Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Giáo án Tiếng Việt 2 tuần 17: Chính tả - Gà tỉ tê với gà - Giáo án Chính tả lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.03 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo án Tiếng việt lớp 2</b>



<b>MƠN: CHÍNH TẢ</b>
<i><b>Tiết: GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ.</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1 . Kiến thức: Nghe – viết đúng đoạn: Khi gà mẹ thong thả … mồi ngon lắm.</i>


<i>2 . Kỹ năng: Củng cố quy tắc chính tả ao/au; et/ec, r/d/gi</i>


- Viết đúng câu có dấu ngoặc kép.


<i>3.</i>


<i> Thái độ: Ham thích mơn học.</i>


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng ghi quy tắc chính tả ao/au; et/ec, r/d/gi


- HS: Vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cũ (3’) </b>Tìm ngọc.



- Gọi 2 HS lên bảng viết các từ khó do
GV đọc, HS dưới lớp viết vào nháp.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b>3. Bài mới </b>


- Hát


- Viết theo lời GV đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Giới thiệu: (1’)</i>


- Trong giờ Chính tả hơm nay các em
sẽ nghe viết một đoạn trong bài Gà
“tỉ tê” với gà và ơn tập các quy tắc
chính tả.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i> Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.</i>


Ÿ Phương pháp: Trực quan, vấn đáp.


ĐDDH: Bảng phụ: từ khó.


a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết


- Đoạn viết này nói về con vật nào?



- Đoạn văn nói đến điều gì?


- Đọc câu văn lời của gà mẹ nói với gà
con?


b) Hướng dẫn cách trình bày


- Gà mẹ và gà con.


- Cách gà mẹ báo tin cho con
biết: “Khơng có gì nguy
hiểm”, “có mồi ngon, lại
đây!”


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Đoạn văn có mấy câu?


- Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà
mẹ?


- Những chữ nào cần viết hoa?


c) Hướng dẫn viết từ khó.


- Yêu cầu HS đọc các từ khó là luyện
đọc.


- u cầu HS viết.


d) Viết chính tả.



e) Sốt lỗi.


g) Chấm bài.


<i> Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập</i>
chính tả.


Ÿ Phương pháp: Thực hành theo cặp, trò
chơi.


ĐDDH: Bảng phụ.


Bài 2:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- 4 câu.


- Dấu hai chấm và dấu ngoặc
kép.


- Những chữ đầu câu.


- Đọc các từ: thong thả, miệng,
nguy hiểm lắm.


- 2 HS lên bảng viết, HS dưới
lớp viết bảng con.


- HS viết bài.



- Điền vào chỗ trống ao hay
au?


- 2 dãy thi đua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Treo bảng phụ và yêu cầu HS thi
đua.


- Nhận xét, đưa ra lời giải đúng.


Bài 3a


- Tiến hành tương tự bài tập 2.


- Lời giải: bánh rán, con gián, dán
giấy, dành dụm, tranh giành, rành
mạch.


Bài 3b:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Gọi HS hoạt động theo cặp.


- Nhận xét HS nói.


<i><b>4. Củng cố – Dặn dị (3’)</b></i>
- Nhận xét tiết học.



mau, chào.


- HS đọc.


- 2 HS hoạt động theo cặp.


+ HS 1: Từ chỉ một loại bánh
để ăn tết?


+ HS 2: Bánh tét.


+ HS 3: Từ chỉ tiếng kêu của
lợn?


+ HS 4: Eng éc.


+ HS 5: Từ chỉ mùi cháy?


+ HS 6: Khét.


+ HS 7: Từ trái nghĩa với yêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Chuẩn bị: Ôn tập cuối HK1.


</div>

<!--links-->

×