Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.73 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THÁI THỤY </b>


--- <b>Mơn: TỐN 9 </b>


<i>Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)</i>


<i><b>Bài 1 (2,0 điểm). </b></i>


Cho 2


1
<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i>



 và


1 2 5 2


4


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 


  




  với <i>x</i>0, <i>x</i>4
<i>a) Tính giá trị của biểu thức A khi x</i>2.


<i>b) Rút gọn biểu thức B. </i>


c) Tìm <i>x</i> sao cho biểu thức <i>P</i> <i>A B</i>. nhận giá trị là số nguyên.
<i><b>Bài 2 (2,0 điểm). </b></i>


Cho hệ phương trình: 0
1
<i>x my</i>


<i>mx</i> <i>y</i> <i>m</i>


 




 <sub>  </sub>



<i>a) Giải hệ phương trình với m = 3. </i>


<i>b) Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn x > 0; y > 0. </i>
<i><b>Bài 3 (2,0 điểm). </b></i>


<i>Cho hàm số (d):y</i><i>mx</i>2<i> (m là tham số). </i>


<i>a) Tìm m để đồ thị hàm số (d) đi qua điểm A(2; 1). </i>


<i>b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đồ thị hàm số (d) luôn cắt parabol </i>


 

2


: 


<i>P</i> <i>y</i> <i>x tại hai điểm phân biệt. Gọi x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>(<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>)

<i> hoành độ các giao điểm, tìm m sao </i>
cho <i>x</i><sub>1</sub>  <i>x</i><sub>2</sub>  2.


<i><b>Bài 4 (3,5 điểm). </b></i>


Cho đường tròn (O) có AB là dây cung khơng đi qua tâm và I là trung điểm của dây AB.
Trên tia đối của tia AB lấy điểm C khác điểm A. Vẽ hai tiếp tuyến CN và CM đến (O) (tiếp
điểm N thuộc cung nhỏ AB, tiếp điểm M thuộc cung lớn AB).


a) Chứng minh tứ giác OICM nội tiếp.
b) Chứng minh: CM = CA.CB 2


c) Đường thẳng OI cắt cung nhỏ AB của (O) tại điểm P, giao điểm của hai đường thẳng
MP và CB là E. Chứng minh ΔCEN cân.



d) Đường thẳng OP cắt đường thẳng MN tại Q. Chứng minh: 1 + 1<sub>2</sub> = 4 <sub>2</sub>
OI.OQ CE MN
<i><b>Bài 5 (0,5 điểm). </b></i>


<i>Cho các số dương x, y, z thoả mãn: x + y + z = 1. </i>


Chứng minh rằng:

3

<i>x</i>

2

<i>xy</i>

3

<i>y</i>

2

3

<i>y</i>

2

<i>yz</i>

3z

2

3z

2

<i>zx</i>

3x

2

7


---- HẾT ----


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>
<b>(2,0đ) </b>


Cho 2


1
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>



 và


1 2 5 2


4


2 2



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
  


  với <i>x</i>0,<i>x</i>4
<i>a) Tính giá trị của biểu thức A khi x</i>2.


<i>b) Rút gọn biểu thức B. </i>


c) Tìm <i>x sao cho biểu thức P</i> <i>A B</i>. nhận giá trị là số nguyên.


<b>2,00 </b>


<b>1a </b>
<i>(0,5đ) </i>


2


<i>x</i> thỏa mãn điều kiện xác định, thay vào <i>A</i> ta có
2 2


2 1
<i>A</i> 



 <b>0,25 </b>


2(1 2)
2
2 1


<i>A</i>  




Vậy với <i>x</i>2 thì <i>A</i> 2. 0,25


<b>1a </b>
<i><b>(1,0đ) </b></i>






1 2 5 2


2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  



    <b><sub>0,25 </sub></b>














1 2 2 2 5 2


2 2 2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


  


     




 







1 2 2 2 5 2


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


     




  <sub>0,25 </sub>






2 2 2 4 5 2


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
      

 






3 2


3 6 3


2


2 2 2 2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  




    <sub>0,25 </sub>


Vậy 3
2
<i>x</i>
<i>B</i>


<i>x</i>




 với <i>x</i>0, <i>x</i>4. 0,25


<b>1c </b>
<i>(0,5đ) </i>



Với <i>x</i>0, <i>x</i>4 thì . 3
1
<i>x</i>
<i>P</i> <i>A B</i>


<i>x</i>




  




Do <i>x</i> 0 <i>x</i>   1 1 0; <i>x</i>   0, <i>x</i> 0, <i>x</i>    4 <i>P</i> 0, <i>x</i> 0, <i>x</i>4
Xét x = 0 thì P = 0


Xét x > 0 ta có 3 3 3, 0, 4
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>    


3
3
1
<i>x</i>


<i>x</i>

  


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
Mà mà P nhận giá trị nguyên nên P = 2, 1,0


+) P = 3 x 0 3 x 0 x 0 ( / )
x +1      <i>t m</i>


1


+) P 1 2 1 ( / )


