Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tự luận Môn Toán 10 HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.52 KB, 4 trang )



SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
* * * *  * * * *


ĐỀ 1
Bài 1. Chứng minh mệnh đề: “Nếu abc > 0 thì trong ba số a, b, c có ít nhất một số dương”.
Bài 2. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x
2
. Suy ra đồ thị hàm số y = x|x|.
Bài 3. Cho tam giác ABC có A(1;3), B(2;1), C(–2;1).
1/ Tìm trọng tâm G của tam giác ABC.
2/ Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC.
Bài 4. Cho tứ giác ABCD.
1/ Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD, BC.
Chứng minh:
AB
uuur
+
DC
uuur
= 2
MN
uuuur
,
AC
uuur
+
DB


uuur
= 2
MN
uuuur
2/ Lấy điểm H nằm trên cạnh AD, K trên cạnh BC thoả:
HA
HD
=
KB
KC
=
2
1
.
Chứng minh:
HK
uuur
=
3
1
(2
AB
uuur
+
DC
uuur
).
ĐỀ 2
Bài 1. Cho hàm số y = f(x) = x
2

− 4x + 3.
1/ Vẽ đồ thị hàm số y = f(x).
2/ Dựa vào đồ thị, tìm tập hợp các giá trị của x sao cho y ≥ 3.
Bài 2. 1/ Giải các phương trình:
a/ x
2
– (2
2
+ 1)x + 2 +
2
= 0.
b/ x – 6= x
2
– 5x + 9.
2/ Định m để phương trình:
a/
x m
x 1
+

+
x 3
x
+
= 2 vô nghiệm.
b/ mx + 1= 3x + m – 1có nghiệm duy nhất.
Bài 3. Giải các hệ phương trình sau:
1/
2 2
x xy y 7

x y 5

− + =

+ =

2/
2
2
2y
3
16
4x 3
3y
5
11
2x 5

+ =



− =

.
Bài 4. 1/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(1;2) và B(–4;5).
a/ Xác định tọa độ điểm C để O là trọng tâm tam giác ABC.
b/ Xác định tọa độ điểm D để
DA
uuur

+
DO
uuur
=
BA
uuur
.
2/ Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm trên đoạn BC sao cho BI =
3
1
BC và E là điểm thỏa mãn
hệ thức
CE
uuur
= 2
AB
uuur
. Chứng minh A, I, E thẳng hàng.
ĐỀ 3
Bài 1. Giải phương trình: x
2
− 6x − 11= 2x − 2.
Bài 2. 1/ Vẽ đồ thị hàm số: y =
2
x 4x 1, neáu x 5
x 1, neáu x 5

− − ≤

+ >


.
2/ Xác định m để phương trình (m − 1)x
2
+ 2mx − 2 + m = 0 có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thỏa
2
1
x
+
2
2
x
= 5.
Bài 3. Cho hình chữ nhật ABCD và điểm M tùy ý. Chứng minh:
1/ MA
2
+ MC
2
= MB
2
+ MD
2
.
2/
MA
uuuur

.
MC
uuuur
=
MB
uuur
.
MD
uuuur
.
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho: A(–3;–7), B(2;5), C(–8;9), K(x;1).
1/ Tìm toạ đô ̣vectơ
u
r
sao cho
u
r
− 3
AB
uuur
=
AC
uuur
.
Tổ Toán - Trường THPT Phan Bội Châu – Phan Thiết 2
2/ Tìm x để A, C, K thẳng hàng.
ĐỀ 4
Bài 1. Giải và biện luận các phương trình sau theo m:
1/ (m
2

+ m)x = m
2
− 1
2/
x m
x 1


+
x 1
x m


= 2.
Bài 2. Giải và biện luận hệ phương trình:
1/
{
(m 1)x my 2
2mx y m 1
+ + =
+ = +
.
2/
{
mx 2y 1
x (m 1)y m
+ =
+ − =
.
Bài 3. Cho hàm số y = ax

2
+ bx + c có đồ thị là (P).
1/ Tìm a, b, c để (P) qua ba điểm A(0;2), B(1;0), C(–1;6).
2/ Với a, b, c tìm được, hãy xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
3/ Dùng đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình: x
2
− 3x + 4 − k = 0.
Bài 4. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Trên ba cạnh AB, BC, CA lần lượt lấy các điểm M, N, P sao
cho
BM
uuuur
=
2
1
BA
uuur
,
BN
uuur
=
1
3
BC
uuur
,
AP
uuur
=
5
8

AC
uuur
.
1/ Tính
AB
uuur
.
CA
uuur
.
2/ Biểu thị
MP
uuur
,
AN
uuur
theo
AB
uuur

AC
uuur
.
3/ Chứng minh rằng MP vuông góc với AN.
ĐỀ 5
Bài 1. Giải phương trình: 2xx − 3= 2x.
Bài 2. Tìm m để:
1/ Phương trình x
2
+ 2(m + 1)x + m(m − 1) = 0 có 2 nghiệm x

