Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.56 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 mơn Tốn – Đề số 5</b>
<b>I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: số 87 gồm … chục và … đơn vị</b>
A. 8 và 7 B. 7 và 8 C. 6 và 8 D. 8 và 6
<b>Câu 2: Từ số 89 tới số 100 có bao nhiêu số?</b>
A. 13 số B. 12 số C. 11 số D. 10 số
<b>Câu 3: Số lớn nhất trong các số 58, 84, 25, 96 là số:</b>
A. 58 B. 25 C. 96 D. 84
<b>Câu 4: Kết quả của phép tính 14 – 14 + 17 là:</b>
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
<b>Câu 5: Trong vườn nhà Hoa có 29 cây hồng và cây táo, trong đó có 16 cây hồng. Hỏi</b>
trong vườn nhà Hoa có bao nhiêu cây táo?
A. 8cm B. 15 cây C. 14 cây D. 13 cây
<b>II. Phần II: Tự luận</b>
<b>Bài 1: Đặt rồi tính:</b>
67 + 12 75 – 41 32 + 10 22 - 11
<b>Bài 2: </b>
a, Đọc các số:
67:……… 43:………
54:……… 91:………
b, Viết các số:
Hai mươi tư:
Năm mươi sáu:
Chín mươi bảy:
<b>Bài 3: Lớp 1B có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữa. Hỏi lớp 1B có tất cả bao nhiêu</b>
bao nhiêu học sinh?
<b>Bài 4: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình vng, bao nhiêu hình tam giác?</b>
<b>B. Đáp án đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 mơn Tốn</b>
<b>I.Phần I: Trắc nghiệm</b>
<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b>
A B C C D
<b>II. Phần II: Tự luận</b>
<b>Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính thẳng hàng</b>
67 + 12 = 79 75 – 41 = 34 32 + 10 = 42 22 – 11 = 11
<b>Bài 2: </b>
a,
67: Sáu mươi bảy 43: Bốn mươi ba
54: Năm mươi tư 91: Chín mươi mốt
b,
Hai mươi tư: 24
Năm mươi sáu: 56
Chín mươi bảy: 97
<b>Bài 3: </b>
Lớp 1B có tất cả số học sinh là:
15 + 20 = 35 (học sinh)
Đáp số: 35 học sinh