4


+) P 2 2 / )


3 x


x x


x +1
3 x


x x 4 ((
x +1


<i>t m</i>



<i>ông t m</i>


<i>Kh</i>
     


     


 <sub></sub>


 <sub></sub>


<i>Vậy x = 0; x = </i>1


4 thì P nhận giá trị nguyên. 0,25


<b>2 </b>
<i>(2,0đ) </i>


Cho hệ phương trình: 0
1
<i>x my</i>
<i>mx</i> <i>y</i> <i>m</i>


 




 <sub>  </sub>





a) Giải hệ phương trình với <i>m</i>3


<i>b) Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn </i>
<i>x > 0 và y > 0. </i>


<b>2a </b>
<i>(1,0đ) </i>


<i>Khi m = 3 ta có hệ phương trình </i> 3 0


3 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 

  
 <b>0,25 </b>
3
3.3 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>


  <sub> </sub>
 <sub>0,25 </sub>
3
3
1


8 4
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>



 
<sub></sub> <sub></sub>
 
 <sub></sub>
0,25
3
2
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
 


 



<i>Kết luận: Với m = 3 hệ có nghiệm </i>


3
2
1


2
<i>x</i>
<i>y</i>
 


 

0,25
<b>2b </b>
<i>(1,0đ) </i>


Xét hệ phương trình 0 (1)
1 (2)
<i>x my</i>


<i>mx</i> <i>y</i> <i>m</i>


 




 <sub>  </sub>




Từ (1) ta có <i>x</i><i>my</i> (*)


Thế vào (2) ta có <i>m my</i>.    <i>y</i> <i>m</i> 1

<i>m</i>21

<i>y</i> <i>m</i> 1 (3)
Hệ có nghiệm duy nhất (3) có nghiệm duy nhất


2 2


1 0 1 1


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


        <b>0,25 </b>


Khi <i>m</i> 1


2


1 1


,(3)


1 1 1


<i>m</i> <i>m</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>




     


  



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hệ có nghiệm duy nhất 1
1


1
<i>m</i>
<i>x</i>


<i>m</i>


<i>y</i>
<i>m</i>
 
 


 


 




0


0 <sub>1</sub> 0


1


0 1 1 0



0
1
<i>m</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>m</sub></i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>y</i> <i>m</i>


<i>y</i>
<i>m</i>


  




 


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub> </sub>


 <sub></sub>   <sub> </sub>


 <sub> </sub> <sub></sub> 


 





Thỏa mãn <i>m</i> 1 0,25


Vậy với m > 1


<i>Thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn x > 0 và y > 0 </i> 0,25


<b>3 </b>
<i>(2,0đ) </i>


<i>Cho hàm số (d):y</i><i>mx</i>2<i> (m là tham số). </i>
<i>a) Tìm m để đồ thị hàm số (d)đi qua điểm A(2; 1) </i>


<i>b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đồ thị hàm số (d) ln cắt parabol </i>


 

2


: 


<i>P</i> <i>y</i> <i>x tại hai điểm phân biệt. Gọi </i> <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>(<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>)

hoành độ các giao
<i>điểm, tìm m sao cho </i> <i>x</i><sub>1</sub>  <i>x</i><sub>2</sub>  2.


<b>3a </b>
<i>(0,75đ) </i>


<i>Đồ thị hàm số (d) đi qua điểm A(2; 1) nên tọa độ của A là x = 2 và y = 1 thỏa </i>


mãn phương trình <i>y</i><i>mx</i>2 <b>0,25 </b>


Ta có 1 .2 2 1
2



<i>m</i> <i>m</i>


    


0,25
Vậy 1


2


<i>m</i>  <i>thì đồ thị hàm số (d) đi qua điểm A(2; 1); </i>


0,25


<b>3b </b>
<i>(1,25đ) </i>


<i>Tọa độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của hệ phương trình</i>


2


2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>mx</i>


 




 



 <b>0,25 </b>


Xét phương trình hồnh độ giao điểm 2 2


2 2 0


<i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>mx</i> 


Ta có a = 1 > 0 và c =2 < 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt và hai


nghiệm trái dấu. 0,25


<i>Vậy với mọi m (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt </i> 0,25
Vì <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub><i>trái dấu và x1< x2 nên x1<0 và x2> 0 hay </i> <i>x</i>2 <i>x x</i>2, 1  <i>x</i>1


1 2 2 1 2 2 1 2 2


<i>x</i>  <i>x</i>     <i>x</i> <i>x</i>    <i>x</i> <i>x</i>  <sub>0,25 </sub>


Theo hệ thức Vi-et <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> <i>b</i> <i>m</i>
<i>a</i>


  


<i>Suy ra m = 2 (thỏa mãn) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>



<b>4 </b>


Cho đường trịn (O) có AB là dây cung khơng đi qua tâm và I là trung điểm
của dây AB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm C khác điểm A. Vẽ hai tiếp tuyến
CN và CM đến (O) (tiếp điểm N thuộc cung nhỏ AB, tiếp điểm M thuộc cung
lớn AB).


