Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Đề thi trắc nghiệm môn Toán lớp 12 THPT Quốc gia năm 2017 trường THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc (Lần 3) - Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán trắc nghiệm có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.16 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ</b>


<b>KÌ THI KSCL ƠN THI THPT QUỐC GIA LẦN III</b>
<b>NĂM HỌC 2016 - 2017</b>


<b>Đề thi mơn: Tốn học</b>


<i>Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề</i>
<i>(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi: 132</b>



<b>SBD: ……… Họ và tên thí sinh: ………..</b>




2 2


log <i>x</i> 3 log <i>x</i>2<sub>Câu 1: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .</sub>


3;

<sub></sub>

  ; 1

<sub> </sub>

 4;

<sub></sub>

4;

3;4

<sub>A. .</sub> <sub>B. .</sub> <sub>C. .D. .</sub>


4 <sub>2</sub> 4 <sub>3</sub>


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  <sub>Câu 2: Cho hàm sớ . Tìm khẳng định sai?</sub>


( ;0) <sub>A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.</sub> <sub>B. Hàm số đồng biến trên khoảng .</sub>
(0;) <sub>C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.</sub> <sub>D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .</sub>


3 <sub>3</sub> <sub>2</sub>



<i>y x</i>  <i>x</i> <i>A</i>

3; 20

<i><sub>m m</sub></i><sub>Câu 3: Cho hàm sớ có đờ thị (C). Gọi d là đường thẳng đi qua và có hệ sớ</sub>


<i>góc . Giá trị của để đường thẳng d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt là:</i>


15
4


<i>m </i> 15, 24
4


<i>m</i> <i>m</i> 15, 24
4


<i>m</i> <i>m</i> 15
4


<i>m </i>


A. .B. . C. .D. .


6


<i>a</i> <sub>Câu 4: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AB = a, BC = 2a, chiều cao SA</sub>
= . Thể tích khới chóp là:


3 <sub>2</sub>
2
<i>a</i>
<i>V </i>



3 <sub>6</sub>
3
<i>a</i>
<i>V </i>


2 <sub>2</sub>
2
<i>a</i>


<i>V </i> <i><sub>V</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>6</sub>


 <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. .</sub>


3


2 6 2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i><sub>Câu 5: Điều kiện của tham số m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại ít nhất hai điểm</sub>
phân biệt là:


2
2
<i>m</i>
<i>m</i>




 <sub></sub>



 <i>m </i>2 2 <i>m</i>2 2<i>m</i>2<sub>A. .</sub> <sub>B. .</sub> <sub>C. .D. .</sub>


(2;2;0)


<i>M</i> <sub>Câu 6: Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng (Q) đi qua ba điểm không thẳng hàng ,</sub>


(2;0;3), (0;3;3)


<i>N</i> <i>P</i> <sub> có phương trình:</sub>


9<i>x</i>6<i>y</i>4<i>z</i> 30 0 9<i>x</i> 6<i>y</i>4<i>z</i> 6 0 <sub>A. </sub> <sub>B. </sub>
9<i>x</i> 6<i>y</i> 4<i>z</i> 30 0


     9<i>x</i>6<i>y</i> 4<i>z</i> 6 0 <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


Câu 7: Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga. Quãng đường s(mét) đi được của đoàn
tàu là một hàm số của thời gian t(phút), hàm sớ đó là s = 6t2<sub> – t</sub>3<sub>. Thời điểm t( giây) mà tại đó vận tớc</sub>
<i>v(m/s) của chủn động đạt giá trị lớn nhất là:</i>


A. t = 4s. B. t = 2s. C. t = 6s D. t = 8s


3
1
3


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i>

<sub></sub>

<sub>  </sub><sub>;</sub>

<sub></sub>



Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên ?

;




<i>m    </i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>3</sub>


   <i><sub>m </sub></i><sub>0</sub> <i><sub>m </sub></i><sub>0</sub><sub>A. .</sub> <sub>B. .</sub> <sub>C. .D. .</sub>


<i>m</i>9<i>x</i> 2 .3<i><sub>m</sub></i> <i>x</i> 2<i><sub>m</sub></i> 0


   <i>x x</i>1; 2<i>x</i>1<i>x</i>2 <sub>Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham sớ để phương trình có hai</sub>


nghiệm phân biệt sao cho là:


3
2


<i>m </i> 27


2


<i>m </i>


3 3


<i>m </i>


9
2


<i>m </i>


A. B. C. D.





1


0


2 3 <i>x</i>


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>e dx</i>


<i>I</i> <i>ae b</i> <sub>Câu 10: Kết quả tích phân được viết dưới dạng với a,b là các số hữu tỉ. Tìm</sub>
khẳng định đúng.


