@ ĐÈ 1:TOÁN 9 (TUẦN 3)
I>ĐẠI SỐ:HẰNG ĐẲNG THỨC
2
A =
|A|-NHÂN; CHIA CĂN BẬC HAI:
1>Tính :
a)
( ) ( )
10 7 7 10− +
b)
( )
2
7 3 2 21− +
c)
3 2 2 2 3 2
3 2 2
− +
−
−
d)
14 7 15 5 1
:
2 1 3 1 7 5
− −
+
÷
÷
− − −
g )
6 10 2 2
5 5
3 5 1 2
+ −
− +
÷ ÷
÷ ÷
+ −
2> Giải PT:
a)
2 1 3x − =
b)
3 2 5x− =
c)
2 9 27 4 12 8x x+ − + =
3>Cho biểu thức A=
3 3
1
2 1
x x x
x
x x
− +
+
−
+ +
a) Rút gọn A
b)Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên
II>HÌNH:HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG-TSLG:
Cho tam giác ABC có AB= 15cm; AC= 20cm; BC= 25cm;
a) Chứng minh tam giác ABC vuông
b) Kẻ đường cao AH . viết các hệ thức lượng trong tam giác ABC
c) Tính AH; BH; CH
d) Tính các TSLG của góc B, suy ra số đo góc B
e) Kẻ HD⊥AB; HE⊥AC . Chứng minh: AD.AB = AE.AC
@ ĐỀ 2 :TOÁN 9 (TUẦN 4)
I>ĐẠI SỐ:NHÂN-CHIA CĂN BẬC HAI- HĐT
2
A =
|A|
1/Tính:
a)
( ) ( )
5 15 5 15− +
b)
5( 20 3) 45− +
c)
458020
−+
d)
31
515
−
−
e)
4 1
5
5
+
g)
A ( 20 45 3 5). 5
= − +
2/ Rút gọn:
a) ) A =
3
3
2
+
−
x
x
b)B=
1
−
+
a
aa
c)
4 4
4
x x
x
+ +
−
b)
5 5
1
x
x
−
−
b)
7 2 10 7 2 10
+ − −
3/ Cho biểu thức A=
1 1 1
:
1 2 1
a
a a a a a
+
+
÷
− − − +
(a<0≠1)
a)Rúy gọn A
b)Tìm giá trị của a để A=
1
2
c)Tìm giá trị nguyên của a để A nhận giá trị nguyên
II>HÌNH :HTL TRONG TAM GIÁC VUÔNG- TSLG:
1> kết quả nào sau đây đúng?
a)sin55
o
= cos35
o
; b) tg30
o
.cotg30
o
= 1 ; c)
0
0
sin18
18
sin 72
o
tg=
d) Cả ba câu trên đều đúng
2> ∆ABC có độ dài ba cạnh là : AB = 3cm; AC = 4cm; BC = 5cm thì độ dài đường cao AH
là : a) 2,4cm ; b) 3,6cm ; c) 4,8cm ; d) một đáp số khác
3> ∆ABC vuông tại A có AC= 6cm ; BC = 12cm thì số đo góc
µ
C
là :
a)30
o
; b) 45
o
c) 60
o
d) một đáp số khác
4> ChoΔABC vuông tại A. Có AB =6cm; AC =8cm ; BC =10cm.Thì tgB=
a)
4
5
b)
3
5
c)
4
3
d)
3
4
5> ΔABC vuông tại A có AB=5cm;
µ
0
60B =
thì AC bằng:
a)5 3cm b)
5 3
3
cm c)
10
3
cm
d)
3
5
cm
6>Giá trị của biểu thức sin36
0
- cos54
0
là:
a) 0 b) 1 c) 2sin36
0
d) 2cos54
0
7>Cho tam giác ABC vuông tại A;Biết BC =39cm, AC = 36cm.
Tính các cạnh và các góc còn lại cuă tam giác ABC.
