ đang ngoạm con thỏ và hỏi:


- Những bức tranh này cho em suy nghĩ gì về mối quan hệ giữa các lồi?
<i><b>Hoạt động 1: Quan hệ cùng loài</b></i>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS quan sát H 44.1 trả
lời câu hỏi về mối quan hệ cùng loµi 
SGK:


<i>- Khi có gió bão, thực vật sống thành</i>
<i>nhóm có lợi gì so với sống riêng lẻ?</i>
<i>- Trong thiên nhiên, động vật sống</i>
<i>thành bầy, đàn có lợi gì? Đây thuộc</i>
<i>loại quan hệ gì?</i>



- GV nhận xét, đánh giá, đa 1 vài hình
ảnh quan hệ hỗ trợ.


<i>- Số lợng các cá thể của lồi ở mức độ</i>
<i>nào thì giữa các cá thể cùng lồi có</i>
<i>quan hệ hỗ trợ? </i>


<i>- Khi vợt qua mức độ đó sẽ xảy ra</i>
<i>hiện tng gỡ? Hu qu ?</i>


- GV đa ra 1 vài hình ảnh quan hệ cạnh
tranh.


- Yêu cầu HS làm bài tËp  SGK trang
131.


- GV nhận xét nhóm đúng, sai.


<i>- Sinh vËt cïng loµi cã mèi quan hƯ víi</i>
<i>nhau víi nhau nh thÕ nµo?</i>


<i>- Trong chăn ni, ngời ta đã lợi dụng</i>
<i>quan hệ hỗ trợ cùng loài để làm gì?</i>


- HS quan sát tranh, trao đổi nhóm,
phát biểu, bổ sung và nêu đợc:


+ Khi gió bão, thực vật sống thành
nhóm có tác dụng giảm bớt sức thổi
của gió, làm cây khơng bị đổ, bị gãy.


+ Động vật sống thành bầy đàn có lợi
trong việc tìm kiếm đợc nhiều thức ăn
hơn, phát hiện kẻ thù nhanh hơn và tự
vệ tốt hơn  quan hệ hỗ trợ.


+ Số lợng cá thĨ trong loµi phï hợp
điều kiện sống của môi trờng.


+ Khi s lợng cá thể trong đàn vợt quá
giới hạn sẽ xảy ra quan hệ cạnh tranh
cùng loài  1 số cá thể tách khỏi nhóm
(động vật) hoặc sự tỉa tha ở thực vật.
+ ý đúng: câu 3.


+ HS rút ra kết luận.
+ HS liên hệ, nêu đợc:


Nuôi vịt đàn, lợn đàn để chúng tranh
nhau ăn, sẽ mau lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Các sinh vật cùng loài sống gần nhau, liên hệ với nhau hình thành nên nhóm cá
thể.


- Trong 1 nhãm cã nh÷ng mèi quan hƯ:


+ Hỗ trợ; sinh vật đợc bảo vệ tốt hơn, kiếm đợc nhiều thức ăn.


+ Cạnh tranh: ngăn ngừa gia tăng số lợng cá thể và sự cạn kiệt thức ăn 1 số tách
khỏi nhãm.



<i><b>Hoạt động 2: Quan hệ khác loài</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yªu cầu HS nghiên cứu thông tin
bảng 44, các mối quan hệ khác loài:


<i>- Quan sát tranh, ảnh chỉ ra mối quan</i>
<i>hệ giữa các loài?</i>


- Yêu càu HS làm bài tập  SGK trang
132, quan s¸t H 44.2, 44.3.


<i>- Trong nơng, lâm, con ngời lợi dụng</i>
<i>mối quan hệ giữa các loài lm gỡ?</i>
<i>Cho VD?</i>


- GV: đây là biện pháp sinh học, không
gây ô nhiễm môi trờng.


- HS nghiên cứu bảng 44 SGK tìm
hiểu các mối quan hệ khác loài:


- Nờu c cỏc mi quan h khác loài
trên tranh, ảnh.


+ Cộng sinh: tảo và nấm trong địa y, vi
khuẩn trong nốt sần rễ cây họ đậu.
+ Hội sinh: cá ép và rùa, địa y bám trên
cành cây.



+ Cạnh tranh: lúa và cỏ dại, dê và bò.
+ kí sinh: rận kí sinh trên trâu bị, giun
đũa kí sinh trong c th ngi.


+ Sinh vật ăn sinh vật khác; hơu nai và
hổ, cây nắp ấm và côn trùng.


+ Dùng sinh vật có ích tiêu diệt sinh
vật có ích tiêu diệt sinh vật có hại.
VD: Ong mắt đỏ diệt sâu đục thân lúa,
kiến vống diệt sâu hại lá cây cam.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- B¶ng 44 SGK trang 132.
<b>4. Cñng cè</b>


- GV sử dụng sơ đồ SGV trang 153 để kiểm tra bằng cách các ô đều để trống và
HS hồn thành nội dung.


<b>5. Híng dÉn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hái 1, 2, 3, 4 SGK.
- §äc mơc “Em cã biÕt”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135></div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>TuÇn 24</b>


<b>TiÕt 47 + 48</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 45-46: Thực hành</b>


<b>Tìm hiểu môi trờng và ảnh hởng của </b>


<b>mt s nhõn t sinh thỏi lên đời sống sinh vật</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


- Học sinh đợc những dẫn chứng về ảnh hởng của nhân tố sinh thái ánh sáng và
độ ẩm lên đời sống sinh vật ở mơi trờng đã quan sát.


- Qua bµi häc, HS thêm yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Dụng cụ:


+ Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây.
+ Giấy kẻ li, bút chì.


+ Vt bắt côn trùng, lọ, túi nilông đựng động vật.


+ Băng hình về đời sống động vật, thực vật – tác động tiêu cực, tích cực của
con ngời đến mơi trờng ca sinh vt.


+ Tranh mẫu lá cây.


<b>III. Cách tiến hành</b>



Có 2 phơng án:


- Phng ỏn 1: HS c tham quan ngoài thiên nhiên, GV tiến hành các bớc nh nội
dung SGK v SGV.


- Phơng án 2: Không có điều kiện tham quan thiên nhiên, GV cho HS xem băng
hình tại lớp.


* Tiến hành: Phơng án 2:


<i><b>Hot ng 1: Tỡm hiu môi trờng sống của sinh vật</b></i>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- Trớc khi xem băng hình, GV cho HS
kẻ bảng 45.1 vào vở, thay tên bảng là
Các loại sinh vật sống trong môi
tr-ờng


- GVbật băng hình 2 3 lần.


- GV lu ý HS nếu không biét tên sinh
vật trong băng thì GV phải thông b¸o
(cã thĨ theo hä, bé).


- GV dùng băng đĩa hình và nêu câu
hỏi:


<i>- Em đã quan sát đợc những sinh vật</i>
<i>nào? số lợng nh thế nào?</i>



<i>- Theo em cã nh÷ng môi trờng sống</i>
<i>nào trong đoạn băng trên? Môi trờng</i>
<i>nào có số lỵng sinh vËt nhiều nhất?</i>
<i>Môi trờng nào có số lợng sinh vật ít</i>
<i>nhất? Vì sao?</i>


- Cá nhân kẻ bảng 45.1
- Quan sát băng hình.


- Chó ý c¸c néi dung trong b¶ng vµ
hoµn thµnh néi dung.


- HS trao đổi nhóm, thống nhát ý kiến
trả lời:


+ Đại diện nhóm trình bày , nhóm khác
bổ sung: mơi trờng có điều kiện về ánh
sáng, nhiệt độ... thì số lợng sinh vật
nhiều, số loài phong phú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu ảnh hởng của ánh sáng tới hình thái lá cây</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS kẻ bảng 45.2 vào vở
- GV cho HS xem tiếp băng hình về
thế giới thực vật.


- GV lu ý: dùng băng hình ở những


loại lá có những đặc điểm theo yờu cu
HS quan sỏt k hn.


- GV nêu câu hỏi sau khi HS xem băng
xong:


<i>- T nhng c im của phiến lá, em</i>
<i>hãy cho biết lá cây quan sát đợc là</i>
<i>loại lá cây nào? (a sáng, a bóng...)</i>


- GV nhận xét, đánh giá hoạt động của
cá nhân và nhóm sau khi hồn thành
bảng (ni dung 1 v 2).


- Cá nhân kẻ bảng 45.2, quan sát băng
hình.


- Hoàn thành các nội dung trong bảng
45.2 (lu ý các cột 2, 3, 4).


- HS thảo luận nhóm kết hợp với điều
gợi ý SGK (trang 137)  điền kết quả
vào cột 5 (bảng 45.2).


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


<i><b>Hot ng 3: Tìm hiểu mơi trờng sống của động vật</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- GV cho HS xem băng về thế giới
động vật (lu ý GV đã lựa chọn kĩ nội
dung)


- GV nêu câu hỏi:


<i>- Em ó quan sỏt c nhng loài động</i>
<i>vật nào?</i>


- Lu ý: yêu cầu HS điền thêm vào bảng
45.3 một số sinh vật gần gũi với đời
sống nh: sâu, ruồi, gián, muỗi...


- GV đánh giá hoạt động của HS


- GV cho HS xem đoạn băng về tác
động tiêu cực, tích cực của con ngời tới
thiên nhiên và nêu câu hi:


<i>- Em có suy nghĩ gì sau khi xem đoạn</i>
<i>băng trªn?</i>


<i>- Bản thân em sẽ làm gì để góp phần</i>
<i>bảo vệ thiên nhiên (cụ thể là đối với</i>
<i>động vật, thực vt)</i>


- HS kẻ bảng 45.3 vào vở.


- Xem băng hình, lu ý đặc điểm của


động vật đó thích nghi với mơi trờng
nh thế nào.


- TiÕp tơc th¶o ln néi dung câu hỏi.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét, bỉ sung.


- HS suy nghÜ tr¶ lêi theo ý kiÕn của
bản thân.


- Liờn h thc t ú l mụi trng nơi
đang sống, trờng học.


<b>4. Cñng cè</b>


- GV thu vở của 1 số HS để kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138></div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>Tuần 25</b>


<b>Tiết 49</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


Chơng II- Hệ sinh thái
<b>Bài 47: Quần thể sinh vật</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Hc sinh nắm đợc khái niệm, cách nhận biết quần thể sinh vật, lấy VD.


- Chỉ ra đợc các đặc trng cơ bản của quần thể từ đó thấy đợc ý nghĩa thc tin


ca nú.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 47 SGK.
- T liệu về 1 vài vài quần thể sinh vËt.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra</b>
<b>3. Bài học</b>


<i><b>Hoạt động 1: Thế nào là một quần thể sinh vật</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS quan sát tranh: đàn ngựa,
đàn bò, bụi tre, rừng dừa...


- GV thông báo rằng chúng đợc gọi là
1 quần thể.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


<i>- Thế nào là 1 quần thể sinh vật?</i>


- GV lu ý HS những cụm từ:
+ Các cá thể cùng loài .



+ Cựng sng trong khong khụng gian
nht nh.


+ Có khả năng giao phèi.


- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 47.1:
đánh dấu x vào chỗ trống trong bảng
những VD về quần thể sinh vật và
không phải quần thể sinh vật.


- GV nhận xét, thông báo kết quả đúng
và yêu cầu HS kể thêm 1 số quần thể
khác mà em biết.


- GV cho HS nhËn biÕt thªm VD quần
thể khác: các con voi sống trong vờn
bách thó, c¸c c¸ thể tôm sống trong
đầm, 1 bÇy voi sèng trong rõng rậm
châu phi ...


- HS nghiên cứu SGK trang 139 và trả
lời câu hỏi.


- 1 HS trả lời, các HS khác nhËn xÐt, bỉ
sung.


- HS trao đổi nhóm, phát biểu ý kiến,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+ VD 1, 3, 4 không phải là quần thể.


+ VD 2, 5 là quần thể sinh vật.


+ Chim trong rõng, c¸c c¸ thĨ sèng
trong hå nh tËp hỵp thùc vật nổi, cá mè
trắng, cá chép, cá rô phi...


<i><b>Kết luận: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<i><b>Hoạt động 2: Những đặc trng cơ bản của quần thể</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


<i>- Các quần thể trong 1 loài phân biệt</i>
<i>nhau ở những dấu hiệu nào?</i>


<i>- T l gii tớnh l gì? Ngời ta xác định</i>
<i>tỉ lệ giới tính ở giai đoạn nào? Tỉ lệ</i>
<i>này cho phép ta biết đợc điều gì?</i>


<i>- Tỉ lệ giới tính thay đổi nh thế nào?</i>
<i>Cho VD ?</i>


<i>- Trong chăn nuôi, ngời ta áp dụng</i>
<i>điều này nh thế nào?</i>


- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK, quan
sát bảng 47.2 và trả lời câu hỏi:


<i>- Trong quần thể có những nhóm tuổi</i>
<i>nào?</i>



<i>- Nhóm tuổi có ý nghĩa gì?</i>


- GV yêu cầu HS đọc tiếp thông tin
SGK, quan sát H 47 và trả lời câu hỏi:


<i>- Nêu ý nghĩa của các dạng tháp tuổi?</i>


<i>- Mt quần thể là gì?</i>


- GV lu ý HS: dïng khèi lợng hay thể
tích tuỳ theo kích thớc của cá thể trong
quần thể. Kích thớc nhỏ thì tính bằng
khối lợng...


<i>- Mật độ liên quan đến yếu tố nào</i>
<i>trong quần thể? Cho VD?</i>


<i>- Trong sản xuất nơng nghiệp cần có</i>
<i>biện pháp gì để giữ mật độ thích hợp?</i>
<i>- Trong các đặc trng của quần thể, đặc</i>
<i>trng nào cơ bản nhất? Vì sao?</i>


- HS nghiêncứu SGK nêu đợc:


+ Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi,
mật độ quần thể.


- HS tự nghiên cứu SGK trang 140, cá
nhân trả lời, nhận xét và rút ra kết luận.


+ Tính tỉ lệ giới tính ở 3 giai đoạn: giai
đoạn trứng mới đợc thụ tinh, giai đoạn
trứng mới nở hoặc con non, giai đoạn
trởng thành.