a) Chứng minh tứ giác OICM nội tiếp.
b) Chứng minh:CM = CA.CB 2


c) Đường thẳng OI cắt cung nhỏ AB của (O) tại điểm P, giao điểm của hai
đường thẳng MP và CB là E. Chứng minh ΔCEN cân.


d) Đường thẳng OP cắt đường thẳng MN tại Q.
Chứng minh: 1 + 1<sub>2</sub> = 4 <sub>2</sub>


OI.OQ CE MN


<b>4a </b>
<i>(1,0đ) </i>


Vì CM là tiếp tuyến tại M của (O) nên  0


OMC90 <b>0,25 </b>


(O) có dây AB không đi qua tâm và I là trung điểm của dây AB


OI AB


    0



OIC90 0,25


Tứ giác OICM có:  0 0 0


OICOMC90 90 180 0,25
 Tứ giác OICM nội tiếp được đường tròn. 0,25


<b>4b </b>
<i>(1,0đ) </i>


(O) có:CMA là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn AM


CBM là góc nội tiếp chắnAM CMACBM


0,5
CMA và CBM có: MCB chung, CMACBM


 CMA CBM (g.g) 0,25


2


CM CA
CB CM
CM CA.CB


 


  0,25



<b>4c </b>
<i>(1,0đ) </i>


Vì CME là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn MP nên


 1 


CME sđMP


2


 <b>0,25 </b>


(O) có OP dây ABPAPB (liên hệ giữa cung và dây) 0,25
<b>E </b>


<b>H </b>
<b>N </b>


<b>B </b>
<b>A </b>


<b>Q </b>


<b>P </b>


<b>C </b>


<b>I </b>



<b>O </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vì CEM là góc có đỉnh ở bên trong (O) nên:CEM 1sđ AM

 PB


2


 


Mà PAPB


 1

 

1 


CEM sđ AM PA sđMP


2 2


   CMECEM


 MCE cân tại C CM = CE


0,25


mà CM = CN (tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau)


CN = CE  NCE cân tại C. 0,25


<b>4d </b>
<i>(0,5đ) </i>


Gọi H là giao điểm của OC và MN.


Ta có: OM = ON và CM = CN


OC là đường trung trực của MN
OC MN


  tại H


OIC và OHQ cóCOQ chung, OICOHQ900


OIC OHQ (g.g) OI OC OI.OQ OH.OC
OH OQ


   


0,25


OCM vuông tại M, đường cao MH


2


OH.OC OM


  và


2 2 2


1 1 1


OM CM  MH



Mà OI.OQOH.OCOM2, CM = CE, MH = 1


2MN


2 2


1 1 4


+ =
OI.OQ CE MN


 (đpcm)


0,25


<b>5 </b>
<i>(0,5đ) </i>


<i>Cho các số dương x, y, z thoả mãn: x + y + z = 1. Chứng minh rằng : </i>


2 2 2 2 2 2


3

<i>x</i>

<i>xy</i>

3

<i>y</i>

3

<i>y</i>

<i>yz</i>

3z

3z

<i>zx</i>

3x

7


<i>Ta có: 4(3x2 + xy + 3y2 ) = 7(x + y)2 + 5(x </i><i>y)2</i><i> 7(x + y)2</i>


<i>Dấu ‘‘=’’ xảy ra khi x = y </i>


Vì x, y > 0 nên 3 2 3 2 7( )
2



   


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> .


<i>Dấu ‘‘=’’ xảy ra khi x = y </i> 0,25


Chứng minh tương tự ta có:


2 2 7


3 3 ( )


2


   


<i>y</i> <i>yz</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>. Dấu ‘‘=’’ xảy ra khi y = z </i>


2 2 7


3 3 ( )


2


   


<i>z</i> <i>zx</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>. Dấu ‘‘=’’ xảy ra khi z = x </i>
Cộng ba bất đẳng thức trên vế theo vế, ta được:


2 2 2 2 2 2



3

<i>x</i>

<i>xy</i>

3

<i>y</i>

3

<i>y</i>

<i>yz</i>

3z

3z

<i>zx</i>

3x

7(

<i>x</i>

 

<i>y</i>

<i>z</i>

)


<i>Do x+ y+ z = 1, suy ra: </i>


2 2 2 2 2 2


3

<i>x</i>

<i>xy</i>

3

<i>y</i>

3

<i>y</i>

<i>yz</i>

3z

3z

<i>zx</i>

3x

7

.
<i>Dấu ‘‘=’’xảy ra khi x = y = z = </i>


3
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Ghi chú: +) Hướng dẫn trên gồm các bước giải bắt buộc và biểu điểm tương ứng. Thí sinh phải </b></i>


<i>biến đổi hợp lí và có lập luận chặt chẽ mới cho điểm tối đa theo thang điểm. </i>
<i>+) Câu 4 nếu khơng có hình vẽ hoặc hình vẽ sai không chấm điểm. </i>


</div>

<!--links-->

×