8>Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB =15cm; BC =25cm.
a) Tính AC; AH; BH; HC
b) Tính các TSLG của góc B, suy các TSLG cuă góc C
@ ĐỀ 3: TOÁN 9 (TUẦN 5)
I>ĐẠI SỐ:BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN:
1/Tính:
a)
1
2 8 3 18 32
2
+ −
b)
2
48 27 12
3
− +
c)
1
80 20 2 45
2
+ −
d)
18 20 32 80+ − +
e)
2 1
27 48 75
3 2
+ −
g)
27
3
33
12
3262
+
+
−
−
−
2/ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
a) 3
5
; 2
6
;
29
; 4
2
b) 6
2
;
38
; 3
7
; 2
14
3/Giải các phương trình sau:
a)
2 3 3x − =
b)
25 9 2 4 12x x x− + =
c)
9 9 4 4 10x x− + − =
4/Rút gọn các biểu thức sau:
a) A=
6 9
9
x x
x
− +
−
b)B=
10 10
1
x
x
+
−
c)C=
1 1 2
:
1
1 1
a
a
a a a a
− +
÷
÷
÷
−
− − +
5/ Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau nhận giá trị nguyên:
a) M=
2
1
x
x
+
−
b)N=
2 1
2
x
x
+
−
II>HÌNH:HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG-TSLG:
1/ChoΔABC vuông tại A; đường cao AH. Biết BH =1cm; HC =9cm. Thì độ dài AH bằng:
a)
10
cm b) 3cm; c) 5cm; d) 9cm
2/ ChoΔABC vuông tại A. Có AB =6cm; AC =8cm ; BC =10cm.Thì tgB=
a)
4
5
b)
3
5
c)
4
3
d)
3
4
3/ ΔABC vuông tại A có AB=5cm;
µ
0
60B =
thì AC bằng:
a)
5 3cm
b)
5 3
3
cm
c)
10
3
cm
d)
3
5
cm
4/Giá trị của biểu thức sin36
0
- cos54
0
là:
a) 0 b) 1 c) 2sin36
0
d) 2cos54
0
5/ Giải tam giác vuông ABC biết  = 90
0
; ;
µ
o
C 30=
; BC = 20cm
6/ ChoΔABC vuông tại A, đuờng cao AH. Biết AB = 7cm; BC = 25cm.
a) Tính AC; AH; BH; HC.
b) Kẻ HM
⊥
AB; HN
⊥
AC. Chứng minh :AM.AB =AN.AC
@ ĐỀ 4- TOÁN 9 (TUẦN 6)
I>ĐẠI SỐ:CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN
1/Tính:
a)
2
( 6 2) 96+ −
b)
2
( 11 1) 44− +
c)
2( 18 5) 50− +
d)
2( 50 2) 8− +
e)
32
2
1
21
22
−+
+
+
g)
3 2 3 6
3 3 3
−
+
+
2/ Rút gọn các biểu thức sau:
a)
2
2
x x
x
−
−
b)
2
5
5
x
x
−
+
c)
2 6
3
x
x
+
+
d)
4 4
4
x x
x
− +
−
e)
2
44
3
3
−
+−
−
−
−
a
aa
a
aa
; b))
2
62
3
3
2
+
−
−
−
x
x
x
3/Cho biểu thức: A=
5 4 4
5 2
x x x x
x x
− + +
+
− +
a/Tìm điều kiện xác định của A b/ Rút gọn A:
c/Tính giá trị của A khi x =
1
4
d/ Tìm x để A = 10
II>HÌNH:HỆ THỨC LƯNG TRONG TAM VUÔNG-TSLG:
1/ ∆ABC vng tại A có AC= 6cm ; BC = 12cm thì số đo góc
µ
C
là :
a)30
o
; b) 45
o
c) 60
o
d) một đáp số khác
2/ kết quả của phép tính sin
2
60
o
+ cos
2
60
o
=
a) 0 ; b) 1 ; c) 2 ; d) một đáp số khác
3/ Giải tam giác ABC vng tại A. Biết
µ
o
A 90=
; BC = 20cm ; AC =16cm.