+ Tỉ lệ đực cái trởng thành cho thấy
tiềm năng sinh sản ca qun th.


+ Tuỳ loài mà điều chỉnh cho phù hỵp.


- HS trao đổi nhóm, nêu đợc:


+ Hình A: đáy tháp rất rộng, chứng tỏ tỉ
lệ sinh cao, số lợng cá thể của quần thể
tăng nhanh.


+ Hình B: Đáy tháp rộng vừa phải
(trung bình), tỉ lệ sinh không cao, vừa
phải (tỉ lệ sinh = tỉ ệ tử vong) số lợng
cá thể ổn định (không tăng, khụng
gim).


+ Hình C: Đáy tháp hẹp, tỉ lệ sinh thÊp,
nhãm ti tríc sinh sản ít hơn nhóm
tuổi sinh sản, số lợng cá thể giảm dần.
- HS nghiên cứu GSK trang 141 trả lời
câu hỏi.


- HS nghiên cứu SGK, liên hệ thực tế
và trả lời câu hái:



- Rót ra kÕt luËn.


+ Biện pháp: trồng dày hợp lí loại bỏ cá
thể yếu trong đàn, cung cấp thức ăn
đầy đủ.


+ Mật độ quyết định các đặc trng khác
vì ảnh hởng đến nguồn sống, tần số gặp
nhau giữa đực và cái, sinh sản và tử
vong, trạng thái cân bằng của quần thể.
<i><b>Kết luận: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

- Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lợng cá thể đực với cá thể cái.


- Tỉ lệ giới tính thay đổi theo lứa tuôit, phụ thuộc vào sự tử vong khơng đồng đều
giữa cá thể đực và cái.


- TØ lƯ giới tính cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể.
2. Thành phần nhóm tuổi


- Bảng 47.2.


- Dựng biu tháp để biểu diễn thành phần nhóm tuổi.
3. Mật độ quần thể


- Mật độ quần thể là số lợng hay khối lợng sinh vật có trong 1 đơn vị diện tích
hay thể tích.


- Mật độ quần thể khơng cố định mà thay đổi theo mùa, theo năm và phụ thuộc


vào chu kì sống của sinh vật.


<i><b>Hoạt động 3: ảnh hởng của môi trờng tới quần thể sinh vật</b></i>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi trong
mục SGK trang 141.


- GV gợi ý HS nêu thêm 1 số VD về
biến động số lợng cá thể sinh vật tại
địa phơng.


- GV đặt câu hỏi:


<i>- Những nhân tố nào của môi trờng đã</i>
<i>ảnh hởng đến số lợng cá thể trong</i>
<i>quần thể?</i>


<i>- Mật độ quần thể điều chỉnh ở mức độ</i>
<i>cân bằng nh thế nào?</i>


- HS thảo luận nhóm, trình bày và bổ
sung kiến thức, nêu đợc:


+ Vào tiết trời ấm áp, độ ẩm cao muỗi
sinh sản mạnh, số lợng muỗi tăng cao
+ Số lợng ch nhỏi tng cao vo mựa
ma.



+ Chim cu gáy là loại chim ăn hạt, xuất
hiện nhiều vào mùa gặt lúa.


- HS khái quát từ VD trên và rút ra kết
luận.


<i><b>Kết ln: </b></i>


- Các đời sống của mơi trờng nh khí hậu, thổ nhỡng, thức ăn, nơi ở... thay đổi sẽ
dẫn tới sự thay đổi số lợng của quần thể.


- Khi mật độ cá thể tăng cao dẫn tới thiếu thức ăn, chỗ ở, phát sinh nhiều bệnh
tật, nhiều cá thể sẽ bị chết. khi đó mật độ quần thể lại đợc điều chỉnh trở về mức
độ cân bằng.


<b>4. Cñng cè</b>


Cho HS trả lời câuhỏi 1, 2 SGK.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>Tiết 50</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 48: Quần thể ngời</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Hc sinh trỡnh by đợc 1 số đặc điểm cơ bản của quần thể ngời liên quan đến
vấn đề dân số.



- Từ đó thay đổi nhận thức dân số và phát triển xã hội, giúp cán bộ với mọi ngời
dân thực hiện tốt pháp lnh dõn s.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh phóng to H 48, 47 SGK.
- Giấy trong kẻ sẵn bảng 48.1; 48.2.


- T liệu về dân số Việt Nam năm 2000 – 2005 và ở địa phơng.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Quần thể là gì? Nêu những đặc trng cơ bản của quần thể?
- Trong những tập hợp dới đây, tập hợp nào là quần thể sinh vật?


1. C¸c con voi sèng trong vên b¸ch thó.
2. C¸c c¸ thể tôm sú sống trong đầm.


3. Một bầy voi sống trong rừng rậm Châu Phi.
4. Các cá thể chim trong rõng.


5. Tập hợp ngời Việt Nam định c ở thành phố của Đức.
6. Tập hợp cá chép sống trong ao.


7. Rừng dừa Bình Định.



<i>Đáp án: 2, 3, 5, 6, 7 vì các ca thể cùng loài, sống trong cùng 1 sinh</i>


cảnh,.... có quan hệ sinh sản.


1- Không phải là quần thể vì có thể thuộc 2 loài khác nhau: voi châu phi.
voi châu á.


4- Không phải vì cã nhiỊu loµi chim sèng trong rõng.
<b>3. Bµi míi</b>


GV nhắc lại: Khái niệm quần thể, đặc trng của quần thể, VD.
Vậy trong các quần thể ở bài tập trên, quần thể ngời có đặc điểm gì giống và
khác với quần thể sinh vật khác?


<i><b>Hoạt động 1: Sự khác nhau giữa quần thể ngời</b></i>
<i><b> với các quần thể sinh vật khác</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yªu cầu HS hoàn thành bảng 48.1
SGK.


- GV chiếu kết quả 1 vµi nhãm, cho HS
nhËn xÐt.


- GV nhận xét và thông báo đáp án.


- HS vận dụng kiến thức đã học ở bài
trớc, kết hợp với kiến thức thực tế, trao


đổi nhóm, thống nhất ý kiến và hồn
thành bảng 48.1 vào phim trong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<i>- Quần thể ngời có đặc điểm nào giống</i>
<i>với các đặc điểm của quần thể sinh vật</i>
<i>khác?</i>


- GV lu ý HS: tỉ lệ giới tính có ảnh
h-ởng đến mức tăng giảm dân số từng
thời kì, đến sự phân cơng lao động ...
(nh SGV).


<i>- Quần thể ngời khác với quần thể sinh</i>
<i>vật khác ở những đặc trng nào? do đâu</i>
<i>có sự khỏc nhau ú?</i>


- HS quan sát bảng 48.1, nhận xét và
rút ra kết luận.


- HS tiếp tục quan sát bảng 48.1, nhËn
xÐt vµ rót ra kÕt ln.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


- Quần thể ngời có đặc trng sinh học ch những quần thể sinh vật khác, đó là đặc
điểm giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh sản, tử vong.


- Quần thể ngời có những đặc trng khác với quần thể sinh vật khác ở những đặc
điểm nh: pháp luật, chế độ hôn nhân, văn hoá, giáo dục, kinh tế...



- Sự khác nhau đó là do con ngời có lao động và t duy nên có khả năng tự điều
chỉnh các đặc điểm sinh thái trong quần thể, đồng thời cải tạo thiên nhiên.


<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể ngời</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


-GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK.


<i>- Trong quần thể ngời, nhóm tuổi đợc</i>
<i>phân chia nh thế no?</i>


- GV giới thiệu tháp dân số H 48.


<i>- Cách sắp xếp nhóm tuổi cũng nh</i>
<i>cách biểu diễn tháp tuổi ở quần thể </i>
<i>ng-ời và quần thể sinh vật có đặc điểm</i>
<i>nào giống và khác nhau?</i>


(Cho HS quan sát H 47 và H 48 để HS
so sánh).


- Yêu cầu HS thảo luận hoàn thành
bảng 48.2


- GV chiếu kết quả 1 số nhóm, cho HS
nhận xét.


- GV nhận xét kết quả, phân tích các H
48.2 a, b, c nh SGV.



<i>- Em h·y cho biÕt thế nào là 1 nớc có</i>
<i>dạng tháp dân số trẻ và nớc có dạng</i>
<i>tháp dân số già?</i>


- HS nghiờn cu SGK, nêu đợc 3 nhóm
tuổi và rút ra kết luận.


- HS quan sát kĩ H 48 đọc chú thích.
- HS trao đổi nhóm và nêu đợc:


+ Giống: đều có 3 nhóm tuổi, 3 dạng
hình tháp.


+ Khác: tháp dân số khơng chỉ dựa trên
khả năng sinh sản mà còn dựa trên khả
năng lao động. ở ngời tháp dân số chia 2
nửa: nửa phải biểu thị nhóm của nữ, nửa
trái biểu thị các nhóm tuổi của nam. (vẽ
theo tỉ lệ % dân số không theo số lng).


- HS nghiên cứu kĩ bảng 48.


+ c chú thchs, trao đổi nhóm và
hồn thành bảng 48 vào phim trong.
- Đại diện nhóm trình bày, bổ sung.


- Dựa vào bảng 48.2 HS nêu đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<i>- Trong 3 d¹ng tháp trên, dạng tháp</i>


<i>nào là dân số trẻ, dạng tháp nào là</i>
<i>tháp dân số già?</i>


- GV bổ sung: nớc đang chiếm vị trí
già nhất trên thế giới là Nhật Bản với
ngời già chiếm tỉ lệ 36,5% dân số, Tây
Ban Nha 35%, ý là 34,4 % vµ Hµ Lan
33,2%.


Việt Nam là nớc có dân số trẻ, phấn
đấu năm 2050 là nớc có dân số già.
- GV rỳt ra kt lun.


<i>- Việc nghiên cứu tháp tuổi ở quần thể</i>
<i>ngời có ý nghĩa gì?</i>


+ Nớc có dạng tháp dấnố già có tỉ lệ trẻ
em sinh ra hằng năm ít, tỉ lệ ngời già
nhiều.


+ Tháp a, b: dân số trẻ
+ Tháp c: dân số già.


+ Nghiờn cu thỏp tuổi để có kế hoạch
điều chỉnh tăng giảm dân số cho phù
hợp.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


- Qn thĨ ngêi gåm 3 nhãm ti:



+ Nhóm tuổi trớc sinh sản từ sơ sinh đến 15 tit.
+ Nhóm tuổi sinh sản và lao động: 15 – 65 tuổi.


+ Nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc: từ 65 tuổi trở lên.
- Tháp dân số (tháp tuổi) thể hiện đặc trng dân số của mỗi nớc.


+ Tháp dân số trẻ là tháp dân số có đáy rộng, số lợng trẻ em sinh ra nhiều và
đỉnh tháp nhọn thể hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ thấp.


+ Tháp dân số già là tháp có đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần nh thẳng
đứng biểu thị tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao.


<i><b>Hoạt động 3: Tăng dân số và phát triển xã hội</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


-GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK.


<i>- Phân biệt tăng dân số tự nhiên với</i>
<i>tăng dân sè thùc?</i>


- GV phân tích thêm về hiện tợng ngời
di c chuyển đi và đến gây tăng dân số.
- Yêu cầu HS hoàn thành bài tập SGK
trang 145.


- GV nhận xét và đặt câu hỏi:


<i>- Sự tăng dân số có liên quan nh thế</i>


<i>nào đến chất lợng cuộc sống?</i>


<i>- ở Việt Nam đã có biện pháp gì để</i>
<i>giảm sự gia tăng dân số và nâng cao</i>
<i>chất lợng cuc sng?</i>


- GV giới thiệu tình hình tăng dân số ë
ViƯt Nam (SGK trang 134).


- HS nghiên cứu 3 dịng đầu SGK trang
145 để trả lời:


- HS trao đổi nhóm, liờn h thc t v
hon thnh bi tp.


- Đại diện nhóm trình bày, các HS khác
nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

- Cho HS thảo luận và rút ra nhận xÐt.


<i>- Những đặc điểm nào ở quần thể ngời</i>
<i>có ảnh hởng lớn tới chất lợng cuộc</i>
<i>sống của mỗi con ngời và các chính</i>
<i>sách kinh tế xã hội của mỗi quốc gia?</i>
<i>- Em hãy trình bày những hiểu biết</i>
<i>của mình về quần thể ngời, dân số và</i>
<i>phát triển xã hi?</i>


- HS thảo luận,trả lời và rút ra kết luận.



<i><b>Kết luận: </b></i>


- Tăng dân số tự nhiên là kết quả của số ngời sinh ra nhiều hơn số ngời tử vong.
* Tăng dân số tự niên + số ngời nhập c số ngời di c = Tăng dân số thực.


- Khi dân số tăng quá nhanh dẫn tới thiếu nơi ở, nguồn nớc uống, ô nhiễm môi
trờng, tăng chặt phá từng và các tài nguyên khác.


- Hin nay Việt Nam đang thực hiện pháp lệnh dân số nhằm mục đích đảm bảo
chất lợng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và tồn xã hội. Mỗi con sinh ra
phải phù hợp với khả năng ni dỡng, chăm sóc của mỗi gia đình và hài hồ với
sự phát triển kinh tế, xã hội, tài nguyên môi trờng đất nớc.


=> Những đặc trng và tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, sự tăng giảm dân số
ảnh hởng tới chất lợng cuộc sống, con ngời và chính sách kinh tế xó hi ca mi
quc gia.


<b>4. Củng cố</b>


- HS nhắc lại nội dung bài học.
- Đọc ghi nhớ SGK.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hái 1, 2, 3, 4 SGK.
- §äc mơc “Em cã biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>Tuần 26</b>


<b>Tiết 51</b>
Ngày soạn:

Ngày dạy:


<b>Bài 49: Quần xà sinh vật</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Hc sinh trỡnh by đợc khái niệm của quần xã, phân biệt quâax với quần thể.
- Lấy đợc VD minh hoạ các mối liên hệ sinh thái trong quần xã.


- Mô tả đợc 1 số dạng biến đổi phổ biến của quần xã trong tự nhiên biến đổi
quần xã thờng dẫn tới sự ổn định và chỉ ra đợc 1 số biến đổi có hại do tác động
của con ngời gây nên.


