Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Tải Ôn thi Đại học môn Sinh học có đáp án - Đề số 1 - Để học tốt môn Sinh học lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.63 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ơn thi Đại học mơn Sinh học có đáp án - Đề số 1</b>


<b>Câu 1: Các phát biểu nào sau đây đúng với đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể</b>


(1) Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên NST


(2) Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên NST


(3) Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết


(4) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến


A. 2, 3


B. 1, 4


C. 1, 2


D. 2, 4


<b>Câu 2: Khi nói về đột biến gen phát biểu nào sau đây không đúng</b>


A. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong q trình nhân đơi AND


B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của q trình tiến hóa


C. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêotit


D. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến


<b>Câu 3: Nhiều bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư bị đột biến khiến</b>



chúng hoạt động quá mức gây ra nhiều sản phẩm của gen. Những kiểu đột biến
nào dưới đây có thể làm cho một gen bình thường (tiền ung thư) trở thành gen
ung thư?


(1) Lặp đoạn NST


(2) Đảo đoạn NST


(3) Chuyển đoạn NST


(4) Mất đoạn NST


A. 1, 2, 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. 1, 2, 3


D. 2, 3, 4


<b>Câu 4: Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa A-T; G-X và ngược lại</b>


thể hiện trong cấu trúc phân tử và quá trình nào sao đây


(1) Phân tử AND mạch kép


(2) Quá trình phiên mã


(3) Phân tử mARN


(4) Quá trình dịch mã



(5) Phân tử tARN


(6) Quá trình tái bản AND


A. 1, 4


B. 1, 6


C. 2, 6


D. 3, 5


<b>Câu 5: Loại đột biến nào sau đây thường làm tăng số lượng alen của một gen</b>


trong tế bào


A. Lặp đoạn NST


B. Đột biến lệch bội


C. Đột biến gen


D. Đột biến đa bội


<b>Câu 6: Số phân tử ADN tong một tế bào sinh tinh của ruồi giám ở kì sau của</b>


giảm phân I là


A. 4



B. 2


C. 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 7: Xét cặp NST giới tính XX ở một tế bào sinh trứng. Sự rối loạn phân li</b>


của cặp NST này ở lần phân bào I sẽ tạo ra giao tử mang NST giới tính


A. X hoặc O


B. O


C. XX


D. XX hoặc O


<b>Câu 8: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a</b>


quy định quả vàng. Cho giao phấn cây lưỡng bội thuần chủng quả đó với cây
lưỡng bội quả vàng thu được F1. Sau đó cho 2 cây F1 giao phấn ngẫu nhiên với
nhau thu được F2 có 3004 cây quả đỏ: 1001 cây quả vàng. Kết luận nào sau
đây là đúng


A. Các cây F1 đem lai là thể dị hợp


B. Phép lai giữa 2 cây F1 là Aaaa x Aa


C. Các cây F1 đều trở thành cây 4n sau khi được xử lí consixin


D. Trong các cây F1 có 1 cây là thể đồng hợp và 1 cây là thể dị hợp



<b>Câu 9: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về</b>


A. Sự phân li độc lập của các cặp tính trạng


B. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1


C. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh


D. Sự phân li độc lập của các cặp alen trong q trình giảm phân


<b>Câu 10: Có thể mang kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen mỗi gen quy định một tính</b>


trạng phân tích có hốn vị gen với tần số 20% thì tỉ lệ kiểu hình ở con lai là


A. 9:3:3:3:1:1


B. 3:3:3:3:1:1:1:1


C. 1:1:1:1:1:1:1:1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 11: Ở ngơ, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen không alen tác động theo</b>


kiểu cộng gộp cùng quy định, chúng phân lí độc lập và cứ mỗi gen trội khi có
mặt trong kiểu gen sẽ làm cho cây thấp đi 20cm, cây cao nhất có chiều cao
210cm. Cây cao nhất có cặp gen là


A. A1a1A2a2A3a3


B. a1a2a3a4



C. A1A1A2A2A3A3


D. A1A1a2a2A3A3


<b>Câu 12: Cho cây có kiểu gen Ab/aB x DE/de tự thụ phấn đời con thu được</b>


nhiều loại kiểu hình trong đó kiểu hình có 4 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 31,86%.
Nếu khoảng cách tương đối giữa A và b là 40cM, thì khoảng cách tương đối
giữa D và E là