4/ChoΔABC vng tại A, đường cao AH = 5cm;AB = 6cm
a) Tính BC; AC (làm tròn 2 chữ số thập phân)
b) Tính số đo
µ
µ
;B C
(làm tròn đến phút)
5/ Cho ∆MNP vng tại M ; đường cao MK . Biết MN = 7cm ; NP =25cm
a) Tính độ dài các đoạn thẳng MP ; MK ; NK ;
b) Gọi D là hình chiếu của K trên MN ; E là hình chiếu của K trên MP .
Chứng minh : MD.MN = ME.MP
6/ ChoΔABC vng tại A; đường cao AH. E là hình chiếu của H trên AB, F là hình chiếu
của H trên AC . Chứng minh: HE.AB + HF.AC = AB.AC
@ ĐỀ 5- TOÁN 9 (TUẦN 7)
I>ĐẠI SỐ:RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI:
1/Tính:
a)
50
-
18
+
200
-
162
b)(5
200
-2
450
+3
50
) :
10
c)
2
232
+
+
( )
23
13
33
+−
−
−
d)
4 1 15 10
20
5
5 3 2
−
+ − +
−
e)
( )
2
3 1 2
18 1 2
2 3
2
+ − + −
e)
−
−
+
+
+
−
21
22
3
53
106
3
2/Giải phương trình:
a)
025423
=+−
xxx
b)
512
=−
x
; c)
139944
−−=−+−
xxx
3/ Cho biểu thức : A =
2 3 9
9
3 3
x x x
x
x x
+
+ −
−
+ −
, với x
≥
0 v x
≠
9.
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm gi trị của x để A =
3
1
c) Tìm gi trị lớn nhất của biểu thức A.
II> HÌNH:
1/ Giá trò biểu thức
0
0
40
50
Sin
Cos
bằng:
a) 0 ; b) 1 ; c) – 1; d) 2
2/ Cho ∆ ABC vuông tại A, có AB = 21,
µ
0
30C =
.Vẽ đường phân giác BD của ∆ ABC.
Hãy tính :
a)
µ
B
và độ dài của đoạn thẳng AD.
b)Diện tích của ∆ BDC
3/ Giải tam giác ABC vng tại A. Biết
µ
o
A 90=
; BC = 20cm ; AC =16cm.
4 / Cho ∆ABC vng ở A; đường cao AH.
a)Vẽ hình rồi viết các HTL trong ΔABC
b) Biết AB =7cm; BC =25cm; . Tính AC; AH; BH; HC.
c)Kẻ HD⊥AB; HE⊥AC. Tính AD; AE; và diện tích tam giác ADE
d)Tính các TSLG của
µ
B
; Suy ra các TSLG của
µ
C
.