- Gi¸o dơc lòng yêu thiên nhiên.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh phóng to H 49.1; 49.2; 49.3 SGK.


- Đĩa hình hoặc băng hình về hoạt động của 1 quần xã hoặc ảnh về quần xã:
quần xã rừng thông phơng bắc, thảo nguyên...


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Qn thĨ ngêi khác với quần thể sinh vật khác ở những điểm căn bản nào?
- ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lí của mỗi quốc gia là gì?



<b>3. Bài míi</b>


GV giới thiệu 1 vài hình ảnh về quần xã sinh vật cho HS quan sát và nêu vấn đề:
Quần xã sinh vật là gì? Quần xã sinh vật có những dấu hiệu điển hình? Nó có
mối quan hệ gì với quần thể?


<i><b>Hoạt động 1: Thế nào là một quần xã sinh vật?</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS phát biểu đợc khái niệm quần xã sinh vật, phân biệt quần xã sinh</b></i>
vật với tập hợp ngẫu nhiên, lấy đợc VD về quẫn xã.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS quan sát lại tranh ảnh về
quần xÃ.


<i>- Cho bit rừng ma nhiệt đới có những</i>
<i>quần thể nào?</i>


<i>- Rõng ngËp mỈn ven biển có những</i>
<i>quần thể nào?</i>


<i>- Trong 1 cái ao tù nhiªn có những</i>
<i>quần thể nào?</i>


<i>- Các quần thể trong quần xà có quan</i>
<i>hệ với nhau nh thế nào?</i>


- GV đặt vấn đề: ao cá, rừng... đợc gọi


<i>là quần xã. Vậy quần xã là gì?</i>


- Yªu cầu HS tìm thêm VD về quần
xÃ?


- Yêu cầu HS thảo luận và trả lời:


- HS quan sỏt tranh v nờu c:


+ Các quần thể: cây bụi, cây gỗ, cây a
bóng, cây leo...


+ Qun th ng vt: rn, vt, tụm,cỏ
chim, ..v cõy.


+ Quần thể thực vật: rong, rêu, t¶o, rau
muèng...


Quần thể động vật: ốc, ếch, cá chép, cá
diếc...


+ Quan hệ cùng loài, khác loài.


- HS kh¸i qu¸t kiÕn thức thành khái
niệm.


- HS lấy thêm VD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<i>- Quần xà sinh vật khác quần thể sinh</i>
<i>vật nh thế nào?</i>



<i><b>Phân biệt quần xà và quần thĨ:</b></i>


Qn x· sinh vËt Qn thĨ sinh vËt


- Gåm nhiỊu cá thể cùng loài.
- Độ đa dạng thấp


- Mối quan hệ giữa các cá thể là quan
hệ cùng loài chủ yếu là quan hệ sinh
sản và di truyền.


- Gồm nhiều quần thể.
- Độ đa dạng cao.


- Mối quan hƯ gi÷a các quần thể là
quan hệ khác loài chủ yếu là quan hệ
dinh dỡng.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Quần xã sinh vật là tập hợp những quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau,
cùng sống trong một khơng gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết,
gắn bó với nhau.


<i><b>Hoạt động 2: Những dấu hiệu điển hình của một quần xã</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS chỉ rõ đặc điểm cơ bản của quần xã.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- Yªu cầu HS nghiên cøu th«ng tin
SGK mơc II trang 147 vµ trả lời câu
hỏi:


<i>- Trỡnh bày đặc điểm cơ bản của 1</i>
<i>quần xó sinh vt.</i>


- Nghiên cứu bảng 49 cho biết:


<i>- đa dạng và độ nhiều khác nhau</i>
<i>căn bản ở điểm no?</i>


- GV bổ sung: số loài đa dạng thì số
l-ợng cá thể mỗi loài giảm đi và ngợc lại
số lợng loài thấp thì số cá thể của mỗi
loài cao.


- GV cho HS quan sát tranh quần xã
rừng ma nhiệt đới và quần xã rừng
thông phơng Bắc.


<i>- Quan sát tranh nêu sự sai khác cơ</i>
<i>bản về số lợng loài, số lợng cá thể của</i>
<i>loài trong quần xã rừng ma nhiệt đới</i>
<i>và quần xã rừng thông phơng Bắc.</i>
<i>- Thế nào là độ thờng gặp?</i>


C > 50%: loài thờng gặp
C < 25%: loài ngẫu nhiên
25 < C < 50%: loài ít gặp.



? Nghiờn cu bng 49 cho biết loài u
thế và loài đặc trng khác nhau căn bản
ở điểm nào?


- GV lấy VD: thực vật có hạt là quân
thể có u thế ở quần xã sinh vật trên
cạn.Quần thể cây cọ đặc trng cho quần


- HS nghiên cứu 4 dòng đầu, mục II
SGK trang 147 nêu đợc câu trả lời và
rút ra kt lun.


- HS trao i nhúm, nờu c:


+ Độ đa dạng nói về số lợng loài trong
quần xÃ.


+ §é nhiÒu nãi vÒ số lợng cá thể có
trong mỗi loài.


+ Rng ma nhit i có độ đa dạng cao
nhng số lợng cá thể mỗi lồi rất ít.
Quần xã rừng thông phơng Bắc số lợng
cá thể nhiều nhng số loi ớt.


+ Độ thờng gặp SGK: kí hiệu là C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

xã sinh vật đồi ở Vĩnh Phú, cá trắm cỏ
hoặc cá mè là quần thể u thế trong


quần xã ao hồ.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Quần xã có các đặc điểm cơ bản về số lợng và thành phần các loài sinh vật.
+ Số lợng các loài trong quần xã đợc đánh giá qua những chỉ số: độ đa dạng, độ
nhiều, độ thờng gặp.


+ Thành phần loài trong quần xã thể hiện qua việc xác định loài u thế và loài đặc
trng.


<i><b>Hoạt động 3: Quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV gi¶ng gi¶i quan hƯ giữa ngoại
cảnh và quần xà là kết quả tổng hợp
các mối quan hệ giữa ngoại cảnh với
các quần thể.


- Yêu cầu HS nghiên cứu các VD SGK
và trả lời câu hỏi:


<i>VD1: iu kin ngoi cnh ó ảnh </i>


<i>h-ởng đến quần xã nh thế nào?</i>


<i>VD2: Điều kiện ngoại cảnh đã ảnh </i>


<i>h-ởng đến quần xã nh thế nào ?</i>



- GV yêu cầu HS: Lấy thêm VD về ảnh
hởng của ngoại cảnh tới quần xã, đặc
biệt là về số lợng?


- GV đặt vấn đề:


+ Nếu cây phát triển mạnh  sâu ăn lá
cây tăng về số lợng vì có nhiều thức
ăn, khi sâu tăng quá cao, lợng thức ăn
không cung cấp đủ, sâu lại chết đi tức
là số lợng cá thể giảm, khi sâu gim
cõy li phỏt trin.


- GV: Số lợng cá thể của quần thể này
bị số lợng c¸ thĨ cđa quần thể khác
khống chế, hiện tợng này gọi là hiện
t-ợng khống chế sinh học.


<i>- Từ VD1 và VD2: ? Điều kiện ngoại</i>


<i>cnh ó ảnh hởng nh thế nào đến quần</i>
<i>xã sinh vật?</i>


<i>- ý nghÜa sinh häc cđa hiƯn tỵng khèng</i>
<i>chÕ sinh häc?</i>


( Nếu HS không nêu đợc, GV bổ sung)


<i>- Trong thùc tÕ ngêi ta sư dơng khèng</i>


<i>chÕ sinh häc nh thÕ nµo?</i>


- GV lấy VD: dùng ong mắt đỏ để tiêu
diệt sâu đục thân lúa. Nuôi mèo để diệt


+ Sự thay đổi chu kì ngày đêm, chu kì
mùa dẫn đến sinh vật cũng hoạt động
theo chu kì.


+ Điều kiện thuận lợi thực vật phát
triển làm cho động vật cũng phát triển.
Số lợng loài động vật này khống chế s
lng ca loi khỏc.


- HS kể thêm VD.


- HS lăng nghe và tiếp thu kiến thức.


- HS khái quát kiến thøc vµ rót ra kÕt
ln.


- HS kh¸i qu¸t ý nghÜa vµ rót ra kÕt
luËn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

chuét.
<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Các nhân tố vô sinh và hữu sinh luôn ảnh hởng đến quần xã tạo nên sự thay đổi
theo chu kì: chu kì ngày đêm, chu kì mùa.



- Khi ngoại cảnh thay đổi dẫn đến số lợng cá thể trong quần xã thay đổi và số
l-ợng cá thể luôn đợc khống chế ở mức độ phù hợp với môi trờng.


- Khống chế sinh học làm cho số lợng cá thể của mỗi quần thể dao động quanh
vị trí cân bằng, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trờng tạo
nên sự cân bằng sinh học trong quần xã.


<b>4. Cñng cè</b>


- Điền từ thích hợp vào ơ trống để phân bit qun xó v qun th:


Đặc điểm Quần thể Quần xÃ


1. Là tập hợp
2. Độ đa dạng


3. Hiện tỵng khèng chÕ
sinh häc


- Bài tập 53 trang 92 Bài tập trắc nghiệm.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>Tiết 52</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 50: Hệ sinh thái</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>



- Hc sinh hiểu đợc khái niệm hệ sinh thái, nhận biết đợc hệ sinh thái trong
thiên nhiên.


- Nắm đợc chuỗi thức ăn, lới thức ăn, cho đợc VD.


- Giải thích đợc ý nghĩa của các biện pháp nông nghiệp nâng cao năng suất cây
trồng đang sử dụng rộng rãi hiện nay.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- Tranh phãng to H 50.1; 50.2 SGK.


- Một số tranh ảnh và tài liệu về các hệ sinh thái điển hình (nếu có đĩa hình về
hệ sinh thái thì rất tốt).


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài c</b>


- Thế nào là 1 quần xà sinh vật? Quần xà sinh vật khác quần thể sinh vật nh thế
nào?


- GV cho HS quan sát tranh rừng nhiệt đới, giới thiệu rừng nhiệt đới và đặt câu
hỏi:


- Cho biết trong rừng nhiệt đới có những lồi sinh vật nào sinh sng?
- GV a ra s :



Tập hợp cá thể sâu quần thể sâu


quần thể hổ


quần thể bọ ngựa


quần thể cây gỗ


quần thể VSV


- Qun xó sinh vật này sống ở đâu? (Rừng nhiệt đới)


GV: Vậy quần xã + khu vực sống của quần xã là hệ sinh thái. Vậy hệ sinh thái là
gì? Hệ sinh thái có đặc điểm nh thế nào?


<b>3. Bµi míi</b>


GV giới thiệu 1 vài hình ảnh về quần xã sinh vật cho HS quan sát và nêu vấn
đề: Quần xã sinh vật là gì? Quần xã sinh vật có những dấu hiệu điển hình? Nó
có mối quan hệ gì với quần thể?


<i><b>Hoạt động 1: Thế nào là một hệ sinh thái?</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Cho HS quan sát sơ đồ, tìm hiểu
thơng tin SGK và trả lời câu hỏi:


<i>- HƯ sinh thái là gì?</i>



- Chiếu H 50. Yêu cầu HS th¶o luËn


- HS dựa vào vốn hiểu biết, nghiênc ứu
thông tin SGK nêu đợc khái niệm và
rút ra kết luận.


- 1 HS đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

nhãm, lµm bµi tËp SGK trang 150
trong 2 phót.


<i>- Những nhân tố vô sinh và hữu sinh</i>
<i>có thể có trong hệ sinh thái rừng?</i>


<i>- Lá và cây mục là thức ăn của những</i>
<i>sinh vật nào?</i>


- GV: lá và cành cây mục là những
nhân tè v« sinh.


<i>- Cây rừng có ý nghĩa nh thế nào đối</i>
<i>với đời sống động vật rừng?</i>


<i>- §éng vËt rõng cã ¶nh hëng nh thÕ</i>
<i>nµo tíi thùc vËt?</i>


<i>- NÕu nh rừng bị cháy mất hầu hết các</i>
<i>cây gỗ lớn, nhỏ và cỏ thì điều gì sẽ xảy</i>
<i>ra? Tại sao?</i>



<i>- Vậy em có nhận xét gì về mối quan</i>
<i>hệ giữa các loài sinh vật với nhân tố</i>
<i>vô sinh của môi trờng?-? Một hệ sinh</i>
<i>thái hoàn chỉnh có các thành phần chủ</i>
<i>yếu nào?</i>


- GV lu ý HS: Sinh vật sản xuất (sinh
vật cung cÊp): ngoµi thùc vËt cßn có
nấm, tảo.


- Yêu cầu HS th¶o luËn nhãm và trả
lời:


<i>- Các thành phần của hệ sinh thái có</i>
<i>mối quan hệ với nhau nh thế nào?</i>


- GV lu ý HS: động vật ăn thực vật là
sinh vật tiêu thụ bậc 1, động vật ăn
sinh vật tiêu thụ bậc 1 là sinh vật tiêu
thụ bậc 2....


- GV chốt lại kiến thức: Nh vậy thành
phần của hệ sinh thái có mối quan hệ
gắn bó mật thiết với nhau, đặc biệt là
quan hệ về mặt dinh dỡng tạo thành 1
chu trình khép kín ng thi trong h


- 1 HS lên bảng viết.


+ Nhân tố vô sinh: đất, lá cây mục,


nhệt độ, ánh sáng, độ ẩm...


+ Nhân tố hữu sinh: thực vật (cây cỏ,
cây gỗ...) động vật: hơu, nai, hổ, VSV...
- HS trả lời câu hỏi:


+ Lá và cành cây mục là thức ăn của
các VSV phân giải: vi khuẩn, nấm,
giun đất...


+ Cây rừng là nguồn thức ăn, nơi ở, nơi
trú ẩn, nơi sinh sản, tạo khí hậu ơn
hồ.... cho động vật sinh sống.


