Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE KT HK 1 VATLI 8(10-11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.2 KB, 4 trang )

Tiết 18: KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: VẬT LÍ LỚP 8
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Tiết kiểm tra nhằm đánh giá lại năng lực học tập của học sinh lớp 8 về môn vật lý qua những bài đã được
học trong chương cơ học để có biện pháp khắc phục và phát huy hơn trong các chương sau.
II. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ:
1. Kiến thức:
- Học sinh nhận biết được một vật chuyển động hay đứng yên, vận tốc là gì và công thức tính vận tốc là gì?
Nhận biết được một vật chuyển động đều hay chuyển động không đều
- Học sinh biết được sự xuất hiện của lực ma sát, biết được áp suất gây ra đối với vật rắn, chất lỏng và chất
khí. Biết và viết được công thức tính lực đẩy Acsimet.
- Biết được công cơ học sinh ra khi nào và viết được công thức tính công cơ học
2. kỹ năng:
- Vận dụng kiến thức để kiểm tra xem khi nào thì vật chuyển động và khi nào vật đứng yên.
- Vận dụng công thức tính vận tốc, công thức tính áp suất chất lỏng, công thức tính áp suất vật rắn, công
thức tính lực đẩy Acsimet, công thức tính công cơ học để giải một số bài tập.
3. Thái độ:
- Giúp học sinh có ý thức trong học tập, làm việc nghiêm túc và cần cù.
- Học sinh có ý thức vươn lên trong học tập, vận dụng kiến thức vào trong cuộc sống để bảo vệ của cải vật
chất, tiết kiệm được năng lượng bảo vệ tài nguyên và môi trường.
II. MA TRẬN ĐỀ
STT NỘI DUNG CHÍNH
MỨC ĐỘ KIẾN THỨC
TỔNG
ĐIỂM
BIẾT HIỂU VẬN DỤNG
TN TL TN TL TN TL
1
Chuyển động cơ, Vận tốc
CĐ đều- CĐ không đều
Câu 1,3


1,0đ
Câu 1
0,5đ
Câu 2
0,5đ
Câu 1
0,5đ
Câu 1
1,0đ
3,5đ
2 Lực ma sát- 2 lực CB
Câu 5
0,5đ
Câu 6,8
1,0đ
1,5đ
3
Áp suất vật rắn, áp suất
Chất lỏng - khí
Câu 2
0,25đ
Câu 2
0,5đ
Câu 2
0,5đ
1,25đ
4 Lực đẩy ACSIMET
Câu 7
0,5đ
Câu 2

0,25đ
Câu 2
0,5đ
Câu 2
0,5đ
1,75đ
5
Công cơ học Câu 4
0,5đ
Câu 3
0,5đ
Câu 3
0,5đ
Câu 3
0,5đ
2,0đ
6 Tổng
2,0đ
1,5đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 2,5đ 10,0đ

Trường THCS DTNT Đam Rông ĐỀ KIỂM HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
Họ và tên:………………………….... Môn: Vật lí lớp 8
Lớp: 8……. Thời gian: 45 phút

Đề bài:
A/ Phần trắc nghiệm: (4,0đ)
Khoanh tròn chữ cái có đáp án đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Một đoàn tàu đỗ trong sân ga. Đầu tàu có thể coi là nó chuyển động đối với:
A. Nhà ga B. một đoàn tàu khác đang vào ga
C. Đường ray D. một đoàn tàu khác đang đỗ ở trên sân ga

