BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
KHOA KẾ TỐN
*****************
BÀI TẬP CÁ NHÂN
MƠN :HỆ THỐNG THƠNG TIN KẾ TỐN
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
THƠNG TIN KẾ TỐN QUẢN LÍ NHÂN SỰ
VÀ TIỀN LƯƠNG
GV: NGUYỄN QUANG ÁNH
SV : NGUYỄN NGỌC HẢI MY
LỚP : B25KDN
1
Đà Nẵng, Ngày 13 tháng 12 năm 2020
2
KHẢO SÁT THỰC TẾ:
GIỚI THIỆU VỀ DOANH NGHIỆP
Tên cơng ty: CƠNG TY THƯƠNG MẠI LED HỒNG GIA
Địa chỉ: 507 Đ. Hai Bà Trưng, Phường Cẩm Phố, Tp. Hội An, Quảng Nam
Ngành nghề kinh doanh: Phân phối và bn bán thiết bị điện tử
Mã số thuế: 4000100178
Điện thoại: 05103874642/874168
Fax: 05103874136
Sản phẩm, dịch vụ: Cung cấp đèn LED
Cơng ty áp dụng chế độ kế tốn doanh nghiệp theo thơng tư số 200/2014/TT
BTC.
Kỳ lập báo cáo : Q 1 năm 2020 (Từ 01/03/2020 đến 31/03/2020)
I. Thiết kế sơ đồ phân cấp chức năng FHD :
Chu trình quản lí nhân sự và tiền lương là q trình quản lý nhân sự ,tính
lương ,trả lương và báo là hoạt động của bất cứ một doanh nghiệp nào.Trong quản
lí nhân sự và tiền lương có hoạt động quản lí nhân sự tại bộ phận này có 3 bộ
phận :quản lí phịng ban,quản lí nhân viên , quản lí cơng việc .Hoạt động tính
lương có 5 hoạt động : lương cơ bản ,phụ cấp ,thưởng , tạm ứng và các khoản
giảm trừ .Hoạt dộng trả lương và báo cáo gồm có 4 hoạt động : phiếu xác nhận
sản phẩm , bảng chấm cơng , bản thanh tốn tiền lương , và phiếu lương.
Sau đây là sơ đồ phân cấp chức năng FHD chu trình tiền lương tại cơng ty
THƯƠNG MẠI LED HỒNG GIA
Khi nhân viên được cơng ty tuyển dụng, kế tốn sẽ cập nhật thơng tin nhân viên
vào máy tính để quản lý. Cơng ty sẽ chấm cơng nhân viên mỗi ngày và trả lương
cho nhân viên vào cuối thang hay đầu tháng kế tiếp. Hồ sơ nhân viên được quản lý
ở phân hệ “Quản lý nhân viên”. Từ phân hệ này cũng cho ta biết nhân viên đó làm
việc tồn thời gian hay bán thời gian. Như vậy các phân hệ khác cũng có thể sử
dụng thơng tin của phân hệ này. Mọi cơng việc của nhân viên bán thời gian đều
3
được quản lý ở phân hệ “Quản lý cơng việc” này. Nhờ phân hệ này mà ta có thể
thực hiện chấm cơng, tính lương cho các nhân viên làm việc bán thời gian ấy.
Ngồi ra hệ thống cịn cho phép thực hiện các chức năng như tìm kiếm, trích
xuất báo, thống kê cáo theo u cầu.
