Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Tải 30 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết Amin, Amino Axit, Protein có đáp án - Để học tốt môn Hóa học lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.67 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>30 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết Amin, Amino Axit, Protein có đáp án</b>
<b>Câu 1: Hiện tượng</b> xảy ra khi cho đồng (II) hiđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng:
A. Xuất hiện màu nâu.


B. Xuất hiện màu đỏ.


C. Xuất hiện màu vàng


D. Xuất hiện màu tím


<b>Đáp án </b>


Lịng trắng trứng có protein với nhiều axit amin tạo thành (lớn hơn 2)


⇒ có phản ứng màu biure → màu tím


<b>→ Đáp án D</b>


<b>Câu 2: Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure?</b>


A. Ala-Gly


B. Ala-Ala-Gly-Gly


C. Ala-Gly-Gly


D. Gly- Ala-Gly


<b>Đáp án </b>


Peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên (tripeptit) mới có khả năng phản ứng màu biure



<b>→ Đáp án A</b>


<b>Câu 3: Công thức chung của amin no đơn chức, mạch hở là:</b>


A. CnH2n+1N


B. CnH2n+1NH2


C. CnH2n+3N


D. CxHyN


<b>Đáp án </b>


Amin đơn chức nên có 1 nhóm –NH2; no, mạch hở nên có CT: CnH2n+1NH2 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>→ Đáp án C</b>


<b>Câu 4: Số đồng phân amin bậc II của C4</b>H11N là:


A. 1


B. 2


C. 3


D. 4


<b>Đáp án </b>



Amin bậc II : CH3-NH-CH2-CH2-CH3


CH3-CH2-NH-CH2-CH3


CH3-CH(CH3)-NH-CH3


<b>→ Đáp án C</b>


<b>Câu 5: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?</b>


A. C6H5NH2


B. C6H5CH2NH2


C. (C6H5)2NH


D. NH3


<b>Đáp án </b>


Nhóm ankyl có ảnh hưởng làm tăng mật độ electron ở nguyên tử nitơ do đó làm
tăng lực bazơ; nhóm phenyl (C6H5) làm giảm mật độ electron ở nguyên tử nitơ do


đó làm giảm lực bazơ.


Lực bazơ: CnH2n + 1-NH2 > H-NH2 > C6H5-NH2


→ (C6H5)2NH có lực bazơ yếu nhất.



<b>→ Đáp án C</b>


<b>Câu 6: Để phân biệt anilin và etylamin đựng trong 2 lọ riêng biệt, ta dùng thuốc thử</b>


nào sau đây?


A. Dung dịch Br2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Dung dịch NaOH


D. Dung dịch AgNO3


<b>Đáp án </b>


Anilin phản ứng với nước Br2, tạo kết tủa trắng H2NC6H2Br3


<b>→ Đáp án A</b>


<b>Câu 7: Cho vài giọt anilin vào nước, sau đó thêm dung dịch HCl (dư) vào, rồi lại</b>


nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào, sẽ xảy ra hiện tượng:


A. Lúc đầu dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong suốt và cuối cùng bị vẩn đục lại.


B. Lúc đầu dung dịch trong suốt, sau đó bị vẩn đục và cuối cùng trở lại trong suốt.


C. Dung dịch trong suốt.


D. Dung dịch bị vẫn đục hoàn toàn.



<b>Đáp án </b>


Dung dịch anilin không tan không nước khi nhỏ vào nước thì dung dịch bị vẩn đục.


Khi nhỏ HCl vào dung dịch anilin xảy ra phản ứng tạo muối amoni tan trong nước
tạo dung dịch trong suốt: HCl +C6H5NH2 → C6H5NH3Cl


Khi nhỏ NaOH vào muối suốt hiện lại anilin không tan trong nước gây vẩn đục lại.


C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl


<b>→ Đáp án A</b>


<b>Câu 8: Cho các phát biểu sau</b>


(1) Các amin đều có tính bazơ.


