Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu Đề thi trắc nghiệm Hóa học lớp 12 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.36 KB, 3 trang )

Sở GD&ĐT Hải Phòng
Trường THPT Tiên Lãng
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN :HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi HH
Họ, tên thí sinh:Hoàng Việt Hà
Số báo danh:0001
Câu 1: Dãy nào dưới đây gồm toàn các chất không tác dụng được với rượu etylic?
A. NaOH, Cu(OH)
2.
B. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH.
C. CH
3
COOH, O
2.
D. Na, CuO.
Câu 2: Cho 4,8g một rượu no, đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thu được 0,896 lít khí H
2
(đkc).
CTPT của rượu là:
A. CH
3
OH. B. C


2
H
5
OH. C. C
3
H
7
OH. D. C
4
H
9
OH.
Câu 3: Từ tinh bột có thể điều chế rượu Etylic qua tối thiểu bao nhiêu phản ứng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: Có bao nhiêu đồng phân có công thức phân tử là C
7
H
8
O tác dụng được với NaOH?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 1,85 gam một rượu no, đơn chức cần dùng vừa đủ 3,36 lít khí O
2
(đktc).Công thức phân tử của rượu trên là:
A. C
2
H
6
O. B. C
3
H

8
O. C. C
4
H
10
O. D. C
5
H
12
O.
Câu 6: Để trung hoà 3,6 g một axit cacboxylic đơn chức A cần 25 g dd NaOH 8%. Vậy A có tên gọi
là:
A. axit fomic B. axit axetic C. axit propionic D. axit acrylic.
Câu 7: Để phân biệt 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các chất sau: axit axetic, axit acryic và axit
fomic.Người ta lần lượt dùng các thuốc thử sau:
A. Na, ddBr
2
B. dd AgNO
3
trong NH
3
,dd Na
2
CO
3
C. dd AgNO
3
trong NH
3
,dd Br

2
D. dd AgNO
3
trong NH
3
,dd KOH.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng không thuận nghịch.
B. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Trong phản ứng este hóa, axit sunfuric đặc vừa đóng vai trò là chất xúc tác vừa có tác dụng hút
nước.
D. Este luôn có nhiệt độ sôi thấp hơn axit cacboxylic tạo ra nó.
Câu 9: Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế được bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp monome nào
sau đây:
A. Metylmetacrylat. B. Axit acrylic. C. Axit metacrylic. D. Etilen.
Câu 10: Chất hữu cơ A mạch thẳng, có công thức phân tử: C
4
H
8
O
2
. Cho 2,2 gam A phản ứng vừa đủ
với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 2,05gam muối. Công thức cấu tạo
đúng của A là:
A. CH
3
COOC
2
H
5.

B. HCOOC
3
H
7.
C. C
2
H
5
COOCH
3.
D. C
3
H
7
COOH.
Câu 11: Dung dịch fomalin là dung dịch chứa khoảng:
A. 50% anđêhit fomic. B. 50% anđêhit axetic. C. 40% anđêhit fomic. D. 40% anđêhit axetic.
Câu 12: Cho 2,04 gam hỗn hợp 2 anđêhit no , đơn chức tác dụng với lượng dư Ag
2
O/NH
3
thu được
8,64 gam kim loại Ag.Công thức phân tử của 2 anđêhit trên là:
A. HCHO và CH
3
CHO. B. CH
3
CHO và C
2
H

5
CHO.
C. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO. D. C
3
H
7
CHO và C
4
H
11
CHO.
Câu 13: C
4
H
6
O
2
có bao nhiêu đồng phân este mạch hở ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 14: Cho các phương trình phản ứng sau:
Trang 1/3 - Mã đề thi HH
1) CH

2
= CHCl + CH
2
= CH – OCOCH
3
 polime
2) CH
2
= CH – CH
3
 polime
3)CH
2
= CH – CH = CH
2
+ C
6
H
5
– CH = CH
2
 polime
4) H
2
N – (CH
2
)
10
– COOH  H
2