3 3 <sub>28</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3 <sub>3</sub> 2


<i>y x</i>  <i>x</i> <sub>Câu 11: Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đờ thị của hàm số và trục hoành.</sub>
13


2


<i>S </i> 29


4


<i>S </i> 27


4



<i>S </i> 27


4
<i>S </i>


A. B. C. D.


3


4 2 2


log .log (4 ) log 0
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>  <sub></sub> <sub></sub>


  <i>t</i>log2<i>x</i>Câu 12: Cho bất phương trình: . Nếu đặt , ta được bất phương trình
nào sau đây?


2 <sub>14</sub> <sub>4 0</sub>


<i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>211<i>t</i> 3 0 <i>t</i>214<i>t</i> 2 0 <i>t</i>211<i>t</i> 2 0 <sub>A. </sub> <sub>B. C. </sub> <sub>D. </sub>


3


3 5


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> <sub>Câu 13: Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?</sub>


1; 

<sub></sub>

1;1

<sub></sub>

  ; 1

 ;1




A. B. C. D.


2<i>x y</i>  2<i>z</i> 6 0<sub>Câu 14: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mp(P): . Khẳng định nào sau đây sai?</sub>
A. Điểm M(1; 3; 2) thuộc mp(P).


(2; 1; 2)


<i>n </i>   <sub>B. Một vectơ pháp tuyến của mp(P) là .</sub>
( 3;0;0)


<i>H </i> <sub>C. mp(P) cắt trục hoành tại điểm </sub>


D. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mp(P) bằng 2.
2


<i>1 x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



Câu 15: Cho hàm số: , tìm khẳng định đúng.
1, 1


<i>y</i> <i>y</i> <sub>A. Đờ thị hàm sớ có 2 đường tiệm cận ngang là các đường thẳng .</sub>
0


<i>x </i> <sub>B. Đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận đứng là đường thẳng </sub>


0; 1, 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <sub>C. Đờ thị hàm sớ có 3 đường tiệm cận là các đường thẳng .</sub>
D. Đồ thị hàm sớ khơng có tiệm cận.


Câu 16: Kết quả tính đạo hàm nào sau đây sai?


5 / 5
(<i><sub>e</sub></i> <i>x</i>) <i><sub>e</sub></i> <i>x</i>


 (2 )<i>x</i> /2 ln 2<i>x</i>


/ 1
(ln )<i>x</i>


<i>x</i>


 3 /


1
(log )


ln 3
<i>x</i>


<i>x</i>


A. . B. .C. . D. .



9 3 2 3


2log <i>x</i>log (10 <i>x</i>) log 9.log 2 <sub>Câu 17: Phương trình có hai nghiệm. Tích của hai nghiệm đó bằng</sub>


10<sub>A. </sub> <sub>B. 4</sub> <sub>C. 9</sub> <sub>D. 3</sub>


1
1


3
2 <sub>2,</sub> <sub>3</sub>


<i>a</i>  <i>b</i>  <i><sub>a b</sub></i><sub></sub> <sub>Câu 18: Nếu thì tổng bằng:</sub>


A. 23. B. 31. C. 13. D. 5.


4 <sub>4</sub> 2


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i> <sub>2 0</sub>


    <sub>Câu 19:</sub><b><sub> Đồ thị trong</sub></b>


hình bên dưới là đờ thị của hàm sớ . Dựa vào đờ thị bên
<i>dưới hãy tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho</i>
phương trình có đúng hai nghiệm thực phân biệt?


0, 4


<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m </sub></i><sub>0</sub><i>m</i>2;<i>m</i>6<i><sub>m </sub></i><sub>2</sub><sub>A. .</sub> <sub>B. .</sub> <sub>C. .D. .</sub>



1
3 2<i>x</i> 4<i>x</i>


<i>y</i> 


   <sub>Câu 20: Hàm sớ có tập xác định là:</sub>


<i>R [0;</i>)[ 3;1] ( ;0]<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>
0


60 <sub>Câu 21: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của đỉnh A’</sub>
<i>lên trên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của cạnh BC. Gọi M là trung điểm của cạnh AB, góc giữa</i>
<i>đường thẳng A’M với mp(ABC) bằng . Tính thể tích khối lăng trụ.</i>