+ Động vật rừng ảnh hởng tới thực vật:
động vật ăn thực vật đồng thời góp
phần phát tán thực vật, cung cấp phân
bón cho thực vật, xác động vật chết đi
tạo chất mùn khống ni thực vật.
+ Nếu rừng cháy: động vật mất nơi ở,
nguồn thức ăn, nơi trú ngụ, nguồn nớc,
khí hậu khô hạn... động vật sẽ chết
hoặc phải di c đi nơi khác.


- HS dựa vào vốn kiến thức vừa phân
tích, đọc SGK và rút ra kết lun.


- HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung vµ rót ra kÕt ln.



+ Mơi trờng với các nhân tố vô sinh đã
ảnh hởng đến đời sống động vật, thực
vật, VSV, đến sự tồn tại và phát triển
của chúng.


+ Sinh vật sản xuất tận dụng chất vô cơ
tổng hợp nên chất hữu cơ, là thức ăn
cho động vật (sinh vt d dng).


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thøc.




Vô sinh


Thực vật Động vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

sinh thái số lợng các lồi ln khống
chế lẫn nhau làm hệ sinh thái là 1 hệ
thống hoàn chỉnh và tơng đối ổn định.
GV đa ra sơ đồ mụ hỡnh.


- GV cho HS nhắc lại:


<i>- Dấu hiệu của 1 hƯ sinh th¸i?</i>


- Cho HS làm bài tập trắc nghiệm:
Chọn câu trả lời đúng: Ruộng lúa là:
a. 1 quần th



b. 1 quần xÃ
c. 1 hệ sinh thái
d. Cả a, b, c


- Yêu cầu HS kể tên 1 số hệ sinh thái
mà HS biết.


- GV chiếu 1 vài hình ảnh vỊ hƯ sinh
th¸i.


<i>- Trong hƯ sinh th¸i mèi quan hƯ nào</i>
<i>là thờng xuyên và quan trọng nhất?</i>


a. Quan hệ giới tÝnh
b. Quan hƯ n¬i ë
c. Quan hƯ dinh dìng


d. Quan hệ cha mẹ, con cái, bầy đàn.
- GV: quan hệ dinh dỡng đợc thể hiện
qua chuỗi thức ăn và lới thc n.


- Chọn c: Hệ sinh thái.


- Đáp án c.


<i><b>Kết luËn: </b></i>


- Hệ sinh thái bào gồm quần xã và khu vực sống của quần xã (gọi là sinh cảnh).
- Trong hệ sinh thái, các sinh vật luôn tác động qua lại với nhau và tác động với
nhân tố vô sinh của mơi trờng 1 hệ thống hồn chỉnh và tng i n nh.



- Một hệ sinh thái hoàn chỉnh gồm các thành phần:
+ Nhân tố vô sinh


+ Nhân tố hữu sinh: Sinh vật sản xuất


Sinh vật tiêu thụ: bËc 1, bËc 2, bËc 3...
Sinh vËt ph©n hủ.


<i><b>Hoạt động 2: Chuỗi thức ăn và lới thức ăn</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV chiÕu H 50.2 giới thiệu trong hệ
sinh thái, các loài sinh vật có mối quan
hệ dinh dỡng qua chuỗi thức ăn (chỉ 1
số chuỗi thức ăn).


- Yêu cầu 3 HS lên bảng viết:


<i>- Thức ăn của chuột là gì? ng vt</i>
<i>no n tht chut?</i>


<i>- Thức ăn của sâu là gì? Động vật nào</i>
<i>ăn thịt sâu?</i>


<i>- Thức ăn của cầy là gì? Động vật nào</i>
<i>ăn thịt cầy?</i>


(Lu ý mi 1 chui ch vit 1 ng vt).



- Mỗi HS viết trả lêi 1 c©u hái:
C©y cá  chuét  r¾n


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

- Cho HS nhận xét đây chỉ là một dÃy
thức ăn.


- GV trong chuỗi thức ăn, mỗi lồi
sinh vật là 1 mắt xích. Em có nhận xét
gì về mối quan hệ giữa một mắt xích
với 1 mắt xích đứng trớc và đứng sau
trong chuỗi thức n?


- HÃy điền tiếp vào các từ phù hợp vào
chỗ trống trong câu sau SGK.


<i>- Thế nào là 1 chuỗi thức ăn? Cho VD</i>
<i>về chuỗi thức ăn?</i>


- GV nêu: 1 chuỗi thức ăn có nhiều
thành phần sinh vật tiêu thụ.


- GV dựa vào chuỗi thức ăn HS viết
bảng để khai thác


<i>- Cho biÕt sâu ăn lá tham gia vào</i>
<i>chuỗi thức ăn nào?</i>


<i>- Cho biÕt chuét tham gia vµo chuỗi</i>
<i>thức ăn nào?</i>



<i>- Cho biết cầy tham gia vào chuỗi thức</i>
<i>ăn nào?</i>


- GV: trong thiên nhiên 1 loài sinh vật
không chỉ tham gia vào 1 chuỗi thức
ăn mà còn tham gia vào những chuỗi
thức ăn khác tạo nên mắt xích chung?
- GV chiếu các mắt xích chung.


- Nhiều mắt xích chung tạo thành lới
thức ăn.


<i>- Thế nào là lới thức ăn?</i>


<i>- HÃy sắp xếp các sinh vật theo từng</i>
<i>thành phần chủ yếu của hệ sinh thái?</i>


- Thu tấm trong chiÕu b¶ng, nhËn xÐt.


<i>- Mét líi thức ăn hoàn chỉnh gồm</i>
<i>thành phần sinh vật nào?</i>


- Chiu kết quả.
Chiếu sơ đồ


<i>- Trong sản xuất nông nghiệp, ngời</i>
<i>nơng dân có biện pháp gì để tận dụng</i>
<i>nguồn thức ăn của sinh vật?</i>



C©y cá  sâu cầy
Cây cá  s©u  chuột


+ Mắt xích phía trớc bị mắt xích phía
sau tiêu thụ.


+ Điền từ: phía trớc, phía sau.


- HS tr¶ lêi.


- HS nghe GV gi¶ng.


- HS th¶o luËn.


- HS trả lời các câu hỏi.


- HS trả lời.


- Th nhiều loại cá trong ao hồ để tận
dụng nguồn thức n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<i><b>Kết luận: </b></i>


1.Chuỗi thức ăn:


- Chuỗi thức ăn là 1 dÃy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dỡng với nhau.
Mỗi loài sinh vật trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía tr ớc,
vừa bị mắt xích phía sau tiêu thụ.


- Có 2 loại chuỗi thức ăn: chuỗi thức ăn mở đầu là cây xanh, chuỗi thức ăn mở


đầu là sinh vật phân huỷ.


2. Lới thức ăn:


- Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành 1 lới thức ăn.


- Lới thức ăn hoàn chỉnh gồm 3 thành phần: SV sản xuất, Sv tiêu thơ, SV ph©n
hủ.


<b>4. Cđng cè</b>


- Viết sơ đồ chuỗi thức ăn, lới thức ăn trong hệ sinh thái ruộng nớc.
<b>5. Hng dn hc bi nh</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<b>Tuần 27</b>


<b>Tiết 53</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Kiểm tra giữa học kì II</b>


<b>A. Mục tiªu.</b>


- Nhằm kiểm tra, đánh giá HS về nội dung thực hành đã tiến hành ở các bài thực hành.


- Kiểm tra kĩ năng quan sát, phân tích, nhận biết các thao tác thực hành.


<b>II. Đề bài</b>



<i><b>Cõu 1:</b></i>Trỡnh by cỏc thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao phấn?
<i><b>Câu 2: Nêu đặc điểm hình thái của lá cây a bóng và đặc điểm hình thái của lá</b></i>
cây a sáng? Cho VD? Vẽ 1 lá cây đại din ca mi loi?


<i><b>Câu 3: Có mấy loại môi trờng sống của sinh vật? Đó là những loại môi trờng</b></i>
nào? Kể tên các sinh vật sống trong mỗi môi trờng khác nhau?


<i><b>Cõu 4: Cho 1 s li thức ăn sau:</b></i>


Hãy xác định tên các sinh vật cho mi mt xớch trong li thc n.


<b>III. Đáp án </b><b> Biểu điểm</b>
<i><b>Câu 1: (2,5 điểm) </b></i>


Trỡnh by 5 thao tác giao phấn (SGK) mỗi ý đúng 0,5 điểm.
<i><b>Câu 2: (3 điểm)</b></i>


- Đặc điểm của lá cây a sáng: phiến lá nhỏ, hẹp, màu xanh nhạt. (0,5 điểm).
VD: Lá cỏ. lá phi lao, lá chuối, lá tre.... (0,5 điểm).
- Đặc điểm của lá cây a bóng: phiến lá lớn, màu xanh thẫm. (0,5 điểm)
VD: Lá lốt, lá chuối, lá phong lan, lá dong... (0,5 điểm).
- Vẽ hình dạng của 1 lá đại diện (đẹp, hình ảnh giống) (1 điểm).
<i><b>Câu 3: (2 điểm)</b></i>


- Kể đợc 4 loại môi trờng sống của sinh vật (1 im)


- Kể chính xác các loại sinh vật ở môi trờng khác nhau (1 điểm)
<i><b>Câu 4: (2,5 điểm)</b></i>



- HS k tờn cỏc sinh vật hợp lí là đạt.

<b>Tuần 27 + 28</b>



<b>TiÕt 54 + 55</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 51 + 52: Thực hành</b>


<b>Hệ sinh thái</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Hc sinh nờu c cỏc thnh phn của hệ sinh thái và 1 chuỗi thức ăn.


- Qua bài học, HS thêm yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Nh SGK.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


<b>1. GV cho HS xỏc nh mc tiêu giờ thực hành.</b>


3 4


2 6 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<b>2. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b>


<b>3. Tiến hành</b>


- Có thể tiến hành theo 2 cách:


Cách 1: Cho HS quan sát thiên nhiên, tiến hành nh SGK.


Cỏch 2: Cho HS xem băng hình rồi phân tích các hệ sinh thái nh SGK.
<i><b>Hoạt động 1: Theo dõi băng hình về hệ sinh thái</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS xác định mục tiêu của bài
thực hành:


+ Điều tra các thành phần của hệ sinh
thái.


+ Xác định thành phần các sinh vật
trong khu vc quan sỏt.


- GV cho HS xem băng hình, tiến hµnh
nh sau:


+ HS xem lần thứ 1 tồn bộ nội dung.
+ HS xem lần thứ 2 và thứ 3 để hoàn
thành bảng 51.1 + 51.2 + 51.3.


- GV quan sát các nhóm, giúp đỡ nhóm
yếu.



- GV tiếp tục mở băng để HS có thể
quan sát nếu cần và đoạn nào các em
cần xem kĩ, GV có thể mở lại.


- GVcã thÓ kiÓm tra sù quan s¸t cđa
HS b»ng c¸ch chiÕu 1 vài phim trong
của các nhóm.


- Lu ý: hoạt động 1 này có thể tiến
hành trong 1 tiết đầu của bài thực hành
để HS có thể quan sát và tìm hiểu kĩ về
hệ sinh thái.


- Toµn líp trËt tự theo dõi băng h×nh
theo thø tù.


- Trớc khi xem băng các nhóm chuẩn
bị sẵn nội dung cần quan sát ở bảng
51.1 đến 51.3.


- Sau khi xem xong các nhóm tiến
hành từng néi dung b¶ng.


- HS lu ý: có những thực vật, động vật
khơng biết tên có thể hỏi GV.


<i><b>Hoạt động 2: Xây dựng chuỗi thức ăn và lới thức ăn</b></i>


Hoạt động ca GV Hot ng ca HS



- GV yêu cầu HS hoàn thiện bảng 51.4
SGK.


- Gi i din lờn vit bng


- GV giúp HS hoàn thành bảng 51.4,
yêu cầu HS viết thành chuỗi thức ăn.
- GV giao bài tập nhỏ:


Trong 1 hệ sinh thái gồm các sinh vật:
thực vật, sâu, ếch, dê, thỏ, hổ, báo, đại
bàng, rắn, gà, châu chấu, sinh vật phân
huỷ. Hãy thành lập lới thức ăn.


- X©y dựng chuỗi thức ăn


- Cỏc nhúm trao i, nh li băng hình
đã xem hoặc dựa vào bảng 51.1 để điền
tên sinh vt vo bng 51.4.


- Đại diện nhóm viết kết quả lên bảng,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

- GV chữa và hớng dẫn thành lập lới
thức ¨n.


Ch©u chÊu  Õch  r¾n
Thùc vËt Sâu gà


Dª hỉ Đại bàng


Thá c¸o


VSV
- GV yêu cầu HS thảo luận theo chủ
đề: Biện pháp bảo vệ hệ sinh thỏi rng
nhit i:


+ Cho HS thảo luận toàn lớp.


+ GV đánh giá kết quả của các nhóm.


* Thảo luận: đề xuất biện pháp để bảo
vệ hệ sinh thái rừng nhiệt đới, u cầu
nêu đợc:


- Sè lỵng sinh vËt trong hƯ sinh thái.
- Các loài sinh vËt cã bÞ tiêu diệt
không?


- H sinh thái này có đợc bảo vệ
khơng?


* Biện pháp bảo vệ:


+ Nghiờm cm cht phỏ rng ba bãi.
+ Nghiêm cấm săn bắt động vật, thực
vật có nguy cơ tiệt chủng


+ Bảo vệ những loài thực vật và động
vật, đặc biệt là loài quý.



+ Tuyên truyền ý thức bảo vệ rừng đến
từng ngời dân.


<i><b>Hoạt động 3: Thu hoạch</b></i>


- GV yêu cầu HS viết thu hoạch theo mẫu SGK.
<b>4. Kiểm tra - đánh giá</b>


- GV nhËn xÐt ý thøc häc tËp cđa líp trong tiÕt thùc hµnh.
<b>5. Híng dÉn học bài ở nhà</b>


- Hoàn thành báo cáo thu hoạch.
- Su tầm các nội sung:


+ Tỏc ng ca con ngi với môi trờng trong xã hội chủ nghĩa.
+ Tác động của con ngời làm suy thối mơi trờng tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b>Tiết 56</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


Chng III: Con ngi – dân số và môi trờng
<b>Bài 53: Tác động của con ngời </b>


<b>đối với mơi trờng</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


- Học sinh chỉ ra đợc các hoạt động của con ngời làm thay đổi thiên nhiên. Từ


đó ý thức đợc trách nhiệm cần bảo vệ mơi trờng sống cho chính mình và cho cỏc
th h sau.