O + polime
Các phản ứng trên phản ứng nào là trùng ngưng?
A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. Chỉ có (3) D. Chỉ có (4)
Câu 15: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được :
A. Glucozơ B. Glucozơ và fructozơ
C. Fructozơ D. Rượu etylic
Câu 16: Tinh bột và Xenlulozơ khác nhau ở chỗ nào?
A. Đặc trưng của phản ứng thuỷ phân B. Độ tan trong nước
C. Về thành phần phân tử D. Về cấu trúc mạch phân tử.
Câu 17: Làm thế nào để phân biệt được các dồ dùng làm bằng da thật và bằng da nhân tạo
( P.V.C )?
A. Đốt da thật không cho mùi khét, đốt da nhân tạo cho mùi khét
B. Đốt da thật cho mùi khét và da nhân tạo không cho mùi khét
C. Đốt da thật không cháy, da nhân tạo cháy
D. Đốt da thật cháy, da nhân tạo không cháy
Câu 18: Dãy nào sau đây gồm toàn các chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. Andehit axetic, saccarozơ, glucozơ. B. Glucozơ, axit fomic, mantozơ.
C. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ. D. Fomanđehit, tinh bột, glucozơ.
Câu 19: Polietilen có khối lượng phân tử 500 đvC có hệ số trùng hợp n là:
A. 50 B. 500 C. 1700 D. 178
Câu 20: Có 4 hợp chất sau:
I) Phenol II) rượu etylic III) axit cacbonic IV) axit axetic
Tính axit tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. I < II < IV < III. B. II < I < IV III. C. IV < III < II < I. D. II < I < III < IV.
Câu 21: Cho các hợp chất sau: C
6
H
5
OH(1), CH
3

C
6
H
4
OH(2), C
6
H
5
CH
2
OH(3), CH
3
C
6
H
4
CH
2
OH(4). Những hợp chất
vừa cho được phản ứng với Na vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH là :
A. (2) và (4). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. (1) và (2).
Câu 22: Với các chất: amoniac (1), metylamin (2), etylamin (3), anilin (4). Tính bazơ tăng dần theo
trình tự:
A. (4) < (1) <(2) < (3) . B. (4) < (1) < (3) < (2).
C. (3) < (2) < (1) <(4) . D. (3) < (2) < (4) < (1).
Câu 23: Cho rượu etylic (1), anđehit axetic (2), axit axetic (3) và axit propionic (4). Nhiệt độ sôi của
các chất giảm dầnn theo thứ tự:
A. (1) > (2) > (3) > (4). B. (4) > (3) > (2) > (1).
C. (4) > (3) > (1) > (2). D. (2) > (3) > (1) > (4).
Câu 24: Metyl Propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo :

A. HCOOC
3
H
7
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. C
3
H
7
COOH . D. C
2
H
5
COOH.
Câu 25: Trong số các hợp chất sau, hợp chất nào không phản ứng được với Cu(OH)
2
.
I./ HOCH
2
CH
2
OH
II./ HOCH
2
CH

2
CH
2
OH
III./ CH
3
CH
2
OCH
2
CH
3
V./ CH
3
CH(OH)CH
2
OH
A. II, IV . B. II, IV. C. II , III. D. II , I.
Câu 26: Chỉ 1 hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ mất nhãn chứa các chất sau : Dung
dịch glucozơ, rượu etylic, glixêrin, anđêhit axetic
A. Cu(OH)
2
B. Na C. NaOH D. Ag
2
O/NH
3
Câu 27: A là một amonoaxit chỉ chứa 1 nhóm –NH
2
và 1 nhóm –COOH .Cho 0,89 gam A phản ứng
vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được 1,255 gam muối.Công thức cấu tạo của A là:

Trang 2/3 - Mã đề thi HH
A. C
2
H
5
-CH(NH
2
)COOH. B. NH
2
-CH
2
-COOH.
C. NH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH. D. C
3
H
7
-CH(NH
2
)COOH.
Câu 28: Cho m gam hỗn hợp rượu etylic và axit fomic tác dụng với lượng dư kim loại Na thu được
4,48 lít khí H
2
(đktc).Giá trị của m là:
A. 9,2. B. 4,6. C. 13,8. D. 15.

Câu 29: Cho 30 g axit axetic tác dụng với 20g rượu etylic (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác và đun nóng)
thu được 27g etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hoá đạt:
A. 90% B. 74% C. 70,56% D. 45,45%.
Câu 30: X là este của axit đơn chức và rượu đơn chức. Để xà phòng hóa hoàn toàn 1,29 gam X cần
dùng vừa đủ 15ml dung dịch KOH1M thu được chất X và Y. Đốt cháy hoàn toàn lượng chất Y trên
thấy sinh ra 2,24lit CO
2
(đktc) và 3,6 gam nước. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
COOCH
3.
B. CH
2
=CHCOOCH
3.
C. CH
3
CH
2
COOCH
3.
D. CH
3
COOC
2

H
5.

HẾT
Trang 3/3 - Mã đề thi HH

×