(2) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.


(3) Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk.


(4) Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 thì hóa chất cần dùng là dung dịch


HCl và dung dịch NaOH.


(5) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl, sau đó rửa lại bằng H2O.


Số phát biểu đúng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. 3.



C. 2.


D. 4.


<b>Đáp án </b>


(1) Đúng, ngun tử N cịn đơi electron chưa liên kết, có thể nhận H+<sub> nên mọi amin </sub>


đều có tính bazơ.


(2) Sai, tính bazơ của amin phụ thuộc gốc hiđrocacbon trong nó, gốc đẩy electron
làm tăng tính bazơ (mạnh hơn NH3), gốc hút electron làm giảm tính bazơ (yếu hơn


NH3).


(3) Đúng


(4) Đúng, dẫn hỗn hợp qua dung dịch HCl dư, CH4 khơng phản ứng thốt ra. Thêm
NaOH dư vào dung dịch, CH3 NH2 thoát ra:


CH3 NH2 + HCl → CH3 NH3 Cl


CH3 NH3 Cl + NaOH → CH3 NH2 + NaCl + H2 O


(5) Đúng, vì anilin phản ứng với HCl tạo muối tan, dễ bị rửa trôi:


C6 H5 NH2 + HCl → C6 H5 NH3 Cl


<b>→ Đáp án D</b>



<b>Câu 9: Dung dịch etylamin tác dụng với dd nước của chất nào sau đây?</b>


A. NaOH


B. NH3


C. NaCl


D. H2SO4


<b>Đáp án </b>


2C2 H5NH2 + H2 SO4 → (C2 H5 NH3 )2 SO4.


<b>→ Đáp án D</b>


<b>Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.


C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α<sub> -amino axit.</sub>


D. Tất cả peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.


<b>Đáp án </b>


Tripeptit chứa 2 liên kết peptit làm mất màu biure→ A đúng


Trong phân tử đipeptit mạch hở có 1 liên kết peptit. (đipeptit mạch vịng mới chứa


hai liên kết peptit)


Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α −amino axit → C đúng


Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường
axit hoặc bazo thành các α-amino axit → D đúng


<b>→ Đáp án B</b>


<b>Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai?</b>


A. Anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobenzen.


B. Anilin là một bazơ có khả năng làm quỳ tím hố xanh.


C. Anilin cho được kết tủa trắng với nước brom.


D. Anilin có tính bazơ yếu hơn amoniac.


<b>Đáp án </b>


Anilin khơng làm đổi màu quỳ tím


<b>→ Đáp án B</b>


<b>Câu 12: Dãy gồm các chất đều làm giấy q tím ẩm chuyển sang màu xanh là:</b>


A. anilin, metyl amin, amoniac.


B. amoni clorua metyl amin natri hiđroxit.



C. anilin amoniac natri hiđroxit.


D. metyl amin, amoniac, natri axetat.


<b>Đáp án </b>


Anilin khơng làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh → loại A và D


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Metylamin, amoniac hay natri axetat đều làm quỳ tím chuyển sang xanh → Chọn C


<b>→ Đáp án c</b>


<b>Câu 13: Anilin và phenol đều có phản ứng vớ</b>


A. dd NaOH


B. dd HCl


C. dd NaCl


D. nước Br2.


<b>Đáp án </b>


Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với nước Br2


<b>→ Đáp án D</b>


<b>Câu 14: C3</b>H9N có bao nhiêu đồng phân amin?