II. Biểu dồ phân luồng dữ liệu DFD :
1. Mức khung /mức cảnh (mức o)
Chu trình quản lí nhân sự và tiền lương ở mức khung / bối cảnh được miêu tả
bằng sơ đồ sau :
4
Hình 1 .Sơ đồ thể hiện hoạt động quản lí nhân sự và tiền lương ở mức
khung /bối cảnh (mức 0)
2. DFD Mức dỉnh (Mức 1) :
5
III. Các kiểu thực thể và mơ hình ER (Entity Relationship)
6
IV. Thiết kế Database vật lí
Bảng NHANVIEN cung cấp những thơng tin liên quan đến nhân viên gồm :MANV
,HOLOT, TENNV, PHAI , MAPB , DCHI , DIENTHOAI
Field Name
MANV
Data Type
Text
Description
Mã nhân viên
Field Properties
Field size
5
Format
>
Input Mark LL000
Required
Yes
Indexed
Ye
Text
30
Họ lót nhân viên
HOLOT
Field size
Text
TENNV
PHAI
50
Tên nhân viên
Field size
Yes/No
15
Giới tính nhân viên
Field size
Text
MAPB
30
Mã phịng ban
Field size
Text
30
Địa chỉ nhân viên
DCHI
Field size
Number
DIENTHOAI
30
Số điện thoại nhân viên
Field size
7
Bảng PHONGBAN cung cấp những thơng tin liên quan đến phịng ban gồm :
MAPB , TENPB,GHICHU
Field Name
Data Type
Description
Field Properties
MAPB
Text
Mã phịng ban
Field size
5
Format
>
Input Mark
LL000
Required
Yes
Indexed
Yes
TENPB
Text
Tên phịng ban
Field size
30
GHICHU
Text
Ghi chú
Field size
50
Bảng PHUCAPCHUCVU cung cấp thơng tin liên quan đến phụ cấp chức vụ
gồm : MAPCCV ,CHUCVU ,TIENPCCV .
Field Name
MAPCCV
Data Type
Text
Description
Mã phụ cấp chức
Field Properties
Field size
5
vụ
Format
>
Input Mark
LL000
Required
Yes
Indexed
Yes
TENPB
Text
Tên phịng ban
Field size
30
TIENPCCV
Number
Tiền phụ cấp chức Field size
30
vụ
8
Bảng LUONG cung cấp những thông tin liên quan đến tiền lương gồm :
MANV ,MAHSL , MAPCCV ,THANG .
Field Name
MANV
Data Type
Text
Description
Mã nhân viên
Field Properties
Field size
5
Format
>
Input Mark
LL000
Required
Yes
Yes
30
MAHSL
Text
Mã hệ số lương
Indexed
Field size
MAPCCV
Text
Mã phụ cấp chức
Field size
5
vụ
Format
>
Input Mark
LL000
Required
Yes
Indexed
Yes
Tháng năm cấp
Format
dd/mm/yy
lương
Input mask
99/99/9999
Validation
Yes
Rule
>=01/01/1900
Validation
#
Text
and<=date()
THANG
Date/Time
9
Bảng HESOLUONG cung cấp thơng tin liên quan đến hệ số lương của nhân viên
gồm : MAHSL ,TDHV ,HSL.
Field Name
MAHSL
Data Type
Text
Description
Mã hệ số lương
Field Properties
Field size
5
Format
>
Input Mark
LL000
Required
Yes
Yes
15
15
TDHV
Text
Trình độ học vấn
Indexed
Field size
HSL
Doulbe
Hệ số lương
Field size
Bảng NGAYCONG cung cấp thơng tin liên quan đến ngày cơng làm việc của
nhân viên
Field Name
MaNV
Data Type
Text
Description
Field Properties
Mã nhân viên làm việc Field size
5
SoNgayLam Integer
Số ngày cơng mà nhân
viec
viên đó làm
Format
>
Input Mark
LL000
Required
Yes
Indexed
Yes
10
11
Bảng CONGVIEC cung cấp thông tin liên quan đến công việc mà nhân viên
