Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Giáo án điện tử môn môn sinh học: sự đa dạng của lớp nhện_2 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (948 KB, 24 trang )

Chào mừng quí thầy cô đến thăm lớp !
KI
KI
M TRA BÀI CŨỂ
M TRA BÀI CŨỂ
-Số lượng loài lớn: 20.000 loài.
-Có hình dạng, lối sống khác nhau.
-Hầu hết sống ở ao, hồ, sông, biển, một số ở cạn, số nhỏ
sống ký sinh.
-Có tập tính phong phú.
Câu1: Nêu sự đa dạng của lớp giáp xác.
Câu 2:
Câu 2:
Nêu vai trò của giáp xác.
Nêu vai trò của giáp xác.
*Có lợi:
-Là nguồn cung cấp thực phẩm quan trọng của con
người.
-Là nguồn thuỷ sản xuất khẩu hàng đầu.
-Là nguồn thức ăn của cá.
*Tác hại:
-Có hại cho giao thông thuỷ.
-Kí sinh gây hại cá.
-Truyền bệnh giun sán.
L
P HÌNH NH NỚ Ệ
Bài 25:
NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA
LỚP HÌNH NHỆN
I - NHEN:
1 ẹaởc ủieồm caỏu taùo:


Kỡm
Chõn xỳc giỏc
Chõn bũ
Khe th
L sinh d c
Nỳm tuy n t
Các phần cơ
thể
Số chú
thích
Tên bộ phận quan
sát thấy Chức năng

1 Đôi kìm có tuyến độc

Phần đầu
ngực
2
Đôi chân xúc giác
(phủ đầy lông)


3 4 đôi chân bò


4
Phía trước là đôi khe
thở

Phần bụng

5
Ở giữa là một lỗ sinh
dục


6
Phía sau là các núm
tuyến tơ

Quan sát cấu tạo ngoài của nhện, sau đó
dựa vào bảng 1 làm rõ chức năng
các bộ phận ghi vào ô trống trong bảng
Bảng 1 : Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện
Các phần
cơ thể
Số
chú
thích
Tên bộ phận quan sát thấy Chức năng
Phần đầu-
ngực
1 Đơi kìm có tuyến độc
2
Đơi chân xúc giác (phủ đầy
lơng)
3 4 đơi chân bò
Phần
bụng
4 Phía trước là đơi khe thở
5 Ở giữa là 1 lỗ sinh dục

6 Phía sau là các núm tuyến tơ
B t m i và t vắ ồ ự ệ
C m giác v kh u ả ề ứ
giác và xúc giác
Di chuy n và chăngể
l iướ
Hơ h pấ
Sinh s nả
Sinh ra t nh nơ ệ


Cơ thể nhện có 2 phần : Đầu – ngực và bụng.
-Phần đầu- ngực: có 1 đôi kìm, 1 đôi chân xúc
giác, 4 đôi chân bò.
-Phần bụng: có đôi khe thở, 1 lỗ sinh dục, các núm
tuyến tơ.
I.NHỆN:
1. Đặc điểm cấu tạo:
2 - Taäp tính :
a. Chăng lưới:
A. Chờ mồi ( Thường ở trung tâm lưới)
B. Chăng dây tơ phóng xạ
C. Chăng dây tơ khung
D. Chăng các sợi tơ vòng


Đánh số vào ô trống theo một thứ tự đúng
với tập tính chăng lưới của nhện?
2.Tập tính:
a.Chăng lưới:

 -Chăng dây tơ khung
-Chăng dây tơ phóng xạ
-Chăng các sợi tơ vòng
-Chờ mồi
b)- Bắt mồi :
- Nhện hút dòch lỏng ở con m iồ
-Nhện ngoăïm chặt mồi, chích nọc độc
- Tiết dòch tiêu hóa vào cơ thể con mồi
-Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để một thời gian.
Đánh số vào ô trống theo thứ tự đúng
với tập tính bắt mồi của nhện?
2.Tập tính:
2.Tập tính:
a.Chăng lưới:
a.Chăng lưới:
b.Bắt mồi:
b.Bắt mồi:

 -Trói chặt mồi treo vào lưới một thời
gian

-Ngoặm chặt mồi, chích nọc độc

-Tiết dòch tiêu hoá vào cơ thể mồi

-Hút dòch lỏng ở con mồi
II. SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN:
1 - Một số đại diện :
Hình 25.3
Bọ cạp

II. SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN:
II. SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN:
1.Một số đại diện:
1.Một số đại diện:

 -Bọ cạp sống nơi khô ráo, kín đáo, hoạt
động về đêm. Cơ thể dài, phân đốt, chân bò khoẻ,
cuối đi có nọc độc.

-Cái ghẻ sống dưới da gây ngứa và sinh mụn
ghẻ.

-Ve bò sống kí sinh ở lông, da trâu bòhút
máu
2 - Ý nghóa thực tiễn:
Bảng 2. Ý nghóa thực tiễn của lớp hình
nhện
STT
Các đại
diện
Nơi sống
Hình thức
sống
nh hưởng đến con người

sinh
Ăn
thòt

Có lợi Có hại
1 Nhện chăng
lưới
2 Nhện nhà
(con cái
thường ôm
kén trứng)
3
Bọ cạp
4
Cái ghẻ
5
Ve bò
Trong nhà,
ngồi vườn
Trong nhà
ở các
khe tường
Hang hốc
Khơ ráo
Da người
Lơng, da
Trâu bò










 




-Đa số lớp hình nhện có lợi vì chúng bắt sâu bọ, côn
-Đa số lớp hình nhện có lợi vì chúng bắt sâu bọ, côn
trùng gây hại…
trùng gây hại…
-Một số ít gây bệnh cho người và động vật như:cái ghẻ,
-Một số ít gây bệnh cho người và động vật như:cái ghẻ,
ve bò…
ve bò…
II.SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN:
1.Một số đại diện:
2.Ý nghĩa thực tiển:
C ng c :ủ ố
Câu 1: Cơ thể nhện có mấy phần? So sánh với các phần
cơ thể giáp xác.
Các phần Giáp xác Hình nhện
Đầu
-ngực
2 đôi râu
Các chân hàm
Các chân ngực: đôi càng, 4
đôi chân bò.

1 đôi kìm

1 đôi chân xúc giác
4 đôi chân bò.
Bụng
5 đôi chân bụng (chân bơi)
T m lái ấ
Khe thở
Lỗ sinh dục
Núm tuyến tơ
Câu 2:
Câu 2:


Ở phần đầu ngực của nhện bộ phận nào có chức
Ở phần đầu ngực của nhện bộ phận nào có chức
năng bắt mồi và tự
năng bắt mồi và tự


vệ?
vệ?
A. Đôi chân xúc giác
B. Đôi kìm có tuyến độc
C. Núm tuyến tơ
D. 4 đôi chân bò dài
Câu 3:
Câu 3:
Nhện bắt mồi theo kiểu:
Nhện bắt mồi theo kiểu:
A. Giăng tơ
B. Săn mồi

C. Đuổi bắt
D. Cả A,B và C đều đúng.
Dặn dò:
-Học bài trả lời câu hỏi SGK
-Chuẩn bị bài “châu chấu”
-Đem theo vật mẫu:con châu chấu

×