Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Units 1 - 8 - Từ vựng tiếng Anh lớp 6 (HKI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.08 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Units 1 - 8</b>
<b>UNIT 1: GREETINGS</b>


- Hi/ Hello: chào
- a name: tên
- I: tôi
- My: của tôi
- Am/ is/ are: là
Numbers:
- Oh: 0
- One: 1
- Two: 2
- Three: 3
- Four: 4
- Five: 5
- Six: 6
- Seven: 7
- Eight: 8
- Nine: 9
- Ten: 10


- Fine (adj): tốt, khỏe
- Thanks: cảm ơn
- Miss: cô
- Mr: ông


- Good morning: chào buổi sáng
Good afternoon: chào buổi chiều
- Good evening: chào buổi tối
- Good night: chúc ngủ ngon
- Goodbye: tạm biệt



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Twenty = 20


<b>UNIT 2: AT SCHOOL</b>
- (to) come in: đi vào.
- (to) sit down: ngồi xuống
- (to) stand up: đứng lên


- (to) open your book: mở sách ra
- (to) close your book: đóng sách lại
- (to) live: sống


- (in) a house: (trong) căn nhà.
- (on) a treet: (trên) con đường.
- (in) a city: (ở) thành phố.
- (to) spell: đánh vần
- How: bằng cách nào
- Name: tên


- a student: học sinh
- a school: trường.
- a teacher: giáo viên
- a desk: bàn học


- This/ That is my ……….
- Is this/ that your ………?
- Yes, it is.


- No, it is’nt.
- a door: cửa cái


- a window: cửa sổ
- a board: tấm bảng
- a waste basket: giỏ rác.
- a school bag: cặp đi học.
- a pencil: bút chì.


- a pen: bút mực.
- a ruler: cây thước
- an eraser: cục tẩy.
- What is this/ that ?
- It is a/ an ………..
- Đây/ kia là cái gì?


- Đó là ………
<b>UNIT 3: AT HOME</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Family: gia đình
- Father: cha
- Mother: mẹ


- Brother: anh, em trai


- Twenty one: 21 - Seventy: 70
- Thirty: 30 - Eighty: 80
- Forty: 40 - Ninety: 90
- Fifty: 50 - One hundred:100
- Sixty: 60


- a lamp: đèn



- a bookshelf: giá sách
- a chair: ghế tựa
- a couch: ghế sa-lông
- an armchair: ghế bành
- a table: cái bàn
- a stool: ghế đẩu


There is a/ an/ one …………


- There are ………..


- Có ………
-> Dùng để nói về số lượng


- people: người
- a bookcase: tủ sách
- a stereo: máy nghe nhạc.
- How many: Bao nhiêu.
- an engineer: kỹ sư
- a doctor: bác sĩ
- a nurse: y tá.


<b>UNIT 4: BIG OR SMALL</b>
- Big (ajd): to, lớn.


- Small (ajd): nhỏ.
- In the city: ở thành phố.
- In the country: ở miền quê.
- And: và



- a floor: tầng/ sàn nhà.
- Grade: lớp (trình độ).
- a class: lớp học.
- (to) get up: thức dậy


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- (to) wash your face: rửa mặt
- (to) have breakfast: ăn sáng
- (to) go to school: đi học
- The time: thời gian.
- [ten ] o’clock: [10 ] giờ.
- Half past [ten ]: [10 ] giờ 30.
- (to) be late for: tr, muộn.
- (to) go home: về nhà


What time is it/ the time?


It is + số giờ + o’clock.
It is + số phút + past + số giờ
Mấy giờ rồi? -> Dùng để hỏi giờ.
<b>UNIT 5: THING I DO</b>


-(to) do your homework: làm bài tập về nhà
- Every day: mỗi ngày


- (to) play games: chơi trò chơi
- (to) listen to music: nghe nhạc.
- (to) do the housework: làm việc nhà
- (to) read: đọc.



- (to) watch TV: xem TV.


