Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

bài 33 ứng dụng công nghệ VS....

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.44 KB, 25 trang )

GV soạn và dạy: Phạm Văn Dần
Trường THPT số 2 quảng trạch

Lớp dạy: 10A5


Xi rô

Da ua

Cơm men


Bài 33

ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất
Thức ăn chăn nuôi
Hiểu được cơ sở khoa học của việc ứng dụng
công nghệ vi sinh để SX và CB thức ăn chăn nuôi.
Mục tiêu

Nêu được nguyên lí của việc chế biến thức ăn
bằng công nghệ vi sinh.

Trình bày được quy trình sản xuất thức ăn
chăn nuôi bằng công nghệ vi sinh.


Xi rô

Da ua



Cơm men


Bài 33

ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất
Thức ăn chăn nuôi

I. Cơ sở khoa học
ã Thức ăn lên được men có tác dụng bảo quản rất tốt.
ã Thức ăn được lên men có hàm lượng protein rất cao,
ngoài ra còn có thêm các axit amin, vitamin và các
hoạt chất sinh học làm tăng giá trị DD của thức ăn.
ã VSV nuôi cấy trong môi trường thuận lợi sẽ phát
triển mạnh, tăng sinh khối rất nhanh.


Bài 33

ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất
Thức ăn chăn nuôi

II. ứng dụng công nghệ VS để chế biến
thức ăn chăn nuôi.
ã Nguyên lí:

thức ăn



Bài 33

ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất
Thức ăn chăn nuôi

II. ứng dụng công nghệ VS để chế biến
thức ăn chăn nuôi.
ã Nguyên lí:
VSV
Nấm hoặc VK có ích


Bài 33

ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất
Thức ăn chăn nuôi

II. ứng dụng công nghệ VS để chế biến
thức ăn chăn nuôi.
ã Nguyên lí:
VSV
Nấm hoặc VK có ích

Cấy

thức ăn
Giá trị DD thấp


Tạo điều kiện

thuận lợi cho VSV

thức ăn
đươc lên men
Giá trị DD cao hơn


Bài 33

ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất
Thức ăn chăn nuôi

II. ứng dụng công nghệ VS để chế biến
thức ăn chăn nuôi.
ãVí dụ:
Cấy nấm
Aspergillus hemebergii

Bột sắn

Nhiệt độ

(1,7% protein)

Nước

Hồ bột sắn
N và P vô cơ

Nấm phát triển

trên hồ bột sắn

Bột sắn giàu
Protein
(Pr từ 27% 35%)

Quy trìnhchế biến bột sắn giµu Protein


Bài 33

ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất
Thức ăn chăn nuôi

IIi. ứng dụng công nghệ VS để sản xuất
thức ăn chăn nuôi.


Bài 33

ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất
Thức ăn chăn nuôi

IIi. ứng dụng công nghệ VS để sản xuất
thức ăn chăn nuôi.
Cấy Chủng VSV
đặc thù

Nguyên liệu


Điều kiện
thích hợp

VSV phát triển
tạo sinh khối lớn

Tách lọc
Tinh chế

Quy trình sản xuất thức ăn từ VSV

Sản phẩm
(thức ăn)


Bài 33

ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất
Thức ăn chăn nuôi

IIi. ứng dụng công nghệ VS để sản xuất
thức ăn chăn nuôi.

Dầu mỏ, paraphin, khí metan
Nguyên liệu

Các phế liệu từ các nhà máy


Bài 33


ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất
Thức ăn chăn nuôi

IIi. ứng dụng công nghệ VS để sản xuất
thức ăn chăn nuôi.
Cấy Chủng VSV
đặc thù

Nguyên liệu

Điều kiện
thích hợp

VSV phát triển
tạo sinh khối lớn

Tách lọc
Tinh chế

Quy trình sản xuất thức ăn từ VSV

Sản phẩm
(thức ăn)


Bài 33

ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất
Thức ăn chăn nuôi


IIi. ứng dụng công nghệ VS để sản xuất
thức ăn chăn nuôi.
Cấy Chủng VSV
đặc thù

VSV phù hợp với từng loại
nguyên liệu (các loại VK,
nấm men)


Bài 33

ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất
Thức ăn chăn nuôi

IIi. ứng dụng công nghệ VS để sản xuất
thức ăn chăn nuôi.
Cấy Chủng VSV
đặc thù

Nguyên liệu

Điều kiện
thích hợp

VSV phát triển
tạo sinh khối lớn

Tách lọc

Tinh chế

Quy trình sản xuất thức ăn từ VSV

Sản phẩm
(thức ăn)


Bài 33

ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất
Thức ăn chăn nuôi

IIi. ứng dụng công nghệ VS để sản xuất
thức ăn chăn nuôi.
Lượng VSV sản sinh ra
VSV phát triển
tạo sinh khèi lín


Bài 33

ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất
Thức ăn chăn nuôi

IIi. ứng dụng công nghệ VS để sản xuất
thức ăn chăn nuôi.
Cấy Chủng VSV
đặc thù


Nguyên liệu

Điều kiện
thích hợp

VSV phát triển
tạo sinh khối lớn

Tách lọc
Tinh chế

Quy trình sản xuất thức ăn từ VSV

Sản phẩm
(thức ăn)


Bài 33

ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất
Thức ăn chăn nuôi

IIi. ứng dụng công nghệ VS để sản xuất
thức ăn chăn nuôi.

vi sinh vật giàu protein
Sản phẩm
(thức ăn)



Bài 33

ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất
Thức ăn chăn nuôi

IIi. ứng dụng công nghệ VS để sản xuất
thức ăn chăn nuôi.
Cấy Chủng VSV
đặc thù

Nguyên liệu

Điều kiện
thích hợp

VSV phát triển
tạo sinh khối lớn

Tách lọc
Tinh chế

Quy trình sản xuất thức ăn từ VSV

Sản phẩm
(thức ăn)


Câu hỏi củng cố bài

Câu 1: Nêu CSKH của việc ứng dụng công nghệ

vi sinh trong CB và SX thức ¨n ch¨n nu«i ?


Câu hỏi củng cố bài

Câu 1:
Cơ sở khoa học
ã Thức ăn lên men có tác dụng bảo quản rất tốt.
ã Thức ăn được lên men có hàm lượng protein rất cao,
ngoài ra còn có thêm các axit amin, vitamin và các
hoạt chất sinh học làm tăng giá trị DD.
ã VSV nuôi cấy trong môi trường thuận lợi sẽ phát
triển mạnh, tăng sinh khối rất nhanh.


Câu hỏi củng cố bài

Câu 2: Nêu nguyên lí của việc chế biến thức ăn bằng
công nghệ vi sinh ?


Câu hỏi củng cố bài

Câu 2:
ã Nguyên lí:
VSV
Nấm hoặc VK có ích

Cấy


thức ăn
Giá trị DD thấp


Tạo điều kiện
thuận lợi cho VSV

thức ăn
đươc lên men
Giá trị DD cao hơn


Câu hỏi củng cố bài

Câu 3: Mô tả quy trình sản xuất thức ăn giàu protein
và vitamin từ VSV ?


Câu hỏi củng cố bài

Câu 3:
Cấy Chủng VSV
đặc thù

Nguyên liệu

Điều kiện
thích hợp

VSV phát triển

tạo sinh khối lớn

Tách lọc
Tinh chế

Quy trình sản xuất thức ăn từ VSV

Sản phẩm
(thức ăn)


×