- Bồi dỡng khả năng vận dụng thực tế vào bài học.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to h×nh 53.1; 53.2 SGK.


- T liệu về mơi trờng, hoạt động của con ngời tác động đến môi trờng.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra</b>
<b>3. Bài học</b>


VB: GV giíi thiƯu kh¸i quát chơng III.


<i><b>Hot ng 1: Tỏc ng ca con ngời tới mơi trờng </b></i>
<i><b>qua các thời kì phát triển của xã hội</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS nghiên cứu thông tin
SGK và trả lời câu hỏi:


<i>- Thi kỡ nguyờn thuỷ, con ngời đã tác</i>
<i>động tới môi trờng tự nhiên nh htế</i>


<i>nào?</i>


<i>- Xã hội nông nghiệp đã ảnh hởng đến</i>
<i>môi trờng nh thế nào?</i>


<i>- Xã hội công nghiệp đã ảnh hởng đến</i>
<i>môi trờng nh thế nào?</i>


- HS nghiên cứu thông tin mục I SGK,
thảo luận và trả lời.


- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bỉ
sung.


- HS rót ra kÕt ln.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


* Tác động của con ngời:


- Thời nguyên thuỷ: con ngời đốt rừng, đào hố săn bắt thú dữ  giảm diện tích
rừng.


- X· héi n«ng nghiƯp:


+ Trồng trọt, chăn nuôi, chặt phá rừng lấy đất canh tác, chăn thả gia súc.
+ Cày xới đất canh tác làm thay đổi đất, nớc tầng mặt làm cho nhiều vùng
bị khô cằn và suy giảm độ màu mỡ.


+ Con ngời địnhc và hình thành các khu dân c, khu sản xuất nơng nghiệp.


+ Nhiều giống vật ni, cây trồng hình thành.


- X· hội công nghiệp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

+ Sản xuất nhiều loại phân bón, thuốc trừ sâu bảo vệ thực vật làm cho sản
lợng lơng thực tăng, khống chế dịch bệnh, nhng cũng gây ra hậu quả lớn cho
môi trờng.


+ Nhiều giống vật nuôi, cây trồng quý.


<i><b>Hot ng 2: Tỏc ng ca con ngời làm suy thối mơi trờng tự nhiên</b></i>


Hoạt động ca GV Hot ng ca HS


- GV nêu câu hái:


<i>- Những hoạt động nào của con ngời</i>
<i>phá huỷ môi trờng tự nhiên?</i>


<i>- Hậu quả từ những hoạt động của con</i>
<i>ngời là gì?</i>


<i>- Ngồi những hoạt động của con ngời</i>
<i>trong bảng 53.1, hãy cho biết còn hoạt</i>
<i>động nào của con ngi gõy suy thoỏi</i>
<i>mụi trng?</i>


<i>- Trình bày hậu quả của việc chặt phá</i>
<i>rừng bừa bÃi và gây cháy rừng?</i>



- GV cho HS liên hệ tới tác hại của
việc chặt phá rừng và đốt rừng trong
những năm gần đây.


- HS nghiên cứu bảng 53.1 và trả lời
câu hỏi.


- HS ghi kết quả bảng 53.1 và nêu đợc:
1- a (ở mức độ thấp)


2- a, h


3- a, b, c, d, g, e, h
4- a, b, c, d, g, h
5- a, b, c, d, g, h
6- a, b, c, d, g, h
7- TÊt cả


- HS kể thêm nh: xây dựng nhà máy
lớn, chất thải công nghiệp nhiều.


- HS thảo luận nhóm, bổ sung và nêu
đợc:


Chặt phá rừng, cháy rừng gây xói mịn
đất, lũ qt, nớc ngầm giảm, khí hậu
thay đổi, mất nơi ở của các loài sinh
vật  giảm đa dạng sinh học  gây mất
cân băng sinh thái.



- HS kể: lũ quét, lở đất, sạt lở bờ sông
Hồng...


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Nhiều hoạt động của con ngời đã gây hậu quả rất xấu: mất cân bằng sinh thái,
xói mịn và thối hố đất, ô nhiễm môi trờng, cháy rừng, hạn hán, ảnh hởng đến
mạch nớc ngầm, nhiều lồi sinh vật có nguy cơ bị tuyệt chủng.


<i><b> Hoạt động 3: Vai trò của con ngời trong việc bảo vệ </b></i>
<i><b>và cải tạo môi trờng tự nhiên</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV đặt câu hỏi:


<i>- Con ngời đã làm gì để bảo vệ và cỉa</i>
<i>tạo môi trờng ?</i>


- GV liên hệ thành tựu của con ngời đã
đạt đợc trong việc bảo vệ và cải to
mụi trng.


- HS nghiên cứu thông tin SGK và trình
bày biện pháp.


- 1 HS trình báy, các HS khác nhận xÐt,
bæ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<i><b>KÕt luËn: </b></i>



- Con ngời đã và đang nỗ lực để bảo vệ và cải tạo mụi trng t nhiờn bng cỏc
bin phỏp:


+ Hạn chế phát triển dân số quá nhanh.


+ Sử dụng có hiệu quả các nguồn tai fnguyên.
+ Bảo vệ các loài sinh vật.


+ Phục hồi và trồng rừng.


+ Kiểm soát và giảm thiểu các nguồn chất thải gây ô nhiễm.
+ Lai tạo giống có năng xuất và phẩm chất tốt.


<b>4. Củng cố</b>


- Trỡnh bày ngun nhân dẫn đến suy thối mơi trờng do hoạt động của con ngời
(Bảng 53.1) trong đó nhấn mạnh tới việc tàn phá thảm thực vật và khai thác q
mức tài ngun.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b>Tuần 29</b>


<b>Tiết 57</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 54: Ô nhiễm môi trờng</b>



<b>A. Mơc tiªu.</b>


- Học sinh nắm đợc các ngun nhân gây ô nhiễm, từ đó có ý thức bảo vệ môi
trờng sống.


- Hiểu đợc hiệu quả của việc phát triển môi trờng bền vững, qua đó nâng cao ý
thức bảo vệ mụi trng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh phóng to H 54.1 tíi 54.4 SGK.
- T liƯu vỊ « nhiƠm m«i trêng.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Trình bày ngun nhân dẫn đến suy thối mơi trờng do hoạt động của con
ng-ời?


- Kể tên những việc làm ảnh hởng xấu tới môi trờng tự nhiên mà em biết? Tác
hại của những việc làm đó? Những hành động cần thiết để khắc phục ảnh hởng
xấu đó?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Ơ nhiễm mơi trờng là gì?</b></i>



Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- GV t cõu hi:


<i>- Ô nhiễm môi trờng là gì?</i>


<i>- Do đâu mà môi trờng bị ô nhiễm?</i>


- HS nghiên cứu SGK và trả lời.


<i><b>Kết ln: </b></i>


- Ơ nhiễm mơi trờng là hiện tợng mơi trờng tự nhiên bị bẩn, đồng thời các tính
chất vật lí, hố học, sinh học của mơi trờng bị thay đổi gây tác hại tới đời sống
của con ngời và các sinh vật khác.


- Ơ nhiễm mơi trờng do:
+ Hoật động của con ngời.


+ Hoạt động của tự nhiên: núi lửa phun nham thạch, xác sinh vật thối rữa...
<i><b>Hoạt động 2: Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc thơng tin SGK.


<i>- Kể tên các chất khí thải gây độc?</i>


<i>- Các chất khí độc đợc thải ra t hot</i>
<i>ng no?</i>



- Yêu cầu HS hoµn thµnh bảng 54.1
SGK.


- GV chữa b¶ng 54.1 b»ng cách cho


- HS nghiên cứu SGK và tr¶ lêi.
+ CO2; NO2; SO2; CO; bơi...


- HS thảo luận để tìm ý kiến và hồn
thành bảng 54.1 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

HS các nhóm ghi từng nội dung.
- GV đánh giá kết quả các nhóm.
- GV cho HS liên hệ


<i>- Kể tên những hoạt động đốt cháy</i>
<i>nhiên liệu tại gia đình em và hàng xóm</i>
<i>có thể gây ơ nhiễm khơng khí?</i>


- GV phân tích thêm: việc đốt cháy
nhiên liệu trong gia đình sinh ra lợng
khí CO; CO2... Nếu đun bếp khơng


thơng thống, các khí này sẽ tích tụ
gây độc hại cho con ngời.


- GV yêu cầu HS quan sát H 54.2 và
trả lời các câu hỏi  SGK trang 163
- Lu ý chiều mũi tên: con đờng phát


tán chất hoá học.


- GV treo H 54.2 phóng to, yêu cầu HS
trả lời câu hỏi:


<i>- Cỏc hoỏ chất bảo vệ thực vật và chất</i>
<i>độc hoá học thờng tích tụ ở những mơi</i>
<i>trờng nào?</i>


- GV bổ sung thêm: với chất độc khó
phân huỷ nh ĐT, trong chuỗi thức ăn
nồng độ các chất ngày một cao hơn ở
các bậc dinh dỡng cao  khả năng gây
độc với con ngời là rất lớn.


<i>- Con đờng phát tán các loại hố chất</i>
<i>đó?</i>


<i>- ChÊt phãng x¹ cã ngn gèc từ đâu?</i>
<i>- Các chất phóng xạ gây nên tác hại</i>
<i>nh thÕ nµo?</i>


- GV nói về các vụ thảm hoạ phóng xạ.
- Cho HS đọc thông tin SGK và điền
nội dung vo bng 54.2.


- GV yêu cầu HS lên bảng hoàn thành
bảng.


- GV lu ý thêm: Chất thải rắn còn gây


cản trở giao thông, gây tai nạn cho
ng-ời.


<i>- Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc từ</i>
<i>đâu?</i>


<i>- Nguyên nhân của các bệnh giun sán,</i>
<i>sốt rét, tả lị...</i>


<i>- Phòng tránh bệnh sèt rÐt?</i>


ra kÕt ln.


- HS cã thĨ tr¶ lêi:


+ Cã hiện tợng ô nhiễm môi trờng do
đun than, bếp dầu....


- HS tự nghiên cứu H 54.2, trao đổi
nhóm và trả lời các câu hỏi SGK.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhËn xÐt, bæ sung vµ rót ra kÕt
luËn.


- HS tiÕp thu kiÕn thøc.


- HS nghiên cu SGK tr li


- HS nghiên cứu SGK trả lêi vµ rót ra


kÕt ln.


- HS vận dụng kiến thức đã học và trả
lời.


+ Nguyên nhân bệnh đờng tiêu hoá do
ăn uống mất vệ sinh.


+ Phßng bƯnh sèt rÐt: diƯt bọ gậy, giữ
vệ sinh nguồn nớc, đi ngủ mắc màn...


<i><b>Kết luËn: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

- Các khí thải độc hại cho cơ thể sinh vật: CO; CO2; SO2; NO2... bụi do quá trình


đốt cháy nhiên liệu từ các hoạt động: giao thông vận tải, sản xuất công nghiệp,
đun nấu sinh hoạt...


2. Ơ nhiễm do hố chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học:


- Các hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hố học thờng tích tụ trong đất, ao hồ
nớc ngọt, đại dơng và phát tán trong khơng khí, bám và ngấm vào cơ thể sinh
vật.


- Con đờng phát tán:


+ Hoá chất (dạng hơi)  nớc ma  đất (tích tụ)  Ơ nhiễm mạch nớc ngầm.
+ Hoá chất  nớc ma  ao hồ, sơng, biển (tích tụ)  bốc hơi vào khơng khí.
+ Hố chất cịn bám và ngấm vào cơ thể sinh vt.



3. Ô nhiễm do các chất phóng xạ


- Các chất phóng xạ từ chất thải của công trờng khai thác, chất phóng xạ, nhà
máy điện nguyên tử, thử vũ khí hạt nhân...


- Gõy t bin ngi v sinh vt, gây một số bệnh di truyền và ung th.
4. Ô nhiễm do các chất thải rắn:


- Chất thải rắn gây ô nhiễm môi trờng: đồ nhựa, giấy vụn, cao su, rỏc thi, bụng
kim y t...


5. Ô nhiễm do sinh vật g©y bƯnh:


- Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc từ chất thải khơng đợc thu gom và xử lí: phân,
rác, nớc thải sinh hoạt, xác chết sinh vật, rác thải t bnh vin...


- Sinh vật gây bệng vào cơ thể ngời gây bệnh do ăn uống không giữ vệ sinh, vệ
sinh môi trờng kém...


<b>4. Củng cố</b>


- Cho HS trả lời các câu hỏi SGK.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK trang 165.


- Tìm hiểu tình hình ơ nhiễm môi trờng, nguyên nhân và những công việc mà
con ngời đã và đang làm để hạn chế ô nhiễm mụi trng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<b>Tiết 58</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 55: Ô nhiễm môi trờng (tiếp)</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Hc sinh nm đợc các ngun nhân gây ơ nhiễm, từ đó có ý thức bảo vệ môi
trờng sống.


- Hiểu đợc hiệu quả của việc phát triển mơi trờng bền vững, qua đó nõng cao ý
thc bo v mụi trng.


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


- Tranh phãng to H 55.1 tíi 55.4 SGK.


- Tranh ảnh về môi trờng bị ô nhiễm, tranh ảnh về xử lí rác thải, trồng rừng,
trồng rau sạch.


<b>C. hot ng dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- KiĨm tra theo c©u 1, 2, 4 SGK trang 165.
<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hạn chế ô nhiễm môi trờng</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu các nhóm báo cáo vấn đề
ô nhiễm môi trờng theo sự chuẩn b
sn trc nh.


+ Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí
(hoặc ô nhiễm nguồn nớc, ô nhiễm do
thuốc bảo vệ thực vật, ô nhiễm do chất
rắn)


+ Hậu quả:...


+ Biện pháp hạn chế ô nhiễm môi
tr-ờng.