@ĐỀ 6- TOÁN 9 (TUẦN 8)
1>ĐẠI SỐ:ÔN CHƯƠNG I
1)Kết quả rút gọn biểu thức
( ) ( )
5 15 5 15− +
là:
a/ 10 b/ 15 c/ 5 d/
10
2)Biểu thức
2 3x−
có nghĩa khi:
a/
3
2
x ≤
b/
3
2
x ≥
c/
2
3
x ≤
d/ x
0
≥
3)Rút gọn biểu thức
2
4 4
2
x x
x
− +
−
với x < 2 ta được:
a) x-2 b/ 2-x c/ 1 d/ -1
4) Phương trình
1 2x − =
có nghiệm là :
a) x = -5 b/ x=5 c/ x=9 d/ x = - 9
5) Căn bậc hai số học của 81 là :
a) 9 b) -9 c/
9±
d/ 81
6) Kết quả của phép tính
3 3 3
27 8 125+ − − −
là:
a) 5 b/ 6 c/ 7 d/ 8
7) Tính :
a)
2 1
75 2 27 48
5 2
+ −
b)
3 1 3 6 2
32
2 4
2 1 3
+
+ − +
+
c)
6 10 2 2
5 5
3 5 1 2
+ −
− +
÷ ÷
÷ ÷
+ −
d)
7 2(4 7)− −
8)Cho biểu thức A =
3 3
1
2 1
x x x
x
x x
− +
+
−
+ +
(o
1)x≤ ≠
a) Rút gọn A
b) Tìm các giá trị nguyên cuả x để A nhận giá trị nguyên
II> HÌNH:ÔN CHƯƠNG I
1/Câu nào sai? a) sin25
o
= cos65
o
; b) tg45
o
= cotg54
o
; c) sin40
o
< sin50
o
; d) cos45
o
> cos54
o
2/Câu nào đúng? sinA =
3
2
thì số đo góc  là: a) 45
o
; b) 30
o
; c) 60
o
; d) 54
o
3/ ∆ABC có độ dài ba cạnh là : AB = 3cm; AC = 4cm; BC = 5cm thì độ dài đường cao AH
là : a) 2,4cm ; b) 3,6cm ; c) 4,8cm ; d) một đáp số khác
4/ ∆ABC vuông tại A có AC= 6cm ; BC = 12cm thì số đo góc
µ
C
là :
a)30
o
; b) 45
o
c) 60
o
d) một đáp số khác
5/ kết quả của phép tính sin
2
60
o
+ cos
2
60
o
=
a) 0 ; b) 1 ; c) 2 ; d) một đáp số khác
6/ kết quả nào sau đây đúng?
a)sin55
o
= cos35
o
; b) tg30
o
.cotg30
o
= 1 ; c)
0
0
sin18
18
sin 72
o
tg=
d) Cả ba câu trên đều đúng
7/ Giải tam giác vuông ABC biết  = 90
0
; ;
µ
o
C 30=
; BC = 20cm
8/ Cho ∆MNP vuông tại M ; đường cao MK . Biết MN = 7cm ; NP =25cm
a) Tính độ dài các đoạn thaúng MP ; MK ; NK ;
b) Gọi D là hình chiếu của K trên MN ; E là hình chiếu của K trên MP .
Chứng minh : MD.MN = ME.MP
9/ Tính sin
2
15
0
+ sin
2
30
0
+ sin
2
40
0
+ sin
2
75
0
+ sin
2
60
0
+ sin
2
50
0
@ ĐỀ 7-TỐN 9(TUẦN 9)
I>ĐẠI SỐ: ƠN CHƯƠNG I :
1/Tính: a)
2
( 6 2) 96+ −
b)
2( 18 5) 50− +
c)
2 1
27 48 75
3 2
+ −
d)
( )
2
3 1 2
18 1 2
2 3
2
+ − + −
e)
2 6 2 3 3 3
27
2 1 3
− +
− +
−
g)
14 7 15 5 1
:
2 1 3 1 7 5
− −
+
÷
÷
− − −
h)
5 2 6 4 2 3
− − −
2/ Giải phương trình:
2 3 8 12 9x x− + − =
3/ Cho biểu thức A =
3 3
1
2 1
x x x
x
x x
− +
+
−
+ +
( x≥ 0 ; x ≠ 1 )
a) Rút gọn A
b) Tìm giá trò nguyên của x để A nhận giá trò nguyên
4/ Cho biểu thức : B =
2 1
2
1 1
a a a a
a a
− + −
+
÷
÷
− −
với a≥ 0 ; a
≠
1
a) Rút gọn B
b) Tìm giá trò của B khi x = 4-2
3
5/ Cho biểu thức: K=
1 1 2
:
1
1 1
a
a
a a a a
− +
÷
÷
÷
−
− − +
với0< a≠1
a)Rút gọn biểu thức K
b)Tính giá trò của K khi a=
3 2 2+
c) Tìm các giá trò của a sao cho K< 0
6/ Cho biểu thức M =
2 1
(0 1)
1 1
x x x x
x
x x
+ + −
+ ≤ ≠
+ −
a)Rút gọn M
b)Tìm x để M = 11
7/ Cho biểu thức:
( )
2 1
1
1
y y
M
y
y y
−
= −
−
−
(với 0<y≠1)
a) Rút gọn M b) Tìm y để M > 0
8/ Tìm giá trị ngun cuă x để biểu thức
3
2
x
A
x
+
=
−
nhận giá trị ngun
@ ĐỀ 8- TỐN 9 (TUẦN 10)
I>ĐẠI SỐ:ƠN CHƯƠNG I
1/
x
−
1
có nghóa khi
A. x<1 B. x ≤ 1 C. x > 1 D. x ≥ 1
2/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của
2
12y
với y< 0, ta được
A. – 2y
3
B. 2y
3
C. – 4y
3
D. 4y
3
3/ Kết quả của phép tính
52
.