3 <sub>3</sub>
6
<i>a</i>
<i>V </i>


3


8
<i>a</i>
<i>V </i>


3
3


4
<i>a</i>


<i>V </i>


3
3


8
<i>a</i>
<i>V </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4


( ) 3 sin 3


<i>F x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <sub>Câu 22: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?</sub>
3


( ) 12 cos 3


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i>( ) 12 <i>x</i>3 cos<i>x</i><sub>A. </sub> <sub>B. </sub>
3


( ) 12 cos


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>f x</i>( ) 12 <i>x</i>3 cos<i>x</i>3<i>x</i><sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


 

<i>P y x</i>:  2

<sub> </sub>

<i>d</i> :<i>y</i>2<i>x<sub>Ox</sub></i><sub>Câu 23: Thể tích của khới trịn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol</sub>


và đường thẳng quay xung quanh trục bằng:





2


2
2


0


2


<i>x</i> <i>x dx</i>


<sub></sub>



2


2


0


<i>2x x dx</i>


<sub></sub>



2 2


2 4


0 0



<i>4x dx</i> <i>x dx</i>


<sub></sub>



<sub></sub>



2 2


2 4


0 0


<i>4x dx</i> <i>x dx</i>


<sub></sub>

 

<sub></sub>



A. B. C. D.
1


2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


Câu 24: Cho hàm số , tìm khẳng định đúng?
1


<i>y </i> <sub>A. Hàm sớ đã cho có một cực tiểu duy nhất là .</sub>
1


2
<i>y </i>


B. Hàm sớ đã cho chỉ có cực đại duy nhất là .


1


2
<i>y </i>


C. Hàm sớ đã cho chỉ có một cực tiểu duy nhất là .
D. Hàm số đã cho khơng có cực trị.


Câu 25: Cơng thức nào sau đây sai?
3 1 3


3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>e dx</i> <i>e</i> <i>C</i>


2


1


tan
cos <i>xdx</i> <i>x C</i>


<sub>A. </sub> <sub>B. </sub>


1
ln
<i>dx</i> <i>x C</i>



<i>x</i>  


<sub></sub>

sin 2<i>xdx</i> 1<sub>2</sub>cos 2<i>x C</i>


C. D.


Câu 26: Đồ thị của hàm sớ nào sau đây có ba đường tiệm cận?


2 <sub>4</sub>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 2 3 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  2 2 3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


3
2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>A. </sub> <sub>B. C. </sub> <sub>D. </sub>


5 7 2
21<i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


 <sub>Câu 27: Tìm tập tất cả các giá trị của a để ?</sub>


5 2


21<i>a</i>7 0<i>a</i>1<i>a </i>1<i>a </i>0<sub>A. .</sub> <sub>B. .</sub> <sub>C. .D. .</sub>


1


2 2



0


(2 4) <i>x</i>


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>e dx</i> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 4, ' <i>x</i>


<i>u</i> <i>x</i>  <i>v</i> <i>e</i>


1


1 <sub>2</sub>


0
0
( ) 2 <i>x</i>


<i>I</i>  <i>x</i> 

<sub></sub>

<i>xe dx</i>


Câu 28: Xét tích phân . Nếu đặt , ta được tích
phân , trong đó:


2 2
( ) (2<i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> 4)<i><sub>e</sub></i> <i>x</i>


   ( ) (<i>x</i>  <i>x</i>2 2)<i>e</i>2<i>x</i> ( ) (<i>x</i>  <i>x</i>2 2)<i>ex</i>


2
1



( ) (2 4)
2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>e</i>


  


A. B. C. D.
3


4 3 1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> <sub>Câu 29: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 có phương trình:</sub>
9 11


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>9<i>x</i> 7 <i>y</i>9<i>x</i>11 <i>y</i>9<i>x</i>7<sub>A. .</sub> <sub>B. .</sub> <sub>C. .D. .</sub>


: 4 1


<i>d y</i> <i>x</i> <i>y x</i> 3 3<i>mx</i>1<sub>Câu 30: Cho đường thẳng . Đờ thị của hàm sớ có hai điểm cực trị nằm trên</sub>
<i>đường thẳng d khi:</i>


1


<i>m </i> <i>m </i>1<i>m </i>3 <i>m </i>2<sub>A. .</sub> <sub>B. .</sub> <sub>C. .D. .</sub>


( )



<i>y</i><i>f x</i>

<i>a b</i>;

