Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ LỚP 6 VÀ 8 .HỌC KỲ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.86 KB, 5 trang )

Họ và tên :………………….. KIỂM TRA HỌC KỲ I. (2010-2011 )
Lớp : 6 Môn Vật lý .
Thời gian 45 phút
Câu 1: Hãy sắp xếp các giá trị khối lượng sau đây theo quy ước giảm dần( 1,5đ):
1200g ; 1,6kg ; 16000mg ; 1,25kg ; 1850g ; 1200 mg .
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
Câu 2: Hãy nêu đơn vị đo các đại lượng sau đây( 1đ)
- Đo thể tích : ………………………………..
- Đo Trọng lượng riêng :………………………………..
- Đo Khối lượng riêng :……………………………….
- Đo khối lượng : ………………………………
Câu 3: Hãy trình bày cách đo thể tích của một vật rắn không thấm nước bằng Bình chia độ
và Bình tràn ( 2 đ ):
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
Câu 4: Hãy đổi các đơn vị sau đây ( 1,5 đ )
2010 kg = …………. g ; 2010 m = ………….. km ;
2010 dm
3
= ………….m
3


; 2010 m
3
= …………………..dm
3
;
2010 lit = …………….m
3
; 2010 ml = ………………..cc ;
Câu 5: Một học sinh muốn xác định khối lượng riêng của một vật . Em hày trình bày
phương án thực hiện xác định khối lượng riêng với các dụng cụ sau đây : Một cái cân
Roobecvan,một bình đo thể tích có chia độ ?( 1đ )
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
Câu 6: Một chiếc dầm sắt có thể tích 60dm
3
và khối lượng riêng của Sắt là 7800kg/m
3
.( 3đ)
a) Khối lượng riêng của Sắt là 7800kg/m
3
có ý nghĩa là gì ?
b) Tính Khối lượng của chiếc dầm Sắt ?
c) Tính Trọng lượng của chiếc dầm Sắt ?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………..
Tiết 17 : KIỂM TRA HỌC KỲ I.
I. Mục tiêu :
* Kiến thức :
- Kiểm tra lại các kiến thức đã học
* Kỹ năng :
- Rèn luyện kỹ năng giải Bài tập Vật lý
II. Chuẩn bị :
* Giấy A4 cho HS làm bài
III. Ma trận đề :
MỨC ĐỘ Đo thể
tích
Đơn vị các
đại lượng
Khối
lượn
g
Lực
đàn hồi
Khối lượng
riêng –Trọng
lượng riêng
Tổng
cộng

HIỂU
1 1 2
BIẾT
1 1 2
VẬN DỤNG
2 2
TỔNG
CỘNG
1 1 1 1 2 6
IV. Đáp án và Biểu điểm :
Câu 1: 1850g > 1,6kg > 1,25kg > 1200g > 1600mg > 1000mg ( 1,5 đ ). Đúng theo mỗi thứ tự
được 0,25 đ .
Câu 2 : ( 1 đ ) . Mỗi đơn vị được 0,25 đ.
- m
3
và lit
- N/m
3

- kg/m
3
- kg .
Câu 3: ( 2 đ ) . Mỗi ý đúng được 1 điểm ) .
Bình chia độ :
Đầu tiên đổ nước vào Bình chia độ ,ghi lại mức nước trong bình V1.
Thả vật cần đo vào bình chia độ ,mực nước dâng lên .Ghi giá trị V2.
Thể tích của vật được tính theo công thức V = V2 – V1 .
Bình tràn :
Đổ nước vào bình tràn ,sao cho vừa tới miệng bình tràn ( miệng vòi ) .
Thả vật cần đo vào Bình tràn , nước từ bình tràn chảy sang bình chứa .

Lấy nước từ Bình chứa đổ vào Bình chia độ rồi đọc kết quả .
Câu 4: ( 1,5đ ) . Mỗi ý đúng được 0,25 đ )
2010 kg = 2010000 g ; 2010 m = 2,010 km ;
2010 dm
3
= 2,010 m
3
; 2010 m
3
= 2010000dm
3
;
2010 lit = 2010 m
3
; 2010 ml = 2010 cc
Câu 5: ( 1 đ )
- Dùng cân Roobecvan xác định khối lượng : m
- Dùng bình chia độ xác định thể tích : V
- Dùng công thức : D = m/V
Câu 6: ( 3 đ ) . Mỗi ý đúng ( 1 đ )
a) Khối lượng riêng của Sắt là 7800 kg/m
3
có nghĩa là : 1m
3
Sắt có khối lượng là 7800 kg
b) Biết : V = 60dm
3
= 0,06m
3
Tính : m = ?