13
là:
A. 4 B. 26 C. 65 D. 338
4/Kết quả của phép tính
333
125827
−−−+
là
A. – 4 B.10 C.12 D. 6
5/ So sánh 5
2
, 2
5
, 3
2
, 2
3
ta được
A. 2
3
< 2
5
< 3
2
< 5
2
B. 3
2
< 5
2
< 2
3
< 2
5
C. 2
3
< 3
2
< 2
5
< 5
2
D. 2
3
< 5
2
< 3
2
< 2
5
6/ Nếu
x9
-
x4
=3 thì x bằng:
A. 3 B.
5
9
C. 6 D. 9
7/ Thực hiện phép tính
a.
50
-
18
+
200
-
162
b.(5
200
-2
450
+3
50
) :
10
c.
2
232
+
+
( )
23
13
33
+−
−
−
d)
3 2 3 6
3 3 3
−
+
+
;
8/ Rút gọn biểu thức:
P=
x
x
x
x
x
x
−
+
+
−
9
4
:
33
Với x > 0 và x
≠
9
9/Tìm GTNN của biểu thức M=
x x−
II>HÌNH:ÔN CHƯƠNG I
1/ Kết quả nào sau đây đúng?
a)sin37
0
= cos53
0
; b)tg30
0
.cotg30
0
= 1; c)
0
0
0
cos18
cot 18
cos72
g=
; d)cả 3 câu trên đều đúng
2/ChoΔABC vng tại A; AC=24cm;
µ
0
60B =
. Độ dài đường cao AH là:
a)12cm; b)6 3cm c)12 3cm ; d) một đáp ssố khác
3/ ChoΔABC có 12cm; AC =15cm; BC = 20cm. ΔABC có dạng đặc biệt nào?
a) vng tại A; b) vng tại B c) vng tại C d)ΔABC nhọn
4/Biết tg
α
= 1; vậy
cot g
α
là:
a) 1 b)0,5 c) 0,75 d)0,667
5/Cho ΔABC vng tại A; AB = 20cm; BC =29cm, ta có tgB =
a)
20
21
b)
20
29
c)
21
20
d)
21
29
6/Cho biết sin
0,4568
α
=
. Số đo góc
α
( làm tròn đến phút) là:
a) 27
0
13’ b)27
0
10’ c)27
0
11’ d) 27
0
23
7/ Gải ΔABC biết
µ
µ
0 0
90 ; 49A C= = ; AB = 5cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
8/ ChoΔABC có
µ
0
45B =
; đường cao AH. Các hình chiếu của AB và AC trên BC là 10cm và15cm.
a)Tính AB ; AC; AH
b) Tính Sđ
µ
;A Sđ
µ
C
và diện tích ΔABC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất;
góc làm tròn đến phút)
9/ Chứng minh biểu thức sau đây khơng phụ thuộc vào x
A = 3(sin
4
x + cos
4
x) -2(sin
6
x+cos
6
x)
@ƠN CHƯƠNG I- ĐẠI SỐ 9
1/
x
−
1
có nghóa khi
A. x<1 B. x ≤ 1 C. x > 1 D. x ≥ 1
2/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của
2
12y
với y< 0, ta được
A. – 2y
3
B. 2y
3
C. – 4y
3
D. 4y
3
3/ Kết quả của phép tính
52
.