<i>y</i><i>f x</i>( ) <i>x a x b</i> ,  <sub>Câu 31: Cho hàm sớliên tục trên đoạn . Diện tích hình phẳng giới hạn</sub>


bởi đường cong , trục hoành, các đường thẳng là:


( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x dx</i>


( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x dx</i>


( )


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>f x dx</i>


( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x dx</i>


<sub></sub>



A. B. C. D.


x


x 2


3  8.3 15 0 <sub>Câu 32: Giải phương trình: </sub>


3


3
x log 5
x log 25





 <sub></sub>


 3



x 2
x log 5








 3


x 2
x log 25





 <sub></sub>




x 2
x 3






</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2 ,<i>x</i> 3



<i>y</i> <i>y</i><i>x</i> <i>y </i>1<sub>Câu 33: Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường: và là:</sub>


<i>S </i>


1 1
ln 2 2


1
1
ln 2


<i>S </i>  47


50


<i>S </i> 1 3


ln 2
<i>S </i> 


A. B. C. D.


 

<i>O</i>

<sub></sub>

<i><sub>O 2R R</sub></i>'

<sub></sub>

<sub> </sub>

 <i><sub>OO</sub></i><sub>'</sub><i><sub>OO</sub></i><sub>'</sub><sub>30</sub>0

 

<sub></sub>


Câu 34: Cho hình trụ có hai đáy là hai đường tròn và , chiều cao bằng
và bán kính đáy . Một mặt phẳng đi qua trung điểm của và tạo với một góc , cắt đường tròn đáy theo
<i>một dây cung . Tính độ dài dây cung đó theo R.</i>


4


3 3


<i>R</i> 2 2
3


<i>R</i> 2


3
<i>R 2</i>


3
<i>R</i>


A. . B. . C. . D. .




3 2


2 3 1 6 2 2017


<i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>

<sub></sub>

<i>a b</i>;

<sub></sub>

<i><sub>b a</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>3</sub>


Câu 35: Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm
số nghịch biến trên khoảng sao cho là:


6


<i>m </i> <i>m </i>9<i>m </i>0



0
6


<i>m</i>
<i>m</i>





 <sub></sub>


 <sub>A. .</sub> <sub>B. .</sub> <sub>C. .D. .</sub>


, 5


<i>AB a AC</i>  <i>a</i>

<i>SAB</i>

<i>SAD</i>

<sub>60</sub>0<sub>Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có .</sub>


<i>Hai mặt bên và cùng vng góc với đáy, cạnh bên SB tạo với đáy một góc bằng . Tính theo a thể tích</i>
<i>của khới chóp S.ABCD.</i>


3


<i>2 2a</i> <i><sub>4 2a</sub></i>3<i><sub>6 2a</sub></i>3<i><sub>2a</sub></i>3


A. . B. . C. .D. .


2 2 9 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>  <i>H a b c a b c</i>( ; ; ) <sub> </sub> <sub>Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mp(P): . Mặt cầu</sub>
<i>(S) tâm O tiếp xúc với mp(P) tại , tổng bằng:</i>



1


 2<sub>A. </sub> <sub>B. 1</sub> <sub>C. 2</sub> <sub>D. </sub>


2
6
<i>V </i>


<sub>Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích . Gọi M là trung điểm của cạnh SD.</sub>
<i>Nếu SBSD thì khoảng cách từ B đến mp(MAC) bằng:</i>


1
2


1
2


2
3


3


4<sub>A. .</sub> <sub>B. .</sub> <sub>C. .</sub> <sub>D. .</sub>


Câu 39: Cho mặt cầu (S) ngoại tiếp một khới lập phương có thể tích bằng 1. Thể tích khối cầu (S) là:
6


6



 2


3


6


 3


2


A. B. C. D.


Câu 40: Một hình nón có bán kính đường trịn đáy bằng 40cm, độ dài đường sinh bằng 44cm. Thể tích
khới nón này có giá trị gần đúng là:


3


<i>30700cm</i> <i><sub>92090cm</sub></i>3<i><sub>30697cm</sub></i>3<i><sub>92100cm</sub></i>3


A. B. C. D.


1
3
2







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


0;3

<sub>Câu 41: Hàm số giá trị lớn nhất trên đoạn là:</sub>


A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.