+ Bn thõn em đã làm gì để góp phần
giảm ơ nhiễm môi trờng (mỗi nhóm
trình bày từ 5 – 7 phỳt).


- GV và 2 HS làm giám khảo chấm.
- Sau khi các nhóm trình bày xong các
nội dung thì giám khảo sẽ công bố
điểm.


- Cỏc nhúm đã làm sẵn báo cáo ở nhà
dựa trên vốn kiến thức, vốn hiểu biết,
su tầm t liệu, tranh H 55.1 tới 55.4.
- Đại diện báo cáo, yêu cầu nêu đợc:


+ Nguyờn nhõn


+ Hậu quả


+ Biện pháp khắc phục
+ Đóng góp của bản thân


<i><b>Hot ng 2: Cỏc tỏc nhõn ch yu gây ô nhiễm</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS hoàn thành bảng 55 SGK.
- GV thơng báo đáp án đúng.


- GV mở rộng: có bảo vệ đợc mơi
tr-ờng khơng bị ơ nhiễm thì các thế hẹê
hiện tại và tơng lai mới đợc sống trong


- HS điền nhanh kết quả vào bảng 55
kẻ sẵn vào vở bài tập.


- Đại diện nhóm nêu kết quả và nêu
đ-ợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

bu khụng khớ trong lnh, ú là sự bền
vững.


2- c, d, e, g, i, k, l, m, o.
3- g, k, l, n.



4- g, k, l...


5- HS ghi thêm kết quả


=> Kết luận: Biện pháp hạn chế ô
nhiễm môi trờng (SGK bảng 55).


<b>4. Cñng cè</b>


- Cho HS đọc ghi nhớ và trả lời các câu hỏi SGK.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 169.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<b>Tuần 30</b>


<b>Tiết 59 + 60</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 56 - 57: Thực hành</b>


<b>Tỡm hiu tỡnh hỡnh mơi trờng ở địa phơng</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


- Học sinh chỉ ra các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trờng ở địa phơng và từ đó
đề xuất đợc các biện pháp khắc phục.


- Nâng cao nhận thức của HS đối với cơng tác chống ơ nhiễm mơi trờng.



<b>II. Chn bÞ</b>


- GiÊy bút.


- Kẻ sẵn từ ở nhà các bảng theo mẫu trong bµi vµo giÊy khỉ to.


<b>III. hoạt động dạy và học</b>


<b>1. Tỉ chøc.</b>
<b>2. KiĨm tra </b>


Kiểm tra 15 phút
đề bài


<b>3. Bµi míi.</b>


Bµi thùc hµnh tiÕn hµnh trong 2 tiÕt:


- TiÕt 1: Hớng dẫn điều tra môi trờng.
- Tiết 2: Báo cáo tại lớp.


Tiến hành:


<i><b>Hot ng 1: Hng dn iu tra môi trờng</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Chọn môi trờng để điều tra


+ GV lu ý: Tuỳ từng địa phơng mà đề


xuất địa điểm điều tra:


VD: ë Hải Dơng sông Bạch Đằng bị ô
nhiễm, một khu chợ, một khu dân c...
- GV hớng dẫn nội dung bảng 56.1
- Yêu cầu HS:


+ Tỡm hiu nhõn t vụ sinh, hữu sinh .
+ Con ngời có những hoạt động nào
gây ơ nhiễm mơi trờng.


+ §iỊn VD minh ho¹.


1. Điều trả tình hình ơ nhiễm mơi trờng
- HS nghe GV hớng dẫn, ghi nhớ để
tiến hành điều tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

- GV hớng dẫn nội dung bảng 56.2
+ Tác nhân gây ô nhiễm: rác, phân
động vật, ...


+ Mức độ: thải nhiều hay ít.


+ Nguyên nhân: rác cha xử lí, phân
động vật cịn cha ủ thải trực tiếp ra mơi
trờng...


+ Biện pháp khắc phục: làm gì để ngăn
chặn các tác nhân.



- GV cho HS chọn môi trờng mà con
ngời đã tác động làm biến đổi.


- GV nêu cách điều tra: 4 bớc nh SGK.
- Nội dung bảng 56.3: Xác địnôirox
thành phần của hệ sinh thái đang có 
xu hớng biến đổi các thành phần trong
tơng lai có thể theo hớng tốt hay xấu 
Hoạt động của con ngời gồm biến đổi
tốt hay xấu cho hệ sinh thái.


- HS có thể chọn khu vực điều tra: khu
đất hoang đợc cải tạo thành khu sinh
thái VAC, 1 đầm hồ bị san lấp để xây
nhà...


- Nghiªn cứu kĩ các bớc tiến hành điều
tra.


- Nm c yờu cầu của bài thực hành.
- HIểu rõ nội dung bảng 56.3.


- HS điều tra theo nhóm vào ngày nghỉ,
ghi lại kÕt qu¶.


<i><b>Hoạt động 2: Báo cáo kết quả về điều tra môi trờng ở địa phơng</b></i>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu:



+ Cỏc nhúm bỏo cáo kết quả điều tra.
- GV cho các nhóm thảo luận kết quả.
- GV nhận xét đánh giá đặt biệt nhấn
mạnh về mức độ ô nhiễm và biện pháp
khắc phục.


- Mỗi nhóm viết nội dung báo cáo đã
điều tra đợc vo kh giy to.


Lu ý: Trình bày 3 bảng 56.1 tới 56.3
trên 1 tờ giấy.


- Đại diện nhóm trinh bày, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


<b>4. Kiểm tra - đánh giá</b>


- GV nhận xét, đánh giá kết quả các nhúm.


- Khen nhóm làm tốt, nhắc nhở nhóm còn thiếu sót.
<b>5. Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

<b>Tuần 31</b>


<b>Tiết 61</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


Chơng IV: Bảo vệ môi trờng



<b>Bài 58: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Hc sinh phõn biệt đợc và lấy VD minh hoạ các dạng tài nguyên thiên nhiên.
- Trình bày đợc tầm quan trọng và tác dụng của việc sử dụng hợp lí các nguồn
tài nguyờn thiờn nhiờn.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 58.1; 58.2 SGK.


- Tranh ảnh t liệu về các mỏ khai th¸c, c¸nh rõng, ruéng bËc thang.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra</b>
<b>3. Bi hc</b>


VB: ? Tài nguyên thiên nhiên là gì? Kể tên những tài nguyên thiên nhiên
mà em biết?


<i><b>Hot ng 1: Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS phân biệt đợc dạng tài nguyên không tái sinh và tài nguyên tái</b></i>
sinh, tài nguyên vĩnh cửu.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK,
thảo luận nhóm và hoàn thành bài tập
bảng 58.1 SGK trang 173.


- GV nhận xét, thông báo đáp án đúng
bảng 58.1


1- b, c, g
2- a, e. i
3- d, h, k, l.


- GV đặt câu hỏi hớng tới kết luận:


<i>- Nêu các dạng tài nguyên thiên nhiên</i>
<i>và đặc điểm của mỗi dạng? Cho VD?</i>


- Yêu cầu HS thực hiện bài tập SGK
trang 174.


<i>- Nêu tên các dạng tài nguyên không</i>
<i>có khả năng tái sinh ở nớc ta?</i>


<i>- Tài nguyên rừng là dạng tài nguyên</i>
<i>tái sinh hay không tái sinh? Vì sao?</i>


- Cỏ nhân HS nghiên cứu thông tin mục
I SGK, trao đổi nhúm hon thnh bng
58.1.



- Đại diện nhóm trình bày kết quả, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS da vo thông tin và bảng 58.1 để
trả lời, rút ra kết lun:


- HS tự liên hệ và trả lời:


+ Than đá, dầu lửa, mỏ thiếc, sắt,
vàng...


+ Rõng là tài nguyên tái sinh vì bảo vệ
và khai thác hợp lí thì có thể phục hồi
sau mỗi lần khai thác.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Có 3 dạng tài nguyên thiên nhiên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

+ Tài nguyên không tái sinh là dạng tài nguyên qua 1 thời gian sử dụng sẽ b
cn kit (than ỏ, du m...)


+ Tài nguyên vĩnh cửu: là tài nguyên sử dụng mÃi mÃi, không gây ô nhiễm môi
trờng (năng lợng mặt trời, gió, sóng...)


<i><b>Hot ng 2: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS chỉ ra các biện pháp sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên đất, nớc và</b></i>
rừng, liên hệ thực tế ở Việt Nam



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV gii thiu 2 vn s dng hp lớ


tài nguyên thiªn nhiªn


+ Cần tận dụng triệt để năng lợng vĩnh
cửu để thay thế dần năng lợng đang bị
cạn kiệt dần và hạn chế ơ nhiễm mơi
trờng.


+ §èi với tài nguyên không tái sinh,
cần có kế hoạch khai thác thật hợp lí
và sử dụng tiết kiệm.


+ i với tài nguyên tái sinh: đất, nớc,
rừng phải sử dụng bên cạnh phục hồi.
- GV giới thiệu về thành phần của đất:
chất khống, nớc, khơng khí, sinh vật.
-u cầu HS:


<i>- Nêu vài trị của đất?</i>


<i>- Vì sao phải sử dụng hp lớ ti nguyờn</i>
<i>t?</i>


- GV cho HS làm bảng 58.2 vµ bµi tËp
mơc 1 trang 174.


<i>- Vậy cần có biện pháp gì để sử dụng</i>
<i>hợp lí tài ngun đất?</i>



<i>- Nớc có vai trị quan trọng nh thế nào</i>
<i>đối với con ngời và sinh vật?</i>


- HS tr¶ lêi, GV nhËn xÐt và rút ra kết
luận. Cho HS quan sát H 58.2


<i>- Vì sao phải sử dụng hợp lí nguồn tài</i>
<i>nguyên nớc?</i>


Cho HS lµm bµi tập điền bảng 58.3,
nêu nguyên nhân ô nhiễm nguồn nớc
và cách khắc phục.


<i>- Nếu thiếu nớc sẽ có tác hại gì?</i>


<i>- Trång rõng cã t¸c dơng b¶o vƯ tµi</i>


- HS tiÕp thu kiÕn thøc.


- Mơc 1.


+ HS nghiên cứu thông tin mục 1 và trả
lời:


+ Ti nguyờn đất đang bị suy thối do
xói mịn, rửa trôi, nhiễm mặn, bạc
màu, ô nhiễm đất.


- HS th¶o luËn nhãm hoàn thành bài


tập.


+ Đánh dấu vào bảng kẻ sẵn trong vở
bài tập.


+ Nc chy chm vì va vào gốc cây và
lớp thảm mục  chống xói mịn đất nhất
là ở những sờn dốc.


- HS dựa vào vốn hiểu biết để nêu đợc:
Nớc là thành phần cơ bản của chất
sống, chiếm 90% lợng cơ thể sinh vật,
con ngời cần nớc sinh hoạt (25o lít/ 1
ngời/ 1 ngày) nớc cho hoạt động cơng
nghịêp, nơng nghiệp...


+ Ngn tµi nguyên nớc đang bị ô
nhiễm và có nguy cơ cạn kiệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<i>nguyên nh thế nào?</i>


<i>- Sử dụng tài nguyên nớc nh thế nào là</i>
<i>hợp lí?</i>


+ Trồng rừng tạo điều kiện cho tuần
hoàn nớc, tăng nớc bốc hơi và nớc
ngầm.


- HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi và
rút ra kết luận.



- HS dựa vào vốn kiến thức của mình
để trả lời câu hỏi.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


1. Sử dụng hợp lí tài nguyên đất
- Vai trò của đất: SGK.


- Nguồn tài nguyên đất đang bị suy thối do xói mịn, rửa trơi, nhiễm mặn, bạc
màu, ơ nhiễm...


- Cách sử dụng hợp lí: chống xói mịn, chống khơ hạn, chống nhiêm xmặn.. và
nâng cao độ phì nhiêu của đất.


- Biện pháp: Thuỷ lợi, kĩ thuật làm đất, bón phân, chế độ canh tác... đặc biệt là
trồng cây, gây rừng nhất là rừng đầu nguồn.


2. Sử dụng hợp lí tài nguyên nớc:


- Nc l mt nhu cầu không thể thiếu của tất cả các sinh vật trên trái đất.
- Nguồn tài nguyên nớc đang bị ơ nhiễm và có nguy cơ cạn kiệt.


- C¸ch sư dụng hợp lí: khơi thông dòng chảy, không xả rác thải công nghiệp và
sinh hoạt xuống sông, hồ, ao, biển.. tiết kiệm nguồn nớc.


3. Sử dụng hợp lí tài nguyên rõng:
- Vai trß cđa rõng :SGK


- Hậu quả của việc chặt phá và đốt rừng làm cạn kiệt nguồn nớc, xói mịn, ảnh


hởng tới khí hậu do lợng nớc bốc hi ớt....


- Sử dụng hợp lí tài nguyên rừng: khai thác hợp lí kết hợp với trồng rừng và bảo
vệ rừng. Thành lập khu bảo tồn thiên nhiên.


<b>4. Củng cố</b>


- Phân biệt tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh?
- Tại sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

<b>Tiết 62</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 59: Khôi phục môi trờng </b>
<b>và giữ gìn thiên nhiên hoang d·</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


- Học sinh phải giải thích đợc vì sao cần khơi phục mơi trờng, giữ gìn thiên nhiên
hoang dã, đồng thời nêu đợc ý nghĩa của các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dã.
- Nâng cao ý thức bảo vệ mơi trờng.


<b>B. Chn bÞ.</b>


- Tranh phãng to hình 59 SGK.


- Tranh ảnh và các hình vẽ về các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dÃ.



<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sĩ số.


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- HÃy phân biệt các dạng tài nguyên thiên nhiên? Cho VD ?


- Vỡ sao phải sử dụng tiết kiệm và hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên? Sử dụng hợp lí
tài nguyên rừng có ảnh hởng nh thế nào tới các tài nguyên khác (VD nh tài ngun đất
và nớc)


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: ý nghĩa của việc khôi phục môi trờng </b></i>
<i><b>và giữ gìn thiên nhiên hoang dã</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc việc khơi phục và gìn giữ thiên nhiên hoang dó gúp phn duy</b></i>


trì cân bằng sinh thái.