D = 7800 kg/m
3

Áp dụng công thức : D = m/V => m = D x V
= 7800 x 0.06 = 468 kg .
Vậy khối lượng của chiếc dầm sắt là 468 kg .
c) Áp dụng công thức : P = m x 10
= 468 x 10 = 4680N.
Vậy trọng lượng của chiếc dầm sắt là 4680N.
Họ và tên : ………………………. KIỂM TRA HỌC KỲ I .
Lớp : 8 Môn Vật lý 8
Thời gian 45 phút .
Câu 1: ( 1 đ ) Viết công thức tính Lực đẩy Ácsimet ? Nêu rõ tên gọi và đơn vị tính ? ( Khi
vật nhúng chìm trong chất lỏng ).
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Câu 2: Hãy đổi các vận tốc sau : ( 1 đ )
a) V
1
= 5m/s = ? km/h ………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
b) V
2
= 36 km/h = ? m/s
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………..
Câu 3: ( 2 đ ) a) Để Biểu diễn vectơ lực ,người ta dùng dấu mũi tên . Vậy từng bộ phận mũi
tên nói lên điều gì ?
b) Biểu diễn vecto lực sau đây :
- Trọng lực của một vật 1500N ( tỉ xích tùy chọn ) .
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 4: Nêu hai ví dụ chứng tỏ vật có quán tính ?( 2 đ )
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
Câu 5: ( 3 đ ) . Đặt một bao gạo 50 kg lên một cái ghế 4 chân có khối lượng 4 kg . Diện tích
tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 8 cm
2
. Hãy tính áp suất của các chân ghế tác dụng
lên mặt đất ?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
Câu 6: ( 1 đ ) . Một Ô tô khi lên dốc có vận tốc 40km/h . Khi xuống dốc có vận tốc 60km/h

.Tính vận tốc của Ô tô trong suốt quá trình chuyển động ?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Tiết 17 : KIỂM TRA HỌC KỲ I. VẬT LÝ 8
I. Mục tiêu :
* Kiến thức :
- Kiểm tra lại các kiến thức đã học
* Kỹ năng :
- Rèn luyện kỹ năng giải Bài tập Vật lý
II. Chuẩn bị :
* Giấy A4 cho HS làm bài
III. Ma trận đề :
MỨC ĐỘ Lực đẩy
Acsimet
Biểu diễn
lực
Áp
suất
Vận tốc Quán tính Tổng
cộng
HIỂU
1 1 2
BIẾT
1 1 2
VẬN DỤNG

1 1 2
TỔNG
CỘNG
1 1 1 2 1 6
IV: Đáp án :
Câu 1 : ( 1 đ ) * Công thức :
* Tên gọi và đơn vị tính : d : Trọng lượng riêng của chất lỏng ( N/m
3
)
V: Thể tích của vật ( m
3
)
F : Lực đẩy Acsimet ( N )
Câu 2 : ( 1 đ ) Đổi đơn vị
• V
1
= 5m/s =
)(1
)(5
s
m
=
)(3600/1
005,0
h
km
=
1000
5
:

3600
1
= 18km/h .
• V
2
= 36km/h =
h
km
1
36
=
s
m
3600
36000
= 10m/s.
Câu 3: ( 2 đ ) .a) Từng bộ phận của mũi tên :
- Gốc của mũi tên chỉ điểm đặt của lực .
- Hướng của mũi tên trùng với hướng của lực .
- Độ dài của mũi tên chỉ độ lớn của lực ( theo 1 tỉ xích cho trước )
b) Biểu diễn trọng lực của vật 1500N
Câu 4: ( 2đ ). Tùy Học sinh .
Câu 5: ( 3 đ ) . m
1
= 50 kg p = ?
m
2
= 4 kg
S = 8cm
2

= 0,0008m
2
Khối lượng của bao gạo và 4 chân ghế :
m = m
1
+ m
2
= 50 kg + 4 kg = 54 kg
Trọng lượng của bao gạo và 4 chân ghế :
P = m .10 = 54 . 10 = 540 N = F
Diện tích tiếp xúc của 4 chân ghế là :
0,0008 m
2
x 4 = 0,0032 m
2
Áp suất của các chân ghế tác dụng lên mặt đất .
P =
S
F
=
0032,0
540
= 168750 N/m
2
.
Câu 6: ( 1đ )
- Thời gian lên dốc : t
1
=
40

S
- Thời gian xuống dốc : t
2
=
60
S
F = d x V
- Vận tốc trung bình : v =
t
S2
=
60/40/
2
SS
S
+
= 48 km/h

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×