1
, x
2
thỏa
2
1
x
+
2
2
x
= 4.
2/ Phương trình 5x − 2m + 3= 2x − 3 + m có nghiệm duy nhất.
Bài 3. Cho A(2;1), B(6;3), C(3;4), D(7;2).
1/ Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông cân tại C. Tính diện tích tam giác ABC.
2/ Chứng minh rằng tam giác ABD có góc B là góc tù.
3/ Xác định tâm và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 4. Cho hình vuông ABCD cạnh a.
Gọi M, N là 2 điểm nằm trên cạnh BC sao cho BM = CN =
4
1
a. Tính
DM
uuuur
.
DN
uuur
theo a.
ĐỀ 6
Bài 1. Cho hàm số: y = x

2
– 4x + 3.
1/ Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
2/ Dựa vào đồ thị (P), hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
x
2
– 4x + 7 – m = 0 (1)
Bài 2. Giải và biện luận phương trình: m(x + 1) = m
2
− 6 − 2x.
Bài 3. Cho tam giác ABC.
1/ Trên BC lấy hai điểm M và I sao cho
MB
uuur
= 3
MC
uuuur

IB
uur
+
IC
uur
=
0
r
. Hãy biểu thị
AM
uuuur


theo
AI
uur

AC
uuur
.
2/ Tìm tập hợp điểm M thỏa: MA
2
– MB
2
+ AC
2
– CB
2
= 0.
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho: A(2;–5), B(–1;3) và C(5;5).
1/ Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.
2/ Tìm toạ độ điểm F sao cho:
FA
uuur
− 4
FB
uuur
=
BC
uuur
.
3/ Tìm toạ độ điểm N thuộc trục Oy sao cho 
NA

uuur
+
NB
uuur
+
NC
uuur
 ngắn nhất.
Tổ Toán - Trường THPT Phan Bội Châu – Phan Thiết 3
ĐỀ 7
Bài 1. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số y =
2
x
2
− x + 1.
Bài 2. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m:
1/ m
2
(x − 1) + 3mx = (m
2
+ 3)x − 1
2/ m − 2 +
4m 1
x 2


= 0.
Bài 3. Cho tam giác ABC. Gọi I, J, K là ba điểm thỏa
AI
uur

= 2
AB
uuur
,
BJ
uur
= 2
BC
uuur

CK
uuur
= 2
CA
uuur
.
Chứng minh rằng trọng tâm tam giác ABC cũng là trọng tâm tam giác IJK.
Bài 4. Cho tam giác ABC có AB = 8, AC = 7, BC = 5.
1/ Tính
BA
uuur
.
BC
uuur
. Suy ra số đo góc B.
2/ Trên cạnh AB lấy điểm D mà AD = 3. Tính
BD
uuur
.
BC

uuur
.
ĐỀ 8
Bài 1. Cho hàm số y = x
2
– 4(m − 1)x + 3.
1/ Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số khi m = 0.
2/ Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (−2;+∞).
Bài 2. Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
1/ 2x − 5= x + 1
2/
4 x 1 3 y 2
x 1 5 y 11

+ − = −

+ + =

.
Bài 3. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC và I, J lần lượt là trung điểm
của AC và BD.
1/ Chứng minh rằng:
a/
AB
uuur
+
DC
uuur
= 2
MN

uuuur
.
b/
AB
uuur
+
CB
uuur
+
AD
uuur
+
CD
uuur
= 4
IJ
ur
.
2/ Gọi O là điểm thỏa:
OM
uuuur
= −2
ON
uuur
. Chứng minh:
OA
uuur
+ 2
OB
uuur

+ 2
OC
uuur
+
OD
uuur
=
0
r
.
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho: A(3;4), B(4;1), C(2;3).
1/ Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
2/ Tìm tọa độ điểm I thỏa:
IA
uur
+ 3
IB
uur
+ 4
IC
uur
=
0
r
.
3/ Tìm điểm E trên đường thẳng y = −2 để A, B, E thẳng hàng.
ĐỀ 9
Bài 1. Tìm số nguyên m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất (x;y) với x, y là số nguyên:
{
mx y 2m

x my m 1
+ =
+ = +
.
Bài 2. Vẽ đồ thị và lập bảng biến thiên của hàm số: y = x
2
− 4x − 2.
Bài 3. Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m:
2
x mx m 1
x 1
− + +
+
=
x 1+
.
Bài 4. Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AB = 2a, đáy lớn BC = 3a, đáy nhỏ AD = a.
1/ Tính các tích vô hướng:
AB
uuur
.
CD
uuur
,
BD
uuur
.
BC
uuur


AC
uuur
.
BD
uuur
.
2/ Gọi I là trung điểm CD. Chứng minh rằng AI vuông góc với BD.
Bài 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(4;3), B(2;7), C(−3;−8).
1/ Tìm tọa độ của trọng tâm G, trực tâm H và tâm I của đường tròn ngọai tiếp của tam giác
ABC.
2/ Chứng minh rằng G, H, I thẳng hàng.
HẾT
Tổ Toán - Trường THPT Phan Bội Châu – Phan Thiết 4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×