What + does + Tên/he/she+ do …?
Tên/he/she + động từ thêm “s/ es”
-(to)play volleyball: chơi bóng chuyền
- Football: bóng đá


- Sports: thể thao


- Do you/ they + động từ (hoạt động)?
+ Yes, I/ they do - No, I/ they don’t.
- Does he/ she + động từ (hoạt động)?
+Yes, he/ she does - No, he/she doesn’t.
- (to) take a shower: tắm vòi sen.
- (to) eat: ăn


- (to) start: bắt đầu
- (to) finish: kết thúc
- (to) have lunch: ăn trưa
- (to) go to bed: đi ngủ
- a timetable: thời khóa biểu
- English: tiếng Anh.
- Math: tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- history: kịch sử
- geography: địa lí.
- Monday: thứ hai.
- Tuesday: thứ ba.
- Wenesday: thứ tư.


- Thursday: thứ năm.
- Friday: thứ sáu.
- Saturday: thứ bảy.
- Sunday: chủ nhật.
<b>UNIT 6: PLACES</b>
- a lake: cái hồ
- a river: con sông.
- Trees: cây cối.
- Flowers: bông hoa.
- a rice paddy: cánh đồng
- a park: công viên.
- a town: thị trấn, xã
- a village: làng, xã.
- a city: thành phố.


- the country: miền quê/ đất nước
- a store: cửa hàng


- a restaurant nhà hàng
- a temple: đền, miếu
- a hospital: bệnh viện.
- a factory: nhà máy.
- a museum: nhà bảo tàng
- a stadium: sân vận động.
- in front of: phía trước.
- behind: phía sau.


- the drugstore: hiệu thuốc tây
- the stoystore: cửa hàng đồ chơi
- the movie theater: rạp chiếu phim.


- the police station: đồn cơng an.
- the bakery: lị/ tiệm bánh mì.
- Between: ở giữa


- Oposite: đối diện


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>UNIT 7: YOUR HOUSE</b>
- a garden: khu vườn.
- a vegetable: rau.
- a photo: bức ảnh
- a bank: ngân hàng
- a clinic: phòng khám
- a post office: bưu điện.
- a suppermarket: siêu thị.
- Shops: cửa hàng.


Is there a ……… ?


- Yes, there is/ No, there isn’t.


- Are there any ………?
- Yes, there are/ No, there aren’t.
-> Dùng để hỏi đoán


- Noisy: ồn ào .
- Quiet: yên lặng.
- an aparment: căn hộ .
- a market: chợ.
- a zoo: sở thứ



- paddy field = rice paddy: cánh đồng lúa.
- by bike: bằng xe đạp.


- walk: đi bộ.


- by motorbike: bằng xe gắn máy.
- by bus: bằng xe buýt.


- by car: bằng ô tô.
- by train: bằng tàu hỏa
- by plane: bằng máy bay


How do you + V (go/ travel)…?


- I + V (go/ travel) + phương tiện .
- How does he/she + V (go/ travel)…?
- He/she +Vs/es(goes/ travels) + phương tiện
-> Hỏi người nào đó đi bằng phương tiện gì
<b>UNIT 8: OUT AND ABOUT</b>


- to play video games: chơi trò chơi video
- to ride a bike: đi xe đạp


- to drive: lái xe(ô tô)


- to wait for someone: chờ, đợi ai đó .
I am + động từ “ing”





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- > Đang……… -> Diễn tả một hành động đang diễn ra
* Notes: - Ride – riding


- Drive – driving


- a policeman: công an, cảnh sát
- difficul: khó khăn .


- a sign: biển (báo).


- one-way: đường một chiều
- to park: đỗ xe.


- turn letf/ right: rẽ trái/ phải
- go straight: đi thẳng


You can/ can’t + động từ ngun mẫu(Vinf)
- Có thể/ khơng thể………


-> diễn tả khả năng làm được hay khơng làm được việc gì.
- dangerous (adj): nguy hiểm.


</div>

<!--links-->

×