A. 10cM


B. 30cM


C. 40cM


D. 20cM


<b>Câu 13: Cho P : AaBbDd x AabbDd, biết mỗi gen quy định một tính trạng và</b>


có quan hệ trội lăn hồn tồn, các gen phân li độc lập. Tỉ lệ con có kiểu hình
lặn ít nhất về 2 trong 3 tính trạng trên là bao nhiêu


A. 5/32


B. 7/32


C. 9/64



D. 1/4


<b>Câu 14: Cơ thể P dị hợp 3 cặp gen tạo ra loại giao tử ABD với tỉ lê bằng 15%.</b>


Tần số hoán vị gen của P là


A. 10%


B. 20%


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. 40%


<b>Câu 15: Ở một lồi thực vật tính trạng quả do 2 cặp gen A(a) và B(b) quy định,</b>


tính trạng màu hoa do cặp gen D(d) quy định. Trong một phép lai phân tích cây
quả trịn, hoa vàng thu được kết quả 84 cây quả tròn, hao vàng; 216 cây quả
tròn, hoa trắng; 516 cây quả dài, hoa vàng; 384 cây quả dài, hoa trắng


A. Ad/aD Bb x ad/ad bb


B. AaBbDd x aabbdd


C. BD/bd Aa x bd/bdaa


D. AD/ad Bb x ad/adbb


<b>Câu 16: Ở một loài chim cho giao phối 2 cá thể thuần chủng (P): lông dài,</b>


xoăn lông, ngắn thẳng, F1 thu được tồn lơng dài, xoăn. Cho chim trống F1
giao phối với chim mái chưa biết kiểu gen, F2 xuất hiện ở chim mái: 20 lông


dài, xoăn: 20 lông ngắn, thẳng : 5 lông dài thẳng : 5 lông ngắn, xoăn. Tất cả
chim trống của F2 đều có lơng dài xoăn. Biết mỗi gen quy định một tính trạng.
Tần số hoán vị gen của chim trống F1 là


A. 20%


B. 25%


C. 10%


D. 5%


<b>Câu 17: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a</b>


quy định thân đen, alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy
định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh đều nằm trên một
cặp NST thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định
mắt trắng và nằm trên đoạn không tương đồng của NST giới tính X. Ở phép lai
giữa ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ với ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt
đỏ, trong tổng số các ruồi thu được ở F1, ruồi có kiểu hình thân đen, cánh cụt,
mắt trắng chiếm tỉ lệ 1%. Kết luận nào sau đây không đúng


(1) Kiểu gen của ruồi (P) là AB/abXDXd x AB/abXDY


(2) Tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh cụt mắt đỏ ở F1 là 15,75%


(3) Tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt trắng ở F1 là 40,5%


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. 1, 2



C. 2, 3


D. 2


<b>Câu 18: Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây không phải là của quần thể ngẫu phối</b>


(1) Thành phần kiểu gen đặc trưng ổn định qua các thế hệ


(2) Duy trì sự đa dạng di truyền


(3) Tạo nên một lượng biến dị di truyền rất lớn trong quần thể


(4) Làm tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm tần số kiểu gen dị hợp


A. 4


B. 1


C. 2


D. 3


<b>Câu 19: Trong các quần thể dưới đây, có bao nhiêu quần thể đang ở trạng thái</b>


cân bằng di truyền


Quần


thể Kiểu genAA Kiểu genAa Kiểu genaa



1 0,3 0,3 0,4


2 0,49 0,42 0,09


3 1 0 0


A. 1


B. 3


C. 2


D. 4


<b>Câu 20: Xét một quần thể thực vật, ở thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gen</b>


là 0,64 AA : 0,32Aa : 0,04 aa. Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

(2) Sau 5 thế hệ ngẫu phối tần số alen A và a của quần thể lần lượt là 0,7 và 0,3


(3) Sau 5 thế hệ tự thụ phấn liên tiếp, tần số kiểu gen đồng hợp à 0,99


(4) Do điều kiện sống thay đổi, kiểu gen aa khơng có khả năng sinh sản, khi đó
quần thể ngẫu phối thì tần số kiểu gen đồng hợp trội ở F1 là 25/36