Hot ng ca GV Hoạt động của HS


<i>- V× sao cần phải khôi phục và giữ gìn</i>
<i>thiên nhiên hoang dÃ?</i>


- GV giíi thiƯu thêm về nạn phá rừng:
Đầu thế kỉ XX, S rừng thế giới là 6 tỉ ha,


năm 1958 là 4,4 tỉ ha, năm 1973 là 3,8 tỉ
ha, năm 1995 lag 2,3 tỉ ha.


Vit Nam tốc độ mất rừng 200.000
ha/năm.


<i>- V× sao gìn giữ thiên nhiên hoang dà là</i>
<i>góp phần giữ cân bằng sinh thái?</i>


- HS nghiêncứu SGK, kÕt hỵp với kiến
thức bài trớc và trả lời câu hái.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


- Mơi trờng đạng bị suy thối.


- G×n giữ thiên nhiên hoang dà là bảo vệ các loài sinh vật và môi trờng sống của
chúng tránh ô nhiễm môi trờng, luc lụt, hạn hán, ... góp phần giữ cân bằng sinh
thái.


<i><b>Hot ng 2: Cỏc binphỏp bo v thiờn nhiên</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc các biện pháp chính để bảo vệ thiên nhiên, liên hệ thực</b></i>
tế về vấn đề bảo vệ thiên nhiên.


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


- GV treo các tranh ảnh H 59 không có
chú thích vào khổ giấy to. yêu cầu HS
chọn những mảnh hìa in sẵn chữ gắn


vào tranh sao cho phù hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<i>- Nêu các biện pháp chủ yếu bảo vệ</i>
<i>thiên nhiên hoang dÃ?</i>


- GV ph©n biƯt cho SH khu bảo tồn
thiên nhiên và vờn quốc gia.


<i>- K tờn cỏc vn quc gia ở Việt Nam?</i>
<i>- Kể tên những sinh vật có tên trong</i>
<i>sách đỏ cần đợc bảo vệ?</i>


- GV yêu cầu HS hoµn thµnh cét 2,
b¶ng 59 SGK.


- GV nhận xét và đa ra đáp án đúng.


- HS kh¸i qu¸t kiÕn thøc trong H 59, trả
lời câu hỏi và rút ra kết luận.


+ Vờn quốc gia Ba Bể, Ba Vì, Cát Bà,
Bến én, Côn Đảo, Cóc Ph¬ng...


+ Sao la, sếu đầu đỏ....


- HS nghiên cứu nội dung các biện
pháp, trao đổi nhóm điền các biện vào
bảng 59, kẻ vào vở bài tập:


+ Cải tạo khí hậu, hạn chế xói mịn đất,


hạn chế hạn hán, lũ lụt...


+ §iỊu hòa lợng nớc, hạn chế lũ lụt,
hạn hán, có nớc mở rộng S trồng trọt,
tăng năng suất cây trång.


+ Tăng độ màu mỡ cho đất, phủ xanh
vùng đất trống bỏ hoang, phân hữu cơ
đợc xử lí đúng kĩ thuật, không mang
mầm bệnh cho ngời và động vật.


+ Làm đất không bị cạn kiẹtt nguồn
dinh dỡng, tận dụng hiệu suất sử dụng
đất, tăng năng suất cây trồng.


+ Đem lại lợi ích kinh tế, có đủ kinh
phí đầu t cho cải tạo t.


<i><b>Kết luận: </b></i>


1. Bảo vệ tài nguyên sinh vật
- SGK trang 178.


2. Cải tạo các hệ sinh thái bị thoái hố
Bảng 59 đã hồn thành.


<i><b>Hoạt động 3: Vai trị của học sinh trong việc</b></i>
<i><b> bảo vệ thiên nhiên hoang dã</b></i>


<i><b>Môc tiêu: HS nâng cao ý thức bảo vệ thiên nhiên, tuyên truyền về bảo vệ thiên</b></i>


nhiên.


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


- Cho HS thảo luận bài tập:


+ Trách nhiệm của HS trng việc bảo vệ
thiên nhiên.


+ Tuyờn truyền nh thế nào cho mọi
ng-ời cùng hành động để bảo vệ thiên
nhiên.


- HS thảo luận và nêu đợc:


+ Khơng vứt rác bừa bãi, tích cực tham
gia vệ sinh công cộng, vệ sinh công
viên, trờng học, đờng phố...


+ Không chặt phá cây cối bừa bãi, tích
cực trồng cây, chăm sóc và bảo vệ cây.
+ Tuyên truyền về giá trị của thiên
nhiên và mục đích bảo vệ thiên nhiên
cho bạn bè và cộng đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

- Yªu cầu HS trả lời câu 1, 2 SGK trang 179.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

<b>Tuần 32</b>


<b>Tiết 63</b>

Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 60: Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Hc sinh phi a ra đợc VD minh họa các kiểu hệ sinh thái chủ yếu.


- Trình bày đợc hiệu quả của các biện pháp bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái, từ
đó đề xuất đợc những biện pháp bảo vệ phù hợp với hoàn cảnh của địa phơng.
- Nâng cao ý thức bảo v mụi trng.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Tranh ảnh về các hệ sinh th¸i.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- KiÓm tra theo câu hỏi 1, 2 trang 179 SGK.
<b>3. Bài míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Sự đa dạng của các hệ sinh thái</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- GV cho SH quan sát tranh, ảnh các
hệ sinh thái, nghiên cứu bảng 60.1 và
trả lời câu hỏi:


<i>- Trỡnh by c điểm của các hệ sinh</i>
<i>thái trên cạn, nớc mặn và h sinh thỏi</i>
<i>nc ngt?</i>


- GV cho HS quan sát lại tranh vµ nhËn
xÐt ý kiÕn HS:


<i>- Cho VD vỊ hƯ sinh th¸i?</i>


- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung:
Mỗi hệ sinh thái đặc trng bởi các đặc
điểm: khí hậu, động vật, thực vật. Đặc
điểm riêng: hệ động vật, hệ thc vt,
phõn tng chiu sỏng...


- HS quan sát tranh ảnh kết hợp nghiên
cứu bảng 60.1 và ghi nhớ kiến thức.
- Một vài HS trả lời, các HS khác nhận
xét, bổ sung.


- HS tìm VD qua tranh ảnh, kiến thức
thực tế.


<i><b>Kết ln: </b></i>


- Cã 3 hƯ sinh th¸i chđ u:



+ HƯ sinh thái trên cạn: rừng, thảo nguyên, savan...


+ Hệ sinh thái nớc mặn: rừng ngập mặn, hệ sinh thái vùng biển khơi...
+ Hệ sinh thái nớc ngọt: ao, hồ, sông, suèi....


<i><b>Hoạt động 2: Bảo vệ các hệ sinh thái</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Cho HS tr¶ lời các câu hỏi:


<i>- Vì sao phải bảo vệ hệ sinh th¸i rõng?</i>


- Cá nhân nghiên cứu SGK, ghi nhớ
kiến thức, trả lời câu hỏi và nêu đợc:
+ Vai trò quan trọng của hệ sinh thái
rừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<i>- C¸c biƯn pháp bảo vệ hệ sinh thái</i>
<i>rừng mang lại hiệu quả nh thÕ nµo?</i>


- GV nhận xét ý kiến của HS và đa ra
đáp án.


- GV lu ý HS: Víi HS thµnh phè, viƯc
b¶o vƯ hå, c©y trong vên hoa, công
viên là góp phần bảo vệ hệ sinh thái.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:



<i>- Tại sao phải bảo vÖ hÖ sinh thái</i>
<i>biển?</i>


- Yêu cầu HS th¶o ln vỊ các tình
huống nêu ra trong bảng 60.3 và đa ra
các biện pháp bảo vệ phù hợp.


- GV chữa bài bằng cách cho các nhóm
lên ghi kết quả trên bảng để cả lớp
nhận xét.


+ Cho HS liªn hƯ: HS, sinh viªn vùng
biển Hạ Long, Sầm Sơn... tự nguyện
nhặt rác trên bÃi biển vào mùa du lịch.
- Cho SH trả lời các câu hỏi:


<i>- Tại sao phải bảo vệ các hệ sinh thái</i>
<i>nông nghiệp?</i>


<i>- Cú nhng bin phỏp no bảo vệ</i>
<i>hệ sinh thái nơng nghiệp?</i>


khai th¸c qu¸ møc.


- Cá nhân nghiên cứu nội dung bảng
60.2 SGK, thảo luận hiệu quả các biện
pháp bảo vệ, đại diện nhóm trả lời, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS nêu đợc:



+ Biển đã cho con ngời những gì?
+ Con ngời đã khai thác sinh vật biển
quá mức nh thế nào? biển b ụ nhim
nh th no?


- HS nghiên cứu bảng 60.3, thảo luận
nhóm đa ra tình huống phù hợp.


- Đại diện nhóm lên ghi kết quả, các
nhóm khác bổ sung.


- HS nghiªn cøu SGK, ghi nhí kiÕn
thøc và trả lời c©u hái: HƯ sinh thái
nông nghệp cung cấp lơng thùc, thùc
phÈm nu«i sèng con ngêi.


- HS nghiªn cøu SGK và trả lời câu
hỏi, rút ra kết luận.


<i><b>Kết luận: </b></i>


1. Bảo vệ hệ sinh th¸i rõng


- Xây dựng kế hoạch để khai thác nguồn tài nguyên rừng hợp lí để hạn chế mức
độ khai thác, không khai thác quá mức làm cạn kiệt nguồn tài nguyên.


- Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, vờn quốc gia để giữ cân bằng sinh thái
và bảo vệ nguồn gen.



- Trồng rừng góp phần khơi phục các hệ sinh thái bị thối hố, chống xói mịn
đất, tng ngun nc...


- Phòng cháy rừng bảo vệ rừng.


- Vận động định canh, định c để bảo vệ rừng u ngun.


- Phát triển dân số hợp lí, giảm áp lực sử dụng tài nguyên rừng.
- Tuyên truyền bảo vệ rừng, toàn dân cùng tham gia bảo vệ rừng.
2. Bảo vƯ hƯ sinh th¸i biĨn


- Bảo vệ bãi cát biển (nơi rùa đẻ trứng) và vận động ngời dân không đánh bắt rùa
biển.


- Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có và trồng lại rừng đã bị chặt phá.
- Xử lí nc thi trc khi ra sụng, bin.


- Làm sạch bÃi biển và nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng của ngời dân.
3. Bảo vệ hệ sinh thái nông nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

- Bảo vệ:


+ Duy trì hệ sinh thái nông nghiệp chủ yếu.


+ Ci to cỏc h sinh thái để đạt năng suất và hiệu quả cao.
<b>4. Cng c</b>


- Vì sao phải bảo vệ các hệ sinh thái? Nêu biện pháp bảo vệ?
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>



- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.
- §äc mơc “Em cã biÕt”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<b>Tiết 64</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 61: Luật bảo vệ môi trờng</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Hc sinh phi nm c s cần thiết phải có luật bảo vệ mơi trờng.
- Những nội dung chính của luật bảo vệ mơi trờng.


- Tr¸ch nhiệm của mỗi HS nói riêng, mỗi ngời dân nói chung trong việc chấp
hành luật.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Cun Lut bo vệ môi trờng và nghị định hớng dẫn thi hành”


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- KiÓm tra theo câu hỏi SGK trang 183 SGK.
<b>3. Bài mới</b>



<i><b>Hot ng 1: Sự cần thiết ban hành luật</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV đặt câu hỏi:


<i>- V× sao phải ban hành luật bảo vệ môi</i>
<i>trờng?</i>


<i>- Nếu không có luật bảo vệ môi trờng</i>
<i>thì hậu quả sẽ nh thế nào?</i>


- Cho HS làm bài tập bảng 61.


- GV cho các nhóm lên bảng ghi ý kiến
vào cột 3 bảng 61.


- GV cho trao đổi giữa các nhóm về
hậu quả của việc khơng có luật bảo vệ
môi trờng và rút ra kết luận.


- HS trả lời đợc:


+ LÝ do ban hµnh luËt lµ do môi trờng
bị suy thoái và ô nhiễm nặng.


- HS trao đổi nhóm hoàn thành nội
dung cột 3 bng 61 SGK.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm


khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Luật bảo vệ môi trờng nhằm ngăn chặn, khắc phục các hậu quả xấu của con
ngời và hitên nhiên gây ra cho môi trêng tù nhiªn.


- Luật bảo vệ mơi trờng điều chỉnh việc khai thác, sử dụng các thành phần môi
trờng hợp lí để phục vụ sự phát triển bền vững của đất nớc.


<i><b>Hoạt động 2: Một số nội dung cơ bản của luật bảo vệ môi trờng</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

- Yêu cầu 1 HS đọc to :


+ GV lu ý HS: sự cố môi trờng là các
tai biến hoặc rủi ro xảy ra trong quá
trình hoạt động của con ngời hoặc do
biến đổi bất thờng của thiên nhiên gây
suy thoái mơi trờng nghiêm trọng.


<i>- Em đã thấy có sự cố mơi trờng cha và</i>
<i>em đã làm gì?</i>


-HS đọc nội dung.


+ Cháy rừng, lở đất, lũ lụt, sập hm,
súng thn...



<i><b>Kết luận: </b></i>


1. Phòng chống suy thoái; ô nhiễm và sự cố môi trờng (chơng II)
2. Khắc phục suy thoái; ô nhiễm và sự cố môi trờng (chơng III)
- KÕt luËn SGK.


<i><b>Hoạt động 3: Trách nhiệm của mỗi ngời </b></i>
<i><b>trong việc chấp hành luật bảo vệ môi trờng</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yªu cầu HS:


- Trả lời 2 c©u hái mơc  SGK trang
185.


- GV nhËn xÐt, bỉ sung vµ yêu cầu HS
rút ra kết luận.


- GV liờn h các nớc phát triển, mỗi
ngời dân đều rất hiểu luật và thực hiện
tốt  môi trờng đợc bảo vệ và bền vững.


