Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra toán 8 - Học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.28 KB, 3 trang )

Trờng THCS Cần Kiệm
Họ và tên:.
Lớp: 8
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Đề chẵn:
I. Trắc nghiệm:
Bài 10,75): Khoanh tròn vào chữ cái trớc đáp án đúng:
a) Cho các phơng trình : 3x y = 5;
7 0
2
x
+ =
;
3 1
2
1x x
+ =

; 5x 1 = 0 có số phơng
trình bậc nhất 1 ẩn là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b) Cho phơng trình: (x 2)(x + 3) = 0 có tập nghiệm là:
A. 2 B. - 3 C. 2;3 D. 2; - 3
c) ĐKXĐ của phơng trình
1 2
0
1x x
+ =


là:
A. x 0 B. x 0; x 1 C. x 1 D. x 0; x 1; x 2
Bài 2 (1,25đ): Điền vào chỗ .... để đợc quy tắc đúng:
a) Trong một phơng trình, ta có thể...............................từ vế này sang vế kia và...........
hạng tử đó.
b) Điền vào chỗ .....để đợc lời giải thích phù hợp:
Giải phơng trình: 5(x 1) 2( x 3) = 7
5x 2x 2x + 6 = 7
( ...........................................................)
5x 2x = 7 + 5 6
(............................................................)
3x = 6 (............................................................)
x = 2 (............................................................)
Vậy x = 2 là nghiệm của phơng trình đã cho.
II. Tự luận:
Câu 1: Giải các phơng trình sau:
a) 3x 6 + x (x 2) = 0 (2đ)
b)
2
1 2 2
2 4 2x x x
+ =
+
(2đ)
Câu 2 (4đ): Giải bài toán bằng cách lập phơng trình:
Một ngời dự định đi từ A đến B bằng ô tô với vận tốc 40 km/h trong một thời
gian nhất định. Nhng khi đi ngời này lại đi bằng xe máy với vận tốc 35 km/h, nên ng-
ời ấy đến B muộn 2 giờ. Hãy tính quãng đờng AB.
Bài làm
........................................................................................................................................

........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.........................................................................................................................
Trờng THCS Cần Kiệm
Họ và tên:.
Lớp: 8
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Đề lẻ:
I. Trắc nghiệm:
Bài 10,75): Khoanh tròn vào chữ cái trớc đáp án đúng:
a) Cho các phơng trình : 3x + y = 0;
1
0
5 2
x
+ =
; x
2
+ x = 0;
1
2 0
x
+ =
có số phơng trình
bậc nhất 1 ẩn là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b) Cho phơng trình: (x 1)(x + 4) = 0 có tập nghiệm là:

A. 1 B. - 4 C. 2;3 D. 1; - 4
c) ĐKXĐ của phơng trình
1 3
0
2x x
+ =

là:
A. x 0 B. x 2 C. x 0; x 2 D. x 0; x 2; x 3
Bài 2 (1,25đ): Điền vào chỗ .... để đợc quy tắc đúng:
a) Trong một phơng trình, ta có thể nhân........................................cho cùng một số
khác 0
b) Điền vào chỗ .....để đợc lời giải thích phù hợp:
Giải phơng trình: 5(x 1) 2( x 3) = 7
5x 2x 2x + 6 = 7
( ...........................................................)
5x 2x = 7 + 5 6
(............................................................)
3x = 6 (............................................................)
x = 2 (............................................................)
Vậy x = 2 là nghiệm của phơng trình đã cho.
II. Tự luận:
Câu 1: Giải các phơng trình sau:
a) 5(x + 4) + x
2
4x = 0 (2đ)
b)
2
5 3 1
1 1 1x x x

+ =
+
(2đ)
Câu 2 (4đ): Giải bài toán bằng cách lập phơng trình:
Một ngời dự định đi từ A đến B bằng ô tô với vận tốc 40 km/h trong một thời
gian nhất định. Nhng khi đi ngời này lại đi bằng xe máy với vận tốc 35 km/h, nên ng-
ời ấy đến B muộn 2 giờ. Hãy tính quãng đờng AB.
Bài làm
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.........................................................................................................................

×