A. 3


B. 2


C. 4



D. 1


<b>Câu 21: Quy trình tạo ra những tế bào hoặc những cơ thể sinh vật có hệ gen bị</b>


biến đổi hoặc có thêm gen mới gọi là


A. Kĩ thuật chuyển gen


B. Kĩ thuật phân cắt phôi


C. Công nghệ gen


D. Công nghệ tế bào động vật


<b>Câu 22: Từ tế bào mẹ hạt phấn có kiểu gen AaBbDd, bằng phương pháp nào</b>


sau đây có thể tạo ra cây lưỡng bội thuần chủng về tất cả các gen trong thời
gian ngắn nhất


A. Gây đột biến


B. Lai hữu tính


C. Lai tế bào sinh dưỡng


D. Nuôi cấy tế bào đơn bội


<b>Câu 23: Bác sĩ chẩn đốn cho một bệnh nhân có các đặc điểm: người lùn, cổ</b>



rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè, mắt một mí, hơi sâu, si đần, ... rằng
người đó bị hội chứng


A. Đao


B. Tơcnơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D. XXX


<b>Câu 24: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do</b>


một trong hai alen của một gen quy định. Biết rằng không có đột biến mới phát
sinh nhận định nào sau đây là đúng


(1) Bệnh được quy định bởi gen lặn trên NST X


(2) Xác suất cá thể 6;7 mang kiểu gen AA = 1/3 Aa = 2/3


(3) Xác suất sinh con đầu lịng khơng mang alen gây bệnh của cặp vợ chồng số
16,17 là 9/14


A. 1


B. 2


C. 3


D. 2,3


<b>Câu 25: Trong các nhân tố tiến hóa sau, nhân tố nào làm thay đổi tần số alen</b>



và thành phần kiểu gen của cả hai quần thể


A. Chọn lọc tự nhiên


B. Dị - nhập gen


C. Yếu tố ngẫu nhiên


D. Đột biến


<b>Câu 26: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại thì</b>


A. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen của các thể sinh vật


B. Tất cả các biến dị trong quần thể đều là ngun liệu của q trình tiến hóa


C. Cách li địa lí chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể


D. Hình thành lồi bằng lai xa và đa bội hóa diễn ra chậm chạp


<b>Câu 27: Quần thể có thành phần kiểu gen chưa cân bằng là:</b>


A. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C. 0,01 AA: 0,9Aa:0.09 aa


D. 0.36AA: 0.48Aa: 0.16 aa


<b>Câu 28: Các nhân tố nào sau đây cung cấp nguồn nguyên liệu cho tiến hóa</b>



(1) Giao phối ngẫu nhiên


(2) Dị - nhập gen


(3) CLTN


(4) Yếu tố ngẫu nhiên


(5) Đột biến


A. 1, 2, 3


B. 1, 2, 4


C. 1, 2, 5


D. 2, 3, 4


<b>Câu 29: Vốn gen của quần thể là:</b>


A. Toàn bộ các alen của tất cả các gen có trong quần thể ở 1 thời điểm xác định


B. Tất cả các gen nằm trong nhân tế bào của các cá thể trong quần thể đó


C. Tất cả các alen nằm trong quần thể khơng kể đến các alen đột biến


D. Kiểu gen của các quần thể.


<b>Câu 30: Trong quá trình phát sinh sự sống, khí quyển ngun thủy khơng chứa</b>



A. O2


B. CH4


C. NH3


D. Hơi nước


<b>Câu 31: Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều, giữa cá thẻ trong quần thể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. Phân bố theo nhóm


B. Phân bố đồng đều


C. Phân bố ngẫu nhiên


D. Phân bố đồng đều hoặc ngẫu nhiên


<b>Câu 32: Yếu tố quan trọng nhất chi phối cơ thể tự điều chỉnh số lượng cá thể</b>


của quần thể là


A. Sức tăng trưởng của cá thể


B. Mức tử vong


C. Nguồn thức ăn và kẻ thù từ môi trường


D. Mức sinh sản



<b>Câu 33: Nhân tố chủ yếu nhất chi phối sự biến động số lượng cá thể thỏ và</b>


mèo rừng Canada theo chu kì 9-10 năm


A. Sự canh tranh


B. Số lượng vật ăn thịt


C. Vật kí sinh


D. Thức ăn


<b>Câu 34: Một quần thể có kích thước 5000 các thể. Sau một năm thống kế thấy</b>


có 3% số cá thể tử vong, trong khi đó có 2% số cá thể được sinh ra, 4% số cá
thể đã di cư vào mùa đông. Hãy cho biết tại thời điểm thống kê, kích thước
quần thể là bao nhiêu