Câu 2: Trong các công thức sau thì công thức nào dùng để tính vận tốc?
A. v =
s
t
B. V =
S
T
C. v = S.t D. V =
s
t
Câu 3: Chuyển động nào sau đây có vận tốc tăng dần?
A. Viên bi được ném lên cao B. Tàu đang vào ga.
C. Ô tô bắt đầu khởi hành D. Xe đang chuyển động lên dốc cao.
Câu 4: Điều kiện có công cơ học khi nào?
A. Có lực tác dụng làm cho vật chuyển động một đoạn đường
B. Có lực tác dụng nhưng vật vẫn đứng yên tại chổ.
C. Không có lực tác dụng và vật cũng không chuyển động.
D. Khi có nhiều lực tác dụng vào vật mà vật vẫn đứng yên tại chổ.
Câu 5: Hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động bỗng nhiên bị dồn về phía trước chứng tỏ điều gì?
A. Xe đột ngột tăng vận tốc B. Xe đột ngột rẽ phải
C. Xe đột ngột rẽ trái D. Xe đột ngột giảm vận tốc
Câu 6: Trong các phương án sau thì phương án nào có thể làm giảm lực ma sát?
A. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc.
Câu 7: Trong các trường hợp sau thì trường hợp nào vật sẽ nổi?
A. P > F B. P < F C. P = F D. P > 2F
Câu 8: Một vật có khối lượng 4,5kg buộc vào đầu sợi dây. Vậy cần phải giữ một lực bằng bao nhiêu để vật
cân bằng?
A. F = 45 N B. F < 45 N C. F > 45 N D. F = 4,5 N
B/ Phần tự luận: (6,0đ)

Câu 1: (2,0đ) Một đoạn đường dài 500km. Trong 200km đầu ô tô đi mất 4 giờ. Trên đoạn đường còn lại ô
tô đi mất 5 giờ. Tính vận tốc trung bình của xe trên mỗi đoạn đường và trên cả đoạn đường?
Câu 2: (1,0đ) a. Một vật có khối lượng 50 kg đặt trên sàn nhà có diện tích tiếp xúc là 200cm
2
. Tính áp suất
mà vật đó tác dụng lên sàn nhà?
(1,0đ) b. Nhúng chìm vật này có thể tích 400 dm
3
vào trong nước. Em hãy tính lực đẩy của nước tác
dụng lên vật này. (Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m
3
)
Câu 3: (2,0đ) Một con ngựa kéo một chiếc xe đi đều với lực kéo là 500N đi được một đoạn đường 2km. Em
hãy tính công mà con ngựa đã thực hiện được trong trường hợp này?
Bài làm:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Điểm: Lời phê của giáo viên:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................

...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ 8:
I. Trắc nghiệm: (4,0 đ)
Mỗi đáp án đúng được 0,5đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B A C A D C B A
II. Tự luận: (6,0 đ)
Câu Nội dung Biểu điểm
Câu 1
(2,0đ)
Cho biết: Giải:
S = 500 Km a. Vận tốc trung bình của xe trên đoạn đường thứ
S
1
= 200 Km, t

1
= 4h nhất là: v
tb1
=
1
1
200
50( / )
4
S
Km h
t
= =
S
2
= 300 Km, t
2
= 5h Vận tôcd trung bình của xe trên đoạn đường
Tính: v
tb1,
v
tb2,
v
tb
= ? (Km/h) thứ 2 là: v
tb2
=
2
2
300

600( / )
5
S
Km h
t
= =
Vận tốc của xe trên cả đợn đường là:
v
tb
=
1 2
1 2
200 300
55,56( / )
4 5
S S
Km h
t t
+ +
= =
+ +
Đáp số:a. v
tb1
= 50 (Km/h)
v
tb2
= 60 (Km/h)
v
tb
= 55,56 (Km/h)

0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
Câu 2
(2,5 đ)
a. Cho biết: Giải:
m = 50 kg nên F = 500 N a. ÁP suất mà vật tác dụng lên mặt sàn là:
S = 200cm
2
= 0,02m
2
. P =
500
25000( )
0,02
F
pa
S
= =
Tính: P = (pa) b. Lực đẩy mà nước tác dụng lên vật là:
b. d = 10000 N/m
3
F
A
= d.V = 10000.0,4 = 4000 (N)
V = 400 dm
3
= 0,4m

3
Đáp số: a. P = 25000(pa)
Tính: F
A
= ? N b. F
A
= 4000 (N)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3
(1,5đ)
Cho biết: Giải:
F = 500 N Công mà con ngựa thực hiện được là:
s = 2km =2000m A = F.s = 500.2000 = 1000 000 (J)
Tính: A = ? KJ = 1000 (KJ)
Đáp số: A = 1000KJ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×