A. 2


B. 3


C. 4


D. 5


<b>Đáp án </b>


1. CH3-CH2-CH2-NH2:propan-1-amin


2. CH3-CH2-NH-CH3:N-metyl-etan-1-amin


3. CH3-CH(CH3)-NH2:propan-2-amin


4. (CH3)3-N: trimetyl amin


<b>→ Đáp án C</b>


<b>Câu 15: Khi cho etylamin vào dung dịch FeCl3</b>, hiện tượng nào xảy ra có:
A. khí bay ra


B. kết tủa màu đỏ nâu


C. khí mùi khai bay ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đáp án </b>



3C2H5NH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3↓ + 3C2H5NH3Cl


<b>→ Đáp án B</b>


<b>Câu 16: Nhận biết ba dung dịch chứa ba chất glixin, metylamin, axit axêtic người</b>


ta dùng:


A. Quỳ tím


B. Dung dịch NaOH


C. Dung dịch HCl


D. Tất cả đều đúng.


<b>Đáp án </b>


Để phân biết 3 dung dịch trên ta dùng quỳ tím:


Glyxin → Quỳ khơng đổi màu.


Axit axetc → Quỳ hóa hồng.


Etylamin → Quỳ hóa xanh.


<b>→ Đáp án A</b>


<b>Câu 17: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?</b>



A. Các amin đều có tính bazơ vì thế dung dịch của chúng đều làm q tím hóa xanh.


B. Các amino axit đều có tính lưỡng tính nên dung dịch của chúng khơng làm đổi
màu q tím.


C. Các peptit đều cho được phản ứng màu biure.


D. CH3 -CH(NH2)COOH có tên thay thế là α-aminopropanoic.


<b>Đáp án </b>


A sai ví dụ anilin khơng làm đổi màu quỳ tím


B sai vì các aminoaxit có số nhóm -NH2 bằng số nhóm -COOH thì mới khơng làm


đổi màu quỳ tím


C sai vì đipeptit khơng tham gia phản ứng màu biure


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 18:</b>


A. C6 H5 NH2.


B. CH3 NH2.


C. H2 N-CH2 -COOH.


D. CH3 -CH(NH2)-COOH.


<b>Đáp án </b>



Glyxin là H2 N-CH2 -COOH.


<b>→ Đáp án C</b>


<b>Câu 19: Cho dãy các chất: C6</b> H5 NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,


CH3CH2CH2 NH2, C6 H5 OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung


dịch HCl là:


A. 4.


B. 2.


C. 3.


D. 5.


<b>Đáp án </b>


Các chất tác dụng với HCl là: C6H5NH2, H2NCH2COOH, CH3CH2CH2NH2


<b>→ Đáp án C</b>


<b>Câu 20: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là</b>


A. 2.


B. 3.



C. 5.


D. 4.


<b>Đáp án </b>


Các đồng phân là: Gly−Ala−Ala; Ala−Ala−Gly; Ala−Gly−Ala.


<b>→ Đáp án B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. ancol etylic.


B. benzen.


C. anilin.


D. axit axetic.


<b>Đáp án </b>


C6H5-NH2 + 3Br2 → C6H2(Br)3-NH2→ + 3HBr


<b>→ Đáp án C</b>


<b>Câu 22:Phản ứng nào dưới đây KHƠNG thể hiện tính bazơ của amin?</b>


A. CH3NH2 + H2O → CH3NH3+ + OH


B. C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl



C. Fe3+<sub> + 3CH</sub>


3NH2 + 3H2O →Fe(OH)3 + 3CH3NH3+


D. CH3NH2 + HNO2 →CH3OH + N2 + H2O


<b>Đáp án </b>


D. Trong phản ứng này, amin thể hiện tính khử.


<b>→ Đáp án D</b>


<b>Câu 23: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3</b>H7O2N?