A. 4750


B. 4500


C. 4000


D. 3000


<b>Câu 35: Những nguyên nhân nào sau đây dẫn đến dòng năng lượng trong hệ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(1) Phần lớn năng lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại môi


trường


(2) Một phần do sinh vật không sử dụng được


(3) Một phần do sinh vật thải ra dưới dạng chất bài tiết và các bộ phân rơi rụng


(4) Một phần bị tiêu hao dưới dạng hô hấp của sinh vật


A. 2, 3, 4


B. 1, 2, 3


C. 1, 3, 4


D. 1, 2, 4


<b>Câu 36: Vai trò của hiện tượng khống chế sinh học là</b>


A. Đảm bảo sự cân bằng sinh thái trong quần xã


B. Làm cho một loài bị tiêu diệt


C. Làm cho quần xã chậm phát triển


D. Lầm mất cân băng sinh thái trong quần xã


<b>Câu 37: Trên các cánh đồng lúa ở miền Bắc, nhiều nơi lúa bị chuột phá hoại</b>


rất mạnh. Dựa vào đặc điểm sinh học của chuột và xem xét ở góc độ sinh thái
học, biện pháp nào dưới đây có hiệu quả nhất trong việc làm giảm số lượng


quần thể chuột một cách bền vững


A. Dùng bả để tiêu diệt chuột


B. Dùng ni lông bao quanh bờ ruộng để ngăn chuột ăn lúa


C. Đặt bẫy trên các bờ ruộng để tiêu diệt chuột


D. Dùng sức người để bắt và tiêu diệt chuột


<b>Câu 38: Có một lồi sâu đục thân gây bệnh ở ngơ phát tán trong một vùng sản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. Tỉ lệ chết của giống ngơ Bt+ tăng lên


B. Các dịng ngơ lai có khả năng kháng bệnh tăng lên


C. Tỉ lệ chết của loài sâu đục thân tăng lên


D. Tỉ lệ chết của giống ngô S tăng lên


<b>Câu 39: Ong bắp cày đẻ trứng trên lưng sâu dâu. Đây là ví dụ về mối quan hệ</b>


A. Cộng sinh


B. Kí sinh - vật chủ


C. Vật ăn thịt - con mồi


D. Cạnh tranh



<b>Câu 40: Sinh khối của các loài (I, II, III, IV) sống trong một hệ sinh thái rừng</b>


nhiệt đới như sau : I :500kg ; II :600kg ; III :500kg : IV :50kg ; V :5kg ;


Chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau có thể xảy ra trong hệ sinh
thái


A. IV → I → II → III


B. II → V → I → III


C. V → IV → I → III


D. III → I → II → V


<b>Đáp án câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Đại học môn Sinh học</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án B C C B C D C A D D


Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


Đáp án B C D D D A A B C A


Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


Đáp án C D A B B C C C A A


Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40



Đáp án C C B A A A B D B D


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 12:</b>


Vì f = 40% => Giao tử ab = 40 : 2 = 20% Tỉ lệ ab//ab = 4%


Kiểu hình A-B có tỉ lệ 54%. Đặt tỉ lệ giao tử dc = x ta có tỉ lệ kiểu hình D-E- =
50% + x


Theo đề bài A-B-D-E =31,86% =54%.(50% + x2)


Tỉ lệ D-E- = 31,86%/54% = 59% => 50% + x2 = 59% => %dc =30%


Tần số hoán vị gen giữa D/d là (100-30.2)% = 40%


Khoảng cách tương đối giữa D và c là 40cM


<b>Câu 17:</b>


Ở F1 xuất hiện mắt trắng


P : XDXd x XDY


F1: 75% đỏ : 25 trắng


Thân đen cánh cụt ở F1 : ab//ab =1% : 25% = 4%


A-B- = 54% A-bb = aaB- = 21%;



4%ab//ab = 8%ab x 50%ab


Kiểu gen của ruồi P: cái Ab//aB x đực AB//ab


P Ab/aB XDXd x AB/abXDY => 1 sai


Kiểu hình thân xám, cánh cụt mắt đỏ ở F1 (A-bbXD) = 21% x 75% = 15,75%
=> 2 đúng


Kiểu hình thân xám cánh dài mắt trắng ở F1 = 54% x 25% = 13,5% => 3 sai


</div>

<!--links-->

×