- Cá nhân suy nghĩ hoặc trao đổi nhóm
và nờu c:


+ Tìm hiểu luật


+ Việc cần thiết phải chấp hành luật
+ Tuyên truyền dới nhiều hình thức


+ Vứt rác bừa bÃi là vi phạm luật.


- HS có thể kể các việc làm thể hiện
chấp hành luật bảo vƯ m«i trêng ë 1 sè
níc


VD: Singapore: vøt mÈu thc lá ra
đ-ờng bị phạt 5 USD và tăng ở lÇn sau.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Mỗi ngời dân phải hiểu và nắm vững luật bảo vệ môi trờng.
- Tuyên truyền để mọi ngời thực hiện tốt luật bảo vệ môi trờng.


<b>3. Cđng cè</b>


- Luật bảo vệ mơi trờng ban hành nhằm mục đích gì?
- Bản thân em đã chấp hành luật nh th no?


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

<b>Tuần 33</b>


<b>Tiết 65</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bµi 62: Thùc hµnh</b>


<b>Vận dụng luật bảo vệ mơi trờng </b>
<b>vào việc bảo vệ môi trờng ở địa phơng</b>


<b>A. Môc tiªu.</b>



- Học sinh vận dụng đợc những nội dung cơ bản của Luật bảo vệ mơi trờng vào
tình hình cụ thể của điạ phơng.


- Nâng cao ý thức của HS trong việc bảo vệ môi rờng ở địa phơng.


<b>B. ChuÈn bị.</b>


- Giấy trắng khổ lớn dùng khi thảo luận.
- Bút dạ nét đậm viết trên khổ giấy lớn.


<b>III. Cách Tiến hành </b>


<b>1. Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:</b>


Trình bày sơ lợc 2 nội dung về phòng chống suy thoái, « nhiƠm m«i trêng, kh¾c
phơc sù cè m«i trêng cđa Luật bảo vệ môi trờng Việt Nam?


<b>2. Chn ch thảo luận</b>


- Ngăn chặn hành vi phá rừng bất hợp phỏp.
- Khụng rỏc ba bói.


- Không gây ô nhiễm nguồn nớc.


- Không sử dụng phơng tiện giao thông cũ nát.
<b>3. Tiến hành</b>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS



- GV chia lớp thành 8 nhóm nhỏ.
- 2 nhóm cùng thảo luận 1 chủ đề
- Mỗi chủ đề thảo luận 15 phút. Trả lời
các câu hỏi vào khổ giấy lớn.


<i>- Những hành động nàp hiện nay đang</i>
<i>vi phạm Luật bảo vệ môi trờng? Hiện</i>
<i>nay nhận thức của ngời dân địa phơng</i>
<i>về vấn đề đó đã đúng nh luật bảo vệ</i>
<i>mơi trờng quy định cha?</i>


<i>- Chính quyền địa phơng và nhân dân</i>
<i>cần làm gì để thực hiện tốt luật bo v</i>
<i>mụi trng?</i>


<i>- Những khó khăn trong việc thực hiện</i>
<i>luật bảo vệ môi trờng là gì? Có cách</i>
<i>nào khắc phục?</i>


<i>- Trách nhiệm của mỗi HS trong việc</i>
<i>thực hiện tốt luật bảo vệ môi trờng là</i>
<i>gì?</i>


- GV yờu cu cỏc nhóm treo tờ giấy có
viết nội dung lên bảng để trình bày và
các nhóm khác tiên theo dõi.


- GV nhËn xét phần thảo luận theo chủ


- Mi nhúm:


+ Chn 1 chủ đề


+ Nghiªn cøu kÜ néi dung luËt
+ Nghiªn cøu c©u hái


+ Liên hệ thực tế ở địa phơng


+ Thèng nhÊt ý kiÕn, ghi vµo giÊy khỉ
lín.


- VD ở chủ đề: Không đổ rác bừa bãi,
yêu cầu:


+ Nhiều ngời vứt rác bừa bãi đặc biệt là
nơi công cộng.


+ Nhận thức của ngời dân về vấn đề
này cịn thấp, cha đúng luật.


+ Chính quyền cần có biện pháp thu
gọn rác, đề ra quy định đối với từng hộ,
tổ dân phố.


+ Khó khăn trong việc thực hiện luật
bảo vệ môi trờng là ý thức của ngời
dân còn thấp, cần tuyên truyền để ngời
dân hiểu và thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

đề của nhóm và bổ sung (nếu cần).
- Tơng tự nh vậy với 3 chủ đề cịn lại.



hiƯn lt bảo vệ môi trờng.


- i din các nhóm trình bày, các
nhóm khác theo dõi và nhận xét, đặt
câu hỏi để cùng thảo luận.


<b>4. Kiểm tra - đánh giá</b>


- GV nhËn xÐt buæi thực hành về u nhợc điểm của các nhóm.
- Đánh giá điểm cho HS.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Viết báo cáo thu hoạch theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

<b>Tiết 66</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>ôn tập cuối học kì II</b>


<b>A. Mục tiªu.</b>


- Học sinh hệ thống hố đợc các kiến thức cơ bản về sinh vật và môi trờng.
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.


- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng t duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh,
tổng hợp, hệ thống hố.



<b>B. Chn bÞ.</b>


- Phim trong in néi dung bảng 63.1; 63.2; 63.3; 63.4; 63.5 SGK và giấy thờng.
- Máy chiếu, bút dạ.


<b>C. hot ng dy - hc.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2.Kiểm tra </b>
<b>3.Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cã thÓ tiÕn hµnh nh sau:


- Chia 2 HS cïng bµn làm thành 1
nhóm


- Phát phiếu có nội dung các bảng nh
SGK (GV phát bất kì phiếu có nội
dung nào và phiếu trên phim trong hay
trên giấy trắng)


- Yêu cầu HS hoàn thành
- GV chữa bài nh sau:


+ Gọi bất kì nhóm nµo, nÕu nhãm cã


phiÕu ë phim trong th× GV chiếu
lênmáy, còn nếu nhãm cã phiÕu trªn
giÊy thì HS trình bày.


+ GV chữa lần lợt các nội dung và giúp
HS hoàn thiện kiến thức nếu cần.


- GV thông báo đáp án trên máy chiếu
để cả lớp theo dõi.


- Các nhóm nhận phiếu để hồn thành
nội dung.


- Lu ý tìm VD để minh hoạ.
- Thời gian là 10 phỳt.


- Các nhóm thực hiện theo yêu cầu của
GV.


- Cỏc nhóm bổ sung ý kiến nếu cần và
có thể hỏi thêm câu hỏi khác trong nội
dung của nhóm đó.


- HS theo dõi và sửa chữa nếu cần.


Nội dung kiến thức ở các bảng:



<i><b>Bảng 63.1- Môi trờng và các nhân tố sinh thái</b></i>


Môi trờng Nhân tố sinh



thái (NTST) Ví dụ minh hoạ


Môi trờng nớc NTST vô sinh
NTST hữu sinh


- ánh sáng


- Động vật, thực vật, VSV.
Môi trờng trong đất NTST vô sinh


NTST h÷u sinh


- Độ ẩm, nhiệt độ


- Động vật, thực vật, VSV.
Mơi trờng trên mặt đất NTST vơ sinh


NTST h÷u sinh


- Độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

M«i trờng sinh vật NTST vô sinh
NTST hữu sinh


- m, nhiệt độ, dinh dỡng.
- Động vật, thực vật, con ngời.
<i><b>Bảng 63.2- Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái</b></i>


Nhân tố sinh thái Nhóm thực vật Nhóm động vật


ánh sáng - Nhóm cây a sáng


- Nhãm c©y a bãng


- Động vật a sáng
- Động vật a tối.
Nhiệt độ - Thực vật biến nhiệt - Động vật biến nhiệt


- §éng vËt h»ng nhiƯt


§é Èm - Thùc vËt a ẩm


- Thực vật chịu hạn


- Động vật a ẩm
- Động vật a khô.
<i><b>Bảng 63.3- Quan hệ cùng loài và khác loài</b></i>


Quan hệ Cùng loài Khác loài


Hỗ trợ - Quần tơ c¸ thĨ
- C¸ch li c¸ thĨ


- Céng sinh
- Héi sinh
Cạnh tranh


(hay i ch)


- Cạnh tranh thức ăn, chỗ ở.


- Cạnh tranh trong mùa sinh sản
- Ăn thịt nhau


- Cạnh tranh


- KÝ sinh, nöa kÝ sinh


- Sinh vật này ăn sinh vật
khác.


<i><b>Bảng 63.4- Hệ thống hoá các khái niệm</b></i>


Khái niệm Ví dụ minh hoạ


- Qun th: l tp hợp những các thể
cùng loài, sống trong 1 không gian
nhất định, ở một thời điểm nhất định,
có khả năng sinh sản.


- Quần xã: là tập hợp những quần thể
sinh vật khác lồi, cùng sống trong 1
khơng gian xác định, có mối quan hệ
gắn bó nh một thể thống nhất nên có
cấu trúc tơng đối ổn định, các sinh vật
trong quần xã thích nghi với mơi trờng
sống.


- Cân bằng sinh học là trạng thái mà số
lợng cs thể mỗi quần thể trong quần
xã dao động quanh vị trí cân bằng nhờ


khống chế sinh học.


- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh
vật và khu vực sống của quần xã, trong
đó các sinh vật ln tác động lẫn nhau
và tác động qua lại với nhân tố vô sinh
của mơi trờng tạo thành một hệ thống
hồn chỉnh và tng i n nh.


- Chuỗi thức ăn: là một dÃy nhiỊu loµi
sinh vËt cã mèi quan hƯ dinh dìng víi


VD: Quần thể thông Đà Lạt, cọ Phú
Thọ, voi Châu Phi...


VD; Quần xà ao, quần xà rừng Cúc
Ph-ơng...


VD: Thực vật phát triển sâu ¨n thùc
vËt t¨ng  chim ¨n s©u t¨ng  s©u ¨n thùc
vËt gi¶m.


VD: Hệ sih thái rừng nhiệt đới, rừng
ngập mặn, biển, thảo nguyên...


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

nhau, mỗi loài là một mắt xích, vừa là
mắt xích tiêu thụ mắt xích phía trớc,
vừa bị mắt xích phía sau tiêu thụ.


- Lới thức ăn là các chuỗi thức ăn có


nhiều m¾t xÝch chung.


<i><b>Bảng 63.5- Các đặc trwng của quần thể</b></i>


Các đặc trng Nội dung cơ bản ý nghĩa sinh thái


Tỉ lệ đực/ cái - Phần lớn các quần thể có
tỉ l c: cỏi l 1:1


- Cho thấy tiềm năn sinh sản của
quần thể


Thành phần
nhóm tuổi


Quần thể gåm c¸c nhãm
ti:


- Nhãm ti tríc sinh s¶n
- Nhãm ti sinh s¶n
- Nhãm sau sinh s¶n


- Tăng trởng khối lợng và kích
thớc quần thể


- Quyết định mức sinh sản của
quần thể


- Không ảnh hởng tới sự phát
triển của quần thể.



Mt quần thể


- Là số lợng sinh vật trong
1 đơn vị diện tích hay thể
tích.


- Phản ánh các mối quan hệ
trong quần thể và ảnh hởng tới
các đặc trng khác của quần thể.
<i><b>Bảng 63.6 </b></i>–<i><b> Các dấu hiệu điển hình của quần xã (Bảng 49 SGK).</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Câu hỏi ôn tập</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS nghiên cứu các câu hỏi ở
SGK trang 190, thảo luận nhóm để trả
lời:


- NÕu hết giờ thì phần này HS tự trả
lời.


- Cỏc nhóm nghiên cứu câu hỏi, thảo
luận để trả lời, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


<b>4. Híng dẫn học bài ở nhà</b>
- Hoàn thành các bài còn lại



</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184></div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

<b>Tiết 68</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 64: Tổng kết chơng trình toàn cấp</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Học sinh hệ thống hoá kiến thức sinh học về các nhóm sinh vật, đặc điểm các
nhóm thực vật và các nhóm động vật.


- Học sinh nắm đợc sự tiến hoá của giới động vật, sự phát sinh, phát triển của
thực vật.


- Biết vân dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.


- Rèn kĩ năng t duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sỏnh tng hp, h
thng hoỏ.


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Máy chiếu, bót d¹.


- Phim trong có in sẵn nội dung các bảng 64.1 đến 64.5.
- Tờ giấy khổ to có in sẵn nội dung bảng 64.4.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.


<b>2.kiểm tra </b>
<b>3.Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Đa dạng sinh học</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV chia líp thµnh 6 nhóm


- Giao việc cho từng nhóm: mỗi nhóm
hoàn thành 1 bảng trong 15 phút.


- GV chữa bài bằng cách chiếu phim
cđa c¸c nhãm.


- GV để các nhóm trình bày lần lợt
nh-ng sau mỗi nội dunh-ng của nhóm, GV đa
ra đánh giá và đa kết quả đúng.


- Các nhóm tiến hành thảo luận nội
dung đợc phân công.


- Thèng nhÊt ý kiÕn, ghi vµo phim
trong hoặc khổ giấy to.


- Đại diện nhóm trình bày ý kiến trên
máy chiếu hoặc trên giấy khổ to.


- Các nhóm khác theo dõi, bổ sung
hoặc hỏi thêm vấn đề cha rõ.



Néi dung kiÕn thøc ở các bảng nh SGV:.


<i><b>Hot ng 2: S tin hoỏ của thực vật và động vật</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc sự tiến hoá của giới động vật và sự phát sinh, phát triển</b></i>
của thực vật.


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS:


+ Hoàn thành bµi tËp mơc  SGK trang
192 + 193.


- GV chữa bài bằng cách gọi đại diện
từng nhóm lên viết bảng.


- Sau khi các nhóm thảo luận và trình
bày, GV thơng báo đáp án.


- GV yêu cầu HS lấy VD về động vật
và thực vật đại diện cho các ngành


- Các nhóm tiếp tục thảo luận để hồn
thành 2 bài tập SGK.


- Đại diện 2 nhóm lên viết kết quả lên
bảng để lớp theo dõi và bổ sung ý kiến.
- Các nhóm so sánh bài với kết quả GV


đa ra và tự sửa chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186></div>

<!--links-->

×