A. 3 chất.


B. 4 chất.


C. 2 chất.


D. 1 chất.


<b>Đáp án </b>


Có 2 đồng phân thỏa mãn là CH3-CH(NH2)-COOH và H2N-CH2-CH2-COOH


<b>→ Đáp án C</b>


<b>Câu 24: Nhận xét nào sau đây không đúng?</b>



A. Cho vài giọt CuSO4 và dd NaOH vào dd lịng trắng trứng thì dd chuyển sang


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B. Cho HNO3 đặc vào dd lịng trắng trứng thì thấy xuất hiện tủa trắng, khi đun sơi


thì tủa chuyển sang màu vàng


C. Axit lactic được gọi là axit béo


D. Lipit là một hợp chất este


<b>Đáp án </b>


A, đúng, do CuSO4 phản ứng với NaOH tạo thành Cu(OH)2, chất này có phản ứng


đặc tạo màu tím đặc trưng với lịng trắng trứng


B, đúng, HNO3 cũng có phản ứng tạo màu vàng đặc trưng với lịng trắng trứng


C, sai, axit béo là các axit monocacboxylic có số chẵn các nguyên tử C (từ 12C đến
24C), nên axit lactic hồn tồn khơng thể là axit béo


D, đúng, lipit là 1 hợp chất este phức tạo


<b>→ Đáp án C</b>


<b>Câu 25: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là</b>


A. C2H5OH.



B. CH2 = CHCOOH.


C. H2NCH2COOH.


D. CH3COOH.


<b>Đáp án </b>


Để có phản ứng trùng ngưng là các monome tham gia phản ứng phải có ít nhất 2
nhóm chức có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau.


<b>→ Đáp án C</b>


<b>Câu 26: Tripeptit là hợp chất:</b>


A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.


B. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.


C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.


D. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trong hợp chất tripeptit chứa 3 mắt xích phải là các α −amino axit → loại A, C


Số liên kết peptit trong tripeptit là 2 →loại D


nPeptit = 1 và ∑nAmino axit = 5 Penta peptit.⇒


Thủy phân không hoàn toàn peptit A thu được tri peptit Gly−Gly−Val → Loại C và



D. Ngồi ra cịn có đi peptit là Gly–Ala Loại A ⇒


<b>→ Đáp án B</b>


<b>Câu 27: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?</b>


A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2


B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α−amino axit được gọi là
liên kết peptit.


C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α−amino axit.


D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.


<b>Đáp án </b>


D sai, do chỉ có protein hình cầu tan trong nước tạo thành dung dịch keo, cịn
protein hình sợi hồn tồn khơng tan trong nước.


<b>→ Đáp án C</b>


<b>Câu 28: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic</b>


tương ứng là


A. 1 và 1.


B. 2 và 2.



C. 2 và 1.


D. 1 và 2.


<b>Đáp án </b>


Axit glutamic là HOOC-[CH2 ]2 -CH(NH2)-COOH.


Trong phân tử axit glutamic có 1 nhóm -NH2 và 2 nhóm -COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 29:Thuốc thử nào để nhận biết các dung dịch: Lòng trắng trứng (anbumin),</b>


glucozơ, glixerol, anđehit axetic


A. Cu(OH)2 /OH- đun nóng.


B. dung dịch AgNO3 /NH3.


C. dung dịch HNO3 đặc.


D. dung dịch Brom.


<b>Đáp án </b>


Dùng Cu(OH)2 /OH-:


+) Glucozo: Cu(OH)2 tan ở nhiệt độ thường và tạo kết tủa đỏ gạch Cu2O khi đun


nóng



+) Glixerol: Cu(OH)2 chỉ tan ở nhiệt độ thường


+) andehit axetic: chỉ tạo kết tủa đỏ gạch Cu2 O khi đun nóng


+) Lịng trắng trứng: phản ứng màu biure tạo màu tím


+) rượu etylic: khơng có phản ứng


<b>→ Đáp án A</b>


<b>Câu 30: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2</b>NCH2COOH, vừa tác dụng


được với CH3 NH2?


A. NaCl.


B. HCl.


C. CH3OH.


D. NaOH.


<b>Đáp án </b>


Do cùng có nhóm NH2 nên chỉ HCl mới có khả năng phản ứng với nhóm chức này


trong 4 đáp án.


<b>→ Đáp án B</b>



</div>

<!--links-->

×