13
là:
A. 4 B. 26 C. 65 D. 338
4/Kết quả của phép tính
333
125827
−−−+
là
A. – 4 B.10 C.12 D. 6
5/ So sánh 5
2
, 2
5
, 3
2
, 2
3
ta được
A. 2
3
< 2
5
< 3
2
< 5
2
B. 3
2
< 5
2
< 2
3
< 2
5
C. 2
3
< 3
2
< 2
5
< 5
2
D. 2
3
< 5
2
< 3
2
< 2
5
6/ Nếu
x9
-
x4
=3 thì x bằng:
A. 3 B.
5
9
C. 6 D. 9
7/Tính: a)
( )
2
3 1 2
18 1 2
2 3
2
+ − + −
b) /
14 7 15 5 1
:
2 1 3 1 7 5
− −
+
÷
÷
− − −
8/ Giải PT: a)
2
4 4 5x x− + =
b)
139944
−−=−+−
xxx
9/ Tìm giá trị ngun của x để biểu thức sau nhận giá trị ngun A=
4 4
2
x x
x x
+ +
+
10/ Tìm GTLN của biểu thức sau: M=
6
2 3x x− +
@ĐỀ 8- TOÁN 9 (TUẦN 10)
ÔN CHƯƠNG I- HÌNH 9
1/ChoΔABC vuông tại A; đường cao AH. Biết BH =1cm; HC =9cm. Thì độ dài AH bằng:
a)
10
cm b) 3cm; c) 5cm; d) 9cm
2/ ChoΔABC vuông tại A. Có AB =6cm; AC =8cm ; BC =10cm.Thì tgB=
a)
4
5
b)
3
5
c)
4
3
d)
3
4
3/ ΔABC vuông tại A có AB=5cm;
µ
0
60B =
thì AC bằng:
a)
5 3cm
b)
5 3
3
cm
c)
10
3
cm
d)
3
5
cm
4/Giá trị của biểu thức sin36
0
- cos54
0
là:
a) 0 b) 1 c) 2sin36
0
d) 2cos54
0
5/ Cho biết tg
α
=1,357 thì số đo góc
α
là:
a) 54
0
45’ b) 53
0
37’ c) 54
0
36’ d) 53
0
36’
6/ ChoΔABC vuông tại A, hệ thức nào không đúng?
a) sinB= cosC b)sin
2
B+cos
2
B = 1 c) cosB= sin(90
0
-B) d)sinC=cos(90
0
-B)
C 7/ C hoΔABC vuông tại A có AB=10cm,
·
0
40ACB =
.
a)Tính độ dài BC
b) Kẻ tia phân giác BD của
·
ABC
(D
)AC∈
. TínhAD?
8/ ChoΔABC vuông tại A, đường cao AH= 6cm; HC=8cm.
a)Tính độ dài HB; BC; AB; AC
b) Kẻ HD
⊥
AC (
)D AC∈
. Tính độ dài HD và diện tích ΔAHD ?
9/ChoΔABC vuông tại A, đường cao AH = 5cm;AB = 6cm
c) Tính BC; AC (làm tròn 2 chữ số thập phân)
d) Tính số đo
µ
µ
;B C
(làm tròn đến phút)
10/ ChoΔABC vuông tại A; đường cao AH. E là hình chiếu của H trên AB, F là hình chiếu
của H trên AC . Chứng minh: HE.AB + HF.AC = AB.AC