phải làm
Field Name
MaCV
MANV
SOLUONGCONG
VIEC
THANGNAM
Data Type
Text
Text
Description
Mã công việc
Field Properties
Field size
5
Format
>
Input Mark
LL000
Required
Yes
Indexed
Mã nhân viên làm việc Field size
Yes
5
Format
>
Input Mark
LL000
Required
Yes
Yes
50
50
Text
Số lương công việc
Indexed
Field size
Data/time
phải làm
Thời gian làm việc
Field size
12
V. Thiết kế các thuật tốn
1. Sơ đồ khối thể hiện hoạt động tính lương :
BEGIN
TÊN NV, MANV
NGÀY CƠNG ,HỆ
SỐ LƯƠNG
S
KIỂM TRA
Đ
LƯƠNG CƠ BẢN =NGÀY
CƠNG *HỆ SỐ LƯƠNG
TỔNG LƯƠNG =LCB + PHỤ CẤP
+PHÚC LỢI – CÁC KHOẢN
GIẢM TRỪ
CỊN LẠI =TỔNG LƯƠNG
TẠM ỨNG
END
13
2. Sơ đồ khối thể hiện hoạt động tìm kiếm thơng tin về nhân viên :
Begin
Ma NV,Tên NV
Truy vấn vào CSDL
Tìm
F
Có mã NV trong
CSDL
Chọn nhân viên
Thơng tin về
NV đó
End
14
VI. Thiết kế Form nhập dữ liệu :
DANH SÁCH PHỊNG BAN
Mã phịng ban :
Tên phịng ban:
Ghi chú :
Về trước
Về sau
Thêm
Xố
Thốt
15
16
Cơng Ty Thương Mại Led Hồng Gia
PHIẾU LƯƠNG
Tên nhân viên :
Phịng ban :
Khoản mục lương
Lương cơ bản :
Các khoản phụ cấp :
Các khoản khấu trừ :
Tạm ứng :
Tổng :
Về trước
Về sau
Thêm
Xố
Thốt
17
VII. Thiết kế báo cáo :
Cơng Ty Thương Mại Led Hồng Gia
Đơn vị :
Bộ phận :
PHIẾU XÁC NHẬN SẢN PHẨM HAY
CƠNG VIỆC HỒN THÀNH
ngày …tháng …năm …
Tên đơn vị (cá nhân):.....................................................................................
Theo hợp đồng số:.........................................................................................
STT TÊN SP
CƠNG
ĐV
SỐ
ĐƠN
THÀNH
TÍNH
LƯỢNG
GIÁ
TIỀN
GHI CHÚ
VIỆC
Tổng số tiền bằng chữ:
18
Người giao Người nhận Người kiểm Người duyệt
việc việc chất lượng
Cơng Ty Thương Mại Led Hồng Gia
Đơn vị :
Bộ phận :
PHIẾU BÁO LÀM THÊM
NGÀY… THÁNG…NĂM…
HỌ TÊN :.............................................................................................
NƠI CƠNG TÁC:...............................................................................
NGÀY
NHỮNG
THÁNG CƠNG VIỆC
THỜI GIAN LÀM
ĐƠ
THÀNH GHI CHÚ
THÊM
N
TIỀN
ĐÃ LÀM
GIÁ
TỪ
ĐẾN
GIỜ GIỜ
TỔNG
SỐ
GIỜ
19
Tổng số tiền :
Người duyệt Người kiểm tra Người báo làm thêm giờ
20
Cơng Ty Thương Mại Led Hồng Gia
Đơn vị :
Bộ phận :
BẢNG THANH TỐN TIỀN LƯƠNG
ST
HỌ
BẬC
T
TÊN LƯƠ
NG
LƯƠNG
LƯỢNG THỜI
SẢN
NGHỈ
PHỤ PH
TỔ
TẠM
KH
KỲ
VIỆC
CẤP
NG
ỨNG
ẤU
2
TR
ĐƯ
Ừ
ỢC
GIAN
QUỸ CẤ
PHẨM
S
SỐ SỐ
Ố
TI
SP
ỀN
Ụ
SỐ S
CN TI
ỀN
S
LƯƠ
P
NG
KH
ÁC
SỐ
S
K
Ố
Ý
Ố
Ố
C
TI
TI
N
Ơ
Ề
Ề
H
N
N
N
Ậ
G
LĨN
H
N
Kế tốn thanh tốn Kế tốn trưởng
21
Cơng Ty Thương Mại Led Hồng Gia
Đơn vị :
Bộ phận :
BẢNG CHẤM CƠNG
QUY RA CƠNG
STT HỌ
CẤP
CẤP
NGÀY
TÊN BẬC
BẬC
TRONG
LƯƠN
CHỨ
THÁNG
G
C VỤ
CẤP
LƯƠN
LƯƠN
BẬC
G SẢN
G THỜI
PHẨM
GIAN
BHXH
LƯƠN
G
Người duyệt Phụ trách bộ phận Người chấm cơng
22