2


380.000 /<i>đ m</i> <sub>Câu 42: Một ngôi biệt thự có 10 cây cột nhà hình trụ trịn, tất cả đều có chiều cao bằng</sub>
<i>4,2m. Trong đó, 4 cây cột trước đại sảnh có đường kính bằng 40cm, 6 cây cột cịn lại bên thân nhà có</i>
<i>đường kính bằng 26cm. Chủ nhà dùng loại sơn giả đa để sơn 10 cây cột đó. Nếu giá của một loại sơn giả</i>
đá là (kể cả phần thi cơng) thì người chủ phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn cột 10 cây cột nhà đó (đơn
vị đờng)?


A. 15.835.000 B. 13.627.000 C. 16.459.000 D. 14.647.000


2


0
sin 2


1 cos
<i>xdx</i>
<i>I</i>


<i>x</i>







<i><sub>t</sub></i><sub></sub> <sub>1 cos</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>


Câu 43: Xét tích phân . Nếu đặt , ta được:
1 3


2


4<i>t</i> 4<i>t</i>


<i>I</i> <i>dt</i>


<i>t</i>

<sub></sub>



2
2


1
4 ( 1)
<i>I</i>

<sub></sub>

<i>t</i>  <i>dt</i>


1 3


2



4<i>t</i> 4<i>t</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>t</i>
 

<sub></sub>



2
2


1


4 ( 1)
<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>dx</i>


A. B. C. D.


(<i>S ): x</i>2+<i>y</i>2+<i>z</i>2<i>− 4 x+ 2 y +6 z −2=0</i> Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu . Mặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>I(−2 ;1;3), R=2</i>

3 <i>I(2;− 1;−3), R=</i>

12 <i>I(2;− 1;−3), R=4</i> <i>I(−2 ;1;3), R=4</i> A.


B. C. D.


Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua hai điểm M(2; 3; 4), N(3; 2; 5) có
phương trình chính tắc là:


<i>x −3</i>



1 =


<i>y −2</i>


<i>−1</i> =


<i>z −5</i>


1


<i>x −2</i>


1 =


<i>y − 3</i>


<i>−1</i> =


<i>z − 4</i>


<i>−1</i> A. B.


<i>x −3</i>


<i>−1</i> =


<i>y −2</i>


<i>−1</i> =



<i>z −5</i>


1


<i>x −2</i>


1 =


<i>y − 3</i>


1 =


<i>z − 4</i>


1 C. D.


2<i>x y z</i>   2 0


1 2


:


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 <i>M a b c a b c</i>( ; ; )   <sub>Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ</sub>
<i>giao điểm của mp(P): và đường thẳng là . Tổng bằng:</i>



2


 1<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. 5</sub> <sub>D. 1</sub>


2<i>x</i>2<i>y z</i>  4 0 <sub>Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (Q): . Gọi M, N, P lần lượt</sub>
<i>là giao điểm của mp(Q) với ba trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Đường cao MH của tam giác MNP có một vectơ</i>
chỉ phương là:


( 3;4; 2)


<i>u  </i>  <i>u </i> (2; 4;2) <i>u </i> (5; 4;2) <i>u   </i> ( 5; 4;2)<sub>A. </sub> <sub>B. C. </sub> <sub>D. </sub>


2 1


5 <i>x</i> 13.5<i>x</i> 6 0


   <i>x x</i>1, 2 <i>x</i>1<i>x</i>2Câu 48: Phương trình có hai nghiệm là , khi đó, tởng bằng


5


1 log 6  2 log 65 2 log 6 5  1 log 65 A. B. C. D.


( ) 2 4 6


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i><sub>M m</sub></i><sub></sub> <sub>Câu 49: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số</sub>
trên đoạn [-3; 6]. Tởng có giá trị là


6



 12 4<sub>A. 18</sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


<i>a</i> 4;2




 


 


  0


sin 2


3
1 3cos


<i>a</i>


<i>x</i>
<i>dx</i>


<i>x</i> 






Câu 50: Có bao nhiêu giá trị của trong đoạn thỏa mãn .



A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.


<b>- HẾT </b>


---Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


<b>ĐÁP ÁN</b>


1 C 11 D 21 D 31 A 41 D


2 C 12 A 22 C 32 C 42 A


3 B 13 B 23 D 33 A 43 D


4 A 14 A 24 C 34 B 44 C


5 D 15 B 25 C 35 D 45 A


6 A 16 A 26 B 36 A 46 D


7 B 17 C 27 C 37 A 47 C


8 C 18 B 28 B 38 A 48 D


9 B 19 A 29 B 39 D 49 B


</div>

<!--links-->

×